Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem KTCB
Trac Nghiem KTCB
Kiểm toán (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Câu 5: Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn v ị thuộc loại kim ton:
a) Tuân thủ.
b) Báo cáo tài chính.
c) Hoạt động.
d) Tâết cả các câu trền
Kiểm toán tuân thủ nhăềm kiểm tra việc châếp hành m ột quy đ ịnh nào đó nh ư văn b ản pháp lu ật hay
quy định của đơn vị
Kiểm toán BCTC: là việc kiểm tra để đưa ra ý kiềến nhận xét vềề tính trung th ực và h ợp lý vềề BCTC c ủa
1 đơn vị
Câu 6: Trong các nguyền tăếc sau đây, nguyền tăếc nào không phù h ợp v ới nguyền tăếc ki ểm toán báo
cáo tài chính:
a) Tuân thủ luật pháp.
b) Tuân thủ đạo đức nghềề nghiệp.
c) Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viền có thái đ ộ hoài nghi nghềề nghi ệp.
d) Tuân thủ nguyền tăếc công khai, thôếng nhâết.
Vì nguyền tăếc công khai và thôếng nhâết chưa đảm bảo được thông tin seẽ đ ược trình bày m ột cách
trung thực và hợp lý
Câu 7: Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chềế đ ộ qu ản lý kinh tềế tài chính thu ộc n ội dung
của loại kiểm toán nào?
a) Tuân thủ.
b) Báo cáo tài chính.
c) Hoạt động
d) Không câu nào đúng
Câu 8: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiềến hành ki ểm toán, lo ại ki ểm toán nào trong các lo ại
kiểm toán dưới đât không thuộc phạm vi phân loại nào?
a) Kiểm toán BCTC
b) Kiểm toán nhà nước
c) Kiểm toán độc lập
d) Kiểm toán nội bộ
Kiểm toán BCTC thuộc phân loại theo mục đích Kiểm toán hay chức năng KT
Câu 9: Cuộc kiểm toán được tiềến hành có thu phí kiểm toán do:
a) Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện.
b) Cơ quan kiềm toán độc lập thực hiện.
c) Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện.
d) Bao gôềm tâết cả các câu trền
Câu 10: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thu ộc kiểm toán n ội b ộ:
a) Kiểm toán báo cáo kềế toán.
b) Kiểm toán hoạt động.
c) Kiểm toán tuân thủ.
d) Kiểm tóan báo cáo quyềết toán ngân sách
Câu 11: Nềếu lâếy chức năng kiểm toán làm tiều chí phân lo ại thì đ ược phân thành:
a) Kiểm toán tuân thủ.
b) Kiểm toán báo cáo tài chính.
c) Kiểm toán hoạt động.
d) Bao gôềm tâết cả các câu trền
Câu 12: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thu ộc ki ểm toán đ ộc l ập:
Câu 26: Để xác định tính trọng yềếu của gian lận, sai sót câền d ựa vào căn c ứ nào là ch ủ yềếu:
a) Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
b) Sôế người liền quan đềến gian lận, sai sót.
Câu 33: Khái niệm vềề gian lận biểu hiện là:
a) Lôẽi vềề tính toán sôế học.
b) áp dụng nhâềm lâẽn các nguyền tăếc, phương pháp và chềế đ ộ kềế toán do gi ới h ạn vềề trình đ ộ c ủa
các cán bộ kềế toán.
c) Áp dụng sai các nguyền tăếc, phương pháp trong chềế đ ộ kềế toán m ột cách có ch ủ ý.
d) Bao gôềm các câu trền
Câu 34: Hạn chềế nào trong các hạn chềế dưới đây không thu ộc nh ững h ạn chềế có h ữu c ủa h ệ thôếng
kiểm soát nội bộ?
a) Yều câều vềề tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót,
gian lận.
b) Khả năng gây ra sai sót của con người do thiềếu cẩn trọng do trình đ ộ nghi ệp v ụ.
c) Khôếi lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.
d) Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các bi ện pháp th ủ t ục ki ểm soát phù
hợp
Câu 35: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
a) Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
b) Giâếu diềếm hôề sơ một cách côế tình.
c) Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác vềề sôế học không côế ý.
d) áp dụng nhâềm các nguyền tăếc kềế toán một cách không côế ý.
e) Bao gôềm a và b
Câu 36: Để đánh giá khả năng hoạt động liền t ục của doanh nghi ệp vềề m ặt tài chính câền xem xét đềến
biểu hiện chủ yềếu nào?
a) Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ.
b) Tính hợp lý của cơ câếu tài chính, cơ câếu vôến kinh doanh, kềết qu ả kinh doanh.
c) Khả năng mở rộng sản xuâết kinh doanh, khả năng khai thác huy đ ộng các nguôền vôến.
d) Tâết cả các biểu hiện nói trền.
Câu 37: Khái niệm vềề sai sót biểu hiện là:
a) Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.
b) Bỏ sót ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thôếng
c) Che giâếu các thông tin tài liệu.
d) Xuyền tạc sôế liệu
Câu 38: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thu ộc ph ương pháp c ủa ki ểm
toán để thu thập các băềng chứng kiểm toán
a) Phương pháp kiểm tra, quan sát.
b) Phương pháp thẩm tra, xác nhận.
c) Phương pháp tài khoản.
d) Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá
Câu 39: Sai sót là gì?
a) Là việc ghi chép kềế toán nhâềm lâẽn có chủ ý.
Câu 49: Kềế toán bán hàng biển thủ tiềền t ừ khách hàng n ợ băềng cách không ghi s ổ kềế toán vàghi gi ảm
nợ tài khoản phải thu băềng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
a) Sai sót.
b) Gian lận.
c) Nhâềm lâẽn.
d) Không câu nào đúng
Câu 50: Băềng chứng nào nói chung được xem là đâềy đủ khi:
a) Băềng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.
b) Có đâềy đủ băềng chứng để có thể đưa ra quy đ ịnh c ơ bản h ợp lý cho m ột ý kiềến vềề báo cao tài
chính.
c) Băềng chứng có châết lượng vềề tính hợp lý, khách quan và không thiền lệch.
d) Băềng chứng được thu thập băềng cách lựa chọn ngâẽu nhiền
Câu 51: Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềềm tàng là c ơ s ở để:
a. Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán.
b. Xác định khôếi lượng công việc kiểm toán.
c. Xác định thời gian và chi phí câền thiềết co một cuộc ki ểm toán.
d. Tâết cả các câu trền
Câu 52: Loại băềng chứng vềề thanh toán với người bán có ít tính thuyềết ph ục nhâết là:
Câu 66: Nội dung nào trong các n ội dung sau đây không thu ộc n ội dung phân t ịch báo cáo tài chính,
khi phân loại theo các yềếu tôế bộ phận câếu thành báo cáo tài chính?
a) Kiểm toán hàng tôền kho.
b) Kiểm toán tài sản côế định.
c) Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.
d) Kiểm toán vôn chủ sở hữu
Câu 67: Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào c ủa quá trình ki ểm toán?
a) Lập kềế hoạch kiểm toán.
b) Hoàn thành kiểm toán.
c) Thực hiện kiểm toán.
d) Không câu nào đúng
Câu 68: Trong các nôi dung dưới đây, nội dung nào không thu ộc trình t ự ki ểm toán
a) Lập kềế hoạch kiểm toán.
b) Sưu tâềm, lựa chọn kiểm tra sôế liệu.
c) Thực hiện kiểm toán.
d) Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
Câu 69: Khai khôếng khôếi lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ ki ểm toán nào?
a) Bán hàng và thu tiềền.
b) Mua hàng và thanh toán.
c) Tiềền lương và chi phí tiềền lương.
d) Không câu nào đúng.
Câu 70: Để tiềến hành kiểm toán phai tôn trong giai đo ạn nào?
a) Lập kềế hoạch kiểm toán.
b) Thực hiện kiểm toán.
c) Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán).
d) Tâết cả các giai doạn nói trền
Câu 71: Khi kiểm toán viền từ chôếi nều ý kiềến nhận xét thuộc lo ại báo cáo ki ểm toán nào?
a) Châếp nhận toàn bộ.
b) Từ chôếi.
c) Trái ngược.
d) Châếp nhận từng phâền.
Ý kiềến châếp nhận toàn phâền được đưa ra khi kiểm toán viền kềết luận răềng BCTC đ ược thành l ập trền
khía cạch trọng yềếu, phù hợp với khuân khổ vềề lập và trình bày BCTC đ ược áp d ụng
Ý kiềến kiểm toán ngoại trừ trình bày khi KTV cho răềng BCTC chỉ phản ánh trung th ực và h ợp lý nềếu
không bị ảnh hưởng bởi yềếu tôế ngoại trừ. Hay BCTC còn sai sót tr ọng yềếu or kiểm toán viền không
thu thập được đâềy đủ các băềng chứng thích hợp. ( KTV đ ưa ra ý kiềến ngo ại tr ừ khi (1) các sai sót khi
xét riềng hay tổng hợp có ảnh hưởng trọng yềếu nhưng không lan t ỏa v ới BCTC (2) Không th ể thu
thập đâềy đủ băềng chứng KT thích hợp để là c ơ s ở đ ưa ra ý kiềến KT, nh ưng các ảnh h ưởng có th ể có
sai sót chưa được phát hiện (nềếu có) có thể là trọng yềếu nhưng không lan t ỏa đôếi v ới BCTC
Ý kiềến trái ngược là việc KTV đưa ra những ý kiềến này khi các sai sót, xét riềng hay g ộp l ại có ảnh
hưởng đềến mức trọng yềếu và lan tỏa đôếi với BCTC. Các sai sót là quan tr ọng or liền quan đềến nhiềều
khoản mục và làm cho tổng thể của BCTC bị sai sót tr ọng yềếu đềến m ức ph ản ánh không trung th ực,
không hợp lý
Từ chôếi ra ý kiềến: KTV đưa ra ý kiềến này khi không thể thu thập được đâềy đủ băềng ch ứng ki ểm toán
thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiềến KTV và những ảnh h ưởng có th ể có c ủa các sai sót ch ưa đ ược
phát hiện (nềếu có) có thể là trọng yềếu và lan toản với BCTC
Câu 72: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không th ộc n ội dung c ủa kềế ho ạch KT
a) Xác định mục tiều, phạm vi kiểm toán.
b) Xác định quy trình kiểm toán.
c) Sưu tâềm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.
d) Dự kiềến mức độ rủi ro đôếi với hệ thôếng kiểm soát nội bộ
Câu 73: Công việc nào thuộc giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán?
a) Lập kềế hoạch.
b) Lập kềế hoạch chi tiềết
c) Soạn các chương trình kiểm toán.
d) Tâết cả các câu trền
Chương 3_123: Các công việc thuộc giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán: (1) Xây d ựng chiềến l ược KT
tổng thể (2) Xây dựng kềế hoạch KT chi tiềết (3) Lưu tài liệu, hôề sơ kiểm toán
Câu 74: Trong các nội dung dưới đây, n ội dung nào không thu ộc n ội dung c ơ b ản c ủa kềế ho ạch ki ểm
toán chiềến lược:
a) Mục tiều, phạm vi kiểm toán.
b) Kềế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuâết kinh doanh c ủa doanh nghi ệp.
c) Mục tiều kiểm toán từng bộ phận.
d) Kềế hoạch tìm hiểu hệ thôếng kềế toán, hệ thôếng kiểm soát nội bộ của doanh nghi ệp
Vì kiểm toán chiềến lược giúp xác định phạm vi, l ịch trình, đ ịnh h ướng c ủa cu ộc ki ểm toán và đ ể làm
cơ sở để lập kềế hoạch kiểm toán
Câu 75: Lập chương trình kiểm toán dựa trền cơ sở:
a) Kềế hoạch kiểm toán chi tiềết.
b) Kềế hoạch kiểm toán chiềến lược.
c) Kềế hoạch sản xuâết kinh doanh.
d) Bao gôềm a và b
CHương 3_ 123: Sau khi ký kềết hợp đôềng KT, KTV câền tiềến hành vi ệc l ập kềế ho ạch ki ểm toán bao gôềm
việc xây dựng chiềến lược kiểm toán tổng thể (chiềến lược) và lập kềế hoạch kiểm toán chi tiềết.
Câu 76: Nội dung nào trong các n ội dung sau đây không thu ộc n ội dung c ủa kềế ho ạch thu th ập tìm
hiểu vềề hoạt động sản xuâết kinh doanh của doanh nghi ệp.
a. Môi trường, bản châết hoạt động kinh doanh.
b. Môi trường kiểm soát.
c. Tình hình tài chính, kềết quả hoạt động kinh doanh.
d. Sự hình thành các luôềng tiềền trong kỳ
Vì môi trường KS thuộc vềề hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ bao gôềm các tiều chu ẩn, quy trình và câếu trúc
câếp cơ sở cho việc thực hiện kiểm soát trong cùng 1 đơn v ị.
Câu 77: Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:
a) Châếp nhận toàn bộ.
b) Châếp nhận từng phâền.
c) Từ chôếi.
d) Trái ngược
Ý kiềến của KTV được chia là 2 loại là: (1) ý kiềến châếp nhận toàn phâền (2) ý kiềến châếp nh ận t ừng phâền
(Hay ý kiềến không phải ý kiềến châếp nhận từ phâền) con c ủa nó gôềm: (1) ý kiềến ki ểm toán ngo ại tr ừ,
(2) Ý kiềến kiểm toán trái ngược (3) Từ chôếi đưa ra ý kiềến
Câu 78: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thu ộc n ội dung kềế ho ạch tìm hi ểu vềề h ệ
thôếng kềế toán, hệ thôếng kiềếm soát nội bộ của doanh nghi ệp:
a) Môi trường bản châết hoạt động kinh doanh.
b) Môi trường hệ thôếng thông tin, hệ thôếng kềế toán của doanh nghi ệp.
c) Môi trường kiểm soát.
d) Tính hiệu lực của hệ thôếng kiểm soát nội bộ
Câu 79: Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ không bao gôềm n ội dung nào
trong cácc nội dung dưới đây:
a. Xây dựng kềế hoạch kiểm toán cho các bộ phận.
b. Thu thập các thông tin có liền quan khác.
c. Đánh giá tính trọng yềếu của từng bộ phận.
d. Xúc tiềến ký hợp đôềng kiểm toán.
Câu 80: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thu ộc ki ểm toán chi tiềết:
a. Xúc tiềến ký hợp đôềng kiểm toán.
b. Mục tiều kiểm toán từng bộ phận.
c. đánh giá tính trọng ywus từng bộ phận.
d. Các công việc vụ thể phải tiềến hành.
