You are on page 1of 13

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXH KH

Câu 1: Đâu là tác phẩm kinh điển và là cương lĩnh chính trị của phong trào công nhân và ĐCS
trên thế giới?
➔ Tuyên ngôn ĐCS
Câu 2: CNXH KH ra đời khi nào?
➔ Năm 1848
Câu 3: CNXH KH theo nghĩa rộng là gì?
➔ CNXH KH theo nghĩa rộng là CN Mac-Lenin
Câu 4: Tư tưởng XHCN ra đời khi nào?
➔ Ra đời cùng với áp bức bóc lột, bất công. Thời kì cổ đại, trong XH chiếm hữu nô lệ. Xuất
hiện tư hữu-> phân chia gia cấp-> nhà nước ra đời (Nhà nước: dung hòa mâu thuẫn giai
cấp)
Câu 5: Vì sao CNXH KH theo nghĩa rộng là CN Mac-Lenin?
➔ Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào Triết học, Kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu
lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
Câu 6: Nhà nước là của ai?
➔ Do giai cấp thống trị tạo ra (Có 2 chức năng: XH và Cai trị)
Câu 7: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của CNXH KH là gì?
➔ Là tư tưởng XHCN không tưởng Mac
Câu 8: Tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời của CNXH KH?
➔ Là tư tưởng XHCN không tưởng phê phán Anh Pháp đầu TK 19
Câu 9: Vì sao tư tưởng XHCN trước Mac được gọi là CNXH không tưởng?
➔ Những tư tưởng nhân đạo ấy chưa chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội, cũng như
điều kiện và phương thức để thực hiện ước mơ đó. Vì vậy, các nhà tư tưởng ở thời kỳ này
được gọi là chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 10: Từ khi ra đời cho đến nay (1848- nay) CNXH KH đã phát triển qua các giai đoạn nào?
➔ Mac Angghen – Lenin – sau Lenin
Câu 11: Ai là người có công lao biến CNXH KH trở thành hiện thực?
➔ Lenin
Câu 12: Điều kiện chủ quan cho sự ra đời của CNXH KH là gì?
➔ Vai trò của Mac và Angghhen
Câu 13: Điều kiện khách quan cho sự ra đời của CNXH KH là gì?
➔ Điều kiện KT CT XH, văn hóa
Câu 14: Tiền đề khách quan cho sự ra đời của CNXH KH?
➔ Là tiền đề tư tưởng lý luận, văn hóa.
Câu 15: Chế độ TBCN có 2 giai cấp đối kháng gay gắt với nhau?
➔ Tư sản với vô sản (Công nhân với Tư sản)
Câu 16: Trong chế độ TBCN giai cấp công nhân bị bóc lột gì?
➔ Bóc lột giá trị thặng dư
Câu 17: CNXH KH hiểu theo nghĩa rộng là gì?
➔ Là CN Mac-Lenin. Vì CNXH KH dựa vào triết học Mac-Lenin và KT CT Mac-Lenin để
lí giải tất yếu của lịch sử Cách mạng XHCN gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp
Công nhân
Câu 18: Sự chuyển biến lập trường Triết học và lập trường Chính trị của Cac-Mac và Angghen
diễn ra trong giai đoạn nào?
➔ 1843-1848 (là một quá trình lâu dài, chuyển từ duy tâm sang duy vật. Có sự nghiên cứu
tìm tòi, có sự đấu tranh trong tư tưởng)
