Professional Documents
Culture Documents
CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A
A./ Kiến thức cơ bản:
1. Căn bậc hai
- Định nghĩa: Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a
- Chú ý:
+ Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau: số dương: a , số âm: a
+ Số 0 có căn bậc hai là chính nó: 0 0
+ Số thực a < 0 không có căn bậc hai (tức a không có nghĩa khi a < 0)
2. Căn bậc hai số học
- Định nghĩa: Với a 0 thì số x a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc
hai số học của 0
- Chú ý: Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương
- Định lý: Với a, b > 0, ta có:
+ Nếu a < b a b
+ Nếu a b a < b
3. Căn thức bậc hai
- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức A được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn
- A có nghĩa (hay xác định hay tồn tại) A 0
4. Hằng đẳng thức A2 A
- Định lý : Với mọi số thực a, ta có : a2 a
A nêu A 0
- Tổng quát : Với A là biểu thức, ta có : A2 A
-A nêu A<0
B./ Bài tập áp dụng
Dạng 1 : Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số
- Tìm căn bậc hai số học của số đã cho
- Xác định căn bậc hai của số đã cho
1
Bài 1 : Tìm căn bậc hai của các số sau : 121 ; 144 ; 324 ; ; 32 2
64
LG
+ Ta có CBHSH của 121 là : 121 112 11 nên CBH của 121 là 11 và -11
+ CBHSH của 144 là : 144 12 2 12 nên CBH của 121 là 12 và -12
+ CBHSH của 324 là : 324 18 2 18 nên CBH của 324 là 18 và -18
2
1 1 1 1 1 1 1
+ CBHSH của là : nên CBH của là và
64 64 8 8 64 8 8
2
+ Ta có : 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1( vi 2 1 0) nên CBH của 3 2 2 là 2 1 và
2 1
Dạng 2 : So sánh các căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Xác định bình phương của hai số
- So sánh các bình phương của hai số
1
- So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số
Bài 2 : So sánh
a) 2 và 3 b) 7 và 47 c) 2 33 và 10
d) 1 và 3 1 e) 3 và 5- 8 g) 2 11 và 3 5
LG
a) Vì 4 > 3 nên 4 3 2 3
b) Vì 49 > 47 nên 49 47 7 47
c) Vì 33 > 25 nên 33 25 33 5 2 33 10
d) Vì 4 > 3 nên 4 3 2 3 2 1 3 1 1 3 1
3 2
e) * Cách 1: Ta có: 3 8 5 3 5 8
8 3
* Cách 2: giả sử
5
2
2
3 5 8 3 8 5 3 8 3 2 24 8 25
2 24 14 24 7 24 49
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng
2 3
g) Ta có: 2 11 3 5
11 5
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định: A xác định A 0
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
2 1 1x 2
a) x b) x 2 2 c) d ) 3x 5
3 5 2 x 3 x 4
LG
Để các căn thức trên có nghĩa thì
2 1 2 1 3
a) x 0 x x
3 5 3 5 10
b) Ta có: x 2 2 0, x x 2 2 xác định với mọi x
1 x 1 x 0 1 x 0
c) 0 hoặc
2x 3 2 x 3 0 2 x 3 0
x 1
1 x 0 3
+ Với 3 x
2 x 3 0 x 2 2
x 1
1 x 0
+ Với 3 x 1
2 x 3 0 x
2
3
Vậy căn thức xác định nếu x hoặc x 1
2
3 x 5 0 5
3 x 5 0 x
d) 2 3 x 4
x 4 0 x 4 0 x 4
Dạng 4 : Rút gọn biểu thức
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 4 2 3 4 2 3 c) C 9 x 2 2 x ( x 0)
2
b) B 6 2 5 6 2 5 d) D x 4 16 8x x 2 ( x 4)
LG
2 2
a) Cách 1 : A 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
A2 4 2 3 4 2 3 2 (4 2 3).(4 2 3) 8 2 16 12 8 2.2 12
Cách 2 :
A 2 3
2 2
b) B 5 1 5 1 5 1 5 1 2 5
3x
2
c) C 2 x 3x 2 x 3x 2 x 5x (vi x 0)
d) D x 4 16 8x x 2 x 4 (4 x ) 2 x 4 4 x x 4 x 4 2( x 4) (vi x 4)
Dạng 5 : Tìm Min, Max
Bài 5 : Tìm Min
x2 x
a) y x 2 2 x 5 b) y 1
4 6
LG
a) Ta có : x 2 2 x 5 ( x 1)2 4 4 x 2 2 x 5 4 2
vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
2
x2 x x 1 35 35 x2 x 35 35
b) Ta có : 1 y 1
4 6 2 6 36 36 4 6 36 6
35 x 1 x 1 1
vậy Miny = . Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi 0 x
6 2 6 2 6 3
**************************************************
Ngày dạy: ……………………..
6
4
x y
B C
H
x y
B C
H
18
c) * Cách 1 :
A AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6
Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta
có:
y
x
x BH 2 AH 2 42 62 52
y CH 2 AH 2 62 92 117
4 9
B
H C * Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có:
AB 2 BC .BH (BH CH ).BH (4 9).4 52
AB 52 x 52
AC 2 BC .CH (BH CH ).CH (4 9).9 117
AC 117 y 117
d) Áp dụng định lý 2, ta có:
A AH 2 BH .CH x 2 3.7 21 x 21
Áp dụng định lý 1. ta có :
y AC 2 BC .CH (BH CH ).CH
x
y 2 (3 7).7 70 y 70
3 7
( y x 2 CH 2 21 49 70)
B C
H
e) Theo Pitago, ta có :
A BC AB 2 AC 2 y 132 172 458
Áp dụng định lý 3, ta có :
17
AB. AC BC . AH
13 x
221
13.17 458. x x 10,33
458
B C
H
y
g) Áp dụng định lý 2, ta có :
4
A 52
AH 2 BH .CH 52 4.x x 6, 25
4
y Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có :
5 y AH 2 CH 2 52 6, 252 8
( DL1: y 2 BC.x (4 6, 25).6, 25 y 8)
4 x
B C
H
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường
vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD
LG
D BCD, Cµ 90 0 , CA BD . Theo định lý 3, ta có :
80
CA2 AB.AD 202 15.AD AD
3
x
Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có :
2
y 80 100
A
CD AD CA 202
2 2
3 3
20
15
B C
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường
chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD
LG
Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có: AC AD 2 CD 2 322 602 68
AD 2 322 256
Theo định lý 1: AD 2 AC .AE AE
AC 68 17
A F 60
Theo định lý 1, ta có:
B
CD 2 602 900
E CD 2 AC .CE CE
AC 68 17
32 Theo định lý 2, ta có:
480
DE AE .EC ...
D C 17
AD 2 544
Xét tam giác DAF, theo định lý 1: AD 2 DF .DE DF ...
DE 15
256 256 644
Theo Pitago: AF DF 2 AD 2 .... FB AB AF 60
15 15 15
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ
đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
1 1
b) Tổng 2
không đổi khi E chuyển động trên AB
DE DF 2
LG
5
F ¶ D
a) Ta có: D ¶ (cùng phụ với D
¶ )
1 3 2
*******************************************************
Ngày day: …………………..
b) B
6 14
2 3 7 2 3 7 2
2 3 28 2 3 2 7 2( 3 7) 2
c) C
3 5
3 5
3 5 4 3 3 5 4 3
4 3 4 3 4 3 4 3
12 3 3 4 5 15 12 3 3 4 5 15 24 2 15
16 3 13
Bài 3 : Rút gọn các biểu thức
9 x 5 x 5 3 x 5 3 x 5
2
a)
x2 . x 2 x 0 x . x 2 x 2 x x x 2
2
b)
108 x 3 108 x 3
c) x 0 9 x 2 3 x 3x
12 x 12 x
13 x 4 y 6 13 x 4 y 6 1 1 1 1
d) x 0; y 0 6 6
2
208 x 6 y 6 208 x y 16 x 4 x 4 x 4 x
Dạng 3 : Chứng minh
7
2
c) 2 1 9 8
VT 2 2 2 1 3 2 2
VT VP
VP 3 2 2.2 3 2 2
2
d) 4 3 49 48
VT 4 2 12 3 7 2 2 2.3 7 4 3
2
VT VP
VP 7 4 .3 7 4 3
6
2
e) 2 2 2 3 3 1 2 2 6 9
VT 4 2 6 6 1 4 2 8 6 6 9 VP
g ) 8 2 15 8 2 15 2 3
5 2. 5 2. 5. 3 3 5 3
2 2
VT 5. 3 3 5 3
5 3 5 3 5 3 5 3 2 3 VP
Dạng 4 : Giải phương trình
8
* Cách 1 :
+ vì a 0; b 0 a ; b xác định
ab
2
+ ta có : a b 0 a 2 ab b 0 a b 2 ab ab
2
+ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
* Cách 2 : ta có
a b 0 a 2 2ab b 2 0 a 2 b 2 2ab a 2 2ab b 2 4ab
2
ab
a b 4ab a b 2 ab
2
ab
2
*******************************************************
Ngày dạy: …………………..
A B
Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy : + tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương
1
+ 0 < sin, cos < 1 + cot g ; tg .cot g 1
tg
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia. Tức : nếu
sin cos ; cos sin
900 thì ta có :
tg cot g ; cot g tg
3. Bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
300 450 600
Tỉ số lượng giác
Sin 1 2 3
2 2 2
Cos 3 2 1
2 2 2
tg 1 1 3
3
Cotg 3 1 1
3
* Nhận xét :
- Dựa vào bảng trên ta thấy :
9
sin 1 sin 2 ; tg1 tg 2
với 00 1; 2 900 và 1 2 .