Câu 81: Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiềến hành ki ểm toán chi tiềết, công vi ệc nào không
thuộc phạm vi này:
a) Kiểm tra đôếi chiềếu chứng từ sổ sách, báo cáo kềế toán.
b) Kiểm kề đôếi chiềếu công nợ, hợp đôềng với khách hàng.
c) Xúc tiềến ký hợp đôềng kiểm toán.
d) tính toán phân tích đánh giá
Câu 82: Trong các nội dung dưới đây, n ội dung nào không ph ải n ội dung c ủa kềế ho ạch ki ểm toán chi
tiềết:
a) Dự trù kinh phí trền cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ ph ận.
Câu 88. Các nội dung nào trong các n ội dung sau ph ải đ ược ph ản ánh trong báo cáo ki ểm toán , báo
cáo tài chính ?
a) Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
b) ý kiềến nhận xét của kiểm toán viền vềề báo cáo tài chính
c) Ngày và chữ ký của kiểm toán viền
d) Tâết cả cảc nội dung nói trền
Câu 89. Các ý kiềến nhận xét của kiểm toán viền và công ty kiểm toán bao gôềm ý kiềến nào là ch ủ yềếu ?
a) ý kiềến châếp nhận toàn bộ
b) ý kiềến châếp nhận từng bộ phận
c) ý kiềến từ chôếi và ý kiềến trái ngược
d) Tâết cả các ý kiềến trền
Câu 90. Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không th ược báo cáo ki ểm toán?
a) Báo cáo kiểm toán châếp nhận toàn bộ
b) Báo cáo kềết quả hoạt động kinh doanh
c) Báo cáo châếp nhận từng phâền
d) Báo cáo từ chôếi và báo cáo trái ngược
Câu 91. Hôề sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gôềm hôề s ơ nào?
a) Báo cáo kiểm toán
b) Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
c) Thư gửi ban giám đôếc, hội đôềng quản trị và các phụ lục kèm theo
d) Tâết cả các hôề sơ nói trền
Câu 92. Trong các hôề sơ sau, hôề sơ nào không thuộc hôề s ơ ki ểm toán giao cho khách hàng ?
a) Hợp đôềng kiểm toán
b) Báo cáo kiểm toán
c) Các báo cáo đã được kiểm toán
d) Thư gửi ban giám đôếc, hội đôềng quản trị và các phụ lục kèm theo
Câu 93. Hôề sơ công ty kiểm toán câền lưu giữ bao gôềm những hôề s ơ nào?
a) Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kềế hoạch kiểm toán
b) Hợ đôềng kiểm toán và các giải trình của các nhà qu ản lý doanh nghi ệp
c) báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm băềng chứng ki ểm toán, các ghi chép c ủa ki ểm toán viền
d) Tâết cả các hôề sơ nói trền
Câu 94. Hôề sơ nào trong các hôề sơ sau không thuộc hôề s ơ lưu gi ữ của công ty ki ểm toán ?
a) Thư mời, thư hẹn và kềế hoạch kiểm toán
b) Hợp đôềng kiểm toán, các giải trình của các nhà qu ản lý doanh nghi ệp
c) Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
d) Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm băềng chứng ki ểm toán và các ghi chép c ủa các ki ểm toán
viền
Câu 95. Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các ki ểm toán viền công ty ki ểm toán câền gi ải quyềết các s ự
kiện nào có thể phát sinh?
a) Kiểm tra châết lượng của công tác kiểm toán
b) Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiềến nhận xét do sơ xuâết của ki ểm toán viền
c) Tiềến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chôếi không tiềến hành ki ểm toán
d) Tâết cả các sự kiện nói trền
Câu 96. Sự kiện ( công việc ) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi l ập báo cáo ki ểm toán không
thuộc thẩm quyềền giải quyềết của các kiểm toán viền và công ty ki ểm toán ?
a) Kiểm tra châết lượng của công tác kiểm toán
b) Sửa chữa lại báo cáo tài chính
c) Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiềến nhận xét do sự sơ xuâết của ki ểm toán viền
d) Tiềến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chôếi không tiềến hành ki ểm toán
Câu 97. Chọn mâẽu theo khôếi là một trong những phương pháp ?
a) Chọn mâẽu phi xác xuâết
b) Chọn mâẽu ngâẽu nhiền
c) Chọn mâẽu theo hệ thôếng
d) Chọn mâẽu theo sự xét đoán
Câu 98. Dựa vào phép duy vật biện chứng kiểm toán đã hình thành ph ương pháp khách hàng chung
để nghiền cứu các đôếi tượng theo một trình tự logic nào?
a) Nều giả thuyềết và trình bày các giả thuyềết
b) Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán
c) Nều ý kiềến nhận xét
d) Tâết cả các câu trền
Câu 99. Nềếu khả năng của mọi phâền tử trong tổng th đ ược chọn vào mâẽu là nh ư nhau th đólà
cch chọn?
a) Hệ thôếng
b) Phi xác xuâết
c) Ngâẽu nhiền
d) Theo khôếi
Câu 100: Để kiểm toán các sôế liệu trền các chứng từ (tài khoản s ổ kiểm toán, báo cáo ki ểm toán)
Kiểm toán thường sử dụng phương pháp kyẽ thuật nào?
a) Kiểm tra đôếi chiềếu
b) So sánh cân đôếi
c) Tính châết phân tích
d) Tâết cả các câu trền
Câu 101. Chọn mâẽu theo phán đoán chủ quan và không d ựa theo ph ương pháp máy móc g ọi là?
a) Chọn mâẽu ngâẽu nhiền
b) Chọn mâẽu phi xác xuâết
c) Chọn mâẽu hệ thôếng
Câu 2: Để kềết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, ki ểm toán viền ph ải tiềến hành (gi ải quyềết) công
việc nào:
a) Lập báo cáo kiểm toán
b) Hoàn chỉnh hôề sơ kiểm toán
c) Giải quyềết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
d) Lập báo cáo kiểm toán; Hoàn chỉnh hôề s ơ ki ểm toán;Gi ải quyềết các s ự ki ện phát sinh sau khi
lập báo cáo kiểm toán
Câu 3: Đôếi với báo cáo kiểm toán loại châếp nhận từng phâền, ng ười s ử d ụng BCTC nền hi ểu răềng:
a) KTV không thể nhận xét vềề toàn bộ BCTC
b) Có một vâến đềề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kềết thúc niền độ, nh ưng tr ước ngày ký BCKT
c) Khái niệm hoạt động liền tục có thể bị vi phạm
d) 3 câu trền đềều sai
Người sử dụng câền hiểu răềng:
o BCTC, xét trền phương diện tổng thể vâẽn còn sai sót trọng yềếu
o KTV không thể thu thập đâềy đủ băềng chứng KT thích h ợp đ ể đ ưa ra kềết lu ận. Hay còn g ọi là
giới hạn phạm vi kiểm toán
Câu 4: Kiểm toán viền phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiềến t ừ b ỏ” khi:
a. Có sự vi phạm trọng yềếu các chuẩn mực kềế toán trong trình bày BCTC
b. Có sự thay đổi quan trong vềề chính sách kềế toán của đ ơn v ị
c. Có những nghi vâến trọng yềếu vềề các thông tin tài chính và KTV không th ể ki ểm tra
d. 3 câu trền đềều đúng
Chương 6: KTV đưa ra ý kiềến này khi:
+Không thể thu thập đâềy đủ băềng chứng kiểm toán thích hợp đ ể làm c ơ s ỏ đưa ra ý kiềến ki ểm toán
+Những ảnh hưởng có thể có của các sai sót chưa được phát hi ện (nềếu có) có th ể là trong yềếu và lan
tỏa đôếi với BCTC
Câu 5: Thư trả lời của khách hàng xác nhận đôềng ý vềề sôế nợ đó là băềng ch ứng vềề:
a) Khả năng thu hôềi vềề món nợ
b) Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
c) Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
d) Tâết cả đềều sai
Câu 4. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềềm tàng cho kho ản mục doanh thu:
a) Ghi sót các hóa đơn vào sổ kềế toán
b) Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phâền mềềm vi tính để theo dõi doanh thu
c) Do bị cạnh tranh nền doanh nghiệp châếp nhận đ ổi l ại hàng ho ặc tr ả l ại tiềền khi khách hàng
yều câều
d) Tâết cả đềều sai
5. Ngay trước ngày kềết thúc kiểm toán, một khách hàng ch ủ chôết c ủa đ ơn v ị b ị h ỏa ho ạn và đ ơn v ị
cho răềng điềều này có ảnh hưởng đềến tình hình tài chính của mình, KTV câền:
a) Khai báo trền BCKT
b) Yều câều đơn vị khai báo trền BCTC
c) Khuyền đơn vị điềều chỉnh lại BCTC
d) Ngưng phát hành lại BCKT cho đềến khi biềết rõ phạm vi ảnh h ưởng c ủa vâến đềề trền đôếi v ới
BCTC
6. Trong các băềng chứng sau đây, băềng chứng nào có đ ộ tin c ậy thâếp nhâết:
a) Hóa đơn của nhà cung câếp
b) Hóa đơn bán hàng của đơn vị
c) Những cuộc trao đổi với nhân viền của đơn vị
d) Thư xác nhận của ngân hàng
7. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
a) Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc châếp hành các quy chềế
b) Kiểm toán của cơ quan thuềế đôếi với doanh nghiệp
c) Kiểm toán của doanh nghiệp theo yều câều của ngân hàng vềề vi ệc châếp hành các điềều kho ản
của hợp đôềng tín dụng
d) Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng
8. KTV kiểm tra việc cộng dôền trong bảng sôế d ư chi tiềết các kho ản ph ải tr ả, và đôếi chiềếu v ới s ổ cái và
sổ chi tiềết đó là thủ tục nhăềm đạt mục tiều kiểm toán:
a) Sự ghi chép chính xác
b) Sự đâềy đủ
c) Sự phát sinh
d) Trình bày và khai báo
9. Khi rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thâếp thì
a) Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó seẽ giảm đi
b) Rủi ro phát hiện seẽ thâếp
c) Rủi ro phát hiện seẽ cao
d) Rủi ro phát hiện seẽ không bị ảnh hưởng
Vì RR phát hiện = RR Kiểm toán/ (RR tiềềm tàng * RR ki ểm soát)
10. Để kiểm soát tôết hoạt động thu quyẽ trong trưởng hợp bán hàng thu tiềền ngay c ủa khách hàng,
vâến đềề cơ bản:
a) Tách rời 2 chức năng kềế toán và thủ quyẽ
b) Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiềền
c) Yều câều khách hàng nộp tiềền trước khi lâếy hàng
d) Khuyềến khích khách hàng đòi hóa đơn
11. Kềết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
a) Cơ quan nhà nước
b) Công ty cổ phâền
c) Các bền thứ ba
d) Đơn vị, nhà nước và các bền thứ ba, nhưng chủ yềếu là phục vụ cho các bền thứ ba
12. Chuẩn mực kiểm toán là:
a) Các thủ tục để thu thập băềng chứng kiểm toán
b) Thước đo châết lượng công việc của kiểm toán viền
c) Các mục tiều kiểm toán phải tuân thủ
d) 3 câu trền đềều đúng
13. Do thiềếu kiểm tra thông tin do các tr ợ lý thu th ập nền các KTV đ ộc l ập đã nh ận đ ịnh sai, đó là ví
dụ vềề:
a) Rủi ro tiềềm tàng
b) Rủi ro kiểm toán
c) Rủi ro phát hiện
d) 3 câu trền sai
Rủi ro kiểm toán là việc KTV đưa ra ý kiềến không hợp khi BCTC đã được ki ểm toán còn ch ứa đ ựng
những sai sót trọng yềếu.
Rủi ro phát hiện là rủi ro trong quá trình ki ểm toán, các th ủ t ục do KTV th ực hi ện nhăềm gi ảm thi ểu
rủi ro kiểm toán xuôếng mức có thể châếp nhận đ ược nh ưng vâến không phát hi ện đ ược hềết các sai sót
trọng yềếu khi xét riềng lẻ or tổng hợp lại.
14. KTV phải chịu trách nhiệm vềề:
a) Xem doanh thu áp dụng chính sách kềế toán có nhâết quán hay không
b) Lập các BCTC
c) Lưu trữ các hôề sơ kềế toán
d) Các câu trền đềều sai
15. Việc thay đổi các chính sách kềế toán của doanh nghi ệp seẽ dâẽn đềến
a) Làm sai lệch kềết quả kinh doanh
b) Làm thay đổi kềết quả kinh doanh
c) Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được vềề thực trạng sản xuâết kinh doanh c ủa DN
d) Vi phạm khái niệm nhâết quán
16. Trước khi phát hành BCKT, KTV câền đặc biệt chú trọng xem xét vềề các khái ni ệm và nguyền tăếc:
a) Hoạt động liền tục và nhâết quán
b) Dôền tích và thận trọng
c) Hoạt động liền tục, thận trọng và trọng yềếu
d) Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dôền tích
17. Hãy cho ví dụ vềề rủi ro tiềềm tàng trong các ví dụ sau đây:
a) Thiềếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
b) Xây dựng hệ thôếng kiểm soát nội bộ tôết nhưng thay đ ổi nhân s ự quá nhiềều trong quá trình
vận hành hệ thôếng đó
KT hoạt động là việc kiểm tra, đánh giá vềề tính hữu hiệu, hi ệu quả đôếi v ới ho ạt đ ộng c ủa m ột b ộ
phận hay của toàn bộ tổ chức để đềề xuâết những biện pháp cải tiềến
4. Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ la;
A. Kiểm toán độc lập phục vụ cho đôếi tượng bền ngoài đơn vị, kiểm toán n ội b ộ ph ục v ụ cho
người quản lý đơn vị
B. Kiểm toán đọc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí
C. Kiểm toán độc lập tiềến hành sau khi kềết thúc niền đ ộ, Ki ểm toán n ội b ộ tiềến hành bâết kỳ lúc
nào câền thiềết
D. Kiểm toán độc lập do người bền ngoài đơn vị tiềến hành, ki ểm toán n ội b ộ do chính nhân viền
tiềến hành
5. Trong các phát biểu sau đây, phát bi ểu nào không phù h ợp v ới nh ận xét vềề ki ểm toán báo cáo tài
chính (BCTC) của kiểm toán độc lập:
a) Người sử dụng BCTC không nền dựa vào ý kiềến của kiểm toán viền(KTV)
b) Hâều hềết các băềng chứng làm cơ sở cho ý kiềến của KTV ch ỉ có tính thuyềết ph ục ch ứ không
chứng minh tuyệt đôếi.
