You are on page 1of 271

Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

PHẦN I: BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM 2

CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ (TENSE) 3

CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 14

CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 20

CHUYÊN ĐỀ 4: SO SÁNH (COMPARISONS) 30

CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 35

CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS) 41

CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS) 46


PHẦN II: LUYỆN ĐỀ 2

A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 54

B. ĐỀ TỰ LUYỆN 234
BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC
CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM

CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ (TENSE) 3


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 3
B. ANSWER KEY 4
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 8

CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 14


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 14
B. ANSWER KEY 16
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 18

CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 20


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 20
B. ANSWER KEY 22
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 24

CHUYÊN ĐỀ 4: SO SÁNH (COMPARISONS) 30


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 30
B. ANSWER KEY 31
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 33

CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 35


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 35
B. ANSWER KEY 36
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 39

CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS) 41


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 41
B. ANSWER KEY 42
C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 44

CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS) 46


A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 46
B. ANSWER KEY 47
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 50


PHẦN I:
BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC CHUYÊN ĐỀ
TRỌNG TÂM

CHUYÊN ĐỀ
1:
THÌ (TENSE)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. I _________ at school now.
A. am being B. was being C. was D. am
Question 2. I _________ to Ho Chi Minh City several times this year.
A. have been B. was C. were D. had been
Question 3. He _________ here three hours ago.
A. is leaving B. left C. has left D. have left
Question 4. We _________ Peter since last Monday.
A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen
Question 5. Tim _________ a book when I came to his house.
A. is reading B. read C. was reading D. reading
Question 6. My brother _________ badminton.
A. usually play B. is usually playing
C. usually plays D. have usually played
Question 7. I _________ my clothes at 7 o’clock yesterday evening.
A. am ironing B. have ironed C. ironed D. was ironing
Question 8. My mother _________ English for ten years.
A. has learnt B. is learning C. learn D. learns
Question 9. _________ you go to the zoo?
A. How often are B. How often do C. How often does D. How are
Question 10. The sun _________ in the East.
A. is rising B. rose C. has risen D. rises
Question 11: When I was young, I _________ to be a teacher.
A. want B. was wanting C. wanted D. had wanted
Question 12. My grandmother _________ 10 years ago.
A. had died B. died C. has died D. was dying
Question 13. Look at those black clouds. It _________ .
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. rains B. is raining C. is going to rain D. rain

Question 14. Tomorrow I _________ my parents.


A. am going to visit B. will have visited C. have visited D. visit
Question 15. She _________ books now.
A. is reading B. read C. reads D. was reading
II. Put the verbs in the brackets into the correct tense.
Question 16. We seldom (eat) ____________ breakfast before 7 o’clock.
Question 17. What ____________ you (do) ____________ every morning?
Question 18. We (build) ____________ this house five years ago.
Question 19. It (be) ____________ often hot in the summer.
Question 20. ____________ you (watch) ____________ TV yesterday?
Question 21. He often (go) ____________ fishing with his friends when he was a child.
Question 22. We (live) ____________ here for 2 years.
Question 23. I (not see) ____________ him since we (say) ____________ goodbye.
Question 24. Nam and I (play) ____________ soccer at 3 p.m yesterday.
Question 25. While I (cook) ___________ dinner, my sister (read) _________ books last night.
Question 26. He always (forget) ____________ his homework. He isn’t careful.
Question 27. We (be) ____________ close friends since last year.
Question 28. Uncle Ho (die) ____________ in 1969.
Question 29. We (buy) ____________ a new car next year.
Question 30. Keep silent! The baby (sleep) ____________ .

B. ANSWER KEY

Question 1.
Trong câu có trạng từ now nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, động từ
to be phải được chia ở thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn.
“Bây giờ tôi đang ở trường.”
 Đáp án D
Question 2.
Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với cụm several times
Cấu trúc: have/ has + PP (hiện tại hoàn thành)
“Năm nay tôi đã đến thành phố Hồ Chí Minh vài lần.”
 Đáp án A
Question 3.
Trong câu có trạng từ ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: V2/ed.
“Anh ấy đã rời khỏi đây cách đây 3 tiếng.”
 Đáp án B

Question 4.
Trong câu có giới từ since nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
“Chúng tôi đã không gặp Peter từ thứ hai tuần trước.”
 Đáp án B
Question 5.
Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing.
Trong câu này, ta chia động từ read ở thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì
có một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động come xen vào)
“Tim đang đọc sách khi tôi đến nhà cậu ấy.”
 Đáp án C
Question 6.
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)...
Trong câu có trạng từ tần suất usually nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là
my brother - danh từ số ít nên ta phải thêm s vào động từ play.
“Anh tôi thường xuyên chơi cầu lông.”
 Đáp án C
Question 7.
Với cụm từ thời gian at 7 o’clock yesterday, ta chia động từ iron ở thì quá khứ tiếp diễn.
“Vào lúc 7 giờ tối hôm qua tôi đang là quần áo.”
 Đáp án D
Question 8.
Ta chia động từ learn ở thì hiện tại hoàn thành vì có giới từ for + khoảng thời gian.
“Mẹ tôi đã học tiếng Anh được 10 năm rồi.”
 Đáp án A
Question 9.
Cấu trúc: How often + do/ does + S + V(bare-inf)...?: dùng để diễn đạt tần suất xảy ra của
một hành động nào đó.
“Bạn đi đến sở thú bao nhiêu lần?”
 Đáp án B
Question 10.
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên nên động từ rise được chia ở thì hiện
tại đơn.
“Mặt trời mọc ở hướng Đông.”
 Đáp án D
Question 11.
When I was young là mốc thời gian trong quá khứ nên động từ want được chia ở thì quá khứ
đơn.
Cấu trúc S + V2/ed .... (want là động từ có quy tắc nên thêm ed vào sau động từ)
“Khi còn trẻ tôi đã muốn trở thành giáo viên.”
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C

Question 12.
Mốc thời gian trong câu là 10 years ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn.
“Bà tôi đã chết cách đầy 10 năm.”
 Đáp án B
Question 13.
Thì tương lai với going to: S + is/ am/ are + going to + V (inf)..
Ta chia động từ rain ở thì tương lai với going to để diễn tả sự việc sắp xảy ra căn cứ vào
bằng chứng ở hiện tại those black clouds.
“Nhìn vào những đám mây đen kia. Trời sắp mưa rồi.”
 Đáp án C
Question 14.
Vì mốc thời gian là tomorrow nên ta chia động từ visit ở thì hiện tại tiếp diễn/ tương lai với
going to hoặc tương lai đơn. Trong 4 phương án thì chỉ có A là đúng.
“Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ mình.”
 Đáp án A
Question 15.
Trong câu có trạng ngữ thời gian now nên động từ read được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
“Bây giờ cô ấy đang đọc sách.”
 Đáp án A
Question 16. eat
Ta chia động từ eat ở thì hiện tại đơn với trạng ngữ tần suất seldom. Chủ ngữ là we nên động
từ ở dạng nguyên thể.
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es) ....
“Chúng tôi hiếm khi ăn sáng trước 7 giờ.”
Question 17. do you do
Trạng ngữ trong câu là every morning nên động từ do được chia ở dạng câu hỏi của thì hiện
tại đơn.
Cấu trúc: Từ để hỏi + trợ động từ do/ does + S + V(bare-inf)
“Bạn làm gì vào mỗi buổi sáng?”
Question 18. built
Mốc thời gian là five years ago nên động từ build được chia ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V2/ed .. .(build là động từ bất quy tắc)
“Chúng tôi đã xây ngôi nhà này cách đây 5 năm.”
Question 19. is
Đây là sự thật hiện tại nên động từ to be được chia ở thi hiện tại đơn.
“Trời thường nóng vào mùa hè.”
Question 20. Did you watch
Mốc thời gian quá khứ là yesterday nên động từ watch được chia ở quá khứ đơn. Vì đây là
câu hỏi nên ta phải dùng trợ động từ did.
Cấu trúc: Did + S + V(bare-inf)...?

Question 21. went


Mặc dù câu này có trạng từ tần suất often nhưng động từ go được chia ở thì quá khứ đơn vì
sự việc ở quá khứ (when he was a child).
“Anh ấy thường đi câu cá với bạn bè khi anh ấy còn nhỏ.”
Question 22. have lived
Động từ live được chia ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ for.
Cấu trúc: S + have/ has + PP ...
“Chúng tôi sống ở đây được 2 năm rồi.”
Question 23. haven’t seen – said
Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (động từ ở vế trước since chia thì hiện
tại hoàn thành; vế sau since chia thì quá khứ đơn)
“Tôi đã không gặp anh ấy từ khi chúng tôi nói lời tạm biệt.”
Question 24. were playing
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ. Thời điểm xác định trong câu này là “at 3 p.m yesterday”.
Cấu trúc S + was/were + V-ing ...
“Tôi và Nam đang đá bóng vào lúc 3 giờ chiều hôm qua.”
Question 25. was cooking - was reading
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá
khứ.
‘Trong khi tôi đang nấu bữa tối thì chị tôi đang đọc sách vào tối qua.”
Question 26. is always forgetting
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó.
“Cậu ấy luôn quên bài tập về nhà. Cậu ấy bất cẩn.”
Question 27. have been
Ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành với giới từ since.
Cấu trúc: S + have/ has + PP ...
“Chúng tôi đã là bạn thân từ năm ngoái.”
Question 28. died
Mốc thời gian là “in 1969” nên động từ die được chia ở thì quá khứ đơn.
“Bác Hồ mất vào năm 1969.”
Question 29. will buy/ are going to buy
Trạng từ thời gian là next year nên động từ buy được chia ở thì tương lai.
“Chúng tôi sẽ mua một chiếc xe ô tô mới vào năm sau.”
Question 30. is sleeping
Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh.
“Hãy giữ im lặng. Đứa bé đang ngủ.”
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)


a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + do/ does + not + V Do/ Does + S + V (bare-inf) +
S + V (s/es) + (O)
(bare-inf) + (O) (O)?
She does the housework every She doesn’t do the Does she do the housework
day. housework every day. every day?
b. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions).
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày
chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations).
E.g: come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts).
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn
lâu lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng
với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
To know: Biết To understand: Hiểu To suppose: Cho rằng To wonder: Tự hỏi
To consider: Xem xét To love: Yêu To look: Trông có vẻ To see: Thấy
To appear: Hình như To seem: Dường như To think: Cho rằng To believe: Tin
To doubt: Nghi ngờ To hope: Hy vọng To expect: Mong đợi To dislike: Không
thích
To hate: Ghét To like: Thích To remember: Nhớ To forget: Quên
To recognize: Nhận To worship: Thờ To contain: Chứa To realize: Nhận ra
ra cúng đựng
To taste: Có vị / Nếm To smell: Có mùi To sound: Nghe có vẻ To be: Thì, là, ở
E.g: I know the answer to this question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.)
- Đưa ra các lời chỉ dẫn/ hướng dẫn. (directions/ instructions)
E.g: You turn left at the end of the road and then go straight. (Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đó
đi thẳng.)
• Note: Chúng ta có thể sử dụng do/ does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động
trong câu.
E.g: I do like playing football. (Tôi rất thích chơi bóng đá.)
He does know quite a lot about technology. (Anh ta biết khá nhiều về công nghệ.)

c. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ (Adverbs of frequency and adverbial phrases)
Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ đi kèm như always, normally, usually, often,
sometimes, rarely, never, once/ twice a week, most of the time, every day, nowadays, these days,
every now and then, etc.
2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + is/am/are + not + V-ing + Is/Am/Are + S + V-ing +
S + is/am/are + V-ing + (O)
(O) (O)?
He is reading a story now. He isn’t reading a story now. Is he reading a story now?
b. Cách dùng (Use)
- Diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói
E.g: He is writing an essay now. (Ngay bây giờ anh ta đang viết bài luận.)
- Diễn tả sự việc đang diễn ra nhưng không phải tại thời điểm nói. Hành động này mang tính chất
tạm thời.
E.g: I am in Hanoi. I’m looking for a new job. (Tôi đang ở Hà Nội. Tôi đang tìm một công việc
mới.)
- Diễn tả sự thay đổi của một sự vật, thường dùng với động từ Get hoặc Become
E.g: She’s becoming more beautiful. (Cô ấy đang trở nên xinh đẹp hơn.)
- Diễn tả kế hoạch đã được lên lịch và sắp xếp trước => hành động mang tính chắc chắn sẽ xảy
ra.
E.g: We are having a special dinner with our friends in this restaurant tonight. (Tối nay chúng tối
sẽ có bữa tối đặc biệt với bạn bè tại nhà hàng này.)
- Diễn tả sự phàn nàn đối với người khác do hành động gây phiền cho người khác nhưng cứ lặp
đi lặp lại, thường dùng với từ Always.
E.g: My husband is ALWAYS late coming home from work. I’m really worried about him.
(Chồng tôi luôn về trễ sau giờ làm. Tôi thật sự lo lắng cho anh ấy quá.)
c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases)
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ.
- Right now: Ngay bây giờ.
- At the moment ~ At present: lúc này, hiện tại.
- At + giờ cụ thể (at 12 o’clock).
+ Trong các câu mệnh lệnh như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy lắng nghe!)
- Keep silent! (Hãy im lặng!)
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

3. The future simple with “will”


a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + will + not + V (bare-inf) Will + S + V (bare-inf) +
S + will + V (bare-inf) + (O)
+ (O) (O)?
The shop will open in June. The shop won’t open in June.
Will the shop open in June?
(will = ’ll) (won’t = will not)
• Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ
ngữ I và We
E.g: Shall/Will I see you before 10 o’clock?
b. Cách dùng (Use)
- Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói (decisions made at the moment of speaking)
E.g: I will drink coffee, please. (Tôi sẽ uống cà phê.)
- Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị (requests and offers).
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?)
 request
Shall I make you a cup of tea? (Tôi pha cho bạn tách trà nhé?)  an offer.
- Diễn tả lời hứa (promises).
E.g: I promise I will arrive on time. (Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.)
- Diễn tả lời từ chối với won’t (refusals).
E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Không, tôi sẽ không ăn món ăn này.)
• Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts).
E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.)
c. Các cụm từ thời gian (Time phrases)
Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc.,
in the future, when I’m older, later, soon, etc.
• Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như hope/ think/
expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
4. The future simple with “going to”
a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + is/ am/ are + going to + S + is/ am/ are + not + going Is/ Am/ Are + S + going to +
V(bare-inf) + (O) to + V(bare-inf) + (O) V(bare-inf) + (O)?
They are going to visit their They aren’t going to visit Are they going to visit their
parents. their parents. parents?
b. Cách dùng (Use)
- Diên tả dự định, kế hoạch trong tương lai (future plans and intentions).
E.g: I’m going to get married next year. (Tôi dự định năm sau kết hôn.)
- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại (predictions based on present evidence)
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy
chắc chắn sẽ không thua trận này được.)
Look at that tree! It is going to fall on your car! (Hãy nhìn vào cái cây kia đi! Nó sắp đổ vào xe ô
tô bạn rồi kìa.)
5. The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + did not/ didn’t +
S + V (past) (+ O) Did + S + V(bare-inf) (+ O)?
V(bare- inf) (+ O)
They went to the cinema last They didn’t go to the Did they go to the cinema last
night. cinema last night night?
b. Cách dùng (Use)
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ (finished actions or
events)
E.g: I saw him at the airport yesterday. (Hôm qua tôi đã nhìn thấy anh ấy ở sân bay.)
My aunt sent me a letter two days ago. (Cách đây 2 ngày cô tôi đã gửi thư cho tôi.)
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (repeated actions)
E.g: I played soccer three times a week when I was at school. (Lúc tôi còn đi học thì tôi đã chơi
bóng đá 3 lần một tuần.)
She went to Paris twice last year. (Năm ngoái cô ấy đến Pari 2 lần.)
- Diễn tả thói quen trong quá khứ (past habits).
E.g: She visited her parents every Sunday. (Vào mỗi chủ nhật thì cô ấy đã đến thăm bố mẹ.)
We often went swimming every afternoon. (Vào mỗi buổi chiều thì chúng tôi đã thường đi bơi.)
- Diễn tả tình trạng hay tình huống trong quá khứ.
E.g: Did you have a car when you were young? (Có phải bạn có ô tô khi bạn còn trẻ không?)
- Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (sequences of actions)
E.g: He ran to the car, jumped in and raced off into the night.
c. Các cụm từ thời gian (Time phrases)
Một số cụm từ thời gian được dùng trong thì quá khứ đơn: yesterday, last night/week/ month/
year, etc., two days/ weeks/months ago, etc., in 2000, at that moment, then, suddenly, when
6. The past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn)
a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + was/ were + not + V-ing
S + was/ were + V-ing (+ O) Was/ Were + S +V-ing (+ O)?
(+ O)
My brother was reading My brother wasn’t reading Was your brother reading
books at this time last night. books at this time last night. books at this time last night?
b. Cách dùng (Use)
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (actions in progress at a
point of time in the past).
E.g: At 9 oclock yesterday, I was doing the homework. (Vào lúc 9 giờ hôm qua tôi đang làm bài
tập về nhà.)
- Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ (actions in progress
over a period of time).
E.g: My husband was working hard all day. (Chồng tôi đã làm việc vất vả suốt cả ngày.)
 Note: Các cụm từ thời gian như all day, all the morning, ... thưòng được dùng trong trường
hợp này.
- Diễn tả tình huống/ sự việc tạm thời hoặc đang thay đổi trong quá khứ (temporary or changing
situations in the past).
E.g: At the time, I was working for a bank in this city. (a temporary situation)
I was becoming bored with the job, so I decided to change. (a changing situation)
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ (an action
was in progress when another action happened/ interrupted it)
E.g: We were having dinner when someone knocked at/on the door. (Chúng tôi đang ăn tối thì
có ai đó đã gõ cửa.)
- Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ (two or more
actions in progress at the same time in the past)
E.g: While I was cooking dinner, my husband was playing computer games. (Trong khi tôi đang
nấu bữa tối thì chồng tôi đang chơi điện tử.)
• Note: Chúng ta không thường dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, cảm
xúc, sở hữu, tri giác như: be, cost, belong, own, have, feel, hear, hate, like, etc.
c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases)
Các cụm từ thời gian thường được dùng trong thì này như: while, as, when, meanwhile, at
that time, all the morning/ afternoon/ day, etc.
7. The present perfect simple tense (Thì hiện tại hoàn thành)
a. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn)
S + have/ has + PP (past S + have/ has + not + PP +
Have/ Has + S + PP + (O)?
participle) + (O) (O)
She has bought this house. She hasn’t bought this house. Has she bought this house?
b. Cách dùng (use)
- Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
(actions completed at an unspecific time in the past).
E.g: She has traveled around the world. (Cô ấy đã đi du lịch khắp thế giới.)
- Diễn tả hành động đã hoàn thành rồi nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại (completed actions with
a result in the present).
E.g: Look! He has dyed his hair red. (Nhìn kìa! Anh ta đã nhuộm tóc thành màu đỏ.)
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (actions that started in the
past and have continued until now).
E.g: I have learnt/ learned English for 15 years. (Tôi đã học Tiếng Anh được 15 năm rồi.)
- Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm nói
hành động đó vẫn chưa hoàn thành (actions at a specified time which are not complete at the
time of speaking)  Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/
afternoon,...
E.g: I have read four books so far this morning.
- Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy các từ
đi kèm ở cách dùng này như sau: Several times / hours / days / weeks / months / years, etc...
E.g: I have watched this film several times.
• Note:
- Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
It is the most interesting book that I have ever read.
- Sau cấu trúc: This / It is the first / second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành.
This is the first time I have eaten this kind of food.
c. Time phrases (Các cụm từ thời gian)
Các từ/ cụm từ thời gian thường gặp trong thì này như:
- already (đã ...rồi), never (chưa bao giờ), ever (đã từng), yet (chưa), just (vừa mới), (cho đến bây
giờ), recently (gần đây), lately (gần đầy).
- so far/ up to now/ up to present (cho tới bây giờ), in / over + the past / last + thời gian: trong ...
qua.
- for + khoảng thời gian (for 2 days: trong khoảng 2 ngày).
- since + mốc thời gian: kể từ .... (since 2000: từ năm 2000).
Nếu sau since là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh
đề sau since chia thì quá khứ đơn.
E.g: I have taught English since I graduated from University.
* Vị trí của các trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành:
- already, never, ever, just: sau have/ has và đứng trước động từ phân từ II
- already: củng có thể đứng cuối câu.
- Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.
- so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ over + the past/ last + thời
gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
E.g: I have bought this house recently. (Gần đây tôi đã mua ngôi nhà này.)
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. This house _________ in 1990 by my grandfather.
A. is built B. was built C. built D. has built
Question 2. My sister is going _________ this house.
A. sold B. sell C. to be sold D. to sell
Question 3. There’s a man behind us. I think we are _________.
A. being followed B. be followed C. followed D. following
Question 4. Over 1000 new houses _________ every year. Last year, 1200 new houses
_________.
A. were built/ were built B. are built/ were built
C. are building / were built D. were built/ were being built
Question 5. The next exam _________ in May.
A. will hold B. will be held C. will be holding D. will have held
Question 6. English is _________ all over the world.
A. spoken B. speak C. speaks D. to speak
Question 7. Have you _________ by a dog?
A. ever bite B. ever bitten C. ever been bitten D. ever been bite
Question 8. The house _________ since last week.
A. bought B. has bought C. was bought D. has been bought
Question 9. The homework _________ by Nam every day.
A. is done B. does C. are done D. did
Question 10. These exercises must_________ by my students.
A. are finished B. finish C. be finished D. finishing
II. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of
the following questions.
Question 11. We should send their complaints to the boss.
A. Complaints should sent to the boss.
B. Complaints should be sent to the boss,
C. Their complaints should be sent to the boss.
D. Their complaints to the boss should be sent.
Question 12. They will give you a lot of questions at the interview.
A. You will be given a lot of questions at the interview.
B. You will given a lot of questions at the interview.
C. A lot of questions will be given you at the interview.

15
D. A lot of questions will be given at the interview.
Question 13. Nobody told me that Tim was ill.
A. I was told that Tim wasn’t ill.
B. I wasn’t told that Tim was ill.
C. Tim wasn’t told to be ill.
D. Tim was told not to be ill.
Question 14. We will send you the results soon.
A. You will be sent to the results soon.
B. You will send the results soon.
C. The results will be sent you soon.
D. The results will be sent to you soon.
Question 15. My sister can sing English songs well.
A. My sister can sing English songs better than me.
B. English songs can are sung well by my sister.
C. English songs can be sung well by my sister.
D. English songs can sung well by my sister.
III. Rewrite the sentences in passive voice.
Question 16. I clean the floor every day.
_____________________________________________________________
Question 17. My mother bought this dress this morning.
_____________________________________________________________
Question 18. She did this exercise two days ago.
_____________________________________________________________
Question 19. They will send him abroad to study.
_____________________________________________________________
Question 20. She used this room.
_____________________________________________________________
Question 21. Someone, stole my bike yesterday.
_____________________________________________________________
Question 22. He received a letter from his parents.
_____________________________________________________________
Question 23. She will buy this house.
_____________________________________________________________
Question 24. They aren’t building my house.
_____________________________________________________________
Question 25. You mustn’t sing songs in the class.
_____________________________________________________________

16
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

B. ANSWER KEY

Question 1.
Cấu trúc: S (O) + was/ were + PP + .... (bị động thì quá khứ đơn)
Trong câu này, this house là danh từ số ít + was
“Ngôi nhà này được ông tôi xây vào năm 1990.”
 Đáp án B
Question 2.
Cấu trúc: S + is/ am/are + going to + V (bare-inf)... (Tương lai với be going to)
Câu này mang nghĩa chủ động nên chúng ta chọn to V sau going
“Chị tôi định sẽ bán ngôi nhà này.”
 Đáp án D
Question 3.
Cấu trúc: S (O) + is/ am/ are + being + PP ... (bị động thì hiện tại tiếp diễn)
Câu này mang nghĩa bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
“Có một người đàn ông đằng sau chúng ta. Tôi nghĩ chúng ta đang bị bám đuôi.”
 Đáp án A
Question 4.
Cấu trúc S (O) + is/ am/ are + PP ... (bị động thì hiện tại đơn)
S (O) + was/ were + PP +.... (bị động thì quá khứ đơn)
Câu đầu tiên có trạng ngữ every year nên chúng ta chia động từ ở thì hiện tại đơn, còn câu
sau có trạng ngữ last year nên chúng ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Hơn nữa, cả 2 câu đều
mang nghĩa bị động nên chúng ta chia các động từ ở dạng bị động.
“Hơn 1000 ngôi nhà mới được xây hàng năm. Năm ngoái, 1200 ngôi nhà mới đã được xây.”
 Đáp án B
Question 5.
Cấu trúc: S (O) + will + be + PP +.... (bị động thì tương lai đơn)
“Kỳ thi tiếp theo sẽ được tổ chức vào tháng 5.”
 Đáp án B
Question 6.
Cấu trúc: S (O) + is/ am/ are + PP ...(bị động thì hiện tại đơn)
- Speak -› spoke -› spoken
 Đáp án A
Question 7.
Cấu trúc: S (0)+ have/ has + been + PP ... (bị động thì hiện tại hoàn thành)
- Bite -› bit -› bitten
“Bạn đã từng bị chó cắn chưa?”
 Đáp án C

17
Question 8.
Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia ở dạng bị động. Với giới từ since, ta chia
động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: have/has + been + PP (bị động hiện tại hoàn thành)
“Ngôi nhà đã được mua từ tuần trước.”
 Đáp án D
Question 9.
Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia ở dạng bị động. Với trạng từ every day,
ta chia động từ ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc is/am/are + PP (bị động hiện tại đơn)
Chủ ngữ là the homework -danh từ không đếm được nên ta dùng động từ to be là is.
“Bài tập về nhà được Nam làm mỗi ngày.”
 Đáp án A
Question 10.
Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia dạng bị động.
Cấu trúc: Modals (must, can, may,...) + be + PP (bị động của động từ khuyết thiếu)
“Những bài tập này phải được các học sinh tôi hoàn thành.”
 Đáp án C
Question 11.
Cấu trúc: should + be + PP (bị động)
Trong câu này, tân ngữ là their complaints được chuyển lên trước làm chủ ngữ trong câu bị
động.
“Chúng ta nên gửi những điều phàn nàn của họ cho sếp.”
 Đáp án C
Question 12.
Câu này có 2 tân ngữ là you và a lot of questions nên có 2 cách chuyển bị động như sau:
Cách 1: You will be given a lot of questions at the interview (by them).
Cách 2: A lot of questions will be given to you at the interview (by them).
“Họ sẽ đưa cho bạn nhiều câu hỏi tại cuộc phỏng vấn.”
 Đáp án A
Question 13.
Trong câu này, tân ngữ là me nên được chuyển thành I làm chủ ngữ trong câu bị động. Hơn
nữa, trong câu có đại từ nobody nên câu bị động phải ở dạng phủ định.
“Không ai nói cho tôi biết về việc Tim bị ốm.”
 Đáp án B
Question 14.
Câu này có 2 tân ngữ là you và the results nên có 2 cách chuyển bị động như sau:
Cách 1: You will be sent the results soon.
Cách 2: The results will be sent to you soon.
“Chúng tôi sẽ gửi cho bạn kết quả sớm.”
18
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án D
Question 15.
Cấu trúc: can + be + PP (bị động)
“Chị tôi có thể hát Tiếng Anh hay.”
 Đáp án C
Question 16. The floor is cleaned (by me) every day.
“Tôi lau chùi sàn nhà mỗi ngày.”
Question 17. This dress was bought by my mother this morning.
“Sáng nay mẹ tôi đã mua chiếc váy này.”
Question 18. This exercise was done (by her) two days ago.
“Cô ấy đã làm bài tập này cách đây hai ngày.”
Question 19. He will be sent abroad to study (by them).
“Họ sẽ gửi anh ấy sang nước ngoài học tập.”
Question 20. This room was used (by her).
“Cô ấy đã sử dụng phòng này.”
Question 21. My bike was stolen yesterday.
“Ai đó hôm qua đã lấy trộm xe đạp của tôi.”
Question 22. A letter was received from his parents.
Anh ấy đã nhận được thư của bố mẹ.”
Question 23. This house will be bought (by her).
“Cô ấy sẽ mua ngôi nhà này”
Question 24. My house isn’t being built (by them).
“Họ không phải đang xây nhà tôi.”
Question 25. Songs mustn’t be sung (by you) in the class.
“Bạn không được hát trong lớp.”

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

❖ The passive voice (Thể bị động)


1. Cấu trúc (Form)

Chủ động: S+V+O


Bị động: S + be + PP + (by O)
* Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động.
d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP (Past Participle) trong câu bị động.
e. Thêm To be vào trước PP trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

19
Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước
adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her....
2. Cấu trúc bị động với các thì cơ bản

Tense
Active (Chủ động) Passive (Bị động)
(Thì)

1. Hiện tại S + V(s/es) + O S (O) + is/am/are + P.P + {by + O (s)}


đơn E.g: I do my homework every  My homework is done every evening.
evening.

2. Hiện tại S + is/am/are + V-ing + O S (O) + is/am/are + being + PP + {by + O


tiếp diễn (s)}
E.g: He is reading books now.
 Ex: Books are being read (by him) now.

3. Quá khứ S + V-ed/V2 + O S (O) + was/were + PP + {by + O (s)}


đơn E.g: She wrote a letter yesterday.  A letter was written (by her) yesterday.

4. Quá khứ S + was/were + V-ing + O S (O) + was/were +being + PP + {by + O


tiếp diễn E.g: They were doing the (s)}
housework at 9 am yesterday.  The housework was being done at 9 am
yesterday.

5. Hiện tại S + have/ has + PP + O S (O) + have/ has + been + PP + {by + O


hoàn thành E.g: My parents have given me a (s)}
new computer.  I have been given a new computer by
my parents. Hoặc A new computer has
been given to me by my parents.

6. Tương S + will + V(nguyên thể) + O S (O) + will + be + PP + {by + O (s)}


lai đơn E.g: She will meet him tomorrow.  He will be met tomorrow.

7. Tương S + is/ am/ are + going to + V S (O) + is/ am/ are + going to + be + PP +
lai gần (bare-inf) + O {by + O (s)}
E.g: I am going to buy this house.  This house is going to be bought

8. Modal S + Modal Verbs (can, could, may, S (O) + Modal Verbs (can, could, may,
verbs might,...) + V (bare-inf) + O might,...) + be + PP + {by + O (s)}
(Động từ E.g: They should do these  These exercises should be done.
khuyết exercises.
thiếu)

20
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. The visitor asked me where I _________ from.
A. come B. coming C. to come D. came
Question 2. Ms. Nga wanted to know what time _________
A. the movie began B. the movie begins
C. does the movie begin D. did the movie begin
Question 3. Mary said she _________ there the day before.
A. is B. had been C. will be D. would be
Question 4. Mai asked Quang _________.
A. when he will come back B. when he would come back
C. when he comes back D. when he is coming back
Question 5. She told me _________ her up at six o’clock.
A. please pick B. to pick C. should pick D. I can pick
Question 6. Hung said that his girlfriend and he _________ married _________.
A. were getting / tomorrow B. are getting / the next day
C. were getting/ the next day D. will get/ the day after
Question 7. He asked me when _________ there.
A. did you arrive B. will you arrive
C. I had arrived D. I will arrive
Question 8. Mr. David said _________ her the night before.
A. I didn’t see B. I hadn’t seen C. he didn’t see D. he hadn’t seen
Question 9. Julia said that she _________ there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
Question 10. Tom _________ that his mother was in hospital
A. told me B. told to me C. said me D. asked me
II. Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.
Question 11. I (A) asked him how far (B) was it from my school to the post office (C) if I went
there (D) by taxi.
Question 12. They asked me (A) that I (B) could do (C) some shopping (D) with them.
Question 13. Her mother (A) told her (B) do not go out with (C) him the day (D) before.
Question 14. She said (A) that the books (B) in the library (C) would be available (D) tomorrow.
Question 15. He (A) asked her (B) thinking about that example (C) again because it needed (D)
correcting.

21
III. Rewrite the following sentences in reported speech.
Question 16. The teacher said to Nam “Come into my office, please”.
 The teacher told ___________________________________________________
Question 17. “I want to go shopping with you this afternoon”, Nga said to her brother.
 Nga said to ______________________________________________________
Question 18. “My sister wants to be a singer” said he.
 He said _________________________________________________________
Question 19. “I will buy a new bike next week”, she said.
 She said _________________________________________________________
Question 20. “I don’t know what Mai is doing now”, she said.
 She said _________________________________________________________
Question 21. “Don’t forget to send your parents my regards”, Lan said.
 Lan told _________________________________________________________
Question 22. Mary said “I can go to the movies with you, John”
 Mary said to _____________________________________________________
Question 23. Linh said to her friend “Turn off the light before going out”
 Linh asked _______________________________________________________
Question 24. I said to him “Stay at home”
 I told ___________________________________________________________
Question 25. My mother said to the kids “Stop fighting”
 My mother told ___________________________________________________
Question 26. The teacher said “Don’t make noise in the class”
 The teacher asked me ______________________________________________
Question 27. “I can speak English well” said his mother.
 His mother said ___________________________________________________
Question 28. The child said to the beggar “Are you very poor?”
 The child asked ___________________________________________________
Question 29. He said to Lan “I will visit Ha Long Bay”
 He said to _______________________________________________________
Question 30. The police asked “Where did you stay last night?”
 The police asked __________________________________________________

22
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

B. ANSWER KEY

Question 1.
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) ... (WH-questions in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “Where do you come from?”, the visitor asked me.
 Đáp án D
Question 2.
Cấu trúc: S + wanted to know + từ để hỏi + S + V (lùi thì) ...
Lời nói trực tiếp: “What time does the movie begin?” Ms.Nga asked.
 Đáp án A
Question 3.
Cấu trúc: S + said (+that) + S + V(lùi thì)... (Statements in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “I was here yesterday”, Mary said.
Trong câu này, thì của động từ được chuyển thành quá khứ hoàn thành; here chuyển thành
there, yesterday chuyển thành the day before.
 Đáp án B
Question 4.
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ đẻ hỏi + S + V (lùi thì) ...(WH-questions in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “When will you come back?”, Mai asked Quang.
 Đáp án B
Question 5.
Cấu trúc: S + told/ asked + O + to V... (Requests/ Commands in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “Please pick me up at six o’clock”, she said.
 Đáp án B
Question 6.
Cấu trúc: S + said (+that) + S + V(lùi thì)... (Statements in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “My girlfriend and I are getting married tomorrow”, Hung said.
 Đáp án C
Question 7.
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) ... (WH-questions in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “When did you arrive here?” he asked me.
 Đáp án C
Question 8.
Cấu trúc: S + said (+that) + S + V(lùi thì)... (Statements in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “I didn’t see her last night”, Mr. David said.
 Đáp án D
Question 9.
Cấu trúc: S + said (+that) + S + V(lùi thì)... (Statements in reported speech)
Lời nói trực tiếp: “I am going to be here at noon”, Julia said.
23
 Đáp án B
Question 10.
Cấu trúc: S + said to O/ told O + that + S + V(lùi thì)... (Statements in reported speech)
B sai vi thừa to; C sai vì thiếu to sau said; D sai vì đây là câu trần thuật nên động từ được sử
dụng là said/told.
 Đáp án A
Question 11.
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V (lùi thì) ... (WH-questions in reported speech)
Trong lời nói tường thuật, không có đảo ngữ sau các từ để hỏi.
 Đáp án B (was it => it was)
Question 12.
Cấu trúc: S + asked (+O) + if/whether + S + V (lùi thì) ... (Yes/No questions in reported
speech)
 Đáp án A (that => if/ whether)
Question 13.
Cấu trúc: S + told/asked + O + (not) to V ... (Requests/ Commands in reported speech)
 Đáp án B (do not go => not to go)
Question 14.
Trong lời nói tường thuật thì đại từ, tính từ sở hữu và trạng từ sẽ thay đổi tương ứng. Do đó,
trong câu này thì tomorrow được chuyển thành the next day/ the following day/ the day after.
 Đáp án D (tomorrow => the next day/ the following day/ the day after)
Question 15.
Cấu trúc: S + told/asked + O + (not) to V ... (Requests/ Commands in reported speech)
 Đáp án B (thinking => to think)
Question 16. The teacher told Nam to come into his/her office.
Question 17. Nga said to her brother (that) she wanted to go shopping with him that afternoon.
Question 18. He said (that) his sister wanted to be a singer.
Question 19. She said (that) she would buy a new bike the next week/ the week after/ the
following week.
Question 20. She said (that) she didn’t know what Mai was doing then.
Question 21. Lan told me not to forget to send my parents her regards.
Question 22. Mary said to John (that) she could go to the movies with him.
Question 23. Linh asked her friend to turn off the light before going out.
Question 24. I told him to stay at home.
Question 25. My mother told the kids to stop fighting.
Question 26. The teacher asked me not to make noise in the class.
Question 27. His mother said (that) she could speak English well.
Question 28. The child asked the beggar if/ whether she/he was very poor.
Question 29. He said to Lan (that) he would visit Ha Long Bay.
Question 30. The police asked (me) where I had stayed the night before.

24
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

* Reported speech (Lời nói tường thuật/ gián tiếp)


1. Definition
Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói; thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ
hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc câu có sự biến đổi về mặt ngữ pháp.
E.g:
Trực tiếp: He said, “I am a student.”
Gián tiếp: He said (that) he was a student.
2. Types of sentences in reported speech (Các loại câu trong lời nói gián tiếp)
a. Statements (Câu kể/ Câu trần thuật)
Câu trần thuật là kiểu câu dùng để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định, trình bày,... về
những hiện tượng, những hoạt động, trạng thái, tính chất trong thực tế.
E.g: “Mary said, ‘I am watching TV.”
Khi chuyển một câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta phải thực hiện như sau:
+ Dùng động từ “say” hoặc “tell”:
Form:

S + say (that)/ say to sb that/ tell sb that + S + ...


+ Đổi các đại từ nhân xưng, tính từ sỡ hữu,... sao cho tương ứng với mệnh đề chính
E.g:
Trực tiếp: Nga said, “I am reading books.”
Gián tiếp: Nga said (that) she was reading books.
Trực tiếp: She said, “My brother is a doctor.”
Gián tiếp: She said (that) her brother was a doctor.
+ Thay đổi “thì” của động từ
- “Thì” của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi thì nếu
động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn (said, told)
Form:

S + said (that)/ said to sb that/ told sb that + S + V (lùi thì) ...


Sau đây là bảng chỉ sự thay đổi “thì” của động từ trong lời nói gián tiếp:
Lời nói trực tiếp (Direct speech) Lờì nói gián tiếp (Reported speech)
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
He said, “I work in a bank.” He said (that) he worked in a bank.
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Nam said, I am talking to my brother” Nam said (that) he was talking to his brother.
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Mr. Ha said, “I have bought a computer.” Mr. Ha said (that) he had bought a computer.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
25
Lan said. “I have been waiting for you for 2
hours.” Lan said (that) she had been waiting for me
for 2 hours.
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
She said, “I did the exercise.” She said (that) she had done the exercise.
Tương lai trong quá khứ
Tương lai đơn
My mother said (that) she would visit Hue
My mother said, “I will visit Hue city.”
city.
Tương lai tiếp diễn Tương lai tiếp diễn trong quá khứ
He said, “I will be sitting at the café.” He said (that) he would be sitting at the café.
Tương lai gần (Is/am/are going to do) Was/were going to do
They said, “We are going to build a new They said (that) they were going to build a
house.” new house.
Can Could
May Might
He say, “I can do this exercise.” He said (that) he could do that exercise.

+ Thay đổi tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Lời nói trực tiếp (Direct speech) Lời nói gián tiếp (Reported speech)
This/ These That/ Those
Here There
Now Then
Today That day
Ago Before
Tomorrow The next day / the following day/ the day after
Yesterday The day before / the previous day
Last week The previous week / the week before
Next week The next week/ the following week/ the week after

E.g:
Trực tiếp: She said, “I saw him here in this room yesterday.”
Gián tiếp: She said (that) she had seen him there in that room the day before/ the previous day.
Ngoài quy tắc chung trên đây thì cần nhớ rằng tình huống thật và thời gian khi hành động được
thuật lại đóng vai trò rất quan trọng trong khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp.
• Note:
- “should, ought to, would” giữ nguyên trong lời nói gián tiếp.
- Động từ “tell” phải có tân ngữ.
E.g: She told me that he was a student.
- Động từ “say” có thể có tân ngữ hoặc không. Nếu muốn đề cập đến người nghe, ta dùng “to”
E.g: She said to me that she was doing the housework.

26
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

b. Questions (Câu hỏi)


Câu hỏi đươc chia làm loai:
+ Yes/ No questions (Câu hỏi yes/no):
Câu hỏi yes/ no là loại câu hỏi được trả lởi bằng “yes” hoặc “no”.
E.g:
Are you a doctor?
Does he live here?
Để chuyến một câu hỏi yes/no từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:

S + asked + (O) + IF/ WHETHER + S2 + V (lùi thì) ...