cos 1 cos 2 ; cot g1 cot g 2
Tức là :
+ góc lớn hơn thì có sin lớn hơn, nhưng lại có cosin nhỏ hơn
+ góc lớn hơn thì có tg lớn hơn, nhưng lại có cotg nhỏ hơn
Hay ta có thể phát biểu : 00 900 thì :
+ sin và tg đồng biến với góc
+ cosin và cotg nghịch biến với góc
4. Các hệ thức cơ bản
sin
1 tg ; 3 tg.cot g 1;
cos
cos
2 cotg ; 4 sin 2 cos 2 1
sin
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho biết sin = 0,6. Tính cos, tg và cotg
+ ta có: sin 2 cos 2 1 cos 1 sin 2 1 0, 6 2 0,8
sin 0, 6 3 cos 0,8 4
+ tg ; cotg
cos 0,8 4 sin 0, 6 3
Bài 2:
1. Chứng minh rằng:
1 1
a ) tg 2 1 2
; b) cotg 2 1 2
; c ) cos 4 sin 4 2 cos 2 1
cos sin
2. Áp dụng: tính sin, cos, cotg, biết tg = 2
LG
1. a) ta có:
sin sin 2 sin 2
tg tg 2 tg 2
1 1
cos cos 2 cos 2
sin 2 cos 2 1
tg 2 1 2
cos cos 2
2 cos 2 cos 2 sin 2 1
b) VT cot g 1 2
1 2
VP
sin sin sin 2
c)
VT cos 4 sin 4 cos 2 sin 2 . cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
cos 2 1 cos 2 cos 2 1 cos 2 2 cos 2 1 VP
2. Ta có:
1 1 1
tg 2 nên a 2 2 1 2
cos 2 cos ;
cos 5 5
1
tg 2 cotg ;
2
2
1 1 1 5 4 2 5
b 1 2
2
sin 2 sin
2 sin sin 4 5 5
Bài 3: Biết tg = 4/3. Tính sin, cos, cotg
LG
+ ta có: tg = 4/3 nên cotg = ¾
10
1 9 3
+ mà tg 2 1 2
cos2 cos ;
cos 25 5
2
2 2 2 3 4
+ mặt khác: sin cos 1 sin 1 cos 1
5 5
Bài 4: Dựng góc trong các trường hợp sau:
1 2
a ) sin ; b) cos ; c ) tg 3; d ) cot g 4
2 3
LG
a)* Cách dựng y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
- vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2, cung này cắt
Ox tại A
- nối A với B BAO cần dựng B
* Chứng minh: 2
1
OB 1
- ta có: sin sin BAO đpcm
AB 2
A
x
O
c) * Cách dựng y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OBA cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
B
OA 3
tg tg OBA 3 đpcm
OB 1 1
x
O 3 A
d) * Cách dựng y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 4
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OAB cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
B
OA 4
cotg cotg OAB 4 đpcm
OB 1 1
x
O 4 A
theo định lý Pytago đảo, suy ra tam giác ABC vuông tại B
b)
- vì A C 900 A; C là 2 góc phụ nhau A
- do đó:
12 5 13
sin A cos C ; cos A sin C 5
13 13
12 5 C
tgA cot gC ; cot gA tgC
5 12 B 12
*********************************************************
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cơ bản
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
A B ( A 0; B 0)
A2 B A B
A B ( A 0; B 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
A 0; B 0 : A B A 2B
A 0; B 0 : A B A 2B
A A.B
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : A.B 0; B 0 :
B B
4. Trục căn thức ở mẫu
A A B
a) B 0 :
B B
b) A 0; A B 2 :
C
C AB
2
AB A B
c) A, B 0; A B :
C
C A B
A B A B
* Chú ý:
- các căn bậc hai đồng dạng là các căn bậc hai có cùng biểu thức dưới dấu căn
- biểu thức liên hợp: 2 biểu thức chứa căn thức được gọi là liên hợp với nhau nếu tích của chúng không
chứa căn thức
- quy tắc trục căn thức ở mẫu: muốn trục căn thức ở mẫu của 1 biểu thức ta nhân tử và mẫu của biểu thức
đó với biểu thức liên hợp của mẫu
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn
12
a ) 125 x x 0
5x
2
.5 x 5 x 5 x
b) 80 y 4
4 y .5 4 y
2
2 2
5
2
c) 5 1 2
1 2 . 5 2 1 5 1 20
2
d) 27 2 5
2 5 . 3.3 2
5 2 .3. 3 2 5 0
2 2 2 2 10 3 2 10 3
e)
10 3 10 3 . 10 3
2 10 3
3 10
2
3 10 10 9
5 1 3
2
5 1 3 5 3 1
g)
4 2 2
1 3 0
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh
a) 3 5 và 5 3
ta có:
3 5 32.5 45
do 75 45 75 45 5 3 3 5
5 3 5 2.3 75
b) 4 3 và 3 5
ta có:
4 3 4 2.3 48
do 48 45 48 45 4 3 3 5
3 5 32.5 45
c) 7 2 và 72
ta có: 7 2 7 2.2 98 do 98 72 98 72 7 2 72
d) 5 7 và 4 8
ta có:
5 7 5 2.7 175
do 175 128 175 128 5 7 4 8
2
4 8 4 .8 128
Bài 3: Đưa nhân tử vào trong dấu căn và rút gọn
13
2a
a) 2 a a 2
a2
2a a 2
2
2a a 2 2 a 0
a2
x
b) x 5 0 x 5
25 x 2
x 5 x x 5 x
2
x 5 0
5 x . 5 x 5 x
3a
c) a b 0 a b
b a2
2
3a a b 3a b a 3a b a
2 2
a b 0
b a2 2
b a . b a b a
Dạng 2: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
Bài 4: Thực hiện phép tính
a ) 125 4 45 3 20 80 ... 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5
27 48 2 75 3 4 2 5 7
b) 2 ... 2. 3 3 . 3 ... 3
4 9 5 16 2 3 5 4 6
9 49 25 3 1 1 5 1 7 1 7 2
c) 2 ... 2. . 7. . ... .
8 2 18 2 2 2 3 2 3 2 6
1 1
d ) 5 20 3 12 15 4 27 5 2 4 2 5.2 5 3.2 3 15. 5 4.3 3 5 4 . 5 4
5 5
10 5 6 3 3 5 12 3 9 13 5 18 3 3 13 5 17 3
2 3 5 3
2 2
e) 7 4 3 28 10 3 2 3 5 3 7
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
x xy y
a) xy x 0; y 0
x y
x y . x xy y
2
xy x xy y xy x 2 xy y x y
x y
b)
a ab
a; b 0
a a b a
b ab b b a b
c)
x yy x . x y x 0; y 0
xy
xy . x y . x y
xy
x
y . x
y x y
14
d ) A x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 . 2 x2 x 2 . 2
x 2 2 x 2 . 22 x 2 2 x 2 . 22
2 2
x2 2 x2 2 x2 2 x2 2
- nếu x 2 2 x2 2 x 4
A x2 2 x2 2 2 x2
- nếu x 2 2 x2 2 x 4
A x2 2 x2 2 2 2
Dạng 3: Trục căn thức ở mẫu
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
12
12. 3 3
12. 3 3 2. 3 3
a)
3 3 3 3 . 3 3 9 3
8 8. 5 2 8. 5 2
b) 8. 5 2
5 2 5 2 . 5 2 54
14 14. 10 3 14. 10 3
c) 2. 10 3
10 3 10 3 . 10 3 10 3
3 5 2 2 3 5 2 2 . 2 5 3 2 30 9 10 4 10 12 18 5 10
e)
2 5 3 2 2 5 3 2 . 2 5 3 2 20 18 2
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
5 1 6 7 5
a)
4 11 3 7 7 2 2
5. 4 11
3 7
6. 7 2
7 5
4 11 . 4 11 3 7 . 3 7 7 2 . 7 2 2
5. 4 11 3 7 6. 7 2 7 5 5. 4 11 3 7 6. 7 2 7 5
16 11 97 74 2 5 2 3 2
3 7 7 5
4 11
2
2
7 2 4 11 4 7 2 7 4 4 11 3 7
15
4 3 2 3 1
b)
5 2 5 2 32 6
4 5 2
3 . 5 2
2. 3 2
3 1
5 2 . 5 2 5 2 . 5 2 3 2 . 3 2 6
4 5 2 3 . 5 2 2. 3 2 3 1 4 5 2 3 1
52
54
34
3.
6 3
5 2 2.
3 2
6
8
5 2 18.
5 2 12. 3 2 3 1
8 5 8 2 18 5 36 12 3 24 3 1
6 6
26 5 8 2 13 3 59
6
***********************************************************
Ngày dạy: ………………………..
2 2
2 2
a) 3 2 2 64 2 2 1 2 1 2 2 2 2 1
2
2
b) 5 3 29 12 5 5 3 5 3 5 32 5 3
2
5 6 2 5 5 5 1 5 5 1 1
c) 6 2 5 29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3
2
2
d) 2 5 13 48 2 5 13 4 3 2 5 3 1 2 5 2 3 1
2
2 42 3 2 3 1 2 3 1 1 3
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
a) 2 20 45 3 18 3 32 50 4 5 3 5 9 2 12 2 5 2 5 16 2
1 1 1 2 1 17 10
b) 32 0,5 2 48 4 2 2 3 2 4 3 ... 2 3
3 8 2 3 4 4 3
1 1
c) 4,5 12,5 0,5 200 242 6 1 24,5
2 8
1 9 25 1 9 49
2 10 2.2 112.2 6
2 2 2 2 8 2
1 3 5 3 7
2 2 2 5 2 11 2 6. 2 2
2 2 2 4 2
1 3 5 3 7 13
5 11 6. 2 2
2 2 2 4 2 2
16
3 2 3 2
d ) 6 2 4 . 3 12 6
2 3 2 3
3 2 1
2
6
3
6 2 6 . 6 2 3 6
6
6. 2 3 3
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a b a b 2b 2 b
a)
2 a 2 b 2 a 2 b ba a b
Biến đổi vế trái ta được:
a b a b 2b a b a b 2b
VT
2 a 2 b 2 a 2 b ba 2 a b 2 a b a b . a b
4b a 2 ab b a 2 ab b 4b
2 2
a b a b 4 ab 4b
2 a b a b 2 a b a b 2 a b a b
4 b a b
2 b
VP
2 a b a b a b
2 3 6 216 1 3
b) .
8 2 3 6 2
Biến đổi vế trái ta được:
2 3 6 216 1
6 2 1
6 6 1
VT . .
8 2 3 6 2 2 1
3 6
6 1 3 1 3
2 6 . 6. VP
2 6 2 6 2
2
a b 4 ab a b b a
Bài 4: Cho biểu thức A
a b ab
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
LG
a) đk: a > 0; b > 0; a khác b
b) ta có:
2
a b 4 ab a b b a a 2 ab b 4 ab ab a b
A
a b ab a b ab
2
a 2 ab b a b
a b
a b a b
a b a b a b 2 b
2 xx 1 x 1
Bài 5: Cho biểu thức B :
x x 1 x 1 x x 1
a) Tìm đk xác định
b) Rút gọn biểu thức B
LG
a) đk: x 0; x 1
b) Ta có:
17
2 xx
1 x 1 2 xx : x 1 1
B :
x x 1 x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1
2 x x x x 1 x x 1 x 1 1 1
. .
x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x3 x x 3 x 2 9 x
Bài 6: Cho biểu thức C 1 :
x 9 2 x 3 x x x 6
a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
LG
a) đk: x 0; x 4; x 9
b) Ta có:
x3 x x 3 x 2 9 x
C 1 :
x 9 2 x 3 x x x 6
1
x x 3
: 3 x x 2
9 x
x 3
x 3 x 2
x 3
x 2 x 3
3 x 3 x x 2 9 x
2 2
9 x x 2 9 x
1
x
: x 3 x :
x 3
x 2 x 3
x 3
x 2 x 3
3
.
x 2 x 3 3
x 2
2
x 3 x 2
3 3 11 121
c) C = 4 4 x2 x x
x 2 4 4 16
x x 9 3 x 1 1
Bài 7: Cho biểu thức D :
3 x 9 x x 3 x x
a) Tìm đk b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1
LG
a) đk: x > 0; x khác 9
b) Ta có:
x x 9 3 x 1 1 x x9 3 x 1 1
D : :
3 x 9 x x 3 x x 3 x
3 x 3 x x x 3
x
:
x 3 x x 9 3 x 1 x 3
3 x 9
:
2 x 2
3 x 3 x x x 3
3 x 3 x x x 3
3 x 3 .
x x 3 3 x
3 x 3 x 2 x 2 2 x 4
3 x
c) D 1
2 x 4
1 3 x 2 x 4 x 4 x 16 2 x 40
18
********************************************************
Ngày dạy: ……………………..
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và góc A, góc B của
tam giác ABC
A1 A2
A + tam giác ABC cân, có AH BC BC
BH CH 2 8
12
+ xét tam giác AHC, vuông tại H
17
17
- ta có: AH AC 2 CH 2 172 82 15
CH 8
- mặt khác: sin A2 A2 A1 28 004 ' A 2A2 56 008 '
AC 17
B C
+ xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:
16
B 900 A1 900 28004' 61056'
19
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11, ABC 380 ; ACB 300 . Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ
A đến BC. Tính AN; AC
- xét tam giác ANB vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
A trong tam giác vuông ta có:
11 AN AB.sin B 11.sin 38 0 6, 77
300 380
- xét tam giác ANC vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
B
C
N trong tam giác vuông ta có:
AN 6, 77
AN AC .sin C AC 13,54
sin C sin 30 0
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính góc B, góc C?
A - xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông , ta có:
AH 2 BH .CH 9.16 144 AH 12
- xét tam giác AHB, vuông tại H, ta có:
AH 12
tgB B 5307 '
BH 9
- mà B C 900 C 36053'
B 9 H 16 C
Bài 5: Cho tam giác ABC có B 600 , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC theo thứ tự bằng
12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
A - xét tam giác AHB vuông tại H
1
1 2 B 600 A 300 BH AB
2
AB 2BH 2.12 24
AH AB 2 BH 2 242 122 20,8
- xét tam giác AHC, theo hệ thức lượng…
600
AH 20,8
B 12 H 18 C tgC C 49006'
HC 18
A 1800 B C 70054'
- theo hệ thức về cạnh và góc, ta có:
HC 18
HC AC .cos C AC 27,5
cos C cos 49 006 '
Bài 6: Cho hình thang ABCD, có A D 900 , đáy nhỏ AB = 4, đáy lớn CD = 8,
AD = 3. Tính BC, B, C ?