Câu 19: Theo Angghen hai phát kiến vĩ đại nào đã đánh giá cho sự ra đời của CNXH KH?
➔ Học thuyết duy vật Lịch sử và Học thuyết giá trị Thặng dư
Câu 20: Học thuyết nào đã chuyển tư tưởng XHCN không tưởng trở thành KH?
➔ Học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp CN
Câu 21: So với các nhà nước trong lịch sử Nhà nước vô sản có điểm khác gì?
➔ Không bóc lột.
Câu 22: Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm từ phong trào công xã Paris Cac-Mac và Angghen đã
bổ sung nội dung gì?
➔ Tư tưởng đập tan nhà nước của bộ máy quan liêu (sự thay thế bộ máy quan liêu)
Câu 23: Công lao của Lenin biến CNXH KH thành hiện thực
Câu 24: ĐCS VN có mấy đóng góp vào kho tàng lí luận của CN Mac-Lenin?
➔ Có 7 đóng góp
Câu 25: Tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là của ai?
➔ Của HCM (nội dung đóng góp đầu tiên. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH)
Câu 26: Nghiên cứu CNXH KH có ý nghĩa gì?
➔ Có ý nghĩa lý luận (xây dựng Đảng, Nhà Nước) và thực tiễn (không bị lưu lạc, dao động)
Câu 27: Phạm trù nào được xem là trọng tâm, là nguyên lý xuất phát của CNXH KH và cũng là
trọng điểm của cuộc đấu tranh tư tưởng lý luận trong thời đại ngày nay?
➔ Phạm trù sứ mệnh lịch sử của GCCN
Câu 28: GCCN là gì?
➔ Là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp
Câu 29: GCCN là giai cấp tiên tiến bởi vì đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến: về phẩm
chất, tinh thần, thái độ, tư tưởng
Câu 30: Trong xã hội TBCN GCCN bị bóc lột cái gì?
➔ Bị bóc lột giá trị Thặng dư
Câu 31: Câu nói này “các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
nền đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp” là
của ai?
➔ Trích Tuyên ngôn của ĐCS_C.Mác & Ph.Ăngghen
Câu 32: Trong xã hội TBCN giai cấp Tư sản ngày càng giàu lên là nhờ đâu?
➔ Bóc lột ngày càng nhiều hơn giá trị Thặng dư
Câu 33: Với tư cách là giai cấp thực hiện sứ mệnh lịch sử GCCN có mấy đặc điểm?
➔ Có 3 đặc điểm (dựa trên phương diện KT XH,…)
Câu 34: Thông qua …, GCCN tổ chức lãnh đạo nhân dân đấu tranh giả phóng chính mình và
giải phóng XH khỏi mọi áp bức, bất công, xóa bỏ các chế độ áp bức, bóc lột, bất công xóa bỏ
CNTB xây dựng CNXH và Chủ nghĩa Cộng sản trên phạm vi toàn thế giới?
➔ Chính Đảng tiền phong
Câu 35: Quá độ từ chiếm hữu nô lệ lên TBCN (Hoa Kỳ)
Câu 36: Hệ tư tưởng của GCCN là hệ tư tưởng tiến bộ là vì sao?
Hệ tư tưởng của GCCN: hướng tới việc giải phóng
Câu 37: Giai cấp nào có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích đa số nhân dân lao động trong XH?
➔ GCCN
Câu 38: Điều kiện khách quan để GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?