Tân ngữ sau động từ ask có thể có hoặc không.
Trực tiếp: Miss Nga said, “Are you a foreigner?”
Gián tiếp: Miss Nga asked (me) if/ whether I was a foreigner.
Trực tiếp: “Does John understand music?” he asked.
Gián tiếp: He asked (me) if/whether John understood music.
+ WH- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Câu hỏi có từ để hỏi là loại câu hỏi mà người hỏi muốn biết thêm thông tin và cần được giải đáp.
E.g:
What are you doing now?
Where did you go yesterday?
Để chuyến câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:

S1 + asked + (O) + WH- (when, where, how...) + S2 + V (lùi thì) ...


E.g:
Trực tiếp: “What is your name?” he asked.
Gián tiếp: He asked (me) what my name was.
c. Imperatives (Câu mệnh lệnh):
Câu mệnh lệnh là loại câu dùng để yêu câu/ đề nghị người khác làm gì đó.
Cách nhận biết câu mệnh lệnh:
Câu mệnh lệnh thường được bắt đầu bằng:
Động từ (V)
E.g:
Open the windows, please. Hoặc Please open the windows. (Từ “please” có thể được thêm
vào đầu hoặc cuối câu để tạo ra sự lịch sự.)
Don’t + V.. .(Mệnh lệnh ở phủ định)
E.g:
Don’t smoke in the room.
Can/ Could/ Will/ Would you + S + V....? (chỉ yêu cầu lịch sự)
E.g: Can you lend me some books? (Bạn có thể cho tôi mượn một vài quyển sách được không?)

27
Để chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp thì chúng ta làm theo cấu trúc sau:

S + told / asked / ordered + O + (not) + to V + ....


E.g:
Trực tiếp: The teacher said to students “Close the door, please.”
Gián tiếp: The teacher asked/ told students to close the door.
• Note: Trong câu mệnh lệnh thì bắt buộc phải có tân ngữ (người nghe) nên chúng ta cần tìm
tân ngữ trong câu.
Các cách để tìm tân ngữ:
- Đối với những câu mà đề bài đã cho sẵn thì ta chỉ việc lấy đó mà sử dụng.
E.g:
Trực tiếp: Lan said to Hung: “Open your book.” (Hung là tân ngữ)
Gián tiếp: Lan told/ asked Hung to open his book.
- Đối với những câu mà người nghe được đặt ở vị trí cuối câu (có dấu phẩy trước người nghe) thì
ta lấy đó sử dụng.
E.g:
Trực tiếp: “Help me clean the house, Nga” said Hung (Nga là tân ngữ)
Gián tiếp: Hung asked/ told Nga to help her clean the house.
- Đối với những câu mà không có người nghe được nhắc đến phía ngoài dấu ngoặc và không tìm
thấy ở cuối câu thì ta xem xét phía trước người hỏi có tính từ sở hữu hay không. Nếu có thì ta lấy
đó làm tân ngữ.
E.g:
Trực tiếp: Her mother said: “Don’t talk loudly in the room.” (mẹ của cô ấy => người nghe là cô
ấy; tân ngữ là her)
Gián tiếp: Her mother asked/ told her not to talk loudly in the room.
- Đối với những câu mà không thể tìm được tân ngữ theo 3 cách trên thì dùng me (tôi) làm tân
ngữ (người nghe).
Trực tiếp: Lan said: “Go home now.”
Gián tiếp: Lan asked/ told me to go home then.
d. Một số trường hợp không thay đổi “thì” của động từ
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn (say/says), hiện tại tiếp diễn (is/ are saying); hiện tại
hoàn thành (have said/has said); tương lai đơn (will say)
Trực tiếp: Tom says. “I am fine.”
Gián tiếp: Tom says he is fine. (Tom nói anh ấy khỏe.)
- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
Trực tiếp: He said, “The sun rises in the East.”
Gián tiếp: He said (that) the sun rises in the East
- Lời nói trực tiếp là các câu điều kiện loại II và III.
Trực tiếp: “If I were you, I would meet her” he said.
Gián tiếp: He said that if he were me, he would meet her.

- Lời nói trực tiếp là cấu trúc “Wish + past simple/ past perfect”
28
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Trực tiếp: “I wish I lived in Ho Chi Minh City”, she said.


Gián tiếp: She said she wished he lived in Ho Chi Minh City.
- Cấu trúc “It’s time/ about time somebody did something”:
Trực tiếp: “It’s time the children went to school.”, she said.
Gián tiếp: She said it was time the children went to school.
- Lời nói trực tiếp có các động từ khiếm khuyết (could/ would/ should/ might/ ought to/ had
better/ used to...)
Trực tiếp: Miss Lan said, “You should study hard.”
Gián tiếp: Miss Lan said I should study hard.

29
Những điều chưa biết về vương Quốc Anh (Phần I)
1. London Eye là vòng quay quan sát cao nhất trên thế giới. Mất khoảng 30 phút để hoàn thành
một vòng quay này.
2. Lâu đài Windsor là nơi sống của hoàng tộc lớn nhất trên thế giới.
3. Đường hầm Channel nối Vương quốc Anh và Pháp. Đây là đường hầm trong lòng đất dài nhất
thế giới với chiều dài 38km.
4. Mỗi ngày, người dân vương quốc Anh uống 165 triệu tách trà, nhiều gấp 20 lần so với người
Mỹ.
5. Loài người đã sống trên lãnh thổ Vương quốc Anh khoảng 30.000 năm
6. Cầu thang cuốn ở tàu điện ngầm London có 409 bậc và lượng quãng đường mà nó đi lên, đi
xuống trong một tuần tương ứng với du lịch vài vòng quanh thế giới.
7. Khoảng cách giữa nước Anh và Pháp là 34 km, được nối liển bởi hầm Channel năm 1994.
8. Sâm panh (champagne) được phát minh ở Anh vào năm 1662 bởi nhà khoa học Christopher
Meret.
9. London đã từng được gọi là Londonium, Ludenwic và Lindeburg trong quá khứ.
10. Mọi người vẫn thường gọi là Tower of London (Tháp London) nhưng tên chính thức của tòa
nhà này là “Her Majesty’s Royal Palace Fortress the Tpweriof London” (Cung điện Hoàng gia
Nữ hoàng Pháo đài tháp London).

30
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ 4: SO SÁNH (COMPARISONS)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. She speaks English as ................. as her friend does.
A. good B. well C. better D. the best
Question 2. It’s ................. to go by bus than by car.
A. cheaper B. cheapest C. more cheap D. more cheaper
Question 3. The test is not ................. difficult ................. it was last year.
A. as / as B. so / as
C. more / as D. A and B are correct
Question 4. He works more ................. than she does.
A. slow B. slowly C. slowest D. most slowly
Question 5. This hotel must be ................. in this city.
A. expensive B. more expensive
C. the most expensive D. the more expensive
Question 6. This river is ................. than that river.
A. narrow B. narrowest C. narrower D. most narrow
Question 7. Did you know your English teacher and your mother are the same .................?
A. age B. oldness C. old D. older
Question 8. This hotel was ................. that one we had stayed at before.
A. more expensive than B. more expensive as
C. most expensive than D. better expensive than
Question 9. Today is the ................. day of the month.
A. hot B. hotter C. hottest D. hottest than
Question 10. Her illness is ................. than we thought at first.
A. bad B. worst C. badly D. worse
II. Fill in the correct form of the adjectives in brackets (comparative or superlative).
Question 11. This chair is _______________ than the old one. (comfortable)
Question 12. Trains are _______________ than planes. (slow)
Question 13. I bought the _______________ car I could afford. (expensive)
Question 14. In this classroom there are _______________ girls than boys. (many)
Question 15. Ann is the _______________ child in the family. (young)
Question 16. That TV set is the _______________ of all. (cheap)
Question 17. This place is _______________ than that one. (safe)
Question 18. Lisa is _______________ than Kate. (pretty)
Question 19. This is the _______________ film I have ever seen. (exciting)
Question 20. Tom is _______________ than Peter. (talented)
III. Complete the sentences with the correct comparative form of the words from the box.

bad - important - crowded - high - heavy - difficult - expensive - easy - thin - cold
Question 21. In Canada, January is ___________________ than February.
Question 22. I think that good health is ___________________ than money.
Question 23. I can’t carry my suitcase. It’s ___________________ than yours.
Question 24. A car is ___________________ than a bike.
Question 25. You look _________________ than the last time I saw you. Have you lost weight?
Question 26. I couldn’t get a seat in the restaurant. It was ___________________ than usual.
Question 27. Mountains are ___________________ than hills.
Question 28. He got good marks in the exam. The exam was ___________________ than he
had expected.
Question 29. I think you should go to the doctor. Your cold is ___________________ than it
was a few days ago.
Question 30. I don’t understand this lesson. It is ___________________ than I think.

B. ANSWER KEY

Question 1.
Vì phía trước là động từ thường speaks nên từ cần điền vào là trạng từ.
- So sánh bằng: as + adv + as.
“Cô ấy nói Tiếng Anh tốt như bạn cô ấy.”
 Đáp án B
Question 2.
So sánh hơn: short adj + er + than
Hình thức so sánh hơn của cheap là cheaper.
“Đi xe buýt thì rẻ hơn đi ô tô.”
 Đáp án A
Question 3.
So sánh bằng: not + so/as +adj + as (trong câu phủ định có thể dùng so thay cho as)
“Bài kiểm tra không khó bằng năm ngoái”
 Đáp án D
Question 4.
So sánh hơn: more + long adv + than.
“Anh ấy làm việc chậm hơn cô ấy”.
 Đáp án B
Question 5.
So sánh nhất: the most + long adj
“Khách sạn này chắc là đắt nhất trong thành phố này.”

32
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C
Question 6.
So sánh hơn: short adj + er + than.
Một số tính từ hai âm tiết tận cùng là ow khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm
đuôi er.
“Con sông này hẹp hơn con sông kia.”
 Đáp án C
Question 7.
Cấu trúc: the same + N.
“Bạn có biết cô giáo Tiếng Anh và mẹ bạn bằng tuổi không?”
 Đáp án A
Question 8.
So sánh hơn: more long adj + than.
“Khách sạn này đắt hơn khách sạn mà trước đây chúng ta đã ở.”
 Đáp án A
Question 9.
So sánh nhất: the short adj + est
Tính từ hot tận cùng là phụ âm t mà trước nó là một nguyên âm o nên ta gấp đôi phụ âm t rồi
thêm est.
“Hôm nay là ngày nóng nhất trong tháng.”
 Đáp án C
Question 10.
So sánh hơn - hơn nhất dạng đặc biệt của một số tính từ: little - less - least, many - more -
most, bad - worse - worst,...
“Bệnh cô ấy tệ hơn ban đầu chúng tôi nghĩ.”
 Đáp án D
Question 11. more comfortable
“Cái ghế này thoải mái hơn cái cũ kia.”
Question 12. slower
“Tàu hỏa chậm hơn máy bay.”
Question 13. most expensive
“Tôi đã mua chiếc xe ô tô đắt nhất trong khả năng của mình.”
Question 14. more
So sánh hơn với danh từ: more + N + than.
“Ở phòng học này, có nhiều nữ hơn nam.”
Question 15. youngest
“Ann là đứa bé nhỏ nhất trong nhà.”
Question 16. cheapest
“Cái vô tuyến truyền hình kia rẻ nhất trong tất cả.”
Question 17. safer
“Nơi này an toàn hơn nơi đó.”
Question 18. prettier
Một số tính từ tận cùng là y thì hình thức so sánh hơn của chúng là biến y thành i rồi thêm er.
“Lisa dễ thương hơn Kate.”
Question 19. most exciting
“Đây là bộ phim hấp dẫn nhất tôi từng xem.”
Question 20. more talented
“Tom tài giỏi hơn Peter.”
Question 21. colder
“Ở Canada, tháng 1 lạnh hơn tháng 2.”
Question 22. more important
“Tôi nghĩ rằng sức khỏe tốt quan trọng hơn tiền bạc.”
Question 23. heavier
“Tôi không thể mang được va li của mình. Nó nặng hơn va li của bạn.”
Question 24. more expensive
“Ô tô đắt hơn xe đạp.”
Question 25. thinner
“Bạn trông có vẻ gầy hơn lần trước tôi gặp bạn. Bạn đã giảm cân à?”
Question 26. more crowded
“Tôi không có chỗ ngồi ở nhà hàng. Nó đông hơn thường lệ.”
Question 27. higher
“Núi cao hơn đồi.”
Question 28. easier
“Anh ấy đã đạt điểm tốt ở kì thi. Kì thi dễ hơn mong đợi.”
Question 29. worse
“Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ. Bệnh cảm của bạn tệ hơn mấy ngày trước rồi.”
Question 30. more difficult
“Tôi không hiểu bài học này. Nó khó hơn tôi nghĩ.”

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

I. Các dạng so sánh với tính từ/ trạng từ


1. So sánh ngang bằng

S + V + as1 + adj/ adv + as2 + noun/ pronoun + (aux)


❖ Note:
• Trong câu phủ định, as1 có thể thay thế bằng so (informal).
E.g: She is not as/so intelligent as her brother.
He runs as fast as his friend.

34
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

2. So sánh hơn kém

Short Adj/Adv: S + V + adj/adv + ER + than + N/pronoun


Long Adj/ Adv: S + V + MORE + adj/adv + than + N/pronoun (ss hơn)
S + V + LESS + adj/adv + than + N/pronoun (ss kém hơn)
E.g: He is shorter than his brother.
He speaks English more fluently than I do.
She visits her grandparents less frequently than he does.
3. So sánh hơn nhất

Short Adj/Adv: S + V + the + adj/adv + EST + (N)


Long Adj/ Adv: S + V + the MOST + adj/adv + (N) (ss nhất)
S + V + the LEAST + adj/adv + (N) (ss kém nhất)
Tom is the tallest boy in the class.
She is the most careful of the three sisters.
She works the hardest of all the students.
II. Các dạng so sánh với danh từ
1. So sánh ngang bằng

S + V + as + many/ much/ little/ few + N + as + N/ pronoun


E.g: I eat as much chocolate as my sister.
He earns as much money as his brother.
2. So sánh hơn kém

S + V + more/ fewer/ less + N(s) + than + N/ pronoun


(fewer + N đếm được số nhiều; less + N không đếm được)
E.g: He has more time to do the test than his friend.
Lan drinks less milk than her sister.
3. So sánh hơn nhất

S + V + the most / the fewest/ the least + N(s)


E.g: There are the fewest days in February.
CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. Do you know the man ___________ we met at the party last week?
A. which B. whose C. who D. whom
Question 2. My mother, ___________ everyone admires, is a famous teacher.
A. where B. whom C. which D. whose
Question 3. This is the village in ___________ my family and I have lived for over 20 years.
A. which B. that C. whom D. where
Question 4. We need a teacher ___________ native language is English.
A. who B. whose C. whom D. that
Question 5. The woman, ___________ was sitting in the meeting hall, didn’t seem friendly to us
at all.
A. who B. whom C. where D. when
Question 6. We’ll come in June ___________ the schools are on holiday.
A. that B. where C. which D. when
Question 7. The old building ___________ is in front of my house fell down.
A. of which B. whom C. whose D. which
Question 8. I bought a T- shirt ___________ is very nice.
A. who B. whose C. whom D. that
Question 9. We saw many soldiers and tanks ___________ were moving to the front.
A. which B. who C. that D. whom
Question 10. The man sitting next to me kept talking during the meeting, ___________ really
annoyed me.
A. which B. who C. that D. whom
II. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each
of the following questions.
Question 11. (A) The waiter (B) whom served us yesterday (C) was polite and (D) friendly.
Question 12. This class (A) is only (B) for people (C) who’s first language (D) is not English
Question 13. This is (A) the boy (B) who sister (C) studied (D) with me at high school.
Question 14. He (A) is moving to Lang Son city, (B) that is (C) in the north-east (D) of Viet
Nam.
Question 15. The girl (A) whom is standing (B) over there (C) is (D) from Viet Nam.
III. Fill in the blank with a suitable relative pronoun/ adverb.
Question 16. Let me see the letter _________ you have written.
Question 17. Is there anyone _________ can help me do this?
36
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 18. Mr. Brown, _________ is only 34, is the director of this company.
Question 19. I know a place _________ roses grow in abundance.
Question 20. It was the nurse _________ told me to come in.
Question 21. The teacher with _________ we studied last year no longer teaches in our school.
Question 22. They showed me the hospital _________ buildings had been destroyed by US
bombings.
Question 23. We saw many soldiers and tanks _________ were moving to the front.
IV. Rewrite each pair of sentences as one sentence using relative pronouns in the brackets.
Question 24. We want to visit a temple. It opens at 7.00. (that)
 The temple ________________________________________________________.
Question 25. A boy’s bike was stolen. He went to the police station. (whose)
 The boy __________________________________________________________.
Question 26. A friend met me at the airport. He carried my suitcase. (who)
 The friend ________________________________________________________.
Question 27. Nam cooked a meal. It was delicious. (which)
 The meal _________________________________________________________.
Question 28. The friend is staying with me. She comes from Vietnam. (who)
 The friend ________________________________________________________.
Question 29. I found man’s wallet. He gave me a reward. (whose)
 The man __________________________________________________________.
Question 30. I often go to the shop in the centre. It is cheaper. (which)
 The shop in the centre ______________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
Chúng ta dùng whom để thay thế cho tân ngữ chỉ người trong câu này.
“Bạn có biết người đàn ông mà chúng ta đã gặp ở bữa tiệc tuần trước không?”
 Đáp án D
Question 2.
Thay thế cho tân ngữ chỉ người nên đáp án là whom.
“Mẹ tôi, người mà mọi người ngưỡng mộ, là giáo viên nổi tiếng.”
 Đáp án B
Question 3.
- In which = where: thay thế cho cụm từ nơi chốn.
“Đây là ngôi làng mà tôi và gia đình đã sống được hơn 20 năm rồi”
 Đáp án A

37
Question 4.
Phía sau chỗ trống là danh từ “native language” nên từ cần điền vào là đại từ quan hệ
“whose” (whose + N).
“Chúng tôi cần một giáo viên mà tiếng mẹ đẻ là Tiếng Anh.”
 Đáp án B
Question 5.
Thay thế cho chủ ngữ chỉ người nên đáp án là who.
“Người phụ nữ mà đang ngồi ở trong phòng họp, dường như không thân thiện với chúng ta
chút nào.”
 Đáp án A
Question 6.
Phía trước chỗ trống là in June (chỉ thời gian) nên ta dùng trạng từ quan hệ when để thay thế
cho cụm từ chỉ thời gian.
“Chúng tôi sẽ đến vào tháng 6 khi mà các trường học đang nghỉ hè.”
 Đáp án D
Question 7.
Thay thế cho chủ ngữ chỉ vật nên đáp án là which.
The old building fell down. It is in front of my house.
=> The old building which is in front of my house fell down.
“Tòa nhà cũ phía trước nhà tôi đã đổ xuống.”
 Đáp án D
Question 8.
Thay thế cho chủ ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ xác định nên đáp án là that/ which.
“Tôi đã mua một chiếc áo thun rất đẹp.”
 Đáp án D
Question 9.
Thay thế cho danh từ phía trước chỉ cả người lẫn vật nên chúng ta dùng đại từ quan hệ that.
“Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều người lính và xe tăng di chuyển lên phía trước.”
 Đáp án C
Question 10.
Thay thế cho cả mệnh đề phía trước nên ta dùng đại từ which.
“Người đàn ông ngồi cạnh tôi nói chuyện suốt cuộc họp, điều mà thực sự làm tôi bực mình.”
 Đáp án A
Question 11.
Đại từ quan hệ cần được dùng trong câu này là who để thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong
mệnh đề quan hệ.
The waiter who served us yesterday was polite and friendly. (Nam bồi bàn đã phục vụ chúng
tôi hôm qua thì rất lịch sự và thân thiện.)
 Đáp án B (whom => who)
Question 12.
Đại từ quan hệ cần được dùng trong câu này là whose để thay thế cho tính từ sờ hữu their.
38
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

This class is only for people whose first language is not English. (Lóp học này chỉ dành cho
những người mà ngôn ngữ thứ nhất không phải là tiếng Anh.)
 Đáp án C (who’s => whose)
Question 13.
Đại từ quan hệ cần được dùng trong câu này là whose để thay thế cho tính từ sờ hữu his.
This is the boy whose sister studied with me at high school (Đây là cậu bé mà chị gái của cậu
ấy học với tôi ở trường cấp 3.)
 Đáp án B (who => whose)
Question 14.
That không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (mệnh đề có dấu phẩy). Do
đó, trong câu này ta phải dùng đại từ quan hệ which.
He is moving to Lang Son city, which is in the north-east of Viet Nam. (Anh ấy đang chuyển
đến thành phố Lạng Sơn, mà ở phía Đông Bắc của Việt Nam.)
 Đáp án: (that => which)
Question 15.
Đại từ quan hệ cần được dùng trong câu này là who để thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong
mệnh đề quan hệ.
The girl who is standing over there is from Viet Nam. (Cô gái mà đang đứng đằng kia đến từ
Việt Nam.)
 Đáp án: A (whom => who)
Question 16. which
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ the letter, làm chức năng tân
ngữ.
“Cho tớ xem bức thư mà bạn đã viết đi.”
Question 17. that
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ that vì phía trước là đại từ anyone.
“Có ai có thể giúp tôi làm việc này không?”
Question 18. who
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người Mr. Brown, làm chức
năng chủ ngữ.
“Ông Brown chỉ mới 34 tuổi là giám đốc của công ty này.”
Question 19. where
Từ cần điền vào là trạng từ quan hệ where thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn.
“Tôi biết nơi mà hoa hồng mọc nhiều.”
Question 20. who/ that
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ who / that thay thế cho danh từ the nurse, làm chức năng
chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
“Đó chính là y tá đã bảo tôi đi vào.”
Question 21. whom
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ whom thay thế cho danh từ the teacher, làm chức năng tân
ngữ.

39
“Giáo viên mà năm ngoái chúng tôi học với cô ấy/ thầy ấy không còn dạy ở trường chúng tôi
nữa.”
Question 22. whose
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ whose thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ buildings.
“Họ đã chỉ cho tôi bệnh viện mà có những tòa nhà đã bị phá hủy bởi vụ ném bom Mỹ.”
Question 23. that
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ that, vì phía trước là danh từ chỉ cả người lẫn vật.
“Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều binh lính và xe tăng đang di chuyển lên phía trước.”
Question 24. The temple that we want to visit opens at 7.00.
“Đền thờ mà chúng tôi muốn đến thăm viếng mở cửa vào lúc 7 giờ.”
Question 25. The boy whose bike was stolen went to the police station.
“Cậu bé mà xe đạp của cậu ta bị lấy trộm đã đi đến đồn công an.”
Question 26. The friend who met me at the airport carried my suitcase.
“Người bạn mà đã gặp tôi ở sân bay đã mang hành lý của tôi.”
Question 27. The meal which Nam cooked was delicious.
“Bữa ăn mà Nam nấu rất ngon.”
Question 28. The friend who is staying with me comes from Vietnam.
“Người bạn đang ở với tôi đến từ Việt Nam.”
Question 29. The man whose wallet I found gave me a reward.
“Người đàn ông mà bị mất ví đã tặng cho tôi một phần thưởng.”
Question 30. The shop in the centre which I often go to is cheaper.
“Cửa hiệu ở trung tâm mà tôi thường đi đến mua thì rẻ hơn.”

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

* Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)


I. Definition (Định nghĩa)
- Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dung để giải thích rõ hơn về danh từ đứng
trước nó. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa
E.g: The girl is Nam’s girlfriend. She is sitting next to me.
=> The girl who is sitting next to me is Nam’s girlfriend.
Mệnh đề quan hệ thường được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (relative
pronouns): who, whom, which, whose, that hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs): where,
when, why.
+ Who: được dùng làm chủ ngữ trong mệnh để quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người.
E.g: My close friend who sings very well is your brother.
+ Which: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ
vật.
E.g: Do you see the book which is on the table?
+ Whom: được dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người.
E.g: The man whom I met yesterday is Hoa’s brother.
40
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

+ Whose: được dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đúng trước. Sau whose là
danh từ mà nó làm sở hữu.
E.g: Do you know the girl whose mother is a famous artist?
+ That: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật. That dùng để thay cho who,
whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
E.g: I don’t like houses which/ that are very old.
Các trường hợp nên dùng “that”
- Khi nó đi sau các hình thức so sánh nhất
E.g: It is the most boring book that I have read.
- Khi nó đi sau các từ: only, the first,..., the last.
E.g: He is the first man that I have loved.
- Khi danh từ phía trước chỉ người và vật.
E.g: He is talking about the people and places that he visited.
- Khi nó đi sau các đại từ bất định: nobody, no one, nothing anything any one, anybody, any,
some, someone, somebody, all...
E.g: These books are all that my grandmother left me.
+ Where: là trạng từ quan hệ để thay thế cho các từ/cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
E.g: This is my hometown. I was born and grew up here.
=> This is my hometown where I was born and grew up.
+ When: là trạng từ quan hệ để thay thế cho cụm từ/từ chỉ thời gian.
E.g: That was the day. I met my wife on this day.
=> That was the day when I met my wife.
+ Why: là trạng từ quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason; for that reason
.....N (reason) + WHY + S + V...
E.g: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
=> I don’t know the reason why you didn’t go to school.
2. Classification (Phân loại)
* Mệnh đề quan hệ có hai loại: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác
định
a. Mệnh đề xác định
- Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đúng trước nó, cần thiết cho ý nghĩa của câu, không
có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Tất cả các đại từ quan hệ được sử dụng trong mệnh đề xác định.
E.g: Do you know the name of the man who came here yesterday?
=> Mệnh đề xác định không có dấu phẩy
b. Mệnh đề không xác định
- Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật, không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa.
E.g: Miss Hoa, who taught me English, has just got married.
=> Mệnh đề không xác định có dấu phẩy
• Note
- That không được dùng trong mệnh đề không xác định
E.g: Mr John, whom I met last week, is Miss Nga’s husband. (không dược dùng “that”)
41
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. If I ________, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked.
Question 2. If the weather ________ nice, we will go camping tomorrow.
A. were B. is C. had been D. will be
Question 3. Will you be angry if I ________ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
Question 4. John would be taking a great risk if he ________ his money in that company.
A. would invest B. invested C. had invested D. invests
Question 5. If the wall weren’t so high, he ________ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb C. is climbing D. climbs
Question 6. If I ________ her phone number, I would phone her.
A. had known B. would know C. know D. knew
Question 7. If he ________ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells B. told C. had told D. would tell
Question 8. If you press that button what ________?
A. would happen B. would have happened
C. will happen D. happen
II. Put the verbs in the brackets into the correct form.
Question 9. Tom __________ (help) his mother do die gardening if she tell him a story this
evening.
Question 10. If it ___________ (rain), 1 will stay at dome.
Question 11. If they had enough money, they ___________ (buy) a new house
Question 12. They ___________ (pass) the exam if they studied harder.
Question 13. If Nick ___________ (have) a hike, he could go on a bicycle tour with us.
Question 14. If I were you, I ___________ (invite) John to the party.
Question 15. If the weather ___________ (be) fine, the children can walk to school.
III. Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.
Question 16. If we (A) have time (B) in the weekend, we (C) will come (D) to see you.
Question 17. If I (A) am you. I would (B) follow (C) his (D) advice.
Question 18. He can (A) pass (B) the exam if he (C) studied (D) hard.
Question 19. What (A) do you (B) do if you won (C) the first prize of (D) the lottery?
Question 20. Would people (A) be able (B) to fly, if they (C) have feathers (D) instead of hair?
IV. Complete each of the following sentences in such a way that it means the same as the
sentence given.
42
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 21. Study hard or you’ll fail the exam.


 If you don’t ______________________________________________________.
Question 22. I don’t see you very often because you live so far.
 If you ___________________________________________________________.
Question 23. I don’t have enough money, so I’m not going to buy that skirt.
 I’d _____________________________________________________________.
 Question 24. We don’t practice English very often - We can’t communicate with foreigners.
We _______________________________________________________________.
Question 25. I can’t meet you now- I have to work.
 If ______________________________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
Mệnh đề chính có dạng: would + V => đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề điều kiện chia
ở thì quá khứ đơn. Tuy nhiên, ta phải dùng dạng bị động để phù hợp về nghĩa.
“Nếu được hỏi, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc của tôi.”
 Đáp án A
Question 2.
Mệnh đề chính ở thì tương lai đơn => đây là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề điều kiện ở thì
hiện tại đơn.
“Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai chúng tôi sẽ đi cắm trại.”
 Đáp án B
Question 3.
Mệnh đề chính ở thì tương lai đơn => đây là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề điều kiện ở thì
hiện tại đơn.
“Bạn sẽ tức giận nếu tôi lấy trộm từ điển bỏ túi của bạn chứ?”
 Đáp án D
Question 4.
Mệnh đề chính có dạng would + V => đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề điều kiện ở thì
quá khứ đơn.
“John sẽ rất mạo hiểm nếu anh ấy đầu tư tiền vào công ty đó.”
 Đáp án B
Question 5.
Mệnh đề điều kiện ở dạng quá khứ đơn => đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề chính có
dạng would/could + V
“Nếu bức tường không quá cao thì anh ta có thể leo lên để lấy quả bóng xuống.”
 Đáp án B
Question 6.
Mệnh đề chính có dạng would + V nên mệnh đề điều kiện ở thì quá khứ đơn.

43
“Nếu tôi biết sốđiện thoại của cô ấy thì tôi sẽ gọi cô ấy.”
 Đáp án D
Question 7.
Mệnh đề chính có dạng would + V nên mệnh đề điều kiện ở dạng quá khứ đơn.
“Nếu anh ấy nói sự thật thì cảnh sát sẽ không bắt anh ấy?”
 Đáp án B
Question 8.
Mệnh đề điều kiện ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề chính ở thì tương lai đơn will + V.
“Nếu bạn ấn nút đó thì điều gì sẽ xảy ra vậy?”
 Đáp án C
Question 9. will help
Đây là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề chính có dạng will + V nguyên thể
“Tom sẽ giúp đỡ mẹ cậu ấy làm vườn nếu tối nay cô ấy kể chuyện cho cậu ấy?
Question 10. rains
Đây là câu điều kiện loại 1 nên mệnh đề if ở thì hiện tại đơn. Do đó, động từ rain phải thêm s
vì chủ ngữ là it.
“Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà?”
Question 11. would buy
Đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề chính có dạng would + V nguyên thể
“Nếu họ có đủ tiền thì họ sẽ mua một ngôi nhà mới.”
Question 12. would pass
Đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề chính có dạng would + V nguyên thể
“Họ sẽ vượt qua kì thi nếu họ chăm học hơn.”
Question 13. had
Đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề if ở thì quá khứ đơn.
“Nếu Nick có xe đạp thì cậu ấy có thể đi chơi với chúng ta.”
Question 14. would invite
Đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề chính có dạng would + V nguyên thể
“Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ mời John đến bữa tiệc.”
Question 15. is
Đây là câu điều kiện loại 2 nên mệnh đề if ở thì hiện tại đơn. Do đó, động từ to be sau danh
từ the weather là is.
“Nếu thời tiết đẹp thì bọn trẻ có thể đi bộ đến trường.”
Question 16.
- on/at the weekend: vào ngày cuối tuần.
 Đáp án B (in => at/ on)
Question 17.
Đây là câu điều kiện loại 2: to be -› were.
 Đáp án A (am => were)
Question 18.

44
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Đây là câu điều kiện loại 1: mệnh đề chính ở dạng can + V => mệnh đề điều kiện ở thì hiện
tại đơn.
 Đáp án C (studied => studies)
Question 19.
Mệnh đề điều kiện ở dạng quá khứ đơn, nên mệnh đề chính cần chia ở dạng would + V
 Đáp án A (do => would)
Question 20.
Mệnh đề chính ở dạng would + V => đây là câu điều kiện loại 2 => mệnh đề điều kiện (mệnh
đề có chứa if) chia ở thì quá khứ đơn.
 Đáp án C (have => had)
Question 21. If you don’t study hard, you will fail the exam.
“Chăm học hoặc là bạn sẽ thi trượt đó. => Nếu bạn không chăm học thì bạn sẽ thi trượt.”
=> Ta dùng câu điều kiện loại 1 vì sự việc có thể xảy ra.
Question 22. If you didn’t live so far, I would see you very often.
“Tôi không gặp bạn thường xuyên vì bạn sống quá xa.” (thực tế ở hiện tại) => Ta dùng câu
điều kiện loại 2: “Nếu bạn không sống quá xa thì tôi gặp bạn thường xuyên rồi.”
Question 23. I’d buy that skirt if I had enough money.
“Tôi không có đủ tiền nên tôi không định mua cái váy đó. => Tôi sẽ mua cái váy đó nếu tôi
có đủ tiền.”
Question 24. If we practiced English very often, we could communicate with foreigners.
“Chúng tôi không luyện tập Tiếng Anh thường xuyên- Chúng tôi không thể giao tiếp với
người nước ngoài. => Nếu chủng tôi luyện tập Tiếng Anh thường xuyên thì chúng tôi có thể giao
tiếp với người nước ngoài.”
Question 25. If I didn’t have to work, I could meet you now.
“Bây giờ tôi không thể gặp bạn –Tôi phải làm việc. => Nếu tôi không phải làm việc thì bây
giờ tôi có thể gặp bạn.”

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, hành động có thể xảy ra khi điều
kiện được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề: mệnh đề If nêu lên điều kiện và mệnh
đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.
* Conditional sentences type 1 and 2 (Câu điều kiện loại 1 và loại 2)
1. Conditional sentences type 1 (Câu điều kiện loại 1)
Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. (Câu điều kiện có thực)
Form:
If clause Main clause
S + will / can/ may/ might + V
If + S + V (present tense)...
(bare-inf)
E.g: If I get the scholarship, I will study in England. (Nếu tôi nhận được học bổng thì tôi sẽ học
ở nước Anh.)

45
If the weather is nice, I will go fishing. (Nếu thời tiết đẹp thì tôi sẽ đi câu cá.)
If I find her address, I’ll send her an invitation. (Nếu tôi tìm thấy địa chỉ của cô ấy thì tôi sẽ gửi
thiệp mời cho cô ấy.)
- Đảo ngữ: If + S + V (present tense), ... = Should + S + V bare-inf, ...
E.g: If he calls me, I’ll answer immediately = Should he call me, I’ll answer immediately. (Nếu
anh ấy có gọi tôi thì tôi sẽ trả lời ngay lập tức.)
2. Conditional type 2 (Câu điều kiện loại 2)
Use: Chỉ sự việc, hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả
thiết, một ước muốn trái ngược với thực tế ở hiện tại (Câu điều kiện không có thực ở hiện tại)
Form:
If clause Main clause
If + S + V (past tense)/
S + would/ could + V (bare-inf) ...
could + V (bare-inf)...
E.g: If I were a millionaire, I would buy that house. (Nếu tôi là một triệu phú, tôi sẽ mua ngôi
nhà đó )
If I had money, I could buy a new car. (Nếu tôi có tiền thì tôi có thể mua được ô tô mới.)
• Note: Trong câu điều kiện loại 2 thì động từ to be “were” thường được dùng với tất cả các
chủ ngữ. Tuy nhiên, “was” vẫn có thể được sử dụng.

- Đảo ngữ: If + S + V (past tense), ... = Were + S + to V/ Were + S + ..., ...


E.g: If I were you, I would follow his advice. => Were I you, I would follow his advice. (Nếu tôi
là bạn thì tôi sẽ nghe theo lời khuyên của anh ấy.)
If I had time, I woud visit you. => Were I to have time, I would visit you. (Nếu tôi có thời gian
thì tôi sẽ đến thăm bạn.)

46
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)

A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1. No one is better at English than Lan, ________?
A. is she B. isn’t she C. are they D. aren’t they
Question 2. There are a lot of people attending the wedding party, ________?
A. are they B. are there C. aren’t they D. aren’t there
Question 3. He seldom goes to the park, ________?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
Question 4. Let’s go for walk, ________?
A. will we B. shall we C. don’t you D. do you
Question 5. I think he will come here, ________?
A. doesn’t he B. won’t he C. will he D. don’t I
Question 6. The film is boring, ________?
A. is it B. are they C. isn’t it D. aren’t they
Question 7. You are listening to music, ________?
A. is you B. are you C. aren’t you D. were you
Question 8. He can speak English, ________?
A. can he B. can’t he C. can’t him D. could he
Question 9. You don’t know her, ________?
A. do you B. don’t you C. are you D. aren’t you
Question 10. Nga speaks English very well, ________?
A. does she B. doesn’t she C. is she D. was she
Question 11. John has bought a dictionary, ________?
A. does he B. did he C. has he D. hasn’t he
Question 12. They met him at the party last night, ________?
A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they
Question 13. They are going to do the test tomorrow, ________?
A. do they B. are they C. aren’t they D. did they
Question 14. I’m short, ________?
A. am not I B. aren’t you C. are you D. aren’t I
Question 15. No one is in this room now, ________?
A. is one B. isn’t one C. is he D. are they
II. Complete the following sentences with tag questions.
Question 16. I am a teacher, _______________?

47
Question 17. Nothing can make you change your love, _______________?
Question 18. There were many people in the hall, _______________?
Question 19. Nobody asked him to answer questions, _______________?
Question 20. John should pass the exam, _______________?
Question 21. Let’s go jogging now, _______________?
Question 22. These students seldom do their exercises, _______________?
Question 23. You had a wonderful day, _______________?
Question 24. People speak English in the world, _______________?
Question 25. She hasn’t seen him for ages, _______________?

B. ANSWER KEY

Question 1.
Trong câu có no one nên phần hỏi đuôi dùng đại từ they và thể khẳng định.
Dịch: Không ai giỏi tiếng anh hơn Lan, phải không?
 Đáp án C
Question 2.
Phía trước là there are nên phần hỏi đuôi là aren’t there.
Dịch: Có nhiều người tham dự tiệc cưới, phải không?
 Đáp án D
Question 3.
Trong câu có trạng từ tần suất seldom nên phần hỏi đuôi phải ở thể khẳng định và dùng trợ
động từ does
Dịch: Anh ấy hiếm khi đi tới công viên, phải không?
 Đáp án C
Question 4.
Phía trước là let’s nên phần hỏi đuôi dùng shall we.
Dịch: Chúng ta hãy đi dạo nhé?
 Đáp án B
Question 5.
Phía trước có I think nên phần hỏi đuôi theo mệnh đề phía sau đó.
I think + S2 + V...+ trợ động từ (not) + S2?
Mệnh đề sau I think ở thì tương lai đơn (khẳng định) => phần hỏi đuôi dùng thể phủ định (thì
tương lai đơn)
Dịch: Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, phải không?
 Đáp án B
Question 6.
Chủ ngữ phía trước là the film nên phần hỏi đuôi dùng đại từ it.
Dịch: Bộ phim thì nhàm chán, phải không?

48
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C
Question 7.
Phía trước là thì hiện tại tiếp diễn (khẳng định) nên phần hỏi đuôi dùng thì hiện tại tiếp diễn
(phủ định).
You are...., aren’t you?
Dịch: Bạn đang nghe nhạc, phải không?
 Đáp án C
Question 8.
Phía trước dùng can nên phần hỏi đuôi dùng can’t + đại từ nhân xưng?
Dịch: Anh ấy có thể nói Tiếng Anh, phải không?
 Đáp án B
Question 9.
Phía trước là thì hiện tại đơn (phủ định) nên phần hỏi đuôi dùng thì hiện tại đơn (khẳng
định).
You don’t...., do you?
Dịch: Bạn không biết cô ấy, phải không?
 Đáp án A
Question 10.
Phía trước là thì hiện tại đơn (khẳng định) nên phần hỏi đuôi dùng thì hiện tại đơn (phủ định)
Nga speaks...., doesn’t she?
Dịch: Nga nói tiếng anh tốt, phải không?
 Đáp án B
Question 11.
Phía trước là thì hiện tại hoàn thành (khẳng định) nên phần hỏi đuôi dùng thì hiện tại hoàn
thành (phủ định).
John has bought...., hasn’t he?
Dịch: John vừa mua một quyển từ điển, phải không?
 Đáp án D
Question 12.
Phía trước là thì quá khứ đơn (khẳng định) nên phần hỏi đuôi dùng thì quá khứ đơn (phủ
định).
They met...., didn’t they?
Dịch: Họ đã gặp anh ấy ở bữa tiệc tối qua, phải không?
 Đáp án D
Question 13.
Phía trước là thì tương lai gần (khẳng định) nên phần hỏi đuôi dùng thì tương lai gần (phủ
định).
They are...., aren’t they?
Dịch: Họ sẽ làm bài kiểm tra vào ngày mai, phải không?
 Đáp án C
Question 14.
49
Phía trước là I am nên phần hỏi đuôi dùng aren’t I
Dịch: Tôi thấp, phải không?
 Đáp án D
Question 15.
Phía trước có no one nên phần hỏi đuổi dùng đại từ theỵ và thể khẳng định của thì hiện tại
đơn.
Dịch: Bây giờ không ai ở trong phòng này, phải không?
 Đáp án D
Question 16. aren’t I
Nếu câu trần thuật bắt đầu bằng I am thì phần hỏi đuôi là aren’t I
“Tôi là giáo viên phải không?”
Question 17. can it
Trong câu có nothing nên ta dùng đại từ it mang nghĩa phủ định nên phần đuôi phải khẳng
định.
“Không gì có thể làm bạn thay đổi tình yêu của bạn, phải không?
Question 18. weren’t there
Vế trước là thể khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ to be ở quá khứ nên phần hỏi
đuôi ở dạng phủ định với động từ to be.
“Có nhiều người ở trong hội trường phải không?”
Question 19. did they
Trong câu có nobody dùng đại từ they, mang nghĩa phủ định nên phần đuôi phải khẳng định.
“Không ai yêu cầu anh ấy trả lời câu hỏi phải không?”
Question 20. shouldn’t he
“John nên thi đậu phải không?”
Question 21. shall we
Đây là lời đề nghị với let’s nên phần hỏi đuôi là shall we.
“Bây giờ chúng ta đi chạy bộ nhé?”
Question 22. do they
Trong câu có seldom nên phần đuôi phải khẳng định.
“Những học sinh này hiếm khi làm bài tập phải không?”
Question 23. didn’t you
“Bạn đã có một ngày tuyệt vời phải không?”
Question 24. don’t they
“Mọi người nói Tiếng Anh trên thế giới phải không?”
Question 25. has she
“Lâu rồi cô ấy không gặp anh ấy phải không?”