A 4 B
- kẻ BH vuông góc với CD, suy ra AD = BH = 3;
AB = DH = 4, do đó: CH = 8 – 4 = 4
- xét tam giác BHC vuông tại H, ta có:
3
BC BH 2 CH 2 32 42 5
BH 3
sin C C 37 0
D H C BC 5
8 - vì ABCD là hình thang nên:
B C 1800 B 1800 C 1800 37 0 1430
Bài 7: Giải các tam giác vuông sau, tam giác ABC vuông tại A biết:
20
a) a = 18; b = 8 B
b) b = 20; C 380
3
c) tgB ; c 4 c
a
4
A b C
a) a = 18; b= 8
AC 8
sin B B 23 023 ' C 90 0 23 023 ' 63 037 '
BC 18
AB BC .sin C 18.sin 63 037 ' 16,1
b) b = 20; C 380
AC 20
C 380 B 520 ; AB AC .tgC 20.tg 380 15, 6; BC 25, 4
sin B sin 52 0
3
c) tgB ; c 4
4
3
AC ABtgB 4. 3; BC AB 2 AC 2 3 2 4 2 5
4
c 4
sin C 0,8 C 53 008 ' B 36 052 '
a 5
*********************************************************
Ngày dạy: ……………………………
21
C
AC AB
sin ; cos
BC BC Huyền
AC AB Đối
tg ; cot g
AB AC
A B
Kề
B
A c
b) VT sin . 1 cos 2 sin .sin 2 sin 3 VP
2 2 2sin 2 2
c) VT tg .(1 sin ) tg .cos 2
.cos 2 sin 2 VP
cos
sin 2 cos 2 sin 2
d ) VT cos 2 . 1 tg 2 cos 2 . 1 2 cos 2
.
cos 2
1 VP
cos
Bài 2 : Cho tam giác ABC, biết AB = 21 ; AC = 28 ; BC = 35
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
b) Tính sinB, sinC, góc B, góc C và đường cao AH vủa tam giác ABC
22
LG
AB AC 212 282 1225
2 2
2 2 2
a) ta có: 2 2 BC AB AC do đó theo
BC 35 1225
B
định lý đảo của định lý Pi-ta-go tam giác ABC vuông tại A
b)
H AC 28
21
35 sin B 0,8 B 53 0
BC 35
AB 21
sin C 0, 6 C 37 0
A 28 C BC 35
Xét tam giác AHB vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông ta có:
AH AB.sin B 21.sin 53 021.0,8 16,8 (hoặc AH.BC = AB.AC)
Bài 3: Giải tam giác vuông tại A, biết
a) a = 12; B 420
b) b = 13; c = 20
LG
C - ta có:
C 900 B 900 420 480
12 AB BC .cos B 12.cos 42 0 9
AC BC .cos C 12.cos 48 0 8
420
A B
C - ta có:
BC AB 2 AC 2 202 132 23,85
AC 13
13
tgB 0, 65 B 33 0
AB 20
C 900 B 57 0
A B
20
Bài 4: Cho tam giác ABC có B 600 các hình chiếu vuông góc của AB, AC lên BC theo thứ tự bằng 12;
18. Tính các cạnh, các góc và đường cao của tam giác ABC
LG
+ ta có: BC = BH + CH = 12 + 18 = 30
+ xét tam giác AHB vuông tại H
A - ta có : AH BH .tgB 12.tg 60 0 12 3
1 2
- mặt khác :
BH 12
BH AB.cos B AB 24
cos B cos 60 0
A1 900 B 900 600 300
600 + xét tam giác AHC vuông tại H, ta có :
B 12 H 18 C AC AH 2 CH 2 ... 756 27,5
AH 12 3
tgC C 490
HC 18
+ xét ABC, tcó: A 1800 B C 710
***********************************************************
Ngày dạy: …………………………..
23
HÀM SỐ BẬC NHẤT. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y ax b a 0
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y ax b a 0 , trong đó a, b là các số cho trước
2. Tính chất của hàm số bậc nhất : Hàm số bậc nhất y ax b a 0 xác định với mọi x thuộc R và có
tính chất sau :
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
3. Đồ thị của hàm số y ax
- Đồ thị của hàm số y ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
- Cách vẽ
+ Cho x 0 y a A 0; a
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax
4. Đồ thị của hàm số y ax b a 0
- Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là 1 đường thẳng
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b khác 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
- Chú ý : Đồ thị của hàm số y ax b a 0 còn được gọi là đường thẳng y ax b a 0 b được
gọi là tung độ gốc của đường thẳng
* Cách vẽ : 2 bước
- Bước 1 : Tìm giao của đồ thị với 2 trục tọa độ
+ Giao của đồ thị với trục tung : cho x 0 y b A 0; b
b b
+ Giao của đồ thị với trục hoành : cho y 0 x B ;0
a a
- Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A ; B ta được đồ thị hàm số y ax b a 0
B. Bài tập áp dụng
1
Bài 1 : Cho hàm số y f x x 3 . Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8)
2
LG
- Lập bảng giá trị tương ứng của x và f(x)
-2 -1 0 1 2 8
x
1 -4 7 3 5 2 -1
f x x3
2 2 2
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1; -4)
LG
24
y
4 B
D 3
A
2
1
C -1
x
-5 -3 O 1 2
-2
E -4
25
m 2 0 m 2
m 3 0 m 3 2 m 3
m 5m 6 0 m 2 m 3 0
2
ko tm
m 2 0 m 2
m 3 0 m 3
c) vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :
4 m 2 5m 6 .1 2 m 2 5m 4 0 m 1 m 4 0
m 1 0 m 1
m 4 0 m 4
Bài 6 : Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tính diện tích tam giác ABO
b) Tính chu vi tam giác ABO
LG
y 1
a) S ABO AB.OD trong đó OD = 3; AB = 3
2
1 9
3
D A B S ABO .3.3
2 2
b) xét tam giác AOD và tam giác BOD. Theo Pi-ta-go ta
có:
1
OA OD 2 AD 2 32 22 13
x
O 2 5E OB OD 2 BD 2 32 52 34
Chu vi: CABO AB AO BO 3 13 34
Bài 7: Cho hàm số y = (m-1).x + m
a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giá trị của m vừa tìm được ở câu a) và b) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
LG
a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ gốc b = m
- vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên m = 2
- hàm số có dạng : y = x + 2
b) vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ của điểm này bằng 0, ta có :
3
0 m 1 3 m 2 m 3 m
2
1 3
- hàm số có dạng : y x
2 2
c)
x 0 -2
y=x+2 2 0
x 0 -3
1 3 3 0
y x
2 2 2
26
8
f x = 3
2
x+
3
2
4
-15 -10 -5 5 10 15
-2
gx = x+2
-4
-6
-8
6
gx = -2x+4 f x = x+4
4 C
A B
-20 -15 -10 -5 -4 2 5 10
-2
-4
-6
1 1
b) S ABC AB.CO trong đó AB = 6; CO = 4 S ABC .6.4 12
2 2
xét tam giác vuông AOC và tam giác vuông BCO. Theo Pi-ta-go, ta có:
AC OA 2 OC 2 42 42 4 2
BC OB 2 OC 2 22 42 2 5
Chu vi: CABO AB AC BC 6 4 2 2 5
*****************************************************
27
Ngày dạy: …………………………….
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa của đường tròn: Đường tròn tâm O, bán kính R, ký hiệu: (O; R) là tập hợp các điểm cách O
một khoảng bằng R
2. Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường tròn: Cho (O; R) và 1 điểm M trong cùng 1 mặt phẳng
- điểm M nằm trên (O) OM = R
- điểm M nằm bên trong (O) OM < R
- điểm M nằm bên ngoài (O) OM > R
3. Sự xác định đường tròn
- Định lý: Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn
- Chú ý:
+ tâm của đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng là giao điểm của các đường trung trực của tam giác
ABC. Đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC ay tam giác ABC nội tiếp đường tròn
+ không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng
+ để chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên 1 đường tròn, ta chứng minh các điểm ấy cùng cách đều 1
điểm cố định. Điểm cố định ấy là tâm của đường tròn, khảng cách đều ấy là bán kính của đường tròn
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn
LG
A
D
M
N Q
B P C
B C
B C O
O
E
D
K
B C
O
a) Theo bài 2, tam giác BCD và tam giác BCE có cạnh BC là đường kính => tam giác BCD vuông tại D
(=> CD vuông góc với AB) và tam giác BCE vuông tại E (=> BE vuông góc với AC)
b) Xét tam giác ABC, ta có :
BE AC
CD AB K là trực tâm của tam giác ABC => AK vuông góc với BC
mà BE CD K
Bài 4 : Cho tam giác ABC, góc A > 900. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ A, B, C.
Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn
LG
F
M N
B D I C
29
1
xét tam giác AEB, E 900 MA ME MB AB (2)
2
từ (1) và (2) => MA = MB = MD = ME => các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn
b) gọi N là trung điểm của AC
xét tam giác ADC vuông tại D và tam giác AFC vuông tại F, ta có: DN, FN lần lượt là trung tuyến ứng với
cạnh huyền BC => NA = ND = NC = NF => A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn
c) gọi I là trung điểm của BC
(chứng minh tương tự)
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao AH của tam giác cắt đường
tròn (O) tại D
a) Chứng minh rằng AD là đường kính của đường tròn tâm O
b) Tính góc ACD
c) Cho BC = 12cm, AC = 10cm. Tính AH và bán kính của đường tròn tâm O
LG
a) + vì AB = AC => tam giác ABC cân tại A, mà AH vuông góc A
với BC => AH là đường trung trực của BC => AD cũng là trung
trực của BC (1)
+ do tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O => O thuộc đường
trung trực của BC (2) O
+ từ (1) và (2) => O thuộc AD => AD là đường kính của đường
tròn (O) B
H
C
b) theo bài 2 tam giác ACD nội tiếp đường tròn (O) có AD là
đường kính => góc ACD = 900 D
1 1
c) + vì AD BC BH CH BC .12 6 cm
2 2
+ xét tam giác AHC vuông tại H, ta có: AC 2 AH 2 CH 2 AH 102 62 8 cm
+ xét tam giác ACD vuông tại C, áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
AC 2 102
vuông ta có: AC 2 AD.AH AD 12,5cm => bán kính của đường tròn (O) là
AH 8
1 1
R AD .12,5 6, 25cm
2 2
*******************************************************
30
Ngày dạy: ………………………………
6 6
T
4 4
T
2 2
A
-15 -10 -5 5 10 15 -15 -10 -5 A 5 10 15
y=ax+b
y=ax
y=ax -2 -2
y=ax+b
-4 -4
-6 -6
-8 -8
- Chú ý: khi a khác a’ và b = b’ thì 2 đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại 1 điểm
trên trục tung có tung độ là b
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx + 3 – k trong mỗi trường hợp sau:
2
a) Đường thẳng song song với đồ thị hàm số y x
3
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
LG
2 2 2 7
a) Vì đt y = kx + 3 – k song song với đths y x k ptđt có dạng: y x
3 3 3 3
b) Vì đths y = kx + 3 – k cắt trục tung tại điểm có tung độ là b = 3 – k, mà theo giả thiết đths cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 2 nên 3 k 2 k 1 ptđt có dạng: y = x+2
c) Vì đt y = kx + 3 – k cắt trục hoành tại đểm có hoành độ bằng 3, nên tung độ tại điểm này bằng 0
3 3 9
ta có : 0 3k 3 k k ptđt có dạng : y x
2 2 2
Bài 2 : Cho hs bậc nhất : y = ax – 4 (1). Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau
a) đths (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
b) đths (1) cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5
LG
a) Gọi M là giao điểm của đths (1) và đt y = 2x – 1 => tọa độ điểm M thỏa mãn đồng thời cả 2 đt trên
31
- tung độ của điểm M là y = 2.2 – 1 = 3 => M(2 ; 3)
- vid đths (1) đi qua điểm M(2 ; 3), nên ta có : 3 = 2.a – 4 => a = 7/2
b) Gọi N là giao điểm của đths (1) và đt y = -3x + 2 => tọa độ điểm N thỏa mãn đồng thời cả 2 đt trên
- hoành độ của diểm N là 5 = -3x + 2 => x = -1 => N(-1 ; 5)
- vì đths (1) đi qua N(-1 ; 5), nên ta có : 5 = a.(-1) – 4 => a = - 9
Bài 3 : Cho hs : y = -2x + 3
a) Vẽ đths trên
b) Xác định hs có đthị là đt đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đt y = -2x + 3
c) Tìm tọa độ giao điểm A của đt y = -2x + 3 và đt tìm được ở câu b)
d) Gọi P là giao điểm của đt y = -2x + 3 với trục tung. Tìm diện tích tam giác OAP
LG
a) Vẽ đths y = -2x + 3
x 0 3/2
y = -2x + 3 3 0
=> đths y = -2x + 3 đi qua 2 điểm P(0 ; 3), Q(3/2 ; 0)
8
6
fx = -2x+3
2
gx = 1
2
x
A
3
H
5
-15 -10 -5 O 6 3 5 10 15
5 2
-2
-4
-6
m 1 2
Bài 5:
a) Vẽ đt các hs sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = - x + 6 (3)
b) Gọi các giao điểm của các đt có pt (3) với 2 đt có pt (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tìm tọa độ của 2
điểm A và B
c) Tính các góc của tam giác OAB
LG
a) vẽ đt
8
E
6
A
4
C B
2
1 D
F
-15 -10 -5 O 2 4 5 6 10 15
-2
-4
-6
33
4 2 1 BOx
tan
AOx 63 026 ';
2 AOx tan BOx 26 034 '
2 4 2
1800 36052'
AOB 630 26' 26034' 36052' A B 71034'
2
**************************************************
34
Ngày dạy: ……………………………………
35
Theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có :
B
D DM = DB (1) ;
M EM = EC (2)
A O
Chu vi tam giác ADE là :
E CADE AD AE DE AD AE DM EM (3)
C
b) do MN = MH + NH (2) M
=> từ (1) và (2) : MN = MA + NB
c) Xét tam giác MON vuông tại O, theo hệ thức về
cạnh và đg cao trong tam giác vuông, ta có : 2 3
1 4
A O R B
36
OH 2 MH .NH AM .BN 2
AM .BN R
mà OH R
BTVN.
