You are on page 1of 5

Câu 1.

Để thực hiện xuống dòng trong lệnh fprintf, ta phải sử dụng khóa lệnh
A. \t B. /n C. \nl D. \n
Câu 2. Kết quả của các dòng lệnh sau là:
>> aa=2;
>>as=num2str(aa);
>>cat=[‘cat’ as];
A. ??? Undefined function or variable 'as'
B. cat aa
C. Cat2
D. cat 2
Câu 3. Ký tự được biểu diễn trong Matlab dưới dạng ?
A. Số thập phân B. Mã ASCII C. mã hex D. string
Câu 4. Trên cửa số Command, để hiển thị ‘Question 2’, câu lệnh chính xác là:
A. disp(Question 2) B. display(‘Question 2’)
C. Question 2 D. disp(‘Question 2’)
Câu 5. Kết quả của cat=[‘cat’ ‘dog’] là
A. cat&dog B. catdog C. CatDog D. cat dog
Câu 6. Biểu tượng nào đứng trước tất cả các bình luận trong Matlab ?
A. < B. % C. “ D. //
Câu 7. Lệnh num2str
A. chuyển từ số sang chuỗi B. Ghép nối các chuỗi
C. chuyển chuỗi sang số D. Ghép nối số và chuỗi
Câu 8. Biến nào sau đây không được định nghĩa trong Matlab ?
A. inf B. i C. pi D. gravity
Câu 9. Lệnh nào sau đây xóa tất cả các biến và dữ liệu trong bộ nhớ ?
A. delete B. clc
C. clear D. Không phải các đáp án trên
Câu 10. Để chèn thêm chú thích vào trong M-file, lệnh là
A. # B. ; C. Comment(‘ ‘) D. %
(Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi biến, dữ liệu, hàm)
Câu 11. Số lớn nhất và nhỏ nhất của số nguyên có phải là 127 và -128 không ?
A. không biết B. Đúng
C. Sai D. Có thể đúng, có thể sai
Câu 12. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>>A=[0 1;1 0];
>>B=2;
>>C=A+B

A. B. C. D.
Câu 13. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>>a = [1 0 2];
>>b = [3 0 7];
>>c=a.*b
A. B. C. D.
Câu 14. Cho Workspace sau, hãy chọn nhóm câu lệnh cho kết quả đó

A. a=10;b=pi;syms c; d=[1,2;0,4]; B. a=10;b=’pi’;syms c; d=[1,2;0,4];

Ôn tập Matlab
C. a=10;b=pi;syms (c); d=[1,2;0,4]; D. a=10;b=’pi’;syms c; d=[1,2;0;4];
Câu 15. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>> b=mod(24,5)
A. b=3 B. b=4 C. b=5 D. b=6
Câu 16. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>> A= [1 1 0 0];
>> B=[1;2;3;4];
>> C=A*B
A. B. 0 C. 3 D.
Câu 17. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>> A = [1 2;3 4];
>> C = A^2

A. B. C. D.
Câu 18. Đầu ra của lệnh sau là:
>> a=[[1;22],[53;9],[13;2]];
A. Kích thước của ma trận con không nhất quán với nhau
B. Không có đầu ra
C. Mỗi cột của ma trận sẽ được chia thành 2 nửa

D.
Câu 19. Sự khác nhau giữa 2 dòng code a và code b là:
a> P=[91,’pi’];
b> Q=[91,pi];
A. Cả P và Q là các mảng ký tự.
B. Code a tạo mảng số Q, code b tạo mảng ký tự P
C. code a tạo mảng ký tự P, code b tạo mảng số Q
D. Cả P và Q là các mảng số.
Câu 20. Kết quả của dòng lệnh code sau là:
>> a=1:5;
>> b=a.^2
A. B. C. D.

(Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi lệnh IF)
Câu 21. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
num=2;
switch num
case[2 3 4]
p=9;
case[1 5 6]
q=9;
end
A. Không có gì trên màn hình nhưng p=9 B. Lỗi
C. Không có đầu ra D. 0
Câu 22. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
syms x;
if(x>50)
fprintf('Error')
end
A. In ra dòng chữ ‘Error’ B. Không có kết quả

Ôn tập Matlab
C. Không in ra dòng ‘error’ D. Lỗi
Câu 23. Kết quả của các dòng lệnh sau sẽ là:
if()
p=9;
end
A. Lỗi B. 0 C. Không có đầu ra D. p=9
Câu 24. Kết quả của các dòng lệnh sau sẽ là:
if(eig(A)==eig(A’))
disp(‘True’)
A. Lỗi B. Không có đầu ra C. True D. False
Câu 25. Việc điều khiển chương trình lựa chọn theo menu có thể được thực hiện bởi cấu trúc:
A. Ngăn xếp B. loop C. Switch-case D. if-else
Câu 26. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
switch num
case '2'
p=2;
case '2'
p=4-5;
end
A. Lỗi B. p=2 C. Không có đầu ra D. p= -1
Câu 27. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
if(1)
p=9;
end
A. Không có đầu ra B. Không có gì trên màn hình nhưng p=9
C. 0 D. Lỗi
Câu 28. Cấu trúc if-else là cấu trúc
A. Dạng Net B. Logic
C. Điều kiện D. Không phải 3 loại trên
Câu 29. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
if((-10 &&00)||(20134 && 900))
fprintf("%s","True.")
else
fprintf("%s","False.")
end
A. Lỗi B. True. C. False. D. Nan
Câu 30. ‘=’ là:
A. Toán tử quan hệ B. Toán tử gán C. Toán tử số học D. Toán tử điều
hành
(Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi vòng lệnh FOR-WHILE)
Câu 31. Kết quả của chuỗi lệnh sau sẽ là:
for i = 1 : 1
p=i-1
i=i+1;
clc
end
A. i=2 B. Lỗi C. Không thể biết D. In ra p
Câu 32. Kết quả của chuỗi lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
for i = 1 :4: 5
y=i+1
clear i
end
A. y=6, in ra màn hình 2 vòng B. Vòng lặp không kết thúc