➔ Địa vị Kinh tế và Điạ vị Chính trị, XH (Nhu câu giải quyết mâu thuẫn giữa LLSX và
QHSX, biểu hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn giữa GCTS và GCVS)
Câu 39: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?

➔ Vai trò của ĐCS


Câu 40: Điều kiện chủ quan để GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử?

Note: vai trò của lãnh tụ

Câu 41: Quy luật vận động thành lập ĐCS nói chung là gì?
➔ Sự kết hợp giữa 2 yếu tố: Phong trào CN (trước: là vũ khí vật chất của CN Mac ) và CN
Mac-Lenin (sau: là vũ khí lý luận của PTCN)

Câu 42: Quy luật vận động để thành lập ĐCS VN là gì?
➔ CN Mac-Lenin, PTCN, Phong trào yêu nước

Câu 43: ĐCS hoạt động theo nguyên tắc nào?

➔ Nguyên tắc tập trung dân chủ


Câu 44: Sự lãnh đạo của ĐCS làm cho GCCN…
➔ Nhận thức được vai trò, vị trí của mình; hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách
mạng đúng đắn

Câu 45: So với GCCN TK 19 GCCN hiện nay có điểm biến đổi và khác biệt gì?

➔ 1 số ít CN có tư liệu sản xuất nhỏ và cổ phần trong các doanh nghiệp TBCN
Câu 46: GCCN VN ra đời và phát triển gắn liền với:…
➔ Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
Câu 47: Đại bộ phận GCCN VN xuất thân từ đâu?
➔ Nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động

Câu 48: Có mấy giải pháp để xây dựng GCCN VN hiện nay?

➔ Có 5 giải pháp
Câu 49: CNXH trên thế giới ra đời khi nào?
➔ Sau thắng lợi của cuộc cách mạng Tháng 10 Nga năm 1917

Câu 50: CNXH ở VN ra đời khi nào?

➔ Sau thắng lợi của Cách mạng Tháng 8 năm 1945

Câu 51: điều kiện ra đời của hình thái KT_XH CSCN là gì?
➔ Là sự phát triển mạnh mẽ của LLXS trong CNTB và sự trưởng thành của GCCN

Câu 52: ĐK ra đời của CNXH là gì?

➔ ĐK KT XH (sự phát triển của nền đại CN tạo ra LLSX, mâu thuẫn đối kháng giữa LLSX
và QHXS) và CT XH (mâu thuẫn giữa GCTS và GCVS)

Câu 53: CNXH có mấy đặc trưng?

➔ Có 6 đặc trưng
Câu 54: CNXH của VN
➔ Có 8 đặc trưng

Câu 55: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất?

➔ Giải phóng GC, giải phóng DT, giải phóng XH, giải phóng con người, tạo điều kiện để
con người phát triển toàn diện.
Câu 56: XHCN có nền KT phát triển cao dựa trên cơ sở nào?
➔ dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu = QHSX tiến bộ
câu 57: Theo CN Mac-Lenin có mấy kiểu quá độ?
➔ Có 2 (Trực tiếp và Gián tiếp)

Câu 58: Ai là người đã so sánh thời kỳ quá độ lâu dài, khó khăn, phức tạp như “một cơn đau
đẻ”?

➔ Lenin
Câu 59: Đặc điểm nổi bật của thời kì quá độ là gì?

➔ Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ đan xen lẫn nhau, đấu
tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
Câu 60: Trong thời kì quá độ nền kinh tế có đặc điểm gì?
➔ Tồn tạo nhiều thành phàn kinh tế khách quan (TP KT được quy định bởi các hình thức sở
hữu – do trình độ sở hữu KT không đồng đều, tồn tại nhiều hình thức sở hữu, chia ra 5
thành phần kinh tế)

Câu 61: Đặc điểm về CT trong thời kì quá độ?


➔ Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau (GCCN giữ vai trò chủ đạo, do nắm
nhà nước chuyên chính vô sản)

Câu 62: Đặc điểm của thời kì quá độ ở VN hiện nay là?
➔ Quá độ bỏ qua chế độ TBCN

Câu 63: Đặc điểm quá độ bỏ “qua chế độ TBCN” được Đảng ta xác định trong văn kiện nào?

➔ Trong cương lĩnh chính trị 1930 (Luận cương tháng 10)
Câu 64: Quá độ TBCN của VN là bỏ qua cái gì?
➔ Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất TBCN

Câu 65: Có mấy đặc trưng của CNXH và có mấy phương hướng xây dựng CNXH ở nước ta
hiện nay?
➔ 8 đặc trưng, 8 phương hướng

Câu 66: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH được Đảng ta đề ra
trong Đại hội lần thứ mấy?
➔ Đại hội lần thứ VII
Câu 67: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH được bổ sung và phát
triển trong Đại hội lần thứ mấy?
➔ Đại hội lần XI

Câu 68: Đặc trưng nào là đặc trưng bao quát của CNXH nước ta hiện nay?
➔ Đặc trưng số 1 (Dân giàu, Nước mạnh, Dân chủ, Công bằng, Văn minh)
Sile 20

* Đại hội XIII đã khẳng định:

- Lý luận về đường lối đổi mới, về CNXH và con đường đi lên CNXH ở nước ta ngày càng
hoàn thiện và từng bước được hiện thực hóa.
- Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay.
- Chúng ta đã đạt được những thành tựu lớn, có ý nghĩa lịch sử, phát triển mạnh mẽ, toàn diện
hơn so với những năm trước.