Bài 5: Cho đtr (O; R) và 1 điểm A nằm cách O 1 khoảng bằng 2R. Từ A vẽ các tt AB, AC với đtr (B, C là
các tiếp điểm). đg thg vuông góc với OB tại O cắt AC tại N, đg thg vuông góc với OC tại O cắt AB tại M
a) CMR: AMON là hình thoi
b) Đthg MN là tt của đtr (O)
c) Tính diện tích hình thoi AMON
LG
a) + vì AB, AC là 2 tt của đtr (O)
B
AB OB; AC OC
+ mà ON OB ; OM OC M
Nên AB // ON, AC // OM => tứ giác AMON là Hình bình
hành (1) A 1 H
O
+ mặt khác : (tc 2 tt cắt nhau)
A1 A2 (2) 2
1 1
+ mặt khác : HO AH OA .2R R (4)
2 2
+ từ (3) và (4) => MN là tt của đtr (O)
OB R 1 30 0
c) + xét tam giác ABO, vuông tại B ta có : sin A1 A1
OA 2R 2
+ xét tam giác AHM vuông tại H, ta có :
3 3 2R 3
MH AH .tan A1 R.tan 30 0 R. MN 2.MH 2.R.
3 3 3
2
1 1 2R 3 2R 3
+ do đó : S AMON .MN .AO . .2R (đvdt)
2 2 3 3
********************************************************
37
Ngày dạy: ………………………………….
7 7 3 21 7
7 1 3 1 7
1 . 2 1 . 2 1 7 . 1 7 2
c) 1 7 3 1 7
3
1
2
2
1 7 . 1 7 7 1 . 7 1 7 7 1 6
2
2
10 2 3 2 29 12 5 10 2 3 2 20 2.2 5.3 9 10 2 3 2 5 3
d)
52
2
10 2 3 2 2 5 3 10 2 3 4 5 6 10 2 5 2.2. 5 4 10 2
5 1
2
10 2 5 2 10 2 5 4 6 2 5 5 2 5 1 5 1
x2 x 1 x 1
Bài 2: Cho biểu thức B 1:
x x 1 x x 1 x 1
a) RG biểu thức B
b) So sánh B với 1
LG
a) đk: x 0; x 1 . Ta có:
x2 x 1 x 1
B 1:
x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 1
x2 x 1 1
1:
x 1 x x 1 x x 1 x 1
1:
x2 x 1 x
x 1 . 1: x 2 x 1 x x 1
x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x x x . x 1 x x x1
1: 1: 1:
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1 x
b) xét hiệu:
x 1 0
2
x x 1 x x 1 x x2 x 1
B 1 1
x x x x
B 1 0 B 1
38
x x 1 x x 1 2. x 2 x 1
Bài 3: Cho biểu thức: P :
x x x x x 1
a) RG bth P
b) Tìm x để P < 0
c) Tìm x nguyên để P nguyên
LG
a) Đk: 0 < x #1. Ta có:
x x 1 x x 1 2. x 2 x 1
P :
x x x x x 1
x 1x x 1 : 2. x 1
2
x 1 x x 1
x x 1 x x 1 x 1 x 1
x
x 1 x x 1 2. x 1 2 x
: .
x 1
x 1
x x x 1 x 2. x 1 x 1
x 1
b) P 0
x 1
0 x 1 0 vi
x 1 0 x 1 x 1 0 x 1
x 1 x 1 2 2
c) Ta có: P 1
x 1 x 1 x 1
2
PZ Z 2 x 1 x 1 Ư(2), mà Ư(2) = 1; 2
x 1
) x 1 1 x 2 x 4 tm
) x 1 1 x 0 x 0 tm
) x 1 2 x 3 x 9 tm
) x 1 2 x 1 loai
3 3 x 1 x 2
Bài 4: Cho bth: P :
x 1 x x 2 x 1
a) Đk?
b) RG bth P
c) Tìm x nguyên để P nguyên
LG
a) đk: x 0; x 1; x 4
b) Ta có:
P
3 x 3 x 1 : x 1
x 2
x 1 x 2 3
:
x 1 x 4
x x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1
3
.
x 2 x 1 x 2
x x 1 3 x
c) Tìm x nguyên để P nguyên
39
P
x 2 1 2
Z x U (2) 1; 2
x x
) x 1 x 1 loai
) x 2 x 4 loai
) x 1 loai
) x 2 loai
Bài 5: Thực hiện phép tính
M 6 2 2. 3 2 12 18 128 6 2 2. 3 2 12 18 8 2
4 2
2
M 6 2 2. 3 2 12 6 2 2. 3 2 2 3 4 2
2
M 6 2 2. 3 2 3 4 6 2 2. 3 3 1 6 2 2. 3 3 1
3 1
2
M 6 2 2. 2 3 6 2. 4 2 3 6 2. 3 1 6 2.
2
M 6 2 3 2 4 2 3 3 1 3 1
Bài 6:
a) Với gtr nào của m thì hsbn: y 4m 3 x 5 đồng biến
b) Với gtr nào của m thì hsbn: y 2m 5 x 14 nghịch biến
LG
3
a) hsđb 4m 3 0 m
4
5
b) hsnb 2m 5 0 m
2
Bài 7: Tìm gtr của m để đường thẳng: y m 3 x m 1, m 3 và đường thẳng
y 2 m x 3, m 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
LG
- Xét y m 3 x m 1, m 3 (1)
Ta có: a = m – 3; b = m + 1
- Xét y 2 m x 3, m 2 (2)
Ta có: a’ = 2 – m; b’ = - 3
- Để đth (1) và đth (2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung khi và chỉ khi
a a ' m 3 2 m 2m 5
m 4
m 1 3 m 4
'
b b
Bài 8 : Cho 2 hsbn : y m 3 x 1 1 và y 1 2m x 5 2 . Với gtr nào của m thì đồ thị 2
hs trên là 2 đg thg
a) Song song ;
b) Cắt nhau ;
c) Trùng nhau
LG
Xét (1), ta có : a = m + 3 ; b = -1
40
Xét (2), ta có : a’ = 1 – 2m ; b’ = 5
a a
'
m 3 1 2m 2
a) (1) // (2) 3m 2 m
1 5 3
'
b b
2
b) (1) cắt (2) a a ' m 3 1 2m 3m 2 m
3
2
a a ' m 3 1 2m m
c) (1) trùng (2) 3 không tồn tại m thỏa mãn
1 5
'
b b 1 5
2
Bài 9 : Vẽ đthị 2 hs sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ : y x 2 (1); y 2 x 2 2 . Gọi A ; B là giao điểm
3
của (1) và (2) với trục hoành ; và giao điểm của 2 đg thg là C. Tìm tọa độ giao điểm A, B, C. Tính diện
tích tam giác ABC
LG
* Bảng các giá trị của x và y :
x 0 -3 x 0 -1
2 y 2x 2 2 0
y x2 2 0
3
2
* Đồ thị hs y x 2 (1) đi qua điểm A(-3 ; 0) và điểm C(0 ; 2). Đồ thị hs y 2 x 2 (2) đi qua điểm
3
B(-1 ; 0) và điểm C(0 ; 2)
8
fx = 2x+2
4
gx = 2
3
x+2
2
C
A
-15 -10 -5 -3 B -1 0 5 10 15
-2
-4
-6
1 a 1 b
2
x 2 ab 2 2
a 2b 2 2ab 1 a 1 b 1 a 1 b
2 2 2 2
2a 2b 2 2ab 1 a 2 1 b 2 a 2 b 2 1
a
2
y 2 a 1 b2 b 1 a 2 2
1 b 2ab 1 a 1 b b 1 a
2 2 2 2 2
2a 2b 2 2ab 1 a 2 1 b 2 a 2 b 2
41
Do đó : y 2 x 2 1 y x 2 1
II. HÌNH HỌC : (Ôn tập về tính chất của 2 tt cắt nhau)
Bài 1 : Cho nửa đtr (O ; R), đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mp bờ AB chứa nửa đtr.
Trên Ax, By lấy theo thứ tự M và N sao cho góc MON bằng 900. Gọi I là trung điểm của MN. CMR :
a) AB là tt của đtr (I ; IO)
b) MO là tia phân giác của góc AMN
c) MN là tt của đtr đường kính AB
LG
a) CMR : AB là tt của (I ; IO) x y
- ta có: AM // BN (cùng vuông góc với AB) => tứ giác
ABNM là hình thang N
AO BO I
- xét hình thang ABNM, ta có: IO là đường H
MI NI
trung bình của hình thang ABNM M
=> IO // AM // BN
- mặt khác: AM AB IO AB O AB là tt của đtr
(I; IO)
A O B
Bài 4: Cho đtròn (O), điểm M nằm bên ngoài đtròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đtròn (D, E là các tiếp
điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đtròn, cắt MD và ME theo thứ tự tại P và Q. Biết
MD = 4cm. Tính chu vi tam giác MPQ
LG
- Theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có:
D
P MD = ME; PI = PD; QI = QE
- Chu vi tam giác MPQ bằng:
I
O
MP + PQ + MQ = MP + PI + QI + MQ
M = (MP + PD) + (QE + MQ)
= MD + ME = 2.MD = 2.4 = 8cm
Q
E
Bài 5: Cho đtròn (O; 2cm), các tt AB và AC kẻ từ A đến đtròn vuông góc với nhau tại A (B, C là các tiếp
điểm)
a) Tứ giác ABOC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ BC. Qua M kẻ tt với đtròn, cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E.
Tính chu vi tam giác ADE.
c) Tính số đo góc DOE?
LG
43
a) Tứ giác ABOC có 3 góc vuông nên là HCN, mà lại có 2
cạnh kề là OB và OC: OB = OC nên nó là Hình vuông
b) Tương tự BT4, ta có chu vi tam giác ADE bằng: 8cm
c) Theo tính chất tiếp tuyến ta có:
O
O 1 MOB
; O O 1 MOC
O 1 3 2 4
B
3 2 2
1
1 .900 450
1
D
2 4
O O MOB MOC
1 2
2 2
M
DOE 45 0
A E C
Bài 6: Cho đtròn (O; 5cm) điểm M nằm bên ngoài đtròn. Kẻ các tt MA, MB với đtròn (A, B là các tiếp
điểm). Biết góc AMB bằng 600.
a) CMR: tam giác AMB là tam giác đều
b) Tính chu vi tam giác AMB
c) Tia AO cắt đtròn ở C. Tứ giác BMOC là hình gì? Vì sao?