50
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ

* Tag questions (Câu hỏi đuôi)


1. Định nghĩa:
Câu hỏi đuôi là một câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trần thuật và được ngăn cách bằng dấu
phẩy theo công thúc: câu trần thuật, phần đuôi?
E.g: It’s a table, isn’t it?
2. Cách thành lập
Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một trợ động từ (hoặc động từ to be) và một đại từ nhân xưng
(chỉ chủ ngữ của câu): auxiliary verb (+ not) + pronoun.
a. Câu hỏi đuôi phủ định
Câu hỏi đuôi phủ định (auxiliary verb + not + pronoun) được dùng sau câu trần thuật khẳng định.
Hình thức phủ định thường được rút gọn (not = n’t)
Câu hỏi đuôi phủ định bao gồm: “câu khẳng định và phần đuôi phủ định”
E.g:
- She is reading books, isn’t she? (Cô ấy đang đọc sách, phải không?)
- Mr Nam can speak English well, can’t he? (Ông Nam có thể nói tiếng anh tốt, phải không?)
- They did the test yesterday, didn’t they? (Họ đã làm bài kiểm tra vào hôm qua, phải không?)
b. Câu hỏi đuôi khẳng định
Câu hỏi đuôi khẳng định (auxiliary verb + pronoun) được dùng sau câu trần thuật phủ định.
Câu hỏi đuôi khẳng định bao gồm “câu phủ định và phần đuôi khẳng định”
E.g:
- Nga isn’t a student, is she? (Nga không phải là học sinh, phải không?)
- I shouldn’t smoke here, should I? (Tôi không nên hút thuốc ở đây, phải không?)
- Her parents don’t work in this company, do they? (Bố mẹ cô ấy không làm việc ở công ty này,
phải không?)
3. Các trường hợp đặc biệt:
a. I am...., aren’t I?
b. Let’s V...., shall we?
c. Don’t V, will you?
d. Khi chủ ngữ là this/that, thì phần hỏi đuôi ta dùng chủ ngữ it
This is a book, isn’t it?
e. Khi chủ ngữ là these, those thì phần hỏi đuôi ta dùng chủ ngữ they
f. Khi chủ ngữ là there, phần hỏi đuôi ta vẫn dùng there
g. Đối với câu mệnh lệnh mang ý nghĩa mời, đề nghị thì phần hỏi đuôi ta dùng will you
h. Khi chủ ngữ là những đại từ bất định như: anyone, anybody, no one, nobody, everybody,
everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ “they” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: Everyone is going to the museum, aren’t they?
There is no one in the class, are there? (vì trước là no one nên dùng khẳng định ở phía sau)

51
i. Khi chủ ngữ là những đại từ bất định như everything, something, anything, nothing thì chúng ta
dùng đại từ “it” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi.
j. Khi mệnh đề chính có cấu trúc: “I + think/believe/suppose/.....” + mệnh đề phụ thì ta dùng
động từ trong mệnh đề phụ để xác định động từ cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: I think she will meet him, won’t she?
k. Cũng mẫu cấu trúc này nhưng nếu chủ từ không phải là I thì dùng động từ chính trong câu
(think/believe/suppose/...) để xác định động từ cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she?
l. Khi vế đầu sử dụng động từ had better, ta mượn trợ động từ had để lập câu hỏi đuôi; Khi vế
đầu sử dụng động từ would rather, ta mượn trợ động từ would để lập câu hỏi đuôi.
4. Cách dòng
Trong văn nói, ý nghĩa của câu hỏi đuôi tùy thuộc vào cách diễn đạt.
- Nếu xuống giọng ở câu hỏi đuôi có nghĩa là không thật sự đặt câu hỏi, chỉ muốn người nghe
đồng ý với mình.
- Nếu lên giọng ở câu hỏi đuôi, thì đó là câu hỏi thực sự.

52
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Những điều chưa biết về vương Quốc Anh (Phần II)


1. Đã có hơn mười người phản ánh việc thấy quái vật Nessie liều mình đi loanh quanh hồ Loch
Ness ở Scotland
2. Ban nhạc Pop nổi tiếng nhất của nước Anh - “The Beatles” từng có tên “Johnny and
Moohdogs”, Johnny tất nhiên là John Lennon.
3. Có 9 ngai vàng cho đến nay: một chiếc ở House of Lords, một ở Westminster và 6 ở phòng
ngai vàng của điện Buckingham.
4. Ở London, chuyến tàu điện ngầm đi từ quảng trường Leicester đến vườn Covent được nhiều
du khách lựa chọn nhất mặc dù đi bộ còn nhanh hơn.
5. Britain là quốc gia duy nhất trên thế giới không in tên của mình trên con tem.
6. Đỉnh núi cao nhất thuộc về Ben Nevis ở Scotland với chiều cao 1.343m.
7. Dòng sông dài nhất là sông Severn 354km. Con sông bắt nguồn ở xứ Wales và chảy vào kênh
đào Bristol.
8. Có hơn 30 ngôn ngữ được nói ở England.
9. Britain là hòn đảo đông dân thứ ba và lớn thứ 9 trên thế giới với hơn 1.000 hòn đảo nhỏ hơn
bao quanh.
10. Britain có một cuộc thi lăn pho mát thường niên khi người chạy đuổi theo một khối pho mát
Gloucester từ đồi Coppers Hill.

53
Phần II: LUYỆN ĐỀ

A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 54


Đề số 1 2
Đề số 2 2
Đề số 3 2
Đề số 4 2
Đề số 5 2
Đề số 6 2
Đề số 7 2
Đề số 8 2
Đề số 9 2
Đề số 10 2
Đề số 11 2
Đề số 12 2
Đề số 13 2
Đề số 14 2
Đề số 15 2
Đề số 16 2
Đề số 17 2
Đề số 18 2
Đề số 19 2
Đề số 20 2
B. ĐỀ TỰ LUYỆN 234
Đề số 1 2
Đề số 2 2
Đề số 3 2
Đề số 4 2
Đề số 5 2
Đề số 6 2
Đề số 7 2
Đề số 8 2
Đề số 9 2
Đề số 10 2
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
PHẦN II:
LUYỆN ĐỀ

A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


I. PRONUNCIATION (0.75 point / 0.25 each): Choose the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the others.
Question 1. A. achievement B. chemist C. chance D. cheerful
Question 2. A. watched B. stopped C. cleaned D. worked
Question 3. A. problem B. love C. box D. hobby
II. GRAMMAR AND STRUCTURE (2.5 points / 0.25 each)
Choose the best option (A, B, C, or D) to complete each of the following sentences.
Question 4. Tom: “Can you do the cooking today?” Peter: - “________.”
A. Yes, please B. Oh, all right C. No, thank you D. I knew that
Question 5. Jane is very beautiful and rich. ________, she is very friendly.
A. However B. Therefore C. Although D. Because
Question 6. They haven’t met Jill since she ________ school.
A. leaves B. left C. was leaving D. would leave
Question 7. They heard that news ________ 9 p.m ________ Sunday.
A. at / on B. at / in C. on / for D. in / for
Question 8. Nobody went to the party, ________?
A. does he B. do they? C. didn’t they D. did they
Question 9. The children felt ________ when their mother was coining back home.
A. excitement B. exciting C. excited D. excite
Question 10. My brother ________ an expensive car if he became rich.
A. would buy B. will buy C. bought D. buys
Question 11. The test ________ at the moment
A. is doing B. is being done C. is done D. will be done
Question 12. The doctor ________ me not to stay up late at night.
A. advised B. suggested C. insisted D. forced
Question 13. John doesn’t like cigarettes and ________ does his brother.
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. too B. either C. so D. neither


III. ERROR RECOGNITION (0.75 point / 0.25 each)
Choose the underlined word/ phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Question 14. (A) Because of she (B) worked (C) hard, she felt (D) exhausted.
Question 15. I like (A) the book (B) which Jane (C) told me to (D) read it.
Question 16. She (A) wishes her friends (B) can stay (C) with her (D) longer.
IV. GUIDED CLOZE TEST (2 points / 0.25 each)
Choose the correct option (A, B, C or D) that best fits each space in the following passage.
Newspapers, magazines, (17) _____________ books are the print media. Newspapers are
one of the (18) ___________ sources for spreading news and events (19) ___________ the
world.
Radio and television supply information and entertainment to the public. Motion pictures are
one of the most (20) ____________ forms of entertainment. Movies can also teach people many
(21) _____________ subjects.
The multimedia computer (22) _____________ students learn about a particular topic in a
(23) _____________ of ways. When we use the Internet, we can give and get a lot of
information very (24) _____________
Question 17. A. so B. but C. and D. because
Question 18. A. main B. kind C. happy D. hard
Question 19. A. all B. throughout C. out D. on
Question 20. A. right B. interested C. expensive D. popular
Question 21. A. also B. too C. other D. another
Question 22. A. gives B. helps C. asks D. says
Question 23. A. variety B. difference C. change D. kind
Question 24. A. exactly B. correctly C. secretly D. quickly
B. PHẨN TỰ LUẬN:
I. WORD FORM (1 point / 0.25 each):
Give the correct form of the word in each bracket.
Question 25. You are very ____________ from your brother. (differ)
Question 26. I hope I will ____________ my French when I go to France. (improvement)
Question 27. He finished his formal ____________ in 2015. (educate)
Question 28. The Internet has helped students study more ____________. (effective)
II. READING COMPREHENSION (1 point / 0.25 each): Read the passage carefully and
decide whether the following statements are TRUE or FALSE
(Lưu ý: Học sinh phải viết rõ câu trả lời là TRUE hoặc FALSE, không viết tắt là T hoặc F).
NYLON was invented in the early 1930s by an American chemist, Julian Hill. Other
scientists worked with his invention and finally on 27 October 1938, Nylon was introduced to
the world. It was cheap and strong and immediately became successful, especially in the making
of ladies’ stocking. Today, Nylon is found in many things: carpets, ropes, seat belts, furniture,
computers, and even spare parts of the human body. It has played an important part in our lives
up to now.
Question 29. Julian Hill was an American inventor. _______________
Question 30. Nylon was strong but expensive. _______________
Question 31. We can find nylon in spare parts of the human body. _______________
Question 32. Today, nylon still plays an important part in our lives. _______________
III. WRITING (2 points / 0.5 each): Finish the second sentence (according to the
instruction in the bracket) so that it has the same meaning as the first.
Question 33. We will buy a new car. (Change the sentence into the passive voice)
 A new car _________________________________________________
Question 34. “I like to do the quiz very much” she said. (Change the sentence into reported
speech)
 She said ___________________________________________________
Question 35. The show was excellent. We all enjoyed it. (Rewrite the sentence, using
“such...that”)
 It ________________________________________________________
Question 36. It takes Tom 3 hours to do his homework every day. (Rewrite the sentence, using
“spends”)
 Tom spends ________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- Achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): thành tích, thành quả.
- Chemist /ˈkem.ɪst/ (n): nhà hóa học, dược sĩ.
- Chance /tʃɑːns/ (n): cơ hội.
- Cheerful /ˈtʃɪə.fəl/ (adj): vui vẻ.
 Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/; các từ còn lại là /tʃ/)
Question 2.
- Watch /wɒtʃ/ (v): xem.
- Stop /stɒp/ (v): ngừng, dừng lại.
- Clean /kliːn/ (v): lau chùi.
- Work /wɜːk/ (v): làm việc.
❖ Note: Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid/; opened / əʊpənd /
 Đáp án C (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /t/)
Question 3.
- Problem /ˈprɒb.ləm/ (n): vấn đề.
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- Love /lʌv/ (v): yêu.


- Box /bɒks/ (n): hộp.
- Hobby /ˈhɒb.i/ (n): sở thích.
 Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/; các từ còn lại là /ɒ/)
Question 4.
Tom: “Hôm nay cậu có thể nấu ăn được không?”
A. Vâng, cảm ơn. (chấp nhận một lời đề nghị như mời ăn uống)
B. Ồ, dĩ nhiên là được rồi.
C. Không, cảm ơn. (từ chối một lời đề nghị như mời ăn uống)
D. Tôi biết điều đó.
 Đáp án B
Question 5.
- However: tuy nhiên.
- Therefore: vì vậy.
- Although: mặc dù.
- Because: bởi vì.
“Jane rất xinh đẹp và giàu có. Tuy nhiên, cô ấy rất thân thiện.”
 Đáp án A
Question 6.
Cấu trúc:
S+ have/ has + PP ... + since + S +V2/ed... (động từ sau “since” được chia ở thì QKĐ)
 Đáp án B (Họ đã không gặp Jill từ khi cô ấy ra trường.)
Question 7.
- At + giờ.
- On + ngày.
 Đáp án A (Tôi đã nghe bản tin đó vào 9 giờ tối chủ nhật.)
Question 8.
Mệnh đề phía trước có nobody mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi ở thể khẳng định =>
loại C.
Câu này ở thì quá khứ đơn => loại A, B.
Chúng ta dùng đại từ they ở phần hỏi đuôi nếu chủ ngữ ở phía trước là “no one/ nobody”.
 Đáp án D
Question 9.
- Excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ (adj): hào húng, húng thú.
- Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ (adj): hào húng, thú vị.
- Excitement /ɪkˈsaɪt.mənt/ (n): sự hào hứng, hứng thú.
❖ Sự khác nhau giữa tính từ tận cùng là “ed” và “ing”:
- Tính từ có đuôi ed dùng để miêu tả ai đó cảm thấy như thế nào. (Tức là miêu tả cảm xúc
của ai đó)
E.g: I am bored. (Tôi cảm thấy buồn chán.)
- Tính từ có đuôi ing dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng
khác. (Tức là bản chất, tính chất của sự vật, sự việc)
E.g: This film is boring. (Bộ phim này nhàm chán.)
 Đáp án C (Bọn trẻ cảm thấy hào hứng khi mẹ của chúng về nhà.)
Question 10.
Cấu trúc: If + S + V2/ed hoặc were + ..., S + would + V bare-inf + ... (câu điều kiện loại 2)
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại.
Trong câu này, mệnh đề if ở thì quá khứ đơn => động từ ở mệnh đề chính có dạng would + V
(bare-inf).
 Đáp án A (Anh tôi sẽ mua một chiếc ô tô đắt tiền nếu anh ấy giàu.)
Question 11.
Trong câu này, chúng ta thấy có trạng từ thời gian at the moment nên động từ được chia ở thì
hiện tại tiếp diễn => loại C, D.
Câu này mang nghĩa bị động => loại A.
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing + O (chủ động) => S (O) + is/am/are + being + pp + by (O)
(bị động)
 Đáp án B
Question 12.
Cấu trúc:
- S + advise + O + (not) + to V(inf) + r...: khuyên ai đó (không) làm gì.
E.g: My mother advises me to go home early. (Mẹ tôi khuyên tôi về nhà sớm.)
- Suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì.
- Insist + that + mệnh đề/ Insist on + V-ing: khăng khăng ....
- Force + O + to V (inf): bắt buộc ai đó làm gì.
 Đáp án A (Bác sĩ khuyên tôi không thức khuya.)
Question 13.
- So + to be/ trợ động từ + S: dùng sau một phát biểu khẳng định.
E.g: He likes going swimming and so do I./ He likes going swimming and I do, too. (Anh ấy
thích đi bơi vì tôi cũng vậy.)
- Neither + to be/ trợ động từ + S: dùng sau một phát biểu phủ định.
E.g: He doesn’t like going swimming and neither do I./ He doesn’t like going swimming and
I don’t, either. (Anh ấy không thích đi bơi và tôi cũng không thích.)
 Too và Either đứng ở cuối câu.
 Đáp án D (John không thích hút thuốc và anh trai cậu ấy cũng không thích.)
Question 14.
Because of + N/V-ing: bởi vì.
Because + mệnh đề: bởi vì.
she worked hard là một mệnh đề nên không thể dùng because of.
Dịch: Bởi vì cô ấy đã làm việc vất vả nên cô ấy cảm thấy kiệt sức.
 Đáp án A (Because of => Because)
Question 15.
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Which: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ
trong mệnh đề quan hệ.
E.g:
- She bought a shirt. It is very nice. => She bought a shirt which is very nice. (thay thế cho
chủ ngữ “it”)
- She is wearing a blue shirt. She bought it yesterday. => She is wearing a blue shirt which
she bought yesterday. (thay thế cho tân ngữ “it”)
Trong câu này, which thay thế cho tân ngữ it, tức là the book nên ta bỏ it
 Đáp án D (read it => read)
Question 16.
Cấu trúc:
S + wish (es) + S + V past... (mong ước không có thật ở hiện tại).
Trong câu này, động từ khuyết thiếu can phải ở dạng quá khứ.
 Đáp án B (can => could)
Question 17.
- so: vì vậy, cho nên.
- but: nhưng.
- and: và.
- because: bởi vì.
“Newspapers, magazines, and books are the print media.” (Báo, tạp chí và sách là phương
tiện truyền thông bằng báo chí in.)
 Đáp án C
Question 18.
- main (adj): chính.
- kind (adj): tử tế, tốt bụng.
- happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc.
- hard (adj): chăm chỉ, vất vả.
“Newspapers are one of the main sources for spreading news and events” (Báo là một trong
những nguồn chính để truyền tải tin tức và sự kiện)
 Đáp án A
Question 19.
- throughout the world: khắp thế giới ~ all over the world ~ in the world.
 Đáp án B
Question 20.
- right (adj): đúng.
- interested (adj): hứng thú.
- expensive (adj): đắt.
- popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.
“Motion pictures are one of the most popular forms of entertainment” (Phim điện ảnh là một
trong những hình thức giải trí phổ biến nhất).
 Đáp án D
Question 21.
- also: cũng (+ V).
- too: cũng vậy (thường đứng cuối câu).
- another + N số ít: một cái ... khác, một cái ... nữa.
- other + N số nhiều: những cái ... khác.
“Movies can also teach people many other subjects.” (Phim cũng có thể dạy cho con người
nhiều vấn đề khác)
 Đáp án C
Question 22.
- give (v): đưa cho, trao tặng.
+ give sb sth ~ give sth to sb: đưa cho ai cái gì.
- help (v): giúp đỡ.
+ help sb do sth/ help sb to do sth: giúp ai làm gì.
- ask (v): hỏi, yêu cầu.
+ ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì.
- say (v): nói
+ say sth to sb: nói điều gì với ai
“The multimedia computer helps students learn about a particular topic”. (Máy tính đa
phương tiện giúp học sinh học về một chủ đề nào đó)
 Đáp án B
Question 23.
- difference (n): sự khác nhau.
- change (n): sự thay đổi.
- kind (n): loại.
A variety of + N số nhiều: nhiều thứ/ kiểu.. ..trong cùng một loại.
“The multimedia computer helps students learn about a particular topic in a variety of ways”
(Máy tính đa phương tiện giúp học sinh học về một chủ đề nào đó bằng nhiều cách.)
 Đáp án A
Question 24.
- exactly (adv): chính xác
- correctly (adv): đúng, chính xác
- secretly (adv): bí mật
- quickly (adv): nhanh chóng
“When we use the Internet, we can give and get a lot of information very quickly” (Khi
chúng ta sử dụng Internet, chúng ta có thể cho và nhận nhiều thông tin rất nhanh chóng.)
 Đáp án D
Question 25.
- different (adj): khác nhau, khác biệt
- difference (n): sự khác biệt, sự khác nhau
To be + adv + adj (sau trạng từ “very” cần một tính từ)
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Dịch: Bạn rất khác anh bạn.


 Đáp án: different
Question 26.
- improve (v): cải thiện
- improvement (n): sự cải thiện
Sau “will” là một động từ nguyên thể
Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ cải thiện được tiếng Pháp của mình khi sang Pháp.
 Đáp án: improve
Question 27
- educate (v): giáo dục
- education (n): sự giáo dục, nền giáo dục
Dịch: Anh ấy hoàn thành giáo dục chính quy vào năm 2015.
 Đáp án: education
Question 28.
- effective (adj): hiệu quả
- effectively (adv): một cách hiệu quả
Dịch: Internet đã giúp học sinh học tập hiệu quả hơn.
 Đáp án: effectively
Question 29.
Dẫn chứng: “NYLON was invented in the early 1930s by an American chemist, Julian Hill.”
(Ni - lông đã được phát minh vào đầu thập niên 1930 bởi một nhà hóạ học người Mỹ Julian Hill.)
 Đáp án: TRUE
Question 30.
Dẫn chứng: “It was cheap and strong ...” (Nó thì rẻ và bền)
 Đáp án: FALSE
Question 31.
Dẫn chứng: “Nylon is found in many things carpets, ropes, seat belts, furniture, computers,
and even spare parts of the human body.”
 Đáp án: TRUE
Question 32.
Dẫn chứng: It has played an important part in our lives up to now. (Nó đã đóng vai trò quan
trọng trong đời sống của chúng ta cho đến bây giờ.)
 Đáp án: TRUE
Question 33.
A new car will be bought (by us).
Cấu trúc:
Chủ động: S + will + V(bare-inf) + O.
Bị động: S (O) + will + be + PP + by O (S).
Question 34.
She said (that) she liked to do the quiz very much.
Cấu trúc: S + said + (that) S + V(lùi thì) + .... (gián tiếp)
Trong câu này, thì hiện tại đơn (trực tiếp) => quá khứ đơn (gián tiếp); I => she.
Question 35.
It was such an excellent show that we all enjoyed it.
Cấu trúc: It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề: quá ... đến nỗi mà
Dịch: Đó là một cuộc biểu diễn tuyệt vời đến nỗi mà tất cả chúng tôi đều thích nó.
Question 36.
Tom spends 3 hours doing his homework every day.
Cấu trúc: It takes + O + time + to V (inf)... ~ S + spend(s) + time + V-ing ... (Ai đó mất bao
nhiêu thời gian để làm gì)
Dịch: Mỗi ngày Tom mất 3 tiếng đồng hồ làm bài tập về nhà.
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH THANH HÓA


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN A: NGỮ ÂM ( 1,0 điểm )


I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4,0 điểm )
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean) the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.
Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.
Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)
PHẨN C: ĐỌC HIỂU ( 2,5 điểm )
I. Chọn từ thích hợp trong ô trống dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

However with save Therefore of and


In Western countries, electricity, gas and water are not luxuries but necessities. Companies
now realize that consumers want products that will not only work effectively, but also
(21) ................. money. For most North American households, lighting accounts for 10 percent
to 15 percent of the electricity bill. (22) ..............., this amount can be reduced by replacing an

65
ordinary 100-watt light bulb with an energy saving-bulb. These bulbs use a quarter
(23) ................. the electricity of standard bulbs and last eight times longer. (24) .................,
consumers can save about US$7 to US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for
refrigerators, freezers, washing machines (25) ................ tumble dryers. The label tells the
consumers how much energy efficiency each model has, compared (26) ................. other
appliances in the same category.
II. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. When he was at school, his
teacher considered him to be a slow student. Because hearing problems, Edison had difficulty in
following the lessons. But with only three months of formal education he became one of the
greatest inventors and industrial leaders in history. Edison’s most famous invention was the
electric light bulb. He also invented the phonograph, and made improvements to the telegraph,
telephone and motion picture technology.
Edison had a special life. He married twice with five children. He loved books had excellent
memory and always showed curiosity about science. Although he had hearing problems, he
refused to have an operation for his deafness. He said that silence helped him concentrate. He
always worked very hard and often had only four hours of sleep every day. He used to say
“Genius was 1percent inspiration and 99 percent perspiration”. When he died on October 18,
1931, he was still working on new ideas.
Question 27. When was Thomas Edison born?
Question 28. Did he have difficulty in hearing?
Question 29. What was Edison’s most famous invention?
Question 30. How long did he use to work every day?
PHẦN D: VIẾT ( 2,5 điểm )
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
Question 31. We decided (A) to go (B) for a picnic (C) despite it rained very (D) heavily.
Question 32. Tom doesn’t (A) like (B) durians and (C) so does his (D) brother.
II. Viết lại các câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
Question 33. “I am very tired”, Mrs Nga said.
=> Mrs Nga said that _________________________________________________
Question 34. I don’t have a new computer.
=> I wish __________________________________________________________
Question 35. He is too young to drive a car.
=> He isn’t _________________________________________________________
Question 36. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
=> Minh spends _____________________________________________________
Question 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.
=> In spite of _______________________________________________________
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. speaking/ in/ English/ My teacher/ class/ suggested.
=> ________________________________________________________________
Question 39. when/ go/ to/ child/ My father/ he/ used/ fishing/ was/ a.

66
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

=> ________________________________________________________________
Question 40. enough/ know/ herself/ it/ were/ If/ he/ to/ the/ Mary/ could/ machine/ fix/ about/,/.
=> ________________________________________________________________

67
B. ANSWER KEY

Question 1.
- house /haʊs/ (n): ngôi nhà
- horse /hɔːs/ (n): con ngựa
- hour  /aʊər/ (n): giờ, tiếng đồng hồ
- hot /hɒt/ (adj): nóng
 Đáp án C (“h” câm nên không được đọc; “h” trong các từ còn lại được phát âm
là /h/)
Question 2.
- finish (v): hoàn thành, kết thúc
- open (v): mở
- look (v): nhìn
- stop (v): dừng lại
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án B (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /t/)
Question 3.
- again /əˈɡen/ (adv): lại
- teacher /ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên
- happen /ˈhæp.ən/ (v): xảy ra
- table /ˈteɪbl/ (n): cái bàn
 Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 4.
- lazy /ˈleɪ.zi/ (adj): lười biếng
- begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
- boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): buồn tẻ, nhàm chán
- student /ˈstju.ːdənt (n): học sinh, sinh viên
 Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 5.
Trong câu này, ta thấy có trạng từ thời gian at the moment (ngay bây giờ) nên ta chia động từ
clean ở thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V-ing + ...
The children là danh từ số nhiều + are

68
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Dịch: Bây giờ bọn trẻ đang lau chùi cửa sổ.
 Đáp án: are cleaning
Question 6.
Cấu trúc: used to + V (bare -inf)...: đã từng làm gì (thói quen ở quá khứ)
E.g: I used to swim here when I was young. (Tôi từng bơi ở đây khi tôi còn trẻ.)
Dịch: Anh ấy từng hút 10 điếu thuốc một ngày.
 Đáp án: smoke
Question 7.
Cấu trúc: ask + O + to V (inf) ...: yêu cầu/ đề nghị ai làm gì đó
Dịch: Giáo viên chúng tôi yêu cầu chúng tôi chuẩn bị bài cẩn thận.
 Đáp án: to prepare
Question 8.
Trong câu này, ta thấy có trạng từ thời gian yesterday nên ta chia động từ go ở thì quá khứ
đơn.
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed + ...
Dịch: Hôm qua tôi đi đến nhà hàng với anh trai.
 Đáp án: went
Question 9.
Ta thấy câu phía trước Look at those black clouds (Nhìn vào những đám mây đen kia) =>
đây là bằng chúng ở hiện tại cho thấy trời sắp mưa nên ta chia động từ “rain” ở thi tương lai gần
với be going to.
Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V(inf) ...
Dịch: Nhìn vào những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.
 Đáp án: is going to rain
Question 10.
Ta thấy phía cuối có trạng từ yet nên ta chia động từ finish ở thi hiện tại hoàn thành. Cấu trúc
thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PP ...
Dịch: Họ chưa hoàn thành bài tập về nhà.
 Đáp án have not finished
Question 11.
Đây là câu điều kiện loại 1: mệnh đề if ở thì hiện tại đơn; mệnh đề chính ở thì tương lai đơn.
Cấu trúc: If + S + V inf/ Vs/es ..., S + will + V (bare-inf) ...
Dịch: Nếu thời tiết đẹp thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
 Đáp án: will go
Question 12.
Trong câu này, phía cuối có mốc thời gian là over 100 years ago nên ta chia động từ ở thì
quá khứ đơn.
Tuy nhiên, chủ ngũ là the house nên động từ phải được chia ở dạng bị động.
Cấu trúc:
Chủ động: S + V2/ed + O
Bị động: S (O) + was/ were + PP + {by O(s)}
69
Dịch: Ngôi nhà này đã được xảy cách đây hơn 100 năm rồi.
 Đáp án: was built
Question 13.
Phía sau chỗ trống là danh từ school nên từ cần điền vào là tính từ sở hữu his
Dịch: Nam là một học sinh. Trường cậu ấy ở nông thôn.
 Đáp án: His
Question 14.
Since và For là 2 giới từ được dùng trong thì hiện tại hoàn thành.
Since + mốc thời gian; For + khoảng thời gian.
Năm 2001 là mốc thời gian nên ta chọn since.
Dịch: Cô ấy là giáo viên Tiếng Anh từ năm 2001.
 Đáp án: since
Question 15.
- because + mệnh đề: bởi vì.
- although + mệnh đề: mặc dù.
Dịch: Hôm qua Mai không đi học vì cô ấy bị ốm.
 Đáp án: because
Question 16.
- fluent (adj): trôi chảy => fluently (adv): một cách trôi chảy
Cấu trúc: V + O + ađv
Dịch: Chị tôi nói Tiếng Anh rất trôi chảy.
 Đáp án: fluently
Question 17.
- celebrate (v): kỉ niệm
- celebration (n): lễ kỉ niệm
Phía trước chỗ trống là tính từ important nên từ cần điền vào là một danh từ.
Dịch: Tết là ngày lễ quan trọng nhất trong nền văn hóa Việt Nam.
 Đáp án: celebration
Question 18.
Who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
E.g: I know the man who loves you.
Dịch: Tên của người đàn ông mà tặng quà cho chúng ta là gì vậy?
 Đáp án: who
Question 19.
- write in ink: viết bằng bút mực.
Dịch: Bạn nên viết bằng bút mực, không phải bút chì.
 Đáp án: in
Question 20.
- unless: nếu ...không, trừ phi
Dịch: Ngày mai tôi sẽ chơi quần vợt nếu tôi không bận.

70
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án: unless


Question 21.
- save money: tiết kiệm tiền
 Đáp án: save
Question 22.
- however (adv): tuy nhiên
 Đáp án: However
Question 23.
- a quarter of + N: 1/4 ...
 Đáp án: of
Question 24.
- therefore (adv): vì vậy
 Đáp án: Therefore
Question 25.
“washing machines and tumble dryers” (máy giặt và máy sấy)
 Đáp án: and
Question 26.
- compared with: so với
Bài Dịch:
Ở các nước phương Tây, điện, khí đốt và nước không phải là thứ xa xỉ mà là nhu cầu cần
thiết. Các công ty ngày nay nhận ra rằng người tiêu dùng muốn những sản phẩm không những
hoạt động hiệu quả mà còn tiết kiệm tiền. Đối với đa số các hộ gia đình ở Bắc Mĩ, việc thắp sáng
chiếm 10% đến 15% hóa đơn tiền điện. Tuy nhiên, số lượng này có thể được giảm bởi việc thay
thế bóng điện tròn 100W thông thường bằng bóng tiết kiệm năng lượng. Những loại bóng điện
này sử dụng 1/4 điện so với bóng tiêu chuẩn và bền gấp 8 lần. Vì vậy, người tiêu dùng có thể tiết
kiệm khoảng 7 đô la đến 21 đô la trên mỗi bóng điện. Ở châu Âu, có kế hoạch dán nhãn trên các
tủ lạnh, tủ đông, máy giặt và máy sấy. Nhãn hiệu báo cho người tiêu dùng biết hiệu suất tiết kiệm
năng lượng là bao nhiêu khi so sánh với các thiết bị khác cùng loại.
 Đáp án: with
Question 27.
Thomas Edison/ He was born on February, 11, 1847.
Dẫn chứng: Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. (Thomas Edison
sinh vào ngày 11/2/1847 tại Milan, Ohio)
Question 28.
Yes, he did.
Dẫn chứng: Because hearing problems, Edison had difficulty in following the lessons. (Bởi
vì có vấn đề về thính giác nên Edison gặp khó khăn trong việc tiếp thu bài học.)
Question 29.
His most famous invention was the electric light bulb.
Dẫn chứng: Edison’s most famous invention was the electric light bulb. (Phát minh nổi tiếng
nhất của Edison là bóng đèn điện.)

71
Question 30.
He used to work (about) 20 hours every day.
Dẫn chứng: He always worked very hard and often had only four hours of sleep every day.
(Ông luôn làm việc rất chăm chỉ và thường chỉ ngủ 4 tiếng mỗi ngày.) => Ông đã làm việc 20
tiếng mỗi ngày.
Question 31.
- despite + N/ V-ing: mặc dù
- although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Chúng tôi đã quyết định đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất to.
 Đáp án C (despite => although)
Question 32.
- so: dùng sau một phát biểu khẳng định
- neither: dùng sau một phát biểu phủ định
So/ Neither + To be/ trợ động từ + S
Mệnh đề phía trước and ở thể phủ định nên ta dùng neither
Dịch: Tom không thích sầu riêng và anh trai cậu ấy cũng vậy.
 Đáp án C (so => neither)
Question 33.
Mrs Nga said that she was very tired.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì...
Trong câu này, thì hiện tại đơn (trực tiếp) => quá khứ đơn (gián tiếp); I => she
Question 34.
I wish I had a new computer.
Cấu trúc: S + wish (es) + s + V2/ed ... (ao ước trái với thực tế ở hiện tại)
Thực tế: Tôi không có máy tính mới. => Tôi ước có máy tính mới.
Question 35.
He isn’t old enough to drive a car.
Cấu trúc:
- too + adj + to V (quá... đến nỗi mà không thể làm gí)
- adj + enough + (for O) + to V: đủ... để làm gì
Dịch: Anh ấy không đủ tuổi để lái ô tô.
Question 36.
Minh spends 2 hours doing his homework every day.
Cấu trúc:
It takes + O + time + to V (inf)... ~ S + spend(s) + time + V-ing...: Ai đó mất bao nhiêu thời
gian làm gì đó
Dịch: Mỗi ngày Minh dành 2 tiếng làm bài tập về nhà.
Question 37.
In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.

72
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Cấu trúc:
- In spite of/ Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch: Mặc dù bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn cố gắng thoát ra khỏi ô tô.
Question 38.
My teacher suggested speaking English in class.
Cấu trúc: suggest + V-ing: đề nghị làm gì đó
Dịch: Giáo viên tôi đề nghị nói Tiếng Anh trong lớp.
Question 39.
My father used to go fishing when he was a child.
Cấu trúc:
- used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen trong quá khứ)
Dịch: Bố tôi đã từng đi câu cá khi ông ấy còn là một đứa trẻ.
Question 40.
If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself.
Cấu trúc: If + S + V2/ed ..., S +could/ would + V (bare-inf) ... (Câu điều kiện loại 2)
Dịch: Nếu Mary hiểu biết đủ về cái máy này thì cô ấy có thể tự sửa nó.

73
ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HƯNG YÊN
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I/ (1,0 point) Choose the word in each group that has the underlined part pronounced
differently from the rest. Write the letter A, B, C or D on the answer sheet.
Question 1. A. Wanted B. Decided C. Needed D. Washed
Question 2. A. Eats B. Stops C. Lives D. Cooks
Question 3. A. Many B. Fat C. Man D. Cat
Question 4. A. Husband B. Humour C. Hurry D. Hundred
Question 5. A. Century B. Structure C. Infectious D. Question
II/ (3,0 points) Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write the
letter A, B, C or D on the answer sheet.
Question 6. This machine _________ used since last week.
A. has been B. is C. was D. will be
Question 7. If he _________ hard, he will pass his math test next week.
A. study B. studies C. studied D. is studying
Question 8. We _________ go swimming together when we _________ in the village.
A. used to/lived B. used to/live
C. are used to/lived D. get used to/lived
Question 9. My brother got wet _________ he didn’t bring the umbrella with him.
A. but B. so C. because D. and
Question 10. Mai made a big beautiful cake _________ her mother’s birthday.
A. by B. in C. at D. on
Question 11. They say that solar energy doesn’t cause _________.
A. pollution B. pollute C. polluted D. pollutant
Question 12. Peter fell over while he _________ basketball.
A. is playing B. was playing C. played D. plays
Question 13. The people _________ live in England speak English.
A. whom B. which C. who D. whose
Question 14. Be _________ ! He is looking at you.
A. carefully B. care C. careful D. carelessly
Question 15. According to the weather _________, it will be raining tonight.
A. forecasting B. forecasted C. forecaster D. forecast
Question 16. Jane speaks English _________ than you do.
A. more fluently B. more fluent C. more faster D. more better
Question 17. Let’s go out for a walk, _________?
A. don’t we B. do we C. shall we D. will we
74
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 18. He made an interesting speech in the opening _________.


A. competition B. ceremony C. preparation D. solidarity
Question 19. Due to the bad weather, the flight to Manchester was _________.
A. taken off B. cut down C. turned down D. put off
Question 20. Nam: “Congratulations on your success!” Hoa: “_________”
A. You’re welcome B. No, thanks C. Thank you D. Yes, of course
III/ (1,0 point) Read the following passage then answer the questions. Write your answers on
the answer sheet.
Mark Twain was a famous American writer. His real name was Samuel Langhorne Clemens
and “Mark Twain” was his pen name. He was born in a small town on the Missouri River in the
USA. The boy had many friends at school and when he became a writer, he described them in his
stories.
When he was twelve, his father died and the boy began to work and learned the profession of
a printer. He always wanted to be a sailor and when he was twenty, he found work on a river
boat. Then he left the boat and lived in California. Here he began writing short stories under the
name of Mark Twain. He sent them to newspapers. The readers liked his stories very much. His
best novel “The Adventure of Tom Sawyer “ was published in 1876.
Question 21. Who was Mark Twain?
Question 22. Where was he born?
Question 23. How old was he when his father died?
Question 24. Did the readers like his stories very much?
Question 25. When was his best novel published?
IV/ (1,0 point) Choose the word that best fits the blank space in the following passage. Write
the letter A, B, C or D on the answer sheet.
If you are (26) ______ to someone’s house for dinner in the United States, you should (27)
______ a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped
(28) ______, he or she may open it in front of you. Opening a present m front of the gift-giver is
considered (29) ______. It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to
show his/her appreciation to you immediately. (30) ______ the host doesn’t like it, he or she will
tell a “white lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad.
Question 26. A. called B. invited C. calling D. inviting
Question 27. A. take B. give C. bring D. make
Question 28. A. gift B. gifts C. flower D. flowers
Question 29. A. funny B. sad C. rude D. polite
Question 30. A. Although B. But C. Because D. So
V/ (1,0 point) Fill in each gap of the following sentences with ONE suitable word. Write it on
your answer sheet.
Question 31. It often rains heavily ____________ summer.
Question 32. It took me 2 hours to ____________ the letter to my best friend.
Question 33. Mrs Phuong always prides ____________ on her appearance.
Question 34. Would you ____________ lending me your pen?