c) KTV phải sử dụng xét đoán nghềề nghiệp khi xác đ ịnh phạm vi và m ức đ ộ áp d ụng các th ủ t ục
kiểm toán.
d) Đôếi với BCTC đã được kiểm toán thì Giám đôếc đơn vị được kiểm toán và KTV cùng ph ải ch ịu
trách nhiệm vềề tính trung thực của thông tin công bôế
6. Công ty Thủy sản Bình An đưa ra các quy đ ịnh ch ặt cheẽ vềề qu ản lý n ước th ải c ủa nhà máy m ặc dù
điềều này có thể làm tăng chi phí của công ty. Đây là m ột ví d ụ vềề:
a) Kiểm soát nội bộ hữu hiệu nhưng không hiệu quả
b) Việc đánh giá rủi ro của Ban Giám đôếc chưa xem xét hềết các khía cạnh
c) Sự mâu thuâẽn giữa kiểm soát nội bộ và kiểm soát chi phí
d) Mục tiều tuân thủ pháp luật và các quy định
7. Thí dụ nào sau đây là kiểm toán tuân thủ:
a) Kiểm toán Nhà nước thực hiện kiểm tra việc cổ phâền hóa tại m ột sôế doanh nghi ệp nhà n ước
có thực hiện đúng các quy định hiện hành hay không .
b) Kiểm toán viền nội bộ của doanh nghiệp kiểm tra vi ệc tuân th ủ quy đ ịnh m ới vềề châếm công
có nâng cao sôế giờ làm việc của nhân viền hay không.
c) Kiểm toán viền độc lập kiểm toán báo cáo tài chính đ ể xem xét có phù h ợp hay tuân th ủ
khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính hay không.
d) Kiểm toán viền nội bộ kiểm tra tính hiệu quả của hoạt động nhập hàng
8. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đăến
B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
C. Cung câếp kềết quả kiểm toán nội bộ vềề kềế toán cho các nhà quản lý
D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viền độc lập
9. Loại kiểm toán viền nào dưới đây thường thực hiện kiểm toán hoạt đ ộng
A. Độc lập
B. Tuân thủ chuẩn mực chuyền môn trong quá trình hành nghềề
C. Đủ năng lực chuyền môn
D. Có kyẽ năng giữ sổ kềế toán
23. Trước khi phát hành BCKT, KTV câền đặc biệt chú trọng xem xét vềề các khái ni ệm và nguyền tăếc:
A. Hoạt động liền tục và nhâết quán
B. Dôền tích và thận trọng
C. Hoạt động liền tục, thận trọng và trọng yềếu
D. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dôền tích
24. Trong quá trình kiểm toán BCTC, người KTV độc lập phải chịu trách nhi ệm vềề vi ệc:
A. Phát hiện các gian lận và sai sót của nhân viền đơn v ị
B. Thực hiện đâềy đủ kyẽ năng và sự thận trọng nghềề nghiệp
C. Bảo đảm BCTC đã kiểm toán là hoàn toàn chính xác
D. Phát hiện mọi gian lận và sai sót trong BCTC của đơn v ị
25. Để giảm bớt trách nhiệm pháp lý của mình, KTV nền:
A. Tìm hiểu kyẽ lưỡng hơn vềề đơn vị được kiểm toán và lập kềế hoạch kiểm toán chu đáo
B. Luân châếp hành các chuẩn mực kiểm soát
C. Phát hành các BCTC “ từ chôếi cho ý kiềến”
D. Luân tham khảo ý kiềến luật sư hoặc tư vâến pháp lý
26. Đạo đức nghềề nghiệp là vâến đềề:
A. Kiểm toán viền độc lập câền tuân thủ để đảm bảo uy tín nghềề nghi ệp
B. Kiểm toán viền độc lập được khuyềến khích thực hiện để được khen thưởng
C. Kiểm toán viền độc lập phải châếp hành theo quy định của pháp luật
D. Có tính châết riềng tư của KTV
27. Tâết cả các yềếu tôế sau đềều làm gia tăng kh ả năng công ty ki ểm toán b ị ki ện do không hoàn thành
trách nhiệm, ngoại trừ:
A. Sai sót trong phát hành báo cáo kiểm toán
B. Sự gia tăng tính phức tạp trong chuẩn mực kềế toán m ới
C. Các chuẩn mực và quy định pháp lý kém nghiềm ngặt hơn vềề trách nhi ệm c ủa ki ểm toán viền
D. Bâết cẩn của kiểm toán viền trong quá trình kiểm toán
28. Trong các tình huôếng dưới đây, tình huôếng nào ki ểm toán viền áp d ụng ch ưa đúng thái đ ộ hoài
nghi nghềề nghiệp khi kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Kiểm toán viền nghi vâến, cảnh giác đôếi với những tình huôếng có th ể là dâếu hi ệu c ủa sai sót
B. Kiểm toán viền nghi vâến, cảnh giác đôếi với những tình huôếng có th ể là dâếu hi ệu c ủa gian l ận.
C. Kiểm toán viền đánh giá cẩn trọng các băềng chứng ki ểm toán;
D. KTV nghi vâến, cảnh giác đôếi với mọi trả lời của Ban giám đôếc và nhân viền c ủa đ ơn v ị
29. Đôếi tượng bị chi phôếi bởi CMKT là:
A. Kiểm toán viền
d. Để xác định xem hệ thôếng kiểm soát nội bộ của đơn vị có hữu hiệu hay không.
4. Việc tổng hợp các sai lệch phát hiện được để xem có tr ọng yềếu hay không seẽ đ ược ki ểm toán viền
thực hiện trong giai đoạn nào của quy trình kiểm toán báo cáo tài chính ?
a. Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán.
b. Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
c.Giai đoạn hoàn thành kiểm toán.
d.Không năềm trong giai đoạn nào của quy trình ki ểm toán.
5. Trong các phát biểu vềề chuẩn mực kiểm toán sau đây, theo b ạn phát bi ểu nào không đúng
a. Là thước đo châết lượng công việc của kiểm toán viền.
b.Hướng dâẽn cho kiểm toán viền biềết mình câền phải làm gì và làm nh ư thềế nào.
c.Chỉ hữu ích cho kiểm toán viền và không câền thiềết cho người sử dụng kềết qu ả ki ểm toán .
d. Được ban hành bởi các tổ chức nghềề nghiệp hoặc Chính phủ của t ừng quôếc gia.
6. Chọn câu đúng nhâết trong các phát biểu sau đây vềề chu ẩn m ực ki ểm toán:
a. Chuẩn mực kiểm toán chỉ hữu ích cho kiểm toán viền mà không câền thiềết cho ng ười s ử d ụng kềết
quả kiểm toán.
b. Chuẩn mực kiểm toán là thước đo châết lượng công việc của ki ểm toán viền.
c. Chính phủ của từng quôếc gia phải xây dựng cho quôếc gia mình m ột h ệ thôếng chu ẩn m ực ki ểm toán
riềng.
d. Cả 3 phát biểu trền đềều đúng.
7. Ngân hàng đang xem xét cho các doanh nghiệp vay tiềền đòi h ỏi bền đi vay ph ải có các báo cáo tài
chính đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viền độc lập vì:
a. Các báo cáo tài chính quá phức tạp mà ngân hàng không th ể t ự phân tích đ ược.
b. Hạn chềế rủi ro thông tin liền quan đềến khoản cho vay.
c. Thông thường ngân hàng muôến biềết được mâu thuâẽn quyềền l ợi tiềềm tàng gi ữa nhà qu ản lý c ủa
doanh nghiệp - người muôến có được những khoản vay - với nhu câều của h ọ vềề các báo cáo tài chính
đáng tin cậy.
d. Câu b và c đúng
8. Lý do nào dâẽn đềến việc báo cáo tài cánh c ủa đ ơn vị câền ph ải đ ược ki ểm toán b ởi ki ểm toán viền
độc lập trước khi công bôế rộng rãi cho công chúng là:
a. Kiểm toán viền có thể phát hiện tâết cả các sai phạm của nhà quản lý.
9. Ngân hàng đang xem xét cho các doanh nghiệp vay tiềền đòi h ỏi bền đi vay ph ải có các báo cáo tài
chính đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viền độc lập vì:
a. Các báo cáo tài chính quá phức tạp mà ngân hàng không th ể t ự phân tích đ ược.
b. Hạn chềế rủi ro thông tin liền quan đềến khoản cho vay.
c. Thông thường ngân hàng muôến biềết được mâu thuâẽn quyềền l ợi tiềềm tàng gi ữa
nhà quản lý của doanh nghiệp - người muôến có được những khoản vay - v ới nhu
câều của họ vềề các báo cáo tài chính đáng tin c ậy.
d. Câu b và c đúng.
10. Lý do nào dâẽn đềến việc báo cáo tài chính c ủa đ ơn v ị câền ph ải đ ược ki ểm toán b ởi ki ểm toán viền
độc lập trước khi công bôế rộng rãi cho công chúng là:
a.Kiểm toán viền có thể phát hiện tâết cả các sai phạm của nhà qu ản lý.
b.Lợi ích của nhà đâều tư và nhà quản lý có thể khác biệt nhau.
c.Tâết cả sai lệch trền sôế dư các tài khoản seẽ được chỉnh sửa bởi các ki ểm toán
viền.
d.Để xác định xem hệ thôếng kiểm soát nội bộ của đơn v ị có hữu hi ệu hay không.
11. Người phải chịu trách nhiệm vềề sự trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính c ủa m ột đ ơn v ị
là:
a. Kiểm toán viền kiểm toán báo cáo tài chính c ủa đ ơn v ị.
b.Giám đôếc đơn vị.
c.Ban kiểm soát của đơn vị.
d. Kiểm toán viền nội bộ của đơn vị.
12. Phát biểu nào sau đây không phải là mục đích c ủa ki ểm toán báo cáo tài chính:
a. Phát hiện tâết cả các gian lận và sai sót trền BCTC.
b.Đảm bảo răềng sôế liệu trình bày trền báo cáo tài chính là chính xác.
c.Cung câếp sự đảm bảo vềề sự tôền tại và khả năng quản lý của đ ơn v ị.
d .Tâết cả ba phát biểu trền đềều không phải là mục đích của ki ểm toán báo cáo tài chính.
13. Người phải chịu trách nhiệm vềề sự trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính c ủa m ột đ ơn
vịlà:
a.Công ty kiểm toán độc lập.
c.Hội đôềng quản trị.
b. Kiểm toán viền nội bộ.
d. Giám đôếc đơn vị.
14. Nhà đâều tư muôến báo cáo tài chính của đơn v ị đ ược ki ểm toán b ởi ki ểm toán viền đ ộc l ập đ ể:
19. Mục đích của kiểm toán hoạt động là để đánh giá vềề:
a. Hoạt động của một bộ phận trong đơn vị có hữu hiệu và hi ệu qu ả hay không.
b.Các thông tin liền quan đềến hoạt động của đơn v ị đ ược cung câếp ra bền ngoài có
phù hợp với các chuẩn mực kiểm toán hay không.
c.Báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính và kềết qu ả
hoạt động của đơn vị hay không.
d. Tình hình tuân thủ pháp luật của đơn vị.
20. Nhà đâều tư muôến báo cáo tài chính được kiểm toán bởi ki ểm toán viền đ ộc l ập vì:
a. Họ hoàn toàn tin tưởng vào tính độc lập của kiểm toán viền đ ể ra quyềết đ ịnh kinh
tềế.
b. Kiểm toán viền độc lập seẽ đảm bảo thông tin trền báo cáo tài chính là chính xác.
c.Kiểm toán viền có năng lực và tính độc lập để đưa ra m ột ý kiềến vềề s ự trung
thực, hợp lý của báo cáo tài chính.
d. So với các chủ thể kiểm toán khác kiểm toán viền độc lập có năng l ực tôết h ơn.
21. Xét vềề mục đích, kiểm toán hoạt động nhăềm vào việc:
a.Đánh giá khả năng duy trì hoạt động liền tục và phát triển c ủa m ột t ổ ch ức.
b.Kiểm tra và đánh giá sự tuân thủ các quy định của nhà qu ản lý ban hành cho ho ạt đ ộng đó.
c.Hoạt động câền thiềết để duy trì tính hữu hiệu của hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ c ủa đ ơn v ị.
d. Kiểm tra và đánh giá vềề tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt đ ộng hay m ột b ộ ph ận trong m ột
tổ chức, từ đó đưa ra các đềề xuâết cải thiện.
22. Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính là:
a.Phát hiện tâết cả các gian lận và sai sót trền báo cáo tài chính.
b. Đảm bảo răềng sôế liệu trình bày trền báo cáo tài chính là chính xác.
c.Cung câếp sự đảm bảo vềề sự tôền tại và khả năng quản lý của đ ơn v ị.
d. Đưa ra ý kiềến vềề sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
23. Mục đích của kiểm toán hoạt động là để xem xét
a. Đơn vị có tuân thủ các quy định của pháp luật và các chính sách c ủa nhà n ước hay không.
b. Hoạt động của một bộ phận trong đơn vị có hữu hiệu và hiệu quả hay không.
C.Báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính và kềết qu ả ho ạt đ ộng c ủa
đơn vị hay không.
d. Cả ba câu trền.
24. Kiểm toán hoạt động là:
a.Kiểm tra và đánh giá sự tuân thủ các quy định của nhà quản lý ban hành cho ho ạt đ ộng đó.
b.Tính hiệu quả và sự hiệu lực của một hoạt động hay bộ phận trong tổ chức.
c.Khả năng duy trì hoạt động liền tục và phát triển c ủa m ột t ổ chức.
d. Tâết cả các câu trền đềều đúng.
25. Khi xem xét cho các doanh nghiệp vay tiềền, Ngân hàng đòi h ỏi h ọ ph ải có báo cáo tài chính đã
được kiểm toán bởi kiểm toán viền độc lập vì:
a.Ngân hàng muôến biềết liệu các thông tin trình bày trền báo cáo tài chính có đ ược trình bày trung
thực và hợp lý hay không.
b.Ngân hàng muôến đảm bảo răềng tình hình tài chính của đ ơn v ị là tôết đ ẹp.
c.Thông thường ngân hàng muôến biềết được mâu thuâẽn quyềền lợi tiềềm tàng gi ữa nhà qu ản lý c ủa
doanh nghiệp - người muôến có được những khoản vay - với nhu câều của h ọ vềề các báo cáo tài chính
đáng tin cậy.
d. Câu a và c đúng.