LG
a) theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có: MA = MB, do đó tam
A
giác AMB cân tại M
+ mặt khác: AMB 600
1 O Nên tam giác AMB là tam giác đều
M
2 M
b) theo tch 2 tt cắt nhau, ta có: M 1 AMB
300
1 2
2
B C
**********************************************************
44
Ngày dạy: 08/01/2013
a)
5x y 5 3 1
x 3 2 3x 5 y 2 6 15 x 2
b)
2 3 x 3 5 y 21 y 5 3 x y 3 2 3 y 3
x 2 y 5 5 x 2 5 x 2 y 7 x 7
c) d)
5 x y 5 2 5 y 5 2 x 7 y 2 7 7 y 7
e)
5 2 x y 3 5
x 0
x 2 y 6 2 5 y 3 5
4 2 x y 3 3 x 2 y 3 48 5 x 2 y 45 x 7
f )
3 3 x 4 y 3 4 4 x 2 y 9 48 25 x 20 y 75 y 5
1
6 x y 8 2 x 3 y 4 x 9 y 8 x
g) 4
5 y x 5 3 x 2 y 8 x 3 y 5 y 1
29
x
2 2 x 1 1,5 3 y 2 6 x 2 x 3 y 0,5
10
h)
11,5 4 3 x 2 y 5 x 3 x 0,5 2 y 5 y 21
10
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây
2mx 1 n y m n 1 2 1
a) hpt có nghiệm (2; 1); đáp số: m ; n
m 1 x m n y 3 9 3
45
2 x m 1 y m 2n 1
b) hpt có nghiệm (-3; 2); đáp số: m 1; n 1
nx 1 m y 3
3mx n 1 y 93
c) hpt có nghiệm (1; -5); đáp số: m 1; n 17
nx 4my 3
m 2 x 5ny 25
d) hpt có nghiệm (3; -1); đáp số: m 2; n 5
2 mx n 2 y 5
Bài 4: Tìm a, b trong các trường hợp sau:
a) đg thg d1: ax + by = 1 đi qua các điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
b) đg thg d2: y = ax + b đi qua các điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
c) đg thg d3: ax - 8y = b đi qua các điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d): 5x – 7y = 23;
(d’): -15x + 28y = -62
d) đt d4: 3ax + 2by = 5 đi qua các điểm A(-1; 2) và vuông góc với đt (d’’): 2x + 3y = 1
Đáp số
8 5
a 56 a
a 3 13 a 7
a) ; b) ; c) 3 ; d)
b 5 b 1 b 120 b 5
13 7
****************************************************************
46
Ngày dạy: 11/12/2012
(A thuộc OO’)
B
O O'
d2
d1
d2
ABD, A 90 0 AD BD 2 AB 2 6 2 4,8 2 3, 6 cm
Bài 2 (tương tự BT76SBT/139): Cho đtr (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, đg thg OO’ cắt đtr (O) và (O’)
lần lượt tại B và C (khác A). DE là tt chung ngoài (D thuộc (O), E thuộc (O’)), BD cắt CE tại M
a) CMR: DME = 900 b) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) MA là tt chung của cả 2 đtr d) MD.MB = ME.MC
LG
a) ta có : O1 = B1 + D1 (góc ngoài của tam giác), mà B1 = D1 (tam giác cân)
E
I
D 1
3
12 2 1 1
1 1 1 C
O'
B O
A
48
O 2B B 1O (1)
1 1 1 1
2
' C
+ lại có : O E (góc ngoài của tam giác), mà C1 = E1 (tam giác cân)
1 1 1
b) + tam giác ABD nt đtr (O) có AB là đkính => tam giác ABD vuông tại D
=> ADB = 900 => ADM = 900
+ tam giác ACE nt đtr (O) có AC là đkính => tam giác ACE vuông tại E
=> AEC = 900 => AEM = 900
+ tứ giác ADME có : ADM = DME = AEM = 900 => tứ giác ADME là hình chữ nhật
c) + gọi I là giao điểm của AM và DE => tam giác IAD cân tại I => A2 = D3 (3)
+ do tam giác OAD cân tại O nên suy ra: A1 = D2 (4)
+ từ (3) và (4) => A1 + A2 = D2 + D3 = 90 (tính chất tt tại D) => MA vuông góc với AB tại A
0
c) ta có :
1 1
OD OA OB AB ADB vu ông D AD BD
2
1 E
O 'C O ' K O ' B BC CKB vu ông K CK BD
2
=> AD // CK (1)
+ mà ADCE là hình thoi nên AD // CE (2)
+ từ (1) và (2) => C, K, E thẳng hàng (theo Tiên đề Ơclit)
d) + vì KH là trung tuyến của tam giác DKE vuông tại K => HD = HK = HE => tam giác HKE cân tại H
=> K1 = E1 (*)
+ mà E1 = B1 (cùng phụ với BDE) (**)
+ từ (*) và (**) => K1 = B1 (3)
+ mặt khác: B1 = K3 (tam giác O’KB cân tại O’) (4)
+ từ (3) và (4) => K1 = K3
+ do K 2 K 3 900 K1 K 3 900 HK O 'K HK là tt của đtr (O’)
**************************************************************
50
Ngày dạy: ……………………………..
c) d) h 牯 v nghi m B
2 x 4 3 x 5 y 12 y 33 3 7 x 2 5 2 y 1 3 x
40
3 1
6 x y 8 2 x 3 y 1 2 2 x 1 3 y 2 6 x x
x 2 2
e) 4 g )
5 y x 5 3 x 2 y y 1 23 4 3 x 2 y 5 x y 3
2 2
ài 3: Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số
x 12 x 2 2 9 y x 5 7 x 2 5 x 2 6 y x 0
a) b) B
y 3 y 2 5 x y 3 2 y 6 y 4 x y 4
2 2 2 2
ài 4: xác định a, b để đồ thị hs y = ax + b đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp sau:
a) A(4; 3), B(-6; -7). Đáp số: a = 1; b = -1
b) A(3; -1), B(-3; -2). Đáp số: a = 1/6; b = -3/2
c) A(2; 1), B(1; 2). Đap số: a = -1; b = 3
d) A(1; 3), B(3; 2). Đáp số: a = -1/2; b = 7/2
51
x 1 y 2 2 x y
Bài 5: Tìm m để nghiệm của hệ phương trình: 3 4 5 cũng là nghiệm của phương trình:
x 3 y 3 2y x
4 3
3mx – 5y = 2m + 1
x 1 y 2 2 x y
4 x 9 y 10 x 11
- ta có: 3 4 5
x 3 y 3 2y x 15 x 28 y 3 y 6
4 3
- thay x = 11; y = 6 vào phương trình ta đc: 3m.11 5.6 2m 1 31m 31 m 1
Bài 6 : Tìm m để đường thẳng (d) : y = (2m – 5)x – 5m đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d1) : 2x + 3y
= 7 và (d2) : 3x + 2y = 13
LG
- gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt :
2 x 3 y 7 x 5
=> A(5 ; -1)
3 x 2 y 13 y 1
- vì đg thg (d) đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn đth (d). thay x = 5 ; y = -1 vào (d) ta đc :
24
1 2 m 5 .5 5m 5m 24 m
5
Bài 7 : Tìm m để các đường thẳg sau đây đồng quy :
(d1) : 5x + 11y = 8 ; (d2) : 4mx + (2m – 1)y = m + 2 ; (d3) : 10x – 7y = 74
LG
- gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) và (d3). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt :
5 x 11 y 8 x 6
=> A(6 ; -2)
10 x 7 y 74 y 2
- để 3 đg thg trên đồng quy thì đg thg (d2) phải đi qua điểm A, tức tọa độ điểm A thỏa mãn đth (d2). thay x
= 6 ; y = -2 vào (d2) ta đc : 4m.6 2m 1. 2 m 2 19m 0 m 0
******************************************************
Ngày dạy: …………………………
52
5 x 4 y 18040 x 2004
- theo bài ra, ta có :
3 x 2 y 2002 y 2005
Bài 2. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần tổng các chữ số của nó. Nếu viết hai
chữ số của nó theo thứ tự ngược lại thì đc số mới lớn hơn số ban đầu 36 đơn vị.
LG
- gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: ab a , b N ;0 a , b 9
ab 4(a b ) a 4
- theo bài ra, ta có: ab 48
ba ab 36 b 8
Bài 3. Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm số 1 vào bên phải số này thì được một số có ba
chữ số hơn số phải tìm 577 và số phải tìm hơn số đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại là 18 đơn vị.
LG
- gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: ab a , b N ;0 a 9;0 b 9
ab1 ab 577 10a b 64 a 6
- theo bài ra, ta có: ab 64
ab ba 18 a b 2 b 4
Bài 4. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và thêm 25 vào tích
của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số phải tìm.
LG
- gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: ab a , b N ;0 a , b 9
25
a 4 loai
ab 6 a b 4a 5b 5
a b
- theo bài ra, ta có: 4 b 5
ab 25 ba ab 25 ba b 2 9b 20 0
a 5 thoa man
b 4
- vậy số cần tìm là : 54
Bài 1: Hai vòi nước chảy cùng vào 1 bể không có nước thì trong 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong
2
2 giờ, vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được bể. Hỏi mỗi vòi chảy bao lâu thì sẽ đầy bể?
5
LG
* lập bảng
V1 V2 Cả 2 V
TGHTCV x y 6
Năng suất 1h 1 1 1
x y 6
Năng suất 2h 2
x
Năng suất 3h 3 2
y 5
53
1 1 1
x y 6 x 10
* ta có hpt:
2 3 2 y 15
x y 5
Bài 2: Hai tổ cùng làm chung công việc trong 12 giờ thì xong, nhưng hai tổ cùng làm trong 4 giờ thì tổ (I)
đc điều đi làm việc khác , tổ (II) làm nốt trong 10 giờ thì xong công việc. Hỏi mỗi tổ làm riêng thì trong
bao lâu xong việc.
* lập bảng
Tổ 1 Tổ 2 Cả 2 tổ
TGHTCV x y 12
Năng suất 1h 1/x 1/y 1/12
Năng suất 4h 4/12 = 1/3
Năng suất 10h 10/y
1 1 1
x y 12 x 60
* ta có hpt:
1 10 1 y 15
3 y
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bồn không có nước. Nếu vòi 1 chảy trong 3h rồi dừng lại, sau đó vòi
2 chảy tiếp trong 8h nữa thì đầy bồn. Nếu cho vòi 1 chảy vào bồn không có nước trong 1h, rồi cho cả 2 vòi
chảy tiếp trong 4h nữa thì số nước chảy vào bằng 8/9 bồn. Hỏi nếu chảy 1 mình thì mỗi vòi sẽ chảy trong
bao lâu thì đầy bồn?
* lập bảng
Vòi 1 Vòi 2 Cả 2 vòi
Thời gian chảy x y
1h 1/x 8/9
4h 4/x 4/y
3h 3/x 1
8h 8/y
3 8
x y 1 x 9
* ta có hpt:
1 4 4 8 y 12
x x y 9
3
Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong một giờ được bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3
10
4
giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy
5
bể .
* lập bảng
Vòi 1 Vòi 2 Cả 2 vòi
TGHTCV x y
Năng suất 1h 1/x 1/y 3/10
Năng suất 2h 2/y 4/5
Năng suất 3h 3/x
1 1 3
x y 10 x 5
* ta có hpt:
3 2 4 y 10
x y 5
Dạng 3. Toán chuyển động
54
Bài 1. Quãng đường AC qua B dài 270km, một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 60km/h rồi đi từ B đến C
với vận tốc 40km/h, tất cả hết 6giờ, Tính thời gian ô tô đi quãng đường AB và BC.
* Lập bảng
Thời gian Vận tốc Quãng đường
AB x 60 60x
BC y 40 40y
3
x
x y 6 2
* Ta có hệ phương trình:
60 x 40 y 270 y 9
2
Bài 2. Một ô tô và một xe đạp chuyển động từ hai đầu một quãng đường sau 3 giờ thì gặp nhau. Nếu đi
cùng chiều và xuất phát tại cùng một điểm, sau 1 giờ hai xe cách nhau 28km. Tính vận tốc xe đạp và ô tô
biết quãng đường dài 180km
* Sơ đồ:
XD Gnhau XM
A XD XM B
* Lập bảng:
V t (đi ngược chiều) S (đi ngược t (đi cùng chiều) S (đi cùng
chiều) chiều)
Xe đạp x 3 3x 1 x
Xe máy y 3 3y 1 y
3 x 3 y 180 x y 60 x 16
* Ta có hệ phương trình:
x y 28 x y 28 y 44
Bài 3: 1 ô tô đi qđ AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp qđ BC với vận tốc 45km/h. Biết tổng chiều dài qđ
AB và BC là 165km và thời gian ô tô đi qđ AB ít hơn thời gian ô tô đi qđ BC là 30ph. Tính thời gian ô tô
đi trên mỗi qđ?