75
Question 35. She arrived in Singapore ____________ Tuesday morning.
VI/ (1,5 points) Rearrange these words or phrases into meaningful sentences. The first one
has been done for you as an example. Write your answers on the answer sheet.
Example: O. in/live / Hung Yen. / I
 I live in Hung Yen.
Question 36. journey / The / home village / my / is / to / interesting. / very
 ________________________________________________________________
Question 37. Mr Ba / young. / used to / when / go swimming / was / he
 ________________________________________________________________
Question 38. interested / playing / in / is / football. / My friend
 ________________________________________________________________
Question 39. tired / he / now / because / Nam / is / stayed up / last night / late
 ________________________________________________________________
Question 40. I / enough money, / had / If / buy / I / would / this book.
 ________________________________________________________________
VII/ (1,5 points) Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the
same as the sentence printed before it. Write your answers on the answer sheet.
Question 41. “Let’s go out for dinner” Mary said.
 Mary suggested ________________________________________________.
Question 42. John is too young to understand the question.
 John is not ____________________________________________________.
Question 43. The last time I heard from my sister was 5 months ago.
 I haven’t _____________________________________________________.
Question 44. Nobody in the factory works more carefully than Mr Thanh.
 Mr Thanh is the ________________________________________________.
Question 45. The box was so heavy that my son couldn’t carry it.
 It was ________________________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- Want /wɒnt/ (v): muốn
- Decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
- Need /niːd/ (v): cần
- Wash /wɒʃ/ (v): rửa
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /

76
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /id/)
Question 2.
- Eat /iːt/ (v): ăn
- Stop /stɒp/ (v): dừng lại
- Live /lɪv/ (v): sống
- Cook /kʊk/ (v) : nấu ăn
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án C (“s” được phát âm là /z/; các từ còn lại là /s/)
Question 3.
- Many /ˈmen.i/ (pro/ deter): nhiều
- Fat /fæt/ (adj): béo
- Man /mæn/ (n): người đàn ông
- Cat /kæt/ (n): con mèo
 Đáp án A (“a” được phát âm là /e/; các từ còn lại là /æ/)
Question 4.
- Humour /ˈhjuː.mər/ (n): sự hài hước
- Husband /ˈhʌz.bənd/ (n): chồng
- Hurry /ˈhʌr.i/ (n,v): sự vội vàng, vội vàng
- Hundred /ˈhʌn.drəd/: trăm
 Đáp án B (“u” được phát âm là /ju/; các từ còn lại là /ʌ/)
Question 5.
- Century /ˈsen.tʃər.i/ (n): thế kỉ
- Structure /ˈstrʌtʃər/ (n): cấu trúc
- Infectious /inˈfek.ʃəs/ (adj): lây nhiễm
- Question /ˈkwes.tʃən/ (n): câu hỏi
 Đáp án C (“t” được phát âm là /tʃ/ các từ còn lại là /tʃ/)
Question 6.
- Trong câu có giới từ “since” + mốc thời gian nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + PP ... (hiện tại hoàn thành)
Dịch: Cái máy này đã được sử dụng từ tuần trước.
 Đáp án A
77
Question 7.
Đây là cầu điều kiện loại 1, diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
Cấu trúc: If + S + V (bare-inf)/ Vs/es ..., S + will + V (bare-inf)...
Chủ ngữ là he nên từ cần điền vào là studies
Dịch: Nếu cậu ấy chăm học thì cậu ấy sẽ vượt qua bài kiểm tra toán vào tuần sau.
 Đáp án B
Question 8.
Cấu trúc:
- Used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen ở quá khứ)
E.g: I used to live here when I was a child. (Tôi từng sống ở đây khi còn là một đứa trẻ.)
- To be/ get used to + V-ing: quen làm gì đó (thói quen ở hiện tại)
E.g: He is used to getting up late. (Anh ấy quen thức dậy muộn.)
Động từ “live” phải chia ở thì quá khứ đơn vì đó là thời điểm trong quá khứ
Dịch: Chúng tôi từng đi bơi cùng nhau khi chúng tôi sống ở ngôi làng đó.
 Đáp án A
Question 9.
- but nhưng
- so: cho nên, vì thế
- because: bởi vì
- and: và
Dịch: Anh/ Em trai tôi đã bị ướt mưa vì đã không mang theo ô.
 Đáp án C
Question 10.
- on + sở hữu + birthday: vào sinh nhật ai đó
Dịch: Mai đã làm một chiếc bánh sinh nhật to đẹp vào sinh nhật mẹ cô ấy.
 Đáp án D
Question 11.
- pollute (v): làm ô nhiễm
- polluted (adj): bị ô nhiễm
- pollution (n): sự ô nhiễm
- pollutant (n): chất gây ô nhiễm
Dịch: Họ nói rằng năng lượng mặt trời không gây ra ô nhiễm.
 Đáp án A
Question 12.
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing ...
Trong câu này, ta chia động từ play ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra
thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ.
Dịch: Peter đã bị ngã trong khi đang chơi bóng rổ.
 Đáp án B

78
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 13.
- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ.
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- whose: thay thế cho sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N).
Trong câu này, phía trước chỗ trống là danh từ “the people” => loại B.
Đại từ quan hệ cần điền vào là who để thay thế cho chủ ngữ chỉ người the people.
Dịch: Những người mà sống ở nước Anh thì nói Tiếng Anh.
 Đáp án C
Question 14.
- care (n): sự chăm sóc
- careful (adj): cẩn thận
- carefully (adv): một cách cẩn thận
- carelessly (adv): một cách bất cẩn
Cấu trúc: to be + adj
Dịch: Hãy cẩn thận! Anh ta đang nhìn bạn.
 Đáp án C
Question 15.
- weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/ (n): dự báo thời tiết
Dịch: Theo dự báo thời tiết, tối mai trời sẽ mưa.
 Đáp án D
Question 16.
- Fluent (adj): trôi chảy, lưu loát => Fluently (adv)
- Fast (adj/ adv): nhanh
- Well (adv): tốt
Cấu trúc:
- S + V + short adj/adv + er hoặc more + long adj/adv + THAN + ... (so sánh hơn)
- V + (O) + adv
B sai vì từ cần điền vào là trạng từ chứ không phải tính từ
C, D sai ngữ pháp vì fast và well là trạng từ ngắn nên không có more
Dịch: Jane nói Tiếng Anh trôi chảy hơn bạn.
 Đáp án A
Question 17.
Mệnh đề trước bắt đầu bằng let’s nên câu hỏi đuôi là shall we
Cấu trúc: Let’s + V (bare-inf) ..., shall we?
Dịch: Chúng ta ra ngoài đi dạo được không?
 Đáp án C
Question 18.
- competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi, sự cạnh tranh

79
- ceremony /ˈser. ɪ.mə.ni/ (n): nghi lễ
+ opening ceremony (n): lễ khai mạc
- preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chuẩn bị
- solidarity /ˌsɒl. ɪˈdær. ə.ti/ (n): tình đoàn kết
Dịch: Anh ấy đã có bài phát biểu thú vị tại lễ khai mạc.
 Đáp án B
Question 19.
- take off: cất cánh (máy bay)
- cut down: chặt
- turn down: giảm (âm lượng); từ chối
- put off: trì hoãn
Dịch: Vì thời tiết xấu nên chuyến bay tới Manchester đã bị hoãn.
 Đáp án D
Question 20.
Nam: “Chúc mừng sự thành công của bạn!”
A. Không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
B. Không, cảm ơn (từ chối lời mời/ đề nghị ăn uống)
C. Cảm ơn bạn nhé.
D. Vâng, tất nhiên rồi.
 Đáp án C
Question 21.
He was a famous American writer. /Mark Twain was a famous American writer. /He was an
American writer.
Dẫn chứng: Mark Twain was a famous American writer. (Mark Twain là nhà văn nổi tiếng
người Mỹ.)
Question 22.
He was born in a small town on the Missouri River in the USA. /He was born in a small town
in the USA. /He was born in the USA.
Dẫn chứng: He was born in a small town on the Missouri River in the USA. (Ông được sinh
ra ở một thị trấn nhỏ bên sông Missouri ở nước Mỹ.)
Question 23.
He was twelve (years old) (when his father died). /Twelve (years old).
Dẫn chứng: When he was twelve, his father died. (Khi ông ấy 12 tuổi thì bố ông chết.)
Question 24.
Yes, they did.
Dẫn chứng: The readers liked his stories very much. (Người đọc rất thích các câu chuyện của
ông ấy.)
Question 25.
(It was published) in 1876. / His best novel was published in 1876.
Dẫn chứng: “His best novel “The Adventure of Tom Sawyer” was published in 1876.” (Cuốn
tiểu thuyết hay nhất “Chuyến phiêu lưu của Tom Sawyer” được xuất bản vào năm 1876.)

80
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 26.
- call (v): gọi
- invite (v): mời
Cấu trúc: invite sb to somewhere (mời ai đó đến đâu)
Ở đây, ta phải chia động từ ở dạng bị động.
“If you are (1) invited to someone’s house for dinner in the United States ...” (Ở Mỹ nếu bạn
được mời đến nhà ai đó ăn tối...)
 Đáp án B
Question 27.
- take (v): lấy, cầm
- give (v): đưa cho, tặng
bring (v): mang theo
- make (v): làm, chế tạo
“If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you should (2) bring a
gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates”. (Ở Mỹ nếu bạn được mời đến nhà ai đó
ăn tối thì bạn nên mang theo một món quà như một bó hoa hoặc một hộp sô cô la.)
 Đáp án C
Question 28.
- gift (n): món quà
- flower (n): hoa
Phía trước chỗ trống có mạo ừ a nên từ cân điển vào là danh tf số ít => loại B, D
C loại vì không đúng nghĩa.
“If you give your host a wrapped gift, he or she may open it in front of you.” (Nếu bạn tặng
chủ nhà một món quà được bọc lại thì anh ấy hoặc cô ấy có thể mở nó ngay trước mặt bạn.)
 Đáp án A
Question 29.
- fìinny (adj): buồn cười
- sad (adj): buồn rầu
- rude (adj): thô lỗ
- polite (adj): lịch sự
“Opening a present in front of the gift-giver is considered (4) polite. It shows that the host is
excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately” (Mở
quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự. Điều đó chỉ ra rằng người chủ rất hào hứng về
việc nhận quà và muốn bày tỏ sự biết ơn đối với bạn ngay lập tức.)
 Đáp án D
Question 30.
Although: mặc dù
- But: nhưng
- Because: bởi vì
- So: cho nên, vì vậy

81
“(5) Although the host doesn’t like it, he or she will tell a “white lie” and say how much they
like the gift to prevent the guest from feeling bad.” (Dù cho người chủ không thích nó thì họ
cũng sẽ nói dối và nói rằng họ rất thích món quà đó để không làm cho khách cảm thấy buồn.)
 Đáp án A
Question 31.
- in + mùa trong năm
Dịch: Trời thường mưa to vào mùa hè.
 Đáp án: in
Question 32.
- write sth to sb: viết cái gì cho ai
Dịch: Tôi đã mất 2 tiếng đồng hồ để viết thư cho người bạn thân nhất.
 Đáp án: write
Question 33.
- pride oneself on sth/ doing sth ~ be proud of sth ~ take pride in sth: tự hào về điều gì đó
Dịch: Cô Phương luôn tự hào về ngoại hình của bản thân.
 Đáp án: herself
Question 34.
Cấu trúc: would you mind + V-ing... ? (dùng để đề nghị ai đó làm gì một cách lịch sự)
Dịch: Bạn có phiền cho tôi mượn bút của bạn không?
 Đáp án: mind
Question 35.
- on Tuesday morning: vào sáng thứ 3
- in the morning: vào buổi sáng
Dịch: Cô ấy đã đến Singapore vào sáng thứ 3.
 Đáp án: on
Question 36.
The journey to my home village is very interesting.
(Cuộc hành trình về quê tôi thì rất thú vị.)
Question 37.
Mr Ba used to go swimming when he was young.
(Ông Ba đã từng đi bơi khi ông còn trẻ.)
Question 38.
My friend is interested in playing football.
(Bạn tôi thích chơi bóng đá.)
Question 39.
Nam is tired now because he stayed up late last night.
(Bây giờ Nam bị mệt bởi vì tối qua cậu ấy đã thức khuya.)
Question 40.
If I had enough money, I would buy this book.
(Nếu tôi có đủ tiển thì tôi sẽ mua cuốn sách này.)

82
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 41.
“Let’s go out for dinner” Mary said.
 Mary suggested going out for dimer.
Cấu trúc:
I suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Dịch: Mary đề nghị ra ngoài ăn tối.
Question 42.
John is too young to understand the question.
John is not old enough to understand the question.
Cấu trúc
- too + adj + to V (inf): quá ... để làm gì
- adj + enough + to V: đủ ... để làm gì
Dịch: John quá bé để hiểu vấn đề. => John chưa đủ lớn để hiểu vấn đề.
Question 43.
The last time I heard from my sister was 5 months ago.
I haven’t heard from my sister for 5 months.
Cấu trúc:
- The last time + S + V2/ed + ... + was + time
=> S + have/ has + not + PP + for/ since + ...
Dịch: Lần cuối tôi nhận được tin của chị mình là cách đây 5 tháng. => Đã 5 tháng rồi tôi đã
không nhận được tin của chị mình.
Question 44.
Nobody in the factory works more carefully than Mr Thanh.
 Mr Thanh is the most careful worker in the factory.
Cấu trúc:
- more + long adj/ adv + than (so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài)
- the most + long adj/ adv... (so sánh nhất với tính từ/ trạng từ dài)
Dịch: Không ai trong nhà máy làm việc cẩn thận hơn ông Thanh. => Ông Thanh là công
nhân làm việc chăm chỉ nhất trong nhà máy.
Question 45.
The box was so heavy that my son couldn’t carry it.
 It was such a heavy box that my son couldn’t carry it.
Cấu trúc:
- S + be + so + adj + that + mệnh đề => It + be + such + (a/ an) + adj + N + mệnh đề: quá ...
đến nỗi mà
Dịch: Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà con trai tôi không thể mang được.

83
ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

Part 1: Choose the words or phrases in brackets that best completes each sentence. (1,5 m)
Question 1. Razali Maryam, was staying (in/ on/ with/ to) ____________ Lan last week.
Question 2. Your mother likes watching documentaries, (doesn’t/ does/ isn’t/ is) ____________
she?
Question 3. Mai said she would go to Hue (the day before/ the last day/ the day after) ________
Question 4. We will have no fresh water to use (if/ although/ however/ therefore) ___________
we pollute the water.
Question 5. In winter, many Swedes travel to a country (where/ which/ that/ in that) _________
there’s a lot of sunshine.
Question 6. -Nam: “Don’t forget to come to my party tomorrow” - Lan: (I don’t./ I won’t./ I
can’t. / I haven’t.) _____________
Part 2: Give the correct form of the verb in brackets. (1,5 m)
Question 7. Last week, my friend (invite) _____________ me to join his family on a trip to his
home village.
Question 8. If you (not, do) _____________ morning exercises, you should play sports instead.
Question 9. Congratulations, Trang. You (just, win) _____________ the first prize in the
English Speaking Contest.
Question 10. Our beach should (clean) _____________ every day to make it more beautiful.
Question 11. Don’t forget (take) _____________ your identity card with you to the interview.
Question 12. Scientists suggested (spend) _____________ money on research into solar energy.
Part 3: Give the correct forms of the words in the brackets. (1,0 m)
Question 13. Many people are very concerned about the (destroy) _________ of the rainforests.
Question 14. The air in the city is heavily (pollute) _____________ with traffic fumes.
Question 15. The local residents promise to keep the environment (clean) _____________
Question 16. Our teacher is pleased that we solved the problems (effect) __________
Part 4: Each sentence has ONE mistake. Find and correct it. (1,0 m)
Ex: My teacher advised me study hard for the next semester. study -› to study
Question 17. I wish I can go to see all the wonders which have been recognized by UNESCO.
__________ -› __________
Question 18. Tom said that he is learning English in an evening class then.
__________ -› __________
Question 19. If we use fewer paper, we can save trees in the forest.
__________ -› __________
Question 20. Na often finish her homework before she goes to bed.

84
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

__________ -› __________
Part 5: Complete each second sentence, using the word given in bold at the end so that it has a
similar meaning to the first sentence. Do not change the word given in any way. (2,0 ms)
Question 21. “I want to send my son to a university in the UK,” she said. (that)
 She said _____________________________________________ in the UK.
Question 22. Teachers should educate students to preserve traditional values. (be)
 Students _____________________________________________ teachers.
Question 23. She doesn’t know how to get access to the Internet. (wishes)
 She _________________________________________________ the Internet.
Question 24. He read the poem to us yesterday. The poem has been translated into several
languages. (which)
 The poem ___________________________________________ into several languages.
Part 6: Read the following passage carefully and use one of the following words to complete
each numbered blank. (1,0m)

provide available that damage dangerous without where


Electricity is the most common form of energy today. In the modern world, electricity is very
(25) ___________ at the touch of switch. Electricity has many uses. The most common use of
electricity is to (26) ___________ artificial lighting. In factories, electricity is used to light up the
work place. It is also used to operate air-conditioners, computers and many other machines.
Electricity is also used to power many appliances (27) ___________ we have in our homes. Such
appliances include television sets, computers, electric fans, irons and many others. The list is
simply endless. Modern man will most probably be lost (28) ___________ electricity.
Part 7: Four sentences have been removed from the passage. Choose from the sentences A-E
the one which fits each gap. (1,0 m)
A. Industrial processes and the burning of garbage also contribute to air pollution.
B. They include dust, pollen, soil particles, and naturally occurring gases.
C. Such wastes can be in the form of gases or particles of solid or liquid matter.
D. Air pollution threatens the health of the people who live in cities.
E. The air we breathe has become so filled with pollutants that it can cause health problems.
Air pollution occurs when wastes dirty the air. People produce most of the wastes that cause
air pollution. (29) ___________ These substances result chiefly from burning fuel to power
motor vehicles and to heat buildings. (30) ___________ Besides, there are other polluting
substances that exist naturally in the air. (31) ___________ The rapid growth of population and
industry and the increasing use of automobiles and airplanes have made air pollution a serious
problem. (32) ___________ It also harms plants, animals, building materials, and fabrics.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- stay with sb: ở lại với ai
Dịch: Tuần trước Razali Maryam đã ở lại với Lan.
 Đáp án: with
85
Question 2.
- Mệnh đề phía trước ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi sẽ là thể phủ
định của hiện tại đơn
Dịch: Mẹ bạn thích xem phim tài liệu phải không?
 Đáp án: doesn’t
Question 3.
Trực tiếp: “I will go to Hue tomorrow”, Mai said => Gián tiếp: Mai said she would go to Hue
the day after.
 Đáp án: the day after
Question 4.
- if: nếu
- however: tuy nhiên
- although: mặc dù
- therefore: vì vậy
Dịch: Chúng ta sẽ không có nước sạch để dùng nếu chúng ta làm cho nước bị ô nhiễm.
 Đáp án: if
Question 5.
- where: thay thế cho từ/ cụm từ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ.
Dịch: Vào mùa đông, nhiều người Thụy Điển du lịch đến đất nước mà nơi đó có nhiều ánh
nắng mặt trời.
 Đáp án: where
Question 6.
Don’t forget + to V: đừng quên làm gì (đây là lời nhắc nhở chưa xảy ra) => phía sau ta dùng
thì tương lai.
Nam: Đừng quên đến bữa tiệc của tớ vào ngày mai nhé!
Lan: Tớ sẽ không quên đâu.
 Đáp án: I won’t
Question 7.
Trong câu có trạng từ last week nên ta chia động từ invite ở thì quá khứ đơn
Dịch: Tuần trước bạn tôi đã mời tôi cùng với gia đình cậu ấy về quê cậu ấy chơi.
 Đáp án: invited
Question 8.
Mệnh đề chính có dạng should + V nên động từ ở mệnh đề if chia thì hiện tại đơn.
Dịch: Nếu bạn không tập thể dục buổi sáng thì thay vào đó bạn nên chơi thể thao.
 Đáp án: don’t do
Question 9.
Trong câu có just diễn tả hành động vừa mới xảy ra => ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn
thành
Dịch: Chúc mừng bạn Trang nhé. Bạn vừa mới giành giải nhất cuộc thi hùng biện Tiếng
Anh.

86
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án: have just won


Question 10.
Cấu trúc: should + V (bare-inf): nên làm gì => should + be + PP (bị động)
Vì chủ ngữ là our beach nên chúng ta phải chia động từ ở thể bị động.
Dịch: Bãi biển nên được dọn dẹp mỗi ngày để làm cho nó đẹp hơn.
 Đáp án: be cleaned
Question 11.
Cấu trúc:
- Don’t forget + to V (inf): đừng quên làm gì
Dịch: Đừng quên mang theo chứng minh nhân dân đi phỏng vấn.
 Đáp án: to take
Question 12.
Cấu trúc: suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Dịch: Các nhà khoa học đã đề nghị dành tiền vào nghiên cứu nguồn năng lượng mặt trời.
 Đáp án: spending
Question 13.
Sau mạo từ the nên từ cần điền vào là một danh từ.
- destroy (v): phá hủy
- destruction (n): sự phá hủy
Dịch: Nhiều người rất lo lắng về sự phá hủy của rừng mưa nhiệt đới.
 Đáp án: destruction
Question 14.
Cấu trúc: to be + adv + adj
- pollute (v): làm ô nhiễm
- polluted (adj): bị ô nhiễm
Dịch: Không khí trong thành phố bị ô nhiễm nặng bởi khói bụi giao thông.
 Đáp án: polluted
Question 15.
Cấu trúc: keep + O + adj
Dịch: Người dân địa phương hứa giữ cho môi trường trong sạch.
 Đáp án: clean
Question 16.
Cấu trúc: V + O + adv
- effect (n): ảnh hưởng => effective (adj): hiệu quả => effectively (adv)
Dịch: Giáo viên chúng tôi hài lòng vì chúng tôi đã giải quyết các vấn đề hiệu quả.
 Đáp án: effectively
Question 17.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước trái với thực tế ở hiện tại)
Dịch: Tôi ước tôi có thể đi xem các kì quan mà đã được UNESCO công nhận.
 Đáp án: can => could

87
Question 18.
Trực tiếp: “I am learning English in an evening class now” Tom said.
Gián tiếp: Tom said that he was learning English in an evening class then.
Cấu trúc: S+ said (that) + S + V lùi thì ...
Do đó, trong câu này, thì hiện tại tiếp diễn => thì quá khứ tiếp diễn; now => then
 Đáp án: is => was
Question 19.
- fewer + N: số nhiều
- less + N: không đếm được
Trong câu này, paper là danh từ không đếm được nên ta dùng less
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn thì chúng ta có thể cứu cây xanh trong rừng.
 Đáp án: fewer => less
Question 20.
Vì chủ ngữ là “Na” nên động từ phải ở dạng số ít, tức là phải thêm s/es
Dịch: Na thường làm xong bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
 Đáp án: finish => finishes
Question 21.
She said that she wanted to send her son to a university in the UK.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì ...
Ở đây, lời nói trực tiếp ở thì hiện tại đơn nên lời nói gián tiếp ở thì quá khứ đơn
I => she; my => her
Question 22.
Students should be educated to preserve traditional values by teachers.
Cấu trúc:
S + should + V (bare-inf) + O (chủ động)
S(O) + should + be + PP + {by O (s)}
Dịch: Các giáo viên nên giáo dục học sinh bảo tồn các giá trị truyền thống.
Question 23.
She wishes she knew how to get access to the Internet.
Cấu trúc:
S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước trái với thực tế ở hiện tại)
Dịch: Cô ấy ước cô ấy biết cách truy cập Internet.
Question 24.
The poem which he read to us yesterday has been translated into several languages.
Ở đây, ta dùng đại từ “which” thay cho “the poem” làm chức năng tân ngữ.
Dịch: Bài thơ mà hôm qua anh ấy đọc cho chúng ta đã được dịch sang một số ngôn ngữ.
Question 25.
- available (adj): có sẵn
Từ cần điền vào là một tính từ.

88
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

“In the modern world, electricity is very available at the touch of switch.” (Trong thế giới
hiện đại, điện sẵn có để dùng bằng việc bật nguồn điện.)
 Đáp án: available
Question 26.
- provide (v): cung cấp
Từ cần điền vào sau giới từ to là một động từ.
“The most common use of electricity is to provide artificial lighting” (Ứng dụng phổ biến
nhất của điện là cung cấp ánh sáng nhân tạo)
 Đáp án: provide
Question 27.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ applicances phía trước.
“Electricity is also used to power many appliances that we have in our homes” (Điện cũng
được sử dụng để khởi động nhiều thiết bị mà chúng ta có trong nhà)
 Đáp án: that
Question 28.
- without: không có
“Modern man will most probably be lost without electricity” (Con người hiện đại sẽ có thể
biến mất nếu không có điện.)
 Đáp án: without
Question 29.
“Air pollution occurs when wastes dirty the air. People produce most of the wastes that
cause air pollution. Such wastes can be in the form of gases or particles of solid or liquid matter”
(Ô nhiễm không khí xảy ra khi rác thải làm bẩn không khí. Con người tạo ra hầu hết số rác thải
mà gây ra sự ô nhiễm không khí. Những loại rác như vậy có thể dưới dạng khí hoặc là chất rắn
hay lỏng.)
 Đáp án C
Question 30.
“These substances result chiefly from burning fuel to power motor vehicles and to heat
buildings. Industrial processes and the burning of garbage also contribute to air pollution.”
(Những chất này tạo ra chủ yếu do việc đốt cháy nhiên liệu để khởi động động cơ và sưởi ấm các
tòa nhà. Các quá trình công nghiệp và việc đốt cháy rác thải cũng đóng góp vào việc ô nhiễm
không khí.)
 Đáp án A
Question 31.
Besides, there are other polluting substances that exist naturally in the air. They include dust,
pollen, soil particles, and naturally occurring gases. (Ngoài ra, có nhiều chất ô nhiễm khác mà
tồn tại tự nhiên trong không khí. Chúng bao gồm bụi, phấn hoa, phân tử đất và khí tự nhiên)
 Đáp án B
Question 32.
“The rapid growth of population and industry and the increasing use of automobiles and
airplanes have made air pollution a serious problem. The air we breathe has become so filled
with pollutants that it can cause health problems.” (Sự phát triển nhanh của dân số và nền công
nghiệp cùng với việc sử dụng gia tăng các loại xe ô tô và máy bay đã làm cho sự ô nhiễm không
89
khí trở thành vấn đề nghiêm trọng. Không khí mà chúng ta hít thở chứa đầy chất gây ô nhiễm mà
có thể gây ra những vấn đề về sức khỏe.)
 Đáp án E

90
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH PHÚ THỌ


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm
khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
Question 1. A. runs B. stands C. sleeps D. sprays
Question 2. A. enjoyed B. walked C. watched D. practiced
Question 3. A. occasion B. collection C. opinion D. pagoda
Question 4. A. earthquake B. ethnic C. weather D. health
Câu II. Chọn môt phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn
thành các câu sau. (3,0 điểm)
Question 5. Susan is very ____________ of telling other people what to do.
A. fond B. interested C. keen D. bored
Question 6. Some writers can exactly describe things ____________ they have never seen.
A. when B. that C. where D. who
Question 7. A meeting will be ____________ to discuss the matter.
A. run B. taken C. held D. done
Question 8. Mr. Smith is having lunch in a restaurant.
Mr. Smith: “ Could you bring me some water?”
Waiter: “____________”
A. No, I don’t B. I don’t wait C. Certainly, sir D. No, thanks.
Question 9. Who’s going to look ____________ the children while you’re away?
A. at B. after C. up D. over
Question 10. They are not ____________ to join the army.
A. old enough B. so old C. enough old D. as old
Question 11. Jane invites Mary to go to the cinema.
Janw: “Would you like to go to the cinema with me this weekend?”
Mary: “____________”
A. Yes, I’d love to. B. Yes, I do C. I agree with you D. Yes, it is
Question 12. These plants won’t grow ____________ there is enough sunshine.
A. though B. so C. if D. unless
Question 13. I was really worried ________ my brother because he didn’t come home last night.
A. at B. of C. with D. about
Question 14. John works much ____________ than we do.
A. hard B. more hardly C. harder D. hardest
Question 15. “ When’s your birthday, Ann?”
A. On the thirty- one of July B. On the thirty- first of July
91
C. On July the thirty- one D. In July the thirty- first
Question 16. My mother doesn’t like coffee and ____________.
A. neither do I B. neither I do C. either do I D. I don’t, too
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0
điểm)
Question 17. You have (A) read this (B) interesting article (C) on the website, (D) have you?
Question 18. Jeans cloth (A) made (B) completely (C) from cotton (D) in the eighteenth century.
Question 19. (A) My sister enjoys (B) listening (C) to music and (D) dance with her friends.
Question 20. The mother (A) asked (B) her son what (C) did he want for (D) his birthday.
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
Question 21. She spends two hours (work) ____________ part -time at a supermarket near her
house every day.
Question 22. When I came, they (talk) ____________ happily about the last night’s movie.
Question 23. You (see) ____________ Jenifer since she left for France?
Question 24. She used to (take) ____________ to school by her mother.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
Question 25. A newspaper which is published every week is called a (week) ____________
newspaper.
Question 26. He has been working as a (type) ____________ for twenty years.
Question 27. The operation was (succeed) ____________ and she got better quickly.
Question 28. My stomachache (appear) ____________ after I took the tablets.
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn
văn sau. (1,0 điểm)
Mr. Brown and some volunteer conservationists are on a very duty beach now. Today they
are ready (29)__________ the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr.
Brown’s instructions, they are divided (30)__________ three groups.
Group I needs to walk along the shore. Group 2 should check the sand, and group 3 has to
check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and they will be (31)__________
by Mr. Jones. He will take the bags to the garbage dump. Each member will be given a map to
find the right place. They won’t eat the picnic lunch provided by Mrs. Smith until the whole area
is clean. They are all eager to work hard so as to refresh this (32)__________ area.
Question 29. A. make B. making C. to make D. made
Question 30. A. in B. into C. on D. to
Question 31. A. collected B. chosen C. selected D. elected
Question 32. A. spoil B. spoils C. spoiling D. spoiled
Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)
Long ago a lot of people thought the moon was a god. Other people thought it was just a light
in the sky. And others thought it was a big ball of cheese!
The television were made. And men saw that the moon was really another world. They
wondered what it was like. They dreamed of going there.
On July 20th, 1969, that dream came true. Two American men landed on the moon. Their
names were Neil Armstrong and Edwin Aldrin. The first thing the men found was that the moon

92
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

was covered with dust. The dust was so thick that the men left footprints where they walked.
Those were the first marks a living thing had ever made on the moon. And they could stay there
for years and years. There is no wind or rain to wipe them off.
The two men walked on the moon for two hours. They picked up rocks to bring back to the
earth for study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people
wanted to know. Then they climbed back into their moon landing craft.
Question 33. Did many people think that the moon was a god?
Question 34. When did two American men land on the moon?
Question 35. How long did the two men walk on the moon?
Question 36. Why did they pick up rocks to bring back to the earth?
Câu VIII. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,0 điểm)
Question 37. “ Will you be free tomorrow?” She said to me.
 She asked me _____________________________________________________
Question 38. They have just built a new bridge in the area.
 A new bridge _____________________________________________________
Question 39. I last saw Peter when he attended the school meeting.
 I haven’t ________________________________________________________
Question 40. They boy was too tired to keep on walking.
 They boy was so __________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- run /rʌn/ (v): chạy
- stand /stænd/ (v): đứng
- sleep /sliːp/ (v): ngủ
- spray /spreɪ/ (v): phun
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án C (“s” được phát âm là /s/; các từ còn lại là /z/)
Question 2.
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích
- walk /wɔːk/ (v): đi bộ
- watch /wɒtʃ/ (v): xem

93
- practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án A (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /t/)
Question 3.
- occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội
- collection /kəˈlekʃən/ (n): sự thu thập, sưu tầm
- opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến, quan điểm
- pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
 Đáp án D (“o” được phát âm là /əʊ/; các từ còn lại là /ə/)
Question 4.
- earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất
- ethnic /ˈeθnɪk/ (adj): (thuộc) dân tộc, tộc người
- weather /ˈweðər/ (n): thời tiết
- health /helθ/ (n): sức khỏe
 Đáp án C (“th” được phát âm là /ð/; các từ còn lại là /θ/)
Question 5.
- to be fond of: thích
E.g: He is very fond of dogs.
Dịch: Susan rất thích chỉ bảo người khác làm gì.
 Đáp án A
Question 6.
- where: thay thế cho từ/ cụm từ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
- when: thay thế cho từ/ cụm từ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ.
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- that: thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Ở đây, ta cần đại từ quan hệ which hoặc that để thay thế cho danh từ things phía trước, làm
chức năng tân ngữ.
Dịch: Một số nhà văn có thể mô tả chính xác những điều mà họ chưa bao giờ nhìn thấy.
 Đáp án B
Question 7.
- run (v): chạy, vận hành
- take (v): cầm, lấy
- hold (v): tổ chức
- do (v): làm

94
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Dịch: Một cuộc họp sẽ được tổ chức để thảo luận vấn đề.
 Đáp án C
Question 8.
Ông Smith đang ăn trưa tại một nhà hàng.
Mr. Smith: Anh làm ơn mang cho tôi ít nước được không?
A. Không, tôi không.
B. Tôi không đợi.
C. Dĩ nhiên rồi, thưa ngài.
D. Không, cảm ơn.
 Đáp án C
Question 9.
- look at: nhìn vào
- look after: chăm sóc
- look up: tra (từ)
- look over: xem xét, kiểm tra
Dịch: Ai sẽ trông bọn trẻ khi bạn đi vắng?
 Đáp án B
Question 10.
Cấu trúc:
- Adj + enough + to V(inf): đủ ... để làm gì
Dịch: Họ chưa đủ tuổi để tham gia quân sự.
 Đáp án A
Question 11.
Jane mời Mary đi xem phim.
Jane: Cuối tuần này cậu có muốn đi xem phim với tớ không?
Để đáp lại lời mời would you like...? thì ta sẽ trả lời lịch sự là: Yes, I’d love to.
 Đáp án A
Question 12.
- though: mặc dù
- so: cho nên, vì thế
-if: nếu
- unless: nếu ... không, trừ phi
Dịch: Những cây này sẽ không mọc nếu không có đủ ánh nắng mặt trời.
 Đáp án D
Question 13.
- worried /ˈw ʌr.id/ + about: lo lắng
E.g: They are worried about their son.
Dịch: Tôi thực sự rất lo lắng cho em trai tôi vì tối qua cậu ấy đã không về nhà.
 Đáp án D
Question 14.

95
Much/ far có thể dùng trong so sánh hơn để nhấn mạnh.
Cấu trúc: much/ far + short adj - er /more long adj + than
- hard (adj/adv): chăm chỉ, vất vả
Dịch: John làm việc vất vả hơn chúng tôi nhiều.
 Đáp án C
Question 15.
Khi nói vào ngày nào trong tháng, ta dùng giới từ “ON”
E.g: On the second of September ...
Dịch: “Khi nào là sinh nhật cùa bạn vậy An?” - Vào ngày 31 tháng 7.
 Đáp án B
Question 16.
Neither và either dùng sau một phát biểu phủ định; còn so và too dùng sau một phát biểu
khẳng định.
- Neither/ So + trợ động từ/ to be + S
- Too và either: đúng cuối câu
E.g: I want to go to the cinema and so does she. Hoặc I want to go to the cinema and she
does, too. (Tôi muốn đi xem phim và cô ấy cũng vậy.)
I don’t want to go to the cinema and neither does she. Hoặc I don’t want to go to the cinema
and she doesn’t, either. (Tôi không muốn đi xem phim và cô ấy cũng vậy.)
Do đó, B, C, D sai ngữ pháp
Dịch: Mẹ tôi không thích cà phê và tôi cũng vậy.
 Đáp án A
Question 17.
Mệnh đề trước ở thể khẳng định của thì hiện tại hoàn thành => phần hỏi đuôi ở thể phủ định
của thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Bạn đã đọc bài báo thú vị này trên trang web phải không?
 Đáp án D (have you => haven’t you)
Question 18.
Chủ ngữ là Jeans cloth nên ta phải chia động từ make ở dạng bị động. Hơn nữa, trong câu có
mốc thời gian in the eighteenth century nên ta dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: Vải jeans được sản xuất hoàn toàn từ bông vào thế kỉ 18.
 Đáp án A (made => was made)
Question 19.
- enjoy + V-ing: thích làm gì
Hai động từ listen và dance được nối với nhau bởi liên từ and nên ta phải chia cùng dạng,
(cấu trúc song song)
Dịch: Chị tôi thích nghe nhạc và nhảy với bạn bè.
 Đáp án D (dance => dancing)
Question 20.
Cấu trúc: S + asked + (O) + WH-+ S + V lùi thì ...
Dịch: Người mẹ đã hỏi con trai xem cậu ấy muốn quà gì cho sinh nhật.

96
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C (did he want => he wanted)


Question 21.
Cấu trúc: spend time doing sth (dành/ mất bao nhiêu thời gian làm gì)
Dịch: Mỗi ngày cô ấy dành 2 tiếng làm việc bán thời gian ở siêu thị gần nhà.
 Đáp án: working
Question 22.
Ở đây, ta chia động từ walk ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra có hành
động khác xen vào trong quá khứ. (hành động “come” xen vào)
Dịch: Khi tôi đến thì họ đang nói chuyện vui vẻ về bộ phim tối qua.
 Đáp án: were talking
Question 23.
Trong câu có since nên ta chia động từ see ở thì hiện tại hoàn thành:
HTHT + since + QKĐ
Dịch: Bạn đã gặp Jenifer từ lúc cô ấy đi Pháp chưa?
 Đáp án: Have you seen
Question 24.
Cấu trúc: used to + V(bare-inf): đã từng làm gì (thói quen trong quá khứ)
Take sb to sth: dẫn/ đưa ai tới đâu
E.g: A boy took us to our room.
Trong câu này, ta phải chia động từ ở dạng bị động mới phù hợp nghĩa.
Dịch: Cô ấy từng được mẹ đưa đi học.
 Đáp án: be taken
Question 25.
- week (n): tuần
- weekly (adj): hàng tuần
Trước danh từ newspaper, từ cần điền vào phải là một tính từ.
Dịch: Tờ báo mà được xuất bản hàng tuần được gọi là báo hàng tuần.
 Đáp án: weekly
Question 26.
- type (v): đánh máy
- typist /ˈtaɪpɪst/ (n): người đánh máy
Ở đây, từ cần điền vào là một danh từ.
Dịch: Anh ấy đã làm việc đánh máy được 20 năm rồi
 Đáp án: typist
Question 27.
- succeed /səkˈsiːd/ (v): thành công
- successful /səkˈsiːdfəl/ (adj): thành công
Sau động từ “to be” là một tính từ.
Dịch: Cuộc phẫu thuật đã thành công và cô ấy đã khỏe hơn.
 Đáp án: successful

97
Question 28.
- appear (v): xuất hiện
- disappear (v): biến mất
Dịch: Bệnh đau bụng của tôi đã khỏi sau khi tôi uống thuốc.
 Đáp án: disappeared
Question 29.
- ready to do sth: sẵn sàng làm gì
“Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again.” (Hôm nay họ
sẵn sàng để làm cho bãi biển thành một nơi sạch đẹp trở lại.)
 Đáp án C
Question 30.
- divide sth into sth: tách/ chia
“After listening to Mr. Brown’s instructions, they are divided into three groups.” (Sau khi
nghe hướng dẫn của ông Brown thì họ đã được chia thành 3 nhóm.)
 Đáp án B
Question 31.
- collected: được thu thập, được thu lượm, tập hợp lại
- chosen: được lựa chọn
- selected: được lựa chọn, chọn lọc
- elected: được chọn, được bầu
“Garbage must be put into plastic bags, and they will be collected by Mr. Jones.” (Rác thải
được bỏ vào các túi nhựa và sẽ được ông Jones tập hợp lại.)
 Đáp án A
Question 32.
- spoil (v): làm hư, làm hỏng, làm hại
- spoiled: bị hỏng, bị hư hại
“They are all eager to work hard so as to refresh this spoiled area” (Tất cả họ rất háo hức
làm việc chăm chỉ để làm sạch lại khu vực bị hư hại này.)
 Đáp án D
Question 33.
Dẫn chứng: Long ago a lot of people thought the moon was a god (Cách đây rất lâu, nhiều
người nghĩ rằng mặt trăng là một vị thần)
 Đáp án: Yes, they did.
Question 34.
Dẫn chứng: “On July 20th, 1969, that dream came true. Two American men landed on the
moon,” (Vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, giấc mơ đó đã thành hiện thực. Hai người đàn ông đã
đặt chân lên mặt trăng.)
 Đáp án: Two American men/ They landed on the moon on July 20 th, 1969. / On July
20th, 1969.
Question 35.

98
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Dẫn chứng: The two men walked on the moon for two hours.
 Đáp án: They/ The two men walked on the moon for two hours. / For two hours.
Question 36.
Dẫn chứng: “They picked up rocks to bring back to the earth for study.” (Họ nhặt đá mang
trở về trái đất để nghiên cứu.)
 Đáp án: They picked up rocks to bring back to the earth for study.
Question 37.
She asked me if/ whether I would be free the next day/ the day after/ the following day.
Cấu trúc: S + asked (+O) + IF/ WHETHER + S + V lùi thì ... (yes/no questions)
Trong câu này, lời nói trực tiếp ở thì tương lai đơn => lời nói gián tiếp là “would + V (bare-
inf)
Question 38.
A new bridge has just been built in this area (by them).
Cấu trúc:
- Chủ động: S + have/ has + PP + O
- Bị động: S(O) + have/ has + been + PP + {by (O)}
Question 39.
I haven’t seen Peter since he attended the school meeting.
Cấu trúc:
- S + last + V2/ed + ... => S + have/ has + not + PP + ...
Dịch: Lần cuối cùng tôi gặp Peter là khi anh ấy tham dự cuộc gặp mặt ở trường. => Tôi đã
không gặp Peter từ lúc anh ấy tham dự cuộc gặp mặt ở trường.
Question 40.
The boy was so tired that he couldn’t keep on walking.
Cấu trúc:
- Too + adj + to V (quá ... đến nổi không thể làm gì)
- S + V + so + adj/ adv + that + mệnh đề (quá... đễn nổi mà...)
Mệnh đề trước ở thì quá khứ đơn nên phía sau ta sử dụng “could”.
Dịch: Cậu bé quá mệt đến nỗi mà không thể tiếp tục đi bộ được.

