You are on page 1of 108

Chương 1:

NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


1. Theo nghĩa hẹp chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Lý luận nghiên cứu chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa Mác
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin

2. Quá trình phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa đã sản sinh ra giai cấp, tầng lớp
nào sau đây?
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Tư sản
D. Trí thức

3. Quá trình phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa đã sản sinh ra giai cấp, tầng lớp
nào sau đây?
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Công nhân
D. Tư sản và công nhân

4. Phong trào Hiến chương của những người lao động diễn ra trên 10 năm (1836 - 1848), ở đâu?
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Bỉ

5. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp diễn ra vào những năm nào?
A. 1844 và 1848
B. 1836 và 1848
C. 1831 và 1834
D. 1831 và 1832

6. Năm 1834, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on đã giương cao khẩu hiệu là:
A. “Việc làm cho công nhân”
B. “sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh”
C. “Cộng hòa hay là chết”
D. “Tất cả vì cuộc sống”

7. Đâu là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của Chủ nghĩa Mác nói chung và Chủ nghĩa xã
hội khoa học nói riêng?
A. Thuyết tương đối
B. Lý thuyết bất biến
C. Thuyết lượng tử
D. Học thuyết Tiến hóa
1
8. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học của L. Phoiơbắc
C. Triết học của G.V.Ph.Hêghen
D. Triết học của I. Kant

9. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của Xanh Ximông
B. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của S.Phuriê
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng của R.Ôoen
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp

10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là:
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

11. Đâu là điều kiện cần cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân, các phát minh khoa học thế kỷ XVIII
B. Các tiền đề khoa học tự nhiên và vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen
C. Những điều kiện kinh tế- xã hội và những tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
D. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen

12. Nhà sáng lập Chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. C. Mác và Ph. Ăngghen
B. Sáclơ Phuriê
C. Xanh Ximông
D. V.I.Lênin

13. Người đã phát triển Chủ nghĩa xã hội khoa học sau khi Ph. Ănghen qua đời?
A. C. Mác
B. Hồ Chí Minh
C. Stalin
D. V.I.Lênin

14. Đâu là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen?


A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Học thuyết về giá trị thặng dư

15. Đâu là phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen?


A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

16. Tác phẩm “Chống Đuyrinh” là của ai?


A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

17. Tác phẩm “Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

18. Câu nói sau đây là của ai: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế
kỷ đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế
hệ trước đây gộp lại”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

19. Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị công khai của phong trào công nhân nửa đầu thế kỷ
XIX đã minh chứng điều gì?
A. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
B. Giai cấp công nhân đã phát triển về số lượng
C. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã trưởng thành trong đấu tranh với những yêu sách kinh tế,
chính trị của mình
D. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã bắt đầu hướng thẳng mũi nhọn của cuộc đấu tranh
vào kẻ thù chính của mình là giai cấp tư sản

20. Sự lớn mạnh của phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân nửa đầu thế kỷ XIX đã nói lên
điều gì?
A. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
B. Giai cấp công nhân đã phát triển về số lượng
C. Lần đầu tiên, giai cấp công nhân đã trưởng thành trong đấu tranh với những yêu sách kinh tế,
chính trị của mình
D. Nhu cầu bức thiết phải có một hệ thống lý luận soi đường và một cương lĩnh chính trị làm
kim chỉ nam cho hành động.

21. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp đã có những giá trị nhất định. Đó là:
A. Công kích kịch liệt chế độ tư bản thuyết phục những nhà cầm quyền cải cách xã hội,
B. Đề ra tư tưởng về xây dựng nền sản xuất xã hội có kế hoạch, có tổ chức
C. Chủ trương giải phóng phụ nữ bằng con đường giáo dục
D. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai

3
4
22. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp đã có những giá trị nhất định. Đó là:
A. Công kích kịch liệt chế độ tư bản thuyết phục những nhà cầm quyền cải cách xã hội,
B. Đề ra tư tưởng về xây dựng nền sản xuất xã hội có kế hoạch, có tổ chức
C. Chủ trương giải phóng phụ nữ bằng con đường giáo dục
D. Thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân
chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột

23. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không ít những hạn chế. Một trong
những hạn chế đó là:
A. Chưa thực sự đứng về phía người lao động
B. Chưa thuyết phục được giai cấp tư sản
C. Chưa có tầm nhìn đúng đắn về xã hội tương lai
D. Không phát hiện ra vai trò và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

24. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không ít những hạn chế. Một trong
những hạn chế đó là:
A. Chưa thực sự đứng về phía người lao động
B. Chưa thuyết phục được giai cấp tư sản
C. Chưa có tầm nhìn đúng đắn về xã hội tương lai
D. Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực để cải tạo xã hội áp bức, bất công, xây
dựng xã hội mới tốt đẹp

25. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
D. Do thiếu sự ủng hộ của giai cấp cầm quyền

26. Khi mới bước vào hoạt động khoa học, C.Mác và Ph.Ăngghen đứng trên lập trường triết học
nào?
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Nhị nguyên
D. Biện chứng

27. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khẳng định về phương diện kinh tế sự diệt vong
không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

28. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khẳng định về phương diện chính trị - xã hội sự
diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
5
29. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo được công
bố trước toàn thế giới vào thời gian nào?
A. Tháng 2 năm 1844
B. Tháng 6 năm 1844
C. Tháng 2 năm 1848
D. Tháng 6 năm 1848

30. Tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

31. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn sinh động?
A. C.Mác
B. Ph.Ănghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh

32. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội
khoa học”?
A. Chống Đuyrinh
B. Tư bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta

33. Ai là người đã nhận xét: “chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ quên rằng nó dựa vào
Xanhximông, Phuriê và Ôoen. Mặc dù các học thuyết của ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo
tưởng, nhưng họ vẫn thuộc vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một
cách thiên tài rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng
một cách khoa học”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

34. “Chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ quên rằng nó dựa vào Xanhximông, Phuriê và
Ôoen. Mặc dù các học thuyết cùa ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vẫn thuộc
vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một cách thiên tài rất nhiều chân
lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng dắn của chúng một cách khoa học”. Nhận xét
này của Lênin thể hiện trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Một bước tiến, hai bước lùi
C. Làm gì?
D. Sáng kiến vĩ đại

6
35. Khẳng định: “Quyết thắng xây dựng toàn diện xã hội khá giả, giành thắng lợi vĩ đại chủ nghĩa
xã hội đặc sắc Trung Quốc thời đại mới”, là:
A. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVI Đảng Cộng sản Trung Quốc
B. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVII Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Chủ đề của Đại hội lần thứ XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc
D. Chủ đề của Đại hội lần thứ XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc

36. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Trực tiếp nghiên cứu, luận chứng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều
kiện, những con đường để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
B. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh
tế - xã hội
C. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội
D. Trực tiếp nghiên cứu những quy luật vận động và phát triển của thế giới

37. Chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
B. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện đấu tranh lật đổ sự thống trị của giai cấp
tư sản, giành chính quyền
C. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thiết lập sự thống trị mình để thực hiện sự nghiệp
cải tạo và xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân phát triển chủ nghĩa xã hội tiến lên chủ nghĩa cộng
sản

38. Nhiệm vụ cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư
bản bằng chủ nghĩa xã hội gắn liền với sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
B. Luận chứng về địa vị, vai trò của quần chúng trong bước chuyển từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội
C. Luận giải về mối quan hệ gắn bó giữa phong trào giải phóng dân tộc, phong trào dân chủ và
phong trào xã hội chủ nghĩa trong quá trình cách mạng thế giới
D. Luận giải về con đường và các hình thức đấu tranh của giai cấp công nhân

39. Phương pháp luận chung nhất mà Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng là:
A. Phương pháp logic
B. Phương pháp lịch sử
C. Phương pháp kết họp logic và lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác – Lênin

40. Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Phương pháp logic
B. Phương pháp lịch sử
C. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh
tế - xã hội cụ thể

7
41. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu, học tập và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về quá trình
tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa
B. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về giải phóng xã
hội, giải phóng con người
C. Trang bị vũ khí lý luận cho giai cấp công nhân hiện đại đấu tranh giải phóng nhân loại
D. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học để thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

42. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu, học tập và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Giúp chúng ta có căn cứ nhận thức khoa học để luôn cảnh giác, phân tích đúng và đấu
tranh chống lại những nhận thức sai lệch, những tuyên truyền chống phá của chủ nghĩa đế
quốc và bọn phản động đối với Đảng ta, Nhà nước, chế độ ta
B. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về giải phóng xã
hội, giải phóng con người
C. Trang bị vũ khí lý luận cho giai cấp công nhân hiện đại đấu tranh giải phóng nhân loại
D. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học để thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

43. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân, các phát minh khoa học thế kỷ XVIII
B. Các tiền đề khoa học tự nhiên và vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen
C. Những điều kiện kinh tế - xã hội, những tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
D. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen

44. Tác phẩm nào được xem là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế
giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

45. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, Đảng ta đã có những đóng góp to lớn vào kho
tàng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, với một số nội dung là:
A. Kiên trì phương châm: “cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật
B. Thực hiện 5 nguyên tắc, 5 kiên trì
C. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
D. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tăng cường
vai trò kiến tạo, quản lý của Nhà nước

46. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, Đảng ta đã có những đóng góp to lớn vào kho
tàng lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, với một số nội dung là:
A. Kiên trì phương châm: “cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật
B. Thực hiện 5 nguyên tắc, 5 kiên trì
C. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
D. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và
bảo vệ môi trường sinh thái

8
9
47. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần
phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tăng cường vai trò
kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ
môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và
tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Đổi mới phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa
vào nhân dân

48. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần
phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tăng cường vai trò
kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ
môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và
tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Phải đặt lợi ích quốc gia - dân lộc lên trên hết; kiên định độc lập, tự chủ, đồng thời chủ
động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi

49. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần
phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, với nội dung:
A. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tăng cường vai trò
kiến tạo, quản lý của Nhà nước
B. Xây dựng phát triển kinh tế phải đi đôi với giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ
môi trường sinh thái
C. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và
tầng lớp nhân dân, mọi thành phần dân tộc và tôn giáo, mọi công dân Việt Nam
D. Phải thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng

50. Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử

51. Câu nói sau đây là của ai: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế
kỷ đã tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế
hệ trước đây gộp lại”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

10
52. Luận điểm: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là lịch sử đấu tranh giai cấp”,
là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

53. Luận điểm: “Lịch sử tất cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là lịch sử đấu tranh giai cấp”,
thể hiện trong tác phẩm nào?
A. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Chống Đuyrinh

54. Chọn cụm từ còn thiếu vào dấu …, trong luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Lịch sử tất
cả các xã hội tồn tại từ trước đến nay chỉ là lịch sử …”.
A. Sản xuất vật chất
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh chống áp bức bóc lột

55. Tác phẩm nào của C. Mác viết năm 1844 đã thể hiện rõ sự chuyển biến của ông từ thế giới
quan duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng
sản chủ nghĩa?
A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
B. Gia đình thần thánh
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tư bản luận

56. C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “cái hạt nhân hợp lý” trong triết học cổ điển Đức là:
A. Giá trị duy vật của triết học L.Phoiơbắc
B. Chủ nghĩa duy tâm của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan của triết học V.Ph.Hêghen

57. C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “cái hạt nhân hợp lý” trong triết học cổ điển Đức là:
A. Phép biện chứng trong triết học của V.Ph.Hêghen
B. Chủ nghĩa duy tâm của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật của triết học L.Phoiơbắc

58. C. Mác và Ph. Ăngghen phê phán những hạn chế trong triết học cổ điển Đức là:
A. Quan điểm duy tâm trong triết học của V.Ph.Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật của triết học L.Phoiơbắc
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Phép biện chứng trong triết học của V.Ph.Hêghen
11
59. C. Mác và Ph. Ăngghen phê phán những hạn chế trong triết học cổ điển Đức là:
A. Quan điểm siêu hình của Triết học L.Phoiơbắc
B. Phép biện chứng của triết học V.Ph.Hêghen
C. Quan điểm tự nhiên của triết học L.Phoiơbắc
D. Quan điểm về nhà nước trong triết học của V.Ph.Hêghen

60. Chọn câu trả lời đúng:


A. Phát kiến vĩ đại về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ph.Ăngghen là sự khẳng định về
phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của
chủ nghĩa xã hội
B. Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai
cấp công nhân là sự khẳng định về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ
nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
C. Phát kiến vĩ đại về Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác và Ph.Ăngghen là sự khẳng
định về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời
tất yếu của chủ nghĩa xã hội
D. Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen về Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân là sự khẳng định về mặt kinh tế sự sụp đổ của
chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau

61. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm cuộc cách mạng (1848-1852) của giai cấp công nhân, C.Mác
và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển thêm nhiều nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó có
tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản và thiết lập:
A. Nhà nước vô sản
B. Nhà nước của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Chuyên chính tư sản

62. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm cuộc cách mạng (1848-1852) của giai cấp công nhân, C.Mác
và Ph.Ăngghen tiếp tục phát triển thêm nhiều nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học trong đó có
tư tưởng về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong
trào đấu tranh của:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Thành phần tiến bộ trong giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản

63. Nhận xét của V.I. Lênin: “chủ nghĩa xã hội lý luận Đức không bao giờ quên rằng nó dựa vào
Xanhximông, Phuriê và Ôoen. Mặc dù các học thuyết của ba nhà tư tưởng này có tính chất ảo
tưởng, nhưng họ vẫn thuộc vào hàng ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhất. Họ đã tiên đoán được một
cách thiên tài rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng
một cách khoa học”?, được viết trong tác phẩm nào?
A. Bút ký triết học
B. Một bước tiến, hai bước lùi
C. Chủ nghĩa dân túy
D. Làm gì?

12
64. Ai đã nêu ra nhiệm vụ nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học: “Nghiên cứu những điều
kiện lịch sử và do đó, nghiên cứu chính ngay bản chất của sự biến đổi ấy và bằng cách ấy làm cho
giai cấp hiện nay đang bị áp bức và có sứ mệnh hoàn thành sự nghiệp ấy hiểu rõ được những điều
kiện và bản chất của sự nghiệp của chính họ”.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

65. Ai đã khẳng dịnh: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính
xác”?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin

66. Những tư tưởng nào sau đây là sự vận dụng và phát triển sáng tạo của V.I.Lênin về các
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Tư tưởng về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với
phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Tư tưởng về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó
là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu
cuối cùng chủ nghĩa cộng sản
D. Tư tưởng về cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới và các điều kiện tất yếu cho sự chuyển
biến sang cách mạng xã hội chủ nghĩa

67. Những tư tưởng nào sau đây là sự vận dụng và phát triển sáng tạo của V.I.Lênin về các
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Tư tưởng về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với
phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Tư tưởng về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó
là điều kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu
cuối cùng chủ nghĩa cộng sản
D. Tư tưởng về vấn đề dân tộc và cương lĩnh dân tộc, đoàn kết và liên minh của giai cấp công
nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác

68. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều tác phẩm quan trọng bàn
về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận
điểm:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong trào
đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó là điều
kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản
D. Về chuyên chính vô sản

13
69. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều tác phẩm quan trọng bàn
về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận
điểm:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong trào
đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó là điều
kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản
D. Về thời kỳ quá độ chính trị từ chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa cộng sản

70. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917, V.I.Lênin đã viết nhiều tác phẩm quan trọng bàn
về những nguyên lý của chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới, tiêu biểu là những luận
điểm:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong trào
đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó là điều
kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản
D. Về cải cách hành chính bộ máy nhà nước sau khi đã bước vào thời kỳ xây dựng xã hội
mới

71. Những nội dung cơ bản phản ánh sự vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa xã hội khoa học
trong thời kỳ sau Lênin:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong trào
đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó là điều
kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản
D. Về 9 qui luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng CNXH

72. Những nội dung cơ bản phản ánh sự vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa xã hội khoa học
trong thời kỳ sau Lênin:
A. Về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Về cách mạng không ngừng bằng sự kết hợp giữa đấu tranh của giai cấp vô sản với phong trào
đấu tranh của giai cấp nông dân
C. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và xem đó là điều
kiện tiên quyết bảo đảm cho cuộc cách mạng phát triển không ngừng để đi tới mục tiêu cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản
D. Xác định nhiệm vụ hàng đầu của các Đảng Cộng sản và công nhân là bảo vệ và củng cố
hòa bình ngăn chặn bọn đế quốc hiếu chiến phát động chiến tranh thế giới mới

73. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại

14
C. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch
sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền
với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về các quy luật vận động và phát triển của thế giới

15
74. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại?
A. Tômát Morơ
B. Arítxtốt
C. Platôn
D. Tômađô Campanenla

75. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách mạng của những người lao
động”?
A. Tômát Morơ
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Morenly

76. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào?
A. Giêrắcdơ Uyxntenli
B. Tômađô Campanenla
C. Giăng Mêliê
D. Sáclơ Phuriê

77. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai
cấp?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Grắccơ Babớp

78. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra
từ chính sự thừa thãi”?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ

79. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Tômát Morơ

80. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen

16
81. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ
nghĩa của mình?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ

82. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
A. Tômát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
C. Grắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
D. Tômát Morơ: Tác phẩm Đào đất

83. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như
Hêghen là người đương thời với ông”?
A. Giêrắcdơ Uynxteli
B. Xanh Ximông
C. Sáclơ Phuriê
D. Rôbớt Ôoen

84. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
A. Tômát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
B. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
C. Grắccơ Babớp: Bộ luật của tự nhiên
D. Giăng Mêliê: Những di chúc của tôi

85. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu... trong luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Giai cấp
tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một … nhiều hơn và đồ sộ
hơn … của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại”?
A. Khối tài sản
B. Khối của cải
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất

17
Chương 2
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
1. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa

2. Trọng điểm của cuộc đấu tranh tư tưởng lý luận trong thời đại ngày nay là:
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa

3. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen, quá trình lao động trong công trường thủ công của
chủ nghĩa tư bản và trong nghề thủ công, người công nhân:
A. Không có công cụ lao đông
B. Phải sử dụng công cụ lao động của mình
C. Phải sử dụng công cụ lao động của tập thể
D. Phải phục vụ máy móc

4. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp công nhân công trường thủ công

5. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về:
A. Tính tổ chức
B. Tính sáng tạo
C. Tính linh hoạt
D. Tính tự chủ

6. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về:
A. Kỹ luật lao động
B. Tinh thần sáng tạo
C. Tính linh hoạt
D. Tinh thần tự chủ

7. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất đặc biệt về:
A. Tâm lý lao động máy móc
B. Tinh thần sáng tạo
C. Tâm lý lao động công nghiệp

18
D. Tâm lý lao động độc lập
8. Tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công
nghiệp hiện đại, đó là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ

9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính
trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là sứ mệnh lịch sử của ai?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiếu tư sản
D. Những nhà trí thức

10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu duy nhất của cuộc cách mạng tư sản là
gì?
A. Giành được chính quyền
B. Cải tạo xã hội phong kiến
C. Giải phóng xã hội
D. Giải phóng con người

11. Giai cấp nào là đại biểu cho lực lượng sản xuất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiếu tư sản
D. Những nhà trí thức

12. Theo C. Mác, “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết” cho sự nghiệp xây dựng xã hội mới của
giai cấp công nhân là:
A. Nền sản xuất hiện đại
B. Xu thế xã hội hóa cao
C. Nền sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao
D. Nền sản xuất hiện đại với xu thế xã hội hóa cao và chế độ sở hữu

13. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng
Cộng sản là:
A. Sự kết hợp giữa Học thuyết Mác và phong trào công nhân
B. Sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
C. Sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và điều kiện lịch sử
D. Sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và điều kiện kinh tế - xã hội

14. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời khi nào?
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX

19
20
15. Chỉ ra một trong những hạn chế của giai cấp công nhân Việt Nam do hoàn cảnh lịch sử và
nguồn gốc xã hội sinh ra?
A. Tâm lý tiểu nông
B. Xuất thân từ nông dân
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

16. Chỉ ra một trong những hạn chế của giai cấp công nhân Việt Nam do hoàn cảnh lịch sử và
nguồn gốc xã hội sinh ra?
A. Lối sống nông dân
B. Xuất thân từ nông dân
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

17. Đại hội nào của Đảng ta đã đề ra phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong
quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

18. Nghị quyết “Về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước”, được ban hành trong nhiệm kỳ Đại hội lần thứ mấy của Đảng ta?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

19. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh

20. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ
bản nào sau đây?
A. Có số lượng đông nhất trong dân cư
B. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
D. Là giai cấp đối lập với giai cấp tư sản

21. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá
trị thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
21
D. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
22. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguồn gốc của giá trị thặng dư là:
A. Lao động không công của công nhân cho nhà tư bản
B. Lao động của công nhân
C. Lao động của xã hội
D. Lao động của toàn thể công nhân trong xã hội

23. Theo quan điểm C.Mác và Ph.Ăngghen, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết
định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản

24. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong xã hội tư bản là:
A. Nhân dân lao động
B. Những người lao động làm thuê
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân

25. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội:
A. Nhân dân lao động
B. Những người lao động làm thuê
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân

26. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về chính trị là:
A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội

27. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về chính trị là:
A. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội

28. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về chính trị là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động

22
D. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội
29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do

30. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Phát triển văn hóa, xây dựng đạo đức và lối sống mới xã hội chủ nghĩa

31. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
về văn hóa, tư tưởng là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
C. Đại biểu cho lợi ích của nhân dân lao động
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác - Lênin

32. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yêu cầu khách quan của sự vận động, phát triển
của lịch sử từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải quyết mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu
tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
D. Giải quyết mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư
sản

33. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở kinh tế để chấm dứt vĩnh viễn chế độ
người bóc lột người là:
A. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu
sản xuất
D. Người công nhân làm chủ về quá trình lao động

34. Tiền đề để giai cấp công nhân cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành
công xã hội mới là:
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội
C. Giai cấp công nhân phải được giác ngộ Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Giai cấp công nhân được trí thức hóa

23
24
35. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu cao nhất trong việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động thoát khỏi áp bức bóc lột
C. Giải phóng xã hội
D. Giải phóng con người

36. Câu nói: “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi
người” được C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
A. Gia đình thần thánh
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tình cảnh giai cấp công nhân
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

37. Ai là người đã khẳng định: “...Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, chính cái nền tảng
trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó đã bị phá sập dưới chân giai cấp
tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra người đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai
cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô sản đều là tất yếu như nhau”?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

38. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do một trong những yếu tố khách quan nào sau đây
quy định?
A. Địa vị chính trị - xã hội
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Do chiếm số đông trong dân cư

39. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do một trong những yếu tố khách quan nào sau đây
quy định?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Do chiếm số đông trong dân cư

40. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Là con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp, giai
cấp công nhân có được những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng, đó là:
A. Tính tổ chức và kỷ luật trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải phóng xã hội
B. Tính sáng tạo trong trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải phóng xã hội
C. Tính độc lập trong trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải phóng xã hội
D. Tính quyết đoán trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và giải phóng xã hội

25
41. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Giai cấp công nhân có được những phẩm chất của
một giai cấp tiên tiến, là do:
A. Quá trình rèn luyện của giai cấp công nhân quy định
B. Sự áp bức của giai cấp tư sản tạo ra
C. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

42. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: Lực lượng đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi
lên của tiến trình phát triển lịch sử, là:
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân

43. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công
nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
D. Bị bóc lột nặng nề nhất.

44. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công
nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

45. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ ra những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công
nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Có sự giúp đỡ của các lực lượng tiến bộ
B. Sự phát triển về hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác
D. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về tri thức khoa học

46. Dấu hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp cách mạng
là:
A. Trình độ học vấn cao
B. Trình độ kỹ thuật cao
C. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản

26
47. Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống, theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: Đảng
Cộng sản - …. của giai cấp công nhân ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng là dấu
hiệu về sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân với tư cách là giai cấp cách mạng
A. Đội tiên phong
B. Lực lượng
C. Cơ sở
D. Cơ quan chỉ huy

48. Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống, theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: Sức mạnh
của Đảng không chỉ thể hiện ở … mà còn ở mối liên hệ mật thiết giữa Đảng với nhân dân, với
quần chúng lao động đông đảo trong xã hội
A. Số lượng đảng viên
B. Vai trò của Đảng
C. Bản chất giai cấp công nhân
D. Đại diện cho lợi ích của nhân lao động

49. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công nhân hiện nay vẫn có
những điểm tương đồng là:
A. Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Có xu hướng trí tuệ hóa
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Tất cả các phương

50. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công nhân hiện nay vẫn có
những điểm tương đồng là:
A. Luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển, vì
dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội
B. Có xu hướng trí tuệ hóa
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Tất cả các phương

51. Đặc điểm nào đã tạo thuận lợi để giai cấp công nhân Việt Nam xây dựng khối liên minh giai
cấp vững chắc?
A. Có truyền thống yêu nước
B. Đại diện cho lợi ích của các giai cấp
C. Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
D. Xuất thân từ nông dân và các tầng lớp lao động khác

52. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những
tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của
lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất
mang tính xã hội hóa
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và
chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
27
53. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những
tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của
lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và
chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

54. Chỉ ra đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những
tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của
lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu
sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phỏng
con người
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và
chính trị trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

55. Chọn cụm từ còn thiếu vào điều khẳng định của C. Mác và Ph.Ăngghen: “Cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, chính cái nền tảng trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản
phẩm của nó đã bị phá sập dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra người
đào huyệt chôn chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô sản đều là….”?
A. Tất yếu
B. Như nhau
C. Tất yếu như nhau
D. Tất yếu khách quan

56. Chọn cụm từ còn thiếu vào điều khẳng định của C. Mác và Ph.Ăngghen: “Cùng với sự phát
triển của… chính cái nền tảng trên đó giai cấp tư sản đã sản xuất và chiếm hữu sản phẩm của nó đã
bị phá sập dưới chân giai cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản sản sinh ra người đào huyệt chôn
chính nó. Sự sụp đổ của giai cấp tư sản và thắng lợi của giai cấp vô sản đều là tất yếu như nhau”?
A. Khoa học – kỹ thuật
B. Phương thức sản xuất
C. Nền kinh tế
D. Đại công nghiệp

57. Tìm ra đặc trưng đúng nhất về giai cấp công nhân:
A. Là giai cấp bị thống trị
B. Là giai cấp lao động công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ của xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất

28
58. So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX thì giai cấp công nhân hiện nay có những
điểm biến đổi và khác biệt là:
A. Hạn chế đấu tranh vì dân sinh, dân chủ
B. Không còn là chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp
C. Hao phí lao động chủ yểu là hao phí về trí lực
D. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư

59. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân về
nội dung chính trị - xã hội là:
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Vì dân sinh, dân chủ, tiến bộ xã hội
C Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Đấu tranh xác lập một trật tự xã hội mới

60. Hiện nay, đối với các nước xã hội chủ nghĩa, nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử
giai cấp công nhân là:
A. Giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Xây dựng dân chủ, công bằng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Đấu tranh xác lập một trật tự xã hội mới

61. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục và thực hiện chủ nghĩa
quốc tế chân chính của giai cấp công nhân trên cơ sở phát huy chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân
tộc chính là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay về:
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa tư tưởng

62. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục nhận thức và củng cố
niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội cho giai cấp công nhân và nhân
dân lao động, giáo dục và thực hiện chủ nghĩa quốc tế chân chính của giai cấp công nhân trên cơ
sở phát huy chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc chính là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân hiện nay về:
A. Chính trị
B. Xã hội
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa tư tưởng

63. Điểm then chốt để giúp giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay thực hiện thành công sứ mệnh
lịch sử là:
A. Trí thức hóa giai cấp công nhân
B. Xây dựng khối liên minh công - nông
C. Phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
D. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng

29
64. Chỉ ra một trong các nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân nước ta trong thời kỳ
đổi mới:
A. Trí thức hóa giai cấp công nhân
B. Xây dựng khối liên minh công - nông
C. Lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng

65. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay là gì?
A. Tham gia phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công đoàn
C. Nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến,
D. Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

66. Những nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân về phương
diện chính trị - xã hội, là:
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả khối liên minh công - nông - trí thức
B. Thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội.
C. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính
trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hỏa” trong nội bộ

67. Nội dung trực tiếp về văn hóa tư tưởng thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam là:
A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng nền giáo dục hiện đại
C. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
D. Xây dụng hệ giá trị văn hóa và con nguời Việt Nam

68. Hạn chế cơ bản mà giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần khắc phục là gì?
A. Tâm lý tiểu nông
B. Trình độ khoa học, kỹ thuật
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

69. Hạn chế cơ bản nhất mà giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần khắc phục là gì?
A. Thói quen, tập quán lạc hậu
B. Trình độ khoa học, kỹ thuật
C. Số lượng còn ít
D. Hiệu quả lao động chưa cao

30
70. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và có vai trò
lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Có mối quan hệ mật thiết với nhân dân lao động
B. Có tinh thần yêu nước cao
C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để
D. Sớm hình thành một chính đảng cách mạng với học thuyết khoa học tiên tiến

71. Vì sao giai cấp nông dân không có tinh thần cách mạng triệt để?
A. Trình độ học vấn còn hạn chế
B. Không có trình độ chính trị
C. Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
D. Có sở hữu về tư liệu sản xuất

72. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện ở phương hướng xây dựng giai
cấp công nhân Việt Nam trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo
định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Có chính sách ưu đãi nhà ở cho công nhân
B. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân xa quê
C. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân nghèo
D. Có chính sách ưu đãi nhà ở đối với công nhân bậc cao

73. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng
Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử trong điều
kiện phát triển kinh tế tri thức
D. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua nền tảng là Đảng Cộng
sản Việt Nam

74. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ chính trị và bản lĩnh giai cấp
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ tư tưởng và bản lĩnh giai cấp
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ tư tưởng chính trị và bản lĩnh giai cấp của
công dân Việt Nam
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng

31
75. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có trình độ học vấn, nghề nghiệp để hiểu được những biến đổi
của tình hình trong nước và thế giới
B. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén và sáng tạo, linh hoạt trước những diễn biến phức tạp
của tình hình thế giới và những biến đổi của tình hình trong nước
C. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén, sáng tạo, linh hoạt và vững vàng trước những diễn biến
phức tạp của tình hình thế giới và những biến đổi của tình hình trong nước
D. Xây dựng giai cấp công nhân nhạy bén và vững vàng trước những diễn biến phức tạp của tình
hình thế giới và những biến đổi của tình hình trong nước

76. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, hợp tác quốc tế, bảo vệ hòa bình
thể giới
B. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, bảo vệ lợi ích giai cấp, đoàn kết,
hợp tác quốc tế
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, bảo vệ lợi ích giai cấp, đoàn kết,
hợp tác quốc tế, bảo vệ hòa bình thể giới
D. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, đoàn kết, hợp tác quốc tế

77. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển về số lượng, chất lượng và tổ chức B. Xây
dựng giai cấp công nhân phát triển nhanh về sổ lượng, nâng cao chất lượng, có cơ cấu đáp ứng yêu
cầu phát triển đất nước
C. Xây dựng giai cấp công nhân phát triển về số lượng, chất lượng và tổ chức, đồng thời xây dựng
cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển nhanh về số lượng, nâng cao chất lượng, có
cơ cấu đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước

78. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có kỹ năng nghề nghiệp
B. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có chuyên môn sâu
C. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa để có khả năng tiếp cận khoa học -
công nghệ tiên tiến
D. Xây dựng giai cấp công nhân ngày càng được trí thức hóa

79. Chọn phương án đúng theo quan điểm của Đảng ta thể hiện trong nghị quyết về “Tiếp tục xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp và kỷ luật cao
B. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp hiện đại và kỷ luật lao động cao
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tác phong công nghiệp hiện đại, kỷ luật lao động cao và có sở
hữu cá nhân
D. Xây dựng giai cấp công nhân có văn hóa, tâm lý, tác phong công nghiệp hiện đại, kỷ luật lao
động cao và có sở hữu cá nhân