* Đại hội XIII đã xác định mục tiêu phát triển đất nước:

- Đến năm 2025: là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN

Câu 69: Dân chủ có nghĩa là gì?


➔ Dân chủ gắn liền với quyền lực – quyền lực của nhân dân thuộc về nhân dân

Câu 70: Nhà nước pháp trị và nhà nước PQ có điểm giống nhau là gì?

➔ Cả 2 đều dùng pháp luật để quản lí xã hội


Câu 71: Nhà nước PQ XHCN quản lí xã hội bằng gì?
➔ Hiến Pháp và pháp luật

Câu 72: Khái niệm: NN PQ được hiểu là một kiểu NN mà ở đó, tất cả mọi công dân đều được
giáo dục pháp luật và phải hiểu biết pháp luật, tuân thủ pháp luật, pháp luật phải đảm bảo tính
nghiêm minh; trong hoạt động của các cơ quan NN, phải có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân ( Điền khuyết )

Câu 73: Có mấy đặc điểm của NN PQ XHCNVN?


1. NN do nhân dân lao động làm chủ…
2. NN được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật…

3. Quyền lực NN là thống nhất, …(cập nhật ĐH 13)

4. NN do ĐCS Việt Nam lãnh đạo…

5. NN tôn trọng quyền con người…

6. Tổ chức và hoạt động của bộ máy NN theo nguyên tắc tập trung dân chủ…

Câu 74: Đại hội XIII đã xác định những điểm mới nào trong nhận thức về

➔ Xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh toàn diện, xây dựng NN
tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quảNN PQXHCN ở nước ta
Câu 75: Đại hội nào của Đảng đã nhấn mạnh “Quyền lực NN là thống nhất, có sự phân công
rành mạch, phối hợp chặt chẽ và tăng cường kiểm soát quyền lực NN”?

➔ Đại hội XIII


Câu 76: Đại hôi XIII xác định những định hướng lớn để phát triển đất nước giai đoạn 2021-
2030 là gì?