99
Nước Anh và những điều thú vị (Phần I)
Vương quốc Anh - Đất nước của Hoàng gia
Là một trong số ít những đất nước còn giữ nguyên chế độ Hoàng gia, Hoàng gia Anh luôn là đề
tài có sức hấp dẫn đặc biệt của du khách khi nhắc đến xứ sở sương mù. Tọa lạc ngay trong lòng
thủ đô London, cung điện Buckingham là một trong những điểm đến hấp dẫn nhất, nơi mang đến
cho du khách những hình dung chân thật nhất về cuộc sống xa hoa của những người đứng đầu
Hoàng gia. Không chỉ là nơi diễn ra những nghi lễ đinh đám thu hút sự chú ý của công dân toàn
thế giới như: đại lễ Kim cương của nữ hoàng Anh (diễn ra đấu tháng 6/2012) hay “lễ cưới Hoàng
gia” của hoàng từ William và công nương Kate (tháng 4/2011) vừa qua, cung điện Buckingham
còn là nơi trang trọng nhất để đón tiếp nguyên thủ quốc gia các nước khi viếng thăm xứ sở sương
mù.

100
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH ĐẮK NÔNG


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose stress pattern is different from the others. (from 1 to 2)
Question 1. A. nation B. happy C. receive D. active
Question 2. A. lunar B. reduce C. enjoy D. arrive
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (From 3
to 5)
Question 3. A. where B. when C. who D. which
Question 4. A. high B. light C. fine D. lit
Question 5. A. bowl B. now C. down D. cow
III. Read the passage carefully and choose the best answer. (From 6 to 10)
At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their home. After picking
everyone up, the bus continued to the North on the Highway Number 1. It crossed the Dragon
Bridge and stopped at the gas station to get some more fuel. Then, it left the highway and turned
left onto a smaller road westward. This road ran between paddy fields, so the people on the bus
can see a lot of cows and buffaloes. The road ended before a big store beside a pond. Instead of
turning left towards a small airport, the bus went in the opposite direction. It didn’t stay on that
road for very long, but turned left onto a road which went through a small bamboo forest.
Finally, the bus dropped everyone off at the parking lot ten meters from a big old banyan tree. It
parked there and waited for people to come back in the evening
Question 6. Where did they catch a bus?
A. At their house. B. At gas station.
C. At Dragon Bridge. D. At a big store.
Question 7. What did they do after crossing the bridge?
A. To buy some snacks. B. To get more fuel.
C. To have breakfast. D. To relax.
Question 8. What could they see when they traveled along the fields?
A. Farmers. B. Historical sites. C. Beautiful sights. D. Cattle.
Question 9. There is a ___________ next to a big store.
A. old banyan tree B. lake C. river D. pond
Question 10. Where did the bus drop them off?
A. At the big old tree. B. At the gas station.
C. At the parking lot D. At the big store.
IV. Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence; substitutes the
underlined part; or has a close meaning to the original one. (from 11 to 35)
Question 11. We go to school ___________ bus.
A. by B. on C. with D. in
Question 12. She was born in Dak Nong ___________ 1995.
A. in B. at C. on D. since
Question 13. My father ___________ me to the zoo last month.
A. was taking B. takes C. took D. take
Question 14. My school ___________ in 1992.
A. was built B. was building C. has been built D. is built
Question 15. Mr. John ___________ 20 cigarettes every day.
A. don’t smoke B. smokes C. smoked D. do smoke
Question 16. How long ___________ there? For five years.
A. are you living B. have you lived C. did you live D. lived
Question 17. ___________ here tomorrow?.
A. Will they be B. Do they come C. Have you been D. Are they been
Question 18. She wishes she ___________
A. can’t swim B. can swim C. is swimming D. could swim
Question 19. Ba received three letters ___________ you sent this morning.
A. whose B. that C. who D. whom
Question 20. Have you ever seen Mr. Philip, ___________ is from America?
A. which B. who C. that D. whom
Question 21. We will have no fresh water to use if we ___________ the water.
A. polluted B. had polluted C. pollute D. will pollute
Question 22. If it rains this evening, I ___________ out
A. couldn’t go B. won’t go C. wouldn’t go D. don’t go
Question 23. It’s very hot, ___________ I go swimming.
A. so that B. such that C. so D. and
Question 24. He doesn’t write to his parents as often as he ___________.
A. use to B. used to C. got used to D. get used to
Question 25. The doctor ___________ me not to stay up too late at night
A. insisted B. forced C. advised D. suggested
Question 26. Millions of ___________ are interested in that program on TV.
A. audience B. viewers C. spectator D. watchers
Question 27. You must leave now, ___________ you will be late.
A. if B. otherwise C. and D. because
Question 28. These exercises are ___________. We cannot do them.
A. difficulty B. easy C. difficult D. easily
Question 29. Would you like to ___________ the games?
A. take down B. take in C. take off D. take part in
Question 30. Although there are many celebrations throughout the year, Tet is the most
important ___________ for Vietnamese people.
A. to celebrate B. celebration C. celebrations D. celebrate

102
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 31. The baby laughed ___________ as she played with her toys.
A. happier B. happyly C. happy D. happily
Question 32. If we keep our ___________ clean, we will live a happier and healthier life.
A. Environments B. an environment C. the environment D. environment
Question 33. Don’t let children ___________ in the kitchen.
A. play B. playing C. to play D. played
Question 34. The national dress of Japanese women is ___________.
A. Ao dai B. Kimono C. Jeans D. Sari
Question 35. Lan / be /taller / work / fashion model.
A. If Lan were taller, she would work like a fashion model.
B. If Lan is taller, she will work as a fashion model.
C. If Lan were taller, she will work as a fashion model.
D. If Lan were taller, she would work as a fashion model.
V. Choose the sentence which has the closest meaning to the original one. (from 36 to 37)
Question 36. She is the woman. I met her last week.
A. She is the woman whom I met last week.
B. She is the woman whose I met last week.
C. She is the woman where I met her last week.
D. She is the woman which I met last week.
Question 37. The teacher said to them, “Don’t make noise in class!”
A. The teacher told them to not make noise in class.
B. The teacher told them don’t make noise in class.
C. The teacher told them not making noise in class.
D. The teacher told them not to make noise in class.
VI. Error Identification. (From 38 to 40)
Question 38. (A) I think I prefer (B) country life (C) more than (D) city life.
Question 39. (A) The picture (B) was painting (C) by Jane (D) last year.
Question 40. (A) At the moment, I am (B) spending my weekend (C) go to (D) camping with
my friends.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia, đất nước
- happy /ˈhæpi/ (adj): hạnh phúc, vui vẻ
- receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận
- active /ˈæktɪv/ (adj): năng động, chủ động
 Đáp án C (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 2.
- lunar /ˈluːnər/ (adj): (thuộc) mặt trăng, âm lịch
- reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích
- arrive /əˈraɪv/ (v): đến
 Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)
Question 3.
- where /weər/ (adv): ở đâu
- when /wen/ (adv): khi nào
- who /huː/ (pro): ai
- which /wɪtʃ/ (pro): nào
 Đáp án C (“ wh” được phát âm là /h/; các từ còn lại là /w/)
Question 4.
- high /haɪ/ (adj): cao
- light /laɪt/ (n): ánh sáng
- fine /faɪn/ (adj): khỏe, đẹp, tốt
- lit /lɪt/ (v): thắp, châm (quá khứ của động từ “light”)
 Đáp án D (“i” được phát âm là /ɪ/; các từ còn lại là /aɪ/)
Question 5.
- bowl /bəʊl/ (n): cái bát
- now /naʊ/ (adv): bây giờ
- down /daʊn/ (adv): xuống
- cow /kaʊ/ (n): bò cái
 Đáp án A (“ow” được phát âm là /əʊ/; các từ còn lại là /aʊ/)
Question 6.
Câu hỏi: Họ bắt xe buýt ở đâu?
Dẫn chứng: “At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their home.”
(Vào lúc 6 giờ 30 sáng, xe buýt đón Ba và gia đình cậu ấy ở nhà của họ.)
 Đáp án A
Question 7.
Câu hỏi: Họ làm gì sau khi băng qua cầu?
Dẫn chúng: “It crossed the Dragon Bridge and stopped at the gas station to get some more
fuel” (Nó băng qua Cầu Rông và dừng lại ở nhà ga để đổ thêm nhiên liệu.)
 Đáp án B
Question 8.
Câu hỏi: Họ có thể nhìn thấy gì khi họ đi qua cánh đồng?
Dẫn chứng: “This road ran between paddy fields, so the people on the bus can see a lot of
cows and buffaloes.” (Con đường này giữa những cánh đồng nên mọi người trên xe buýt có thể
nhìn thấy nhiều trâu bò.)
Vậy họ có thể nhìn thấy “cattle” (gia súc)
 Đáp án D

104
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 9.
Dẫn chứng: “The road ended before a big store beside a pond” (Cuối con đường là một cửa
hàng lớn cạnh một cái ao.)
 Đáp án D
Question 10.
Câu hỏi: Xe buýt cho họ xuống ở đâu?
Dẫn chứng: “the bus dropped everyone off at the parking lot ten meters from a big old
banyan tree” (xe buýt cho họ xuống ở chỗ đỗ xe cách cây đa to 10 mét)
 Đáp án C
Question 11.
- by + phương tiện
Dịch: Chúng tôi đi học bằng xe buýt.
 Đáp án A
Question 12.
- in + năm
Dịch: Cô ấy sinh ra ở Đắk Nông vào năm 1995.
 Đáp án A
Question 13.
Trong câu có mốc thời gian last month nên ta chia động từ ở thì quá khứ đơn.
Dịch: Tháng trước bố tôi đã dẫn chúng tôi đi sở thú.
 Đáp án C
Question 14.
Trong câu có mốc thời gian in 1992 nên ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Hơn nữa, chủ ngữ
là my school nên động từ build được chia ở dạng bị động.
Cấu trúc:
- Chủ động: S + V2/ed + O
- Bị động: S (O) + was/ were + PP + by O(S)
Dịch: Trường tôi được xây vào năm 1992.
 Đáp án A
Question 15.
Trong câu có trạng ngữ every day nên ta chia động từ ở thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là Mr John nên động từ smoke phải thêm s.
Cấu trúc: S + V(bare-inf)/ Vs/es +...
Dịch: Ông John hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.
 Đáp án B
Question 16.
Ta chia động từ live ở thì hiện tại hoàn thành với how long.
Cấu trúc: S + have/ has + PP ...
Dịch: Bạn đã sống ở đó được bao lâu rồi? – 5 năm rồi.
 Đáp án B
Question 17.
Trong câu có mốc thời gian tomorrow nên ta chia động từ ở thì tương lai.
Dịch: Họ sẽ ở đây vào ngày mai phải không?
 Đáp án A
Question 18.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước trái với thực tế ở hiện tại)
Dịch: Cô ấy ước cô ấy có thể biết bơi.
 Đáp án D
Question 19.
- whose: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
- bwho: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
- that: thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Trong câu này, từ cần điền vào là đại từ quan hệ which hoặc that để thay thế cho danh từ
letters làm chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Hai câu ban đầu: “Ba received three letters. You sent them this morning.”
Dịch: Ba đã nhận được 3 bức thư mà bạn đã gửi sáng nay.
 Đáp án B
Question 20.
Trong câu này, ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ
=> loại A, D
Đây là mệnh đề không xác định => loại C
Dịch: Bạn đã từng gặp ông Philip đến từ nước Mỹ chưa?
 Đáp án B
Question 21.
Mệnh đề chính ở thì tương lai đơn nên động từ ở mệnh đề if được chia ở thì hiện tại đơn =>
Đây là câu điều kiện loại 1
Dịch: Chúng ta sẽ không có nước sạch để dùng nếu chúng ta làm nguồn nước ô nhiễm
 Đáp án C
Question 22.
Đây là câu điều kiện loại 1, nên động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì tương lai đơn
Cấu trúc: If + S + V(s/es) ..., S + will + V (bare-inf)...
Dịch: Nếu tối nay trời mưa thì tôi sẽ không đi chơi.
 Đáp án B
Question 23.
- so that: để mà (chỉ mục đích)
- so: vì thế, cho nên
- and: và
Dịch: Trời rất nóng nên tôi đi bơi.

106
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C
Question 24.
- Used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen quá khứ)
- Get used to + V-ing: quen làm gì (thói quen hiện tại)
Dịch: Cậu ấy không viết thư cho bố mẹ thường xuyên như cậu ấy đã từng làm.
 Đáp án B
Question 25.
- insist: khăng khăng
+ insist on doing sth: khăng khăng làm gì
- force: bắt buộc
+ force sb to do sth: bắt buộc ai làm gì
- advise: khuyên
+ advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
- suggest: đề nghị
+ suggest doing sth: đề nghị làm gì
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không được thức khuya.
 Đáp án C
Question 26.
- audience (n): khán giả (xem/nghe 1 vở kịch, buổi biểu diễn, bài diễn thuyết,...)
- viewer (n): người xem truyền hình
- spectator (n): khán giả, người xem (một sự kiện thể thao)
- watcher (n): người quan sát/ theo dõi tình hình của ai/ cái gì
Dịch: Hàng triệu khán giả truyền hình thích chương trình đó trên ti vi.
 Đáp án B
Question 27.
- if: nếu
- otherwise: nếu không thì
- and: và
- because: bởi vì
Dịch: Bạn phải rời đi bây giờ, nếu không thì bạn sẽ bị muộn.
 Đáp án B
Question 28.
- difficulty (n): sự khó khăn
- easy (ad;): dễ dàng
- easily (adv): một cách dễ dàng
- difficult (adj): khó khăn
Từ cần điền vào là một tính từ => loại A, D.
Dịch: Những bài tập này thì khó. Chúng tôi không thể làm được.
 Đáp án C
Question 29.
- take part in: tham gia
Dịch: Bạn có muốn tham gia vào những trò chơi không?
 Đáp án D
Question 30.
- celebrate (v): kỉ niệm
- celebration (n): lễ kỉ niệm
Dịch: Mặc dù có nhiều ngày lễ quanh năm nhưng Tết là ngày lễ quan trọng nhất đối với
người Việt Nam.
 Đáp án B
Question 31.
- happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ
- happily (adv): một cách hạnh phúc, vui vẻ
Cấu trúc: V + adv
Từ cần điền vào sau động từ “laugh” là một trạng từ.
Dịch: Đứa bé cười một cách vui vẻ khi nó chơi với đồ chơi.
 Đáp án D
Question 32.
- environment (n): môi trường
Tính từ sở hữu + N
Dịch: Nếu chúng ta giữ môi trường trong sạch thì chúng ta sẽ có một cuộc sống hạnh phúc
và lành mạnh hơn.
 Đáp án D
Question 33.
Cấu trúc: let sb do sth: cho phép ai làm gì
Dịch: Đừng cho phép bọn trẻ chơi trong nhà bếp.
 Đáp án A
Question 34.
Sari: là trang phục của phụ nữ Ấn Độ
Ao dai: là trang phục của phụ nữ Việt Nam
Kimono: là trang phục của phụ nữ Nhật Bản
Dịch: Trang phục dân tộc của phụ nữ Nhật là Kimono.
 Đáp án B
Question 35.
Cấu trúc. If + S + V2/ed/ were ..., S + would + V(bare -inf) ... (câu điều kiện loại 2)
Dịch: Nếu Lan cao hơn thì cô ấy sẽ làm người mẫu thời trang.
 Đáp án D
Question 36.
She is the woman. I met her last week.
=> She is the woman whom/ that I met last week. (“whom” thay thế cho tân ngữ “her”)
Dịch: Cô ấy là người phụ nữ mà tôi gặp tuần trước.

108
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án A
Question 37.
Cấu trúc
- Tell sb (not) to do sth: bảo/ yêu cầu ai (không) làm gì.
Dịch: Giáo viên yêu cầu họ không được làm ồn trong lớp.
 Đáp án D
Question 38.
Cấu trúc:
- Prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi nghĩ tôi thích cuộc sống ở nông thôn hơn thành thị.
 Đáp án C (more than => to)
Question 39.
Trong câu có trạng ngữ last year và chủ ngữ là the picture nên ta chia động từ ở dạng bị động
của thì quá khứ đơn.
Dịch: Bức tranh đã được Jane vẽ vào năm ngoái.
 Đáp án B (was painting => was paint)
Question 40.
Cấu trúc:
- Spend time doing sth: dành thời gian làm gì đó.
Dịch: Bây giờ tôi đang trải qua ngày cuối tuần đi cắm trại với bạn tôi.
 Đáp án C (go to => going to)
ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH AN GIANG
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
(1.0 point)
Question 1. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
Question 2. A. idea B. kill C. will D. trip
Question 3. A. health B. appear C. ready D. heavy
Question 4. A. that B. their C. the D. thank
II. Choose the word or phrase that best fits the blank in each sentence. (2.0 points)
Question 5. The party will finish _______ 9 and 9.30.
A. among B. at C. between D. from
Question 6. We _______ this computer for over ten years.
A. have used B. were using C. used D. are using
Question 7. Traditionally, the Ao dai _______ by both men and women.
A. frequently wore B. was frequently worn
C. was frequently wearing D. has frequently worn
Question 8. My sister studied hard, _______ she completed her exam successfully.
A. although B. but C. because D. so
Question 9. Your sister works in a foreign company, _______ she?
A. isn’t B. didn’t C. wasn’t D. doesn’t
Question 10. “I think we should take a shower instead of a bath to save energy” – “_______”
A. Great! Don’t do that B. Well done!
C. That’s a good idea. D. OK. I don’t want to.
Question 11. As soon as he _______ a certificate in English, he will apply for a job.
A. would get B. got C. gets D. will get
Question 12. She has worked as a secretary _______ she graduated from college.
A. before B. since C. while D. until
III. Identify the underlined word/ phrase that needs correcting to become an exact one. (1.0
point)
Question 13. I (A) haven’t got (B) some money (C) to buy that (D) English book.
Question 14. (A) If I (B) am you, I (C) would take a taxi (D) to the airport.
Question 15. Tam Dao (A) is one of the (B) mountainously (C) areas (D) of Vinh Phuc
province.
Question 16. (A) That’s the (B) woman (C) who she sold (D) me the handbag.
IV. Fill in each blank with a suitable preposition. (1.0 point)
Question 17. My sister is very fond __________ eating chocolate candy.

110
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 18. She is looking __________ the key of the house that she lost yesterday.
Question 19. In order to be a good student, you have __________ listen to what the teacher
explains carefully.
Question 20. I had to take care ________ all the dogs when my uncle went away for some days.
V. Give the correct forms of the words. (1.0 point)
Question 21. My friends are interested in the __________ beauty of Ha Long Bay. (nature)
Question 22. Have you got any __________ about the graduation exam? (inform)
Question 23. Do you know the __________ of English now? (important)
Question 24. My brother suggested __________ to the cinema by taxi last night. (go)
VI. Read the passage and choose the correct answer. (1.0 point)
In the United States, people celebrate Mother’s Day and Father’s Day. Mother’s Day is
celebrated on the second Sunday in May. On this occasion, mother usually receives greeting
cards and gifts from her husband and children. The best gift of all for an American Mom is a day
of leisure. The majority of American mothers have outside jobs as well as housework, so their
working days are often very hard. The working mother enjoys the traditional Mother’s Day
custom of breakfast (or brunch) cooked by her family and served to her on a tray in bed. Later in
the day, it is also traditional for the extended family group to get together for dinner, either in a
restaurant or in one of their homes. Flowers are an important part of Mother’s Day. Mothers are
often given a corsage or plant for the occasion, particularly if they are elderly.
Father’s Day is celebrated throughout the United States and Canada on the third Sunday in
June. The holiday customs are similar to Mother’s Day. Dad also receives greeting cards and
gifts from his family and enjoys a day of leisure.
Question 25. According to the passage, where do people celebrate Father’s Day?
A. In Viet Nam. B. In the USA.
C. In many countries. D. In the USA and Canada.
Question 26. When is Mother’s Day celebrated?
A. On the second Sunday in May. B. On the third Sunday in June.
C. On October 20th. D. On March 8th.
Question 27. Why are the working days of most American mothers often very hard?
A. Because they have to do all the housework.
B. Because they have outside jobs.
C. Because they receive greeting cards and gifts.
D. Because they have outside jobs as well as housework.
Question 28. What is the best gift for a mother on Mother’s Day?
A. A corsage or plant B. A flower
C. A day of leisure D. A greeting card
VII. Read the following passage, then choose the suitable word to fill in the blank (1.0 point)
I went to Australia on a student program last year and I like to (29) .................. you about it. I
was very (30) ................... when I knew I was going to Australia because I had never been there
before. I didn’t think about the problems of speaking English (31) ................... I met my host
family. At first I couldn’t communicate with them because my English was so bad. All the five
years I had been learning English wasn’t much used at all (32) ................... we didn’t have real

111
practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn’t. My problem is
pronouncing ‘l’ and ‘r’. For example, Australian people often asked “What do you eat in
Vietnam?” I wanted to tell them that we eat rice, but they didn’t understand when I said “We eat
lice”...
Question 29. A. say B. tell C. talk D. speak
Question 30. A. exciting B. excites C. excited D. excite
Question 31. A. after B. until C. when D. while
Question 32. A. although B. even C. because D. so
VIII. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (1.5
points)
Question 33. My parents will sell the house in the country.
 The house in the country ____________________________________________
Question 34. I’m sorry David cannot be in Hue for the festival.
 I wish ___________________________________________________________
Question 35. If the man doesn’t arrive, we will start the conference without him.
 Unless __________________________________________________________
Question 36. My boyfriend is now in the hospital He was injured in the accident.
 My boyfriend, who ________________________________________________
Question 37. “I’m working in a restaurant”, she said.
 She said that _____________________________________________________
Question 38. My sister will continue studying English when she graduates in law.
 My sister will go __________________________________________________
IX. Make changes or additions necessary from the words to complete the sentences. (0.5 point)
Question 39. Many people /be / interested / read /science books.
___________________________________________________________________
Question 40. My mother/ be / used /getting up/ early/ morning.
___________________________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- devote /dɪˈvəʊt/ (v): cống hiến, hiến dâng
- suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị
- provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
- wish /wɪʃ/ (v): ao ước
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /

112
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /t/; các từ còn lại là /id/)
Question 2.
- idea /aɪˈdɪə/ (n): ý tưởng
- kill /kɪl/: giết chết
- wil /wɪl/ (modal): sẽ
- trip /trɪp/ (n): chuyến đi
 Đáp án A (“i” được phát âm là /aɪ/; các từ còn lại là /ɪ/)
Question 3.
- health /helθ/ (n): sức khỏe
- appear /əˈpɪər/ (v): xuất hiện
- ready /ˈred.i/ (adj): sẵn sàng
- heavy /ˈhev.i/ (adj): nặng
 Đáp án B (“ea” được phát âm là /ɪə/; các từ còn lại là /e/)
Question 4.
- that /ðæt/: kia, đó
- their /ðeər/: của họ
- the /ðə/ (đây là mạo từ xác định)
- thank /θæŋk/ (v): cảm ơn
 Đáp án D (“th” được phát âm là /θ/; các từ còn lại là /ð/)
Question 5.
- between ... and ... ~ from ... to ...: giữa 2 khoảng thời gian
Dịch: Bữa tiệc sẽ kết thúc vào khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9 giờ 30 phút.
 Đáp án C
Question 6.
Ta dùng thi hiện tại hoàn thành với giới từ for.
For + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã dùng máy tính này được hơn 10 năm rồi.
 Đáp án A
Question 7.
Trong câu nảy, ta chia động từ wear ở dạng bị động: be + PP
Dịch: Theo truyền thống, áo dài thường được cả nam và nữ mặc.
 Đáp án B
Question 8.
- although: mặc dù
- but: nhưng
- because: bởi vì
- so: cho nên, vì vậy
Dịch: Chị tôi chăm học nên chị ấy đã hoàn thành kì thi thành công.
113
 Đáp án D

Question 9.
Vế trước ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi dùng thể phủ định của thì
đó.
Dịch: Chị gái bạn làm việc ở công ty nước ngoài phải không?
 Đáp án D
Question 10.
“Tôi nghĩ chúng ta nên tắm vòi thay vì tắm bồn để tiết kiệm năng lượng.”
A. Tuyệt vời! Đừng làm điều đó. (không hợp lý).
B. Giỏi lắm! (Dùng để khen ngợi ai đó)
C. Đó là một ý kiến hay.
D. Đồng ý. Tôi không muốn. (không hợp lý)
 Đáp án C
Question 11.
Cấu trúc: As soon as/ When + S + V(s/es)..., S + will + V (bare-inf)...
Dịch: Ngay khi anh ấy lấy được bằng Tiếng Anh thì anh ấy sẽ nộp đơn xin việc.
 Đáp án C
Question 12.
- before: trước khi
- since: từ khi
- while: trong khi
- until: cho đến khi
Cấu trúc: Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn
Dịch: Cô ấy đã làm thư kí từ khi tốt nghiệp cao đẳng.
 Đáp án B
Question 13.
- Some/ Any: một ít, một vài
Some được dùng trong câu khẳng định và lời mời mọc; Any được dùng trong câu phủ định
và nghi vấn.
Dịch: Tôi không có tiền để mua cuốn sách Tiếng Anh đó.
 Đáp án B (some => any)
Question 14.
Cấu trúc: If + S + were/ V2/ed ..., S + would + V(bare-inf) ... (câu điều kiện loại 2)
Dịch: Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ bắt taxi đến sân bay.
 Đáp án B (am => were)
Question 15.
- Mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): nhiều núi
Trước danh từ areas thì cần một tính từ bổ nghĩa.
Dịch: Tam Đảo là một trong những vùng núi của tỉnh Vĩnh Phúc.

114
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án B (mountainously => mountainous)

Question 16.
Trong câu này, đại từ quan hệ who thay thế cho chủ ngữ she trong mệnh đề quan hệ.
Dịch: Kia là người phụ nữ đã bán túi xách cho tôi.
 Đáp án C (bỏ “she”)
Question 17.
- be fond of doing sth: thích làm gì
Dịch: Chị/ Em gái tôi rất thích ăn kẹo sô cô la.
 Đáp án: of
Question 18.
- look for: tìm kiếm
Dịch: Cô ấy đang tìm chìa khóa nhà mà cô ấy đã làm mất hôm qua
 Đáp án: for
Question 19.
- have to: phải
Dịch: Để học giỏi thì bạn phải lắng nghe chăm chú những gì mà giáo viên giải thích.
 Đáp án: to
Question 20.
- take care of: chăm sóc, trông nom
Dịch: Tôi phải chăm sóc tất cả những con chó khi bác tôi đi vắng vài ngày.
 Đáp án: of
Question 21.
- nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
- natural (adj): (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên
Từ cần điền vào là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “beauty”.
Dịch: Những người bạn của tôi rất thích vẻ đẹp tự nhiên của Vịnh Hạ Long.
 Đáp án: natural
Question 22.
- inform (v): thông báo
- information (n): thông tin (danh từ không đếm được)
Từ cần điền vào là một danh từ sau “any”.
Dịch: Bạn đã nhận được thông tin về kì thi tốt nghiệp chưa?
 Đáp án: information
Question 23.
- important (adj): quan trọng
- importance (n): tầm quan trọng
Từ cần điền vào là một danh từ sau mạo từ “the”.
Dịch: Bạn có biết tầm quan trọng của Tiếng Anh ngày nay không?
 Đáp án: importance

115
Question 24.
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì
Dịch: Tối qua anh tôi đề nghị đi xem phim bằng taxi.
 Đáp án: going
Question 25.
Dẫn chứng: “Father’s Day is celebrated throughout the United States and Canada on the third
Sunday in June.” (Ngày của Cha được tổ chức kỉ niệm khắp nước Mỹ và Canada vào ngày chủ
nhật thứ 3 trong tháng 6.)
 Đáp án D
Question 26.
Dẫn chứng: “Mother’s Day is celebrated on the second Sunday in May.” (Ngày của Mẹ được
tổ chức kỉ niệm vào ngày chủ nhật thứ 2 trong tháng 5.)
 Đáp án A
Question 27.
Câu hỏi: Tại sao ngày làm việc của đa số người mẹ ở Mỹ thường rất vất vả?
Dẫn chứng: “The majority of American mothers have outside jobs as well as housework, so
their working days are often very hard.” (Đa số các mẹ ở Mỹ vừa có công việc bên ngoài và công
việc nhà nên ngày làm việc của họ thường rất vất vả.)
 Đáp án D
Question 28.
Dẫn chứng: The best gift of all for an American Mom is a day of leisure. (Món quà tuyệt vời
nhất trong tất cả dành cho người Mẹ ở nước Mỹ là một ngày nhàn rỗi.)
 Đáp án C
Question 29.
- tell sb sbout sth; nói/ kể cho ai về điều gì
A, C, D sai (say to sb; talk/ speak to sb)
 Đáp án B
Question 30.
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- exciting (adj): hứng thú
Tính từ tận cùng bằng ed dùng để mô tả cảm xúc của con người; tính từ tận cùng bằng ing
mô tả bản chất, tính chất của sự vật
Do đó, trong câu này ta dùng tính từ “excited”
“I was very excited when I knew I was going to Australia because I had never been there
before.” (Tôi rất hào hứng khi biết rằng mình sắp đi Úc bởi vì trước đây tôi chưa bao giờ đến
đó.)
 Đáp án C
Question 31.
- after: sau khi
- until: cho đến khi
- when: khi

116
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- while: trong khi


“I didn’t think about the problems of speaking English until I met my host family” (Tôi đã
không nghĩ gì về vấn đề nói Tiếng Anh cho đến khi tôi gặp gia đình chủ nhà.)
 Đáp án B
Question 32.
- although: mặc dù
- even: ngay cả, thậm chí
- because: bởi vì
- so: cho nên
“English wasn’t much used at all because we didn’t have real practice at school.” (Tiếng Anh
đã không được dùng chút nào vì chúng tôi không có luyện tập thực tế ở trường.)
 Đáp án C
Question 33.
The house in the country will be sold by my parents.
Cấu trúc:
- Chủ động: S + will + V (bare-inf) + O
=> Bị động: S (O) + will + be + PP + by O(S)
Question 34.
- I wish David could be in Hue for the festival. (Tôi ước David có thể ở Huế trong dịp lễ hội)
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước trái với thực tế ở hiện tại)
Question 35.
Unless the man arrives, we will start the conference without him. (Nếu người đàn ông không
đến thì chúng ta sẽ bắt đầu cuộc hội thảo mà không có ông ấy.)
Cấu trúc:
- Unless ~ If ... not: Nếu ... không, trừ phi
Question 36.
My boyfriend, who was injured in the accident, is now in the hospital. (Bạn trai tôi, người mà
bị thương trong vụ tai nạn, đang nằm trong bệnh viện.)
Trong câu này, ta dùng đại từ quan hệ who thay thế cho chủ ngữ he trong mệnh đề quan hệ.
Question 37.
She said that she was working in a restaurant (Cô ấy nói rằng cô ấy đang làm việc trong nhà
hàng.)
Cấu trúc: S + said (that) + S + V (lùi thì) ... (câu trần thuật gián tiếp)
Ở đây, thì hiện tại tiếp diễn (trực tiếp) sẽ thành thì quá khứ tiếp diễn (gián tiếp)
Question 38.
My sister will go on studying English when she graduates in law. (Chị tôi sẽ tiếp tục học
Tiếng Anh khi cô ấy tốt nghiệp Luật.)
- go on ~ continue (v): tiếp tục
Question 39.
Many people are interested in reading science books. (Nhiều người thích đọc sách khoa học.)
- to be interested in + V-ing: thích làm gì

117
Question 40.
My mother is used to getting up early in the morning. (Mẹ tôi quen dậy sớm vào buổi sáng.)
- to be used to + V-ing: quen làm gì (thói quen ở hiện tại)

118
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÀ NAM


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Pick out the word whose underlined and bold part is pronounced differently from that of the
other words (1.0 point).
Question 1. A. sees B. sports C. pools D. trains
Question 2. A. enjoyed B. invited C. mended D. lasted
Question 3. A. please B. easy C. pleasure D. teacher
Question 4. A. mention B. option C. federation D. question
II. Choose the best answer among A, B, C or D to complete these sentences (2.5 points).
Question 5. He’s not really interested in _________ on the farm.
A. to work B. work C. worked D. working
Question 6. The air is polluted _________ there is too much traffic
A. because B. therefore C. however D. but
Question 7. We need to protect our _________ resources.
A. natural B. nature C. naturally D. natures
Question 8. The children have to come back before dark, _________?
A. do they B. have they C. don’t they D. haven’t they
Question 9. Do you know the man _________ we met at the party last night?
A. whom B. which C. what D. where
Question 10. - “Would you like a glass of green tea?”
- “___________________________”
A. No, let’s not B. No, I don’t C. No, thanks. D. No, I wouldn’t.
Question 11. John didn’t go the party last night, and Peter didn’t _________.
A. too B. either
C. also D. as well the morning
Question 12. I often have breakfast _________ 6.00 _________ the morning.
A. in - at B. at - in C. on - to D. at - on
Question 13. I asked him _________ he came from.
A. how B. when C. where D. why
Question 14. We bought some _________
A. German lovely old glasses B. old lovely German glasses
C. German old lovely glasses D. lovely old German glasses
III. Use the correct form of the verb given in each bracket (2.0 points).
Question 15. He used to (take) ______________ bus to his office.
Question 16. The man (talk) ______________ to John over there is my teacher of English.

119
Question 17. I can’t go home because it (rain) ______________ now.
Question 18. My father (work) ______________ for this company since 1994.
Question 19. I’d rather you (not, smoke) ______________ here.
Question 20. She wishes she (can) ______________ speak English fluently.
Question 21. That old house (repaint) ______________ last year.
Question 22. George as well as his brothers (go) ______________ to the cinema very often.
IV. Choose the best word from the box to complete the following paragraph (1,5 points).

watching where or in fond forests


There are many ways of spending free time (23) ____________ Australia. Some people are
(24) ____________ of skiing in Snowy Mountain or riding a surfboard in Queensland, Others
love watching Kangaroos and Koalas in the wild (25) ____________ My sister says she only
enjoys (26) ____________ Sydney from the skywalk. But I like going to Sydney Opera House
(27) ____________ the great opera singers of the world can be heard. If you are bored with
listening to opera singing, there will always be at least two (28) ____________ three other shows
to suit your taste.
V. Reading the passage carefully, then choose the correct answers (1.0 point).
Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788
Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain
(including 770 prisoners). Today there are about 3.6 million people in Sydney. It is the biggest
city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the
world. In Sydney, the buildings are higher, the colors are brighter and the nightlife is more
exciting.
There are over 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool winter
have made it a favorite city for immigrants from overseas. There are two things that make
Sydney famous; its beautiful harbor, Sydney Harbor Bridge, which was built in 1932 and Sydney
Opera House. It was opened in 1973.
Question 29. Where did Captain Arthur Philips arrive in 1788?
A. South Pacific. B. Sydney Harbor. C. Britain. D. Sydney.
Question 30. Which of the following statements is NOT true about Sydney?
A. Sydney is not a favorite city for immigrants from overseas.
B. Sydney is one of the most beautiful cities in the world.
C. Sydney is the most exciting city in Australia.
D. Sydney is the busiest port in the South Pacific.
Question 31. The word “overseas” in die second paragraph mostly mean __________
A. in the country B. homeland C. abroad D. hometown.
Question 32. The word “It” in the second paragraph refers to ____________
A. Sydney’s beautiful harbor B. Sydney
C. Sydney Harbor Bridge D. Sydney Opera House.
VI. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the
sentence printed before it (1.0 point).
Question 33. “I’m working in a restaurant” she said.
 She said _________________________________________________________
120
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 34. Hoa is busy now, so she can’t help her mother with the housework.
 If ______________________________________________________________
Question 35. They suggested banning advertisements on TV.
 They suggested that advertisements ___________________________________
Question 36. He not only sings well but also dances beautifully.
 Not only ________________________________________________________
VII. Write complete sentences using the suggested words (1.0 point).
Question 37. It / be / necessary / learn / English / nowadays.
___________________________________________________________________
Question 38. My sister / fail / exam / because / laziness.
___________________________________________________________________
Question 39. If / you / study hard / you/ won’t fail / exam.
___________________________________________________________________
Question 40. Watch / television / may discourage / people / take exercise / play sports.
___________________________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- see /siː/ (v): nhìn thấy, gặp
- sport /spɔːt/ (n): thể thao
- pool /puːl/ (n): ao, bể bơi
- train /treɪn/ (n): tàu hỏa
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các
chữ cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là
/z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án B (“s” được phát âm là /s/; các từ còn lại là /z/)
Question 2.
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích
- invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời
- mend /mend/ (v): sửa chữa
- last /lɑːst/ (v): kéo dài
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

121
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án A (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /id/)
Question 3.
- please /pliːz/ (v): làm vui lòng
- easy /ˈiː.zi/ (adj): dễ dàng
- pleasure /ˈpleʒ.ər/ (n): niềm vui thích
- teacher /ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên
 Đáp án C (“ea” được phát âm là /e/; các từ còn lại là (iː/)
Question 4.
- mention /ˈmen.ʃən/ (v): đề cập
- option /ˈɒp.ʃən/ (n): lựa chọn
- federation /ˌfed.ərˈeɪ.ʃən/ (n): liên đoàn, liên bang
- question /ˈkwes.tʃən/ (n): câu hỏi
 Đáp án D (“t” được phát âm là /tʃ/; các từ còn lại là /ʃ/)
Question 5.
Cấu trúc:
- to be +interested in + V-ing: thích thú, quan tâm làm gì
Dịch: Anh ấy không thực sự thích làm việc trên nông trại.
 Đáp án D
Question 6.
- because: bởi vì
- therefore: vì vậy
- however: tuy nhiên
- but: nhưng
Dịch: Không khí bị ô nhiễm vì có quá nhiều giao thông đi lại.
 Đáp án A
Question 7.
- nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
- natural (adj): (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên => naturally (adv)
Từ cần điền vào là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “resources”.
+ natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Dịch: Chúng ta cần bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.
 Đáp án A
Question 8.

122
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Vế trước ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi ở thể phủ định của thì hiện
tại đơn.
The children là danh từ số nhiều nên phần hỏi đuôi ta dùng đại từ they.
Dịch: Bọn trẻ phải về trước khi trời tối phải không?
 Đáp án C
Question 9.
- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
Trong câu này, whom thay thế cho tân ngữ him sau động từ meet.
Dịch: Bạn có biết người đàn ông mà chúng ta gặp ở bữa tiệc tối qua không?
 Đáp án A
Question 10.
- “Bạn có muốn uống 1 tách trà xanh không?”
- “Không, cảm ơn nhé”
Cách đáp trả lịch sự cho 1 lời mời ăn uống với would you like là Yes, please (chấp nhận) hoặc
No, thanks (từ chối).
 Đáp án C
Question 11.
- also: cũng vậy (đứng trước động từ thường)
- too/ either: đứng ở cuối câu (too dùng sau một phát biểu khẳng định; còn “either” dùng sau
một phát biểu phủ định)
E.g:
- She went to the cinema yesterday and I did, too. (Hôm qua cô ấy đi xem phim và tôi cũng
vậy.)
- She didn’t go to the cinema yesterday and I didn’t, either. (Hôm qua cô ấy không đi xem
phim và tôi cũng vậy.)
Dịch: “Tối qua John không đi dự tiệc và Peter cũng vậy.”
 Đáp án B
Question 12.
- at + giờ
- in + buổi (in the morning in the afternoon,...)
Dịch: Tôi thường ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.
 Đáp án B
Question 13.
- how: như thế nào, làm sao
- when: khi nào
- where: ở đâu
- why: tại sao
Dịch: “Tôi hỏi anh ấy đến từ đâu.”
 Đáp án C
Question 14.
Trật tự của tính từ trước danh từ: OPSACOMP:
123
- Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, ugly...
- Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small,...
- Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young,...
- Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: red, yellow,....
- Origin - tính từ chỉ ngồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, Vietnamese...
- Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: plastic, leather...
- Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Trong câu này, lovely là tính từ chỉ quan điểm, old là tính từ chỉ độ tuổi, German là tính từ
chỉ xuất xứ.
 Đáp án D
Question 15.
- used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thói quen quá khứ)
“Anh ấy đã từng bắt xe buýt đi làm.
 Đáp án: take
Question 16.
Hiện tại phân từ (V-ing): được dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
The man who is talking to John over there is my teacher of English. => The man talking to
John over there is my teacher of English.
“Người đàn ông đang nói chuyện với John ở đằng kia là thầy giáo Tiếng Anh của tôi.”
 Đáp án: talking
Question 17.
Trong câu có trạng ngữ thời gian now nên ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
“Tôi không thể đi về nhà vì bây giờ trời đang mưa.”
 Đáp án: is raining
Question 18.
Trong câu có giới từ since nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
“Bố tôi đã làm việc cho công ty này từ năm 1994.”
 Đáp án: has worked
Question 19.
Cấu trúc: S1 + would rather (that) + S2 + V(past) ... (mong muốn ai làm gì đó)
“Tôi muốn bạn không hút thuốc ở đây”
 Đáp án: didn’t smoke
Question 20.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong muốn trải với hiện tại)
“Cô ấy ước có thể nói Tiếng Anh trôi chảy.”
 Đáp án: could
Question 21.
Trong câu có last year và chủ ngữ là the old house nên ta chia động từ ở dạng bị động của thì
quá khứ đơn.
Cấu trúc: was/ were + PP (bị động thì quá khứ đơn)

124
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

“Ngôi nhà cũ đã được sơn lại vào năm ngoái.”