Gọi thời gian ô tô đi trên AB, BC lần lượt là x, y
50 x 45 y 165 3
x
Ta có hệ phương trình: 1 2
x y
2 y 2
Bài 4: 1 ca nô xuôi dòng 1 quãng sông dài 12km, rồi ngược dòng quãng sông đó mất 2h30ph. Nếu cũng
trên quãng sông ấy, ca nô xuôi dòng 4km rồi ngược dòng 8km thì hết 1h20ph. Tính vận tốc riêng của ca
nô và vận tốc của dòng nước?
- gọi v ca nô là x, v dòng nước là y (km/h; x > y > 0)
- v xuôi: x+y
- v ngược: x-y
12 12 5
x y x y 2
- ta có hpt giải hệ ta được x = 10 ; y = 2 (tmđk)
4 8 4
x y x y 3
Bài 5: Một ca nô chạy trên sông xuôi dòng 84 km và ngược dòng 44 km mất 5 giờ. Nếu ca nô xuôi dòng
112 km và ngược dòng 110 km thì mất 9 giờ.Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước.
- gọi x, y lần lượt là vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước (km, 0 < y < x)
- vận tốc xuôi của ca nô: x + y
55
- thời gian xuôi dòng 84km là: 84/x+y
- thời gian xuôi dòng 112km là: 112/x+y
- vận tốc ngược của ca nô: x - y
- thời gian ngược dòng 44km là: 44/x-y
- thời gian ngược dòng 110km là: 110/x-y
- theo bài ra ta có hệ phương trình:
84 44
x y x y 5 1 1
đặt a; b
112 110 9 x y x y
x y x y
1 A MAD MCB (g .g )
MA MD
B MA.MB MC .MD
MC MB
Bài 2: Trên một đtròn lấy liên tiếp ba cung: AC, CD, DB sao cho sđ =sđ DB
AC =sđ CD =600. hai đường
thẳng AC và BD cắt nhau tại E, hai tiếp tuyến của đtròn tại B và C cắt nhau tại T. CMR:
a)
AEB BTC
b) CD là tia phân giác của góc BCT?
LG
57
E T a) Ta có:
AEB AB
2
1 1
CD 1800 600 600
2
1 BAC
BTC
2
1 AB
BDC
2
AC
CD DB
1
1800 600 600 600 600
C 1 D
2
2
Do đó: AEB BTC
A
1 CD
B
O
b) Ta có: C 300 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
1
2
1 DB
C 300 (góc nội tiếp)
2
2
C1 C . Do đó CD là phân giác của góc BCT
2
Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đtròn (O), tia phân giác của góc A cắt BC ở D và cắt đtròn ở M.
a) CMR: OM vuông góc với BC
b) Phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC cắt (O) ở N. CMR ba điểm M, O, N thẳng hàng.
c) Gọi K là giao điểm của NA và BC, I là trung điểm của KD. CMR: IA là tiếp tuyến của đtròn (O)
LG
x
N
A 4
3
1 2
1
K I B D2 H C
a) Ta có: BM
A1 A2
CM
BM CM
BM CM
do OM là trung trực của BC OM BC
OB OC
1 BAC
b) Ta có: MAN
2
C 1
Ax .180 0 90 0
2
mà MAN là góc nội tiếp và MAN 900 MN là đường kính. Do đó M, O, N thẳng hàng
900 DAK
c) Do MAN 900 DAK vuông tại A
mà IK = ID => IK = IA = ID => tam giác IAD cân tại I
D
IAD
1
IAD D2 (1)
D2 D1
OMA
Mặt khác: tam giác OAM cân tại O OAM (2)
OAM
Từ (1) và (2) IAD D OMA
IAO D OMA
(3)
2 2
OMA
Do tam giác MHD vuông tại H (theo a) D 900 (4)
2
I 1
D
2
C
2
H
A K O B
a) Ta có:
ACB 900 (góc nt chắn nửa đtròn) AC BC
ADB 900 (góc nt chắn nửa đtròn) AD BD
AE BC
Xét tam giác EAB, ta có: BE AD H là trực tâm của tam giác EAB EH AB
mà AD BC H
B
b) Ta có: H (cùng phụ F ); D
B (cùng chắn cung AD)
2 1 2
B
E 900
1
Mặt khác: D D 900 E
D IED cân tại I => ID = IE (2)
1 2 1 1
D
mà B 2
Từ (1) và (2) => IH = IE => I là trung điểm của EH
Bài 5: Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đtròn (O) vẽ các tiếp tuyến MC, MD với (O) (C, D là các tiếp điểm).
Vẽ cát tuyến MAB không đi qua tâm O, A nằm giữa M và B. Tia phân giác của góc ACB cắt AB ở E
a) CMR: MC = ME
b) DE là phân giác của góc ADB
c) Gọi I là trung điểm của AB. CMR 5 điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đtròn
d) CMR: M là phân giác của góc CID
LG
C
O M
E I A
B 1
ACE
a) + ta có: BCE (gt)
MCA
CBA (cùng chắn cung AC)
CBA
BCE ACE
MCA
hay BCE CBA
MCE
(1)
59
CBA
+ mặt khác: BCE CEM (tính chất góc ngoài của tam giác) (2)
+ từ (1) và (2) MCE CEM MCE cân tại M => MC = ME
b) + vì MC và MD là các tiếp tuyến => MC = MD, mà MC = ME => MD = ME => tam giác MDE cân tại
M MED MDE MDA
ADE (1)
+ mặt khác: MED B1 BDE (tính chất góc ngoài của tam giác) (2)
ADE
+ (1); (2) MDA B BDE
(3)
1
B
+ lại có: MDA (cùng chắn cung AD) (4)
1
H
B C
D E
*************************************************************
60
HÀM SỐ y ax 2 a 0 . ĐỒ THỊ HÀM SỐ y ax 2 a 0
A. Kiến thức cơ bản
1. Tính chất hàm số y ax 2 a 0
a) Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
b) Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
2. Tính chất đồ thị hàm số y ax 2 a 0
Đồ thị hàm số y ax 2 a 0 là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy là trục đối
xứng. đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho hàm số y 5 x 2
1 1
a) Lập bảng tính giá trị của y với các giá trị của x lần lượt bằng: -2; -1; ; 0; ; 1; 2
2 2
b) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị tường ứng bằng: 0; -7,5; -0,05; 50; -120
LG
a) Bảng các giá trị tương ứng của x và y là:
x -2 -1 1 0 1 1 2
2 2
y 5 x 2
-20 -5 5 0 5 -5 -20
4 4
b)
+ Với y = 0 ta có: 5 x 2 0 x 2 0 x 0
+ Với y = -7,5 ta có: 5 x 2 7,5 x 2 1,5 x 1,5
+ Với y = -0,05 ta có: 5 x 2 0, 05 x 2 0, 01 x 0,1
+ Với y = -7,5 ta có: 5 x 2 50 x 2 10 pt vô nghiệm
+ Với y = -7,5 ta có: 5 x 2 120 x 2 24 x 2 6
Bài 2: Cho hàm số y m 2 m x 2 . Tìm giá trị của m để:
a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0
LG
Ta có: a m m m. m 1
2
m 0 m 0
m 1 0 m 1 m 1
a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0 a 0 m. m 1 0 m 0
m 0 m 0
m 1 0 m 1
vậy m > 1 hoặc m < 0 thì hàm số đồng biến với mọi x > 0
61
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0
m 0 m 0
m 1 0 m 1 0 m 1
a 0 m. m 1 0 không m 0 m 1
m 0 m 0
m 1 0 m 1
Bài 3: Cho hàm số y ax 2 . Xác định hệ số a trong các trường hợp sau:
a) Đồ thị của nó đi qua điểm A(3; 12)
b) Đồ thị của nó đi qua điểm B(-2; 3)
LG
4
a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 12 a.32 a
3
3
b) Vì đồ thị hs đi qua điểm B nên tọa độ điểm B thỏa mãn hs, ta có: 3 a. 2 a
2
4
Bài 4: Cho hàm số y ax 2
a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được
LG
1
a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 2 a.2 2 a
2
1 2
b) Với a = ½ ta có hàm số sau: y x
2
14
12
10
8
fx =
1
2
x2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
Bài 5: Cho hàm số y 0, 4 x 2 . Các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào không thuộc đồ
thị hàm số: A(-2; 1,6), B(3; 3,5), C( 5 ; 0,2)
LG
PP: muốn kiểm tra xem 1 điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hs ta làm như sau: thay hoành độ của điểm
đó vào hàm số, nếu giá trị của hs bằng với tung độ của nó thì điểm đó thuộc đồ thị hs; nếu giá trị của hs
không bằng với tung độ của nó thì điểm đó không thuộc đồ thị hs.
- Điểm A(-2; 1,6)
Thay x = -2 vào hàm số ta có: y 0, 4 2 1, 6 , do đó điểm A thuộc đồ thị hs
2
5
2
Thay x = 5 vào hs ta có: y 0, 4. 2 0, 2 do đó điểm C không thuộc đồ thị hs
62
1 2
Bài 6: Cho 2 hàm số y x và y = 2x – 2
2
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
LG
a) Vẽ đồ thị
14
12
10
fx =
1
2
x2 gx = 2x-2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
1
b) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: x 2 2 x 2 x1 x 2 2
2
thay x = 2 vào 1 trong 2 hs ta được: y = 2.2 – 2 = 2. Vậy tọa độ giao điểm của 2 đồ thị là M(2; 2)
Bài 7: Cho hàm số y ax 2
a) Xác định a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm A có hoành độ bằng -2.
b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
LG
a) tung độ của điểm A là: y = -3.(-2) + 4 = 10. Vậy tọa độ điểm A(-2; 10)
5
vì đồ thị hs y ax 2 đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 10 a 2 a . Khi đó hs
2
2
5 2
có dạng: y x
2
b) vẽ đồ thị 2 hs trên cùng mặt phẳng tọa độ 10
hx =
5
2
x2
4
qx = -3x+4
-10 -5 5 10 15 20
-2
-4
-6
5 2 4
c) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: x 3x 4 x1 ; x 2 2
2 5
4 4 8 4 8
+ Với x1 y1 3. 4 tọa độ điểm A( ; )
5 5 5 5 5
+ Với x1 2 y1 3. 2 4 10 tọa độ điểm B(-2; 10)
63
Bài 8: Cho hàm số y ax 2
a) Xác định a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm A có hoành độ bằng 1.
b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị.