Ôn tập Matlab
C. y=5; i=2 D. Vòng lặp chạy 1 vòng, y=2
Câu 33. Kết quả của các dòng lệnh sau sẽ là:
for j= 4:2
j=j+1
end
A. Lỗi B. vector j rỗng C. 2 D. 3
Câu 34. Kết quả của chuỗi lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
for i=1 : 3
i=i-1
end
A. In ra trên màn hình lần lượt 0,1,2 B. i=2
C. Không có đầu ra D. Vòng lặp không dừng
Câu 35. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
i=0;
for i=0:2
i=1;
end
A. lỗi B. Kết quả không biểu diễn
C. Kết quả hiện 3 giá trị D. Kết quả hiện 2 giá trị
Câu 36. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
a=0;
for j=0:2
j=j+1 end
A. 2 B. Lỗi lệnh C. 3 D. Lỗi cú pháp
Câu 37. Kết quả của chuỗi lệnh sau sẽ là:
k=0;i=0;
while(k<1 && i<1)
k=k+1;
i=i+1;i=i-k;
end
A. i=0; k=1 B. i=0; k=0 C. i=1; k=0 D. i=1; k=1
Câu 38. Làm thế nào để thoát khỏi vòng lặp vô hạn khi thiếu lệnh break trong vòng lặp
A. Ctrl+X B. Ctrl+Z
C. Vòng lặp không dừng D. Ctrl+C
Câu 39. Kết quả của các dòng lệnh sau TRÊN MÀN HÌNH sẽ là:
i=0;
for j=0:2
j=j-1
end
A. Vòng lặp không xác định B. Không biểu diễn trên màn hình
C. -1 D. +1
Câu 40. Kết quả của chuỗi lệnh sau sẽ là:
j=0;i=5;
while(j<0)
j=j-1; i=i+5;j=i;
end
A. j=0 và i=5 B. Không biết C. Không có gì D. Lỗi
(Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi vẽ đồ thị các loại)
Câu 41. Matlab không có lệnh vẽ đồ thị semi-graph ?
A. Sai B. Đúng
C. Có thể đúng, có thể sai D. Không chắc
Câu 42. Lệnh nào được sử dụng để điền tên trục y trên đồ thị ?
A. ylabel[] B. vertlabel() C. ylabel() D. No command

Ôn tập Matlab
Câu 43. Để điền nội dung là một chuỗi ký tự vào đồ thị, ta dùng:
A. Lệnh title B. lệnh text C. lệnh plot D. Cả 3 cách trên
Câu 44. Lệnh nào được sử dụng để vẽ nhiều đồ thị trên một cửa sổ
A. Không có lệnh B. Không thể khi thiếu lệnh contour
C. hold on D. wait
Câu 45. Kết quả của các lệnh sau là:
w=[0:.1*pi:2*pi];plot(w,sin(w),’ ’)
A. Một đường sine B. Lỗi
C. Một khung đồ thị trắng D. Một đường sine có lệnh pha
Câu 46. Kết quả của các lệnh sau là:
t=0.001*:pi/2;
plot(t,sin(t),*);
A. Một điểm B. Một đường sóng sine đảo
C. Lỗi D. Một đường sóng sine
Câu 47. Kết quả của các lệnh sau là:
t=0:.001*pi:2*pi;
plot(cos(t),sin(t))
A. Một đường thẳng B. Đường tròn đơn vị C. Dạng sóng sine D. Một đường tròn
Câu 48. Kết quả của các lệnh sau là:
t=linspace(0,.5,2*pi);
plot(t,sin(t));
text(0.5,1,'\mu Ho!','color','blue')
A. Một đường dạng sóng sine với chuỗi ký tự \mu Ho!
B. Một đường dạng sóng sine với chuỗi ký tự Ho!
C. Một đường dạng sóng sine.
D. Một đường dạng sóng sine với chuỗi ký tự Ho!
Câu 49. Kết quả của các lệnh sau là:
title(‘x^2+y^2=r^2’)
A. B. Không có lệnh kiểu này
C. Lỗi D. x^2+y^2=r^2
Câu 50. Sự khác nhau giữa hold on và hold all ?
A. hold all giữ lại tất cả các đường plot, hold on chỉ tác động đến 1 cửa sổ đang sử dụng
B. hold all không tồn tại
C. Không khác nhau D. Không có lệnh hold on

------ HẾT ------

Ôn tập Matlab

You might also like