You are on page 1of 6

BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI KỲ

1.Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần số góc không đổi 6600 vòng/phút. Trong 3,5s bánh xe
quay được một góc là
A. 60π rad B. 120π rad C. 240 π rad D. 770π rad.
2.Cho lực ⃗ ⃗
F=6 x 3 i−4 y ⃗j tác dụng lên vật làm vật chuyển động từ A(-2,5) đến B(4,7). Vậy công của lực
là:
A. 217 J B. 568 J C. 120 J D. 312 J
3.Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 60m, quay đều với tốc độ 90
vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm nằm ở vành cánh quạt bằng:
A. 70,65 m/s B. 141,3 m/s C. 282,6 m/s D. 565,2 m/s.
4.Trên một đĩa đồng chất nằm ngang quay đều quanh trục đối xứng có một vật nằm cách tâm đĩa 10cm.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt đĩa μn = 0,25. Để vật không bị văng ra khỏi đĩa thì giá trị của tốc độ góc
không được lớn hơn
A. 3 rad/s. B. 4 rad/s. C. 5 rad/s. D. 6 rad/s.
5.Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ
trục. Sau 1 giây, tốc độ chỉ còn 0,8 lần tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ
hai là

A. B. C. D.
6.Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã quay được góc bằng
200 rad. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu khởi động đến khi bánh đà đạt tốc độ
3000 vòng /phút là
A. 120s B. 6,28 s C. 16,24 s D. 12,56 s
7.Một cánh quạt dài 22cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại
sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 10 rad/s2 B. 20 rad/s2 C. 30 rad/s2 D. 40 rad/s2.
8.Cho bốn chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm 1 có khối lượng 3 kg ở tọa độ -2m, chất điểm 2 có
khối lượng 5 kg ở tọa độ -1m, chất điểm 3 có khối lượng 7 kg ở tọa độ 1m, chất điểm 4 có khối lượng 9
kg ở tọa độ 2 m. Khối lượng của hệ nằm ở tọa độ

A. m. B. m. C. m. D. m.
9.Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2200 J và momen quán tính 0,25 kg.m 2.
Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là
A. 33,2 kg.m2/s. B. 33,2 kg.m2/s2. C. 4 000 kg.m2/s. D. 4 000 kg.m2/s2.
10.Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật
giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
11.Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật
giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
12.Một ngôi sao được hình thành từ những khối khí lớn quay chậm xung quanh một trục. Các khối khí
này co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Trong quá trình hình thành thì tốc độ góc của ngôi sao
A. tăng dần. B. giảm dần. C. bằng không. D. không đổi.
13.Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc
của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và
IB
B lần lượt là IA và IB. Tỉ số I A có giá trị nào sau đây ?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
14.Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó
với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng
A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J.
15.Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng
0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 45 cm.
16.Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s 2. Tính động năng quay
mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay
của nó là 3 kg.m2.
A. 60 kJ. B. 0,3 kJ. C. 2,4 kJ. D. 0,9 kJ
17. Một quả cầu đặc có khối lượng 800g đang lăn với vận tốc 36km/h thì động năng lăn của quả cầu là:
A. 56J B. 67J C. 80J D. 120J
18.Khi khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng lên 3 lần thì momen quán tính đối với trục quay đó
sẽ
A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần
19.Một con lắc vật lí có momen quán tính đối với trục quay là 3 kgm2, có khoảng cách từ trọng tâm đến

trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do (m/s2) với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lượng
của con lắc là:
A. 10 kg B. 15 kg C. 20 kg D. 12,5 kg
20.Hai quả cầu con lắc đặc làm cùng bằng một loại thép, đồng chất có bán kính gấp 2 lần nhau. R A = 2RB.
Hệ thức liên hệ giữa momen quán tính của quả cầu đối với trục quay đi qua tâm của mỗi quả cầu là
A. IA = 4 IB B. IA = 8 IB C. IA = 16 IB D. IA = 32 IB
21.Một bánh đà có momen quán tính đối với một trục quay I=2kg.m 2. Do tác dụng của momen lực,
momen động lượng của bánh đà giảm đều từ 6 kg.m 2/s đến 2 kg.m2/s trong khoảng thời gian Δt = 2s.
Momen lực tác dụng và gia tốc góc đối với trục quay của bánh đà là:
A. – 2N.m và 1rad/s2 B. 2N.m và – 1rad/s2 C. -2N.m và – 1rad/s2 D.
2N.m và 1rad/s2
22.Một đĩa tròn đặc, có đường kính 50cm, đĩa quay quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của momen lực không đổi 3 Nm, sau 2s kể từ lúc bắt đầu quay, tốc độ góc của đĩa
là 24 rad/s. Momen quán tính của đĩa là
A. 0,125 kg.m2. B. 0,25 kg.m2. C. 0,5 kg.m2. D. 0,75 kg.m2.
23.Vật rắn quay dưới tác dụng của một lực. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, khoảng cách từ trục quay đến giá
của lực giảm 3 lần thì momen lực
A. giảm 3 lần B. tăng 2 lần C. tăng 6 lần D. giảm 2 lần
24.Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn luôn dương.
C.Momen quán tính của vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
D. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
25.Xét một vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây sai?
A. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
B.Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc.
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
26. Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Khi hợp lực tác dụng vào vật rắn có momen triệt tiêu thì vật
rắn có
chuyển động
A.đứng yên hoặc quay đều. B. quay nhanh dần đều.
C. quay chậm dần đều. D. quay với tính chất khác.
27. Khối tâm của hệ chất điểm không phụ thuộc vào
A.gia tốc trọng trường nơi đặt hệ chất điểm. B. khối lượng của mỗi chất điểm.
C. sự phân bố của các chất điểm. D. khoảng cách giữa các chất điểm.
28. Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc không đổi. Khi đó vật rắn đang quay
A. đều. B. Nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D.biến đổi đều.
29. Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Khi đó vật rắn đang quay
A.đều. B. Nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều.
30. Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 30 so với mặt phẳng nằm ngang, biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,26 và đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 4m. Cho gia tốc trọng trường là
10m/s2 , vận tốc của chất điểm tại chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 5,82m/s B. 7,41m/s C. 6,63m/s D. 5,14m/s
31. Một thanh kim loại dài 2,1m, nặng 500g, đang quay quanh một trục vuông góc và đi qua điểm đầu của
nó với vận tốc quay là 240 vòng/phút, thì động năng quay của nó là:
A. 57,97J B. 85,20J C. 150,82J D. 231,90J
32. Một hệ máy nhiệt động tỏa nhiệt lượng, nhận công, nội năng của hệ tăng nghĩa là:
A. A<0, U<0, Q<0 B. A>0, U>0, Q<0 C. A<0, U>0, Q>0 D. A>0, U>0, Q>0
33. Một hòn đá 350g rơi tự do với gia tốc trọng trường là 10m/s 2 , đạt được động năng tại mặt đất là 63J,
hòn đá rơi từ độ cao:
A. 24m B. 16m C. 18m D. 20m
34. cho phương trình chuyển động của chất điểm: S=t 3−2t +3 (m,s). Vận tốc của chất điểm tại t = 4s là:
A. 46m/s. B. 59m/s C. 24m/s D. 14m/s
35. Cho phương trình chuyển động của chất điểm có dạng:
S = t3 -2t + 6 (m,s)
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s là:
A.10m/s B. 8m/s C. 6m/s D. 4m/s
36. Chuyển động thẳng biến đổi đều là dạng chuyển động:
A. có vận tốc không đổi khác không B. có gia tốc không đổi khác không
C. có quỹ đạo là parabol D. có quỹ đạo là đường tròn
37. Một khối khí Nitơ có thể tích 620ml, áp suất 2,5atm thì nội năng là:
A. 387,5kJ. B. 775kJ. C. 22,8kJ. D. 216kJ.
38. Một đĩa quay đang quay với vận tốc gốc 360 vòng/phút thì bị hãm phanh quay chạm dần đều sau 5s
thì dừng lại. Số vòng đĩa quay được từ lúc hãm phanh là:
A. 20 B. 5 C. 10 D. 15
39. Cho thanh kim loại bằng đồng có hệ số nở nhiệt là 0,18.10 -4 K-1 và thanh kim loại bằng sắt có hệ số nở
nhiệt là 0,12.10-4 K-1. Biết tổng chiều dài ở 0C của hai thanh là 22.5m và khi nhiệt độ thay đổi thì hiệu
chiều dài của chúng không thay đổi. Hãy cho biết chiều dài của mỗi thanh kim loại ở 0C:
A. Fe: 12,5m và Cu: 10m B. Fe: 9m và Cu: 13,5m
C. Fe: 13,5m và Cu: 9 m D. Fe : 10 m và Cu : 12,5m
40. Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng 40 so với mặt phẳng nằm ngang, biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,32. Cho gia tốc trọng trường là 10m/s2 , gia tốc của vật là:
A.1,37m/s2 B. 3,21m/s2 C. 3,98m/s2 D. 4,02m/s2
41. Một thanh kim loại dài 1,5m, nặng 682g, đang quay quanh một trục vuông góc và đi qua điểm đầu của
nó thì moment quán tính của nó có giá trị là:
A. 0,1682 kg.m2 B. 0,7210 kg.m2 C. 0,5115kg.m2 D. 0,3478 kg.m2
42. Một khối khí Hydro nặng 40g đang ở 27C, sau quá trình nhiệt động thì nhiệt độ đạt 33C. Độ biến
thiên nội năng của Hydro là:
A. 4986J B. 3620J C. 2493J D. 2045J