 Đáp án: was repainted
Question 22.
Các chủ ngữ nối với nhau bằng as well as, with, together with thì ta chia động từ theo chủ
ngữ phía trước. Do đó, động từ “go” sẽ được chia theo chủ ngữ đầu tiên là “George”.
“George cũng như các anh em trai của mình đi xem phim thường xuyên.”
 Đáp án: goes
Question 23.
- in + đất nước
“There are many ways of spending free time in Australia.” (Có nhiều cách dành thời gian
rảnh rỗi ở nước Úc”
 Đáp án: in
Question 24.
- to be fond of doing sth: thích làm gì
“Some people are fond of skiing in Snowy Mountain or riding a surfboard in Queensland”
(Một số người thích trượt tuyết ở núi Tuyết hoặc lướt ván ở Queensland.)
 Đáp án: fond
Question 25.
“Others love watching Kangaroos and Koalas in the wild forests.” (Những ngưòi khác thích
xem chuột túi và gấu túi ở các khu rừng hoang dã.”
 Đáp án: forests
Question 26.
- enjoy doing sth: thích làm gì
“My sister says she only enjoys watching Sydney from the skywalk” (Chị tôi nói rằng chị ấy
thích quan sát Sydney từ trên cao.)
 Đáp án: watching
Question 27.
“But I like going to Sydney Opera House where the great opera singers of the world can be
heard.” (Nhưng tôi thích đi đến nhà hát Opera Sydney, nơi mà có thể nghe nhiều ca sỹ nổi tiếng
thế giới hát”
 Đáp án: where
Question 28.
“If you are bored with listening to opera singing, there will always be at least two or three
other shows to suit your taste” (Nếu bạn nhàm chán với việc nghe hát Opera thì luôn có ít nhất
hai hoặc ba loại hình biểu diễn khác phù hợp với thị hiếu của bạn.)
 Đáp án: or
Question 29.
Dẫn chứng: “In 1788 Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624
passengers from Britain” (Vào năm 1788, thuyền trưởng Arthur Philips đã đến Sydney với 11
con thuyền và 1624 hành khách từ nước Anh)
 Đáp án D
Question 30.
125
Câu hỏi: Câu nào sau đây KHÔNG đúng về Sydney?
A. Sydney không phải là thành phố yêu thích cho người nhập cư từ nước ngoài.
B. Sydney là một trong những thành phố đẹp nhất trên thế giới.
C. Sydney là thành phố náo động nhất ở Úc.
D. Sydney là thành phố cảng nhộn nhịp nhất ở Nam Thái Bình Dương.
B, C, D đúng theo thông tin trong bài đọc: It is the biggest city in Australia, the busiest port
in the South pacific and one of the most beautiful cities in the world”; Sydney is Australia’s most
exciting city.
A sai theo thông tin trong bài đọc: “There are over 20 excellent beaches close to Sydney and
its warm climate and cool winter have made it a favorite city for immigrants from overseas”
 Đáp án A
Question 31.
- overseas /ˌəʊ.vəˈsiːz/ (adv) ~ abroad: ở nước ngoài
“There are over 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool winter
have made it a favorite city for immigrants from overseas” (Có hơn 20 bãi biển tuyệt đẹp gần
Sydney và khí hậu ấm áp cùng với mùa đông mát mẻ làm cho nó trở thành thành phố yêu thích
cho người nhập cư từ nước ngoài.)
 Đáp án C
Question 32.
“There are over 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool winter
have made it a favorite city for immigrants from overseas” (Có hơn 20 bãi biển tuyệt đẹp gần
Sydney và khí hậu ấm áp cùng với mùa đông mát mẻ làm cho nó trở thành thành phố yêu thích
cho người nhập cư từ nước ngoài.)
Do đó: it = Sydney
 Đáp án B
Question 33.
She said (that) she was working in a restaurant
Cấu trúc: S + said (that) + s + V lùi thì ... (câu trần thuật gián tiếp)
Question 34.
If Hoa weren’t busy now, she could help her mother with the housework.
Câu điểu kiện loại 2: If + S + were/ V2/ed ..., S + would/ could + V (bare-inf)...
Câu điều kiện loại 2: diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại.
Question 35.
They suggested that advertisements on TV should be banned. (Họ đề nghị rằng quảng cáo
trên ti vi nên bị cấm.)
Cấu trúc:
- Chủ động: S + suggest + V-ing + O
- Bị động: S + suggest + that + S (O) + should be PP
Question 36.
Not only does he sing well but he also dances beautifully. (Anh ấy không chỉ hát hay mà còn
nhảy đẹp.)
Cấu trúc đảo ngữ với not only:
126
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Not only + trợ động từ + S + V ... + but + S + also + V ... (Không những ... mà còn ...).
Question 37.
It is necessary to learn English nowadays. (Ngày nay thật là cần thiết để học tiếng Anh.)
Cấu trúc:
It + be + adj + to V (inf) ....
Question 38.
My sister failed the exam because of her laziness. (Chị tôi thi trượt vì lười biếng.)
Cấu trúc
- because of + N: bởi vì
Question 39.
If you study hard, you won’t fail the exam. (Nếu bạn chăm học thì bạn sẽ không thi trượt.)
Cấu trúc: If + S + V (s/es) ..., S + will + V (bare-inf)... (Câu điều kiện loại 1)
Question 40.
Watching television may discourage people from taking exercise and playing sports. (Xem ti
vị có thể ngăn cản mọi người tập thể dục và chơi thể thao.)
Cấu trúc
- discourage sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

127
ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH TÂY NINH
Đề thi gồm 04 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

A. PRONUNCIATION
I. Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest.
Question 1: A. summary B. physical C. happily D. satisfy
Question 2: A. consisted B. enjoyed C. studied D. designed
II. Choose the word which is stressed differently from the rest.
Question 3: A. fashion B. replace C. peaceful D. journey
Question 4: A. collection B. pagoda C. separate D. polluted
B. VOCABULARY AND STRUCTURE
I. Choose A, B, C or D that best completes each unfinished sentence or has the same meaning
to the sentence above.
Question 5: He arrives in Singapore _________ Monday morning.
A. for B. on C. at D. in
Question 6: If you decide to _________ a trip to space, you will have to get ready for a few
months before the flight.
A. take B. get C. go D. do
Question 7: The doctor suggests that she _________ a rest for a few days.
A. should have B. has had C. has D. having
Question 8: My garden is small. I wish it _________ bigger.
A. would be B. were C. is D. will be
Question 9: You should bring a raincoat with you. It _________ rain in the afternoon.
A. may B. should C. must D. has to
Question 10: My English is not good. If I ________ English well, I ________ able to go abroad.
A. spoke / were B. speak / will be
C. had spoken / would have been D. spoke / would be
Question 11: I don’t think that burning garbage is a good way to _________ the environment.
A. protect B. pollute C. keep D. reuse
Question 12: The journey to the village is very _________.
A. interested B. interestingly C. interest D. interesting
Question 13: The ao dai, the traditional dress of Vietnamese women, _________ of a long silk
tunic that is slit on the sides and worn over loose pants.
A. wears B. divides C. designs D. consists
Question 14: Children enjoy _________ cartoon films.
A. watch B. to watch C. watching D. watched

128
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 15: Lan: “Your cooking is very good. I have never had such a delicious meal before.”
Hoa: “_________”
A. Let me congratulate you on it B. Well done
C. Yes, I think so D. That’s very kind of you
Question 16: He _________ his room with pictures of all his favourite sports figures.
A. prepared B. received C. decorated D. coloured
Question 17: There are no easy ways to learn a language, _________?
A. aren’t they B. are they C. are there D. aren’t there
Question 18: Remember to _________ the lights before you leave the room.
A. turn on B. turn off C. go on D. look for
Question 19: The house _________ 100 years ago.
A. built B. has been built C. is built D. was built
Question 20: Mai said: “Nam must give his answer to me.”
A. Mai said that Nam had to give his answer to her.
B. Mai said that Nam must give her answer to him.
C. Mai said that Nam had to give his answer to me.
D. Mai said that Nam must give his answer to me.
Question 21: Christopher Columbus was the first explorer ______ discovered America in 1492.
A. which B. who C. whom D. whose
Question 22: The summer is coming, _________ we plan to go to Vung Tau.
A. therefore B. but C. so D. though
Question 23: Lan’s Malaysian pen pal, Razali Maryam, was really impressed by the beauty of
Ha Noi and by the _________ of its people.
A. friendship B. friendliness C. friendly D. friends
Question 24: _________ energy is one that comes from the sun.
A. Nuclear B. Wind C. Solar D. Wave
Question 25: Turn the heat down _________ it’ll burn.
A. or B. unless C. even if D. if
Question 26: I am disappointed _________ people have spoiled this area.
A. whom B. that C. which D. with
Question 27: I _________ from her for a long time.
A. didn’t hear B. don’t hear C. haven’t heard D. am not hearing
II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Question 28: She said me that she was flying to New York that day.
A. was flying B. that C. that day D. said me
Question 29: Its ten years since we have left school in 1996.
A. have left B. in C. ten years D. It’s
Question 30: Everybody danced and sang happy at the party last night.
A. at the party B. happy C. sang D. danced

129
C. READING
I. Choose the letter A, B, C, or D that best fits the blank space in the following passage.
David Evans is a farmer. He does the farming on his own land in Wales. The farm has
(31)__________ to his family for generations. The soil is poor. David (32)__________ sheep on
his land. He does not employ any full-time workers. His sons help him when they are not at
school. His wife adds to the family income by selling eggs which her hens produce. In summer,
she often takes paying guests into the farmhouse. The guests from the city enjoy their quiet
holiday in the clean country air and Mrs. Evans enjoys having some (33)__________ money to
spend on clothes for her children and herself. However, it is a lonely life for the Evans family
when the guests have gone. The question is that if his children want to take over the farm when
Mr. Evans (34)__________ up working. Country life is quiet and peaceful to them. It is quite
likely that they will leave the farm (35)__________ the city some day.
Question 31: A. been B. possessed C. belonged D. depended
Question 32: A. grows B. raises C. leads D. feeds
Question 33: A. any B. interest C. free D. extra
Question 34: A. gives B. turns C. takes D. goes
Question 35: A. in B. at C. of D. for
II. Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct
answer to each of the questions.
You probably hear a lot about the environment. But do you really worry about it? Do you
help to save the Earth? Cleaning a planet is not a task for only one person. People everywhere
have to get involved and understand this is our world. If we pass the world about the importance
of reducing, reusing and recycling, the destiny of this planet can change.
Reducing the amount of waste you produce is the best way to help the environment. Did you
switch off the water while brushing your teeth in the morning? You should do it! Did you walk
to school or did you use public transportation?
Reusing is another way of being environmentally friendly. Try to find ways to use things
again! Take cloth sacks when you go shopping instead of taking home newspaper or plastic bags.
You should use cloth sacks again and again. You have to save some trees! Shoe boxes and
margarine containers can be used to store things or become fun art projects. Use your
imagination!
You can also recycle in your home or even at school. Many communities have recycling
centers for newspapers, batteries and a variety of glass and plastics. These can be made into new
products.
Question 36: What is the most environmentally friendly way to save the Earth?
A. The involvement of people everywhere in this planet.
B. Recycling things in your home or at school.
C. Reusing things instead of buying or using new ones.
D. Reducing the amount of waste produced.
Question 37: Which of the following statements is NOT true?
A. The environment is probably talked a lot about.
B. Batteries, glass and plastics cannot be recycled.

130
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. Only one person cannot save the planet.


D. You should use cloth sacks to go shopping.
Question 38: According to the passage, how many ways are there to help save the Earth?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Question 39: According to the third paragraph, which of the following can be used to make fun
arts?
A. shoe boxes B. cloth sacks C. batteries D. plastic bags
Question 40: What does the word “These” in the last paragraph refer to?
A. Your home and school.
B. Many communities.
C. Newspapers, batteries, glass and plastics.
D. Centers.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- summary /ˈsʌməri/ (n): bài tóm tắt
- physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lí
- happily /ˈhæpɪli/ (adv): hạnh phúc
- satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm hài lòng, thỏa mãn
 Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/; các từ còn lại là /ɪ/)
Question 2.
- consist /kənˈsɪst/ (y): bao gồm (+of)
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích
- study /ˈstʌdi/ (v): học, nghiên cứu
- design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
- last /lɑːst/ (v): kéo dài
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án A (“ed” được phát âm là /id/; các từ còn lại là /d/)
Question 3.
- fashion /ˈfæʃən/ (n): thời trang
- replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
- peaceful /ˈpiːsfl/ (adj): thanh bình, yên bình
- journey  /ˈdʒɜːni/ (n): cuộc hành trình

131
 Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại là thú nhất)
Question 4.
- collection /kəˈlekʃən/ (n): sự thu thập, sưu tầm
- pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
- separate /ˈsepərət/ (adj): tách biệt
- polluted /pəˈluːtid/ (adj): ô nhiễm
 Đáp án C (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)
Question 5.
- in the morning: vào buổi sáng
- on + ngày trong tuần
+ on Monday/ Tuesday/ etc morning: vào sáng thứ 2/3/ ...
Dịch: Anh ta đến Singapore vào sáng thứ 2.
 Đáp án B
Question 6.
- take a trip to ... ~ go on a trip to ...: thực hiện chuyến đi đến....
Dịch: Nếu bạn quyết định đi lên vũ trụ thì bạn phải chuẩn bị một vài tháng trước khi bay.
 Đáp án A
Question 7.
Cấu trúc: S + suggest(s) (+ that) + S + (should) + V (bare-inf)...: đề nghị rằng...
E.g: The teacher suggests that he stay in bed for a few days.
Dịch: Bác sĩ đề nghị cô ấy nên nghỉ ngơi vài ngày.
 Đáp án A
Question 8.
Cấu trúc:
S + wish(es) + S + were/ V2/ed... (mong ước trái với hiện tại)
Dịch: Khu vườn nhà tôi thì bé. Tôi ước nó lớn hơn.
 Đáp án B
Question 9.
Modal verbs:
- may: có thể
- should: nên
- must/ have to: phải (must chỉ sự bắt buộc chủ quan; have to chỉ sự bắt buộc khách quan từ
ngoại cảnh, quy luật)
Dịch: Bạn nên mang theo áo mưa. Trời có thể mưa vào buổi chiều.
 Đáp án A
Question 10.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed ..., S + would + V (bare-inf) ... (sự việc trái với thực tế ở
hiện tại)
Dịch: Tiếng Anh của tôi không tốt. Nếu tôi nói Tiếng Anh tốt thì tôi sẽ đi nước ngoài.
 Đáp án D

132
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 11.
- protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
- pollute /pəˈluːt/ (v): làm ô nhiễm, gây ô nhiễm
- keep /kiːp/ (v): giữ
- reuse /ˌriːˈjuːs/ (v): tái sử dụng
Dịch: Tôi không nghĩ rằng đốt rác là cách hiệu quả để bảo vệ môi trường.
 Đáp án A
Question 12.
- interest (n, v): sở thích, sự quan tâm; làm cho thích thú
- interested (adj): thích thú
- interesting (adj): thú vị => interestingly (adv)
Tính từ tận cùng đuôi “ed” mô tả cảm xúc của con người; tính từ tận cùng đuôi “ing” mô tả
bản chất/ tính chất của sự vật, sự việc.
Dịch: Chuyến hành trình về quê thì rất thú vị.
 Đáp án D
Question 13.
- wear (v): mặc
- divide (v): chia, tách
- design (v): thiết kế
- consist (v) + of: bao gồm
Dịch: “Áo dài, trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam, gồm có một áo lụa dài mà
được xẻ hai bên và được mặc cùng quần ống rộng.)
 Đáp án D
Question 14.
- enjoy + V-ing: thích làm gì
Dịch: Bọn trẻ thích phim hoạt hình.
 Đáp án C
Question 15.
Lan: “Cậu nấu án rất ngon. Trước đây tớ chưa bao giờ có một bữa ăn ngon như vậy.”
A. Tớ xin chúc mừng cậu nhé.
B. Giỏi lắm
C. Vâng, tớ nghĩ vậy
D. Thật tốt khi cậu nói vậy.
 Đáp án D
Question 16.
- prepare (v): chuẩn bị
- receive (v): nhận
- decorate (v): trang trí
- colour (v): tô màu

133
Dịch: “Anh ấy trang trí phòng với nhiều tranh ảnh của các nhân vật thể thao mình yêu thích.”
 Đáp án C
Question 17.
Vế trước là there are no nên phần hỏi đuôi là are there
Dịch: Không có cách dễ dàng để học ngôn ngữ phải không?
 Đáp án C
Question 18.
- turn on: bật
- turn off: tắt
- go on: tiếp tục
- look for: tìm kiếm
Dịch: Nhớ tắt điện trước khi bạn ra khỏi phòng nhé.
 Đáp án B
Question 19.
Trong câu có mốc thời gian 100 years ago nên ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Chủ ngữ là
the bridge nên động từ build được chia ở dạng bị động.
Cấu trúc: was/ were + PP (bị động thì quá khứ đơn)
Dịch: Ngôi nhà được xây cách đây hơn 100 năm.
 Đáp án D
Question 20.
Trong lời nói tường thuật lại thì must => must/ had to và ta phải thay đổi đại từ, tính từ tương
ứng.
Dịch: Mai nói rằng Nam phải đưa câu trả lời của anh ấy cho cô ấy.
 Đáp án A
Question 21.
Christopher Columbus was the first explorer. He discovered America in 1492.
=> Christopher Columbus was the first explorer who discovered America in 1492. (who thay
thế cho chủ ngữ “he” trong mệnh đề quan hệ)
Dịch: Christopher Columbus là nhà thám hiểm đầu tiên khám phá ra Châu Mỹ vào năm
1492.
 Đáp án B
Question 22.
- therefore: vì vậy (đứng đầu câu hoặc đứng giữa cảu và trước có dấu chấm phẩy, sau có dấu
phẩy hoặc không có; hoặc có dấu phẩy cả trước và sau)
- but: nhưng
- so: cho nên, vì thế (đúng giữa câu và trước nó có dấu phẩy)
- though: mặc dù
Dịch: Mùa hè sắp đến rồi, cho nên chúng tôi lên kế hoạch đi Vũng Tàu.
 Đáp án C
Question 23.
- friend (n): bạn bè
134
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- friendly (adj): thân thiện


- friendship (n): tình bạn
- friendliness (n): sự thân thiện
Dịch: Người bạn qua thư tín ở Malaysia, Razali Maryam, thực sự rất ấn tượng với vẻ đẹp của
Hà Nội và sự thân thiện của con người ở đó.
 Đáp án B
Question 24.
- nuclear (adj): (thuộc) hạt nhân
- wind (n): gió
- solar (adj): (thuộc) mặt trời
- wave (n): sóng
Dịch: Năng lực mặt trời có nguồn gốc từ mặt trời
 Đáp án C
Question 25.
- or: hoặc, hay là
- unless: trừ phi
- even if: ngay cả khi
- if: nếu
Dịch: Vặn nhỏ lửa hoặc nó sẽ bị cháy đấy.
 Đáp án A
Question 26.
- disappointed that + mệnh đề thất vọng...
Dịch: Tôi rất thất vọng vì con người phá hoại khu vực này.
 Đáp án B
Question 27.
Trong câu có giới từ for + khoảng thời gian, ta chia động từ hear ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: have/ has + pp
Dịch: Đã lâu rôi tôi không nhận được tin gì của cô ấy.
 Đáp án C
Question 28.
Cấu trúc: say to sb that ...: nói với ai rằng
 Đáp án D (said me => said to me)
Question 29.
Cấu trúc: It’s + time + since + thì quá khứ đơn
“Đã 10 năm kể từ khi chúng tôi ra trường vào năm 1996.”
 Đáp án A (have left => left)
Question 30.
- V + adv
“Tối qua mọi người đã nhảy và hát rất vui vẻ tại bữa tiệc.”
 Đáp án B (happy => happily)

135
Question 31.
- possess (v): sở hữu, có
- belong (v) + to: thuộc về
- depend (v): phụ thuộc
“The farm has belonged to his family for generations.” (Trang trại đó là của gia đình ông ấy
nhiều thế hệ rồi.)
 Đáp án C
Question 32.
- grow (v): trồng
- raise (v): nuôi
- lead (v): dẫn đầu, lãnh đạo
- feed (v): cho ăn
“David raises sheep on his land” (David nuôi cừu trên mảnh đất của mình.)
 Đáp án B
Question 33.
- any: một vài, một ít
- interest (n): tiền lãi
- free (adj): tự do, miễn phí
- extra (adj): thêm, phụ, thừa, dư
“Mrs. Evans enjoys having some extra money to spend on clothes for her children and
herself” (Bà Evans thích có tiền thừa để trang trải mua quần áo cho các con và bản thân mình.)
 Đáp án D
Question 34.
- give up + V-ing: từ bỏ làm gì
- turn up ~ arrive: đến
- take up: bắt đầu làm gì (sở thích)
- go up: tăng lên
“The question is that if his children want to take over the farm when Mr. Evans gives up
working” (Câu hỏi đặt ra là liệu rằng các con ông có tiếp quản trang trại khi ông Evans không
làm việc nữa.)
 Đáp án A
Question 35.
“It is quite likely that they will leave the farm for the city some day” (Khá chắc chắn rằng
một ngày nào đó họ sẽ rời trang trại đến thành phố.)
 Đáp án D
Question 36.
Cách gì để cứu trái đất mà thân thiện với môi trường nhất?
A. Sự tham gia của mọi người khắp mọi nơi ở hành tinh này.
B. Tái chế mọi thứ ở nhà bạn hoặc ở trường.
C. Tái sử dụng mọi thứ thay vì mua hoặc dùng cái mới.
136
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

D. Giảm lượng rác được tạo ra.


Dẫn chứng: “Reducing the amount of waste you produce is the best way to help the
environment” (Giảm lượng rác thải ra là cách tốt nhất để giúp môi trường.)
 Đáp án D
Question 37.
A. đúng (You probably hear a lot about the environment.)
B. sai (Many communities have recycling centers for newspapers, batteries and a variety of
glass and plastics.)
C. đúng (Cleaning a planet is not a task for only one person)
D. đúng (Take cloth sacks when you go shopping instead of taking home newspaper or
plastic bags.)
 Đáp án B
Question 38.
Theo bài đọc, có bao nhiêu cách để cứu trái đất?
Dẫn chứng: “If we pass the world about the importance of reducing, reusing and recycling,
the destiny of this planet can change.” => Có 3 cách
 Đáp án C
Question 39.
Theo đoạn văn thứ 3, cái nào có thể được dùng để làm sản phẩm nghệ thuật?
Dẫn chứng: “Shoe boxes and margarine containers can be used to store things or become fun
art projects”
 Đáp án A
Question 40.
“Many communities have recycling centers for newspapers, batteries and a variety of glass
and plastics. These can be made into new products.” (Nhiều cộng đồng có những trung tâm tái
chế báo, pin và nhiều loại thủy tinh và nhựa. Những thứ này có thể được làm thành sản phẩm
mới.) => “These” nói đến “newspapers, batteries, glass and plastics”
 Đáp án C

137
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TP. HỒ CHÍ MINH
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2.5 pt)
Question 1. West Malaysia and East Malaysia __________ comprise an area of 329,758 sq km.
A. each other B. together C. one another D. both
Question 2. We have arranged to meet each other __________ 8:00 AM this weekend.
A. to B. on C. in D. at
Question 3. Juventus did their best; __________, Barcelona won the match and the cup.
A. but B. however C. moreover D. otherwise
Question 4. The examiner __________ that they keep silent during the exam.
A. said B. requested C. told D. admired
Question 5. I promise I will study harder next term.” - “__________”
A. Good idea B. I hope so C. No, thanks D. I’m sorry I can’t
Question 6. People speak Malay, English, Chinese and Tamil __________ Malaysia.
A. at B. in C. on D. to
Question 7. You should reduce __________ of water your family uses.
A. the number B. the quality C. a number D. the amount
Question 8. A lot of Vietnamese people who live __________ want to celebrate Tet in Viet
Nam, their motherland.
A. foreign B. far C. aboard D. abroad
Question 9. Peter, bring a raincoat just __________. It looks like rain to me.
A. in case B. in time C. in turn D. in spite of
Question 10. Typhoons often __________ in Viet Nam from June to November.
A. predict B. occur C. pass D. warn
II. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. (0,5 pt)
Question 11. (A) She asked me (B) if I am able to speak (C) any other foreign language and I
said (D) that I could speak Thai.
Question 12. AAG (A) has confirmed the (B) broken in some of the (C) sections of the (D)
undersea cable.
III. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. (1,5
pt)
The word jeans (13)________ from a kind of material that was made in Europe. It is a strong
material and it does not (14)________ out easily. In the 1960s, many university and college
(15)________ wore jeans. Designers made different styles of jeans to match the 1960s’ fashions;
embroidered jeans, painted jeans and so on. In the 1970s more and more people started wearing
jeans because they became (16)________. In the 1980s jeans finally became (17)________
fashion clothing when famous designers started (18)________ their own styles of jeans, with

138
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

their own labels on them. Sales of jeans always go up and up because jeans have never been out
of fashion.
Question 13. A. gets B. goes C. arrives D. comes
Question 14. A. go B. wear C. call D. come
Question 15. A. teenagers B. pupils C. students D. youngster
Question 16. A. higher B. costlier C. longer D. cheaper
Question 17. A. low B. high C. up D. old
Question 18. A. doing B. getting C. making D. buying
IV. Read the passage, then decide if the statements that follow it are True or False. (1.0 pt)
Are you looking for a cheap, clean, effective source of power that doesn’t cause pollution or
waste natural resources? Look no further than solar energy from our sun. Many countries are
already using solar energy. Solar panels are placed on the roof of a house and the sun’s energy is
used to heat water. The energy can be stored for a number of days, so on cloudy days you can
use solar energy too. Sweden has an advanced solar energy program. There, all buildings will be
heated by solar energy; cars and buses will use solar power instead of gas by the year 2015.
Question 19. Few countries in the world are ready to use solar energy.
Question 20. We can hardly use solar energy on cloudy days.
Question 21. Solar panels are used for water heating.
Question 22. Some types of vehicles in Sweden will use solar power by 2015.
V. Use the correct form of the word given in each sentence. (1.5 pt)
Question 23. We are worried that rivers and canals are becoming more and more ___________.
(pollute)
Question 24. TV ____________ are advertisements in which goods and services are promoted.
(commerce)
Question 25. It is __________that some people poach fish in the Nhieu Loc Canal. (disappoint)
Question 26. Christmas is ____________ celebrated in many countries. (joy)
Question 27. Here is tomorrow’s weather ____________. Ho Chi Minh City will be sunny,
and ... (cast)
Question 28. My sister is wearing a T-shirt of the latest model. She always dresses
____________. (fashion)
VI. Use the correct tense or form of the verb given in each sentences. (1.0 pt)
Question 29. Unless she ____________ the flowers regularly, they will wither. (water)
Question 30. We all expect that Anh Vien ____________ the most outstanding athlete in this
SEA GAMES. (become)
Question 31. He ____________ five comic books since last Monday. (read)
Question 32. The teacher suggested ____________ these units carefully. (revise)
VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same
as the sentence printed before it. ( 2.0 pt)
Question 33. Emily is sick today, so she cannot go to school.
 If Emily _________________________________________________________.
Question 34. We consider Messi a soccer genius. He plays for Barcelona, Spain.
 Messi, __________________________________________________________.

139
Question 35. People celebrate Passover in Israel in late March or early April.
 Passover ________________________________________________________.
Question 36. The last time we saw die film was 10 years ago.
 It has been _______________________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- each other: nhau, lẫn nhau (dùng cho 2 đối tượng có tác động qua lại)
- together: cùng với, cùng nhau (các đối tượng cùng thực hiện hành động nhưng không có tác
động qua lại)
- one another: nhau, lẫn nhau (dùng cho 3 đối tượng trở lên có tác động qua lại)
- both: cả hai
“Phía Tây Malaysia và phía Đông Malaysia bao gồm một diện tích 329.758 km2”
 Đáp án B
Question 2.
- at + giờ
“Chúng tôi đã sắp xếp gặp nhau vào lúc 8 giờ sáng cuối tuần này.”
 Đáp án D
Question 3.
- but: nhưng (đứng giữa câu, dùng sau dấu phẩy)
- however: tuy nhiên (đứng đầu câu, sau nó có dấu (,); hoặc đứng giữa câu trước nó có dấu
(;), và sau nó có dấu (,) hoặc không có; hoặc đứng cuối câu và trước nó có dấu (,))
- moreover: hơn nữa, ngoài ra
- otherwise: nếu không thì
“Juventus đã nỗ lực hết sức; tuy nhiên, Barcelona đã thắng trận và giành cúp.”
 Đáp án B
Question 4.
- say (v): nói
+ say (to sb) that ...: nói (với ai) rằng
- request (v): yêu cầu, đề nghị
+ request sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
+ request that...: yêu cầu rằng
- tell (v): bảo
+ tell sb to do sth: bảo ai làm gì
+ tell sb that...: bảo ai rằng
- admire (v): ngưỡng mộ
“Giám thị yêu cầu rằng họ phải giữ im lặng suốt kì thi.”
 Đáp án B

140
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 5.
“Tôi hứa tôi sẽ chăm học hơn trong học kì sau.”
A. Ý tưởng hay
B. Tôi hi vọng vậy
C. Không, cảm ơn
D. Tôi xin lỗi tôi không thể
 Đáp án B
Question 6.
- in + đất nước
“Mọi người nói tiếng Mã Lai, tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Tamil ở Malaysia.”
 Đáp án B
Question 7.
- the number of + N số nhiều: số lượng những
- a number of + N số nhiểu: một số những
- the amount of+ N không đếm được: số lượng
- the quality of + N: chất lượng
“Bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng.”
 Đáp án D
Question 8.
- foreign (adj): (thuộc) nước ngoài
- fair (adj/ adv): xa
- aboard (adv): trên tàu, trên thuyền, trên tàu hỏa
- abroad (adv): ở nước ngoài
“Nhiều người Việt Nam sống ở nước ngoài muốn về ăn Tết ở Việt Nam, quê hương của họ.)
 Đáp án D
Question 9.
- (just) in case: đề phòng trường hợp, dự phòng
- in time: kịp giờ
- in turn: lần lượt
- in spite of. mặc dù
“Peter, hãy mang theo áo mưa dự phòng đi. Trời trông có vẻ sắp mưa.”
 Đáp án A
Question 10.
- predict (v): dự đoán
- occur (v): xảy ra
- pass (v): vượt qua
- warn (v): cảnh báo
“Các cơn bão thường xảy ra ở Việt Nam từ tháng 6 đến tháng 11.”
 Đáp án B

141
Question 11.
Cấu trúc: S + asked (+O) + IF/WHETHER + S + V lùi thì ...
“Cô ấy hỏi tôi xem tôi có thể nói được ngoại ngữ nào khác nữa không và tôi nói rằng tôi có
thể nói được tiếng Thái Lan.”
 Đáp án B (if I am able => if I was able)
Question 12.
- the + N (breakage: chỗ đứt, đoạn vỡ)
“AAG đã xác nhận bị đứt ở một vài phần của cáp quang dưới biển.”
 Đáp án B (broken in some => breakage in some)
Question 13.
- come + from: đến từ, có nguồn gốc từ
- get: lấy được, nhận được
- go (v): đi
- arrive (v): đến
“The word jeans comes from a kind of material that was made in Europe” (Từ “jeans” bắt
nguồn từ một loại chất liệu được sản xuất ở châu Âu)
 Đáp án D
Question 14.
- wear out: mòn, rách (quần áo)
- go out: đi chơi, đi ra ngoài
- come out: xuất hiện
- call out: gọi ra
“It is a strong material and it does not wear out easily” (Đó là một chất liệu bền và không dễ
bị rách.)
 Đáp án B
Question 15.
- teenager (n): thanh thiếu niên
- student (n): sinh viên
- pupil (n): học sinh
- youngster (n): thanh niên, đứa trẻ
“In the 1960s, many university and college students wore jeans” (Vào thập niên 1960, nhiều
sinh viên đại học và cao đẳng mặc đồ jeans.)
 Đáp án C
Question 16.
- higher: cao hơn
- costlier: đắt hơn
- longer: dài hơn
- cheaper: rẻ hơn
“In the 1970s more and more people started wearing jeans because they became cheaper.”
(Vào thập niên 1970, ngày càng nhiều người mặc đồ jeans vì chúng trở nên rẻ hơn.)
 Đáp án D
142
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 17.
- low (adj): thấp
- high (adj): cao
- up (adv): ở trên, trên
- old (adj): cũ, già
“In the 1980s jeans finally became high fashion clothing” (Vào thập niên 1980, jeans cuối
cùng trở thành quần áo thời trang cao cấp)
 Đáp án B
Question 18.
“In the 1980s jeans finally became high fashion clothing when famous designers started
making their own styles of jeans, with their own labels on them” (Vào thập niên 1980, jeans cuối
cùng trở thành quần áo thời trang cao cấp khi các nhà thiết kế nổi tiếng bắt đầu tạo nên phong
cách đồ jeans riêng của mình, với nhãn hiệu của mình trên đó)
 Đáp án C
Question 19.
“Rất ít các nước trên thế giới sẵn sàng sử dụng năng lượng mặt trời.”
Dẫn chứng: “Many countries are already using solar energy.” (Nhiều nước đang sử dụng
năng lượng mặt trời rồi.)
 Đáp án: False
Question 20.
“Chúng ta khó có thể sử dụng năng lượng mặt trời vào những ngày đầy mây”
Dẫn chứng; “The energy can be stored for a number of days, so on cloudy days you can use
solar energy too.” Năng lượng có thể được lưu trữ nhiều ngày nên vào những ngày đầy mây vẫn
có thể sử dụng được năng lượng mặt trời.)
 Đáp án: False
Question 21.
“Pin năng lượng mặt trời được dùng cho việc làm nóng nước”
Dẫn chứng: “Solar panels are placed on the roof of a house and the sun’s energy is used to
heat water” (Pin năng lượng mặt trời được đặt trên mái nhà và năng lượng mặt trời được sử dụng
để làm nóng nước.)
 Đáp án: True
Question 22.
“Đến năm 2015 thì một số loại phương tiện ở Thụy Điển sẽ dùng năng lượng mặt trời.”
Dẫn chứng: “Sweden has an advanced solar energy program. There, all buildings will be
heated by solar energy; cars and buses will use solar power instead of gas by the year 2015.”
 Đáp án: True
Question 23.
- pollute (v): làm ô nhiễm
- polluted (adj): bị ô nhiễm
“Chúng tôi đang lo lắng rằng các dòng sông và kênh đào đang trở nên ngày càng ô nhiễm.”
 Đáp án: polluted

143
Question 24.
- commerce (n): thương mại
- TV commercial: quảng cáo truyền hình
“Các quảng cáo truyền hình là những quảng cáo nơi mà hàng hóa và dịch vụ được quảng cáo
để bán”
 Đáp án: commercials
Question 25.
- disappoint (v): làm thất vọng
- disappointing (adj): thất vọng
Tính từ tận cùng đuôi “ing” mô tả bản chất của sự vật, sự việc.
“Thật là thất vọng khi một số người câu trộm cá ở Kênh Nhiêu Lộc.”
 Đáp án: disappointing
Question 26.
- joy (n): niềm vui
- joyfully (adv): vui mừng, vui vẻ
Từ cần điền vào là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “celebrate”.
“Lễ Giáng sinh được tổ chức vui vẻ ở nhiều nước.
 Đáp án: joyfully
Question 27.
- weather forecast (n): dự báo thời tiết
“Đây là dự báo thời tiết cho ngày mai. Thành phố Hổ Chí Minh sẽ nắng và ...”
 Đáp án: forecast
Question 28.
- fashion (n); thời trang
- fashionable (adj): hợp thời trang, đúng mốt
- fashionably (adv): một cách hợp thời trang
Từ cần điền vào là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ dress.
“Chị tôi đang mặc một chiếc áo thun kiểu mới nhất. Chị ấy luôn ăn mặc hợp thời trang.”
 Đáp án: fashionably
Question 29.
Động từ ở mệnh đề chính ở thì tương lai đơn => động từ ở mệnh đề unless hoặc if được chia
ở thì hiện tại đơn.
“Nếu cô ấy không tưới hoa thường xuyên thì chúng sẽ khô héo.”
 Đáp án: waters
Question 30.
Thì tương lai đơn được dùng với một số cụm từ như hope/ think/ expect,...
“Tất cả chúng ta đều mong đợi rằng Ánh Vỉên sẽ trở thành vận động viên xuất sắc nhất trong
SEA GAMES lần này.”
 Đáp án: will become

144
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 31.
Trong câu có giới từ since nên ta chia động từ read ở thì hiện tại hoàn thành
“Anh ấy đã đọc 5 cuốn truyện tranh từ thứ 2 tuần trước.”
 Đáp án: has read
Question 32.
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì
“Giáo viên đề nghị ôn tập những bài học này cẩn thận.”
 Đáp án: revising
Question 33.
If Emily were not sick today, she would/ could be able to go to school.
“Hôm nay Emily bị ốm nên cô ấy không thể đi học được.”
Đây là sự việc ở hiện tại nên ta dùng câu điều kiện loại 2.
Cấu trúc: If + S + were/ V2/ed ..., S + would + V (bare-inf)...
Question 34.
Messi, who/whom we consider a soccer genius, plays for Barcelona, Spain. (who/whom có
thể thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ)
Hoặc Messi, who is considered a soccer genius, plays for Barcelona, Spain.
“Messi được chúng ta xem là một thiên tài bóng đá, chơi cho Barcelona, Tây Ban Nha.”
Question 35.
Passover is celebrated in Israel in late March or early April.
Cấu trúc:
- Chủ động: S + V (s/es) + O
- Bị động: S (O) + is/am/ are + PP
“Lễ Vượt Qua được tổ chúc ở Israel vào cuối tháng 3 hoặc đầu tháng 4.”
Question 36.
It has been 10 years since we last saw the film.
“Lần cuối cùng chúng tôi xem bộ phim đó là 10 năm trước. => Đã 10 năm kể từ lần cuối
chúng tôi xem bộ phim đó.”

145
Nước Anh và những điểu thủ vị ( Phần II)
Scotland - xứ sở của rượu whisky thơm nồng và những đàn ông mặc váy
Từ nước Anh, du khách sẽ đến với Scotland - xứ sở với nhiều điều lạ lẫm chắc chắn sẽ mang
đến cho du khách những trải nghiệm mới và nhiều thích thú. Tại Scotland, không khó để du
khách có thể bắt gặp hình ảnh những người đàn ông tham trong trang phục váy ngắn đầy lạ lẫm.
Họ mặc váy trong các dịp lễ hội, trong những buổi diễu hành trên đường phố hoặc khi đảm nhận
vị trí lễ tân trong các nhà hàng, khách sạn lớn.
Scotland còn là quê hương của loại Scot Whisky, là nơi cho ra đời những chai Chivas Regal
đầu tiên và nổi danh trên toàn thế giới. Theo tour, du khách sẽ được tìm hiểu quy trình sản xuất,
được hướng dẫn tỉ mỉ quy trình thưởng thức một ly whisky thơm nồng theo đúng cách truyền
thống của người Scotland. Những chai whisky “đặc sản” được mang về từ chính đất nước làm ra
nó chắc chắn sẽ là món quà ý nghĩa nhất mà du khách có thể mang về làm quà tặng người thân,
bạn bè trong hành trình đi tìm những cái mới.