➔ Xây dựng và hoàn thiện NN pháp quyền XHCN trong sạch, vững mạnh, tinh gọn, hoạt
động hiệu lực, hiệu quả, vì nhân dân phục vụ và vì sự phát triển của đất nước
1. Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào?
➔ Thời kì chiếm hữu nô lệ
2. Thuật ngữ nhà nước ra đời khi nào?
➔ Thời kì chiếm hữu nô lệ
3. Có mấy nền dân chủ trong lịch sử (Theo chủ thuyết Mac-Lenin)?
➔ Có 3 nền dân chủ ( Dân chủ nhân dân, Dân chủ Tư sản, Dân chủ XHCN hay còn gọi là
Dân chủ vô sản)
4. Điểm tích cực của nền dân chủ tư sản là gì?
➔ Đã thủ tiêu nền quân chủ chuyên chế
5. Hạn chế của DCTS là gì?
➔ Thực chất quyền lợi về KT và Ctri thuộc về giai cấp tư sản
6. So với các nền Dân chủ trong lịch sử, DC XHCN có điểm khác biệt gì?
➔ Là nền dân chủ rộng rãi nhất
7. Ai đã đánh giá nền Dân chủ vô sản là nền Dân chủ rộng rãi gấp triệu lần so với nền Dân
chủ tư sản?
➔ Lennin
8. Nhà nước không bóc lột?
➔ Nhà nước XH XHCN
9. Nhà nước nào không dân chủ?
➔ Nhà nước phong kiến
10. Nền dân chủ XHCN ra đời khi nào?
➔ Ra đời sau Cách mạng Tháng 10 Nga 1917
11.Nền dân chủ XHCN ở VN ra đời khi nào?
➔ Ra đời sau thắng lợi Cách mạng Tháng 8 năm 1945
12.Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
➔ Giai cấp công nhân
13.Nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
➔ Giai cấp công nhân
14.Bản chất chính trị của nền Dân chủ XHCN được thể hiện như thế nào?
➔ Sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua ĐCS lãnh đạo đối với toàn XH nhằm thực
hiện quyền lực của Nhân dân
15.Nhân dân tham gia vào công việc quản lý nhà nước, quản lý XH thuộc về bản chất gì của
Dân chủ XHCN?
➔ Bản chất chính trị
16.Bản chất KT của nền Dân chủ XHCN được thể hiện như thế nào?
➔ Dựa trên chế độ sở hữu XH TLSX chủ yếu
17.Bản chất Tư tưởng, Văn hóa-XH của nền DC XHCN được thể hiện như thế nào?
➔ Lấy Công nhân làm thế hệ tư tưởng chủ đạo
18.NN XHCN là một kiểu nhà nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công
nhân, do CM XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công CNXH, đưa nhân
dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các mặt của đời sống xã hội trong một xã hội
phát triển cao – xã hội XHCN
19. Ở nước ta thực hiện Dân chủ theo thể chế nào?
➔ Trực tiếp và gián tiếp

CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Câu 77: Cơ cấu xã hội là gì?

➔ Là những cộng đồng người cũng toàn bộ mối quan hệ XH của các cộng đồng ấy tạo nên

Câu 78: Cơ cấu XH giai cấp là gì?


➔ hệ thống các GC, tầng lớp XH tồn tại khách quan trong một chế độ XH nhất định thông
qua những mối quan hệ về sở hữu TLSX, về tổ chức quản lý quá trình SX, về địa vị CT -
XH…giữa các GC và tầng lớp đó
Câu 79: Trông số các dạng cơ cấu XH dạng cơ cấu XH nào có vị trí quan trọng hàng đầu chi
phối các loại hình cơ cấu khác?
➔ Cơ cấu XH giai cấp (chứa đựng bên trong các mối quan hệ, sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 80: CNXH KH nghiên cứu dạng cơ cấu XH nào?


➔ Nghiên cứu về cơ cấu XH giai cấp

Câu 81: Cơ cấu XH Giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi yếu tố nào?
➔ Cơ cấu Kinh tế

Câu 82: Sự biến đổi cơ cấu XH Giai cấp phức tạp, đa dạng trong thời kì quá độ là do?
➔ Do sự biến đổi phức tạp của Cơ cấu KT

Câu 83: Động lực nào để cho các Giai cấp tầng lớp liên minh, liên kết với nhau?

➔ Do có chung lợi ích cơ bản

Câu 84: Mục tiêu của liên minh Giai cấp tầng lớp trong thời kì quá độ lên XHCN là gì?

➔ Phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc để xây dựng XH mới – XH XHCN
Câu 85: Trong số các nội dung của Liên minh Giai cấp tầng lớp
Câu 86: Sự biến đổi cơ cấu XH Giai cấp ở nước ta trong thời kì quá độ lên CNXH bị chi phối
bởi yếu tố nào?
➔ Bị chi phối bởi tính quy luật (3 nội dung) và tính đặc thù của XH Việt Nam

Câu 87: Ở VN hiện nay có các tầng lớp Giai cấp XH nào?

➔ GCCN, GCND, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân

Câu 88: Đảng ta khẳng định vai trò vị trí của GCCN như thế nào?
➔ Giai cấp lãnh đạo cách mạng

Câu 89: Đảng ta đánh giá vai trò, vị trí của đội ngũ Trí thức như thế nào?