43. Cho phương trình chuyển động của chất điểm: r⃗ =( t 2−1 ) i+(2t 3
−t +7) ⃗j – gia tốc của chất điểm tại thời
điểm t = 3s là:
A.54,01 m/s2 B. 53,34 m/s2 C. 35,99m/s2 D. 36,06m/s2
15. Biết nhiệt dung của Inox-304 là 500J/kgK và nhiệt dung của nước 4200 J/kgK, nếu cho 3kg nước vào
nồi Inox-304 nặng 1kg để đun nước từ 25C đến khi sôi đạt 150C thì nhiệt lượng cần truyền cho nồi là :
A.2572,6 kJ B. 1637,5 kJ C. 728,3 kJ D. 1024,8 kJ
44. Một chất điểm được ném theo phương ngang từ độ cao 30m so với mặt đất với vận tốc đầu là 20m/s.
Thời gian chuyển động của chất điểm là:
A. 2s B. 2,45s C. 3s D. 3,25s
45. Từ mặt đất một hòn đá được ném với vận tốc đầu 36m/s hợp với phương nằm ngang 32 . Bỏ qua sức
cản môi trường và lấy gia tốc trọng trường là 10m/s2, độ cao cực đại mà vật đạt được là:
A. 15,5m B. 14,6m C. 18,2m D. 16,4m
46. Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa
động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay
IB
qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số I A có giá trị nào sau đây ?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
47. Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng
đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh
bằng
A. 0,026 J. B. 0,314 J. C. 0,157 J. D. 0,329 J.
48. Động năng của các phân tử khí trong bình chứa khí lý tưởng phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ B. áp suất C. thể tích D. áp suất và thể tích
49. Một khối khí Hydro 2,5 lít và có áp suất 3,2 atm có nội năng là:
A. 1600J B. 2400J C. 1800J D. 2000J
50. Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của
nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng:
A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J.
 51. Khi tưới cây, người ta bóp nhỏ ống nước thì:
a. nước đổ ra nhiều hơn b. nước bắn ra xa hơn c. nước tưới rộng hơn d. nước tưới hẹp hơn
52. Một hình lập phương có cạnh 12cm, khối lượng 1,64 kg khi đặt trên mặt đất sẽ gây một áp suất là bao nhiêu:
a. 0,01 at b. 0,02 at c. 0,03 at d. 0,04 at
53. Lưỡi dao càng mỏng thì dao càng bén vì:
a. Lực lưỡi dao lớn b. Lực lưỡi dao đặt vào vật chính xác hơn
c. áp suất của lưỡi dao gây ra lớn d. áp suất của lưỡi dao gây ra nhỏ
54. Vector gia tốc trong chuyển động cong sẽ:
a. hướng về mặt lõm của quỹ đạo b. hướng cùng chiều vận tốc
c. hướng cùng phương vận tốc d. hướng về mặt lồi của quỹ đạo
55. Nếu trong chuyển động vector gia tốc và vector vận tốc luôn vuông góc nhau thì đó là chuyển động:
a. thẳng b. tròn c. parabol d. đều
56. Nếu trong chuyển động vector gia tốc và vector vận tốc luôn hợp nhau một góc nhọn thì đó là chuyển
động:
a. đều b. chậm dần đều c. nhanh dần d. chậm dần
57. Một chất điểm chuyển động có phương trình: v = v0 – kt trong đó: v0 là vận tốc ban đầu và k là hằng
2

số dương. Hãy tính vận tốc trung bình của chất điểm từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại:
a. v0 b. v0/3 c. 2v0/3 d. v0/2
58. Khi bắn viên đạn khỏi nòng súng (bỏ qua sức cản môi trường):
a. Tầm xa của viên đạn lớn nhất khi súng nằm ngang
b. Độ cao của viên đạn mà viên đạn có thể lên cao nhất khi đặt sung nghiên 45 so với phương ngang
c. Có 2 góc ngắm để bắn trúng mục tiêu trên mặt đất
d. Thời gian bay của viên đạn ngắn nhất khi vận tốc đầu của viên đạn lớn nhất có thể khi bắn
59. Cho chất điểm chuyển động theo phương trình: x = -12t + 3t2 + 2t3 (m,s). Hãy cho biết vị trí mà chất
điểm bắt đầu quay đầu khi chuyển động:
a. -7m b. 0 c. 3m d. -5m
60. Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, nếu sau giây đầu chất điểm đi được 3m thì giây
thứ 2 sẽ đi được:
a. 4m b. 6m c. 9m d. 12m

You might also like