Professional Documents
Culture Documents
Phan Dang Phuong Trinh Luong Giac
Phan Dang Phuong Trinh Luong Giac
CHƯƠNG 0
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC –
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. HỆ THỨC CƠ BẢN
tang
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác:
T
sin
OP = cos a
OQ = sin a B T' cotang
Q
M
AT = tan a
BT ' = cot a a cosin
O p A
Nhận xét:
· "a , - 1 £ cos a £ 1; - 1 £ sin a £ 1
p
· tana xác định khi a ¹ + kp , k Î Z
2
· cota xác định khi a ¹ kp , k Î Z
2. Dấu của các giá trị lượng giác:
Cung phần tư I II II IV
Giá trị lượng giác
sina + + – –
cosa + – – +
tana + – + –
cota + – + –
3. Hệ thức cơ bản:
sin2a + cos2a = 1; tana.cota = 1
1 1
1 + tan 2 a = ; 1 + cot 2 a =
cos2 a sin 2 a
4. Cung liên kết:
Trang 1
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
p
Cung hơn kém p Cung hơn kém
2
æp ö
sin(p + a ) = - sin a sin ç + a ÷ = cos a
è2 ø
æp ö
cos(p + a ) = - cos a cos ç + a ÷ = - sin a
è2 ø
æp ö
tan(p + a ) = tan a tan ç + a ÷ = - cot a
è2 ø
æp ö
cot(p + a ) = cot a cot ç + a ÷ = - tan a
è2 ø
5. Bảng giá trị lượng giác của các góc (cung) đặc biệt
p p p p 2p 3p
p
3p
0 2p
6 4 3 2 3 4 2
00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600
1 2 3 3 2
sin 0 1 0 –1 0
2 2 2 2 2
3 2 1 1 2
cos 1 0 - - –1 0 1
2 2 2 2 2
3
tan 0 1 3 - 3 –1 0 0
3
3 3
cot 3 1 0 - –1 0
3 3
æp ö 1 + tan a æp ö 1 - tan a
Hệ quả: tan ç + a ÷ = , tan ç - a ÷ =
è4 ø 1 - tan a è4 ø 1 + tan a
Trang 2
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
III. CÔNG THỨC NHÂN
a
2. Công thức biểu diễn sina, cosa, tana theo t = tan : (*)
2
a 2t 1 - t2 2t
Đặt: t = tan (a ¹ p + 2 kp ) thì: sin a = ; cos a = ; tan a =
2 1 + t2 1+ t 2
1 - t2
Trang 3
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, TÍNH CHẴN – LẺ, CHU KỲ
y = sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = éë -1, 1ùû ; hàm lẻ, chu kỳ T0 = 2p .
2p
* y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 =
a
* y = sin(f(x)) xác định Û f ( x ) xác định.
y = cos x : Tập xác định D = R; tập giá trị T = éë -1, 1ùû ; hàm chẵn, chu kỳ T0 = 2p .
2p
* y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =
a
* y = cos(f(x)) xác định Û f ( x ) xác định.
ìp ü
y = tan x : Tập xác định D = R \ í + kp , k Î Z ý ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = p .
î2 þ
p
* y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 =
a
p
* y = tan(f(x)) xác định Û f ( x ) ¹ + kp (k Î Z )
2
y = cot x : Tập xác định D = R \ {kp , k Î Z } ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = p .
p
* y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =
a
* y = cot(f(x)) xác định Û f ( x ) ¹ kp (k Î Z ) .
Trang 4
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
CHƯƠNG I
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
é x = a + k 2p
a) sin x = sin a Û ê (k Î Z )
ë x = p - a + k 2p
b) sin x = a. Ñieàu kieän : - 1 £ a £ 1
é x = arcsin a + k 2p
sin x = a Û ê (k Î Z )
ë x = p - arcsin a + k 2p
c) sin u = - sin v Û sin u = sin(- v)
æp ö
d) sin u = cos v Û sin u = sin ç - v ÷
è2 ø
æ pö
e) sin u = - cos v Û sin u = sin ç v - ÷
è 2ø
sin x = 0 Û x = kp (k Î Z )
p p
sin x = 1 Û x = + k 2p (k Î Z ) sin x = - 1 Û x = - + k 2p (k Î Z )
2 2
p
sin x = ± 1 Û sin 2 x = 1 Û cos2 x = 0 Û cos x = 0 Û x = + kp (k Î Z )
2
a) cos x = cos a Û x = ± a + k 2p (k Î Z )
b) cos x = a. Ñieàu kieän : - 1 £ a £ 1
cos x = a Û x = ± arccos a + k 2p (k Î Z )
c) cos u = - cos v Û cos u = cos(p - v)
æp ö
d) cos u = sin v Û cos u = cos ç - v ÷
è2 ø
æp ö
e) cos u = - sin v Û cos u = cos ç + v ÷
è2 ø
Trang 5
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
3. Phương trình tanx = tana
a) tan x = tan a Û x = a + kp (k Î Z )
b) tan x = a Û x = arctan a + kp (k Î Z )
c) tan u = - tan v Û tan u = tan(- v)
æp ö
d) tan u = cot v Û tan u = tan ç - v ÷
è2 ø
æp ö
e) tan u = - cot v Û tan u = tan ç + v ÷
è2 ø
cot x = cot a Û x = a + kp (k Î Z )
cot x = a Û x = arccot a + kp (k Î Z )
a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc
chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
p
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện: x ¹ + kp (k Î Z ).
