You are on page 1of 2

UBNDTỈNH THANH HÓA CỘNG HOÀ XÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN HỌC SINH, SINH VIÊN
Học kỳ…….. Năm học ......................

Họ và tên HSSV:Hoàng Thái Biển MSSV: 1961030004


Lớp - ngành đào tạo: K22A . Khoa: CNTT & TT
HSSV Lớp
Điểm
TT Nội dung đánh giá tự đánh đánh
tối đa
giá giá
1. Đánh giá về ý thức học tập 20
1.1 Ý thức và thái độ trong học tập: Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm 4 4
. túc trong giờ học, đủ điều kiện dự thi tất cả các học phần: 4
4
điểm; không đủ điều kiện dự thi 01 học phần trừ 2 điểm; không
đủ điều kiện dự thi từ 02 học phần trở lên: 0 điểm
1.2 Ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt 4 4
. động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên cứu
khoa học: Tham gia đầy đủ, tích cực từ 2 hoạt động trở lên: 4 4
điểm; tham gia một hoạt động: 2; không tham gia: 0 điểm
1.3 Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: Không vi phạm 6 6
. quy chế thi, kiểm tra: 6 điểm; vi phạm 1 lần trừ 2 điểm; vi phạm 6
từ lần thứ 2 trở đi: 0 điểm
1.4 Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên đạt kết quả học tập: Xuất 2 2
. sắc, Giỏi: 6 điểm; Khá: 4 điểm; Trung bình: 2 điểm; dưới trung 6
bình: 0 điểm
2. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định
25
trong Nhà trường
2.1 Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, của cơ quan 10 10
. chỉ đạo cấp trên được thực hiện trong Nhà trường: Chấp hành
10
tốt, không vi phạm: 10 điểm; nếu vi phạm trừ 2 điểm/ lần; vi
phạm từ lần thứ 3 trở đi: 0 điểm
2.2 Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định khác trong 15 15
. Nhà trường: Chấp hành tốt, không vi phạm: 15 điểm; nếu vi phạm 15
trừ 2 điểm/ lần; vi phạm từ lần thứ 3 trở đi: 0 điểm
Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội,
3 văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ 20
nạn xã hội
3.1 Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, 7 7
. xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao: Tham gia tích cực, đầy đủ 7
một trong các hoạt động trên: 7 điểm; vắng không có lý do 1
buổi trừ 2 điểm; vắng không có lý do từ buổi thứ 3 trở đi: 0 điểm
3.2 Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã 7 7
. hội: Tham gia tích cực, đầy đủ một trong các hoạt động trên: 7
7
điểm; vắng không có lý do 1 buổi trừ 2 điểm; vắng không có lý do
từ buổi thứ 3 trở đi: 0 điểm
3.3 Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội: 6 6
. Tham gia tích cực, đầy đủ một trong các hoạt động trên: 6 điểm;
6
vắng không có lý do 1 buổi trừ 2 điểm; vắng không có lý do từ
buổi thứ 3 trở đi: 0 điểm.
4. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng 25
4.1 Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của 10 10
. Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng:
10
Chấp hành tốt và tham gia đầy đủ, tích cực: 10 điểm; vi phạm
hoặc không tham gia: 0 điểm.
4.2 Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi 5 5
. nhận, biểu dương, khen thưởng: Được các cấp có thẩm quyền
khen thưởng hoặc có giấy xác nhận: 10 điểm; không được khen 10
thưởng hoặc không có giấy xác nhận: 5 điểm; vi phạm hoặc
không tham gia: 0 điểm
4.3 Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, 3 3
hoạn nạn: Được các cấp có thẩm quyền khen thưởng hoặc có 5
giấy xác nhận: 5 điểm; các trường hợp còn lại: 3 điểm
5. Đánh giá về ý thức và kết quá khi tham gia công tác cán bộ
lớp. các đoàn thể, tổ chức trong Trường hoặc sinh viên đạt 10
được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
5.1 Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả công việc của HSSV 0 0
. được phân công nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn 3
TN, Hội SV và các tổ chức khác trong Nhà trường: 3 điểm
5.2 Kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, quản lý các tổ chức Đảng, Đoàn 0 0
3
. TN, Hội SV và các tổ chức khác trong Nhà trường: 3 điểm
5.3 Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của Lớp, 0 0
2
. Khoa và Nhà trường: 2 điểm
5.4 HSSV đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện: 0 0
. Được tặng bằng khen, giấy khen, thư khen, chứng nhận của các 2
cấp: 2 điểm
Tổng điểm 100 83 87

Ghi chú: Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến 89 điểm: Tốt; Từ 65 đến 79 điểm: Khá;
Từ 50 đến 64 điểm: Trung bình; Từ 35 đến 49 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

Hội đồng đánh giá cấp khoa kết luận: Điểm rèn luyện: ...................................
Xếp loại rèn luyện: .............................

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 8 năm 2021


Trưởng khoa Trợ lý CT HSSV/ Cố Lớp Trưởng Sinh viên
vấn học tập/ GVCN

Hoàng Thái Biển

You might also like