26. Kiểm toán viền cung câếp sự đảm bảo hợp lý vềề tính trung th ực và h ợp lý c ủa báo cáo tài chính
nghĩa là:
a. Các sai lệch trền báo cáo tài chính đã được điềều chỉnh.
b. Các sai lệch không trọng yềếu trền báo cáo tài chính đã được điềều ch ỉnh.
c. Các sai lệch trọng yềếu trền báo cáo tài chính đã đ ược điềều ch ỉnh.
d.Tâết cả sai lệch không trọng yềếu và trọng yềếu trền báo cáo tài chính đã đ ược điềều ch ỉnh.
27. Các nhà đâều tư câền đềến kềết quả kiểm toán báo cáo tài chính c ủa ki ểm toán viền đ ộc l ập vì
a.Kiểm toán viền seẽ phát hiện được tâết cả các sai phạm c ủa nhà qu ản lý.
b.Tâết cả sai lệch trền sôế dư các tài khoản seẽ được chỉnh sửa bởi các ki ểm toá n viền.
c. Họ câền xác nhận hệ thôếng kiểm soát nội b ộ hoạt động hữu hi ệu.
d. Họ câền biềết vềề vềề tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính .
28. Kiểm toán viền độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là đ ể h ạn chềế:
a. Các rủi ro thông tin mà các nhà đâều tư có thể g ặp ph ải.
b.Các rủi ro kinh doanh mà các nhà đâều tư phải đôếi m ặt.
c.Sự phức tạp của báo cáo tài chính.
d. Sự lôẽi thời của báo cáo tài chính.
29. Khi một báo cáo tài chính trung thực và hợp lý:
a.Báo cáo tài chính đó chính xác và không có sai sót, gian l ận tr ọng yềếu.
b.Báo cáo tài chính đó không còn bâết kỳ một sai lệch nào, kể c ả các sai l ệch không tr ọng yềếu
c.Báo cáo tài chính đó chứa đựng một sôế sai lệch, k ể cả tr ọng yềếu và không tr ọng yềếu.
d. Báo cáo tài chính đó không còn sai lệch tr ọng yềếu.
30. Khi tôền tại các gian lận, sai sót trọng yềếu trền báo cáo tài chính c ủa đ ơn v ị, ng ười ph ải ch ịu trách
nhiệm trước hềết là:
a. Kiểm toán viền độc lập kiểm toán
báo cáo tài chính của đơn vị.
b. Ban kiểm soát của đơn vị.
c.Giám đôếc đơn vị.
d. Kiểm toán viền nội bộ.
31. Mục đích của kiểm toán hoạt động không phải là đ ể đánh giá vềề:
a.Hoạt động của một bộ phận trong đơn vị có hữu hiệu hay không ?
b.Các thông tin liền quan đềến hoạt động của đơn v ị đ ược cung câếp ra bền ngoài có phù h ợp v ới các
chuẩn mực kiểm toán hay không ?
c.Báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính và kềết qu ả ho ạt đ ộng c ủa đ ơn
vị hay không ?
d.Câu b và c.
1.Điềều nào dưới đây không phải là lý do khiềến kiểm toán viền phải tìm hi ểu vềề các b ộ ph ận c ủa h ệ
thôếng kiểm soát nội bộ trong quá trình lập kềế hoạch kiểm toán:
a. Để đềề ra các biện pháp nhăềm cải thiện hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ.
b.Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c.Để xem xét các nhân tôế ảnh hưởng có thể dâẽn đềến các sai lệch tr ọng yềếu.
d. Để thiềết kềế các thử nghiệm cơ bản.
2.Những khái niệm nào là quan trọng trong định nghĩa vềề ki ểm soát n ội b ộ:
a.Kiểm soát nội bộ là một quá trình.
b.Kiểm soát nội bộ cung câếp một sự bảo đảm hợp lý.
c.Con người vận hành hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
d. Cả 3 khái niệm trền.
3.Trong các yếếu tốế cấếu thành hệ thốếng kiểm soát nội bộ, các hoạt động kiểm soát là:
a.Các phương pháp kềế toán nhàm kiểm soát các thông tin tài chính.
b. Những chính sách và thủ tục yều câều nhân viền của đơn vị thực hi ện nhăềm m ục đích ngăn ch ặn,
phát hiện và sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghi ệp vụ.
c.Các thủ tục do kiểm toán viền thực hiện để thu thập băềng chứng ki ểm toán.
d.Hoạt động của kiểm toán nội bộ.
4. Mục tiều của hệ thôếng kiểm soát nội bộ là:
a.Sự hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động.
b.Độ tin cậy của các báo cáo tài chính.
C.Tuân thủ luật lệ và các quy định.
d. Cả 3 mục tiều trền.
5.Kiểm toán viền có thể sử dụng những công cụ nào sau đây để mô t ả h ệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa
khách hàng:
a. Bảng tường thuật, lưu đôề, và Bảng câu hỏi vềề kiểm soát n ội bộ.
b. Bảng câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ và lưu đôề.
c.Bảng câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ và phép thử Walk-through.
d. Bảng tường thuật, lưu đôề và phép thử Walk-through.
6.Một bảng tường thuật vềề kiểm soát nội bộ thường bao gôềm các nội dung nào sau đây:
a. Nguôền gôếc của chứng từ, sổ sách trong hệ thôếng và sự luân chuyển c ủa chúng.
b.Các hoạt động kiểm soát câền thiềết và các quá trình đã x ảy ra.
c. Sơ đôề và môếi quan hệ giữa các bộ phận trong đơn v ị.
d. Câu a và b.
7.Các hoạt động kiểm soát là:
a.Một bộ phận của hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
b.Các chính sách, thủ tục do nhân viền của đơn vị thực hiện nhăềm mục đích ngăn ch ặn, phát hi ện và
sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghiệp vụ.
c.Các chính sách hoặc thủ tục để đảm bảo là các ch ỉ thị của nhà qu ản lý được th ực hi ện.
d. Cả 3 ý trền.
8.Nội dung nào sau đây không được đềề cập trong bảng t ường thu ật vềề ki ểm soát n ội b ộ:
a.Mô tả một chu trình từ khi băết đâều đềến khi kềết thúc nghi ệp vụ, bao gôềm c ả ch ứng t ừ, s ổ sách và s ự
luân chuyển chúng.
b.Trách nhiệm của các cá nhân, bộ phận có liền quan trong chu trình và các ho ạt đ ộng ki ểm soát câền
thiềết.
c.Sơ đôề tổ chức của các bộ phận trong đơn vị.
d.Câu a và b đúng.
9.Mục đích chủ yềếu của việc tìm hiểu hệ thôếng kiểm soát nội bộ c ủa khách hàng là đ ể:
a. Cung câếp cơ sở để đưa ra các đềề nghị trong thư quản lý .
b. Xác định tính châết, thời gian và phạm vi c ủa các th ử nghi ệm ki ểm toán.
c.Thu thập đâềy đủ các băềng chứng thích hợp để có được cơ sở hợp lý nhăềm cho ý kiềến vềề báo cáo tài
chính.
d.Trao đổi trực tiềếp với các nhà quản lý vềề các vâến đềề có liền quan đềến ki ểm soát n ội b ộ.
10.Trong quá trình lập kềế hoạch kiểm toán, điềều nào dưới đây là lý do khiềến ki ểm toán viền ph ải tìm
hiểu vềề các bộ phận của hệ thôếng kiểm soát nội bộ:
a. Để thiềết kềế các thử nghiệm cơ bản.
b. Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c.Để xem xét các nhân tôế ảnh hưởng có thể dâẽn đềến các sai ph ạm tr ọng yềếu.
d. Cả 3 lý do trền.
11.Kiểm toán viền tìm hiểu vềề hệ thôếng kiểm soát nội bộ của khách hàng v ới m ục đích ch ủ yềếu là:
a. Để trao đổi trực tiềếp với các nhà quản lý vềề các vâến đềề có liền quan đềến ki ểm soát n ội b ộ.
b. Thu thập đâềy đủ các băềng chứng thích hợp để có được cơ sở hợp lý nhăềm cho ý kiềến vềề các báo cáo
tài chính.
c.Cung câếp cơ sở để đưa ra đềề nghị có tính xây dựng trong th ư qu ản lý.
d.Xác định tính châết, thời gian và phạm vi c ủa các th ử nghi ệm ki ểm toán.
12.Trong kiểm toán báo cáo tài chính, việc đánh giá ban đâều vềề r ủi ro ki ểm soát là:
a. Không băết buộc mà tùy thuộc vào quan điểm c ủa từng kiểm toán viền.
b. Băết buộc chỉ khi nào kiểm toán viền tin tưởng vào hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa khách hàng.
c.Băết buộc trong mọi trường hợp.
d. Băết buộc chỉ khi nào kiểm toán viền nghi ngờ vềề khả năng có sai l ệch tr ọng yềếu trong báo cáo tài
chính.
13. Các hoạt động kiểm soát là:
a. Các thủ tục do kiểm toán viền thực hiện để thu thập băềng chứng kiểm toán.
b.Các thủ tục, quy trình do nhân viền của đơn vị thực hi ện nhăềm m ục đích ngăn ch ặn, phát hi ện và
sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghiệp vụ.
c.Các phương pháp ghi sổ, tổng hợp và báo cáo thông tin tài chính.
d. Chức năng của Hội đôềng quản trị trong việc hôẽ trợ cho Ban ki ểm soát.
14. Để thu thập băềng chứng vềề sự hữu hiệu thật sự của kiểm soát nội bộ, ki ểm toán viền có th ể th ực
hiện thủ tục nào dưới đây:
a. Phân tích.
b. Thực hiện lại thủ tục kiểm soát.
c. Xác nhận.
d. So sánh.
15. Kiểm toán viền xem xét vềề các chính sách và các thủ tục kiểm soát ch ủ yềếu là đ ể biềết chúng có:
a. Ngăn chặn được việc lạm dụng quyềền hạn trong quản lý hay không.
b. Liền quan đềến môi trường kiểm soát không
c. Phản ánh được triềết lý quản lý và phong cách điềều hành hay không.
d. Ảnh hưởng đềến các cơ sở dâẽn liệu của báo cáo tài chính không.
16. Vâến đềề nào sau đây không phải là mục tiều của ki ểm soát n ội b ộ:
a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động.
b. Con người vận hành hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c. Độ tin cậy của các báo cáo tài chính.
d. Tuân thủ luật lệ và các quy định.
17.Các nội dung nào sau đây thường được nều trong bảng tường thu ật vềề ki ểm soát n ội b ộ:
a. Mô tả một chu trình từ khi băết đâều đềến khi kềết thúc nghiệp vụ, bao gôềm c ả ch ứng t ừ, s ổ sách
và sự luân chuyển chúng.
b. Trách nhiệm của các cá nhân, bộ phận có liền quan trong chu trình và các ho ạt đ ộng ki ểm
soát câền thiềết.
c. C.Sơ đôề tổ chức của các bộ phận trong đơn vị.
d. Câu a và b đúng.
18.Khi lập kềế hoạch kiểm toán, điềều nào dưới đây không phải là lý do khiềến ki ểm toán viền ph ải tìm
hiểu vềề các bộ phận hợp thành của hệ thôếng kiểm soát n ội bộ:
a. Để tìm kiềếm gian lận và sai sót.
b. Để thiềết kềế các thử nghiệm cơ bản phù hợp.
a. Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thôếng kiểm soát n ội bộ.
c. Để xem xét các nhân tôế ảnh hưởng có thể dâẽn đềến các sai lệch tr ọng yềếu.
19.Ưu điểm của lưu đôề trong việc mô tả hệ thôếng kiểm soát n ội bộ của khách hàng là:
a. Tôến ít thời gian để hoàn thành.
b. Giúp người đọc có cái nhìn khái quát và súc tích vềề toàn bộ hệ thôếng.
c. Giúp người đọc nhìn thâếy môếi quan hệ giữa các bộ phận, gi ữa các ch ứng t ừ, s ổ sách.
d. Câu b và c đúng.
20.Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của lưu đôề trong vi ệc mô t ả h ệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ
của khách hàng:
a. Giúp người đọc có cái nhìn khái quát và súc tích vềề toàn bộ hệ thôếng.
b. Tôến ít thời gian để hoàn thành
c. .Giúp người đọc nhìn thâếy môếi quan hệ giữa các bộ phận, gi ữa các ch ứng t ừ, s ổ sách.
d. Cung câếp thông tin vềề kiểm soát nội bộ của đơn vị một cách tr ực quan, dềẽ hi ểu nhâết.
21.Để kiểm tra lại quy trình kiểm soát nội bộ đã được mô tả, kiểm toán viền s ử dụng công c ụ nào
sau đây:
a. Bảng câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ và phép thử Walk-through.
b. Bảng tường thuật, lưu đôề và phép thử Walk-through.
c. Phép thử Walk-through.
d. Câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ và lưu đôề.
22.Mục đích chủ yềếu của kiểm toán viền khi xem xét vềề các chính sách và các th ủ t ục ki ểm soát c ủa
đơn vị là để biềết chúng có:
a. Phản ánh được triềết lý quản lý và phong cách điềều hành hay không.
b. Ngăn chặn việc lạm dụng quyềền hạn trong quản lý hay không.
c. Liền quan đềến môi trường kiểm soát không.
d. Ảnh hưởng đềến các cơ sở dâẽn liệu của báo cáo tài chính không.
23.Để thu thập băềng chứng vềề sự hữu hiệu thật sự của kiểm soát nội bộ, ki ểm toán viền có th ể th ực
hiện thủ tục nào dưới đây:
a. Phỏng vâến.
b. Thực hiện lại thủ tục kiểm soát.
c. Cả 3 thủ tục trền.
d. Quan sát.
24.Trong kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viền ph ải đánh giá ban đâều vềề r ủi ro ki ểm soát khi:
a. Môi trường hoạt động của đơn vị có nhiềều rủi ro tiềềm tàng.
b. Hệ thôếng kiểm soát nội bộ của đơn vị yềếu kém.
c. Kiểm toán viền nghi ngờ vềề khả năng có sai lệch trọng yềếu trong báo cáo tài chính.
d. Chuẩn mực yều câều kiểm toán viền phải đánh giá ban đâều vềề r ủi ro ki ểm soát trong m ọi
trường hợp.