2
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện: x ¹ kp (k Î Z )
p
* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện x ¹ k (k Î Z )
2
* Phương trình có mẫu số:
· sin x ¹ 0 Û x ¹ kp (k Î Z )
p
· cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp (k Î Z )
2
p
· tan x ¹ 0 Û x ¹ k (k Î Z )
2
p
· cot x ¹ 0 Û x ¹ k (k Î Z )
2
b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau
để kiểm tra điều kiện:
1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Giải các phương trình vô định.
Trang 6
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Baøi 1. Giải các phương trình:
æ pö æ pö æp ö
1) cos ç 2 x + ÷ = 0 2) cos ç 4 x - ÷ = 1 3) cos ç - x ÷ = -1
è 6ø è 3ø è5 ø
æ pö æx pö æp ö
4) sin ç 3 x + ÷ = 0 5) sin ç - ÷ = 1 6) sin ç + 2 x ÷ = -1
è 3ø è2 4ø è6 ø
7) sin ( 3 x + 1) =
1
2
(
8) cos x - 150 = ) 2
2 æx pö
9) sin ç - ÷ = -
è2 3ø 2
3
æp ö
10) cos ç - 2 x ÷ = -
è6 ø
1
2
11) tan ( 2 x - 1) = 3 (
12) cot 3 x + 10 0 =) 3
3
æ pö æ pö 2
13) tan ç 3 x + ÷ = -1 14) cot ç 2 x - ÷ = 1 15) cos(2x + 250) = -
è 6ø è 3ø 2
Baøi 2. Giải các phương trình:
æ pö æ pö
1) sin(3 x + 1) = sin( x - 2) 2) cos ç x - ÷ = cos ç 2 x + ÷
è 3ø è 6ø
3) cos3 x = sin 2 x 4) sin( x - 120 0 ) + cos 2 x = 0
æ pö æ pö æp x ö
5) cos ç 2 x + ÷ + cos ç x - ÷ = 0 6) sin 3 x + sin ç - ÷ = 0
è 3ø è 3ø è 4 2ø
æ pö æ pö æ pö æ pö
7) tan ç 3 x - ÷ = tan ç x + ÷ 8) cot ç 2 x - ÷ = cot ç x + ÷
è 4ø è 6ø è 4ø è 3ø
9) tan(2 x + 1) + cot x = 0 10) cos( x 2 + x ) = 0
11) sin( x 2 - 2 x ) = 0 12) tan( x 2 + 2 x + 3) = tan 2
1
13) cot 2 x = 1 14) sin 2 x =
2
1 æ pö
15) cos x = 16) sin 2 ç x - ÷ = cos2 x
2 è 4ø
Baøi 3. Giải các phương trình:
1) cos3 x.tan 5 x = sin 7 x 2) tan 5 x .tan 2 x = 1
3) 4 cos x - 2 cos 2 x - cos 4 x = 1 4) 3sin 3 x - 3 cos 9 x = 1 + 4sin3 3 x
2 1 3
5) cos3 x.cos3 x + sin 3 x.sin 3 x = 6) + = 8 cos x
4 cos x sin x
Baøi 4. Giải các phương trình:
1) 2 cos x - sin x = 1 2) sin x + cos 3 x = 0
1 - cos x 1
3) tan 2 x = 4) cot x = tan x +
1 - sin x sin x
Baøi 5. Giải và biện luận các phương trình:
1) (m - 1) sin x + 2 - m = 0 2) sin m. cos x = 1
3) (m - 4) tan 2 x - m = 0 4) (m + 1)sin 2 x + 1 - m2 = 0
Trang 7
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX
Dạng: a.sinx +b.cosx = c (1)
Cách 1:
· Chia hai vế phương trình cho a 2 + b2 ta được:
a b c
(1) Û sin x + cos x =
a 2 + b2 a2 + b2 a2 + b2
a b
· Đặt: sin a =
2 2
, cos a =
2 2
(a Î éë0, 2p ùû)
a +b a +b
c
(1) trở thành: sin a .sin x + cos a .cos x =
a2 + b2
c
Û cos( x - a ) = = cos b (2)
a 2 + b2
· Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là:
c
£ 1 Û a 2 + b2 ³ c 2 .