146
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH PHÚ THỌ


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm
khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
Question 1. A. cleaned B. walked C. laughed D. helped
Question 2. A. students B. books C. maps D. names
Question 3. A. bag B. map C. safe D. hat
Question 4. A. chorus B. machine C. mechanic D. scholarship
Câu II. Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để
hoàn thành các câu sau. (3,0 điêm)
Question 5. He will take us to the airport, ___________?
A. doesn’t he B. won’t he C. don’t I D. will he
Question 6. Are you looking forward ___________ abroad on your vacation?
A. to go B. going C. to going D. you go
Question 7. He wanted to know why ___________ away.
A. she go B. does she go C. did she go D. she went
Question 8. She is out of work. She gets every week but it isn’t much.
A. benefit unemployment B. employment benefit
C. unemployment benefit D. benefit unemployed
Question 9. I won’t go ___________ you explain everything to me.
A. unless B. although C. because D. if
Question 10. She learns English badly but he learns it ___________ than her.
A. badly B. more badly C. better D. worse
Question 11. We should ___________ all the lights when leaving our room.
A. turn off B. turn up C. turn on D. turn to
Question 12. Maria’s English is excellent. She speaks English ___________.
A. perfect B. perfective C. perfectively D. perfectly
Question 13. She is the girl who ___________ money.
A. enjoys to spend B. enjoys spending C. enjoy to spend D. enjoy spending
Question 14. “You are a great singer, Maria!” “Thanks, Peter. ___________.”
A. That’s very nice of you to say so B. I’m an awful singer
C. Let’s have a celebration D. Well done
Question 15. Do you know the lady ___________ daughter is standing over there?
A. who B. whom C. which D. whose
Question 16. My brother is not used to ___________ up early. He is late for school very often.
A. get B. got C. getting D. having got
Câu II. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0
điểm)
Question 17. The boy (A) who lives (B) on Le Loi Street (C) like playing (D) the guitar.
Question 18. We (A) suggested (B) avoid (C) walking (D) in the rain.
Question 19. (A) I’m (B) pleased that you (C) are working (D) hardly for the exam.
Question 20. (A) Almost of trees in (B) this plantation had (C) to be cut down and burned (D) as
a result of the storm.
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)
Question 21. We (know) ________________ Betty since she moved to our neighborhood.
Question 22. The children are interested in (take) ________________ to the zoo on Sunday.
Question 23. You (watch) ________________ TV when your father came home last night?
Question 24. My parents want me (pass) ________________ the entrance exam to High
Secondary School.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
Question 25. President Barrack Obama was __________ greeted by Vietnamese people. (warm)
Question 26. One of the developments of television is ________________ TV. (act)
Question 27. Good ________________ is essential in a large organization. (communicate)
Question 28. This village was ________________ three years ago. (electric)
Câu VI. Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn
văn sau. (1,0 điểm)
There are many ways of spending free time in Australia. Some people are fond of skiing in
Snowy Mountain or riding a surfboard in Queensland. (29) _________ love watching kangaroos
and koalas in wild forests. My sister says she only enjoys watching Sydney (30) _________ the
skywalk. But I myself like going to the Sydney Opera House (31) _________ the great opera
singers of the world can be heard. If you are bored with listening to the opera singing, there will
always be at least two or three other shows to (32) _________ your taste.
Question 29. A. Many B. Others C. Another D. Other
Question 30. A. near B. out C. from D. to
Question 31. A. which B. that C. at where D. where
Question 32. A. suit B. make C. provide D. give
Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới. (1,0 điểm)
Scientists have known a lot about the earth. They understand how mountains are made and
what a volcano is. The following example is about volcanic eruptions. Mt. Vesuvius in Italy and
ML St. Helens in the USA are both famous mountains. They are both volcanoes. A volcano is a
mountain that is open at the top. Smoke and hot air come out of the hole. Sometimes, very hot
rock also comes out of the mountain. That can make trouble for people nearby. This is what
happened with Mt. Vesuvius and Mt. St. Helens. Hot rock poured out of Mt. Vesuvius and
covered the town of Pompeii in 79 AD. Everyone in the town was killed. The Mt. St. Helens
volcano didn’t kill many people.
Question 33. What is a volcano?
Question 34. Are the Mt. Vesuvius and the Mt. St. Helens both famous volcanoes in Italy?
Question 35. What happened to the people in the town of Pompeii in 79 AD?
Question 36. Did the Mt. St. Helens volcano kill everyone?
148
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Câu VIII. Hoàn chỉnh các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu đã in ở
trước đó. (1,0 điểm)
Question 37. He spent an hour watering the flowers yesterday.
 It ______________________________________________________________
Question 38. Anna types more carefully than me.
 I _______________________________________________________________
Question 39. People used to write everything by hand.
 Everything _______________________________________________________
Question 40. She hasn’t phoned me for three months.
 The last _________________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- clean /kliːn/ (v): lau chùi
- walk /wɔːk/ (v): đi bộ
- laugh /lɑːf/ (v): cười
- help /help/ (v): giúp đỡ
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án A (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /t/)
Question 2.
- student /ˈstjuːdnt/ (n): học sinh
- book /bʊk/ (n): sách
- map /mæp/ (n): bản đồ
- name /neɪm/ (n): tên
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các
chữ cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm
là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án D (“s” được phát âm là /z/; các từ còn lại là /s/)
Question 3.
- bag /bæg/ (n): cặp, túi
- map/mæp/ (n): bản đồ
- safe /seɪf/ (adj): an toàn
- hat /hæt/ (n): mũ, nón
 Đáp án C (“a” được phát âm là /eɪ/; các từ còn lại là /æ/)
Question 4.
- chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc
- machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
- mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ cơ khí, thợ máy
- scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng
 Đáp án B (“ch” được phát ám là /ʃ/; các từ còn lại là /k/)
Question 5.
Vế trước ở thể khẳng định thì tương lai đơn nên phần hỏi đuôi ở thể phủ định thì tương lai
đơn.
“Anh ấy sẽ đưa chúng ta đến sân bay phải không?”
 Đáp án B
Question 6.
- look forward + to V-ing: mong chờ/ mong đợi làm gì
“Bạn đang mong chờ đi nghỉ ở nước ngoài phải không?”
 Đáp án C
Question 7.
Cấu trúc: S + wanted to know + WH- + S + V lùi thì ...
“Anh ấy muốn biết tại sao cô ấy bỏ đi.”
 Đáp án D
Question 8.
- unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
“Cô ấy thất nghiệp. Hàng tuần cô ấy nhận được trợ cấp thất nghiệp nhưng không được
nhieefi."
 Đáp án C
Question 9.
- unless: trừ phi, nếu ... không
- although: mặc dù
- because: bởi vì
- if: nếu
“Tôi sẽ không đi nếu bạn không giải thích mọi thứ cho tôi.”
 Đáp án A
Question 10.
So sánh hơn: short adj/adv –er/ more long adj/adv + than
Hình thức so sánh hơn của bad/ badly là worse.

150
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

“Cô ấy học Tiếng Anh kém nhưng anh ấy còn học kém hơn cô ấy.”
 Đáp án D
Question 11.
- turn on: bật
- turn off: tắt
- turn up: tăng âm lượng
“Chúng ta nên tắt hết đèn điện khi ra khỏi phòng.”
 Đáp án A
Question 12.
- perfect (adj): hoàn hảo => perfectly (adv)
Cấu trúc: V + (O) + adv
“Tiếng Anh của Maria thì xuất sắc. Cô ấy nói Tiếng Anh hoàn hảo.”
 Đáp án D
Question 13.
- enjoy + V-ing: thích làm gì
Danh từ phía trước là “the girl” nên động từ enjoy phải được chia ở dạng số ít.
“Cô ấy là cô gái thích tiêu tiền.”
 Đáp án B
Question 14.
“Bạn là một ca sỹ tuyệt vời, Maria à!”
“Cảm ơn Peter nhé. __________.”
A. Bạn thật tốt khi nói vậy
B. Tôi là ca sỹ tồi tệ
C. Chúng ta hãy tổ chức lễ kỉ niệm đi
D. Làm tốt lắm/ Giỏi lắm
 Đáp án A
Question 15.
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
E.g: I met a man who is a famous doctor.
- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
E.g: That is the woman whom I met at the party last week.
- which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ.
E.g: She is wearing a skirt which she bought yesterday
- whose: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N).
E.g: I know the man whose son is my friend.
“Bạn có biết quý bà mà con gái bà ấy đang đứng đằng kia không?”
 Đáp án D
Question 16.
- to be used to + V-ing: quen làm gì (thói quen ở hiện tại)
E.g: She is used to staying up late.
“Em trai tôi không quen thức dậy sớm. Em ấy thường hay trễ học”
 Đáp án C
Question 17.
Chủ ngữ phía trước the boy là danh từ số ít nên động từ like được chia ở dạng số ít.
“Cậu bé mà sống ở đường Lê Lợi thích chơi gi-ta.”
 Đáp án C (like => likes)
Question 18.
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì
“Chúng tôi đề nghị không đi bộ dưới mưa.”
 Đáp án B (avoid => avoiding)
Question 19.
- hard (adj): chăm chỉ => hard (adv)
- hardly (adv): hầu như không
E.g: They hardly know each other. (Họ hầu như không biết nhau.)
 Đáp án D (hardly => hard)
Question 20.
- Almost (adv) ~ nearly: gần (như), hầu (như)
E.g: Almost no one believed me. (Hầu như không ai tin tôi.)
- Most (pronoun): hầu hết, đa số
+ most + N/ most of + tính từ sở hữu (my, her, his, ...)/ the + N
E.g: I like most vegetables.
“Đa số cây trong khu vườn này phải được chặt và đốt cháy do cơn bão gây ra.”
 Đáp án A (Almost of => Most/ Most of the/ Almost all of the)
Question 21.
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành với giới từ “since” để diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ,
kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
“Chúng tôi đã biết Betty từ khi cô ấy chuyển đến khu vực chúng tôi.”
 Đáp án: have known
Question 22.
- to be interested in + V-ing: thích thú làm gì
- take sb to somewhere: dẫn/ đưa ai đến đâu
“Bọn trẻ thích được đưa đến sở thú vào chủ nhật”
 Đáp án: being taken
Question 23.
Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác
xen vào trong quá khứ. Trong câu này, hành động come xen vào hành động “watch”.
“Có phải tối qua bạn đang xem ti vi thì bố bạn về nhà không?”
 Đáp án: Were you watching
Question 24.
- want sb to do sth: muốn ai làm gì

152
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

E.g: I want you to leave here immediately. (Tôi muốn bạn rời khỏi đây ngay lập tức.)
“Bố mẹ tôi muốn tôi thi đỗ kì thi vào trường cấp 3.”
 Đáp án: to pass
Question 25.
- warm (adj): ấm áp, niềm nở => warmly (adv)
Trong câu này, từ cần điền vào là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “greet”.
“Tổng thống Barrack Obama được người dân Việt Nam chào đón niềm nở.”
 Đáp án: warmly
Question 26.
- act (v): hành động
- interactive (adj): tương tác, tác động qua lại
Từ cần điền vào là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “TV”
“Một trong những sự phát triển của vô tuyến truyền hình là truyền hình tương tác.”
 Đáp án: interactive
Question 27.
- communicate (v): giao tiếp, liên lạc
- communication (n): sự giao tiếp, liên lạc
Từ cần điền vào là một danh từ sau tính từ “good”.
“Giao tiếp tốt cần thiết trong một tổ chức lớn.”
 Đáp án: communication
Question 28.
- electric (adj): phát điện
- electrify (v): điện khí hóa
Từ cần điền vào là một động từ ở dạng bị động.
“Ngôi làng này đã được cung cấp điện cách đây 3 năm.”
 Đáp án: electrified
Question 29.
- another + N đếm được số ít: một ... nào khác, một ... nữa
- many + N số nhiều: nhiều
- other + N số nhiều: những ... khác
- others dùng để thay thế cho “other + N”
“Some people are fond of skiing in Snowy Mountain or riding a surfboard in Queensland.
Others/ Other people love watching kangaroos and koalas in wild forests.” (Một số người thích
trượt tuyết ở Núi Tuyết hoặc lướt ván ở Queensland. Những người khác thì xem chuột túi và gấu
túi ở khu rừng hoang dã.)
 Đáp án B
Question 30.
- watch sth from ...: quan sát cái gì từ đâu
“My sister says she only enjoys watching Sydney from the skywalk” (Chị tôi nói cô ấy chỉ
thích ngắm Sydney từ trên cao.)
 Đáp án C
Question 31.
Từ cần điền vào là trạng từ quan hệ where để thay thế cho cụm từ nơi chốn at the Sydney
Opera House.
“But I myself like going to the Sydney Opera House where the great opera singers of the
world can be heard.” (Nhưng bản thân tôi thích đến nhà hát kịch Opera Sydney nơi mà có thể
được nghe nhiều ca sỹ Opera nổi tiếng trên thế giới hát.)
 Đáp án D
Question 32.
- suit (v): đáp úng nhu cầu, thỏa mãn
- make (v): làm, chế tạo
- provide (v): cung cấp
- give (v): đưa cho, tặng
“If you are bored with listening to the opera singing, there will always be at least two or three
other shows to suit your taste” (Nếu bạn chán với việc nghe hát Opera thì luôn có ít nhất 2 hoặc
3 lựa chọn khác để đáp ứng thị hiếu của bạn.)
 Đáp án A
Question 33.
It/ A volcano is a mountain that is open at the top/ has a hole at the top.
Dẫn chứng: “A volcano is a mountain that is open at the top.” (Núi lửa là núi có miệng ở
đỉnh.)
Question 34.
No, they aren’t.
Dẫn chứng: “Mt Vesuvius in Italy and Mt. St. Helens in the USA are both famous
mountains.”
Question 35.
Everyone (in the town) was killed (by the Mt. Vesuvius volcano) (in 79 AD). Hoặc They/
The people in the town of Pompeii were all killed (by the Mt. Vesuvius volcano) (in 79 AD).
Dẫn chứng: “Everyone in the town was killed.”
Question 36.
No, It didn’t.
Dẫn chứng: “The Mt St Helens volcano didn’t kill many people.”
Question 37.
It took him an hour to water the flowers yesterday.
Cấu trúc: spend time doing sth ~ It takes sb time to do sth (ai đó mất bao nhiêu thời gian
“Hôm qua anh ấy mất 1 tiếng tưới hoa.”
Question 38.
I don’t/do not type as/ so carefully as Anna (does).
So sánh bằng: as + adj/ adv + as (có thể dùng so trong thể phủ định: so + adj/ adv + as)
“Anna đánh máy cẩn thận hơn tôi. => Tôi không đánh máy cẩn thận bằng Anna.”

154
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 39.
Everything used to be written by hand.
Cấu trúc:
- Chủ động: used to V (bare-inf) => Bị động: used tọ + be PP
“Mọi thứ đã từng được viết bằng tay.”
Question 40.
The last time she phoned me was three months ago.
Cấu trúc: The last time + S + V2/ed + ... + was + time
“Cô ấy đã không gọi cho tôi 3 tháng nay rồi => Lần cuối cùng cô ấy đã gọi cho tôi là cách
đây 3 tháng.”
ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH THANH HÓA
Đề thi gồm 02 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

PHẨN A: NGỮ ÂM. (1.0 điểm)


I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Question 1. A. passed B. watched C. played D. washed
Question 2. A. which B. champion C. chairman D. headache
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lạl.
Question 3. A. polite B. student C. easy D. champion
Question 4. A. destroy B. appear C. happen D. provide
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG. (4.0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
Question 5. The doctor advised him (get up) _____________ early
Question 6. The students (play) _____________ with the ball in the schoolyard now.
Question 7. She didn’t use to (work) _____________ hard.
Question 8. Mary (visit) _____________ Ha Long Bay last week.
Question 9. Nga (not prepare) _____________ her lessons yet
Question 10. He (watch) _____________ television when the telephone rang.
Question 11. English (speak) _____________ all over the world.
Question 12. Unless she (study) _____________ hard, she won’t pass the exam.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
Question 13. We are students ___________ school is in the town. (our / us)
Question 14. He has been an engineer ___________ 15 years. (since / for)
Question 15. Nam didn’t go to work yesterday ___________ his illness. (because of / despite)
Question 16. We feel very ___________ today. (happy / happily)
Question 17. The ___________ growth rate of Vietnam reached about 8.0% in 2007. (economy /
economic)
Question 18. The book ___________ is on the table belongs to my brother. (whose / which)
Question 19. Ho Chi Minh was born ___________ May 19th, 1890 in Nghe An. (in / on)
Question 20. My mother is a good ___________ (cook / cooker)
PHẦN C: ĐỌC HIỂU. (2.5 điểm)
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

population - and - known - tropical - countries - largest


Malaysia is one of the (21)____________ of the Association of South-East Asia Nations
(ASEAN). It is divided into two regions, (22)__________ as West Malaysia and East Malaysia.
They are separated by about 640 km of the sea and together comprise an area of 329,758 sq km.

156
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Malaysia enjoys (23)__________ climate. The Malaysian unit of currency is the ringgit. The
capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is also the (24)__________ city of the country. The
(25)__________ in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official religion. In addition,
there are other religions such as Buddhism (26)__________ Hinduism. The national language is
Bahasa Malaysia (also known simply as Malay). English, Chinese, and Tamil are also widely
spoken.
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you should bring a gift,
such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped gift, he/she
may open it in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is considered polite. It
shows the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you
immediately. Even if the host doesn’t like it, he/she will tell a “white-lie” and say how much
they like the gift to prevent the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a
particular time, you should not arrive exactly on time or earlier than the expected time, because
this is considered to be potentially inconvenient and therefore rude, as the host may not be ready.
Question 27. What should you bring when invited to someone’s house for dinner in the United
States?
Question 28. Is opening a present in front of the gift-giver considered polite?
Question 29. Why is it considered polite when opening a present in front of the gift-giver?
Question 30. What should the host do if he/she does not like the gift?
PHẦN D: VIẾT. (2.5 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
Question 31. (A) The woman (B) whom helped you (C) this morning (D) is my teacher.
Question 32. (A) It was not easy (B) for us (C) getting tickets for (D) the concert.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi
ý.
Question 33. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said.
 Mr. Ba said ___________________________________________________
Question 34. We don’t have a big house.
 We wish ______________________________________________________
Question 35. It was too cold for us to go swimming.
 It was not _____________________________________________________
Question 36. It’s very wonderful to spend a week in the countryside.
 Spending _____________________________________________________
Question 37. In spite of having little money, they are very happy.
 Although _____________________________________________________
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. than / brother / more / drive / my / more carefully / I/.
 ________________________________________________________________.
Question 39. she / cook / sister / to / Your / how / does / know / doesn’t /,/?
 ________________________________________________________________.
Question 40. was / Everyone / had/ the / good / finished / in / because / mood / they / a / course/.

157
 ________________________________________________________________.

158
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

B. ANSWER KEY

Question 1.
- pass /pɑːs/ (v): vượt qua
- watch /wɒtʃ/ (v): xem
- play /pleɪ/ (v): chơi
- wash /wɒʃ/ (v): rửa
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án C (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /t/)
Question 2.
- which /witʃ/ (pronoun): cái nào, cái mà
- champion /ˈtʃæm.pi.ən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
- chairman /ˈtʃeə.mən/ (n): chủ tịch
- headache /ˈhed.eɪk/ (n): chứng đau đầu
 Đáp án D (“ch” được phát âm là /k/; các từ còn lại là / tʃ/)
Question 3.
- polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự
- student /ˈstjuː.dənt/ (n): học sinh
- easy /ˈiː.zi/ (adj): dễ dàng
- champion /ˈtʃæm.pi.ən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
 Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại là âm tiết thứ nhất)
Question 4.
- destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy
- appear /əˈpɪər/ (v): xuất hiện
- happen /ˈhæp.ən/ (v): xảy ra
- provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
 Đáp án C (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)
Question 5.
Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai đó làm gì
“Bác sĩ khuyên anh ta thức dậy sớm.”
 Đáp án: to get up
Question 6.

159
Phía cuối có trạng từ now nên ta chia động từ play ở thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc: is/ am / are + V-ing
“Bây giờ học sinh đang chơi bóng ở sân trường.”
 Đáp án: are playing
Question 7.
Cấu trúc:
- S + used to + V (bare-inf) ... (khẳng định) => S + didn’t use to + V (bare-inf): đã từng/ đã
thường làm gì trong quá khứ
“Cô ấy đã từng không phải làm việc vất vả.”
 Đáp án: work
Question 8.
Phía cuối có trạng từ last week nên ta chia động từ visit ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V2/ed ...
“Tuần trước Mary đã đến thăm Vịnh Hạ Long.”
 Đáp án: visited
Question 9.
Phía cuối có trạng từ yet nên ta chia động từ prepare ở thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: have/ has + PP
“Nga chưa chuẩn bị xong bài học.”
 Đáp án: has not prepared/ hasn’t prepared
Question 10.
Động từ watch được chia ở thì quá khứ tiếp diễn vì hành động này đang xảy ra thì có một
hành động khác (ring) xen vào ở quá khứ.
Cấu trúc: was/ were + V-ing (thì quá khứ tiếp diễn)
“Anh ta đang xem ti vi thì điện thoại reo.”
 Đáp án: was watching
Question 11.
Chủ ngữ là English nên ta chia động từ ở dạng bị động và thì được dùng trong câu này là
hiện tại đơn.
“Tiếng Anh được nói khắp thế giới.”
 Đáp án: is spoken
Question 12.
Động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì tương lai đơn nên động từ ở mệnh đề if/unless được
chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: If/ Unless + S + V(s/es) ..., S + will + V (bare –inf) ...
“Nếu cô ấy không chăm học thì cô ấy sẽ không thi đỗ.”
 Đáp án: studies
Question 13.
Phía sau chỗ trống là một danh từ nên từ cần điền vào là tính từ sở hữu. (tính từ sở hữu + N)
“Chúng tôi là học sinh. Trường chúng tôi ở thị trấn.”

160
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án: Our


Question 14.
Sau chỗ trống là khoảng thời gian nên từ cần điền vào là giới từ for.
for + khoảng thời gian; Since + mốc thời gian
“Anh ấy đã là kĩ sư được 15 năm rồi.”
 Đáp án: for
Question 15.
- because of + N: bởi vì
- despite + N: mặc dù
“Hôm qua Nam không đi học vì cậu ấy bị ốm.”
 Đáp án: because of
Question 16.
Sau các động từ liên kết (linking verbs) như feel, seem, taste, look, ... là một tính từ.
“Hôm nay chúng tôi cảm thấy rất vui”
 Đáp án: happy
Question 17.
- economy (n): nền kinh tế
- economic (adj): kinh tế
Từ cần điền vào là một tính từ vì sau đó là danh từ.
“Tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam đạt khoảng 8% vào năm 2007.”
 Đáp án: economic
Question 18.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ vật.
“Quyển sách ở trên bàn là của anh trai tôi.”
 Đáp án: which
Question 19.
- on + ngày, tháng, năm
“Hồ Chí Minh sinh vào ngày 19 tháng 5 năm 1890 ở Nghệ An.”
 Đáp án: on
Question 20.
- cook (n): đầu bếp, người nấu ăn
- cooker (n): nồi nấu
“Mẹ tôi là đầu bếp giỏi”
 Đáp án: cook
Question 21.
“Malaysia is one of the countries of the Association of South-East Asia Nations” (Malaysia
là một trong những nước thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.)
 Đáp án: countries
Question 22.
- known as: được biết đến

161
“It is divided into two regions, known as West Malaysia and East Malaysia” (Nó được tách
thành 2 vùng, được biết đến là Tây Malaysia và Đông Malaysia.)
 Đáp án: known
Question 23.
- tropical climate: khí hậu nhiệt đới
“Malaysia enjoys tropical climate” (Malaysia thuộc khí hậu nhiệt đới.)
 Đáp án: tropical
Question 24.
“The capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is also the largest city of the country.” (Thủ
đô của Malaysia là Kuala Lumpur và nó cũng là thành phố lớn nhất của đất nước.)
 Đáp án: largest
Question 25.
“The population in 2001 was over 22 million.” (Dân số vào năm 2001 là trên 22 triệu.)
 Đáp án: population
Question 26.
“In addition, there are other religions such as Buddhism and Hinduism.” (Thêm vảo đó, có
những tôn giáo khác như đạo Phật và đạo Hindu.)
 Đáp án: and
Question 27.
We should bring a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates.
Dẫn chứng: “If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you
should bring a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates” (Nếu bạn được mời tối ăn
tối ở nhà ai đó ở nước Mỹ thì bạn nên mang theo một món quà như một bó hoa hoặc một hộp sô
cô la.)
Question 28.
Yes, it is.
Dẫn chứng: “Opening a present in front of the gift-giver is considered polite.” (Mở quà trước
mặt người nhận được xem là lịch sự.)
Question 29.
Because it shows the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her
appreciation to you immediately.
Dẫn chứng: “It shows the host is excited about receiving the gift and wants to show his/ her
appreciation to you immediately” (Nó cho thấy người chủ hào hứng về việc nhận quà và muốn
bày tỏ sự biết ơn đối với bạn ngay lập tức)
Question 30.
He/She should tell a “white-lie” and say how much they like the gift to prevent the guest
from feeling bad.
Dẫn chứng: “Even if the host doesn’t like it, he/she will tell a “white-lie” and say how much
they like the gift to prevent the guest from feeling bad” (Ngay cả khi người chủ không thích nó
thì anh ấy/ cô ấy cũng sẽ nói dối rằng họ rất thích món quà để không làm người khách buồn.)
Question 31.
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.

162
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ.
Trong câu này, ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
“Người phụ nữ mà đã giúp bạn sáng nay là cô giáo tôi.”
 Đáp án B (whom => who)
Question 32.
Cấu trúc:
- It + be + adj + (for O) + to V ...
“Thật không dễ dàng với chúng tôi để lấy được vé cho buổi hòa nhạc.”
 Đáp án C (getting => to get)
Question 33.
Mr. Ba said that he came from Thanh Hoa.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V (lùi thì)...
“Ông Ba nói rằng ông ấy đến từ Thanh Hóa.”
Question 34.
We wish we had a big house.
Cấu trúc:
- S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước trái với hiện tại)
“Chúng tôi ao ước có một ngôi nhà lớn.”
Question 35.
It was not warm enough for us to go swimming.
Cấu trúc:
- too + adj + (for O) + to V... (quá ... đến nỗi mà không thể làm gì)
- adj + enough + (for O) + to V ... (đủ ... để làm gì)
“Trời không đủ ấm cho chúng tôi đi bơi.”
Question 36.
Spending a week in the countryside is very wonderful.
Cấu trúc:
- It + be + adj + to V... => V-ing ...+ be + adj
“Dành thời gian một tuần ở miền quê thì rất tuyệt vời.”
Question 37.
Although they have little money, they are very happy.
Cấu trúc:
- In spite of + N/ V-ing: Mặc dù
- Although + mệnh đề: Mặc dù
“Mặc dù có rất ít tiền nhưng họ rất hạnh phúc.”
Question 38.
I drive more carefully than my brother.
Cấu trúc: S + V + more + adj/ adv + than ... (so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài)
“Tôi lái xe cẩn thận hơn anh tôi.”

163
Question 39.
Your sister doesn’t know how to cook, does she?
Vế trước ở thể phủ định thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi ở thể khẳng định thì hiện tại đơn.
“Chị gái bạn không biết nấu ăn phải không?”
Question 40.
Everyone was in a good mood because they had finished the course.
“Mọi người có tâm trạng tốt vì họ đã hoàn thành khóa học.”

164
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 02 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Put out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other
words.
Question 1. A. what B. which C. whose D. where
Question 2. A. thank B. this C. there D. those
Question 3 A. cry B. my C. sky D. city
Question 4. A. now B. know C. how D. cow
Question 5. A. disappointed B. provided C. polluted D. enjoyed
II. Choose the best option to complete the following sentences.
Question 6. This test must be done ___________.
A. care B. careful C. carefully D. careless
Question 7. I wish you ___________ here with us now.
A. be B. were C. are D. would be
Question 8. I haven’t seen her ___________.
A. for two weeks B. since two weeks C. 2 weeks ago D. in 2 weeks
Question 9. He was born ___________ 1987.
A. on B. in C. of D. at
Question 10. If he ___________soon, he will miss the last train.
A. doesn’t come B. isn’t coming C. didn’t come D. won’t come
Question 11. Peter and David ___________ part in the competition last week.
A. take B. takes C. took D. taken
Question 12. ___________ I was really tired, I couldn’t sleep.
A. Therefore B. Because of C. Although D. So
Question 13. He laughed ___________ when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
A. happy B. happily C. happiness D. unhappy
Question 14. I suggest ___________ a picnic on the weekend.
A. to have B. having C. had D. have
Question 15. Vietnam is a country ___________ exports a lot of rice.
A. who B. what C. when D. which
III. Put the correct verb form:
Question 16. I (already/ see)________________ pizza but I (not eat)________________ it yet.
Question 17. Soccer (play)________________ all over the world.
Question 18. I wish I (not live)________________ in such a big city.
Question 19. What you __________ (do) _________ when I (come)____________ yesterday?

165
Question 20. He (not get)______________ out of his house since he (buy)________________ a
new computer
Question 21. Lan used to (play)_____________ with toys when she (be)_____________ three.
IV. Read the passage then answer the questions.
My village is about 50 kilometers from the city center. It is very beautiful and it is a peaceful
place where people grow flowers and vegetables only. It’s very famous for its roses and
picturesque scenery. The air is quite fresh; however, the smell of roses makes people feel cool. In
spring, my village looks like a carpet with plenty of colors. Tourists come to visit it so often.
Nowadays, with electricity, it doesn’t take the villagers much time to water the roses. And even
at night, people can walk along the path and enjoy the fresh smell of the flowers.
Question 22. How far is it from the writer’s village to the city center?
Question 23. What is it famous for?
Question 24. Do the people in the village grow rice?
Question 25. What does the village look like in spring?
Question 26. What can people do at night?
V. Write meaningful sentences, using the words given.
Question 27. She/ be/ teacher/ English/ since/ 1995.
_______________________________________________________.
Question 28. She/ usually/ go/ school/ bike.
_______________________________________________________.
Question 29. We/ not see/ each other/ for five months.
_______________________________________________________.
Question 30. What/ you/ do/ if/ you/ be/ me?
_______________________________________________________.
Question 31. Mr. Bill/ used/ go/ swimming/ when/ he/ young.
_______________________________________________________.
VI. Rewrite the following sentences in such a way that it has the same meaning to the first.
Question 32. People speak English all over tile world.
 English ___________________________________________________.
Question 33. The man is tall. He is my teacher. (Using relative pronoun)
 The man __________________________________________________.
Question 34. It’s a pity he can’t come to the party.
 I wish he __________________________________________________.
Question 35. She likes listening to pop music.
 She is interested ____________________________________________.
Question 36. “Would you like to go to the movies with me?” He asked me.
 He invited me ______________________________________________.
Question 37. The boy is so young that he can’t drive a car.
 He is such _________________________________________________.
Question 38. If she doesn’t come, we’ll call the police.
 Unless ____________________________________________________.

166
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 39. Nam’s father drives carefully.


 Nam’s father is _____________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- what /wɒt/: cái gì
- which /wɪtʃ/: nào
- whose /huːz/: của ai
- where /weər/: ở đâu
 Đáp án C (“wh” được phát âm là /h/; các từ còn lại là /w/)
Question 2.
- thank /θæŋk/ (v): cảm ơn
- this /ðɪs/: đây, này
- there /ðeər/: ở đó
- those /ðəʊz/: những ... kia
 Đáp án A (“th” được phát âm là /θ/; các từ còn lại là /ð/)
Question 3.
- cry /kraɪ/ (v): khóc
- my /maɪ/: của tôi
- sky /skaɪ/ (n): bầu trời
- city /ˈsɪti/ (n): thành phố
 Đáp án D (“y” được phát âm là /i/; các từ còn lại là /aɪ/)
Question 4.
- now /naʊ/ (adv): bây giờ
- know /nəʊ/ (v): biết
- how /haʊ/ (adv): làm thế nào, như thế nào, ra sao
- cow /kaʊ/ (n): con bò cái
 Đáp án B (“ow” được phát âm là /əʊ/; các từ còn lại là /aʊ/)
Question 5.
- disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ (v): làm thất vọng
- provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
- pollute pollute (v): làm ô nhiễm
- enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

167
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại là /id/)
Question 6.
- care (v, n): chăm sóc
- careful (adj): cẩn thận => carefully (adv)
- careless (adj): bất cẩn
Cấu trúc: V + adv
“Bài kiểm tra này phải được làm cẩn thận.”
 Đáp án C
Question 7.
Vì trong câu có trạng ngữ thời gian now nên chúng ta dùng câu ước hiện tại.
Cấu trúc:
S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước ở hiện tại)
“Tôi ước ngay bây giờ bạn ở đây với chúng tôi.”
 Đáp án B
Question 8.
- for + khoảng thời gian; since + mốc thời gian
- “two weeks” là khoảng thời gian nên ta dùng giới từ for.
“Tôi đã không gặp cô ấy 2 tuần rồi.”
 Đáp án A
Question 9.
- in + năm
“Anh ấy sinh vào năm 1987.”
 Đáp án B
Question 10.
Cấu trúc:
If + S + V (present tense)..., S + will + V (bare-inf)... (câu điều kiện loại 1)
“Nếu anh ấy không đến sớm thì anh ấy sẽ lỡ chuyến tàu cuối cùng.”
 Đáp án A
Question 11.
- take part in ~ participate in: tham gia
Trong câu có trạng từ thời gian last week nên ta chia động từ ở thì quá khứ.
“Tuần trước Peter và David tham gia vào cuộc thi.”
 Đáp án C
Question 12.
- Therefore: vì vậy, vì thế
- Because of + N/ V-ing: bởi vì
- Although: mặc dù
- So: vì thế
“Mặc dù tôi thực sự mệt nhưng tôi không thể ngủ được.”

168
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án C

Question 13.
- happy (adj): hạnh phúc => happily (adv)
- unhappy (adj): không vui, bất hạnh
- happiness (n): niềm hạnh phúc
Cấu trúc V + adv
Từ cần điền vào sau động từ laugh là trạng từ.
“Cậu ấy dã cười rất vui vẻ khi xem “Tom và Jerry” trên TV.
 Đáp án B
Question 14.
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì đó
“Tôi đề nghị đi dã ngoại vào ngày cuối tuần.”
 Đáp án B
Question 15.
- what: gì
- who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ
- when: thay thế cho từ/ cụm từ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ
- which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ a country.
“Việt Nam là đất nước xuất khẩu nhiều gạo.”
 Đáp án D
Question 16.
Trạng từ already và yet dùng trong thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + PP ...
“Tôi đã nhìn thấy bánh pizza rồi nhưng tôi chưa ăn nó.”
 Đáp án: have already seen – haven’t eaten
Question 17.
Chủ ngữ là soccer nên động từ play được chia ở dạng bị động.
“Bóng đá được chơi khắp thế giới.”
 Đáp án: is played
Question 18.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V(2/ed) ... (ao ước trái với thực tế ở hiện tại)
“Tôi ước tôi không sống ở một thành phố lớn như vậy.”
 Đáp án: didn’t live
Question 19.
Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing
Trong câu này, động từ do được chia ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy
ra thì có một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động xen vào được chia ở thì quá khứ
đơn)

169
“Hôm qua lúc tôi tôi đến thì bạn đang làm gì?”
 Đáp án: were you doing – came
Question 20.
Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
“Cậu ấy không ra khỏi nhà từ khi mua máy tính mới.”
 Đáp án: hasn’t got – bought
Question 21.
- used to + V(bare-inf): đã từng làm gì (thói quen trong quá khứ)
Động từ sau mệnh đề when cũng được chia ở thì quá khứ vì sự việc ở quá khứ.
“Lan thường chơi đồ chơi khi cô ấy 3 tuổi.”
 Đáp án: play-was
Question 22.
It is about 50 kilometers (from the writer’s village to the city center).
Dẫn chứng: “My village is about 50 kilometers from the city center.” (Quê tôi cách trung tâm
thành phố khoảng 50 km.)
Question 23.
It is famous for its roses and picturesque scenery.
Dẫn chứng: “It’s very famous for its roses and picturesque scenery.” (Nó nổi tiếng về hoa
hồng và cảnh đẹp.”
Question 24.
No, they don’t
Dẫn chứng: “It is very beautiful and it is a peaceful place where people grow flowers and
vegetables only” (Nó rất đẹp và là một nơi thanh bình mà người ta chỉ trồng hoa và rau.)
Question 25.
The village/ It looks like a carpet with plenty of colors.
Dẫn chứng: “In spring, my village looks like a carpet with plenty of colors.” (Vào mùa Xuân,
quê tôi giống như một tấm thảm nhiều màu sắc.)
Question 26.
People/ They can walk along the path and enjoy the fresh smell of the flowers.
Dẫn chứng: “And even at night, people can walk along the path and enjoy the fresh smell of
the flowers.” (Và vào ban đêm thì mọi người có thể đi dọc theo con đường tận hưởng mùi thơm
của hoa.)
Question 27.
She has been a teacher of English since 1995.
- Hiện tại hoàn thành: have/ has + PP
- since + mốc thời gian
“Cô ấy là giáo viên Tiếng Anh từ năm 1995.”
Question 28.
She usually goes to school by bike.
- by + phương tiện
“Cô ấy thường xuyên đi học bằng xe đạp.”

170
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 29.
We have not seen each other for five months.
- for + khoảng thời gian
“Chúng tôi đã không gặp nhau 5 tháng rồi.”
Question 30.
What would you do if you were me?
- Câu điều kiện loại 2: If+ S+ V2/ed ..., S + would + V(bare-inf) ...
“Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tôi?”
Question 31.
Mr Bill used to go swimming when he was young.
- used to + V (bare-inf) ...: đã từng, đã thường làm gì
“Ông Bill thường đi bơi khi ông ấy còn trẻ.”
Question 32.
English is spoken all over the world.
“Tiếng Anh được nói khắp thế giới.”
Question 33.
The man who is my teacher is tall.
“‘Người đàn ông mà là thầy giáo tôi thì cao.
Question 34.
I wish he could come to the party.
“Tôi ước anh ấy có thể đến bữa tiệc.”
Question 35.
She is interested in listening to pop music.
“Cô ấy thích nghe nhạc pop.”
Question 36.
He invited me to go to the movies with him.
- invite sb to do sth: mời ai làm gì đó
“Anh ấy đã mời tôi đi xem phim với anh ấy.”
Question 37.
He is such a young boy that he can’t drive a car.
Cấu trúc: such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề (quá.: .đến nỗi mà...)
“Anh ấy còn nhỏ tuổi quá nên không thể lái xe.”
Question 38.
Unless she comes, we’ll call the police.
- unless = if ... not
“Nếu cô ấy không đến thì chúng tôi sẽ báo cảnh sát.”
Question 39.
Nam’s father is a careful driver.”
“Bố Nam lái xe cẩn thận.”

171
ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đề thi gồm 04 trang MÔN TIẾNG ANH


 Thời gian làm bài: 60 phút

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions from 1 to 5.
Question 1: The bank manager wanted to know if I am taking much money to France.
A. to know B. if C. am taking D. much
Question 2: The aim of these courses are to improve students’ language skills.
A. of B. to improve C. language D. are
Question 3: My parents were strict. They wouldn’t let me to stay out late in the evening.
A. in B. to stay C. wouldn’t D. strict
Question 4: He has learned a lot in the last couple of years, didn’t he?
A. he B. a lot C. couple of years D. didn’t he
Question 5: It is extremely important with an engineer to know how to use a computer.
A. with B. to know how C. extremely D. It is
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer in each of the
following questions from 6 to 26.
Question 6: The librarian asked us __________ so much noise.
A. don’t make B. to not make C. not to make D. not making
Question 7: The second-hand car Patrick bought was almost new __________ it was made in
the 1990s.
A. or B. although C. because D. however
Question 8: Were you able to find the person __________ wallet you found?
A. who B. which C. whose D. that
Question 9: Lan: “Let’s go to Vung Tau on the weekend. ~ Tom: “ __________”
A. Yes, please B. Yes, let’s C. That’s a fine day D. That’s a good trip
Question 10: I’ll give you another hour to __________ up your mind.
A. give B. go C. make D. take
Question 11: Dick __________ in London when I last saw him.
A. is working B. was working C. has worked D. has been working
Question 12: I wish I __________ a lot of money but I don’t.
A. have earned B. earn C. earned D. will earn
Question 13: Egypt is famous __________ ancient pyramids.
A. on B. for C. from D. to
Question 14: Designers have taken __________ from many things in life.
A. inspiration B. inspire C. inspired D. inspiring
Question 15: If __________ interested in that subject, I would try to learn more about it.

172
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. I were B. were I C. I had D. had I


Question 16: He has to study this afternoon, __________?
A. hasn’t he B. has he C. doesn’t he D. does he
Question 17: She suggested __________ to the mountains for the weekend.
A. went B. to go C. go D. going
Question 18: The meeting will start when everyone __________
A. arrives B. are arriving C. arrive D. will arrive
Question 19: Daisy: “That’s an excellent drawing, Hoa.” - Hoa: “__________”
A. That’s a good idea B. Thank you
C. Well done D. I’m sorry
Question 20: She is very tired; __________ she has to finish her homework.
A. however B. so C. moreover D. and
Question 21. That’s a nice coat, and the colour __________ you well.
A. suits B. matches C. fits D. agrees
Question 22: Linda: “Would you like some bread?” ~ Miss White: “_____ I’m rather hungry?”
A. No, I wouldn’t B. Yes, please. C. Yes, I like. D. No, thanks.
Question 23: Tan usually wears uniform at school. At home, he wears __________ clothes.
A. formal B. national C. occasional D. casual
Question 24: Peter: “Can you come for dinner tonight?” ~ John: “__________. I have a lot of
things to do.”
A. I agree B. I’m afraid not C. Good idea D. It’s all right
Question 25: This is the best movie __________ I have seen.
A. who B. whom C. where D. that
Question 26: That desk __________ several times this year.
A. has been repaired B. has repaired
C. repairs D. is repaired
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate
the best answer to each of the questions from 27 to 31.
FOOTPRINTS ON THE MOON
Long ago a lot of people thought the moon was a god. Other people thought it was just a light
in the sky. And others thought it was a big ball of cheese.
The telescopes were made. And men saw that the moon was really another world. They
wondered what it was like. They dreamed of going there.
On July 20,1969, that dream came true. Two American men landed on the moon. Their
names were Neil Armstrong and Edwin Aldrin. The first thing the men found was that the moon
is covered with dust. The dust is so thick that the men left footprints where they walked. Those
were the first marks a living thing had ever made on the moon. And they could stay there for
years and years. There is no wind or rain to wipe them off.
The two men walked on the moon for hours. They picked up rocks to bring back to earth for
study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people wanted to
know. Then they climbed back into their moon landing craft.