25.Kiểm toán viền chủ yềếu xem xét vềề các chính sách và các thủ tục kiểm soát là đ ể biềết chúng có:
a. Được các nhân viền của đơn vị tuân thủ để đềề xuâết các bi ện pháp đôếi phó không.
b. .Liền quan đềến môi trường kiểm soát không.
c. Ảnh hưởng đềến các cơ sở dâẽn liệu của báo cáo tài chính không.
d. Phản ánh được triềết lý quản lý và phong cách điềều hành hay không.
26.Để thu thập băềng chứng vềề độ tin cậy của kiểm soát nội bộ, ki ểm toán viền th ường không s ử
dụng thủ tục nào dưới đây:
a. Phỏng vâến.
b. Thực hiện lại.
c. Xác nhận
d. Quan sát.
27.Mục đích chủ yềếu của việc tìm hiểu hệ thôếng kiểm soát nội bộ c ủa khách hàng là đ ể:
a. Giúp khách hàng cải tiềến hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
b. Đưa ý kiềến vềề hệ thôếng kiểm soát nội bộ của khách hàng trong thư qu ản lý.
c. Xác định tính châết, thời gian và phạm vi của các thử nghi ệm ki ểm toán.
d. Thu thập đâềy đủ các băềng chứng thích hợp để có được cơ sở hợp lý nhăềm cho ý kiềến vềề các
báo cáo tài chính.
28. Việc đánh giá ban đâều vềề rủi ro kiểm soát khi kiểm toán báo cáo tài chính là:
a. Băết buộc chỉ khi nào kiểm toán viền tin tưởng vào hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ c ủa khách
hàng.
b. Không băết buộc mà tùy thuộc vào quan điểm của từng kiểm toán viền.
c. Băết buộc chỉ khi nào kiểm toán viền nghi ngờ vềề khả năng có sai lệch tr ọng yềếu trong báo cáo
tài chính.
d. Băết buộc trong mọi trường hợp.
29.Trong việc mô tả hệ thôếng kiểm soát nội bộ của khách hàng, lưu đôề là m ột ph ương pháp đ ược
đánh giá cao vì
a. Giúp người đọc có cái nhìn khái quát và súc tích vềề toàn bộ hệ thôếng.
b. Tôến ít thời gian để hoàn thành.
c. Giúp người đọc nhìn thâếy môếi quan hệ giữa các bộ phận, gi ữa các ch ứng t ừ, s ổ sách
d. Câu a và c đúng.
1.Sôế dư Có tài khoản Phải trả người bán của doanh nghiệp Nai Vàng và doanh nghi ệp H ươu Xanh
đềều là 1,8 tỷ đôềng. Tuy nhiền, doanh nghiệp Nai Vàng có nhiềều nhà cung câếp, còn doanh nghi ệp H ươu
Xanh có râết ít nhà cung câếp. Như vậy một sai sót trong khoản mục n ợ ph ải tr ả ng ười bán cho m ột
nhà cung câếp của Hươu Xanh thường seẽ quan trọng hơn c ủa Nai Vàng. Đây là ví d ụ liền quan đềến
khái niệm vềề:
a. Thủ tục phân tích.
b. Đảm bảo hợp lý.
c. Trọng yềếu.
d. Rủi ro.
2.Công việc nào dưới đây câền thực hiện trong giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán:
a. Thu thập các chứng từ quan trọng và lưu chúng vào hôề sơ kiểm toán.
b. Cung câếp cho khách hàng chương trình kiểm toán mà ki ểm toán viền seẽ s ử d ụng.
c. Tổ chức gặp gỡ ban đâều với khách hàng nhăềm thu thập các thông tin chi tiềết liền quan đềến
cuộc kiểm toán.
d. Thu thập các thông tin liền quan đềến việc lập các bút toán điềều ch ỉnh tr ước khi khoá s ổ kềế
toán.
3.Việc hoạch định phương pháp tiềếp cận kiểm toán là:
a. Chương trình kiểm toán chi tiềết.
b. Chiềến lược kiểm toán.
c. Các thủ tục kiểm toán câền thực hiện.
d. Kềế hoạch kiểm toán tổng quát.
4.Mục tiều của việc phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán là đ ể nh ận di ện s ự tôền
tại của:
a. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do ki ểm soát n ội b ộ yềếu kém.
b.Các biềến động bâết thường để dự đoán vềề những khu vực có rủi ro cao,
c.Các nghiệp vụ với các bền liền quan.
d. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.
5.Đây là cuộc kiểm toán năm đâều tiền nền KTV Ngọc yều câều đ ơn v ị đ ược ki ểm toán cho phép anh ta
tiềếp xúc với KTV tiềền nhiệm để xem một sôế hôề sơ kiểm toán năm tr ước nhưng không đ ược đ ơn v ị
châếp nhận. Điềều này seẽ ảnh hưởng trực tiềếp đềến quyềết định của KTV vềề:
a. Độ tin cậy của báo cáo kiểm toán năm trước
b. Tính trung thực của ban giám đôếc
c. cự giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Sôế lượng băềng chứng câền thu thập
6.Để đánh giá sự hữu hiệu của hệ thôếng kiểm soát nội bộ, kiểm toán viền sử d ụng:
a. Thử nghiệm cơ bản.
b. Thử nghiệm kiểm soát.
c. Thử nghiệm chi tiềết.
d. Phân tích dựa trền sôế liệu thôếng kề.
7.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thường seẽ dâẽn đềến vi ệc công ty ki ểm toán t ừ chôếi ký
hợp đôềng kiểm toán?
a. Ban giám đôếc của khách hàng không trung thực.
b. Lĩnh vực hoạt động của đơn vị vượt ngoài năng lực chuyền môn c ủa ki ểm toán
viền.
c.Công ty kiểm toán là cổ đông chính của khách hàng.
d.Cả ba trường hợp trền.
8.Rủi ro phát hiện seẽ giảm khi:
a.Tăng cường tôếi đa các thử nghiệm kiểm soát câền thiềết.
b. Giảm sôế lượng kiểm toán câền thu thập.
c.Mở rộng cỡ mâẽu.
d. Ba câu trền đềều đúng.
9.Trong giai đoạn tiềền kềế hoạch, việc phỏng vâến kiểm toán viền tiềền nhi ệm là m ột th ủ t ục râết câền
thiềết nhăềm:
a. Xem xét liệu có nền sử dụng kềết quả công việc của kiểm toán viền tiềền nhi ệm hay không?
b.Biềết được khách hàng có thường xuyền thay đổi kiểm toán viền hay không?
c.Thu thập ý kiềến của kiểm toán viền tiềền nhiệm vềề hệ thôếng kiểm soát n ội b ộ c ủa khách hàng.
d.Đánh giá vềề khả năng nhận lời mời kiểm toán.
10.Rủi ro kiểm toán là khả năng đưa ra nhận xét không xác đáng vềề báo cáo tài chính trong khi báo
cáo tài chính chứa đựng những sai lệch trọng yềếu. Khả năng này seẽ không còn khi:
a. Tăng cường tôếi đa các thử nghiệm kiểm soát câền thiềết.
b. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ.
c.Câu a và b đềều đúng.
d. Câu a và b đềều sai.
11.Khi thu thập các băềng chứng kiểm toán, khái ni ệm tr ọng yềếu liền quan đềến yều câều thu th ập:
a. Băềng chứng kiểm toán thích hợp.
b. Băềng chứng kiểm toán có thể tin cậy được.
c. c.Băềng chứng kiểm toán đâềy đủ.
d. Băềng chứng kiểm toán phù hợp với cơ sở dâẽn liệu.
12.Kiểm toán viền câền đánh giá rủi ro tiềềm tàng vì nhờ đó m ới xác đ ịnh đ ược:
a. Rủi ro kiểm soát có thể châếp nhận.
b. Rủiro phát hiện có thể châếp nhận.
c. Rủi ro kiểm toán có thể châếp nhận.
d. Rủi ro ngoài mâẽu.
13.Trong các tình huôếng dưới đây, trường hợp nào kiểm toán viền ít v ận d ụng khái ni ệm tr ọng yềếu
nhâết:
a. Xem xét việc điềều chỉnh báo cáo tài chính đôếi với các sai lệch phát hi ện qua các th ủ t ục ki ểm
toán
b. Xem xét sự câền thiềết phải công bôế trong thuyềết minh vềề các thông tin đ ặc bi ệt hay các nghi ệp
vụ đặc biệt
c. Xác định cỡ mâẽu.
d. Ảnh hưởng của lợi ích kinh tềế của kiểm toán viền tại đơn vị được kiểm toán đềến tính đ ộc l ập
của kiểm toán viền.
14. Khi mức rủi ro phát hiện châếp nhận được tăng thì kiểm toán viền có th ể:
a. Tăng thử nghiệm cơ bản.
b. Giảm thử nghiệm cơ bản.
c. Tăng thử nghiệm kiểm soát.
d. Giảm thử n`ghiệm kiểm soát.
15.Kiểm toán viền có thể gặp phải rủi ro do không phát hi ện đ ược các sai ph ạm tr ọng yềếu trền
báocáo tài chính của đơn vị. Để giảm thiểu rủi ro này, kiểm toán viền câền d ựa vào:
a. Thử nghiệm cơ bản.
b. Hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c. Thử nghiệm kiểm soát.
a.Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đ ơn v ị đ ược kiểm toán áp d ụng sai các chính sách
kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viền áp dụng sai th ủ t ục ki ểm toán.
b.Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riềng rủi ro phát hi ện không đ ịnh
lượng được.
c.Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát tôền tại độc lập v ới cu ộc kiểm toán báo cáo tài chính, còn r ủi ro
phát hiện thì không.
d.Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muôến của ki ểm toán viền, trong khi r ủi
ro phát hiện thì không.
23.Từ kềết quả của các thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viền kềết luận răềng không có sai sót tr ọng
yềếutrong sôế dư tài khoản, trong khi thực tềế có sai sót trọng yềếu. Đó là ví d ụ vềề:
a. a.Rủi ro ngoài lâếy mâẽu.
b. c.Rủi ro lâếy mâẽu.
c. Rủiro phát hiện.
d. d.Rủi ro tiềềm tàng.
24.Rủi ro kiểm toán seẽ triệt tiều khi:
a. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ.
b. Tăng cường tôếi đa các thử nghiệm kiểm soát câền thiềết.
c. Câu a và b đềều sai.
d. Câu a và b đềều đúng.
25.Kiểm toán viền Lân không được khách hàng cho phép tiềếp xúc v ới kiểm toán viền tiềền nhi ệm đ ể
thu thập thông tin và tham khảo một sôế nội dung trong hôề s ơ ki ểm toán. S ự t ừ chôếi c ủa khách hàng
làm kiểm toán viền Lân phải:
a. Thay đổi chương trình kiểm toán
b. Nghi vâến vềề việc không tuân thủ pháp luật của khách hàng
c. Cân nhăếc vềề khả năng nhận lời mời kiểm toán
d. Xác định cuộc kiểm toán này bị giới hạn vềề phạm vi kiểm toán
26.Tình huôếng nào sau có mức rủi ro kiểm soát đ ược đánh giá s ơ b ộ ở m ức thâếp nhâết:
a. Do nhu câều thị trường nền đơn vị thường xuyền thay đổi công nghệ m ới nh ưng trình đ ộ nhân
viền chưa theo kịp những công nghệ này
b. Bộ phận kiểm toán nội bộ tập trung vào các cuộc kiểm toán ho ạt đ ộng, ban giám đôếc có
quan điểm thận trọng đôếi với rủi ro.
c. Nhà quản lý thiềết lập các hoạt động kiểm soát nhưng chưa thực hi ện giám sát m ột cách đâềy
đủ
d. Nhà quản lý không thích các hoạt động rủi ro cao, sai sót ít x ảy ra và ít các bút toán điềều
chỉnh trong quá khứ
27. Mục tiều của việc phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kềế ho ạch ki ểm toán là đ ể nh ận di ện s ự tôền
tại của:
a. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do ki ểm soát n ội b ộ yềếu kém.
b. Các nghiệp vụ với các bền liền quan.
c. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.
d. Các câu trền đềều sai.
28. Khi kiểm toán hàng tôền kho và doanh thu bán hàng, kiểm toán viền có th ể nh ận di ện xu h ướng
biềến động bâết thường vềề lãi gộp thông qua:
a. Thủ tục phân tích.
b. Xem xét hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c. Hỏi kiểm toán viền tiềền nhiệm.
d. Xây dựng chiềến lược kiểm toán.
29. Kiểm toán viền câền vận dụng khái niệm trọng yềếu trong tr ường h ợp nào d ưới đây:
a. Xem xét việc điềều chỉnh báo cáo tài chính đôếi với các sai lệch phát hi ện qua các th ủ t ục ki ểm
toán.
b. Xem xét sự câền thiềết phải công bôế trong thuyềết minh vềề các thông tin đ ặc bi ệt hay các nghi ệp
vụ đặc biệt.
c. Xác định cỡ mâẽu.
d. Cả 3 trường hợp trền.
30. Khi bị khách hàng từ chôếi không cho tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm, ki ểm toán viền ph ải:
a. Điềều chỉnh kềế hoạch kiểm toán sơ bộ
b. Cân nhăếc vềề khả năng nhận lời mời kiểm toán
c. Nghi vâến vềề việc áp dụng nhâết quán các nguyền tăếc kềế toán
d. Giới hạn phạm vi kiểm toán.
31. Hợp đôềng kiểm toán là các thỏa thuận giữa kiểm toán viền và khách hàng vềề trách nhi ệm và
quyềền lợi của môẽi bền. Điềều nào dưới đây thường không được đưa vào nội dung c ủa m ột h ợp đôềng
kiểm toán:
a. a.Những góp ý của kiểm toán viền vềề những yềếu kém phát hi ện trong quá trình ki ểm toán
b. b.Những điềều khoản xử lý nềếu có hành vi vi phạm hợp đôềng
c. c.Những quy định và chuẩn mực dùng để làm căn cứ tiềến hành cu ộc ki ểm toán
d. Bảng mô tả chi tiềết các công việc kiểm toán seẽ được thực hiện
1. Kiểm toán viền câền đánh giá rủi ro tiềềm tàng và r ủi ro ki ểm soát vì nh ờ đó m ới xác đ ịnh đ ược:
a. a.Sôế lượng băềng chứng kiểm toán câền thu thập
b. b.Rủi ro của hợp đôềng kiểm toán.
c. c.Rủi ro kiểm toán có thể châếp nhận.
d. Rủi ro ngoài mâẽu.