2 2
a +b
· (2) Û x = a ± b + k 2p (k Î Z )
Cách 2:
x p
a) Xét x = p + k 2p Û = + kp có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x ¹ p + k 2p Û cos ¹ 0.
2
x 2t 1 - t2
Đặt: t = tan , thay sin x = , cos x = , ta được phương trình bậc hai theo t:
2 1 + t2 1 + t2
(b + c)t 2 - 2at + c - b = 0 (3)
Vì x ¹ p + k 2p Û b + c ¹ 0, nên (3) có nghiệm khi:
D ' = a 2 - (c 2 - b 2 ) ³ 0 Û a 2 + b 2 ³ c 2 .
x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan = t0 .
2
Ghi chú:
1) Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2) Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 + b2 ³ c2 .
3) Bất đẳng thức B.C.S:
y = a.sin x + b.cos x £ a2 + b2 . sin 2 x + cos2 x = a 2 + b2
sin x cos x a
Û min y = - a2 + b2 vaø max y = a2 + b2 Û = Û tan x =
a b b
Trang 8
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
Baøi 1. Giải các phương trình sau:
6
1) cos x + 3 sin x = 2 2) sin x + cos x =
2
3) 3 cos3 x + sin 3 x = 2 4) sin x + cos x = 2 sin 5 x
æp ö
5) 3 sin 2 x + sin ç + 2 x ÷ = 1 6) ( 3 - 1) sin x - ( 3 + 1) cos x + 3 - 1 = 0
è2 ø
Baøi 2. Giải các phương trình sau:
1) 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 2) sin 8 x - cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x )
3 1 æp ö
3) 8 cos x = + 4) cos x - 3 sin x = 2 cos ç - x ÷
sin x cos x è3 ø
5) sin 5 x + cos 5 x = 2 cos13 x 6) cos 7 x - sin 5 x = 3(cos 5 x - sin 7 x )
7) sin 8 x - cos 6 x = 3(sin 6 x + cos8 x )
Baøi 3. Giải các phương trình sau:
1) (3 cos x - 4 sin x - 6)2 + 2 + 3(3 cos x - 4 sin x - 6) = 0
2) (4 sin x - 5 cos x ) 2 - 13(4 sin x - 5 cos x ) + 42 = 0
5
3) 12 cos x + 5 sin x + +8= 0
12 cos x + 5 sin x + 14
6
4) 3 cos x + 4sin x + =6
3cos x + 4sin x + 1
Baøi 4. Giải các phương trình sau:
1) 3sin x - 2 cos x = 2 2) 3 cos x + 4 sin x - 3 = 0
3) cos x + 4sin x = -1 4) 2sin x - 5 cos x = 5
5) 4 sin x - 3 cos x = 5 6) 3 sin 2 x + 2 cos 2 x = 3
9
7) 2 sin 2 x + 3 cos 2 x = 13 sin 14 x 8) 3 cos x + 2 3 sin x =
2
Baøi 5. Giải các phương trình sau:
æ pö æ pö 3 2 æ pö
1) 2sin ç x + ÷ + sin ç x - ÷ = 2) 3 cos 2 x + sin 2 x + 2 sin ç 2 x - ÷ = 2 2
è 4ø è 4ø 2 è 6ø
Baøi 6. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
1) (m + 2)sin x + m cos x = 2 2) (m + 1) cos x + (m - 1)sin x = 2m + 3
1
3) (m - 1)sin x + 2 m cos x = m 2 3 sin 2 x + sin 2 x = m
4)
2
Baøi 7. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm:
1) (2 m –1)sin x + (m – 1) cos x = m – 3 2) sin x + m cos x = 1
1 + sin x
Baøi 8. Tìm x sao cho y = là số nguyên.
