You are on page 1of 3

Công ty cổ phần Thành Đạt trong tháng 2/N đang sản xuất dở 3 đơn hàng M102, M103,

M104. Tháng 3/N, DN tiếp tục đưa đơn đặt hàng M105 vào sản xuất. Kế toán trưởng DN cung
cấp tài liệu sau (Đơn vị tính: 1.000đ)
Trên các phiếu chi phí theo công việc đầu tháng 3 như sau:
Đơn hàng M102 M103 M104
Chi phí NVL trực tiếp 15.000 40.000 60.000
Chi phí nhân công trực tiếp 20.000 58.000 40.000
Chi phí sxc phân bổ 13.800 22.400 19.400
Chi phí sản xuất thực tế tập hợp được trong tháng 3 như sau:
Đơn hàng M102 M103 M104 M105 Tổng
Chi phí NVL trực tiếp 100.000 90.000 82.000 85.000
Chi phí NCTT (số h công) 30.000 35.000 40.000 43.000
Chi phí sxc thực tế: 95.800
Chi phí nhân công trực tiếp tính theo đơn giá 2.200đ/h cho M102, 2.400đ/h cho M103,
2.500đ/h cho M104 và 2.000đ/h cho M105. Chi phí sản xuất chung ước tính được phân bổ cho
các đơn đặt hàng theo tỷ lệ 600đ/h công trực tiếp.
Cuối tháng 3, đơn đặt hàng M102 và M103 hoàn thành bàn giao cho khách hàng với số
lượng sản phẩm lần lượt là 10 và 15 sản phẩm. Các đơn đặt hàng khác vẫn đang trong quá
trình sản xuất.
Yêu cầu:
1. Tính mức chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung phân bổ và chi phí sản xuất chung
thực tế được ghi nhận vào giá thành sản phẩm.
CPNC trực tiếp CP sản xuất chung (ước
tính)
M102 2.200*30.000 = 66.000 30.000*0,6 = 18.000
M103 2.400*35.000 = 84.000 35.000*0,6 = 21.000
M104 2.500*40.000 = 100.000 40.000*0,6 = 24.000
M105 2.000*43.000 = 86.000 43.000*0,6 = 25.800
Tổng 336.000 88.800
Chi phí sản xuất chung thực tế: 95.800 > 88.800 -> phân bổ thiếu CPSXC: 7.000
2. Lập phiếu tính giá thành theo công việc cho 2 đơn đặt hàng đã hoàn thành.
Phiếu chi phí theo công việc gồm:
- Đơn đặt hàng M102
- Số lượng SP: 10sp
- Ngày bắt đầu:…Ngày kết thúc:…
M102 hoàn CPNVL trực CPNC trực tiếp CP sản xuất Tổng
thành tiếp chung
Chi phí dở 15.000 20.000 13.800 48.800
dang đầu kỳ
Chi phí phát 100.000 66.000 18.000 184.000
sinh trong kỳ
Tổng 232.800

M103 hoàn CPNVL trực CPNC trực tiếp CP sản xuất Tổng
thành tiếp chung
Chi phí dở 40.000 58.000 22.400 120.400
dang đầu kỳ
Chi phí phát 90.000 84.000 21.000 195.000
sinh trong kỳ
Tổng 315.400

M104 đang sản CPNVL trực CPNC trực tiếp CP sản xuất Tổng
xuất tiếp chung
Chi phí dở
dang đầu kỳ
Chi phí phát
sinh trong kỳ
Tổng

M105 đang snr CPNVL trực CPNC trực tiếp CP sản xuất Tổng
xuất tiếp chung
Chi phí dở
dang đầu kỳ
Chi phí phát
sinh trong kỳ
Tổng
3. Vẽ sơ đồ tài khoản phản ánh quá trình tập hợp chi phí của DN (biết chênh lệch chi phí
sản xuất chung phân bổ hết vào TK 632).
627: ghi chung cho tất cả các đơn đặt hàng (chỉ vẽ 1 lần)
M102 không có dở dang cuối kỳ

You might also like