33. Kiểm toán viền Lân không được khách hàng cho phép tiềếp xúc v ới ki ểm toán viền tiềền nhi ệm đ ể
thu thập thông tin và tham khảo một sôế nội dung trong hôề s ơ ki ểm toán. S ự t ừ chôếi c ủa khách hàng
làm kiểm toán viền Lân phải:
a. Điềều chỉnh kềế hoạch kiểm toán sơ bộ.
b. Nghi vâến vềề việc áp dụng nhâết quán các nguyền tăếc kềế toán.
c. Giới hạn phạm vi kiểm toán.
d. Cân nhăếc vềề khả năng nhận lời mời kiểm toán.
34. Trước khi quyềết định có nền ký hợp đôềng kiểm toán hay không, ki ểm toán viền th ường tìm hi ểu
a. Tính trung thực của người quản lý.
b. Mức độ phức tạp của công việc và khả năng đáp ứng của kiểm toán viền
c. Tính độc lập của kiểm toán viền.
d. Cả ba vâến đềề trền.
35.Mục đích chủ yềếu khi tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm trong giai đo ạn tiềền kềế ho ạch nhăềm:
a. Thu thập ý kiềến của kiểm toán viền tiềền nhiệm vềề hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa khách hàng.
b. Đánh giá vềề khả năng nhận lời mời kiểm toán.
c. Xem xét liệu có nền sử dụng kềết quả công việc của kiểm toán viền tiềền nhi ệm hay không?
d. Biềết được khách hàng có thường xuyền thay đổi kiểm toán viền hay không?
36. KTV Trung yều câều đơn vị được kiểm toán cho phép anh ta tiềếp xúc v ới KTV tiềền nhi ệm đ ể xem
một sôế hôề sơ kiểm toán năm trước nhưng không được đơn vị châếp nhận. Điềều này seẽ ảnh h ưởng tr ực
tiềếp đềến quyềết định của KTV vềề:
a. Sự đâềy đủ của chương trình kiểm toán
b. Sự thôếng nhâết trong việc áp dụng các chính sách kềế toán gi ữa các năm
c. Sự giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Tính trung thực của ban giám đôếc
37. Rủi ro kiểm toán bao gôềm rủi ro tiềềm tàng, rủi ro ki ểm soát và r ủi ro phát hi ện. Câều phát bi ểu
nào sau đây đúng:
a. Rủi ro phát hiện thâếp nềếu rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát được đ ơn vị đảm b ảo ở m ức
thâếp
b. Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát tỷ lệ thuận với sôế lượng băềng chứng kiểm toán câền
thiềết.
c. KTV có thể thay đổi tùy ý mức rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hi ện
d. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thôếng kiểm soát kềế toán ngăn ch ặn và phát hi ện k ịp th ời
có thể giảm xuôếng băềng 0 nềếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hi ệu
38. Trong giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán, kiểm toán viền câền th ực hi ện công vi ệc nào sau đây:
a. Thu thập các thông tin liền quan đềến việc lập các bút toán điềều ch ỉnh tr ước khi khóa s ổ kềế
toán.
b. Thu thập các chứng từ quan trọng và lưu chúng vào hôề sơ kiểm toán.
c. Cung câếp chương trình kiểm toán seẽ sử dụng cho khách hàng.
d. Gặp gỡ ban đâều với khách hàng nhăềm thu thập các thông tin chi tiềết liền quan đềến cu ộc ki ểm
toán.
39.Khi châếp nhận hợp đôềng kiểm toán mới, kiểm toán viền kềế t ục có quan h ệ nh ư thềế nào v ới ki ểm
toán viền tiềền nhiệm:
a. Kiểm toán viền kềế tục phải gặp gỡ kiểm toán viền tiềền nhiệm dù đ ược phép hay không c ủa
khách hàng
b. Nềếu kiểm toán viền kềế tục đã thu thập đâềy đủ thông tin, không câền tiềếp xúc v ới ki ểm toán
viền tiềền nhiệm
c. Kiểm toán viền kềế tục câền tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm v ới s ự cho phép c ủa khách
hàng
d. Kiểm toán viền kềế tục không có trách nhiệm tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm
40.Rủi ro kiểm toán bao gôềm rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hi ện. Câu phát bi ểu
nào sau đây là đúng:
a. Rủi ro phát hiện thâếp nềếu rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát được đ ơn vị đảm b ảo ở m ức
thâếp
b. KTV có thể thay đổi tùy ý mức rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hi ện
c. Rủi ro phát hiện tỷ lệ nghịch với sôế lượng băềng chứng kiểm toán câền thu th ập.
d. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thôếng kiểm soát kềế toán ngăn ch ặn và phát hi ện k ịp th ời
có thể giảm xuôếng bàng 0 nềếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hi ệu
41. Trọng yềếu là nhân tôế ảnh hưởng đềến xét đoán của kiểm toán viền trong vi ệc thu th ập:
a. Băềng chứng kiểm toán đâềy đủ.
b. Băềng chứng kiểm toán thích hợp.
c. Băềng chứng kiểm toán có thể tin cậy được.
d. Băềng chứng kiểm toán phù hơn với cơ sở dâẽn liều
42. Tình huôếng nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá s ơ b ộ ở mức thâếp nhâết:
a. Công ty quá lớn nền nhân viền thường xuyền không nhận đ ược các ch ỉ th ị t ừ câếp trền m ột
cách kịp thời
b. Nhân viền hài lòng với chính sách nhân sự của công ty
c. Qua phỏng vâến nhà quản lý kiểm toán viền được biềết là hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ ho ạt đ ộng
tôết
d. Kiểm toán viền thực hiện các thử nghiệm kiểm soát câền thiềết và kềết lu ận là rủi ro kiểm soát
ở mức thâếp nhâết
43. Chọn câu đúng trong các phát biểu dưới đây vềề trách nhi ệm của ki ểm toán viền kềế t ục liền quan
đềến kiểm toán viền tiềền nhiệm khi châếp nhận hợp đôềng kiểm toán m ới:
a. Kiểm toán viền kềế tục không có trách nhiệm tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm
b. Kiểm toán viền kềế tục phải được sự cho phép của khách hàng khi tiềếp xúc với KTV tiềền nhi ệm
c. Kiểm toán viền kềế tục phải gặp gỡ kiểm toán viền tiềền nhiệm dù đ ược phép hay không c ủa
khách hàng
d. Nềếu kiểm toán viền kềế tục đã thu thập đâềy đủ thông tin, không câền tiềếp xúc v ới ki ểm toán
viền tiềền nhiệm.
44. Trong các nhân tôế sau, nhân tôế nào thường seẽ dâẽn đềến vi ệc công ty ki ểm toán t ừ chôếi ký h ợp đôềng
kiểm toán?
a. Ban giám đôếc của khách hàng không trung thực.
b. Không có sự hiểu biềết xác đáng vềề hệ thôếng kiểm soát nội bộ của khách hàng.
c. Thời điểm ký hợp đôềng gâền với thời điểm kềết thúc niền độ.
d. Khách hàng có quá nhiềều công nợ.
45. Tình huôếng nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá s ơ b ộ ở mức thâếp nhâết:
a. Nhà quản lý không thích các hoạt động có rủi ro cao, sai sót ít x ảy ra và ít các bút toán điềều
chỉnh trong quá khứ
b. Doanh nghiệp mới thành lập, kiểm toán lâền đâều
c. Nhà quản lý không thích các hoạt động có rủi ro cao, bộ phận ki ểm toán n ội b ộ t ập trung
vào các cuộc kiểm toán hoạt động
d. Ít các bút toán điềều chỉnh trong quá khứ, mức đ ộ luân chuy ển nhân viền cao
46. Điềều nào dưới đây không phải là mục đích của việc tiềếp xúc v ới ki ểm toán viền tiềền nhi ệm trong
giai đoạn tiềền kềế hoạch:
a. Xem xét liệu có nền sử dụng kềết quả công việc của kiểm toán viền tiềền nhi ệm hay không?
a. b.Biềết được khách hàng có thường xuyền thay đổi kiểm toán viền hay không?
b. Thu thập ý kiềến của kiểm toán viền tiềền nhiệm vềề hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa khách hàng.
c. Cả 3 điềều trền đềều không phải là mục đích.
47. Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tiềềm tàng và r ủi ro ki ểm soát v ới rủi ro phát hi ện là:
a. RR tiềềm tàng và RR kiểm soát phát sinh do đ ơn v ị được ki ểm toán áp d ụng sai các chính sách
kinh doanh,còn RR phát hiện do kiểm toán viền áp d ụng sai th ủ t ục ki ểm toán.
b. Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riềng r ủi ro phát hi ện không
định lượng được.
c. Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát tôền tại độc lập v ới cu ộc ki ểm toán báo cáo tài chính, còn
rủi ro phát hiện thì không.
d. Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muôến c ủa ki ểm toán viền, trong
khi rủi ro phát hiện thì không.
48. Kiểm toán viền câền đánh giá rủi ro kiểm soát vì nhờ đó m ới xác đ ịnh đ ược:
a. Rủi ro tiềềm tàng có thể châếp nhận.
b. Rủi ro phát hiện có thể châếp nhận.
c. Rủi ro kiểm toán có thể châếp nhận.
d. Rủi ro ngoài mâẽu
49. Khi châếp nhận hợp đôềng kiểm toán mới, kiểm toán viền kềế t ục có quan h ệ nh ư thềế nào v ới ki ểm
toán viền tiềền nhiệm:
a. Kiểm toán viền kềế tục phải gặp gỡ kiểm toán viền tiềền nhiệm dù đ ược phép hay không c ủa
khách hàng
b. Nềếu kiểm toán viền kềế tục đã thu thập đâềy đủ thông tin, không câền tiềếp xúc v ới ki ểm toán
viền tiềền nhiệm
c. Kiểm toán viền kềế tục câền tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm v ới s ự cho phép c ủa khách
hàng
d. Kiểm toán viền kềế tục không có trách nhiệm tiềếp xúc với kiểm toán viền tiềền nhi ệm
50.Câu phát biểu nào sau đây đúng :
a. Tiềền có rủi ro tiềềm tàng cao hơn than đá vì rủi ro không kiểm soát đ ược c ủa tiềền th ường cao
hơn của than đá.
b. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thôếng kiểm soát kềế toán ngăn ch ặn và phát hi ện k ịp th ời
có thể giảm xuôếng băềng 0 nềếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hi ệu
c. KTV có thể thay đổi tuỳ ý mức rủi ro tiềềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hi ện
d. Xác định rủi ro phát hiện vềề bản châết là nhăềm đảm bảo sự hiệu quả của th ủ t ục ki ểm toán
51.Chiềến lược kiểm toán không phải là:
a. Chương trình kiểm toán chi tiềết.
b. Các thủ tục kiểm toán câền thực hiện.
c. Việc xác định nội dung, lịch trình và phạm vi dự kiềến c ủa các th ủ t ục kiểm toán.
d. Cả 3 câu trền.
52. Công ty Tân Hòa và công ty Phát Tài đềều có sôế dư N ợ tài kho ản Ph ải thu khách hàng là 2,2 t ỷ
đôềng. Công ty Phát Tài có nhiềều khách hàng còn công ty Tân Hòa có râết ít khách hàng. Nh ư v ậy m ột
sai sót trong nợ phải thu đôếi với một khách hàng của Tân Hòa seẽ l ớn h ơn m ột khách hàng c ủa Phát
Tài. Đây là ví dụ liền quan đềến khái niệm vềề:
a. Trọng yềếu.
b. Rủi ro.
c. Khách quan.
d. Trung thực.
53. Khi mức rủi ro phát hiện châếp nhận được giảm đi thì kiểm toán viền ph ải:
a. Tăng thử nghiệm cơ bản.
b. Tăng thử nghiệm kiểm soát.
c. Giảm thử nghiệm cơ bản.
d. Giảm thử nghiệm kiểm soát.
54. Trọng yềếu là nhân tôế ảnh hưởng đềến xét đoán của kiểm toán viền trong vi ệc xác đ ịnh:
a. Độ tin cậy của các băềng chứng kiểm toán.
b. Sự đâềy đủ của các băềng chứng kiểm toán.
c. Tính thích hợp của các băềng chứng kiểm toán.
d. Sự phù hợp của các băềng chứng kiểm toán với cơ sở dâẽn liệu.
55. Trong các tình huôếng dưới đây, trường hợp nào kiểm toán viền ít v ận d ụng nhâết khái ni ệm tr ọng
yềếu:
a. Xác định cỡ mâẽu.
b. Xem xét băềng chứng kiểm toán có phù hợp với cơ sở dâẽn liệu không.
c. Xem xét việc điềều chỉnh báo cáo tài chính đôếi với các sai lệch phát hi ện qua các th ủ t ục ki ểm
toán.
d. Xem xét sự câền thiềết phải công bôế trong thuyềết minh vềề các thông tin đ ặc bi ệt hay các nghi ệp
vụ đặc biệt.
56.Hợp đôềng kiểm toán thông thường seẽ không bao gôềm:
a. Cơ sở để tính phí kiểm toán
b. Trách nhiệm của KTV trong việc phát hiện các sai lệch trọng yềếu
c. Bảng mô tả chi tiềết các công việc kiểm toán seẽ được thực hiện
d. Các báo cáo mà KTV seẽ phát hành và gửi cho khách hàng
57. Do mâẽu kiểm không đại diện cho tổng thể dâẽn đềến vi ệc ki ểm toán viền không phát hi ện đ ược các
sai sót trọng yềếu trong sôế dư tài khoản. Đó là ví dụ vềề:
a. Rủi ro lâếy mâẽu.
b. Rủiro ngoài lâếy mâẽu.
c. Rủiro phát hiện.
d. Rủiro tiềềm tàng.
58.Một trong những công việc câền thực hiện trong giai đo ạn lập kềế hoạch kiểm toán là:
a. Đánh giá tổng hợp các sai sót phát hiện và sai sót dự kiềến.
b. Cung câếp cho khách hàng mâẽu báo cáo kiểm toán.
c. Đềến khách hàng để có những tiềếp xúc ban đâều nhăềm thu th ập các thông tin chi tiềết liền quan
đềến cuộc kiểm toán.
d. Gửi các thư xác nhận nợ phải thu cho những khách hàng chủ yềếu của đ ơn v ị.
59.Khi kiểm toán hàng tôền kho và doanh thu bán hàng, ki ểm toán viền có th ể nh ận di ện xu h ướng
biềến động bâết thường vềề lãi gộp thông qua:
a. a.Đọc hôề sơ kiểm toán năm trước.
b. b.Đánh giá hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c. c.Xây dựng chương trình kiểm toán đặc biệt.
d. Thủ tục phân tích.