2 + cos x
Baøi 9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y = (2 - 3 ) sin 2 x + cos 2 x 2) y = (sin x - cos x ) 2 + 2 cos 2 x + 3 sin x cos x
cos x + 2 sin x + 3 sin x + 2 cos x + 1
3) y = 4) y =
2 cos x - sin x + 4 sin x + cos x + 2
Baøi 10. Tìm các giá trị của a để phương trình có nghiệm x 0 được chỉ ra:
1) (cos a + 3 sin a - 3 ) x 2 + ( 3 cos a - 3 sin a - 2) x + sin a - cos a + 3 = 0 ; x0 = 1 .
2) (2 sin a - cos 2 a + 1) x 2 - ( 3 sin a ) x + 2 cos 2 a - (3 - 3 ) sin a = 0 ; x0 = 3 .
Trang 9
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Nếu đặt: t = sin 2 x hoaëc t = sin x thì ñieàu kieän : 0 £ t £ 1. (tương tự đối với cosx)
Trang 10
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI
DẠNG: a.sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = d (1)
Cách 1:
· Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
p
Lưu ý: cosx = 0 Û x = + kp Û sin 2 x = 1 Û sin x = ± 1.
2
· Khi cos x ¹ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x ¹ 0 ta được:
a.tan 2 x + b. tan x + c = d (1 + tan 2 x )
· Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a - d )t 2 + b.t + c - d = 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 - cos 2 x sin 2 x 1 + cos 2 x
(1) Û a. + b. + c. = d
2 2 2
Û b.sin 2 x + (c - a).cos 2 x = 2 d - a - c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
Trang 11
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
V. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Trang 12
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
VI. MỘT SỐ CÁCH GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Trang 14
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HAI SỐ KHÔNG ÂM
ì A ³ 0; B ³ 0 ìA = 0
Dạng: í A + B = 0 Û íB = 0
î î
Đặc biệt:
ìA = 0 ì ì ìA =1
· A2 + B2 = 0 Û í · í A £ 1, B £ 1 Û í A £ 1, B £ 1 Ûí
îB = 0 îA + B = 2 î(1 - A) + (1 - B) = 0 îB = 1
Ví dụ: Giải phương trình: cos 2 x - cos 6 x + 4(3sin x - 4 sin 3 x + 1) = 0 (*)
ì p
ï x = + kp p
(*) Û cos2 x + (sin 3 x + 1)2 = 0 Û ícos x = 0 Û í
ì 2 Û x = + l 2p
îsin 3 x = -1 ï x = - p + k 2p 2
î 6 3
Trang 15
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
ìA ³ M
ï ìA = M
Dạng: íB £ M Û í
ïî A = B îB = M
Để sử dụng phương pháp này ta cần chứng minh 2 bất đẳng thức: A ³ M và B £ M.
Chú ý: Các bất đẳng thức thường dùng:
· Bất đẳng thức lượng giác cơ bản: -1 £ sin x , cos x £ 1; 0 £ sin 2 x, cos2 x £ 1
· Bất đẳng thức Cô–si: Với mọi a, b ³ 0, ta có: a + b ³ 2 ab .
· Bất đẳng thức Bu-nhia-cốp-xki: Với 2 cặp số (a, b) và (x, y) ta có:
(ax + by )2 £ (a2 + b2 )( x 2 + y 2 )
Đặc biệt: (a + b)2 £ 2(a2 + b2 )
Ví dụ: Giải phương trình: sin x + cos x = 2(2 - sin 3 x ) (*)
æ pö
· Ta có: sin x + cos x = 2 sin ç x + ÷ £ 2
è 4ø
2(2 - sin 3 x ) = 2 [1 + (1 - sin 3 x )] ³ 2
ì p
ì æ pö x = + k 2p
ïsin ç x + ÷ = 1 ï 4
Do đó: (*) Û í è 4ø Ûí (vô nghiệm)
ïîsin 3 x = 1 ï x = + l 2p
p
î 6 3
Trang 16
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHỨNG
ì A £ M, B £ N ìA = M
Dạng: í A + B = M + N Û íB = N
î î
Ví dụ: Giải phương trình: cos7 x + sin 4 x = 1 (*)
ìïcos7 x £ cos2 x ìïcos7 x = cos2 x (1)
· Ta có: í 4 2
. Suy ra: (*) Û í 4 2
ïîsin x £ sin x ïîsin x = sin x (2)
é cos x = 0
Phương trình (1) cho ta ê .
