You are on page 1of 15

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2018 – 2019


TRƯỜNG THPT Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là như hình vẽ bên. Số phức có mô đun lớn nhất là
số phức có điểm biểu diễn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian , cho hai vectơ và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho số phức , thỏa mãn . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 14. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường Gọi là thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 15. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho tích phân và , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong không gian cho tam giác ABC với , , . Độ dài đường trung
tuyến của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho số phức thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng đi qua và vuông góc
với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Số phức liên hợp với số phức là


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông.
Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng và bán kính đường tròn đáy bằng . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm , .
Điểm và thỏa đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích bằng thì diện tích mặt cầu đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho với là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số có đồ thị là đường cong cắt trục tại 3 điểm có hoành độ , ,
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho với , , là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng

A. . B. . C. 4. D. 0.
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số là .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ


x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1
2 2

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; ; và .
A. . B. . C. . D. .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm nguyên hàm của của hàm số biết
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Mặt bên là tam giác cân với
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A D C A A D C B B A C C B D A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B B D D C A B A B A D D C D C B C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là như hình vẽ bên. Số phức có mô đun lớn nhất là
số phức có điểm biểu diễn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Gọi là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là .
,
,
Vậy số phức có mô đun lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là điểm
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm:

Diện tích hình phẳng

Đặt

Vậy:

Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
.

Câu 4: bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A

Câu 5: Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có .
Câu 6: Trong không gian , cho hai vectơ và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C

Ta có .

Câu 7: Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Đáp án A

Ta có diện tích hình phẳng cần tìm .

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Ta có .

Câu 9: Cho số phức , thỏa mãn . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có .

(thỏa điều kiện).

Vậy .
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm .

Diện tích hình phẳng là = .

Vậy .

Câu 11: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Ta có: .

Do đó: .
Câu 12: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Gọi .
Ta có:

Khi đó: . Vậy số phức có phần ảo là .


Câu 13: Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án A
Ta có:
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường Gọi là thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Lời giải
Đáp án C
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường

quanh trục , ta có

Câu 15: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
I

l h

O
30 r
A
Gọi là đỉnh của khối nón, là tâm đáy, thuộc đường tròn đáy, là đường sinh, là bán kính đáy,
là chiều cao của khối nón.
Theo giả thiết ta có tam giác vuông tại , , .

, .

Thể tích khối nón là: .

Câu 16: Cho tích phân và , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B

Ta có

Câu 17: Trong không gian cho tam giác ABC với , , . Độ dài đường trung
tuyến của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có đường trung tuyến nên là trung điểm cạnh do đó
.
Câu 18: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đáp án A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường được

tính theo công thức .

Vì nên .

Câu 19: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Giả sử .

Vì .
Vậy .
Câu 20: Cho số phức thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Đặt .

Ta có: .

Vậy .
Câu 21: Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng đi qua và vuông góc
với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là .
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đáp án A
.
Câu 23: Số phức liên hợp với số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Số phức suy ra số phức liên hợp của là .
Vậy số phức liên hợp với số phức là .
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
.
Câu 25: Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Ta có nên và song song với nhau.

Lấy thì .

Câu 26: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Theo định nghĩa, số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là .

Câu 27: Cho . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D

Xét tích phân .

Đặt
Đổi cận:

Theo giả thiết:

Câu 28: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Số phức được biểu diễn bởi điểm có tọa độ chọn điểm
Câu 29: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông.
Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đáp án A
Theo giả thiết: thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông .
.
Câu 30: Cho hình nón có đường sinh bằng và bán kính đường tròn đáy bằng . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đáp án B
Ta có .
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A

.
Câu 32: Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Đáp án B

Gọi , lần lượt là tâm tam giác , và là trung điểm . Khi đó là tâm mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ.
; .

Bán kính mặt cầu .

Thể tích khối cầu: .

Câu 33: Trong không gian , cho mặt phẳng và hai điểm , .
Điểm và thỏa đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là điểm thỏa mãn: .

Khi đó, với mọi điểm , ta luôn có:


.
Vì , , cố định nên là hằng số.
Do đó, đạt GTLN đạt GTLN đạt GTNN
là hình chiếu vuông góc của trên

, , .
Vậy .

Câu 34: Cho với . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có:

.
, , .
Vậy .
Câu 35: Một khối cầu có thể tích bằng thì diện tích mặt cầu đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Gọi bán kính của khối cầu là .
Thể tích khối cầu là .
Diện tích mặt cầu là .

Câu 36: Cho với là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C

.
Suy ra .

Vậy .
Câu 37: Cho hàm số có đồ thị là đường cong cắt trục tại 3 điểm có hoành độ , ,
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Gọi , lần lượt là diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số với các đường , , và
diện tích hình giới hạn bởi đồ thị với các đường , , Ta có

Từ đồ thị ta thấy
Vậy .

Câu 38: Cho với , , là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng

A. . B. . C. 4. D. 0.
Lời giải
Đáp án C

Với .

Ta thấy .

Gọi

Đặt

Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có


.

Do đó . Suy ra , , .

Vậy .

Câu 39: Nguyên hàm của hàm số là .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
.

Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1
2 2

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; ; và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Gọi là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; ; và

.
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của của hàm số biết
Lời giải

Câu 2: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Mặt bên là tam giác cân với
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
Lời giải
S

S
A I
C
H

B A
H B

O
J J

Gọi là trung điểm của .


Gọi ; lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp và .
Do đều nên và .
cân tại nên và .

Ta có: .

Trong mặt phẳng dựng

; lần lượt là trục đường tròn ngoại tiếp và .

Trong mặt phẳng :

.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Ta có .

Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: .

Thể tích mặt cầu là .

------------- HẾT -------------

You might also like