➔ Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng góp phần cho công cuộc Phát triển
văn hóa

CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH
1. Theo CN Mac-Lennin dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải
qua các hình thức cộng đồng nào?
➔ Từ thấp lên cao: Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc.
2. Ở Phương Tây DT được hình thành từ chế độ nào?
➔ Từ chế độ TBCN
3. Ở Phương Đông yếu tố cơ bản để hình thành dân tộc là gì?
➔ Chung nền văn hóa, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chín muồi và một cộng
đồng KT đã đạt tới một mức độ nhất định
4. Nghĩa rộng của DT:
➔ Là một cộng đồng người ổn định được hình thành trong LS trong một lãnh thổ nhất định
không bị chia cắt, có chung mối liên hệ KT, chung ngôn ngữ, nét tâm lí có sự tương đồng
5. Trong số các đặc trưng của quốc gia dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
➔ Có chung Phương thức sinh hoạt Kinh tế
6. Theo CN Mac-lennin sự phát triển quan hệ dân tộc theo xu hướng nào?
➔ Xu hướng tách ra: Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc
lập
➔ Xu hướng liên hiệp lại: Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều
quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
7. Động lực để các quốc gia dân tộc “tách khỏi nhau” hoặc “liên hiệp lại” là gì?
➔ Xuất phát từ lợi ích dân tộc
8. Cương lĩnh DT của chủ nghĩa Mac-Lenin là do ai viết?
➔ Lenin viết
9. Nội dung của cương lĩnh DT của CN Mac-Lenin là gì?
➔ Quyền bình đẳng của các DT; tự quyết; liên hiệp công nhân tất cả các DT
10.Quyền bình đẳng của các DT là quyền như thế nào?
➔ Là quyền thiêng liêng của các DT
11.Quyền tự quyết của các DT là gì?
➔ Tự quyết định Vận mệnh của DT mình (Ctri, Văn hóa, KT, XH, Đối nội, Đối ngoại)
12.Trong số những quyền tự quyết nội dung nào là cơ bản và tiên quyết nhất?
➔ Quyền tự quyết về Chính trị
13.Dân tộc VN có mấy đặc điểm? có 6 đặc điểm
➔ Về dân số (chênh lệch), Về địa bàn cư trú (xen kẽ), Về trình độ phát triển (chênh lệch),
Về tinh thần đoàn kết gắn bó (truyền thống lâu đời), Về bản sắc VH (đa dạng trong thống
nhất), Về đồng bào dân tộc thiểu số (vai trò, khó khăn…
14.Đảng ta xem vấn đề DT và đoàn kết DT là vấn đề như thế nào?
➔ Chiếc lược cơ bản, lâu dài, cấp bách hiện nay
15. Theo chủ nghĩa Mac-Lenin tôn giáo là gì?
➔ Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan (Theo AngGhen).
Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra (theo góc nhìn của
duy vật biện chứng)
16.Tôn giáo có nguồn gốc từ đâu?
➔ Nguồn gốc tự nhiên, KT-XH; nhận thức; tâm lý
17.Theo chủ nghĩa Mac-Lenin có mấy nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì
quá độ lên CNXH?
➔ Có 4 nguyên tắc:
• Tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng
• Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
• Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng
• Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
18.Đặc điểm của tôn giáo ở VN hiện nay là gì?
➔ Là một quốc gia có nhiều tôn giáo; đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có
xung đột, chiến tranh.
19.Nội dung nào được xme là bước đột phá tư duy lý luận đầu tiên của Đảng ta về tôn giáo?
➔ Đảng ta xem tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, đang
và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước ta
20.Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác gì?
➔ Công tác vận động quần chúng nhân dân (dân vận) Với phương thức là tuyên truyền
21. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai?
➔ Là trách nhiệm của hệ thông chính trị (Đảng-Nhà nước-Các đoàn thể chính trị XH)
22.Vấn đề theo Đạo và truyền Đạo ở nước ta hiện nay?
➔ Tự do theo quy định của hiến pháp và pháp luật
CHƯƠNG 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KÝ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
➔ Có 4 chức năng cơ bản
2. Luận điểm đúng về gia đình?
➔ Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt tồn tại lâu dài trong lịch sử xã hội
3. Quan hệ cơ bản nhất trong gia đình là gì?
➔ Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
4. Theo học thuyết Mac-Lenin muốn giải phóng phụ nữ thì cần phải?
➔ Giải phóng xã hội
5. Theo C.Mac và Angghen “Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con
người bắt đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở,”
➔ đó là quan hệ giữa vợ chồng, cha mẹ và con cái
6. Cơ sở để hình thành gia đình là gì?
➔ Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng), quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái), quan hệ cha
mẹ nuôi và con nuôi
7. Theo Hồ Chí Minh nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội xã hội, tốt thì gia đình
càng tốt gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình
8. Chức năng tự nhiên của gia đình là gì?
➔ tái sản xuất ra con người
9. Một trong những cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là gì?
➔ hôn nhân tự do, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
10.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra
trên phương diện nào?
➔ quy mô, chức năng và quan hệ gia đình