ë cos x = 1
– Khi cos x = 0 thì sin x = ±1 : nghiệm đúng phương trình (2)
– Khi cos x = 1 thì sin x = 0 : nghiệm đúng phương trình (2)
é p
é cos x = 0 x kp
Vậy (*) Û ê Ûê = 2+
ë cos x = 1 ê
ë x = k 2p
Trang 17
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 5: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
· Dự đoán nghiệm và sử dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh phương trình có
nghiệm duy nhất.
· Cho hàm số y = f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng (a; b). Khi đó, với mọi
a, b Î (a; b) ta có: f(a) = f(b) Û a = b.
Chú ý: Trong một số trường hợp, ta cần phải dựa vào bảng biến thiên để nhận xét.
Trang 18
Trần Sĩ Tùng Phương trình lượng giác
VI. BÀI TẬP ÔN
p p p p 3 -1
ĐS: 1) x = + k 2) x = + k 2p ; x = + a + k 2p , cos a =
18 9 4 4 4
p p p 5p
3) x = - + kp ; x = - + k 2p ; x = + k 2p ; x = + k 2p
4 2 6 6
4) x = k 2p ; x = 2a + k 2p (tan a = 5 - 1); x = -2 b + k 2p (tgb = 5 + 1)
p
5) vô nghiệm 6) x = + k2p
3
Baøi 3. Giải các phương trình sau:
1) tan x + tan 4 x = 2 tan 3 x 2) 9 cos3 x .cos 5 x + 7 = 9 cos3 x .cos x + 12 cos 4 x
x x x p 3p
3) sin3 x + cos3 x = 2 - sin 4 x. 4) sin - cos = 1 - sin x thoûa - £ .
2 2 2 2 4
1 1
+ log3 cos x + log 9 sin x
5) 32 + 6= 9 2 6) sin1994 x + cos1994 x = 1
p p 2
ĐS: 1) x = kp ; x = ± +k 2) x = p + k 2p ; x = ±a + l 2p , cos a = 2 -1
12 2 3
p p 5p 5p p
3) x = + k2p 4) x = , p , 2p , 5) x = - + k 2p 6) x = k
2 2 2 12 2
Baøi 4. Giải các phương trình sau:
1) 3 sin 3 x - 2sin 2 x = 2 3 sin x .cos 2 x
2) 2 cos13 x + 3(cos 5 x + cos3 x ) = 8cos x .cos3 4 x
1 + cos 2 x + cos 5 x + cos3 x 2
3) = 2- sin x
2
2 cos 2 x + cos x - 1 3
4) sin x.tan 2 x + 3(sin x - 3. tan 2 x ) = 3 3 thoûa 2 + log 1 x £ 0
2
2 2
5) 3 cot x + 4 cos x - 2 3 cot x - 4 cos x + 2 = 0
Trang 19
Phương trình lượng giác Trần Sĩ Tùng
p 2p p
ĐS: 1) x = kp ; x = + k 2p ; x = + k 2p 2) x = k 3) x = k2p
3 3 12
p p p
4) x = - + k , k ³ 3 5) x = + k2p
6 2 3
Baøi 5. Tìm m để phương trình:
1) sin 5 x = m.sin x có ít nhất một nghiệm x ¹ kp (k Î Z ) .
1æ 1 1 ö æ pö
2) sin x + cos x + 1 + ç tan x + cot x + + ÷ = m có nghiệm x Î ç 0; ÷ .
2è sin x cos x ø è 2ø
3) 2 sin x - 1)(2 cos 2 x + 2 sin x + m) = 3 - 4 cos2 x có đúng 2 nghiệm thuộc [ 0; p ] .
4) cos 4 x + (1 - cos x )4 = m vô nghiệm.
5) cos3 x + sin 3 x = m.sin x.cos x có nghiệm.
6) sin 2 x + sin 2 3 x - m.cos2 2 x = 0 có nghiệm.
5
ĐS: 1) - £m<5 2) m ³ 2( 2 + 1) 3) m < - 1 hay m > 3 hay m = 0.
4
1
4) m < Ú m > 17 5) "m Î R 6) m ³ 0.
18
Baøi 6. Tìm m để phương trình:
é p pù
1) 3 cos2 x + 2 sin x = m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ê - ; ú .
ë 4 4û
2) sin x - cos x + 4sin 2 x = m có nghiệm.
3) 1 + 2 cos x + 1 + 2sin x = m có nghiệm.
65
ĐS: 1) 2) 2 -4 £ m £ . 3) 1 + 3 £ m £ 2 1 + 2 .
16
Baøi 7. Giải các phương trình sau:
1)
Trang 20