60.Mục tiều của việc phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kềế hoạch kiểm toán là để nh ận di ện s ự tôền
tại của:
a. Các biềến động bâết thường để dự đoán vềề những khu vực có r ủi ro cao.
b. Các nghiệp vụ với các bền liền quan.
c. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.
d. Các câu trền đềều sai.
61.Sôế dư Nợ tài khoản Phải thu của khách hàng của Công ty Sao Mai và công ty Hoàng Hôn đềều là1,4
tỷ đôềng. Công ty Hoàng Hôn có nhiềều khách hàng còn công ty Sao Mai có râết ít khách hàng.Nh ư v ậy
một sai sót trong nợ phải thu đôếi với một khách hàng c ủa Sao Mai seẽ l ớn h ơn m ột khách hàng c ủa
Hoàng Hôn. Đây là ví dụ liền quan đềến khái niệm vềề:
a. Thủ tục phân tích.
b. Trọng yềếu.
c. Rủi ro.
b. Đảm bảo hợp lý.
62. Để có thể phát hiện được các sai phạm trọng yềếu trền báo cáo tài chính c ủa đ ơn v ị, ki ểm toán
viền câền dựa vào:
a. Thử nghiệm kiểm soát.
b. Thử nghiệm cơ bản.
c. Hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
d. Phân tích dựa trền sôế liệu thôếng kề.
63. Khi kiểm toán hàng tôền kho và doanh thu bán hàng kiểm toán viền có th ể nh ận di ện xu h ướng
biềến động bâết thường vềề lãi gộp thông qua:
a. Xây dựng chương trình kiểm toán đặc biệt.
b. Đọc hôề sơ kiểm toán năm trước.
c. Đánh giá hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
d. Thủ tục phân tích.
1. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viền có thể câền ph ải thu th ập băềng ch ứng ki ểm toán vềề s ự
hữu hiệu thực sự của hệ thôếng kiểm soát nội bộ. Trong các kyẽ thu ật dưới đây, kyẽ thu ật nào ki ểm
toán viền ít sử dụng để đạt được mục tiều này:
a. Phỏng vâến
b. Phân tích
c. Quan sát
d. Kiểm tra tài liệu
2.Khi băềng chứng kiểm toán thu thập từ hai nguôền khác nhau cho kềết qu ả khác bi ệt tr ọng yềếu, ki ểm
toán viền nền :
a. a.Thu thập thềm băềng chứng thứ ba và kềết luận theo nguyền tăếc đa sôế thăếng thi ểu sôế.
b. Dựa trền băềng chứng có độ tin cậy cao hơn.
c. Tìm hiểu và giải thích nguyền nhân trước khi đi đềến kềết luận.
d. Cả ba câu trền đềều sai.
3. Gửi thư xác nhận nợ phải thu là loại:
a. Thử nghiệm cơ bản.
b. Thủ tục phân tích.
c. Thử nghiệm kiểm soát.
d. Thử nghiệm đôi.
4. Trong các thử nghiệm sau, thử nghiệm nào ít được tiềến hành tr ước ngày kềết thúc niền đ ộ :
a. Gửi thư xác nhận sôế dư khách hàng.
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát vềề chi tiềền.
c. Tìm kiềếm các khoản nợ phải trả không được ghi nhận.
d. Quan sát kiểm kề.
5. Kiểm toán viền Hùng đang kiểm toán báo cáo tài chính c ủa công ty Hùng V ương. Kềết qu ả c ủa th ủ
tục phân tích cho thâếy một sự gia tăng của doanh thu năm nay so v ới năm tr ước là 60%. Nguyền
nhân của sự gia tăng này có thể là:
a. Đơn vị thay đổi phương pháp ghi nhận doanh thu
b. Đơn vị khai khôếng doanh thu năm nay
c. Đơn vị nới lỏng chính sách tín dụng
d. Tâết cả các nguyền nhân trền
6. Quá trình thu thập các băềng chứng kiểm toán thường được thực hi ện qua các b ước sau:
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, đánh giá RR kiểm soát và thực hi ện thử nghi ệm ki ểm soát.
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát.
c. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát, đánh giá RR kiểm soát và thực hi ện th ử nghi ệm c ơ bản.
d. Đánh giá RR kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thực hi ện th ử nghi ệm c ơ b ản.
7.Một trong các phương pháp phân tích là phân tích tính h ợp lý, câu nào d ưới đây là ví d ụ minh h ọa
cho phương pháp này :
a. Tính tỷ sôế nợ của năm hiện hành rôềi so sánh với năm tr ước.
b. So sánh giá thành của năm hiện hành so v ới ngân sách hay d ự toán.
c. So sánh sôế dư nợ phải thu của năm năm liền tục.
d. So sánh chi phí lãi vay với sôế dư nợ vay bình quân.
16. Trong thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viền thu thập băềng chứng kiểm toán nhăềm:
a. a.Phát hiện gian lận.
b. b.Đánh giá hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
c. Đánh giá năng lực lãnh đạo của ban giám đôếc.
d. Tâết cả đềều sai.
17. Kiểm toán viền thu thập băềng chứng kiểm toán nhăềm:
a. Làm cơ sở cho ý kiềến vềề báo cáo tài chính.
b. Phát hiện gian lận.
c. Đánh giá năng lực lãnh đạo của ban giám đôếc.
d. Đánh giá hệ thôếng kiểm soát nội bộ.
18. Kyẽ thuật nào sau đây kiểm toán viền ít sử dụng để thu thập băềng ch ứng vềề s ự h ữu hi ệu th ật s ự
của hệ thôếng kiểm soát nội bộ:
a. Kiểm tra tài liệu.
b. Phỏng vâến.
c. Xác nhận của bền thứ ba.
d. Quan sát.
19. Khi đánh giá rủi ro kiểm soát đạt mức tôếi đa, kiểm toán viền seẽ b ỏ qua không th ực hi ện th ủ t ục
kiểm toán nào sau đây:
a. Thử nghiệm chi tiềết.
b. Thử nghiệm kiểm soát.
c. Thử nghiệm cơ bản.
d. Thủ tục phân tích.
20. Một trong các phương pháp phân tích là phân tích t ỷ sôế, câu nào d ưới đây là ví d ụ minh h ọa cho
phương pháp này:
a. So sánh tỷ sôế nợ của năm hiện hành so với năm tr ước
b. So sánh giá thành của năm hiện hành so v ới ngân sách hay d ự toán
c. C. So sánh sôế dư hàng tôền kho của các tháng trong năm
d. Cd. So sánh chi phí lãi vay với sôế dư nợ vay bình quân
21. Kiểm tra việc ghi chép hoá đơn trền Nhật ký bán hàng có căn c ứ trền các ch ứng t ừ thích h ợp hay
không . Đó là thí dụ của:
35. Xu hướng biềến động bâết thường được phát hiện thông qua thủ tục phân tích seẽ giúp ki ểm toán
viền:
a. Phát hành báo cáo từ chôếi cho ý kiềến vì việc không áp d ụng nhâết quán các ph ương pháp kềế
toán của đơn vị.
b. Hiểu rõ hơn vềề hệ thôếng kiểm soát nội bộ của khách hàng
c. Yều câều sự giải thích trong thư giải trình của người quản lý.
d. Mở rộng phạm vi thử nghiệm chi tiềết.
36. Khi xem xét tính thích hợp của băềng chứng kiểm toán, ý kiềến nào sau đây là đúng và đâềy đ ủ nhâết:
a. Băềng chứng vật châết thì râết đáng tin cậy.
b. Gửi thư xác nhận nợ phải thu là băềng chứng phù hợp v ới m ục tiều s ự hi ện h ữu và quyềền.
c. Băềng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp v ới mục tiều ki ểm toán m ới đ ược xem là
thích hợp.
d. Sôế liệu kềế toán được cung câếp từ đơn vị có hệ thôếng kiểm soát n ội bộ hữu hi ệu thì thích h ợp
hơn sôế liệu được cung câếp ở đơn vị có hệ thôếng kiểm soát nội bộ yềếu kém.
37. Khi xem xét tính thích hợp của băềng chứng kiểm toán, ý kiềến nào sau đây là đúng nhâết:
a. Băềng chứng thu thập từ bền ngoài đơn vị thì râết đáng tin c ậy.
b. Sôế liệu kềế toán được cung câếp từ đơn vị có hệ thôếng kiểm soát n ội bộ hữu hi ệu thì thích h ợp
hơn sôế liệu được cung câếp ở đơn vị có hệ thôếng kiểm soát nội bộ yềếu kém.
c. Các trả lời phỏng vâến của nhà quản lý là băềng chứng không có giá tr ị.
d. Băềng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp v ới mục tiều ki ểm toán m ới đ ược xem là
thích hợp.
38. Một trong các phương pháp phân tích là phân tích xu hướng, câu nào d ưới đây là ví d ụ minh h ọa
cho phương pháp này :
a. Tính sôế vòng quay hàng tôền kho và so sánh với sôế li ệu bình quân ngành.
b. So sánh giá thành của năm hiện hành so v ới ngân sách hay d ự toán.
c. So sánh sôế dư hàng tôền kho của các tháng trong năm.
d. So sánh chi phí lãi vay với sôế dư nợ vay bình quân.
39.Thủ tục nào dưới đây giúp kiểm toán viền phát hiện các tài sản không có trong th ực tềế là:
a. Qua chứng kiềến kiểm kề, chọn các tài sản trong thực tềế, kiểm tra vi ệc ghi chép trền s ổ sách kềế
toán
b. Chọn các tài sản ghi trền sổ sách và chứng kiềến kiểm kề các tài sản này.
c. Chọn các hoá đơn mua tài sản và lâền theo việc ghi chép vào s ổ sách.
d. Tâết cả các câu trền đềều sai.
40.Kiểm tra sự phề chuẩn bán chịu là thực hiện:
a. Thử nghiệm cơ bản.
b. Thủ tục phân tích.
c. Thử nghiệm kiểm soát.
d. Thử nghiệm đôi.
41.Loại băềng chứng tài liệu nào sau đây là đáng tin cậy nhâết:
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, đánh giá RR kiểm soát và thực hi ện thử nghi ệm ki ểm soát.
b. Đánh giá RR kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thực hi ện th ử nghi ệm c ơ b ản.
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát.
d. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát, đánh giá RR kiểm soát và thực hi ện th ử nghi ệm c ơ bản.
49. Quá trình thu thập băềng chứng thường được thực hiện qua các bước sau :
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và đánh giá RR ki ểm soát.
b. Thực hiện thủ tục phân tích, thực hiện thử nghiệm chi tiềết và đánh giá r ủi ro ki ểm soát.
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát.
d. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát, thực hi ện thủ t ục phân tích và
thử nghiềm chi tiềết
50. Để thu thập băềng chứng vềề sự hữu hiệu thật sự của hệ thôếng kiểm soát n ội bộ, kyẽ thuật nào sau
đây ít được kiểm toán viền sử dụng:
a. Kiểm tra tài liệu
b. Phân tích
c. Xác nhận của bền thứ ba
d. Câu b và c
51.Loại băềng chứng nào dưới đây được thu thập từ thử nghiệm cơ bản:
a. Chứng kiềến kiểm kề hàng tôền kho.
b. Gửi thư xác nhận.
c. Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ tăng tài sản côế định trong kỳ.
d. Cả 3 loại trền.
b. Kiểm tra và đánh giá dự tuân thủ các quy định của nhà quản lý ban hành cho ho ạt đ ộng đó
c. Hoạt động câền thiềết để duy trì tính hữu hiệu của hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa đ ơn v ị
d. Kiểm tra và đánh giá vềề tính hữu hiệu và hiệu quả của 1 hoạt động hay 1 bộ phận để đềề xuâết
cải thiện
11. Để thu thập băềng chứng vềề sự hữu hiệu thật sự của kiểm soát nội bộ, KTV có thể th ực hi ện:
a. Xác nhận
b. Thực hiện lại thủ tục kiểm soát
c. So sánh
d. Phân tích
12. Mục đích chủ yềếu của KTV khi xem xét vềề các chính sách và các thủ t ục ki ểm soát c ủa đ ơn v ị là:
a. Phản ảnh được triềết lý quản lý và phong cách điềều hành hay không
b. Ngăn chặn việc lạm dụng quyềền hạn trong quản lý hay không
c. Liền quan đềến môi trường kiểm soát
d. Ảnh hưởng đềến các cơ sở dâẽn liệu của BCTC không.
13. Mục tiều của hệ thôếng kiểm soát nội bộ là:
a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động
b. Độ tin cậy của các BCTC
c. Tuân thủ luật lệ và các quy định
d. Cả 3 mục tiều trền
14. Khi tiềến hành công việc kiểm toán BCTC, KTV câền tuân th ủ:
a. Chuẩn mực kiểm toán
b. Các văn bản pháp luật theo mục đích thuềế
c. Tâết cả đềều đúng
d. Chuẩn mực kềế toán
15. KTV có thể sử dụng những công cụ nào sau đây để mô tả hệ thôếng ki ểm soát n ội b ộ c ủa khách
hàng
a. Bảng tường thuật, lưu đôề, và Bảng câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ
b. Bảng câu hỏi vềề kiểm soát nội bộ
c. Bảng tường thuật, lưu đôề, phép thử walk-through
16. Ai là người chịu trách nhiệm vềề tính trung thực và hợp lý của BCTC
a. Người lập BCTC
b. Kiểm toán viền nội bộ
c. Hội đôềng quản trị
d. Giám đôếc đơn vị
17. Các hoạt động kiểm soát là:
a. Một bộ phận của hệ thôếng kiểm soát nội bộ
b. Các chính sách, thủ tục do nhân viền của đơn vị thực hi ện nhăềm m ục đích ngăn ch ặn, phát
hiện và sửa chữa những sai sót và gian lận trong các nghi ệp v ụ
c. Các chính sách hoặc thủ tục để đảm bảo các chỉ thị của nhà quản lý được thực hi ện
d. Cả 3 ý trền.
18. Trong quá trình lập kềế hoạch kiểm toán, điềều nào dưới đây là lý do khiềến KTV ph ải tìm hi ểu vềề h ệ
thôếng KS nội bộ:
a. Để thiềết kềế các thử nghiệm cơ bản
b. Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thôếng KS nội bộ
c. Để xem xét các nhân tôế ảnh hưởng có thể dâẽn đềến các sai phạm tr ọng yềếu
d. Cả 3 lý do trền.