32
80. Chọn phương án đúng với quan điểm Đại hội XII của Đảng ta?
A. Giai cấp công nhân cần chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp nông nhân, đội ngũ trí
thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới
B. Đảng cần phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân, đội ngũ trí thức, đội ngũ
doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới
C. Đảng cần xây dựng khối liên minh công – nông - trí thức và các lao động khác đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước trong thời kỳ mới
D. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân, đội ngũ trí
thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới

81. Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, đưa ra chủ trương xây dựng
“Chất lượng bữa ăn ca của người lao động” vào năm nào?
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019

82. Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI đã ban hành Nghị
quyết 07C/NQ-BCH về vấn đề gì?
A. Tháng công nhân
B. Nhà ở cho công nhân
C. Vì công nhân xa quê
D. Chất lượng bữa ăn ca của người lao

83. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của
Đảng

84. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân trên toàn thế giới

85. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế

33
34
86. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Đảm bào hài hòa lợi ích giữa công nhân, người sử dụng lao động, Nhà nước và toàn xã hội

87. Tính đến thời điểm 2020, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đã tổ chức chương trình
“Tháng công nhân” lần thứ mấy?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

88. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc về giải pháp xây dựng giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ mới theo quan điểm của Đảng ta?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và chính trị vững vàng
C. Thực hiện tốt chính sách và pháp luật đối với công nhân và lao động
D. Xây dựng thế hệ công nhân trẻ, có học vấn, chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cao, có lập
trường giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng, trở thành bộ phận nòng cốt của giai cấp công nhân

89. “Tháng công nhân” năm 2019 ở nước ta có chủ đề là:


A. “Chất lượng bữa ăn ca của người lao động”
B. “Mỗi Công đoàn cơ sở - Một lợi ích đoàn viên”
C. “Vì công nhân xa quê”
D. “Nhà ở cho công nhân”

90. Ban Chấp hành trung ương Đảng ta đã ra Thông báo số 77-TB/TW ngày 24/2/2012 về vấn đề
gì?
A. Tổ chức “Tháng công nhân”
B. Tết cho “công nhân xa quê”
C. Nhà ở cho công nhân
D. Chất lượng bữa ăn ca của người lao động

35
Chương 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Theo giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, khái niệm Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo bao
nhiêu nghĩa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái niệm dùng để chỉ một chế
độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
A. Thời kỳ quá độ
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa cộng sản

3. Cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng
cộng sản chống lại giai cấp tư sản, mang tính chất:
A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng xã hội

4. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, có bao nhiêu hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã
hội?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

5. Xác định mốc bắt đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo quan điểm Chủ nghĩa Mác
- Lênin?
A. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
B. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đấu tranh giành chính quyền
C. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đang cải tạo xã hội cũ
D. Khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động đã thực hiện cải tạo xã hội cũ và đang xây dựng
xã hội mới.

6. Đâu là đặc điểm về phương diện kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội

36
7. Đâu là đặc điểm về phương diện chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội

8. Đâu là đặc điểm về phương diện xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
B. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ ỵếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
D. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội

9. Chọn phương án đúng theo Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời đại ngày nay không còn là
thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời đại ngày nay vẫn là thời
đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
C. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời đại ngày nay đã thay đổi
tính chất, không còn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Sau khi chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ, thời đại ngày nay đã chuyển
sang toàn cầu hóa, không còn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

10. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991), đã xác định
mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có mấy đặc trưng?
A. 5
B. 6
C.7
D.8

11. Trên cơ sở xác định rõ mục tiêu, đặc trưng của chủ nghĩa xã hội, Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) Đảng ta đã xác định
bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng chủ nghĩa xã hôi?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

12. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991) xác định bao
nhiêu phương hướng cơ bản phản ánh con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

37
13. Đại hội nào của Đảng ta đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

14. Hiện nay nước ta đang ở giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Kết thúc thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

15. Quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta đã trãi qua bao nhiêu năm đổi mới?
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. Trên 30 năm

16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung và phát triển
năm 2011), được Đảng ta thông qua ở Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

17. Căn cứ vào giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, hãy xác định khái niệm dùng để chỉ phong
trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các
giai cấp thống trị:
A. Cách mạng xã hội
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Đấu tranh giai cấp
D. Đối kháng giai cấp

18. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa được thực hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ một trong hai tiền
vật chất quan trọng là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Mâu thuẫn giai cấp
C. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
D. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Mác – Lênin

19. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được hiểu như thế nào?
A. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN
B. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN
C. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự thống trị của giai cấp tư
sản
D. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN
38
20. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Một

21. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất của chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời

22. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất, được xác định là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn bên trong chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn của phương thức sản xuất
C. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội

23. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản, được xác định
là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn bản chất chủ nghĩa tư bản
B. Mâu thuẫn của phương thức sản xuất
C. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản biểu hiện về mặt xã hội

24. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc và
thực sự của giai cấp công nhân là:
A. Sự ra đời của Chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân phát triển rộng khắp
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Giai cấp công nhân được trí thức hóa

25. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa con người, dân tộc, giai cấp, xã hội thì chủ
thể nào phải được giải phóng trước tiên?
A. Dân tộc
B. Giai cấp
C. Con người
D. Xã hội

26. Trong điều kiện mới của đời sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX, đồng thời từ thực
tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa của nước Nga – xô viết, V.I.Lênin đã cho rằng: mục
đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là:
A. Tổ chức và kỹ luật lao động mới
B. Giải phóng người lao động khỏi áp bức, bất công
C. Thực hiện nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
39
D. Giải phóng giai cấp công nhân

27. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Thời kỳ đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản để nắm chính quyền
B. Thời kỳ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng và giai cấp tư sản
để giành chính quyền
C. Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã
hội chủ nghĩa.
D. Thời kỳ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng và giai cấp tư sản
để giữ chính quyền

28. Nền kinh tế nhiều thành phần nằm trong giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa?
A. Bước vào thời kỳ quá độ
B. Suốt thời kỳ quá độ
C. Giai đoạn chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn giao thoa giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

29. Đại hội nào của Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định: Con đường đi lên của nước ta là sự phát
triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và
công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại?
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X

30. Chọn phương án sai:


A. Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là con đường cách mạng tất yếu
khách quan, con đường xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chù nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, nhưng phải tiếp thu, kế thừa toàn
bộ các lĩnh vực đã được tạo ra dưới chế độ tư bản chủ nghĩa

31. Theo quan điểm của Đảng ta, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức
là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa. Điều đó có nghĩa là gì?
A. Trong thời kỳ quá độ không xóa bỏ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa mà chỉ xóa bỏ nhà nước
tư bản chủ nghĩa
B. Trong thời kỳ quá độ cần xóa bỏ hoàn toàn quan hệ sản xuất và nhà nước tư bản chủ nghĩa
C. Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
D. Trong thời kỳ quá độ còn một hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

40
32. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều thành
phần kinh tế. Trong đó thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế hợp tác xã

33. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn nhiều hình thức
phân phối, Trong đó hình thức phân phối nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo mức độ đóng góp và quĩ phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo lao động, phân phối theo mức độ đóng góp và quĩ phúc lợi xã hội
D. Phân phối bình quân

34. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển
nãm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với tám đặc trưng, tám đặc trưng đã
bao hàm:
A. Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội
C. Mục tiêu, bản chất, nội dung của xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Mục tiêu tổng quát đến năm 2030

35. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển
nãm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với tám đặc trưng, trong đó đặc trưng
về văn hóa là:
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng
B. Có nội dung xã hội chủ nghĩa, có tính dân tộc và đại chúng
C. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Dân tộc, khoa học và mang nội dung xã hội chủ nghĩa

36. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa đổi mới, ổn định và phát triển
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn thiện
nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước

37. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn thiện
nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước
41
38. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển lực lượng sản xuất và xây dựng, hoàn
thiện từng bước quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước

39. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã
hộí chủ nghĩa
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và
hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước

40. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan hệ, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
B. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn thiện
nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước

41. Trong quá trình thực hiện các phương hướng cơ bản mà Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung và phát triển năm 2011), Đảng ta yêu cầu phải đặc biệt
chú trọng nhiều vấn đề, trong đó có:
A. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
B. Không phiến diện, cực đoan, duy ý chí.
C. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn thiện
nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Nắm vững và giải quyết tốt mối quan hệ giữa kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước

42. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

42
43. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

44. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

45. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Quản lý tốt sự phát triển xã hội
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

46. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Khai thác, sử dụng và quản lý hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

47. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, đa phương hóa, đa dạng hóa, chủ động và tích
cực hội nhập quốc tế
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

48. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

43
49. Để thực hiện thành công các mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, Đại hội XII của Đảng ta đã quán triệt 12 nhiệm vụ cơ bản, trong đó có:
A. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiến hành kinh tế tri thức
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Phát triển kinh tế từng bước và ổn định

50. Chọn cụm từ còn thiếu vào đoạn viết sau đây: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng
sản chủ nghĩa là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ
ấy là một …., và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp vô sản”
A. Thời kỳ quá độ
B. Thời kỳ quá độ chính trị
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn phát triển liên tục

51. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản
D. Bắt đầu từ giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản

52. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, con đẻ của nền đại công nghiệp tư bản chủ
nghĩa là:
A. Chế độ chiếm hữu về tư liệu sản xuất
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Giai cấp công nhân hiện đại
D. Lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa

53. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xà hội theo quan điểm Chủ nghĩa
Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội thực hiện sự nghiệp giải phóng giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do giai cấp công nhân làm chủ
C. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
D. Chủ nghĩa xã hội chủ yếu là giải phóng giai cấp

54. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội theo quan điểm Chủ nghĩa
Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước chủ yếu thực hiện chức năng chuyên chính vô sản
B. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân, thực hiện quyền lực và lợi
ích của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân, thực hiện quyền lực và lợi
ích của xã hội

44
55. Chỉ ra một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xà hội theo quan điểm Chủ nghĩa
Mác – Lênin:
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước chủ yếu thực hiện chức năng chuyên chính vô sản
B. Nhà nước của chủ nghĩa xã hội mang bản chất giai cấp công nhân, thực hiện quyền lực và lợi
ích của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa của
dân tộc và tinh hoa văn hóa của nhân loại
D. Chủ nghĩa xã hội phát triển phương thức sản xuất tiên tiến

56. Xã hội có sự đan xen của nhiều tàn dư về mọi phương diện kinh tế, đạo đức, tinh thần của chủ
nghĩa tư bản và những yếu tố mới mang tính chất xã hội chủ nghĩa của chủ nghĩa xã hội mới phát
sinh chưa phải là chủ nghĩa xã hội đã phát triển trên cơ sở của chính nó. Đặc điểm này nằm trong
giai đoạn nào của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Không nằm trong giai đoạn nào cả
B. Thời kỳ đấu tranh giành chính quyền của giai cấp công nhân
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Thời kỳ đấu tranh giành chính quyền của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản

57. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thông qua tại
Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII

58. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách
mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà
nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin

59. Ở nước ta, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
C. Bỏ qua việc xây dựng kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua khoa học kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản

60. Con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là một tất yếu vì:
A. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D. Nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
45
61. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội lần đầu tiên được Đảng
Cộng sản Việt Nam nêu ra vào năm nào? ở Văn kiện nào?
A. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
B. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
C. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
D. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV

62. Những quan điểm mới về công nghiệp hoá – hiện đại hoá nước ta được đề ra ở Đại hội Đảng
cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

63. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta được chính thức nêu ra ở
Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

64. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được hiểu như thế nào?
A. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN
B. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN
C. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự thống trị của giai cấp tư
sản
D. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN

65. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Năng suất lao động thấp
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ
nghĩa
C. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
D. Có nhiều thành phần kinh tế đan xen nhau

66. Hình thức nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trong lịch sử là:
A. Công xã Pari
B. Nhà nước Xô viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

67. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân

46
68. Cuộc cách mạng xã hội nào mở đầu thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lịch sử loài
người?
A. Cách mạng Tân Hợi của Trung Quốc
B. Cách mạng Tháng Bảy của Cuba
C. Cách mạng Tháng Mười của Nga
D. Cách mạng Tháng Tám của Việt Nam

69. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa đổi mới, ổn định và phát triển
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và hoàn thiện nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường

70. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa phát triển nhanh lực lượng sản xuất và xây dựng nhanh quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

71. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa phát triển lực lượng sản xuất và xây dựng, hoàn thiện từng bước quan hệ sản xuất xã hội chủ
nghĩa
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

72. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Nhà nước và thị trường
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

47
48
73. Chọn phương án đúng:
A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

74. Chọn phương án đúng:


A. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế
B. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa kinh tế nhiều thành phần và kinh tế thị trường
C. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa Phát triển giáo dục và phát triển y tế, phát triển con người
D. Đại hội XII đã xác định 9 mối quan hệ lớn cần nhận thức và giải quyết, trong đó có quan hệ
giữa dân chủ và tiến bộ xã hội

75. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư bản
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc
biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện
đại
B. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ
C. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa
tư bản
D. Tiếp thu, kế thừa mô hình kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa

76. Câu nói “Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng vô sản” là của
ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I Lênin
D. Hồ Chí Minh

77. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa lên chủ nghĩa xã hội lần đầu tiên của Đảng
Cộng sản Việt Nam vào năm nào? ở đâu?
A. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
B. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
C. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
D. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV

78. Theo Ph.Ăngghen, chủ nghĩa xã hội chỉ thủ tiêu được chế độ tư hữu khi:
A. Lao động được tổ chức theo trình độ cao hơn
B. Đã tạo nên được khối lượng tư liệu sản xuất cần thiết
C. Nâng cao năng suát lao động
49
D. Chế độ phân phối theo lao động ổn định

79. Theo V.I.Lênin, thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản nghĩa là như thế nào?
A. Giải phóng nhân dân lao động thoát khỏi áp bức bóc lột
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Nâng cao năng suất lao động và tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn
D. Không có phương án đúng

80. Luận điểm “với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến
tới chế độ xô – viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chù nghĩa cộng sản không
phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa”, là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. C. Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

81. Quan hệ sản xuất trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vẫn còn tồn tai
D. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần

82. Theo quan điểm của Đảng ta, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có còn quan hệ bóc lột
và bị bóc lột hay không? Vì sao?
A. Không còn, vì chủ nghĩa tư bản đã bị xóa bỏ
B. Còn, vì vẫn còn tồn tại chủ nghĩa tư bản
C. Không còn, vì giai cấp bóc lột đã bị đánh đổ
D. Còn, vì còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

83. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách
mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà
nước của thời kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin

84. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin)
A. Phong kiến
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản

50
85. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu
ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX

86. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: “với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến,
các nước lạc hậu có thể tiến tới …., và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chù nghĩa
cộng sản không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa (V.I. Lênin)
A. Chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chế độ xô – viết
D. Chế độ dân chủ

87. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ
nghĩa là một thời kỳ cải biển cách mạng từ' xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là
một …, và nhà nước của thời kỳ ấỵ không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng
của giai cấp vô sản” (C.Mác).
A. Thời kỳ quá độ chính trị
B. Thời kỳ quá độ
C. Thời kỳ chuyên chính vô sản
D. Thời kỳ chuyên chính cách mạng

88. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…: " chỉ có chế độ xô - viết là chế độ có thể thật sự đảm
bảo quyền bình đẳng giữa các dân tộc, bằng cách thực hiện trước hết sự …., rồi đến toàn thể quần
chúng lao động, trong việc đấu tranh chống giai cấp tư sản” (V.I. Lênin)
A. Đoàn kết tất cả những người vô sản
B. Liên minh tất cả những người vô sản
C. Liên hiệp tất cả những người vô sản
D. Tập hợp tất cả những người vô sản

89. Do đâu trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự
khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội?
A. Do kết cấu của nền kinh tế nhiều thành phần qui định
B. Do nền kinh tế thị trường qui định
C. Do sự khác biệt về lợi ích kinh tế qui định
D. Do sự khác nhau về quan hệ sở hữu qui định

90. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được
thông qua tại Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?
A. Đại hội IX
B. Đại hội X
C. Đại hội XI
D. Đại hội XII

51
Chương 4
DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

1. Dân chủ mà Ph.Ăngghen gọi là “dân chủ nguyên thủy” hay còn gọi là “dân chủ quân sự” xuất
hiện trong xã hội nào?
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa

2. Trong lịch sử nhân loại, hình thức “dân chủ nguyên thủy” tan rã, được thay thế bằng nền dân
chủ nào?
A. Nền dân chủ chủ nô
B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ Cộng sản chủ nghĩa

3. Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đã thay thế cho nền dân chủ
nào?
A. Dân chủ nguyên thuỷ
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ cộng sản chủ nghĩa

4. Phương diện nào dưới đây thể hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng Mác -Lênin
làm chủ đạo đối với mọi hình thái ý thức xã hội trong xã hội mới?
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng – văn hoá – xã hội
D. Bản chất giáo dục

5. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong lịch sử nhân loại, nền dân chủ nào có sự kết hợp
hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội.
A. Dân chủ nguyên thuỷ
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

6. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp thống trị
D. Tầng lớp trí thức

7. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa, giai cấp giữ địa vị thống trị về chính trị là:
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp nông dân
52
D. Tầng lớp trí thức
8. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Sự thống trị về chính trị của giai
cấp vô sản là sự thống trị của đa số đối với ……. giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình
và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội.
A. Đa số
B. Thiểu số
C. Số đông
D. Số ít

9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội

10. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, dân chủ là quyền lực thuộc về….
A. Nhân dân
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Xã hội

11. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hình thức dân chủ trực tiếp là
hình thức thông qua đó, nhân dân bằng hành động …………. của mình thực hiện quyền làm chủ
nhà nước và xã hội.
A. Trực tiếp
B. Can thiệp
C. Đại diện
D. Uỷ quyền

12. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước pháp quyền được hiểu
là nhà nước mà ở đó, tất cả mọi công dân đều được giáo dục ……. và phải hiểu biết ………, tuân
thủ …., …… phải đảm bảo tinh nghiêm minh; trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, phải có
sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
A. Chính sách
B. Đường lối
C. Pháp luật
D. Đạo đức

13. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Chủ trương của nước ta hiện nay
là: “Xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam…….”
A. Dân chủ, công bằng, văn minh
B. Của dân, do dân, vì dân
C. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
D. Phát triển toàn diện

53
14. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hoạt động của Nhà nước ta được
giám sát bởi nhân dân với phương châm: “……” thông qua các tổ chức, các cá nhân được nhân
dân ủy nhiệm.
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân bàn, dân biết, dân làm, dân kiểm tra
C. Dân làm, dân bàn, dân biết, dân kiểm tra
D. Dân kiểm tra, dân làm, dân bàn, dân biết

15. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Tổ chức quyền lực của Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩạ đảm bảo quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối
hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền………
A. Dân chủ
B. Dân sinh
C. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
D. Con người

16. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là nội dung cơ bản trong việc tiếp tục
xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm

17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong một nền dân chủ, hai lĩnh vực quan trọng
hàng đầu và nổi bật nhất là:
A. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị
B. Dân chủ trong xã hội và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư tưởng
C. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư tưởng
D. Dân chủ trong chính trị và dân chủ trong xã hội

18. Dân chủ trong lĩnh vực nào thể hiện trực tiếp quyền con người và quyền công dân?
A. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong chính trị
B. Dân chủ trong xã hội và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư tưởng
C. Dân chủ trong kinh tế và dân chủ trong đời sống văn hóa - tinh thần, tư tưởng
D. Dân chủ trong chính trị và dân chủ trong xã hội

19. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
Lênin, dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về …. so với nền dân chủ tư sản.
A. Sự tự do
B. Sự bình đẳng
C. Chất
D. Lượng

20. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nền dân chủ vô sản là nền dân chủ vì lợi ích của
ai?
A. Nông dân
B. Công nhân
54
C. Trí thức
D. Đa số nhân dân

21. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phương diện nào dưới đây thể hiện nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu xã hội vê những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội?
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng
D. Bản chất văn hoá – xã hội

22. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước xã hội chủ nghĩạ là
kiểu nhà nước mới, khác về …….so với các kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử.
A. Sự lãnh đạo của Đảng
B. Lợi ích
C. Bản chất
D. Tổ chức chính quyền

23. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, sự thống trị của giai cấp bóc lột là sự thống trị của ……. đối với tất cả các giai cấp,
tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình.
A. Đa số
B. Thiểu số
C. Số đông
D. Số ít

24. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, mục tiêu hàng đầu của nhà nước xã hội chù nghĩa
là:
A. Kinh tế phát triển
B. Chính trị ổn định
C. Giáo dục phát triển
D. Chăm lo cho lợi ích của đại đa số nhân dân lao động

25. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, Nhà nước xã hội chủ nghĩa có mấy chức
năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

26. Ở Việt Nam, bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa là dựa vào:
A. Nhân dân
B. Giai cấp công nhân
C. Sự quản lý của Nhà nước
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân

55
27. Đảng ta khẳng định: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”, là muốn nói đến
nội dung nào của dân chủ?
A. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Dân chủ gắn với pháp luật

28. Đảng ta khẳng định: “Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc”, là muốn nói đến nội
dung nào của dân chủ?
A. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Dân chủ gắn với pháp luật

29. Quốc hội ở nước ta hoạt động theo nhiệm kỳ mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

30. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, nhà nước pháp quyền là nhà nước ….
A. Thượng tôn nhà nước
B. Thượng tôn đạo đức
C. Thượng tôn pháp luật
D. Thượng tôn giáo dục

31. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

32. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân cơ bản dẫn đến cách mạng xã hội
chủ nghĩa là:
A. Do có Đảng cộng sản
B. Do giai cấp công nhân lớn mạnh
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Do mong muốn của giai cấp thống trị

33. Chọn quan điểm đúng nhất về dân chủ theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Dân chủ là quyền của con người
C. Dân chủ là quyền tự do của mỗi người
D. Dân chủ là trật tự xã hội

56
34. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc.
A. Giai cấp
B. Nhân đạo
C. Dân tộc
D. Cộng đồng

35. Giai cấp nào chi phối vấn đề dân chủ trong xã hội?
A. Giai cấp có số lượng đông
B. Giai cấp có trình độ cao
C. Giai cấp nắm giữ tư liệu sản xuất
D. Các giai cấp trong xã hội

36. Trong các kiểu nhà nước dưới đây, nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước còn lại?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản
D. Xã hội chủ nghĩa

37. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân vì:
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công
nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo

38. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung
nhất là:
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với nhà nước
C. Thể hiện ý chí của nhân dân
D. Do nhân dân xây dựng nên

39. Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, từ “Demos” dùng để nói về:
A. Những kẻ thống trị
B. Những người bị trị
C. Những người cùng khổ
D. Nhân dân

40. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, dân chủ sau này được các nhà chính trị gọi giản lược là: … của nhân dân hay……
thuộc về nhân dân.
A. Toàn quyền
B. Quyền lực
C. Quyền hạn
D. Quyền uy

57
41. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, nhân dân là…. của đất nước.
A. Người lãnh đạo
B. Người thống trị
C. Người cai trị
D. Chủ nhân

42. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhân chủ là một hình thái hay hình thức nhà
nước, được xét trên phương diện nào?
A. Quyền lực
B. Tổ chức và quản lý
C. Chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị
D. Xã hội

43. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phương diện nào dưới đây thể hiện dân chủ là
một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ?
A. Quyền lực
B. Tổ chức và quản lý
C. Chế độ xã hội và lĩnh vực chính trị
D. Xã hội

44. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt
đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam càng ngày càng thể hiện giá trị
….
A. Mọi người làm chủ
B. Tập thể làm chủ
C. Lấy dân làm gốc
D. Bình đẳng xã hội

45. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Tổ chức và hoạt động của bộ máy
quản lý nhà nước theo nguyên tắc……., thống nhất quyền lực, có phân công, phân cấp, đồng thời
bảo đảm sự chỉ đạo thống nhất của Trung ương.
A. Phân quyền
B. Tập trung dân chủ
C. Tự nguyên
D. Bắt buộc

46. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Đối với nhà nước pháp quyền
Việt Nam, trong tất cả các hoạt động của xã hội, ……… được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh
các quan hệ xã hội.
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Dư luận xã hội
D. Nhà nước

58
47. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là một giá trị xã hội khi:
A. Phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
D. Phản ánh xã hội nói chung

48. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là một phạm trù lịch sử khi:
A. Phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
D. Phản ánh xã hội nói chung

49. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, tính chính trị của dân chủ sẽ mất đi khi nào?
A. Dân chủ trở thành một thói quen, một tập quán trong sinh hoạt xã hội
B. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực kinh tế
C. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực xã hội
D. Tăng cường dân chủ trong lĩnh vực văn hoá – tư tưởng

50. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào dân chủ xã hội chủ nghĩa với tư cách là một
chế độ nhà nước cũng tiêu vong, không còn nữa?
A. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, làm theo năng lực hưởng theo lao động
B. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
C. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp
D. Xã hội đã đạt trình độ phát triển rất cao, xã hội không còn sự phân chia giai cấp

51. Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa diễn ra vào năm nào?
A. 1945
B. 1946
C. 1954
D. 1975

52. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Dân chủ đã được đưa vào mục
tiêu ……. của cách mạng Việt Nam: Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
A. Tổng quát
B. Dài hạn
C. Ngắn hạn
D. Từng giai đoạn

53. Hình thức nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trong lịch sử là:
A. Công xã Pari
B. Nhà nước Xô viết
C. Nhà nước dân chủ nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

59
54. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa
là nhà nước do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn
phận công dân” (Hồ Chí Minh)
A. Trách nhiệm
B. Nghĩa vụ
C. Trình độ
D. Khả năng

55. Xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân là chủ trương của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam

56. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là bộ máy dùng để duy trì phát triển xã hội, trấn áp của giai cấp này đối với giai cấp
khác
B. Nhà nước là một tố chức văn hóa
C. Nhà nước là một công cụ xã hội
D. Nhà nước là một thiết chế xã hội

57. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thế kỷ mấy trước công nguyên?
A. VII – VI
B. VII – VIII
C. VII – IX
D. VII – X

58. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
Lênin, quyền lợi căn bản nhất của …… chính là quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân,
của xã hội
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Nhân dân
D. Trí thức

59. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hình thức dân chủ gián tiếp là
hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho
tổ chức mà nhân dân …… bầu ra.
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Đại diện
D. Uỷ quyền

60
60. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Thực tiễn xây dựng đất nước cho
thấy dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở việc bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân
dân theo hướng ngày càng ……… và hoạt động có hiệu quả.
A. Phát triển
B. Mở rộng
C. Đa dạng
D. Tích cực

61. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Kể từ khi khai sinh ra nước
……… cho đến nay, nhân dân thực sự trở thành người làm chủ, tự xây dựng, tổ chức quản lý xã
hội.
A. Việt Nam
B. Cộng Hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ cộng hòa
D. Việt Nam Thanh niên Cách mạng đồng chí hội

62. Điều mấy trong Hiến pháp năm 2013, Đảng ta khẳng định Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo?
A. Điều 2
B. Điều 3
C. Điều 4
D. Điều 5

63. Ai là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển trong Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Con người

64. Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Ổn định chính trị
B. Phát triển kinh tế
C. Liên minh công nông vững chắc
D. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh

65. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Các tổ chức chính trị - xã hội ở
nước ta cần phải đổi mới mạnh mẽ ………………để nâng cao vị trí, vai trò của mình, để tham gia
giám sát, phản biện đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.
A. Cách làm mới
B. Bước đi vững chắc
C. Phương pháp cơ bản
D. Phương thức hoạt động

61
66. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Vỉệt Nam mang bản chất giai cấp công nhân, đồng thời cũng gắn bó chặt chẽ……….
A. Với dân tộc, với nhân dân
B. Với xã hội
C. Với mọi người
D. Với nhân nhân loại

67. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Phòng, chống tham nhũng, lãng
phí và thực hành tiết kiệm là nhiệm vụ ……………của quá trình xây dựng Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa ở nước ta.
A. Trọng tâm
B. Quan trọng hàng đầu
C. Quyết định
D. Cấp bách, lâu dài

68. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Việc chăm lo cho lợi ích của đại
đa số nhân dân lao động trở thành mục tiêu …………… của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Lâu dài
B. Quan trọng
C. Hàng đầu
D. Chủ yếu

69. Dựa vào căn cứ nào dưới đây để phân chia chức năng nhà nước thành chức năng giai cấp (trấn
áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng)?
A. Phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
B. Tính chất của quyền lực nhà nước
C. Lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước
D. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa

70. Dân chủ vẫn còn tồn tại với tư cách một giá trị nhân loại chung khi:
A. Xã hội công xã nguyên thuỷ ra đời
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Xã hội loài người còn tồn tại
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa ra đời

71. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, muốn biết một nhà nước dân chủ có thực sự hay
không thì phải xem trong nhà nước đó:
A. Dân là ai và bản chất của chế độ xã hội ấy như thế nào
B. Nền kinh tế như thế nào
C. Xã hội như thế nào
D. Con người như thế nào

62
72. “Bất cứ một nhà nước nào cũng đều có nghĩa là dùng bạo lực; nhưng toàn bộ sự khác nhau là ở
chỗ dùng bạo lực đối với những người bị bóc lột hay đối với kẻ đi bóc lột”. Đây là câu nói của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

73. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt
tư tưởng “lấy dân làm gốc, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

74. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Ở đâu, nhân dân lao động có ý thức làm chủ và được làm
chủ thật sự, thì ở đấy xuất hiện phong trào cách mạng”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

75. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Mọi đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của
Nhà nước đều vì lợi ích của nhân dân, có sự tham gia ý kiến của nhân dân"?
A. VI
B. VIII
C. IX
D. X

76. Trong Tuyên ngôn Đảng cộng sản, C.Mác và Ph.Ăngghen viết: "Pháp luật của các ông chỉ là ý
chí giai cấp của các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt
vật chất của giai cấp các ông quyết định". Đại từ nhân xưng "các ông" là muốn nói đến:
A. Các nhà làm luật
B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ

77. Tư tưởng của ai dưới đây cho rằng: Dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu
tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại, là một hình thức tổ chức nhà nước của giai
cấp cầm quyền, là một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị – xã hội?
A. Các nhà tư tưởng cổ đại
B. Các nhà tư tưởng trung đại
C. Các nhà tư tưởng cận đại
D. Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin

63
78. Chọn từ thích hợp thay thế dấu (…). Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xem
………là “trụ cột”, “một công cụ chủ yếu, vững mạnh” của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Xã hội

79. Đại hội mấy Đảng ta đã khẳng định: “Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư
pháp”?
A. VI
B. VIII
C. X
D. XII

80. Câu nói: “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của
ai?
A. V.I.Lênin
B. Mao Trạch Đông
C. Hồ Chí Minh
D. Lê Duẩn

64
Chương 5
CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI
KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

1. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp là hệ
thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua
những mối quan hệ về sở hữu ………………., về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị
chính trị - xã hội.v.v. giữa các giai cấp và tầng lớp đó.
A. Của cải
B. Tài sản
C. Tư liệu sản xuất
D. Vật chất

2. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp là tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội có mối quan hệ
hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau. Yếu tố quyết định mối quan hệ đó là họ cùng chung sức
………trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
A. Cải tạo xã hội cũ và phát triển toàn diện
B. Xây dựng xã hội mới và ổn định chính trị
C. Phát triển toàn diện
D. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới

3. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố nào dẫn đến những biến đổi đa dạng, phức tạp
trong cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế nhiều thành phần

4. Liên minh công, nông là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917, là quan điểm của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

5. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xét từ góc độ kinh tế, liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao dộng khác được hình thành xuất phát từ
đâu?
A. Từ yêu cầu ổn định tình hình chính trị của đất nước
B. Từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Từ yêu cầu phát triển văn hoá – tư tưởng
D. Từ yêu cầu phát triển giáo dục

6. Cơ cấu xã hội - giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm những
giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức của thời kỳ trước đổi mới
65
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân, phụ nữ, đội ngũ
thanh niên……

7. Lực lượng nào có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền
phong là Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam
B. Giai cấp nông dân Việt Nam
C. Đội ngũ trí thức Việt Nam
D. Đội ngũ doanh nhân Việt Nam

8. Ở Việt Nam, lực lượng nào giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, là
lực lượng đi dầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam
B. Giai cấp nông dân Việt Nam
C. Đội ngũ trí thức Việt Nam
D. Đội ngũ doanh nhân Việt Nam

9. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
trong thời kỳ quá độ là:
A. Tầng lớp trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

10. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, lực lượng
nào có xu hướng giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp?
A. Tầng lớp trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

11. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, lực lượng nào giữ vai trò là lực lượng lao động sáng
tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội
nhập quốc tế?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

12. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, lực lượng nào giữ vai trò là rường cột của nước nhà,
chủ nhân tương lai của đất nước?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội ngũ thanh niên

66
D. Phụ nữ
13. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, chăm lo, phát triển lực lượng nào vừa là mục tiêu,
vừa là động lực bảo đảm cho sự ổn định và phát triển vững bền của đất nước?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội ngũ thanh niên
D. Phụ nữ

14. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, sự biến động của cơ cấu xã hội- giai cấp được quy
định trực tiếp nhất bởi sự biến động của:
A. Cơ cấu ngành, nghề
B. Cơ cấu các thành phần kinh tế
C. Cơ chế hành chính, kinh tế – xã hội
D. Cơ cấu ngành, nghề; Cơ cấu các thành phần kinh tế; Cơ chế hành chính, kinh tế – xã hội

15. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã
hội - giai cấp là tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội:
A. Có mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau
B. Có tính độc lập tương đối với nhau
C. Phụ thuộc lẫn nhau
D. Mâu thuẫn với nhau

16. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yếu tố nào
tất yếu đưa đến một kết cấu xã hội – giai cấp đa dạng và phức tạp?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân
D. Nền kinh tế nhiều thành phần

17. Lực lượng nào dưới đây là lực lượng sản xuất và lực lượng chính trị – xã hội đông đảo nhất
trong những nước nông nghiệp?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

18. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Cơ cấu xã hội là những ……
cùng toàn bộ nhũng mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
A. Nhóm người
B. Cộng đồng người
C. Một số người
D. Tập đoàn người

67
19. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Dưới góc độ chính trị - xã hội,
môn Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu……… vì đó là một trong những cơ sở để
nghiên cứu vấn đề liên minh giai cấp, tầng lớp trong một chế độ xã hội nhất định.
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo

20. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp là hệ
thống các giai cấp, tầng lớp xã hội ……trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối
quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã
hội.v.v. giữa các giai cấp và tầng lớp đó.
A. Tồn tại khách quan
B. Xuất hiện
C. Phát triển
D. Thường xuyên thay đổi

21. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội nào liên quan đến các đảng phái chính
trị và nhà nước; đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao động, vấn đề phân phối thu
nhập.v.v. trong một hệ thống sản xuất nhất định.
A. Giai cấp
B. Nghề nghiệp
C. Dân tộc
D. Tôn giáo

22. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội nào là căn cứ cơ bản để từ đó xây dựng
chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể?
A. Giai cấp
B. Nghề nghiệp
C. Dân tộc
D. Tôn giáo

23. Sau thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai
cấp công nhân cùng toàn thể các giai cấp, tầng lớp xã hội, các nhóm xã hội bước vào thời kỳ nào?
A. Xây dựng xã hội mới
B. Phát triển vượt bật
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Xã hội chủ nghĩa

24. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, quá hình biến đổi trong cơ cấu nào tất yếu dẫn đến
những biến đổi trong cơ cấu xã hội - giai cấp?
A. Nghề nghiệp
B. Dân tộc
C. Tôn giáo
D. Kinh tế

68
25. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh lế - xã hội cộng sản chủ nghĩa đã được
“thai nghén” từ trong lòng xã hội nào?
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

26. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ, mức độ liên
minh, xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào yếu tố nào?
A. Các điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước
B. Các điều kiện chính trị xã hội
C. Các điều kiện văn hoá – tư tưởng
D. Các điều kiện giáo dục

27. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Vai trò chủ đạo của ………còn
được thể hiện ở sự phát triển mối quan hệ liên minh giữa giai cấp công nhân, giai câp nông dân và
tầng lớp trí thức ngày càng giữ vị trí nền tảng chính trị - xã hội.
A. Đảng Cộng sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức

28. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta, cơ cấu xã hội - giai cấp cũng vận động, biến đổi theo đúng qui luật: đó là
sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong ……….
A. Cơ cấu nghề nghiệp
B. Cơ cấu dân tộc
C. Cơ cấu tôn giáo
D. Cơ cấu kinh tế

29. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội - giai cấp đa dạng, phức tạp gồm:
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, giai cấp tư sản đã xuất hiện sự tồn tại
và phát triển của các tầng lớp xã hội mới như: tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người
giàu có và trung lưu trong xã hội
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tiểu chủ

30. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung: giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của
giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối
liên minh và đối vởi toàn xã hội, thuộc lĩnh vực nào của liên minh?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hoá
D. Nội dung xã hội

69
31. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp được quy
định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Dân số
B. Kinh tế
C. Dân tộc
D. Dân cư

32. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân

33. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, lĩnh vực nào quan trọng nhất trong các nội dung liên
minh công-nông-trí thức?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hoá- xã hội

34. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải
dựa trên cơ sở:
A. Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững.
B. Giáo dục phát triển
C. Chính trị ổn định
D. Văn hoá tiên tiến

35. Ở những nước bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu
kinh tế sẽ có những biến đổi đa dạng: từ một cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và công nghiệp
còn ở trình độ sơ khai chuyển sang cơ cấu kinh tế theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp
B. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ

36. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, liên minh công – nông – trí thức là:
A. Sự hợp tác toàn diện giữa công nhân, nông dân và trí thức trong tất cả các mặt khác nhau của
đời sống xã hội
B. Sự hợp tác giữa công nhân, nông dân và trí thức về lợi ích kinh tế
C. Sự hợp tác giữa công nhân, nông dân và trí thức về lợi ích chính trị
D. Sự hợp tác giữa công nhân, nông dân và trí thức về lợi ích giáo dục, văn hoá, y tế

70
37. Ngày nay, yếu tố nào đang trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp của xã hội?
A. Giáo dục
B. Khoa học và công nghệ
C. Công nhân
D. Nông dân

38. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: ……ở chế độ nào cũng giúp giai
cấp thống trị khái quát về lý luận để hình thành hệ tư tưởng của giai cấp thống trị xã hội.
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

39. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp là ………có mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với
nhau.
A. Các giai cấp
B. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
C. Các nhóm xã hội
D. Các tầng lớp trong xã hội

40. Trong hệ thống xã hội, mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định và giữa chúng
có mối quan hệ, phụ thuộc lẫn nhau. Song vị trí, vai trò của các loại cơ cấu xã hội là:
A. Không ngang nhau
B. Ngang nhau
C. Giống nhau
D. Khác nhau

41. Loại hình cơ cấu xã hội nào là căn cứ cơ bản để từ đó xây dựng chính sách phát triển kinh tế,
văn hóa, xã hội của mỗi xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể?
A. Nghề nghiệp
B. Dân số
C. Giai cấp
D. Dân tộc

42. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy
định bởi cơ cấu nào của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nghề nghiệp
B. Dân số
C. Kinh tế
D. Dân tộc

71
43. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Sau thắng lợi của cuộc cách
mạng……., dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân cùng toàn thể các giai cấp,
tầng lớp xã hội, các nhóm xã hội bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. Dân tộc dân chủ nhân dân
B. Tư sản
C. Xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp

44. Quá trình biến đổi trong cơ cấu kinh tế tất yếu dẫn đến những biến đổi trong cơ cấu xã hội -
giai cấp, sự biến đổi đó biểu hiện:
A. Trong cơ cấu tổng thể
B. Trong nội bộ từng giai cấp.
C. Trong nội bộ các tầng lớp xã hội, nhóm xã hội
D. Trong cơ cấu tổng thể cũng như những biến đổi trong nội bộ từng giai cấp, tầng lớp xã hội,
nhóm xã hội

45. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Mức độ liên minh, xích lại gần
nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào ………của đất nước trong từng giai
đoạn của thời kỳ quá độ.
A. Các điều kiện chính trị
B. Các điều kiện kinh tế - xã hội
C. Các điều kiện văn hoá
D. Các điều kiện giáo dục

46. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, lực lượng nào vừa là lực lượng sản xuất cơ bản, vừa
là lực lượng chính trị - xã hội to lớn?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp lao động khác

47. Quan hệ lợi ích giữa công nhân, nông dân và trí thức trong thời kỳ quá độ có những biểu hiện
mới là:
A. Luôn thống nhất về lợi ích kinh tế
B. Luôn thống nhất về lợi ích chính trị
C. Bên cạnh sự thống nhất về lợi ích kinh tế, xuất hiện những mâu thuẫn lợi ích ở những mức độ
khác nhau.
D. Bên cạnh sự thống nhất về lợi ích kinh tế, xuất hiện những mâu thuẫn về chính trị

48. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là ….............giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm thực
hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo động lực thực hiện
thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
A. Sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau
B. Sự tương trợ và đoàn kết
C. Sự giúp đỡ và thấu hiểu
D. Sự giao lưu và giúp đỡ
72
49. “Trong mọi thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hội - cơ cấu này tất yếu phải do sản
xuất kinh tế mà ra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở của lịch sử chính trị và lịch sử tư tưởng của thời
đại ấy...”. Đây là câu nói vủa ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh

50. Những nhà tư tưởng nào dưới đây đã nêu ra nhiều lý luận nền tảng định hướng cho cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân đi đến thắng lợi?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác và V.I.Lênin
C. Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
D. V.I.Lênin và Chủ tịch Hồ Chí Minh

51. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải
dựa trên cơ sở:
A. Tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững.
B. Chính trị ổn định
C. Giáo dục phát triển
D. Y tế phát triển

52. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xu hướng xích lại gần nhau từng bước giữa các giai
cấp, tầng lớp về mối quan hệ với tư liệu sản xuất được thể hiện thông qua:
A. Việc hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa từ thấp đến cao
B. Phát triển cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, áp dụng những thành tựu mới vào quá trình
phát triển lực lượng sản xuất, rút ngắn khoảng cách của sự khác biệt giữa các lực lượng xã hội
trong quá trình lao động
C. Thực hiện ngày càng hoàn thiện nguyên tắc phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế
D. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá

53. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xu hướng xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối
tư liệu tiêu dùng giữa các giai cấp và tầng lớp được thể hiện thông qua:
A. Việc hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa từ thấp đến cao
B. Phát triển cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, áp dụng những thành tựu mới vào quá trình
phát triển lực lượng sản xuất, rút ngắn khoảng cách của sự khác biệt giữa các lực lượng xã hội
trong quá trình lao động
C. Thực hiện ngày càng hoàn thiện nguyên tắc phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế
D. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá

54. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, xu hướng xích lại gần nhau về tiến bộ đời sống tinh
thần giữa các giai cấp, tầng lớp được thể hiện trực tiếp thông qua:
A. Việc hoàn thiện quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa từ thấp đến cao
B. Phát triển cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, áp dụng những thành tựu mới vào quá trình
phát triển lực lượng sản xuất, rút ngắn khoảng cách của sự khác biệt giữa các lực lượng xã hội
trong quá trình lao động
C. Thực hiện ngày càng hoàn thiện nguyên tắc phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế
73
D. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá

55. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, mục tiêu, lợi ích chính trị cơ bản nhất của giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân, trí thức và của cả dân tộc ta là:
A. Độc lập dân tộc
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Giải phóng người lao động
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
56. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, mỗi xã hội có phân chia giai cấp đều có cơ cấu xã hội
- giai cấp đặc trưng của mình, nó thể hiện cho sự khác nhau về:
A. Chất giữa cơ cấu xã hội này với cơ cấu xã hội khác
B. Lượng giữa cơ cấu xã hội này với cơ cấu xã hội khác
C. Mối quan hệ giữa cơ cấu xã hội này với cơ cấu xã hội khác
D. Lợi ích giữa cơ cấu xã hội này với cơ cấu xã hội khác

57. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính:
A. Phổ biến
B. Đa dạng và thống nhất
C. Độc lập tương đối
D. Đa dạng

58. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: V.I. Lênin khẳng định:
"………… là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiên phong
của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản (tiểu tư sản,
tiểu chủ, nông dân, trí thức, v.v)
A. Chuyên chính vô sản
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Các tổ chức chính trị xã hội

59. Trong thời kỳ đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp nước ta
biến đổi theo xu hướng:
A. Tiến bộ, được phản ánh ở sự thay đổi tích cực của các giai cấp tầng lớp xã hội (công nhân, nông
dân, trí thức...)
B. Độc lập, tách rời của các giai cấp tầng lớp xã hội (công nhân, nông dân, trí thức...)
C. Thục lùi tạm thời của các giai cấp tầng lớp xã hội (công nhân, nông dân, trí thức...)
D. Phụ thuộc lẫn nhau của các giai cấp tầng lớp xã hội (công nhân, nông dân, trí thức...)

60. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
Lênin, trong suốt thời kỳ quá độ, … là lực lượng chính trị – xã hội cơ bản, là nền tảng của nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
A. Liên minh công – nông – trí thức
B. Đảng Cộng sản
C. Các tổ chức chính trị xã hội
D. Pháp luật

74
61. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, lực lượng nào có cơ cấu không thuần nhất, không có
sự liên kết chặt chẽ cả về kinh tế và cả về tư tưởng, tổ chức. Trong một nước nông nghiệp thì họ là
lực lượng chính trị - xã hội đông đảo nhất và khi được giác ngộ họ trở thành lực lượng cách mạng
to lớn nhất trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân

62. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, mỗi giai cấp, tầng lớp ở mỗi giai đoạn đều có lập
trường chính trị - tư tưởng của mình. Tuy nhiên, khi liên minh sẽ là:
A. Thực hiện sự dung hoà lập trường tư tưởng - chính trị của các giai cấp, tầng lớp này
B. Đứng trên lập trường của giai cấp công nhân
C. Đứng trên lập trường của giai cấp nông dân
D. Đứng trên lập trường của tầng lớp trí thức

63. Trong thời kỳ quá độ, Đảng ta xác định cơ cấu kinh tế chung của cả nước là gì?
A. Công - nông nghiệp - dịch vụ
B. Công – nông – thương nghiệp – dịch vụ
C. Công – nông nghiệp
D. Công – thương nghiệp – dịch vụ

64. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Sau thắng lợi của cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân cùng toàn thể các giai
cấp, tầng lớp xã hội, các nhóm xã hội bước vào ……lên chủ nghĩa xã hội.
A. Thời kỳ văn hoá đa dạng
B. Thời kỳ kinh tế tri thức
C. Thời kỳ quá độ
D. Thời kỳ hoàng kim

65. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, con người là vốn quý của xã hội, nhưng nếu người
lao động thất nghiệp thì:
A. Họ lại trở thành gánh nặng cho xã hội, trở thành một trong các nguyên nhân dẫn đến khủng
hoảng, đổ vỡ của chế độ xã hội
B. Nền kinh tế sẽ đi xuống
C. Chính trị không ổn định
D. Đạo đức sẽ xuống cấp

66. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ cấu xã hội - giai cấp:
A. Luôn biến đổi trong mọi xã hội
B. Không biến đổi trong mọi xã hội
C. Biến đổi gián đoạn trong mọi xã hội
D. Phát triển không đều trong mọi xã hội

75
67. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, do đặc điểm của thời kỳ quá độ, quá trình biến đổi cơ
cấu xã hội - giai cấp cũ sang cơ cấu xã hội - giai cấp mới là quá trình:
A. Liên tục, đa dạng, phức tạp và mạnh mẽ
B. Phát triển liên tục
C. Có những giai đoạn thục lùi
D. Đứng im tương đối

68. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan
đến các đảng phái chính trị và nhà nước; đến quyền sở hữu… quản lý tổ chức lao động, vấn đề
phân phối thu nhập trong một hệ thống sản xuất nhất định.
A. Của cải
B. Vật chất
C. Tài sản
D. Tư liệu sản xuất

69. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan
đến các đảng phái chính trị và nhà nước; đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao
động, vấn đề …. trong một hệ thống sản xuất nhất định.
A. Phân phối của cải
B. Phân phối tài sản
C. Phân phối thu nhập
D. Phân phối

70. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong một hệ thống sản xuất nhất
định, cơ cấu xã hội - giai cấp thường xuyên biến đổi do tác động của nhiều yếu tố, đặc biệt là
những thay đổi về …, về cơ cấu ngành nghề, thành phần kinh tế, cơ chế kinh tế.
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng

71. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Bước sang giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa, V.I.Lênin khẳng định liên minh công, nông là vấn đề mang tính … để đảm bảo cho thắng
lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917.
A. Toàn diện
B. Sống còn
C. Nguyên tắc
D. Chiến lược

72. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ờ nước ta, cơ cấu xã hội - giai cấp cũng vận động, biến đổi theo đúng qui luật: đó là
sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong ….
A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

76
73. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, nhiệm vụ trung tâm là phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Giai cấp công nhân - lực lượng đi đầu của quá trình này sẽ có những biến đổi nhanh cả về số
lượng, … và có sự thay đổi đa dạng về cơ cấu.
A. Kỹ năng
B. Trình độ
C. Quy mô
D. Chất lượng

74. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Hiện nay, cùng với yêu cầu đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức trong điều kiện khoa học -
công nghệ và cách mạng công nghiệp … đang phát triển mạnh mẽ thì vai trò của đội ngũ trí thức
càng trở nên quan trọng
A. Lần thứ nhất
B. lần thứ hai
C. Lần thứ ba
D. Lần thứ tư

75. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá dộ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam, các giai cấp, tầng lớp xã hội ……trong nội tại mỗi giai cấp, tầng lớp,
hoặc xuất hiện thêm các nhóm xã hội mới.
A. Biến đổi gián đoạn
B. Biến đổi liên tục
C. Ổn định
D. Không biến đổi

76. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, Việt Nam cần phải đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan
hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội tạo môi trường và điều kiện
thúc đẩy biến đổi ………theo hướng tích cực.
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

77. Tư tưởng: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp
vô sản, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp lao động không
phải vô sản (tiểu tư sản, tiểu chủ, nông dân, trí thức, v.v.), hoặc với phần lớn những tầng lớp đó,
liên minh nhằm chống lại tư bản, liên minh nhằm lật đổ hoàn toàn tư bản, tiêu diệt hoàn toàn sự
chống cự của giai cấp tư sản và những mưu toan khôi phục của giai cấp ấy, nhằm thiết lập và củng
cố vĩnh viễn chủ nghĩa xã hội” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

77
78. “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai cấp vô sản và giới kỹ thuật, không một thế
lực đen tối nào đứng vững được”. Đây là tư tưởng của ai khi khẳng định vai trò của trí thức trong
khối liên minh?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

79. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính trị của liên minh là giữ vững lập trường chính trị - tư
tưởng của ……., đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối
liên minh và đối với toàn xã hội để xây dựng và bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc
lập dân tộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân

80. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…) trong nội dung sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, Việt Nam cần phải xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm
tác động tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan đến…
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

81. Nói về liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Đại
hội nào của Đảng ta tiếp tục khẳng định “Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền
làm chủ của nhân dân; không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân
tộc; tăng cường sự đồng thuận xã hội...”?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

82. Nói về liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Đại
hội nào của Đảng ta tiếp tục khẳng định phải đảm bảo “gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn
hóa, phát triển, xây dựng con người và thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội”?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

78
83. Nói về liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Đại
hội nào của Đảng ta tiếp tục khẳng định: Văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc
của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng bảo đảm sự phát triển bền vững và bảo vệ vững chắc
Tổ quốc vì mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

84. Quan điểm: giai cấp nông dân có "bản chất hai mặt" một mặt họ là những người lao động (đây
là mặt cơ bản nhất); mặt khác, họ là những người tư hữu nhỏ (đây là mặt hạn chế sẽ được khắc
phục trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá), là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh

85. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, sản phẩm lao động trực tiếp nhất của lực lượng nào
dưới đây có tác động quyết định đến năng suất lao động, chất lượng sản xuất, tốc độ tăng trưởng
và phát triển của xã hội trên cả đời sống vật chất lẫn đời sống tinh thần?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân

79
Chương 6
VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân tộc là:
A. Quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp đến
cao
B. Quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, thông qua các chế độ xã hội
C. Quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, thông qua từng giai đoạn lịch sử
D. Quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải qua các hình thái ý thức xã hội

2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng
dân tộc là do:
A. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất
B. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
C. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
D. Sự biến đổi của kiến trúc thượng tầng

3. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào là đặc trưng cơ bản của dân tộc (theo
nghĩa quốc gia dân tộc)
A. Có chung về tính cách
B. Có chung về lối sống
C. Có những quan điểm chính trị xã hội giống nhau
D. Có chung phương thức sinh hoại kinh tế.

5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào là đặc trưng cơ bản của dân tộc (theo
nghĩa quốc gia dân tộc)
A. Có chung về tính cách
B. Có chung về lối sống
C. Có những quan điểm chính trị xã hội giống nhau
D. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt

6. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào là đặc trưng cơ bản của dân tộc (theo
nghĩa quốc gia dân tộc)
A. Có chung về tính cách
B. Có chung về lối sống
C. Có những quan điểm chính trị xã hội giống nhau
D. Có ngôn ngữ chung của quốc gia làm công cụ giao tiếp trong xã hội và trong cộng đồng

80
7. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc theo nghĩa tộc người có mấy đặc trưng cơ
bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc theo nghĩa quốc gia dân tộc có mấy đặc
trưng cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc là:
A. Có chung phương thức sinh hoại kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của quốc gia làm công cụ giao tiếp trong xã hội và trong cộng đồng

10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc
người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người là:
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Số lượng của mỗi cộng đồng

11. Trong một quốc gia có nhiều tộc người, căn cứ để phân thành tộc người đa số và tộc người
thiểu số là:
A. Ngôn ngữ
B. Văn hóa
C. Giáo dục
D. Số lượng người

12. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cà các dân tộc lại
D. Các dân tộc trong cùng một quốc gia có thể tách ra thành các quốc gia dân tộc độc lập

13. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?


A. 53
B. 54
C. 55
D. 56

81
14. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: … là hệ thống những niềm tin, sự
ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm tin của con người trước các sự vật, hiện tượng, lực
lượng có tính thần thánh, linh thiêng để cầu mong sự che chở, giúp đỡ.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín
D. Tín ngưỡng và mê tín

15. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: …. là niềm tin mê muội, viển vông,
không dựa trên một cơ sở khoa học nào.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín
D. Tín ngưỡng và mê tín

16. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: …. là niềm tin của con người vào các
lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan,
sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội
và cộng đồng.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín dị đoan
D. Tín ngưỡng và tôn giáo

17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào dưới đây thuộc nguồn gốc nhận
thức của tôn giáo?
A. Sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội
B. Những lúc ốm đau, bệnh tật
C. Những may, rủi bất ngờ xảy ra
D. Nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và chính bản thân mình là có giới hạn

18. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về khách quan, sự phát triển của quan hệ dân tộc
được diễn ra theo mấy hướng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

19. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào dưới đây là xu hướng khách quan
của sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Các dân tộc trong từng quốc gia có sự độc lập tương đối
B. Các dân tộc trong từng quốc gia ngày càng mở rộng
C. Các dân tộc trong từng quốc gia ngày càng thu hẹp lại
D. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với
nhau

82
20. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xu hướng các dân tộc trong từng quốc gia, thậm
chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau nổi lên trong giai đoạn:
A. Chủ nghĩa tư bản mới hình thành
B. Chủ nghĩa tư bản đang phát triển
C. Chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành chủ nghĩa đế quốc
D. Chủ nghĩa tư bản chưa hình thành

21. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xu hướng các dân tộc trong từng quốc gia, thậm
chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn
hoá trong xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Sự phát triển của quan hệ sản xuất trong xã hội
C. Sự phát triển của các hệ tư tưởng
D. sự phát triển của kinh tế

22. Theo Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin, vấn đề nào dưới đây không nằm trong nội dung các
dân tộc hoàn toàn bình đẳng?
A. Các dân tộc đều có quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập
B. Các dân lộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội
C. Trong quan hệ quốc tế, không một dân tộc nào có quyền đi áp bức, bóc lột dân tộc khác
D. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc, quyền bình đẳng dân tộc phải được thể hiện trên cơ sở
pháp lý

23. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, để thực hiện được quyền bình đẳng dân tộc, trước
hết phải:
A. Thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp
B. Phát triển kinh tế
C. Ổn định chính trị
D. Nâng cao đời sống của nhân dân

24. Quan điểm: "... tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo - vào trong đầu óc của
con người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản
ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế” là của
ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh

25. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo và tín ngưỡng:
A. Không đồng nhất và có sự giao thoa nhất định
B. Đồng nhất và có sự giao thoa nhất định
C. Không đồng nhất và không có sự giao thoa
D. Đồng nhất và không có sự giao thoa

83
26. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, con người sáng tạo ra tôn giáo vì:
A. Mục đích, lợi ích của họ, phản ánh những ước mơ, nguyện vọng, suy nghĩ của họ
B. Nhu cầu của họ
C. Xu hướng phát triển của xã hội
D. Xu hướng phát triển của thế giới

27. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, mọi quan niệm về tôn giáo, các tổ chức, thiết chế tôn
giáo đều được sinh ra từ:
A. Những hoạt động sản xuất, từ những điều kiện sống nhất định trong xã hội và thay đổi theo
những thay đổi của cơ sở kinh tế
B. Những hoạt động chính trị – xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định
C. Những hoạt động tư tưởng – văn hoá trong những giai đoạn lịch sử nhất định
D. Những hoạt động kinh tế –xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định

28. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội có tính chất nào
dưới đây?
A. Tính lịch sử
B. Tính vĩnh viễn
C. Tính cố định
D. Tính giáo dục

29. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội có tính lịch sử,
nghĩa là:
A. Nó có sự hình thành, tồn tại và phát triển và có khả năng biến đổi trong những giai đoạn lịch sử
nhất định
B. Nó tồn tại trong những giai đoạn lịch sử nhất định
C. Nó luôn vận động trong những giai đoạn lịch sử nhất định
D. Nó luôn thay đổi trong những giai đoạn lịch sử nhất định

30. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn
giáo, hệ phái khác nhau là do:
A. Các điều kiện chính trị – xã hội thay đổi
B. Các điều kiện kinh tế - xã hội, lịch sử thay đổi
C. Các điều kiện văn hoá – xã hội thay đổi
D. Các điều kiện văn hoá – tư tưởng thay đổi

31. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa số quần
chúng nhân đân nhận thức được bản chất các hiện tượng tự nhiên và xã hội thì:
A. Tôn giáo sẽ ngày càng phát triển
B. Tôn giáo sẽ xuất hiện thêm nhiều tôn giáo mới
C. Số lượng tín đồ theo tôn giáo ngày càng nhiều
D. Tôn giáo sẽ dần dần mất đi vị trí của nó trong đời sông xã hội và cả trong nhận thức, niềm tin
của mỗi người

84
32. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào dưới đây biểu hiện tính quần chúng
của tôn giáo?
A. Tôn giáo không chỉ biểu hiện ở số lượng tín đồ rất đông đảo mà là nơi sinh hoạt văn hoá, tinh
thần của một bộ phận quần chúng nhân dân
B. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh lợi ích, nguyện vọng của
các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc
C. Khi các giai cấp bóc lột, thống trị sử dụng tôn giáo để phục vụ cho lợi ích giai cấp mình, chống
lại các giai cấp lao động và tiến bộ xã hội
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp

33. Chọn phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về tính chính trị của tôn giáo?
A. Tôn giáo không chỉ biểu hiện ở số lượng tín đồ rất đông đảo mà là nơi sinh hoạt văn hoá, tinh
thần của một bộ phận quần chúng nhân dân
B. Tôn giáo là sản phẩm của những điều kiện kinh tế - xã hội, phản ánh lợi ích, nguyện vọng của
các giai cấp khác nhau trong cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc
C. Khi các giai cấp bóc lột, thống trị sử dụng tôn giáo để phục vụ cho lợi ích giai cấp mình, chống
lại các giai cấp lao động và tiến bộ xã hội
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp

34. Chọn phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về nguyên tắc tôn trọng, bảo
đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân?
A. Tự do tín ngưỡng và tự do không tín ngưởng thuộc quyền tự do tư tưởng của nhân dân
B. Mọi hành vi cấm đoán, ngăn cản tự do theo đạo, đổi đạo, bỏ đạo hay đe dọa, bắt buộc người dân
phải theo đạo đều xâm phạm đến quyền tự do tư tưởng của nhân dân
C. Tôn trọng quyền con người
D. Quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sĩ, giáo dân về những lĩnh vực của đời sống xã hội
luôn có sự khác biệt

35. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, để khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của
tôn giáo, cần phải gắn liền với quá trình:
A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Phát triển giáo dục
C. Phát triển kinh tế
D. Thay đổi tư tưởng của người dân

36. Trong giai đoạn hiện nay, hàng ngũ chức sắc các tôn giáo ở Việt Nam luôn chịu sự tác động
của:
A. Tình hình chính trị - xã hội trong và ngoài nước
B. Tình hình kinh tế - xã hội trong và ngoài nước
C. Tình hình văn hoá - xã hội trong và ngoài nước
D. Tình hình văn hoá – tư tưởng trong và ngoài nước

85
37. Chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin:
A. Tôn giáo không phải là một hiện tượng xã hội bất biến, ngược lại, nó luôn luôn vận động và
biến đổi không ngừng tuỳ thuộc vào những điều kiện kinh tế - xã hội - lịch sử cụ thể
B. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội bất biến, trường tồn với thời gian
C. Ở những thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội
là giống nhau
D. Các tôn giáo đều có lịch sử hình thành, có quá trình tồn tại và phát triển giống nhau

38. Ở cấp độ gia đình Việt Nam, hoạt động phổ biến, thậm chí trở thành truyền thống, nét đẹp văn
hóa của mỗi gia đình, dòng họ là:
A. Thờ cúng tổ tiên
B. Thờ cúng Thành hoàng làng
C. Thờ cúng các Vua Hùng
D. Thờ các anh hùng dân tộc

39. Ở cấp độ quốc gia Việt Nam, đỉnh cao của sự hội tụ đoàn kết thống nhất cộng đồng dân tộc của
người Việt Nam được biểu hiện dưới dạng:
A. Tự do tín ngưỡng
B. Niềm tin tôn giáo
C. Tín ngưỡng, tôn giáo
D. Tự do mê tín

40. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các dân tộc liên hiệp công nhân các nước

41. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội
và .... phát triển của dân tộc mình.
A. Cách thức
B. Con đường
C. Mục tiêu
D. Hình thức

42. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: Về vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo, Đảng
và Nhà nước ta thực hiện nguyên tắc: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân
dân.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Tín ngưỡng - tôn giáo
D. Tôn giáo - tín ngưỡng

86
43. Chọn từ thích hợp điền vào dấu (…) trong nội dung sau: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã
hội phản ánh một cách hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
A. Thực tiễn
B. Hiện thực
C. Điều kiện
D. Cuộc sống

44. Hãy điền từ thích hợp để làm rõ bản chất của tôn giáo: “tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự
phản ánh (1) … vào đầu óc của con người, của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống
hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó các lực lượng của (2) …… đã mang hình thức
những lực lượng siêu trần thế”.
A. (1) - dưới hình thức nghệ thuật, (2) - quần chúng
B. (1) - khoa học, (2) - giai cấp
C. (1)- hư ảo, (2) - trần thế
D. (1) - chân thực, (2) - không có thực

45. Nội dung nào là cơ bản trong “Cương Lĩnh dân tộc” của V.I.Lênin?
A. Đoàn kết
B. Bình Đẳng
C. Tự quyết
D. Liên hiệp

46. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc theo nghĩa quốc gia là:
A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia
B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít người
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ, văn hóa, kinh tế, ngôn ngữ

47. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo được hiểu là:
A. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tôn giáo nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Phải theo tất cả các tôn giáo

48. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

49. Hình thức cộng đồng đầu tiên trong lịch sử là:
A. Bộ lạc
B. Thị tộc
C. Bộ tộc
D. Dân tộc
87
50. Bộ tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện và tồn tại đầu tiên trong chế độ:
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Nô lệ và phong kiến
C. Phong kiến và tư bản chủ nghĩa
D. Tư bản chủ nghĩa

51. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ vào giai đoạn nào?
A. Những năm 60 của thế kỷ XX
B. Những năm 70 của thế kỷ XX
C. Những năm 80 của thế kỷ XX
D. Những năm 90 của thế kỷ XX

52. Kết quả của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc vào những năm 60 của thế kỷ XX là:
A. Khoảng 80 quốc gia đã giành được độc lập dân tộc
B. Khoảng 100 quốc gia đã giành được độc lập dân tộc
C. Khoảng 120 quốc gia đã giành được độc lập dân tộc
D. Khoảng 140 quốc gia đã giành được độc lập dân tộc

53. V.I.Lênin đã dựa vào tiền đề nào dưới đây để khái quát Cương lĩnh dân tộc?
A. Hai xu hướng khách quan trong sự phát triển dân tộc
B. Đặc trưng cơ bản của dân tộc
C. Hai nghĩa cơ bản của dân tộc
D. Khái niệm dân tộc

54. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo là sản phẩm của ai?
A. Thần linh
B. Thượng đế
C. Các lực lượng siêu nhiên
D. Con người

55. Trong quan niệm tôn giáo, "thiên đường" tồn tại ở đâu?
A. "Thế giới bên kia", trên "thượng giới"
B. Xã hội hiện thực
C. Xã hội trong quá khứ
D. Xã hội trong tương tai

56. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo hình thành là do:
A. Trình độ nhận thức, xã hội có áp bức bóc lột, tâm lý, tình cảm.
B. Lịch sử lâu đời
C. Giai cấp thống trị tạo ra
D. Kinh tế tạo ra

88
57. Theo Cương lĩnh dân tộc, trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được
coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
A. Tự quyết về chính trị
B. Tự quyết về kinh tế
C. Tự quyết về văn hoá
D. Tự quyết về lãnh thổ

58. Trong các nội dung dưới đây, chính sách nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là cực kỳ
quan trọng, là nền tảng để tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc?
A. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc
B. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc
C. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số
D. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số

59. Việc xác định hành vi tôn giáo hay mê tín dị đoan dựa vào yếu tố nào?
A. Nghi lễ tiến hành
B. Hậu quả hành vi
C. Nội dung hành vi
D. Giáo lý

60. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo là gì?
A. Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
B. Phân biệt đối xử giữa người có tín ngưỡng và người không có tín ngưỡng
C. Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
D. Tôn trọng đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng

61. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, bản chất của tôn giáo là:
A. Là sự phản ánh hiện thực khách quan
B. Là sự phản ánh sai lầm hiện thực khách quan
C. Là niềm vui nhân loại
D. Là sáng tạo của thiên tài

62. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau giữa
các dân tộc là:
A. Địa bàn cư trú của dân tộc
B. Trình độ phát triển của dân tộc
C. Bản sắc văn hoá của dân tộc
D. Tổ chức dân tộc

63. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khoa học khác với tôn giáo:
A. Về cơ sở và tính chất phản ánh hiện thực
B. Về thực hành
C. Về nguồn gốc phát sinh
D. Về vai trò xã hội

89
64. Theo lịch sử tiến hoá của nhân loại, dân tộc là sản phẩm của quá trình:
A. Phát triển lâu dài của giới tự nhiên
B. Phát triển lâu dài của xã hội loài người
C. Phát triển kinh tế – xã hội
D. Phát triển chính trị - xã hội

65. Thờ cúng tổ tiên, Thờ anh hùng dân tộc, Thờ Mẫu là:
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín
D. Tín ngưỡng và mê tín

66. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế – xã hội của tôn giáo xuất hiện đầu tiên trong chế độ:
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo phản ánh khát vọng của những người lao
động về một xã hội tự do, bình đẳng, bác ái là thuộc:
A. Tính lịch sử
B. Tính chính trị
C. Tính quần chúng
D. Tính chất chung của tôn giáo

68. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tôn giáo hình thành, tồn tại, phát triển và có khả
năng biến đổi trong những giai đoạn lịch sử nhất định là thuộc:
A. Tính lịch sử
B. Tính chính trị
C. Tính quần chúng
D. Tính chất chung của tôn giáo

69. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, quan điểm tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã
phân chia giai cấp là thuộc:
A. Tính lịch sử
B. Tính chính trị
C. Tính quần chúng
D. Tính chất chung của tôn giáo

70. Trong xã hội nào, tín ngưỡng, tôn giáo chỉ biểu hiện thuần tuý về tư tưởng?
A. Công xã nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa

90
71. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong giải
quyết vấn đề tôn giáo thực chất là phân biệt tính chất khác nhau của:
A. Hai hình thức luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
B. Hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
C. Hai nội dung tồn tại trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
D. Hai đặc điểm luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo

72. Tôn giáo không phải là một hiện tượng xã hội bất biến, ngược lại, nó luôn luôn vận động và
biến đổi không ngừng tuỳ thuộc vào những điều kiện kinh tế - xã hội - lịch sử cụ thể. Nội dung này
thể hiện trong nguyên tắc:
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
C. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợỉ dụng tín ngưỡng, tôn giáo
trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo

73. Muốn thay đổi ý thức xã hội, trước hết cần phải thay đổi bản thân tồn tại xã hội; muốn xoá bỏ
ảo tưởng nảy sinh trong tư tưởng con người, phải xoá bỏ nguồn gốc sinh ra ảo tưởng ấy. Nội dung
này thể hiện trong nguyên tắc:
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
C. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợỉ dụng tín ngưỡng, tôn giáo
trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo

74. Trong xã hội có đối kháng giai cấp, tôn giáo thường bị yếu tố chính trị chi phối rất sâu sắc, nên
khó nhận biết vấn đề chính trị hay tư tưởng thuần tuý trong tôn giáo. Nội dung này thể hiện trong
nguyên tắc:
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới
C. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo
trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
D. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo

75. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, quan hệ dân tộc và tôn giáo là:
A. Sự tồn tại độc lập của dân tộc và tôn giáo trong nội bộ một quốc gia, hoặc giữa các quốc gia với
nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Sự liên kết, vai trò quyết định của tôn giáo đối với trong nội bộ một quốc gia, hoặc giữa các
quốc gia với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Sự liên kết, vai trò quyết định của dân tộc đối với tôn giáo trong nội bộ một quốc gia, hoặc giữa
các quốc gia với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Sự liên kết, tác động qua lại, chi phối lẫn nhau giữa dân tộc với tôn giáo trong nội bộ một quốc
gia, hoặc giữa các quốc gia với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

91
76. Việt Nam là một quốc gia:
A. Đa dân tộc, đa tôn giáo
B. Đa dân tộc
C. Đa tôn giáo
D. Nhiều dân tộc, ít tôn giáo

77. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì tôn giáo sẽ dần dần mất đi vị trí của
nó trong đời sống xã hội và cả trong nhận thức, niềm tin của mỗi người?
A. Khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa số quần chúng nhân dân nhận thức được bản chất các
hiện tượng tự nhiên và xã hội
B. Khi kinh tế phát triển
C. Khi con người được phát triển toàn diện
D. Khi con người được đáp ứng đầy đủ các nhu cầu vật chất

78. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, khi khoa học và giáo dục giúp cho đại đa số quần
chúng nhân dân nhận thức được bản chất các hiện tượng tự nhiên và xã hội thì:
A. Tôn giáo sẽ dần dần mất đi vị trí của nó trong đời sông xã hội và cả trong nhận thức, niềm tin
của mỗi người.
B. Tôn giáo sẽ hoàn toàn mất đi
C. Tôn giáo sẽ không còn tồn tại
D. Tôn giáo ngày càng phát triển

79. Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “... Nghiêm trị những âm mưu, hành
động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc... Đồng thời chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu
tranh với những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân
tộc hoặc những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật”?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII

80. Tư tưởng: sợ hãi trước thế lực mù quáng của tư bản..., sự phá sản "đột ngột", "bất ngờ", "ngẫu
nhiên", làm họ bị diệt vong..., dồn họ vào cảnh chết đói, đó chính là nguồn gốc sâu xa của tôn giáo
hiện đại, là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh

81. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
A. C. Mác
B. C. Mác & Ph. Ăng ghen
C. V.I Lênin
D. Stalin

92
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở tồn tại của tôn giáo là:
A. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
B. Niềm tin của con người
C. Sự tưởng tượng của con người
D. Tồn tại xã hội

83. Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?


A. Khi chế độ chiếm hữu nô lệ ra đời
B. Khi chế độ phong kiến ra đời
C. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
D. Khi chế độ xã hội chủ nghĩa ra đời

84. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, tình trạng dân tộc này áp bức, đô hộ các dân tộc khác bị
xoá bỏ khi nào?
A. Khi chế độ người bóc lột người bị xoá bỏ
B. Khi nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển đến đỉnh cao
C. Khi nền kinh tế xã hội xã hội chủ nghĩa phát triển đến đỉnh cao
D. Khi con người được phát triển toàn diện

85. Đại hội nào của Đảng ta đã khẳng định: “Sự phát triển mọi mặt của từng dân tộc đi liền với sự
củng cố, phát triển của cộng đồng các dân tộc trên đất nước ta. Sự tăng cường tính cộng đồng, tính
thống nhất là một quá trình hợp quy luật, nhưng tính cộng đồng, tính thống nhất không mâu thuẫn,
không bài trừ tính đa dạng, tính độc đáo trong bản sắc của mỗi dân tộc”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

86. Đại hội mấy của Đảng ta đã khẳng định: “Giữ vững độc lập tự chủ đi đôi với mở rộng hợp tác
quốc tế, đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ đối ngoại”?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII

87. Đối với các vùng dân tộc và miền núi, Đảng và Nhà nước ta ưu tiên đầu tư phát triển:
A. Kinh tế –xã hội
B. Chính trị – xã hội
C. Văn hoá – xã hội
D. Văn hoá – giáo dục

88. Ai đưa ra luận điểm: "sự sợ hãi sinh ra thần linh"?


A. Các nhà duy vật cổ đại
B. Các nhà duy vật cận đại
C. Các nhà duy vật trung đại
D. Các nhà duy vật biện chứng
93
89. Tư tưởng: “tôn giáo là trái tim của thế giới không có trái tim, cũng giống như nó là tinh thần
của trạng thái xã hội không có tinh thần” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh

90. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, tôn giáo chỉ xuất hiện khi:
A. Khả năng tư duy trừu tượng của con người đạt tới một mức độ nhất định.
B. Khoa học kỹ thuật phát triển
C. Kinh tế phát triển
D. Giáo dục phát triển

94
Chương 7
VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

1. Khái niệm dùng để chỉ một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và
phát triển của xã hội?
A. Dân tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Gia đình

2. Trong gia đình quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
B. Quan hệ kinh tế
D. Quan hệ nuôi dưỡng

3. Trong gia đình, mối quan hệ nào là quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành
viên trong gia đình với nhau?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
B. Quan hệ kinh tế
D. Quan hệ nuôi dưỡng

4. Cộng đồng nào được ví như tế bào của xã hội?


A. Nhà nước
B. Dân tộc
C. Gia đình
D. Dân cư

5. Cộng đồng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sống, có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và
phát triển nhân cách của từng con người, đó là:
A. Dân tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Gia đình

6. Một trong những cộng đồng để xã hội tác động đến cá nhân, là:
A. Văn hóa
B. Gia đình
C. Giáo dục
D. Nơi sinh sống

7. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: tái sản xuất ra con người để duy trì nòi giống, là:
A. Nhiệm vụ cơ bản của gia đình
B. Vị trí cơ bản của gia đình
C. Tính chất cơ bản của gia đình
95
D. Chức năng cơ bản của gia đình
8. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: nuôi dưỡng và giáo dục con cái trở thành người có
ích cho xã hội, là:
A. Nhiệm vụ cơ bản của gia đình
B. Vị trí cơ bản của gia đình
C. Tính chất cơ bản của gia đình
D. Chức năng cơ bản của gia đình

9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
cho các thành viên trong gia đình, là:
A. Nhiệm vụ cơ bản của gia đình
B. Vị trí cơ bản của gia đình
C. Tính chất cơ bản của gia đình
D. Chức năng cơ bản của gia đình

10. Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định: Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội, tức là muốn
đề cập đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình với xã hội
B. Vị trí của gia đình trong xã hội
C. Tính chất của gia đình trong xã hội
D. Chức năng của gia đình trong xã hội

11. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, gia đình có mấy chức năng cơ bản?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

12. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, chức năng nào là chức năng thường xuyên của gia
đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng và giáo dục con cái trở thành người có ích cho xã hội
C. Phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dng
D. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm cho các thành viên trong gia đình

13. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: gia đình là nơi lưu giữ trưyền thống văn hóa của
dân tộc cũng như tộc người. Điều này đề cập đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình
B. Vị trí của gia đình
C. Tính chất của gia đình
D. Chức năng của gia đình

14. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: gia đình là một tổ chức chính trị của xã hội, là
nơi tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật của nhà nước và quy chế của làng xã. Điều này đề cập
đến:
A. Nhiệm vụ của gia đình
B. Vị trí của gia đình
C. Tính chất của gia đình
D. Chức năng của gia đình
96
15. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Đấu tranh giành chính quyền
B. Thiết lập nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Đấu tranh giải phóng phụ nữ
D. Xây dựng Luật Hôn nhân và Gia đình

16. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hôn nhân tiến bộ là:
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ; hôn nhân một vợ, một chồng; đúng pháp luật
C. Hôn nhân đúng pháp luật
D. Hôn nhân đảm bảo cho nam và nữ có quyền tự do kết hôn và tự do ly hôn

17. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, bản chất của tình yêu là:
A. Mù quáng
B. Say đắm
C. Không chia sẽ
D. Hy sinh

18. Trong xã hội, cộng đồng nào được ví như một tế bào tự nhiên, là một đơn vị cơ sở để tạo nên
cơ thể - xã hội?
A. Nhà nước
B. Dân tộc
C. Gia đình
D. Dân cư

19. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mức độ tác động của gia đình đối với xã hội phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chế độ giáo dục của xã hội
B. Bản chất nền văn hóa của xã hội
C. Bản chất của từng chế độ xã hội
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

20. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, mức độ tác động của gia đình đối với xã hội phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chế độ giáo dục của xã hội
B. Bản chất nền văn hóa của xã hội
C. Đường lối, chính sách của giai cấp cầm quyền
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

21. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố nào đã hạn chế rất lớn đến sự tác động của
gia đình đối với xã hội?
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ giáo dục của xã hội
C. Bản chất nền văn hóa của xã hội
D. Truyền thống văn hóa của gia đình
97
22. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, yếu tố nào đã hạn chế rất lớn đến sự tác động của
gia đình đối với xã hội?
A. Sự bất bình đẳng trong quan hệ xã hội và quan hệ gia đình
B. Chế độ giáo dục của xã hội
C. Bản chất nền văn hóa của xã hội
D. Truyền thống văn hóa của gia đình

23. Trong bất cứ mọi chế độ xã hội, giai cấp cầm quyền muốn quản lý xã hội theo yêu cầu của
mình, đều coi trọng yếu tố nào sau đây?
A. Xây dựng và củng cố gia đình.
B. Phát triển giáo dục
C. Phát triển văn hóa
D. Xây dựng chính sách phù hợp

24. Khẳng định: “Nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa”, là của
ai?
A. Hồ Chí Minh
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

25. Nội dung nào sao đây xác định vị trí của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng giáo dục con người
C. Tổ chức đời sống kinh tế
D. Tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc

26. Nội dung nào sao đây xác định vị trí của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Nuôi dưỡng giáo dục con người
C. Tổ chức đời sống kinh tế
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội

27. Nội dung nào sao đây xác định chức năng của gia đình?
A. Tế bào của xã hội
B. Tái sản xuất con người
C. Tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội

28. Nội dung nào sao đây xác định chức năng của gia đình?
A. Tế bào của xã hội
B. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc
D. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội

98
29. Đâu là chức năng đặc thù của gia đình mà không một cộng đồng nào có thể thay thế?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

30. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm
của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

31. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào khi thực hiện có ý nghĩa rất quan trọng đối
với sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

32. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào góp phần to lớn vào việc đào tạo thế hệ
tương lai của xã hội, cung cấp và nâng cao chất lượng nguồn lao động để duy trì sự trường tồn của
xã hội, đồng thời mỗi cá nhân từng bước được xã hội hóa?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

33. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào góp phần to lớn vào việc cung cấp nguồn
lao động chất lượng cao cho xã hội?
A. Tổ chức kinh tế
B. Tái sản xuất ra con người
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Duy trì tình cảm

34. Chỉ ra một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù có những chức năng mà bất cứ thiết chế nào
cũng không thể thay thế:
A. Nhà trường
B. Tổ chức Đoàn Thanh niên
C. Hội sinh viên
D. Gia đình

35. Trong các chức năng của gia đình, chức năng nào đóng góp vào quá trình sản xuất và tái sản
xuất ra của cải, sự giàu có của xã hội?
A. Chức năng tổ chức kinh tế
B. Chức năng tổ chức tiêu dùng
99
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng tái sản xuất ra con người

36. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức kinh tế
C. Nuôi dưỡng, giáo dục
D. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý

37. Câu khẳng định: “Chính quyền xô viết là chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã
hoàn toàn thủ tiêu tất cả pháp luật cũ kỹ, tư sản, đê tiện, những pháp luật đó đặt người phụ nữ vào
tình trạng không bình đẳng với nam giới, đã dành đặc quyền cho nam giới ”, là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

38. Xét về cơ sở chính trị - xã hội thì chủ thể nào có tính cách là cơ sở của việc xây dựng gia đình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng Cộng sản
C. Các đoàn thể
D. Tổ chức chính quyền địa phương

39. Ai đã đưa ra luận điểm: “Nếu tình yêu đã hoàn toàn phai nhạt hoặc bị một tình yêu say đắm
mới át đi, thì ly hôn sẽ là điều hay cho cả đôi bên cũng như cho xã hội”
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

40. Ai đã đưa ra luận điểm: “Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu mới hợp đạo đức thì
cũng chi riêng hôn nhân trong đó tình yêu được duy trì, mới là hợp đạo đức mà thôi...”
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

41. Sự bình đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ với con cái và quan hệ giữa anh chị em với nhau có
cơ sở từ mối quan hệ nào trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ vợ chồng bình đẳng
D. Quan hệ giữa mỗi cá nhân với gia đình

100
42. Cụm từ dùng để chỉ gia đình Việt Nam ngày nay trong bước chuyển biến từ xã hội nông
nghiệp cổ truyền sang xã hội công nghiệp hiện đại.
A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hiện đại
C. Gia đình nữa truyền thống, nữa hiện đại
D. Gia đình quá độ

43. Gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Biến đổi về chức năng tái sản
xuất ra con người như thế nào?
A. Việc sinh con tuân thủ theo quy định của Nhà nước
B. Việc sinh con được các gia đình tiến hành một cách chủ động, tự giác
C. Việc sinh con bắt buộc theo quy định của Nhà nước
D. Việc sinh con theo kế hoạch của địa phương

44. Một trong những biến đổi về chức năng kinh tế của gia đình ở Việt Nam hiện nay là:
A. Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa
B. Từ kinh tế hàng hóa thành kinh tế thị trường
C. Từ kinh tế hàng hóa giản đơn đến kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Từ kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa đến kinh tế hàng hóa xã hội chủ nghĩa

45. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, giáo dục gia đình phát triển theo xu hướng như thế nào?
A. Ưu tiên đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái
B. Đầu tư toàn bộ tài chính của gia đình cho giáo dục con cái
C. Đầu tư tài chính của gia đình cho con cái du học
D. Sự đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên

46. Gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ngoài biến đổi về quy mô, kết
cấu còn có:
A. Biến đổi về vị trí của gia đình đối với xã hội
B. Biến đổi về quan hệ gia đình
C. Biến đổi về vai trò của gia đình đối với xã hội Biến đổi về các mối quan hệ xã hội cả
D. Biến đổi về các mối quan hệ cộng đồng
47. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, không còn một loại hình duy nhất là đàn ông làm chủ gia
đình, mà còn mô hình khác cùng tồn tại. Đó là:
A. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
B. Cả gia đình cùng làm chủ
C. Những người đàn ông trong gia đình cùng làm chủ
D. Mỗi người đều độc lập, không ai giữ vai trò làm chủ

48. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gìa đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hóa của gia đình
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia
đình Việt Nam

101
49. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gìa đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hóa của gia đình
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế -xă hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình

50. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Tăng cương biến đổi các chức năng của gia đình
C. Tăng cường biển đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hóa của gia đình
D. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa

51. Luận điểm “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái
tạo ra đời sống của bản thân mình, con ngườỉ bắt đầu tạo ra những người khác, sinh sôi, nảy nở -
đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cáỉ, đó là gia đình” là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

52. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu … để hoàn thiện điều khẳng định của V.I.Lênin:
“Những trật tự xã hội, trong đó những con người của một thời đại lịch sử nhất định và của một
nước nhất định đang sống, là do hai loại sản xuất quyết định: một mặt là do trình độ phát triển của
lao động và mặt khác là do trình độ phát triển của …”.
A. Lực lượng sản xuất
B. Xã hội
C. Phương thức sản xuất
D. Gia đình

53. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu … để hoàn thiện điều khẳng định của Chủ tịch Hồ Chí
Minh: “Nếu không …. là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa”
A. Xây dựng chế độ công hữu
B. Thực hiện bình đẵng cho phụ nữ
C. Giải phóng phụ nữ
D. Xóa bỏ quan hệ gia trưởng

54. Chỉ ra một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù có chức năng mà bất cứ thiết chế nào cũng
không thể thay thế:
A. Nhà trường
B. Tổ chức Đoàn Thanh niên
C. Hội sinh viên
D. Gia đình

102
55. Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Sự phát triển của phương thức sản xuất
B. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và củng cố
C. Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật
D. Sự phát triển của kiến trúc thương tầng xã hội chủ nghĩa

56. Luận điểm: “Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung, thì gia đình cá thể sẽ không còn là
đơn vị kinh tế của xã hội nữa. Nền kinh tế tư nhân biến thành một ngành lao động xã hội. Việc
nuôi dạy con cái trở thành công việc của xã hội”, là của ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin

57. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu... trong câu khẳng định của V.I.Lênin: “Chính quyền xô
viết là chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã hoàn toàn thủ tiêu tất cả …., tư sản, đê
tiện, những pháp luật đó đặt người phụ nữ vào tình trạng không bình đẳng với nam giới, đã dành
đặc quyền cho nam giới ”?
A. Hũ tục lạc hậu
B. Hũ tục cũ kỹ, lạc hậu
C. Pháp luật cũ kỹ
D. Pháp luật cũ kỹ, lạc hậu

58. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu...trong câu khẳng định của V.I.Lênin: “Chính quyền xô
viết, một chính quyền của nhân dân lao động, chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã
hủy bỏ tất cả những đặc quyền gắn liền với …., những đặc quyền của người đàn ông trong gia
đình...” ?
A. Lợi ích kinh tế
B. Lợi ích xã hội
C. Chế độ tư hữu
D. Chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

59. Hôn nhân tiến bộ có khuyến khích việc ly hôn hay không? Vì sao?
A. Có, vì tình yêu giữa vợ và chồng không còn thì ly hôn sẽ là điều hay cho cả đôi bên cũng như
cho xã hội
B. Có, vì đó là hôn nhân tự nguyên.
C. Không, vì chế độ xã hội chủ nghĩa không cho phép vợ chồng ly hôn
D. Không, vì ly hôn để lại hậu quả nhất định cho xã hội, cho cả vợ, chồng và đặc biệt là con cái

60. Theo Ph.Ăngghen, hôn nhân như thế nào mới hợp đạo đức?
A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu
B. Hôn nhân được cha mẹ cho phép
C. Hôn nhân được pháp luật công nhận
D. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu và tình yêu được duy trì mãi sau hôn nhân

103
61. Dựa vào quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hãy chỉ ra những trường hợp ly hôn cần ngăn
chặn?
A. Tình yêu giữa vợ và chồng không còn
B. Hôn nhân có người thứ ba xen vào
C. Lợi dụng quyền ly hôn
D. Vì mất sự hòa hợp

62. Dựa vào quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, hãy chỉ ra những trường hợp ly hôn cần ngăn
chặn?
A. Tình yêu giữa vợ và chồng không còn
B. Hôn nhân có người thứ ba xen vào
C. Vì mục đích vụ lợi
D. Vì mất sự hòa hợp

63. Nghiên cứu về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
bạn hãy cho biết: thực hiện chức năng nào là một yếu tố rất quan trọng tác động đến sự tồn tại, bền
vững của hôn nhân và hạnh phúc gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Phát triển kinh tế và tổ chức tiêu dung
C. Chức năng nuôi, giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, thỏa mãn tình cảm

64. Để góp phần khắc phục khoảng cách giàu nghèo đang có xu hướng ngày càng gia tăng trong
các gia đình Việt Nam hiện nay, Nhà nước cần làm gì?
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần
B. Phát triển kinh tế thị trường
C. Có chính sách hỗ trợ các hộ nghèo
D. Xã hội hóa công tác từ thiện

65. Theo Ph. Ăngghen, trong xã hội cộng sản nguyên thủy, trình độ của lực lượng sản xuất rất
thấp, cá nhân không tách rời tập thể, cuộc sống cộng đồng nhiều mặt, vì vậy, nó đã tạo nên hình
thức gia đình như thế nào?
A. Gia đình cộng đồng
B. Gia đình tập thể
C. Gia đình cùng dòng máu
D. Gia đình punaluna

66. Trong sự phát triển của lịch sử xã hội loài người, hình thức gia đình punaluna tồn tại ở giai
đoạn nào?
A. Giai đoạn sơ khai của xã hội nguyên thủy
B. Giai đoạn đầu của xã hội nguyên thủy
C. Giai đoạn giữa của xã hội nguyên thủy
D. Giai đoạn cuối của xã hội nguyên thủy

104
67. Trong sự phát triển của lịch sử xã hội loài người, hình thức gia đình cặp đôi (đối ngẫu) tồn tại
ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn sơ khai của xã hội nguyên thủy
B. Giai đoạn đầu của xã hội nguyên thủy
C. Giai đoạn giữa của xã hội nguyên thủy
D. Giai đoạn cuối của xã hội nguyên thủy

68. Trong sự phát triển của lịch sử xã hội loài người, hình thức gia đình cá thể tồn tại ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn đầu của xã hội nguyên thủy
B. Giai đoạn giữa của xã hội nguyên thủy
C. Giai đoạn cuối của xã hội nguyên thủy
D. Giai đoạn chiếm hữu nô lệ

69. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh
D. Giải phóng người phụ nữ

70. Trong tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước”, Ph.Ăngghen
cho rằng: tình yêu lành mạnh là phải:
A. Trong sáng
B. Tôn trọng nhau
C. Hợp đạo đức
D. Tiến tới hôn nhân

71. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình mới nhất của Việt Nam thì con bao nhiêu tuổi được xem xét
nguyện vọng khi cha mẹ ly hôn
A. 7 tuổi
B. Trên 7 tuổi
C. Từ đủ 7 tuồi
D. 8 tuổi

72. Chọn cụm từ còn thiếu điền vào dấu…, trong luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Quan hệ
thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản
thân mình, con ngườỉ bắt đầu tạo ra những người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chồng
và vợ, cha mẹ và con cái, đó là….”
A. Gia đình
B. Huyết thống
C. Tình cảm
D. Tình yêu

105
73. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: Muốn xóa bỏ nguồn gốc của sự áp bức bóc lột và
bất bình đẳng trong xã hội và gia đình cần phải:
A. Phát triển lực lượng sản xuất
B. Xây dựng chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. Đấu tranh giải phóng phụ nữ
D. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội

74. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin: để tạo cơ sở kinh tế cho phụ nữ có địa vị bình
đẳng với đàn ông trong xã hội, cần phải:
A. Phát triển phương thức sản xuất
B. Xây dựng chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. Đấu tranh giải phóng phụ nữ
D. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội

75. Ai đã đưa ra luận điểm: “Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào
tay một người, - vào tay người đàn ông, và từ nguyện vọng chuyển của cải ấy lại cho con cái của
người đàn ông ấy, chứ không phải của người nào khác. Vì thế, cần phải có chế độ một vợ một
chồng về phía người vợ, chứ không phải về phía người chồng”
A. C.Mác
B. C.Mác & Ph.Ăng ghen
C. Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin

76. "Giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa ứng xử tốt đẹp trong gia đình". Đó là chủ đề ngày
gia đình Việt Nam, năm:
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019

77. “Bữa cơm gia đình ấm áp yêu thương”. Đó là chủ đề ngày Gia đình Việt Nam, năm:
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019

78. “Xây dựng đời sống văn hóa lành mạnh trong mỗi gia đình, góp phần giáo dục, rèn luyện con
người về nhân cách, đạo đức, lối sống. Thực hiện chiến lược phát triển gia đình Việt Nam. Phát
huy giá trị truyền thống tốt đẹp, xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, văn minh”. Đây là
quan điểm được khẳng định trong Văn kiện nào của Đảng ta?
A. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung phát triển
năm 2011)
C. Nghị quyết Đại hội X của Đảng
D. Nghị quyết Đại hội XII của Đảng

106
79. Chủ đề ngày Gia đình Việt Nam, năm 2016:
A. “Bài ca Hạnh phúc”.
B. “Bữa cơm gia đình ấm áp yêu thương”.
C. Giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa ứng xử tốt đẹp trong gia đình".
D. Bữa cơm gia đình”.

80. Thủ tướng Chinh phủ đã phê duyêt “Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia
đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020”, vào thời gian nào?
A. 20.02.2014
B. 24.02.2014
C. 20.02.2015
D. 24.02.2015

81. Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt “Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia
đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020”, với bao nhiêu Dự án?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

82. Dự án nào sau đây nằm trong “Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và
hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020” đươc Thủ tướng Chính phủ phê
duyêt?
A. Hỗ trợ tài chính xây dựng gia đình no ấm, bền vững.
B. Giáo dục Quốc gia về đời sống gia đình.
C. Xây dựng nhân cách người Việt Nam từ giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình
D. Xây dựng cơ sở dữ liệu và nghiên cứu về giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình

83. Dự án nào sau đây nằm trong “Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và
hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020” đươc Thủ tướng Chính phủ phê
duyêt?
A. Hỗ trợ tài chính xây dựng gia đình no ấm, bền vững.
B. Giáo dục Quốc gia về đời sống gia đình.
C. Xây dựng nhân cách người Việt Nam từ giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình
D. Truyền thông về các giá trị tốt đẹp của các mối quan hệ trong gia đình.

84. Dự án nào sau đây nằm trong "Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và
hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020” đươc Thủ tướng Chính phủ phê
duyêt?
A. Hỗ trợ tài chính xây dựng gia đình no ấm, bền vững.
B. Giáo dục Quốc gia về đời sống gia đình.
C. Xây dựng nhân cách người Việt Nam từ giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình
D. Hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững.

85. Ngày Gia đình Việt Nam 28/6/2019 có chủ đề như thế nào?
A. "Giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa ứng xử tốt đẹp trong gia đình".

107
B. “Bữa cơm gia đình ấm áp yêu thương”
C. “Bài ca Hạnh phúc”
D. “Bữa cơm ấm áp yêu thương”
86. Câu nói: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt
thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội mà
phải chú ý đến hạt nhân cho tốt” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăng ghen
C. Hồ Chí Minh
D. V.I. Lênin

87. Thủ tướng Chính phủ đã phê duyêt” Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo
lực gia đình đến năm 2020”, vào năm nào?
A. 2014
B. 2015
C.2016
D.2017

88. Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc đã thông qua Nghị quyết chọn ngày Quốc tế nam giới hàng năm
là ngày:
A. Ngày 15 tháng 5 
B. Ngày 20 tháng 3
C. Ngày 19 tháng 11
D. Ngày 05 tháng 6

89. Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc đã thông qua Nghị quyết chọn ngày Quốc tế hạnh phúc hàng
năm là ngày:
A. Ngày 15 tháng 5 
B. Ngày 20 tháng 3
C. Ngày 19 tháng 11
D. Ngày 05 tháng 6

90. Ngày 19 tháng 11 hàng năm được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc chọn là ngày gì?
A. Ngày Quốc tế hạnh phúc
B. Ngày Quốc tế nam giới
C. Ngày Quốc tế gia đình
D. Ngày Quốc tế chống bạo lực gia đình

108

You might also like