You are on page 1of 4

111Equation Chapter 1 Section 1BÀI TẬP NHÓM ÔN

CHƯƠNG I, II, III


I. Số phức: (Chương I):
Bài 1: Biểu diễn các số phức sau dưới dạng x + iy, trong đó x,y là các số
thực.

(a) ( –1 + 3i) –1 (b) (1 + i)(1 – i)


(c) (1 + i)i(2 – i) (d) (i – 1)(2 – i)
(e) (7 + πi)(π + i) (f ) (2i + 1)πi
(g) (√ 2i )(π + 3i) (h) (i + 1)(i – 2)(i + 3)

Bài 2: Cho α là một số phức khác 0. Tính mô-đun của α/α . Tính ά .

Bài 3: Cho z là một số phức. Chứng minh rằng: |Re(z)| ≤ |z|.

Bài 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau đúng với mọi số phức z, w

(a) |z| ≤ |z – w| +|w|


(b) |z| – |w| ≤ |z – w|
(c) |z| – |w| ≤ |z + w|

Bài 5: a/ Nếu điểm z nằm trên đường tròn đơn vị |z| =1. Chứng minh rằng:

b/ Nếu z nằm trên đường tròn tâm O bán kính 2, chứng minh rằng:

Bài 6: Cho α = a + ib và z = x + iy, c là số thực > 0. Tìm tất cả các điểm


trên mặt phẳng phức thỏa điều kiện:

|z – α| = c.

1
Bài 7: Miêu tả dạng hình học của tập các điểm z thỏa các điều kiện sau
trên mặt phẳng phức:

(a) |z – i + 3| = 5 (b) |z – i + 3| > 5


(c) |z – i + 3| ≤ 5 (d) |z + 2i| ≤ 1
(e) Imz > 0 (f ) Imz ≥ 0
(g) Rez > 0 (h) Rez ≥ 0

Bài 8: Viết các số phức sau dưới dạng mũ.

(a) 1 + i (b) 1 + i √2 (c) – 3 (d) 4i


(e) 1 – i √2 (f) – 5i (g) – 7 (h) – 1 – i

Bài 9: Chứng minh:


(cosθ + i sinθ )n = cos nθ + i sin nθ,
θ . (Công thức De Moivre)
Gợi ý: chuyền về hàm lũy thừa và chọn R =1.

II. Hàm số phức-Điều kiện Cauchy Riemann:

Bài 1: Cho đa thức: Pn(z) = anzn + an – 1zn – 1 + … + a1z + a0, với ak .


Chứng minh rằng Pn(z) là hàm nguyên.

Bài 2: Tìm tất cả các điểm tại đó đạo hàm f (z) = |z|2 khả vi, giải tích.

Bài 3: Cho hàm f (z) có đạo hàm tại z0. Chứng minh rằng khi đó ta có:

∂f 1 ∂f
(z0) = (z0)
∂x i ∂y

Bài 4: Cho hàm: . Tìm các điểm tại đó:

a/ Điều kiện Cauchy Riemann được thỏa.

b/ f’(z) tồn tại.

2
Bài 5: Tìm các điểm mà tại đó hàm f(z) không giải tích:

Bài 6: Khảo sát đạo hàm của các hàm:

a/ f(z) = b/ c/

d/

Bài 7: Chứng tỏ rằng: là hàm điều hòa. Và xác định v


sao cho (u + iv) là hàm giải tích.

III. Các hàm phức cơ bản:


2

Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của e (2+ 4 ) .

Bài 2: Chứng minh: | ez | = ex và ez ≠ 0, z

Bài 3: Giải các phương trình:


a/ ez = i
b/ ez = 2
c/ ez = 1 + i

Bài 4: Chứng minh các đẳng thức:


a/ sin2 z + cos2 z = 1
b/ sin 2z = 2 sin z cos z
c/ (cos z)’ = −¿ sin z

Bài 5: Tìm phần thực, phần ảo, độ lớn của các hàm:
sin z, cos z, tan z, cot z.

Bài 6: Giải phương trình sin z = 3.


Bài 7: Chứng minh cách đẳng thức sau

3
a/ cos (z) = cos (x +iy) = cosxcoshy - isinxsinhy.
b/ sin(z) = sin (x+iy) = sinxcoshy + icosxsinhy.
Áp dụng: Tìm các giá trị của:
c/ cos (1 + 2i) d/ sin (1 – 2i)

Bài 8: CMR:

a/
b/
Bài 9: Viết các trị chính của các biểu thức sau dưới dạng a + ib:
a/ log (-10) b/ log (1- i )

b/ sin (1+i) d/
e/ f/
Bài 10: Tìm hàm lượng giác ngược:
a/ w = arcsinz => Tính arcsin (i)
b/ w = argcosh z => Tính argcosh (-i)

You might also like