19. Lý do nào dâẽn đềến việc BCTC của đơn vị câền phải đ ược kiểm toán b ởi KTV đ ộc l ập:
a. KTV có thể phát hiện tâết cả các sai phạm của nhà quản lý
b. Lợi ích của nhà đâều tư và nhà quản lý có thể khác biệt nhau
c. Tâết cả sai lệch trền sôế dư các tài khoản seẽ được chỉnh sửa bởi các KTV
d. Để xác định xem hệ thôếng KS nội bộ của đơn vị có hữu hiện hay không.
20. Ý nghĩa quan trọng nhâết mà hoạt động kiểm toán mang l ại cho xã h ội là:
a. Tăng thềm niềềm tin của các nhà đâều tư vào kềết quả hoạt đ ộng kinh doanh c ủa các doanh
nghiệp
b. Giúp các doanh nghiệp dềẽ dàng gọi vôến từ các nàh đâều t ư
c. Hạn chềế rủi ro kinh doanh cho khách hàng được kiểm toán
d. Hạn chềế rủi ro thông tin cho nhiềều đôếi tượng.
TRẮẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG
CHƯƠNG 4:
1. Khi xem xét vềề sự thích hợp của băềng chứng kiểm toán, ý kiềến nào sau đây là đúng:
a. Băềng chứng thu thập từ bền ngoài đơn vị thì râết đáng tin c ậy
b. Sôế liệu kiểm toán được cung câếp từ đơn v ị có HTKS h ữu hi ệu thì thích h ợp h ơn sôế li ệu đ ược
cung câếp ở đơn vị có hệ thôếng kiển soát yềếu kém
c. Trả lời phỏng vâến của nhà quả lý là không có giá trị
d. Băềng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợ v ới m ục tiều kiểm toán m ới đ ược xem là
thích hợp
3.Khi thu thập băềng chứng KT từ hai nguôền khác nhau cho kềết qu ả khác bi ệt nhau, KTV nền:
a. Thu thập thềm băềng chứng thứ 3 và kềết luận theo nguyền tăếc đa sôế thăếng thi ểu sôế
b. Dựa vào băềng chứng có độ tin cậy cao hơn
c. Thu thập bổ sung băềng chứng và đánh giá để kềết luận xem là nền d ựa vào băềng ch ứng nào.
d. Các câu trền đềều sai
5. Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
a. Phân loại sôế dư nợ phải thu theo từng nhóm theo thời gian quá h ạn đ ể ki ểm tra vi ệc l ập d ự
phòng nợ khó đòi
b. Phân loại nợ phải thu theo từng nhóm khách hàng
c. Tính tôếc độ luân chuyển HTK và so sánh với sôế liệu năm tr ước
d. CHọn một NV mua hàng từ NK mua hàng để kiểm tra chứng từ gôếc
7. Tình huôếng nào dưới đây KTV thường ít vận dụng nhâết khái ni ệm trong yềếu:
a. Xác định cỡ mâẽu
b. Xem xét băềng chứng kiểm toán có phù hợp với cơ sở dâẽn liệu hay không ?
c. Xem xét đềề nghi điềều chỉnh BCTC đôếi với sai sót phát hi ện đ ược qua các th ủ t ục ki ểm toán
d. Xem xét có câền thiềết phải đềề nghị công bôế trong TMBCTC vềề các thông tin đ ặc bi ệt hau các NV
đặc biệt
8. Trong các thử nghiệm cơ bản, KTV thu thập băềng chứng kiểm toán nhăềm:
a. Phát hiện hành vi không tuân thủ pháp luật của đơn v ị
b. Đánh giá hệ thôếng kiểm soát nội bộ
c. Đánh giá năng lực lãnh đạo của BGĐ
d. Phát hiện các sai sót trền BCTC
10. KTV tìm hiểu môếi quan hệ giữa sôế lượng nhân viền và chi phí tiềền l ương, đang th ực hiền th ủ t ục:
a. Điềều tra
b. Quan sát
c. Phân thích
d. Tính toán
11. Băềng chứng kiểm toán đâềy đủ là:
a. Là băềng chứng KTV đã thực hiện đâềy đủ các thủ tục kiểm toán câền thiềết
b. Băềng chứng vềề sự chính xác của mọi khoản mục trền BCTC
c. Một vâến đềề thuộc vềề sự xét đoán nghềề nghiệp của KTV trền c ơ s ở xem xét vềề r ủi ro và tr ọng
yềếu
d. Băềng chứng đáng tin cập và phù hợp với cơ sở dữ liệu
12. Khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, nhân tôế nào sau đây seẽ làm gi ảm c ỡ mâẽu:
a. Độ tin cậy mà KTV dự định dụa vào hệ thôếng kiểm soát nội bộ giảm xuôếng
b. Tỷ lệ sai lệch kỳ vọng tăng lền
c. Tỷ lệ sai lệch châếp nhận được giảm xuôếng
d. Không câu nào đúng
14. Tài liệu trong hôề sơ kiểm toán được thể hiện:
a. Trền giâếy
b. Trền phương tiện tin học
c. Trền bâết kỳ phương tiện lưu trữ nào theo quy định hiện hành của pháp luật
d. Trền giâếy và phương tiện khác
CHƯƠNG 6
1. Mục đích của việc áp dụng thủ tục phân tích trong giai đoạn hoàn thành ki ểm toán là nhăềm:
a. Giúp đơn vị đánh giá tình hình kinh doanh và tài chính
b. Đảm bảo các thông tin trền thuyềết minh được công bôế đúng đăến và đâềy đ ủ
c. Đánh giá sự đôềng bộ và hợp lý của thông tin trền BCTC cũng nh ư s ự phù h ợp c ủa thông tin
trền BCTC với hiểu biềết của KTC vềề thực tềế của đơn vị
d. Đánh giá sự đâềy đủ của băềng chứng kiểm toán
2. Công việc nào dưới đây KTV thường thực hiện trong giai đoạn hoàn thành ki ểm toán:
a. Dựa trền kềết quả của các thử nghiệm kiểm soát yều câều đơn v ị châến ch ỉnh l ại h ệ thôếng ki ểm
soát nội bộ trước khi cho ý kiềến trền BCTC
b. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thôếng kiểm soát nội b ộ
c. Xác định mức trọng yềếu
d. Yều câều đơn vị điềều chỉnh các sai sót chưa được điềều chỉnh nềếu sai sót t ổng h ợp v ượt m ức
trọng yềếu
3. KTV seẽ đưa ra các kiểm toán trái ngược khi:
a. Có các giới hạn nghiềm trọng vềề phạm vi kiểm toán’
b. Có những vi phạm đáng kể vềề sự trình bày trung th ực và h ợp lý BCTC đềến nôẽi KTV không th ể
đưa ra ý kiềến KT ngoại trừ
c. Thủ tục kiểm toán được sử dụng không đâềy đủ để cho ý kiềến vềề s ự trình bày trung th ực và
hợp lý của BCTC vềề mặt tổng thể
d. Gỉa định hoạt động liền tục bị vi phạm
4. Liền quan đềến ý kiềến kiểm toán trái ngược và từ chôếi đ ưa ra ý kiềến, câu phát bi ểu nào d ưới đúng:
a. Khi việc giới hạn phạm vi kiểm toán chưa nghiềm trọng, thì có thể t ừ chôếi đ ưa ra ý kiềến,
nhưng nềếu giới hạn là nghiềm trọng, câền đưa ra ý kiềến ki ểm toán trái ng ược
b. Khi sai sót trọng yềếu chưa ảnh hưởng đềến tổng thể BCTC thì đưa ra ý kiềến ki ểm toán trái
ngược, nhưng nềếu sai sót ảnh hưởng đềến tổng thể BCTC thì câền t ừ chôếi đ ưa ra ý kiềến
c. Ý kiềến từ chôếi cho biềết BCTC có sai sót trọng yềếu, trong khi đó ý kiềến ki ểm toán trái ng ược cho
biềết kiểm toán viền không có khả năng thu thập đâềy đủ băềng chứng đ ể đưa ra ý kiềến vềề BCTC
d. Ý kiềến KT trái ngược cho biềết răềng sai sót trền BCTC v ừa tr ọng yềếu, v ừa lan t ỏa, trong khi t ừ
chôếi đưa ra ý kiềến cho thát KTV không thể thu th ập đâềy đ ủ băềng ch ứng thích h ợp đ ể đ ưa ra
nhận xét vềề BCTC
5. Đoạn mô tả cho thâếy KTV đưa ra ý kiềến kiểm toán không phải là ý kiềến châếp nh ận toàn phâền:
a. Có tiều đềề cụ thể và đặt ngay sau đoạn ý kiềến kiểm toán c ủa BC
b. Đặt ngay sau đoạn ý kiềến của KT trong BC nhưng không câền có tiều đềề cụ th ể
c. Có tiều đềề cụ thể và đặt ngay trước đoạn ý kiềến của KTV trong BCTC kiểm toán
d. Đặt ngay trước đoạn ý kiềến kiểm toán trong BC nhưng không yều câều có tiều đềề c ụ th ể
6. Kiểm toán viền Lân thực hiện kiểm toán BCTC của công ty EFG cho niền đ ộ kềết thúc ngày
31/12/200x và băết đâều thực hiện kiểm toán vào ngày 30/9/200x. Ngày 17/01/200X+1,KTV nh ận
được BCTC từ công ty EFG. KTV phát hành ki ểm toán vào ngày 16/02/200x+1. Nh ư v ậy thông
thường thư giải trình của BGĐ seẽ ghi vào ngày:
a. 31/12/200x
b. 17/01/200x+1
c. 16/02/200x+1
d. Bâết cứ ngày nào
7. Khi phát hiện đơn vị sử dụng PP tính khâếu hao không phù h ợp v ới chu ẩn m ực kềế toán dâẽn đềến
BCTC bị sai sót trong yềếu, KTV đã yều câều BGĐ điềều ch ỉnh nhưng h ọ t ừ chôếi. Lúc này, KTV seẽ đ ưa ra:
a. Ý kiềến của KT ngoại trừ or từ chôếi đưa ra ý kiềến
b. Ý kiềến của KT ngoại trừ or trái ngược
c. Ý kiềến châếp nhận toàn phâền có đoạn văn “ vâến đềề nhâến m ạnh”
d. Ý kiềến ngoại trừ có đoạn “ vâến đềề câền nhâến mạnh”
8. Vâến đềề nào dưới đây không năềm trong giai đoạn m ở đâều của BCKT:
a. Một tuyền bôế răềng trách nhiệm của KTV là đưa ra ý kiềến vềề BCTC d ựa trền kềết qu ả c ủa cu ộc
kiểm toán
b. Tền đơn vị có BCTC được kiểm toán
c. Ngày lập, sôế trang của BCTC được kiểm toán
d. Các thành phâền của BCTC đã được kiểm toán
9. Trong BCKT, đoạn “ Vâến đềề khác” được trình bày:
a. Ngay trước đoạn “ ý kiềến của KTV”
b. Ngay trước đoạn “ Vâến đềề câền nhâến mạnh”
c. Ngay sau đoạn “ ý kiềến của KTV” và đoạn “ Vâến đềề câền nhâến mạnh”
d. Tại bâết kỳ vị trí nào mà KTV cho là phù hợp
10. Khi đưa ra ý kiềến kiểm toán ngoại trừ, kiểm toán viền có th ể kềết h ợp v ới các c ụm t ừ nh ư v ới
những giải thích ở trền” hoặc “ tùy thuộc vào” trong đoạn ý kiềến kiểm toán. Phát bi ểu này là:
a. Phù hợp
b. Không phù hợp
c. Phù hợp nềếu vâến đềề nều ra không ảnh hưởng trọng yềếu
d. Không phù hợp nềếu vâến đềề nều ra có ảnh hưởng trọng yềếu
11. Trong BCKT có một đoạn đềề cập đềến vâến đềề đã được trình bày ho ặc thuyềết minh phù h ợp trong
BCTC mà theo xét đoán của KTV, vâến đềề đó đặt bi ệt quan tr ọng đềến ng ười s ử d ụng hi ểu đ ược BCTC.
Đoạn này được gọi là:
a. Đoạn “ Vâến đềề khác”
b. Đoạn “ Vâến đềề được nhâến mạnh”
c. Đoạn “ Ý kiềến của KTV”
d. Đoạn mô tả băềng CV kiểm toán
12. Việc xuâết hiện đoạn”vâến đềề nhâến mạnh” trong BCKT cho thâếy:
a. Ý kiềến kiểm toán viền bị thay đổi do ảnh hưởng của vâến đềề được nhâến mạnh
b. Kiểm toán viền không thể đưa ra các ý kiềến vềề BCTC
c. Ý kiềến của KTV không bị thay đổi do các vâến đềề câền nhâến mạnh
d. KTV gặp khó khăn trong việc thu thập băềng chứng kiểm toán
13. Đoạn văn “ Vâến đềề khác” trong BCKT:
a. Bao gôềm các thông tin mà BGĐ đ ơn v ị được kiểm toán ph ải cung câếp theo yều câều c ủa Khuân
khổ vềề lập và trình bày BCTC
b. Không bao gôềm các thông tin mà kiểm toán viền b ị câếm nều ra theo yều câều c ủa pháp lu ật và
các quy định
c. Bao gôềm các thông tin băết buộc phải trình bày hoặc thuyềết minh trong BCTC
d. Bao gôềm các thông tin đã được trình bày trong thuyềết minh mà theo xét đoán c ủa KTV, đó là
những vâến đềề mang tính trọng yềếu để người sử dụng hiểu rõ vềề BCTC
14. Trong BCKT, đoạn “ Vâến đềề câền nhâến mạnh” được trình bày:
a. Ngau trước đoạn “ ý kiềến của KTV”
b. Ngay sau đoạn “ Vâến đềề khác”
c. Ngay sau đoạn “ Ý kiềến của KTV”
d. Tại bâết kì vị trí nào mà KTV cho là phù hợp
15. Trong đoạn “Trách nhiệm của KTV” nội dung không được đềề cập:
a. Giải thích tại sao công việc kiểm toán chỉ cung câếp cơ sở hợp lý đ ưa ra ý kiềến kiểm toán
b. BCTC đã phản ánh trung thực và hợp lý, trền các khía c ạnh tr ọng yềếu và phù h ợp v ới chu ẩn
mực kiểm toán, chềế độ kiểm toán và quy định pháp lý liền quan
c. Công việc KT được lập kềế hoạch và thực hiện để có s ự đ ảm b ảo h ợp lý răềng các BCTC không
còn chứa đựng sai sót trọng yềếu
d. Chuẩn mực kiểm toán dựa vào để thực hiện cuộc kiểm toán