LG
a) tung độ của điểm A là: y = -2.1 + 3 = 1, do đó tọa độ của điểm A là A(1; 1)
vì đồ thị hs y ax 2 đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 1 a.12 a 1 . Khi đó hs có
dạng: y x 2
b) vẽ đồ thị 2 hs trên cùng mặt phẳng tọa độ
14
12
10
gx = -2x+3
fx = x2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
2
qx = 2x+1
-15 -10 -5 5 10 15
-2
-4
hx = -x2
-6
-8
-10
2
b) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: x 2 x 1 x1 x 2 1
+ Với x1 1 y1 1 1 tọa độ điểm A(-1; -1)
2
64
Bài 10: Trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ, cho Parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y x 2
a) Vẽ (P) và (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
c) Tìm hàm số (d1): y = ax + b biết rằng đồ thị của nó song song với (d) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ
bằng 2
LG
a) vẽ đồ thị
14
12
10
rx = x2
s x = -x+2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
2
b) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: x x 2 x1 1; x 2 2
+ Với x1 1 y1 1 1 tọa độ điểm A(1; 1)
2
*************************************************************
10
b) 4 x 1 2 x x 6 1 0 14 x 2 20 x 0 x 1 0; x 2
2
7
11
c) 3 x 1 x 2 20 3 x 2 5 x 22 0 x 1 2; x 2
3
15
d) x 4 4 x 3 3 0 4 x 2 19 x 15 0 x 1 1; x 2
4
Bài 4: Chứng tỏ rằng với mọi m các phương trình sau luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
a) x 2 2 1 m x m 0
2
' 2 1 3
Ta có: ... m m 1 m 0, m , do đenta dương với mọi m nên pt có 2 nghiệm phân
2 4
biệt với mọi giá trị của m
b) x 2 mx m 2 1 0
Ta có: ' ... m2 4 m2 1 ... 5m2 4 0, m , do đenta dương với mọi m nên pt có 2 nghiệm
phân biệt với mọi giá trị của m
Bài 5: Cho pt mx 2 2m 1 x 2 0 . Tìm m để pt có nghiệm kép
Pt có nghiệm kép:
m 0
a 0 m 0 3 2 2 32 2
3 2 2 3 2 2 m1 ; m2
0 2 2
2
4m 12m 1 0 m1 ; m2
2 2
Bài 6: Cho 2 pt sau: x 2 mx 2 0 1 ; x 2 2x m 0 2 . Với giá trị nào của m thì 2 pt
trên có 1 nghiệm chung
m 2 2
- đk để pt (1) có nghiệm là: 1' m2 8 0 (*)
m 2 2
- đk để pt (2) có nghiệm là: '2 1 m 0 m 1 (**)
- từ (*) và (**) suy ra để cả 2 pt có nghiệm thì m 2 2
- giả sử x0 là 1 nghiệm chung của 2 pt trên, ta có :
m2
x02 mx0 2 x02 2x0 m 0 mx0 2 2x0 m 0 m 2 x0 m 2 x0 1 (vì m
m2
khác 2 do m 2 2 )
- thay x0 = 1 vào (1) hoặc (2) ta được: 12 m 2 0 m 3
Vậy m = -3 thì 2 pt trên có 1 nghiệm chung
Bài 7: Tìm m để 2 pt sau có nghiệm chung?
x2 m 4 x m 5 0 1
x2 m 2 x m 1 0 2
67
m 2 2 2
- đk để pt (1) có nghiệm là: 1 m 2 4m 4 0 (*)
m 2 2 2
2
- đk để pt (2) có nghiệm là: 2 m 0, m (**)
m 2 2 2
- từ (*) và (**) suy ra để cả 2 pt có nghiệm thì (***)
m 2 2 2
- giả sử x0 là nghiệm chung của 2 pt trên, ta có :
x02 m 4 x0 m 5 x02 m 2 x0 m 1 0 m 4 m 2 x0 4 x0 2
- thay x0 = 2 vào (1) ta được: 4 ( m 4).2 m 5 0 m 1 (thỏa mãn (***))
Vậy m = 1 thì 2 pt trên có nghiệm chung.
Bài 8: Tìm m để 2 pt sau có nghiệm chung?
2 x 2 mx 1 0 1
mx 2 x 2 0 2
- đk để pt (1) có nghiệm là: 1 m 2 8 0, m (*)
1
- đk để pt (2) có nghiệm là: 2 1 8m 0 m (**)
8
1
- từ (*) và (**) suy ra để cả 2 pt có nghiệm thì m (***)
8
- giả sử x0 là nghiệm chung của 2 pt trên, khi đó:
2 x02 mx0 1 mx02 x0 2 0 m 2 x02 m 1 x0 3 0
1
Ta có: m 2 10m 25 m 5 0 m 5 5 m (vì m ), nên pt có 2 nghiệm phân biệt:
2
8
x01
m 1 5 m
3
; x02
m 1 5 m
2m 4
2 m 2 1
2m 2 m2 2 m 2 2 m 2 2 m 2
3
- thay x01 vào (1) ta được:
m2
2
3 3
1 0 18 3m m 2 m 2 0 m 2 m 7 0 (phương trình vô nghiệm
2
2. m.
m2 m2
vì có m 27 0 )
- thay x02 1 vào (1) ta được: 2.12 m.1 1 0 m 1 (thỏa mãn (***))
Vậy m = -1 thì 2 pt trên có nghiệm chung.
Bài 9: Cho pt x 2 4 x m 1 0
a) xác định m để pt có nghiệm
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn: x12 x22 10
LG
' '
a) Ta có: ... 3 m . Pt có nghiệm 0 3 m 0 m 3
x x 4
b) với m 3 giả sử pt có 2 nghiệm là x1 ; x2. theo Vi-ét ta có: 1 2 (*)
x1.x2 m 1
lại có: x12 x22 10 x1 x2 2 x1 x2 10
2
(**)
thay (*) vào (**) ta được: 42 2 m 1 10 m 2 (thỏa mãn điều kiện)
5
Bài 10: Cho pt 3 x 2 5 x m 0 . Xác định m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn x12 x22
9
Ta có: ... 25 12m
68
25
Pt có 2 nghiệm 0 25 12 m m (*)
12
5
x1 x2 (1)
25 3
với m giả sử pt có 2 nghiệm là x1 ; x2. theo Vi-ét ta có:
12 x .x m
1 2 3
2
5 5 5 5 1
lại có: x12 x22 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 (3)
9 9 3 9 3
5
x1 x2 3 x1 1
2 m
kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình: 2 thay vào (2) ta được 1. m 2
x x 1 x2 3 3 3
1 2
3
(thỏa mãn đk (*))
Bài 11: Cho pt x 2 2mx 2m 1 0
a) Chứng tỏ rằng pt có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Đặt A 2 x12 x12 5 x1x2
* CMR: A 8m 2 18m 9
* Tìm m để A = 27
c) Tìm m để pt có nghiệm này bằng 2 lần nghiệm kia
LG
a) ta có m 2m 1 m 1 0, m , do đó pt có 2 nghiệm với mọi giá trị của m
2 2
x x 2m
b) + với mọi m pt có nghiệm x1, x2. theo Vi-ét ta có: 1 2 (*)
x1.x2 2m 1
từ A 2 x12 x12 5 x1x2 A 2 x1 x2 9 x1x2
2
(**)
thay (*) vào (**) ta được: A 2 2m 9 2m 1 8m 2 18m 9 => đpcm
2
3
+ với A = 27 suy ra 8m 2 18m 9 27 8m 2 18m 18 0 m 1 3; m 2
4
c) giả sử x1 = 2.x2, kết hợp (*) ta có:
4m 4m
x1 3 x1 3
x1 2 x 2 x1 2 x 2
2m 2m
x
1 x 2 2 m 3
2 x 2 m x2 x2
x .x 2 m 1 x .x 2 m 1 3 3
1 2 1 2 4m 2m 8 m 18 m 9 0
2
3 . 3 2m 1
3 3
giải pt 8m 2 18m 9 0 m1 ; m 2
2 4
***************************************************
M 1
A
O C
1
2
900 (gt)
a) ta có: BAC
900 (góc nt chắn nửa đtròn)
BDC
Suy ra tứ giác BADC nt đtròn đường kính BC
D
b) ta có: C (cùng chắn cung ME)
1 1
70
A
1
E 2
H
M1 2
1 2
2 1
B K O C
F
mặt khác: C (cùng chắn cung BE)
1 1
F
suy ra F , do đó FB là phân giác của góc EFK
1 2
E
c) xét tứ giác BKHE có K 1800 tứ giác BKHE nt B
K (cùng chắn cung HE)
1 1
mà: B C (cùng chắn cung EF)
1 2
K
suy ra B C K (1)
1 1 2 2
E 900
xét tam giác BEH, có: BM HM ME BME cân tại M
BM HM
2B
do đó EMF (tính chất góc ngoài của tam giác) (2)
1
2K
từ (1) và (2) EMF 2K EKF
tứ giác EMKF nt
1 2
Bài 3: Cho đtròn (O), điểm A nằm bên ngoài đtròn. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đtròn (B, C là các
tiếp điểm). M là một điểm trên dây BC, đthẳng qua M vuông góc với OM cắt tia AB và AC lần lượt tại D
và E. CMR:
a) Các tứ giác: BDOM; ECOM nt
b) M là trung điểm của DE
D
B
1
1M
O A
1
1
E
C
71
900 (tính chất tiếp tuyến)
DBO
Suy ra 4 điểm B, D, O, M nằm trên đtròn đường kính DO, do đó tứ giác BDOM nt
xét tứ giác ECOM, ta có:
900 (gt)
OME
900 (tính chất tiếp tuyến)
OCE
OCE
Suy ra OME 1800 do đó tứ giác ECOM nt
D
b) vì tứ giác BDOM nt nên B (cùng chắn cung MO) (1)
1 1
E
từ (1), (2) và (3) suy ra D , do đó tam giác ODE cân tại O, lại có OM DE (gt), do đó OM là
1 1
đường cao đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh DE => MD = ME. đpcm
Bài 4: Cho đtròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B (O và O’ thuộc 2 nửa mặt phẳng bờ AB). Qua B kẻ cát
tuyến vuông góc với AB cắt đtròn (O) ở C, căt đtròn (O’) ở D, tia CA cắt (O’) ở I, tia DA cắt (O) ở K.
a) CMR: tứ giác CKID nt
b) Gọi M là giao điểm của CK và DI. Chứng minh 3 điểm M, A, B thẳng hàng
M
K I
O O'
C D
B
a) vì
ABC 900 AC là đường kính của (O)
ABD 900 AD là đường kính của (O’)
900 (góc nt chắn nửa đtròn (O))
Ta có: CKA
900 (góc nt chắn nửa đtròn (O’))
DIA
DIA
Do đó: CKA tứ giác CKID nt đường tròn đường kính CD
CI MD
b) xét tam giác MCD, ta có: DK MC A là trực tâm của t.giác MCD MA CD (1)
CI DK A
mà AB CD (2)
từ (1) và (2) suy ra 3 điểm M, A, B thẳng hàng. đpcm
Bài 5: Cho đtròn (O) đường kính AB, M là 1 điểm trên đtròn; C là 1 điểm nằm giữa A và B. qua M kẻ
đthẳng vuông góc với CM, đthẳng này cắt các tiếp tuyến của (O) kẻ từ A và B lần lượt tại E và F. CMR:
a) Các tứ giác: AEMC, BCMF nt
b) Tam giác ECF vuông tại C
72
E
1 F
2 2
1 1
A C B
O
a) xét tứ giác AEMC có: 900 900 1800 , mà góc A và góc M là 2 góc ở vị trí đối diện, do đó tứ
A M
giác AEMC nt
chứng minh tương tự ta cũng có tứ giác BCMF nt
b) vì tứ giác ACME nt (cùng chắn cung MC)
A1 E1 (1)
tứ giác BCMF nt BF (cùng chắn cung MC) (2)
1 1
F
xét tam giác ECF, có: E 900 ECF
900 ECF vuông tại C
1 1
Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn nt đtròn (O), có 2 đường cao BB’ và CC
a) CMR: tứ giác BCB’C’ nt
b) Tia AO cắt đtròn (O) ở D và cắt B’C’ ở I. CMR: tứ giác BDIC’ nt
c) Chứng minh OA vuông góc với B’C’
A
B'
I
O
C' C
B D
a) xét tứ giác BCB’C’ có BB '
C BC '
C 900 tứ giác BCB’C’ nt
b) ta có:
ACB ADB (cùng chắn cung AB) (1)
mặt khác do tứ giác BCB’C’ nt BC B ACB
' ' 180 (2) 0
từ (1) và (2) BC B
' '
ADB 1800 hay BC ' 1800 , suy ra tứ giác BDIC’ nt
I IDB
c) ta có:
ABD 900 (góc nt chắn nửa đtròn) C '
BD 900
do tứ giác BDIC’ nt C'
BD C '
ID 1800 C
'
ID 900 AO B 'C '
450 .