CÁC TRÍCH DẪN


1. Lênin khẳng định: “Nó là người kế thừa chính đáng của tất cả những cái tốt đẹp nhất mà
loài người đã tạo ra hồi thế kỷ 19, đó là triết học Đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ
nghĩa xã hội Pháp (trích dẫn tác phẩm Ba nguồn gốc và 3 bộ phận cấu thành của chủ
nghĩa Mac)
2. C.Mac và Angghen đưa ra luận điểm: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp
chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và độ sộ hơn lực
lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước gộp lại”
3. Ph.Angghen đã luận chứng về sự ra đời phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng
đến khoa học trong tác phẩm chống Đuyrinh
4. Lenin kêu gọi “Vô sản tất cả các nước và dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”
5. C.Mac đưa ra luận điểm: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới đó là sứ mệnh lịch sử
của giai cấp vô sản hiện đại”
6. Lênin nêu luận điểm: “Chủ nghĩa xã hội là sự phản kháng và đấu tranh chống lại bốc lột
người lao động, cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ sự bóc lột”
7. C.Mac và Angghen đưa ra luận điểm: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản
chủ nghĩa có một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ thành xã hội kia. Thích ứng với
thời kỳ ấy là thời kỳ quá độ chính trị và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác
hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”
8. Lênin nêu luận điểm: “Về lý luận không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản
và chủ nghĩa cộng sản có một thời kỳ quá độ nhất định”
9. Lenin khái quát về bản chất và mục tiêu của dân chủ xã hội chủ nghĩa: “Chế độ dân chủ
vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng dân chủ hơn gấp triệu lần”
10.Hồ Chí Minh chỉ rõ: “Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực đều
là của dân, bao nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều vì dân”
11. C.Mac nói: “Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của 2 giai cấp công nhân và nông
dân, đặc biệt là ở những quốc gia có đông nông dân nếu không có được bài đồng ca đó thì
bài đơn ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ca ai điếu”
12. Angghen nêu luận điểm: “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào
trong đầu óc của con người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng
ngày của họ; chỉ là những phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình
thức những lực lượng siêu trần thế”
13.Hồ Chí Minh nêu quan điểm: “Mục đích cao cả của phật thích ca và chúa giêsu đều giống
nhau. Thích ca và giêsu đều muốn mọi người có cơm ăn áo mặc bình đẳng tự do và thế
giới đại đồng”
14.Hồ Chí Minh đưa ra luận điểm: “Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống loài
người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn
giáo, văn học, nghệ thuật. Những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về ăn, mặc và phương
thức sử dụng toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn hóa”
15.C.Mac Angghen nêu ra luận điểm: “Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình con
người bắt đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở đó là quan hệ giữa vợ và chồng
cha mẹ và con cái”

You might also like