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N là 2 điểm lần lượt trên 2 cạnh BC và CD sao cho MAN
AM và AN cắt đường chéo BD tại P và Q. Gọi H là giao điểm của MQ và NP. CMR:
a) Tứ giác ABMQ nt
b) Tam giác AQM vuông cân
c) AH vuông góc với MN
73
A B
1
2
450 P
H
Q
1
2
D N C
a) vì ABCD là hình vuông có BD là đường chéo, nên BD là phân giác của góc ABC
B B 1 .900 450 B QAM
450 tứ giác ABMQ nt
1 2 2
2
b) vì tứ giác ABMQ nt ABM 1800 AQM
AQM 1800 900 AQM 900 MQ AN
A 450
xét tam giác AQM, có: AQM vuông cân tại Q
AQM 900
c) ta có: DB là đường chéo của hình vuông ABCD nên DB là phân giác của góc ADC
D D 1 .900 450
1 2
2
tứ giác ADNP có DAN D 450 tứ giác ADNP nt
2
180 90 APN
ADN APN 0 0 1800 APN 900 NP AM
MQ AN
Xét tam giác AMN, ta có: NP AM H là trực tâm của tam giác AMN AH MN
MQ NP H
****************************************************************
Ngày dạy:……………………………..
d ) 2 x 2 3 10 x 3 15 x 0
2
c) x 5 x 2 x 7 x 7 12 x 23
2 2
e) x 3 5 x 2 x 5 0
Bài 4: Tìm m để pt ẩn x sau có 4 nghiệm: x 4 6 x 2 m 0 (1)
Đặt x 2 t t 0 . Khi đó pt (1) trở thành: t 2 6t m 0 (2)
' 9 m 0
Để pt (1) có 4 nghiệm thì pt (2) phải có 2 nghiệm phân biệt dương t1 t2 6 0 0 m 9
t .t m 0
1 2
Bài 5: Tìm m để pt có 2 nghiệm: x 2 m 1 x m 3 0
4 2
(1)
Đặt x 2 t t 0 . Khi đó pt (1) trở thành: t 2 2 m 1 t m 3 0 (2)
Để pt (1) có 2 nghiệm thì pt (2) phải có 1 nghiệm dương (hay có 2 nghiệm trái dấu)
2
3 7
' 0 1 m 2 m 3 0 m 2 3m 4 0 m 0 m
2 4 m 3
t .
1 2t 0 m 3 0 m 3 0 m 3 m 3
Bài 6: Cho pt: mx 2 m 3 x m 0 (1). Với giá trị nào của m thì pt có 4 nghiệm?
4 2
***************************************************************
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
76
Thực tế x5 50
x5
……. Ta có pt:
50 50 5
..... x 2 5 x 150 0
x x5 3
x1 10; x2 15
Nghiệm thỏa mãn là x = 10
Bài 6: 1 chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A. sau 2h40ph một ca nô chạy từ A đuổi theo và gặp thuyền
cách bến A 10km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết rằng vận tốc ca nô hơn vận tốc của thuyền là 12km/h.
S V T
Ca nô 10 x 12 10
x 12
Thuyền 10 x 10
x
….. ta có pt:
10 10 8
30 x 12 30 x 8 x x 12 .... 8 x 2 96 x 360 0
x x 12 3
x1 3; x2 15
Giá trị thỏa mãn là x = 3
Bài 7: khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là 30km. 1 ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40ph ở B, rồi lại trở về A.
thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về A là 6h. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng
nước là 3km/h.
V S T
Nước yên lặng x
xuôi x3 30 30
x3
Ngược x3 30 30
x3
Ta có phương trình:
30 2 30 30 30 16 3
6 8 x 2 90 x 72 0 x1 12; x 2
x3 3 x3 x3 x3 3 4
Bài 8: 1 phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Nếu số
dãy tăng thêm 1 và số ghế trong mỗi dãy tăng thêm 1 thì thì phòng họp có 400 ghế. Tính số dãy ghế và số
ghế trong 1 dãy lúc ban đầu.
Số dãy Số ghế trong 1 dãy Số ghế của cả phòng
Ban đầu x y xy
Sau khi thay đổi x 1 y 1 x 1 y 1
xy 360 xy 360
Ta có hpt: x, y là nghiệm của pt bậc
x 1 y 1 400 x y 39
hai: t 2 39t 360 0 t1 24; t 2 15
Vậy: - Nếu số dãy ghế bằng 24 thì số ghế trong một dãy là 15
- Nếu số dãy ghế bằng 15 thì số ghế trong một dãy là 24.
Bài 9: 1 xuồng máy xuôi dòng 30km, và ngược dòng 28km hết 1 thời gian bằng thời gian mà xuồng máy
đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên lặng, biết rằng vận tốc của
nước là 3km/h
V S T
Nước yên lặng x 59,5 59,5 119
x 2x
77
xuôi x3 30 30
x3
Ngược x3 28 28
x3
….. Ta có pt:
119 30 28
119 x 3 x 3 2 x.30. x 3 2 x.28. x 3
2x x 3 x 3
3 x 2 12 x 1071 0 x 2 4 x 357 0 x 1 17; x 2 21
Bài 10: 1 lâm trường dự định trồng 75ha rừng trong một số tuần lễ. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so
với kế hoạch nên đã trồng được 80ha và hoàn thành sớm hơn 1 tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định
trồng bao nhiêu ha rừng?
1 tuần trồng được số ha TGHTCV
Kế hoạch x 75
x
Thực tế x5 80
x5
….. Ta có pt:
75 80
1 x 2 10 x 375 0 x1 15; x 2 25
x x5
Bài 11: 1 ca nô xuôi từ A đến B cách nhau 24km, cùng lúc đó cũng từ A đến B 1 bè nứa trồi với vận tốc
dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay trở lại và gặp bè nứa tại điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc
thực của ca nô.
A C B
78
50 50 3
* Ta có phương trình: 1 , nghiệm x = 12
x 2,5.x 2
Bài 2: Một ô tô đi từ Hải Phòng về Hà Nội, đường dài 100km, người lái xe tính rằng nếu tăng vận tốc
thêm 10 km/h thì về đến Hà Nội sớm nửa giờ. Tính vận tốc của ô tô nếu không tăng.
* Lập bảng
Quãng đường Vận tốc Thời gian
Không tăng 100 x 100/x
79
Bài 7. Một ca nô xuôi từ A đến B, cùng lúc đó một người đi bộ đi từ dọc bờ sông về hướng B. Sau khi
chạy được 24km, ca nô quay trở lại và gặp người đi bộ tại C cách A là 8km. Tính vận tốc của ca nô khi
nước yên lặng , biết vận tốc người đi bộ và vận tốc dòng nước đều bằng 4km/h
Toán năng suất
* Chú ý:
- Năng suất (NS) là số sản phẩm làm được trong một đơn vị thời gian (t).
- (NS) x (t) = Tổng sản phẩm thu hoạch
Bài 1. Hai công nhân phải làm theo thứ tự 810 và 900 dụng cụ trong cùng một thời gian. Mỗi ngày người
thứ hai làm được nhiều hơn người thứ nhất là 4 dụng cụ. Kết quả người thứ nhất hoàn thành trước thời hạn
3 ngày, người thứ hai hoàn thành trước thời hạn 6 ngày. Tính số dụng cụ mỗi người phải làm trong mỗi
ngày.
* Lập bảng
Tổng số sản phẩm cần làm Mỗi ngày làm được TGHTCV
Người 1 810 x 810/x
Người 2 900 y 900/y
y x 4
* Ta có hệ phtrình: 810 900 x 2 34 x 1080 0 x1 20; x 2 54 , sau đó tìm y
x 3 y 6
Bài 2. Hai đội công nhân, mỗi đội phải sửa một quãng đường dài 20km, trong một tuần cả hai đội làm
tổng cộng được 9km. Tính xem mỗi đội sửa được bao nhiêu km trong một tuần, biết thời gian đội I làm
nhiều hơn đội II làm là một tuần .
* Lập bảng
Tổng số quãng đường phải sửa Mỗi tuần làm được TGHTCV
Đội 1 20 x 20/x
Đội 2 20 9–x 20/9 – x
20 20
* Ta có phtrình: 1 x 2 49 x 180 0 x 45; x 4
x 9x
Bài 3. Một đội công nhân dự định hoàn thành công việc với 500 ngày công thợ. Hãy tính số người của đội,
biết rằng nếu bổ sung thêm 5 công nhân thì số ngày hoàn thành công việc giảm 5 ngày .
* Lập bảng
Tổng số ngày công Số công nhân TGHTCV
Lúc đầu 500 x 500/x
Sau khi bổ sung 500 x+5 500/ x + 5
500 500
* Ta có phtrình: 5 x 2 5 x 500 0 x 25; x 20
x x5
***************************************************************
Bài 1: Từ 1 điểm M ở ngoài (O), vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với đtròn. Trên cung nhỏ AB lấy 1 điểm C. Vẽ
CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE,
K là giao điểm của BC và DF. CMR:
a) Tứ giác AECD nt; tứ giác BFCD nt
b) CD2 = CE.CF
c) Tứ giác ICKD nt
d) IK vuông góc với CD
80
A
1
2
O 1 E
I
2
D 1
2
K 1C M
1 22
F
B
a) Ta có: BDC
AEC ADC BFC 900 (gt)
+ xét tứ giác AECD, ta có: 1800 , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác AECD nt
AEC ADC
BFC
+ xét tứ giác BFCD, ta có: BDC 1800 , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác BFCD nt
b) ta có: (cùng chắn cung AC)
A1 B1
Suy ra: F A1 (1)
1
+ do tứ giác AECD nt
A E (cùng chắn cung CD)
2 2
B
Suy ra: E (3)
2 2
D
Từ (3) và (4) suy ra: E A
2 2 2
giác ABC), mà ICK ; IDK là 2 góc ở vị trí đối nhau, suy ra tứ giác ICKD nt
d) ta có tứ giác ICKD nt I1 D
(cùng chắn cung CK), mà D
2
A
2
(cmt)
2
Suy ra I1 A
, mà I ; A
2 1
là 2 góc ở vị trí đồng vị nên IK // AB, lại do AB vuông góc với CD, nên IK
2
81
D
F 1
2
A
1
2 E
O
2
1 1
B C
E
a) ta có: B (cùng bù với E
)
1 1 2
mà B C (do tam giác ABC cân tại A)
1 1
C
suy ra: E (1)
1 1
B
từ (1) và (2) suy ra E 2 đỉnh B, E cùng nhìn xuống cạnh DF dới 2 góc bằng nhau, suy ra tứ giác
1 2
BFDE nt
b) do tứ giác BFDE nt E D (cùng chắn cung BF), mà E2 = B2 = C1 = B1, suy ra D1 =
2 1
A B
1
2
M
1
2 E 1 2
1 2 1
D C K
a) vì tứ giác ABEM nt => BAM + BEM = 1800 => 900 + BEM = 1800
=> BEM = 900 (1)
Mặt khác: A1 = A2 (tính chất của hình vuông) => sđ cung BE = sđ cung ME => BE=ME (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác BEM vuông cân tại E
b) xét tam giác BCE và tam giác DCE, ta có:
CE: chung
C1 = C2 (tính chất của hình vuông)
CB = CD (gt)
Do đó BCE DCE (c.g.c) => BE = DE (cạnh tương ứng) (3)
Từ (2) và (3) => EM = ED (= BE) (4)
82
M
K 900
1 1
D
c) ta có: D 900
1 2 K1 D1 EDK cân tại E => ED = EK (5)
D EDM c ân do EM ED
M 1 2
(4) và (5) => EB = EM = ED = EK => 4 điểm B, M, D, K thuộc cùng 1 đtròn có tâm E
d) do tứ giác BKDM nt (E) MDK MBK 1800 ........ MBK
900 BK BM BK là tiếp
tuyến của đtròn (O)
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên nội tiếp đtròn (O). Tiếp tuyến tại B và
C của đtròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. CMR:
a) BD2 = AD.CD
b) Tứ giác BCDE nt
c) BC // DE
A
1j 1 C
B 2
2
1
1 2
2
D
E
83
1 1
d) Chứng minh OM BD ; ON AC
2 2
C
O
H
1
A 1 B
I
N
K
D
b) ta có: CIH = DIN (đối đỉnh), mà CIH + C1 = 900, do đó: DIN + C1 = 900
+ mà C1 = B1 suy ra: DIN + B1 = 900 (*)
+ mặt khác: DIN + BIN = 900 (**)
(*) và (**) suy ra: B1 = BIN => tam giác BIN cân tại N => NB = NI (3)
+ lại có:
IDN + B1 = 900
DIN + B1 = 900
Do đó: IDN = DIN => tam giác NID cân tại N => NI = ND (4)
(3) và (4) => NB = ND => N là trung điểm của BD
c) ta có: M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD => OM vuông góc với AC; ON vuông góc với BD
=> OM // IN (cùng vuông góc với AC); ON // IM (cùng vuông góc vói BD)
Do đó tứ giác DMIN là hình bình hành (vì có các cạnh đối song song)
d) vì tứ giác OMIN là hình bình hành => OM = IN; ON = IM
1 1 1 1
mà IN BD ; IM AC nên OM BD ; ON AC
2 2 2 2
84