173
Next day, the landing craft roared as the two men took off from the moon. They joined
Michael Collins in the spaceship that waited for them above the moon. Then they were off on
their trip back to earth. Behind them they left the plains and tall mountains of the moon. They
left the machines they had set up. And they left footprints that may last forever.
Question 27: This story tells ___________
A. about the first men to walk on the moon.
B. how men found footprints on the moon.
C. what the men brought back from their trip to the moon.
D. about the mountains on the moon
Question 28: A telescope ___________
A. makes the moon brighter.
B. turns the moon into another world.
C. makes many of men’s dreams come true.
D. helps people see the moon more clearly.
Question 29: The men brought rocks and dirt from the moon because ___________
A. they wanted something to show they were there.
B. people wanted to use them to learn about the moon.
C. they wanted to keep them as souvenirs.
D. they might sell them to scientists.
Question 30: When the men returned to earth, they ___________
A. left their machines on the moon. B. destroyed the machines.
C. carried the machines with them. D. hid the machines.
Question 31: The next people who go to the moon likely could ___________
A. find that the machines have disappeared.
B. leave the first set of footprints on the moon.
C. find the places where Armstrong and Aldrin walked.
D. find that dust wiped off the two men’s footprints.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs front the other three in pronunciation in each of the following questions from 32 to 33.
Question 32: A. played B. climbed C. warned D. wrapped
Question 33: A. fame B. play C. waste D. plastic
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of the primary stress in each of the following questions from 34 to
35.
Question 34: A. advise B. practise C. erupt D. collect
Question 35: A. fortunate B. difficult C. different D. successful
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose
the word that best fits each of the numbered blanks from 36 to 45.
WILL OUR PLANET SURVIVE?
There are over 7 billion people in the world today. The richest 1.5 billion (36)_________
75% of all the world’s resources. To give the other 5.5 billion people who live in (37)_________

174
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

a better life, we will need the resources of (38)_________ four or five planets. (39)_________
we have only one, and 1.5 billion of us have already (40)_________ a large part of it.
Forests are essential to life. They give us clean air and plants for medicines, (41)_________
contain over half the world’s animals, birds, and plants. Humans destroy an area of forest the
(42)_________ of Greece every year. If we don’t (43)_________ this destruction, it will be too
late. There are some signs of (44)_________, but we will have to work very (45)_________ if
we want to save the planet.
Question 36: A. control B. get C. hold D. use
Question 37: A. shortcoming B. richness C. wealth D. poverty
Question 38: A. the other B. others C. other D. another
Question 39: A. So B. Therefore C. However D. But
Question 40: A. killed B. collapsed C. destroyed D. cancelled
Question 41: A. then B. but C. and D. or
Question 42: A. shape B. same C. side D. size
Question 43: A. keep B. protect C. stop D. continue
Question 44 A. help B. heat C. habit D. hope
Question 45: A. hard B. easy C. easily D. hardly
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is BEST BURT
from the cues given in each of the following questions from 46 to 48.
Question 46. My bother / wish / he / speak English / fluent / as / native speakers.
A. My brother wishes he could speak English as fluently as native speakers.
B. My brother wish he could Speak English fluently as native speakers.
C. My brother wish he could speak English as fluent as native speakers.
D. My bother wishes he could speak English as fluent as native speakers.
Question 47: opinion / election / fair.
A. As my opinion, the election was fair.
B. In my opinion, the election was fair.
C. According to my opinion, the election was fair.
D. In my opinion, I think the election was fair.
Question 48: Father’s Day / be / celebrated / third / Sunday / June / countries.
A. Father’s Day celebrated the third Sunday in June in countries.
B. Father’s Day is celebrated on the third Sunday in June in some countries.
C. Father’s Day is celebrated on third Sunday in June in some countries.
D. Father’s Day celebrated the third Sunday in June in some countries.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in
meaning to the sentence given in each of the following questions from 49 to 50.
Question 49: “Why don’t you postpone your trip till the autumn, Jim?” said Sarah.
A. Sarah suggested that Jim should postpone his trip till the autumn.
B. Sarah asked Jim why he postponed his trip till the autumn.
C. Sarah wondered if Jim wanted to postpone his trip till the autumn.

175
D. Sarah didn’t think it was a good idea for Jim to postpone his trip till the autumn.
Question 50: No one has asked me that question before.
A. That question has never been asked me before by anyone.
B. I have never been asked that question before.
C. I have ever been asked that question before.
D. That question has ever been asked me by no one before.

B. ANSWER KEY

Question 1.
Cấu trúc:
- S + wanted to know + if/ whether + S + V (lùi thì)...
Thì hiện tại tiếp diễn (trực tiếp) => Thì quá khứ tiếp diễn (gián tiếp)
 Đáp án C (am taking => was taking)
Question 2.
Động từ được chia theo danh từ the aim nên được chia ở số ít.
“Mục đích của những khóa học này là để cải thiện kĩ năng ngôn ngữ cho học sinh.”
 Đáp án D (are => is)
Question 3.
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai làm gì đó)
E.g: My father let me go home late yesterday.
“Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc. Họ sẽ không cho phép tôi ở bên ngoài muộn vào buổi tối.”
 Đáp án B (to stay => stay)
Question 4.
Động từ ở mệnh đề phía trước ở thể khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên phần hỏi đuôi
ở thể phủ định của thì hiện tại hoàn thành.
Một vài năm trước anh ấy đã học rất nhiều phải không?”
 Đáp án D (didn’t he => hasn’t he)
Question 5.
Cấu trúc:
It + be + adj + for O + to V (inf)....
E.g: It is very necessary for them to learn English.
“Rất quan trọng đối với một kĩ sư phải biết cách sử dụng máy tính.”
 Đáp án A (with => for)
Question 6.
Cấu trúc:
- Ask sb (not) to do sth: yêu cầu ai (không) làm gì
E.g: The teacher asks us to do the homework. (Giáo viên yêu cầu chúng tôi làm bài tập về
nhà.)
 Đáp án C

176
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 7.
- or: hay, hoặc là
- although: mặc dù
- because: bởi vì
- however: tuy nhiên
“Chiếc ô tô Patrick được mua lại gần như mới mặc dù nó được sản xuất vào những năm
1990.”
 Đáp án B
Question 8.
- who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan
hệ.
- whose: là đại từ quan hệ chỉ sự sỡ hữu, thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ.
- that: thay thế cho đại từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
“Bạn có thể tìm được chủ nhân của cái ví bạn nhặt được không?”
 Đáp án C
Question 9.
Lan: “Vào cuối tuần chúng ta hãy đi Vũng Tàu nhé.”
Tom: “________”
A. Vâng, làm ơn (đáp lại lời đề nghị mời ăn uống)
B. Ừ, chúng ta hãy đi nhé. (đáp lại lời rủ rê, gợi ý làm gì)
C. Đó là một ngày đẹp trời.
D. Đó là một chuyến đi vui vẻ.
 Đáp án B
Question 10.
- make up one’s mind: quyết định
“Tôi sẽ cho bạn thêm một tiếng nữa để đưa ra quyết định.”
 Đáp án C
Question 11.
- Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing
Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ (mệnh đề when ở thì quá khứ đơn) nên động từ được chia
ở thì quá khứ.
“Dick đang làm việc ở Luân Đôn vào lần cuối tôi gặp anh ấy.”
 Đáp án B
Question 12.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước trái với hiện tại)
“Tôi ước tôi kiếm được nhiều tiền nhưng thực tế tôi không.”
 Đáp án C
Question 13.
- famous (adj): nổi tiếng

177
+ famous for sth: nổi tiếng về cái gì
“Ai Cập nổi tiếng với kim tự tháp cổ đại.”
 Đáp án B
Question 14.
- inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): gợi cảm hứng cho ai, truyền cảm hứng cho ai
- inspired /ɪnˈspaɪəd/ (adj): đầy cảm hứng
- inspiring /ɪnˈspaɪə.rɪŋ/ (adj): gợi cảm hứng, truyền cảm hứng
- inspiration /ˌɪnspəˈreɪ.ʃən/ (n): cảm hứng + take inspiration from: lấy cảm hứng từ
 Đáp án A
Question 15.
Cấu trúc: If + s + V2/ed .... S + would+ V (bare-inf)... (câu điều kiện loại 2)
Nếu tôi thích môn học đó thì tôi sẽ cố gắng học nhiều hơn về môn đó.”
 Đáp án A
Question 16.
Động từ ở mệnh đề đầu được chia ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn (has to) nên phần hỏi
đuôi ở thể phủ định của thì hiện tại đơn.
“Chiều nay cậu ấy phải học đúng không?”
 Đáp án C
Question 17.
Cấu trúc:
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì
“Cô ấy đã đề nghị đi leo núi vào ngày cuối tuần.”
 Đáp án D
Question 18.
Cấu trúc: S + will + V (bare-inf) ... + when + S + V (s/es) ... (Động từ trong mệnh đề “when”
được chia ở thì hiện tại đơn)
“Cuộc họp sẽ bắt đầu khi mọi người có mặt”
 Đáp án A
Question 19.
Daisy: “Đó là một bức vẽ tuyệt đẹp, Hoa à.”
A. Đó là một ý kiến hay
B. Cảm ơn cậu
C. Giỏi lắm
D. Tớ xin lỗi
 Đáp án B
Question 20.
- however: tuy nhiên
- so: vì vậy, cho nên
- moreover: hơn nữa
- and: và

178
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

“Cô ấy rất mệt; tuy nhiên cô ấy phải làm xong bài tập về nhà.”
 Đáp án A

Question 21.
Sự khác nhau giữa suit match và fit:
- suit (v): phù hợp với một người (nói đến sự phù hợp về màu sắc và kiểu dáng, nói về sự phù
hợp của một vật với một người)
E.g: Blue suits me. (Màu xanh da trời hợp với tôi.)
- match (v): tương xứng, phù hợp, ăn khớp (nói về sự phù hợp của 2 vật có cùng màu sắc,
kiểu dáng hoặc cùng loại)
E.g: I think this shirt matches these trousers. (Tôi nghĩ áo sơ mi này hợp với quần này.)
- fit (v): vừa vặn (nói đến sự phù hợp về kích thước và hình dạng)
E.g: These shoes don’t fit me. Have you got a smaller size? (Đôi giày này không vừa với
(tôi. Bạn có cỡ nhỏ hơn không?)
- agree (v): đồng ý, đồng tình
“Đó là cái áo choàng đẹp và màu sắc rất hợp với bạn.”
 Đáp án A
Question 22.
Linda: “Cô có muốn ăn một ít bánh mỳ không?”
Miss White: “...... Tôi hơi đói”
Để đáp lại lời mời ăn uống với would you like...?, ta trả lời như sau: Yes, please (đồng ý)
hoặc No, thanks (từ chối)
 Đáp án B
Question 23.
- formal /ˈfɔːməl/ (adj): trang trọng
- national /ˈnæʃ.ən.əl/ (adj): (thuộc) quốc gia, dân tộc
- occasional /əˈkeɪ.ʒən.əl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kì
- casual /ˈkæʒ.u.əl/ (adj): không trịnh trọng, bình thường, thường
“Tân thường xuyên mặc đồng phục ở trường. Ờ nhà, cậu ấy mặc quần áo bình thường.”
 Đáp án D
Question 24.
Peter: “Tối nay cậu có thể đến ăn tối không?”
John: “........... . Tớ có nhiều việc phải làm.”
A. Tớ đồng ý
B. Tớ e rằng không thể đến
C. Ý kiến hay đó
D. Được rồi
 Đáp án B
Question 25.
- who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ

179
- whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng tân ngữ
- where: trạng từ quan hệ thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn
- that: đại từ quan hệ thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề xác định
Trong câu này, that thay thế cho danh từ movie, làm chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan
hệ xác định.
“Đây là bộ phim hay nhất mà tôi đã xem.”
 Đáp án D
Question 26.
Cấu trúc:
- S + have/ has + PP + O (chủ động)
=> S(O) + have/ has + been + PP {+ by O (S)}
Trong câu có several times ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là that desk
nên động từ được chia ở dạng bị động
“Cái bàn đó được sửa vài lần trong năm nay rồi”
 Đáp án A
Question 27.
Câu chuyện này kể về .........
A. những người đàn ông đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
B. làm thế nào mà những người đàn ông tìm thấy dấu chân trên mặt trăng
C. những người đàn ông mang về cái gì từ chuyến đi lên mặt trăng
D. những ngọn núi trên mặt trăng
Câu chuyện này kể về 2 người đàn ông đầu tiên là Neil Armstrong và Edwin Aldrin đã đặt
chân lên mặt trăng.
 Đáp án A
Question 28.
Kính thiên văn
A. làm cho mặt trăng sáng hơn
B. biến mặt trăng thành thế giới khác
C. làm cho giấc mơ của nhiều người đàn ông thành hiện thực
D. giúp cho con người nhìn thấy mặt trăng rõ ràng hơn
“Long ago a lot of people thought the moon was a god. Other people thought it was just a
light in the sky. And others thought it was a big ball of cheese. The telescopes were made. And
men saw that the moon was really another world” (Cách đây rất lâu, nhiều người nghĩ rằng mặt
trăng là một vị thần. Những người khác nghĩ rằng nó chỉ là một ánh sáng trên bầu trời à những
người khác nghĩ rằng nó là một quả bóng lớn bằng pho mát. Kinh thiên văn đã được thực hiện.
Và người ta thấy rằng mặt trăng thực sự là một thế giới khác)
 Đáp án D
Question 29.
Những người đàn ông mang đất đá từ mặt trăng về bởi vì
A. họ muốn có một cái gì đó để cho thấy họ đã ở đó
B. con người muốn sử dụng chúng để nghiên cứu về mặt trăng

180
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. họ muốn giữ làm đồ lưu niệm


D. họ có thể bán chúng cho các nhà khoa học
Dẫn chứng: “They picked up rocks to bring back to earth for study. They dug up dirt to bring
back.”
 Đáp án B
Question 30.
Khi những người đàn ông trở lại mặt đất, họ đã .............
A. để lại máy móc trên mặt trăng
B. phá hủy máy móc
C. mang máy móc về cùng
D. giấu máy móc đi
Dẫn chứng: “They left the machines they had set up” (Họ đã để lại các máy mà họ đã thiết
lập)
 Đáp án A
Question 31.
Những người tiếp theo lên mật trăng có thể .............
A. phát hiện ra rằng những máy móc đã biến mất
B. để lại những dấu chân đầu tiên trên mặt trăng
C. tìm thấy những nơi mà Armstrong và Aldrin đã đi qua
D. phát hiện ra rằng bụi đã xóa đi dấu chân của 2 người đàn ông
Dẫn chứng: “And they left footprints that may last forever.” (Và họ để! lại dấu chân có thể
kéo dài mãi mãi.)
 Đáp án C
Question 32.
- play /pleɪ/ (v): chơi
- climb /klaɪm/ (v): leo trèo
- warn /wɔːn/ (v): cảnh báo, cảnh cáo
- wrap /ræp/ (v): bọc, gói
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /t/; các từ còn lại là /d/)
Question 33.
- fame /feɪm/ (n): danh tiếng, tiếng tăm
- play /pleɪ/ (v): chơi
- waste /weɪst/ (v): lãng phí

181
- plastic /ˈplæstɪk/ (n): nhựa
 Đáp án D (“a” được phát âm là /æ/ các từ còn lại là /eɪ/)
Question 34.
- advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên bảo
- practise /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập
- erupt /ɪˈrʌpt/ (v): phun (núi lửa)
- collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm, thu thập
 Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)
Question 35.
- fortunate /ˈfɔː.tʃən.ət/ (adj): may mắn
- difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ (adj): khó khăn
- different /ˈdɪf.ər.ənt/ (adj): khác biệt, khác nhau
- successful /səkˈses.fəl/ (adj): thành công
 Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 36.
- control (v): kiểm soát
- get (v): nhận được
- hold (v): nắm giữ
- use (v): sử dụng
“The richest 1.5 billion use 75% of all the world’s resources.” (1,5 tỷ người giàu nhất sử
dụng 75% nguồn tài nguyên của thế giới.)
 Đáp án D
Question 37.
- shortcoming (n): khuyết điểm, thiếu sót
- richness (n): sự giàu có
- wealth (n): sự giàu có, của cải
- poverty (n): sự nghèo nàn
 in poverty: trong cảnh nghèo đói
 Đáp án D
Question 38.
- other (adj): khác (+ N số nhiều đứng phía sau, chưa xác định)
- the other: cái còn lại (đã xác định rồi)
- another: một cái khác (+ N cho danh từ đếm được số ít phía sau)
Lưu ý: Another + số từ/ a few/ a couple of + N đếm được số nhiều (plural N)
E.g: I like this city so much that I’m going to spend another three days here. (Tôi rất thích
thành phố này nên tôi định sẽ ở lại đây 3 ngày nữa.)
- others ~ other + N
 Đáp án D
Question 39.
- so: vì thế, cho nên

182
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- therefore: vì vậy, do đó
- however: tuy nhiên
- and: và
“To give the other 5.5 billion people who live in poverty a better life, we will need the
resources of another four or five planets. However, we have only one.” (Để cung cấp cho 5,5 tỉ
người còn lại sống trong cảnh nghèo đói thì chúng ta sẽ cần nguồn tài nguyên của 4 hoặc 5 hành
tinh nữa. Tuy nhiên, chúng ta chỉ có một hành tinh.)
 Đáp án C
Question 40.
- kill (v): giết
- collapse (v): sụp đổ
- destroy (v): phá hủy
- cancel (v): hủy bỏ
 Đáp án C
Question 41.
- then: sau đó
- but: nhưng
- or: hoặc
- and: và
 Đáp án C
Question 42.
- size: kích cỡ
- same: giống nhau
- shape: hình dáng
- side: mặt, phía
“Humans destroy an area of forest the size of Greece every year” (Hàng năm con người phá
hủy môt diện tích rừng bằng diện tích cả nước Hy Lạp.)
 Đáp án D
Question 43.
- keep (v): giữ
- protect (v): bảo vệ
- stop (v): ngừng, dừng lại
- continue (v): tiếp tục
“If we don’t stop this destruction, it will be too late” (Nếu chúng ta không ngừng sự phá hủy
này thì sẽ quá muộn.)
 Đáp án C
Question 44.
- help (n): sự giúp đỡ
- heat (n): sức nóng
- habit (n): thói quen
- hope (n): sự hi vọng
183
 Đáp án D

Question 45.
- hard (adj/adv): chăm chỉ, miệt mài, vất vả
- easy (adj) ~ easily (adv): dễ dàng
“There are some signs of hope, but we will have to work very hard if we want to save the
planet.” (Có một vài tín hiệu của sự hi vọng, nhưng chúng ta sẽ phải làm việc chăm chỉ nếu
chúng ta muốn cứu hành tinh này.)
 Đáp án A
Question 46.
Cấu trúc:
S + wish (es) + S + could + V ....
Loại B, C vì sau chủ ngữ my brother thì động từ wish phải thêm es. Loại D vì sau động từ
speak chúng ta phải dùng trạng từ fluently để bổ nghĩa.
 Đáp án A (Anh trai tôi ao ước anh ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy như người bản
xứ.)
Question 47.
In my opinion ~ I think  Chúng ta dùng một trong hai cụm từ này
 Đáp án B (Theo quan điểm của tôi, cuộc bầu cử công bằng.)
Question 48.
Động từ celebrate trong câu này phải được chia ở dạng bị động theo nghĩa của câu nên loại
đáp án A, D
Trước số thứ tự phải có the  loại C
 Đáp án B (Ngày của cha được tổ chức vào chủ nhật thứ ba trong tháng 6 ở một số
quốc gia.)
Question 49.
Cấu trúc: Why don’t you + V ...? (lời đề nghị/ gợi ý)
Chúng ta sẽ dùng cấu trúc với động từ suggest để viết lại: S1 + suggest + that + S2 + (should)
V bare-inf ...
 Đáp án A (Sarah gợi ý rằng Jim nên hoãn chuyến du lịch của mình tới mùa thu.)
Question 50.
Cấu trúc:
S + have/ has + PP + O (chủ động)
 S (O) + have/ has + been + PP + by O(S) (bị động)
A. sai vì phải dùng to be asked to sb; C sai nghĩa với câu ban đầu; D vừa sai cấu trúc vừa sai
nghĩa với câu ban đầu
 Đáp án B (Trước đây chưa ai từng hỏi tôi câu hỏi đó.  Trước đây tôi chưa bao giờ
được/bị hỏi câu hỏi đó.)

184
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I - Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
Question 1. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
Question 2. A. health B. appear C. ready D. heavy
Question 3. A. tidal B. sight C. mineral D. describe
Question 4. A. though B. throw C. through D. thought
Question 5. A. thunder B. erupt C. trust D. pull
II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete
each sentence. (0,2)
Question 6. I can’t understand what the French visitors are saying. I wish I _________ French.
A. knew B. will know C. know D. have known
Question 7. The church _________ about 100 years ago.
A. is built B. was built C. will be built D. has been built
Question 8. People in Israel are going to celebrate their festival _________ is called Passover.
A. whose B. who C. which D. where
Question 9. _________ I was really tired, I couldn’t sleep.
A. Even though B. So C. Therefore D. Because of
Question 10. Lan is very tired. _________, she has to finish her assignment before going to bed.
A. Although B. So C. Therefore D. However
Question 11. I suggest _________ some money for poor children.
A. raise B. to raise C. raised D. raising
Question 12. She asked me if I _________ a laptop computer the following day.
A. buy B. will buy C. bought D. would buy
Question 13. I _________ telephone her if I knew her number.
A. would B. have to C. will D. shall
Question 14. Honda motorbikes _________ in Vietnam.
A. produce B. will produce C. are produced D. would be produced
Question 15. We have learnt English _________ 2001:
A. for B. since C. in D. during
Question 16. We _________ already _________ Huong Pagoda.
A. were...seeing B. have...seen C. are...seeing D. will...see
Question 17. All the houses in the area _________ immediately.
A. has to rebuilt B. had to rebuild C. have to be rebuilt D. have to rebuild
Question 18. If he _________ soon, he will miss the train.

185
A. isn’t coming B. doesn’t come C. won’t come D. didn’t come

Question 19. Mr. Long said that he _________ in Ho Chi Minh City.
A. lived B. is living C. has lived D. will live
Question 20. Your sister works in a foreign company, _________ she?
A. isn’t B. didn’t C. wasn’t D. doesn’t
III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an
exact one. (0,2)
Question 21. My sister (A) enjoys (B) read about (C) wild animals and (D) natural mysteries.
Question 22. Mr. Huy (A) who sing (B) English songs very (C) well (D) is my teacher of
English.
Question 23. My father (A) asked us (B) not to spending too (C) much time (D) playing
computer games.
Question 24. Ba (A) can play the piano (B) better (C) more than his friends (D) can.
Question 25. We can (A) save (B) nature resources (C) by using (D) solar energy.
IV - Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30. (0,2)
Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first
supermarket (26)__________ opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man
named Michael Cullen.
A supermarket is different (27)_________other types of stores in several ways. In
supermarkets, goods are placed on open shelves. The (28)_________ choose what they want and
take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other
stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many
other types of stores; (29)_________ example, in supermarkets, there is usually a display of
small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines,
cheap foods and so on.
Most customers (30)_________ go to a supermarket buy goods from a shopping list. They
know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan.
Question 26. A. is B. has been C. was D. were
Question 27. A. in B. from C. of D. with
Question 28. A. customers B. managers C. assistants D. sellers
Question 29. A. in B. for C. of D. by
Question 30. A. who B. what C. which D. whom
V - Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (0,4)
Question 31. They have just sold that old house.
- That old house _____________________________________________.
Question 32. In spite of the bad weather, they had a wonderful holiday.
- Although _________________________________________________.
Question 33. They will build a new mall here.
- A new mall ________________________________________________.
Question 34. Unless he takes these pills, he won’t be better.
- If ________________________________________________________.

186
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 35. Despite working hard, he can’t support his large family.
- Although _________________________________________________.
VI - Complete each of the following sentences, using the words given. (0,4)
Question 36. If/ it/ not rain/ tomorrow/ I/ go/ camping/ my friends.
- __________________________________________________________.
Question 37. If/ I/ meet/ alien/ outer space/ I/ invite / home.
- __________________________________________________________.
Question 38. I/ never/ travelled/ by/ air.
- __________________________________________________________.
Question 39. The students/ study/ for their exam/ now.
- __________________________________________________________.
Question 40. It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out.
- __________________________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- claim /kleɪm/ (v): yêu sách, thỉnh cầu
- warn /wɔːn/ (v): cảnh báo
- occur /əˈkɜːr/ (v): xảy ra
- exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /id/; các từ còn lại là /d/)
Question 2.
- health /helθ/ (n): sức khỏe
- appear /əˈpɪər/ (v); xuất hiện
- ready /ˈred.i/ (adj): sẵn sàng
- heavy /ˈhev.i/ (adj): nặng
 Đáp án B (“ea” được phát âm là /ɪə/; các từ còn lại là /e/)
Question 3.
- tidal /ˈtaɪdl/ (adj): (thuộc) thủy triều
- sight /saɪt/ (n): tâm nhìn, cảnh
- mineral /ˈmɪn.ər.əl/ (n): khoáng
- describe /dɪˈskraɪb/ (v): miêu tả
 Đáp án C (“i” được phát âm là /ɪ/; các từ còn lại là /aɪ/)
Question 4.
- though /ðəʊ/ (conj): mặc dù
- throw /θrəʊ/ (v): vứt bỏ
- through /θru:/ (prep, adv): qua, suốt, xuyên qua
- thought /θɔːt/ (V-pp): nghĩ, suy nghĩ

187
 Đáp án A (“th” được phát âm là /ð/; các từ còn lại là /θ/)

Question 5.
- thunder /ˈθʌn.dər/ (n): sấm sét
- erupt /ɪˈrʌpt/ (v): phun (núi lửa)
- trust /trʌst/ (v, n): tin, sự tin tưởng
- pull /pʊl (v): kéo, lôi
 Đáp án D (“u” được phát âm là /ʊ/; các từ còn lại là /ʌ/)
Question 6.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước ở hiện tại - trái với thực tế ở hiện tại)
“Tôi không hiểu những du khách Pháp nói gì. Tôi ước tôi biết tiếng Pháp.)
 Đáp án A
Question 7.
Trong câu có mốc thời gian about 100 years ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn, và
chủ ngữ là the church nên dùng bị động.
“Nhà thờ được xây cách đây khoảng 100 năm.”
 Đáp án B
Question 8.
- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ
- who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ trong MĐQH
- which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ/ tân ngữ trong
MĐQH
- where: trạng từ quan hệ thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn
Trong câu này, từ cần điền vào là đại từ which thay thế cho danh từ festival.
“Người dân Israel dự định tổ chức lễ hội của mình, lễ mà được gọi là Lễ Vượt Qua.”
 Đáp án C
Question 9.
- even though + mệnh đề: mặc dù
- so + mệnh đề: vì vậy, cho nên
- therefore + mệnh đề: vì vậy
- because of+ N: bởi vì
“Mặc dù tôi thực sự mệt nhưng tôi không thể ngủ được.”
 Đáp án A
Question 10.
- although: mặc dù
- so: vì vậy, cho nên
- therefore: vì vậy
- however: tuy nhiên
“Lan rất mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải làm xong bài tập trước khi đi ngủ.”
 Đáp án D

188
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 11.
Cấu trúc:
- suggest + V-ing: đề nghị làm gì
“Tôi đề nghị góp một ít tiền cho trẻ em nghèo.”
 Đáp án D
Question 12.
Cấu trúc: S + asked (+ O) + IF/ WHETHER + S + V(lùi thì)...
Trực tiếp Gián tiếp
Tomorrow The next day/ The following day/ The day after
Thì tương lai đơn Would + V nguyên thể
 Đáp án D
Question 13.
Cấu trúc: S + would + V nguyên thể. .. + if + S + V2/ed ... (câu điều kiện loại 2)
“Tôi sẽ gọi điện cho cô ấy nếu tôi biết số cô ấy.”
 Đáp án A
Question 14.
Đây là sự việc ở hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Nhưng chủ ngữ là Honda
motorbikes nên ta dùng bị động.
Cấu trúc: is/ am/ are + PP (bị động thì hiện tại đơn)
“Xe máy Honda được sản xuất ở Việt Nam.”
 Đáp án C
Question 15.
Vì thì được dùng trong câu là hiện tại hoàn thành nên từ cần điền vào là since hoặc for.
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
Năm 2001 là mốc thời gian mà từ cần điền vào là since.
“Chúng tôi đã học Tiếng Anh từ năm 2001.”
 Đáp án B
Question 16.
Trong câu có trạng từ alreadỵ nên động từ see được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
“Chúng tôi đã nhìn thấy chùa Hương rồi.”
 Đáp án B
Question 17.
Vì chủ ngữ là All the houses in the area nên ta chia động từ ở thể bị động.
Cấu trúc: S (O) + have to/ has to + be + PP (bị động)
“Tất cả ngôi nhà ở khu vực này phải được xây dựng ngay lập tức.”
 Đáp án C
Question 18.
Cấu trúc: If + S + V (present) .., S + will/can/ may/might + V (bare-inf) (câu điều kiện loại 1)
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

189
“Nếu anh ấy không đến sớm thì anh ấy sẽ lỡ tàu.”
 Đáp án B
Question 19.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V (lùi thì) ....
Do đó, động từ live ở thì hiện tại đơn lùi về thì quá khứ đơn.
“Ông Long nói rằng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.”
 Đáp án A
Question 20.
Vế trước ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi ở dạng phủ định của thì
hiện tại đơn. (đây là thì hiện tại đơn với động từ thường nên ta dùng trợ động từ)
“Chị bạn làm việc ở công ty nước ngoài phải không?”
 Đáp án D
Question 21.
Cấu trúc:
- enjoy + V-ing: thích làm gì
E.g: She enjoys travelling around the world. (Cô ấy thích đi du lịch khắp thế giới.)
“Chị tôi thích đọc về động vật hoang dã và những điều bí ẩn trong tự nhiên.”
 Đáp án B (read => reading)
Question 22.
Vì chủ ngữ là “Mr Huy”- ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải dược chia ở dạng số ít.
“Thầy Huy hát tiếng Anh rất hay là thầy giáo Tiếng Anh của tội.”
 Đáp án A (who sing => who sings)
Question 23.
Cấu trúc:
- ask sb (not) to do sth: yêu cầu (ai) làm gì đó
- spend time doing sth: dành/ tiêu tốn thời gian làm gì đó
“Bố tôi yêu cầu tôi không dành quá nhiều thời gian chơi điện tử.”
 Đáp án B (not to spending => not to spend)
Question 24.
Cấu trúc:
S + V + hình thức so sánh hơn (tính từ ngắn/ trạng từ ngắn -er/ more tính từ dài/ trạng từ dài)
+ than + N/ Pronoun
“Ba có thể chơi piano tốt hơn những người bạn cậu ấy?
 Đáp án C (more than => than)
Question 25.
- natural resources: tài nguyên thiên nhiên
“Chúng ta có thể tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bằng việc sử dụng năng lượng mặt trời.”
 Đáp án B (nature resources => natural resources)
Question 26.

190
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Mốc thời gian là “fifty years ago” nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn. Hơn nữa, chủ
ngữ là “the first supermarket” nên ta chia động từ ở dạng số ít và dùng cấu trúc bị động.
“But the first supermarket (26) was opened only fifty years ago.” (Nhưng siêu thị đầu tiên chỉ
mới được mở cách đây 50 năm.)
 Đáp án C
Question 27.
- different from: khác với
“A supermarket is different (27) from other types of stores in several ways.” (Siêu thị khác
với những loại cửa hàng khác theo nhiều cách.)
 Đáp án B
Question 28.
- customer (n): khách hang
- manager (n): người quản lí
- assistant (n): trợ lí, người giúp đỡ, người bán hàng
- seller (n): người bán hàng
“The (28) customers choose what they want and take them to the checkout counter.” (Khách
hàng chọn những cái mà mình muốn và mang chúng đến quầy thanh toán.)
 Đáp án A
Question 29.
- for example: chẳng hạn, ví dụ như
“The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other
types of stores; (29) for example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive
items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so
on.” (Cách thức mà các sản phẩm được trưng bày giữa siêu thị và nhiều loại cửa hàng khác cũng
khác nhau; chẳng hạn như, trong siêu thị thường có sự trưng bày các mặt hàng rẻ ngay trước
quầy thanh toán: kẹo, sô cô la, tạp chí, thức ăn rẻ ...)
 Đáp án B
Question 30.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “customers” và làm chức năng chủ
ngữ trong mệnh đề quan hệ.
“Most customers (30) who go to a supermarket buy goods from a shopping list.” (Đa số
khách hàng đi siêu thị đều mua hàng theo một danh sách mua sắm.)
 Đáp án A
Question 31.
That old house has just been sold (by them).
Cấu trúc
Chủ động: S + have/ has + PP + O
Bị động: S(O) + have/ has + been + PP {+ by O (S)}
“Họ vừa mới bán ngôi nhà đó.”
Question 32.
Although the weather was bad, they had a wonderful holiday.
Cấu trúc:
191
- Although + mệnh đề: mặc dù
“Mặc dù thời tiết xấu nhưng họ đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời.”
Question 33.
A new mall will be built here (by them).
Cấu trúc.
Chủ động: S + will + V(bare-inf) + O
Bị động: S (O) + will + be + PP {+ by S(O)}
“Họ sẽ xây một trung tâm thương mại mới ở đây”
Question 34.
If he does not take these pills, he won’t be better.
Cấu trúc
- Unless ~ If ...not: Nếu...không
“Nếu anh ấy không uống thuốc thì anh ấy sẽ không khỏe hơn.”
Question 35.
Although he works hard, he can’t support his large family.
Cấu trúc
- Although + mệnh đề: mặc dù
“Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không thể nuôi được gia đình lớn của
mình.”
Question 36.
If it does not rain tomorrow, I will go camping with my friends.
Cấu trúc: If + S + V (present) ..., S + will/can/ may/might + V (bare-inf) ... (câu điều kiện
loại 1)
“Nếu ngày mai trời không mưa thì tôi sẽ đi cắm trại với bạn bè.”
Question 37.
If I met an alien from outer space, I would invite him/her to my home.
Cấu trúc: If + S + V2/ed ..., S + would/ could/ might + V (bare-inf) ... (câu điều kiện loại 2)
“Nếu tôi gặp một người ngoài hành tinh ở ngoài không gian thì tôi sẽ mời anh ấy/ cô ấy tới
nhà mình.”
Question 38.
I have never travelled by air.
- by air: bằng máy bay
- S+ have/ has + PP ... (cấu trúc thì hiện tại hoàn thành)
“Tôi chưa bao giờ đi du lịch bằng máy bay.”
Question 39.
The students are studying for their exam now.
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing ... (thì hiện tại tiếp diễn)
“Bây giờ học sinh đang học cho kỳ thi.”
Question 40.
It was such a cold day that we decided not to go out.

192
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Cấu trúc:
- It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề (quá ...đến nổi mà ...)
“Đó là một ngày quá lạnh nên chúng tôi đã quyết định không đi ra ngoài.”

193
Nước Anh và những điều thú vị (Phần III)
Vương quốc Anh - Đất nước của nền giáo dục danh giá
Không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa lịch sử hàng nghìn năm tuổi, Anh còn là đất nước có
nền giáo dục tiên tiến nhất trên thế giới...Ngoài việc ghé thăm Oxford, trường đại học cổ kính và
danh giá nhất xứ sở sương mù thì chuyến du lịch Anh còn là dịp thuận lợi để du khách thực hiện
một chuyến khảo sát hoặc thăm người thân đang sinh sống và học tập tại đây. Với thời hạn Visa
6 tháng (có thể nhập cảnh – xuất cảnh nhiều lần), du khách có thể kết hợp chuyến tham quan để
tìm hiểu thêm một số trường đại học uy tín, khảo sát trước những điều kiện ăn ở, học tập trước
khi lên kế hoạch cho con du học dài hạn tại đất nước này. Với nhũng trường hợp tách đoàn thăm
thân sau khi kết thúc tour, Du lịch Hoàn Mỹ sẽ hỗ trợ, đặt giúp vé máy bay cho những du khách
có nhu cầu mà không thu thêm bất kỳ khoản phí nào.

194
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

PART A. PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
Question 1. A. informed B. impressed C. installed D. admired
Question 2. A. planet B. fashion C. travel D. nature
II. Choose the word whose primary stress is placed differently from that of the others.
Question 3. A. cover B. control C. provide D. remote
Question 4. A. happy B. hobby C. region D. agree
Question 5. A. decorate B. tradition C. family D. festival
PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
Question 6. This is the man _____ will help us with the project
A. whose B. who C. which D. whom
Question 7. Tim: “Would you mind lending me your dictionary?” - Paul: “ .”
A. Yes, let’s B. Great
C. No, of course not D. Yes. Here you are
Question 8. I think that he danced ________ than his friend.
A. more beautiful B. most beautiful
C. more beautifully D. most beautifully
Question 9. Tet is a ________ which occurs in late January or early February.
A. festival B. meeting C. party D. activity
Question 10. The children have never read that book before, ________?
A. haven’t they B. have they C. hasn’t he D. has he
Question 11. It is reported that the severe ________ in April, 2015 in Nepal caused a lot of
damage.
A. typhoon B. snowstorm C. tidal wave D. earthquake
Question 12. She was sick yesterday, ________ she was absent from school.
A. so B. since C. because D. but
Question 13. Smoke from factories can cause air ________.
A. pollute B. pollution C. polluting D. pollutant
Question 14. The Internet is ________ useful invention of modern life.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
Question 15. The bus collected us at 5 o’clock early ________ the morning.
A. on B. from C. in D. at
II. Put the verb into the correct form.
Eg: John often (cycle) cycles to work.
Question 16. “Where’s Jill?” - “She (have) ______________ a bath at the moment.”
Question 17. Jack broke his leg when he (play) ______________ football.
Question 18. They (not see) ______________ each other since they left school.
Question 19. If she (finish) ______________ the work, she will go home early.
Question 20. We tried (work) ______________ hard in order to get good marks.
III. Choose the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction.
Eg: (A) It rained (B) heavily, so I (C) don’t go to (D) school yesterday.
Question 21. After (A) learning the lesson, the children got (B) many information (C) about the
history of (D) their country.
Question 22. They asked me (A) what did happen (B) last night, but I was (C) unable to tell (D)
them.
Question 23. Both Peter and his brother (A) are working (B) for a factory (C) where makes (D)
electric bikes.
Question 24. (A) Could you please look (B) at my children (C) when I’m (D) away?
Question 25. My brother stopped (A) to smoke (B) because it was (C) harmful (D) for his
health.
PART C. READING
I. Read the passage and answer the questions.
For the last few years, my children have been going to a summer camp in Northern Greece
called Skouras Camp. They always seem to have a good time, so if you’re wondering what to do
with the kids for three weeks this summer, you can send them to this beautiful camp on the
shores of the Aegean Sea. If your children, like mine, are keen on adventure, sports and good
company, the Skouras Camp will keep them busy all day doing the things they most enjoy.
Skouras is an international camp with children from all over the world. My children have made
friends with children of their own age from Poland, China, Denmark and the United States.
Naturally, they get lots of opportunities to practice their English as this is the only language
spoken. The Camp is in one of the most beautiful parts of Chalkidiki. It is huge (120,000 square
meters) and is just a stone’s throw away from the clear, blue Aegean Sea. It takes the children
just five minutes to walk to the golden sandy beach. The programme is packed with exciting
activities such as horse riding and table tennis. Other sports include basketball, volleyball and
athletics. The Camp ends with a sports contest in the last week which all parents are invited to
attend.
Question 26. All the children come to the camp have to _________.
A. be at the same age B. be only keen on adventure
C. speak English D. practice basketball
Question 27. All the following statements are true EXCEPT _________.
A. The children will be busy taking part in the Camp’s programmed activities
B. The Camp is quite far from the Aegean Sea
C. The parents can attend their children’s sports contest
D. The children will take more chances of English practice
Question 28. The children can walk to the golden sandy beach within _________.
A. 5 minutes B. 20 minutes C. an hour D. a day
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 29. How many kinds of sports can be played in the Camp?
Question 30. What is the last activity that the children can join in the Camp?
II. Choose the best answer to complete the passage.
The History of Shoes
In the past, importance (Eg)_________ not given to shoes being comfortable or fashionable.
These early foot coverings were probably animal skins, which people tied round their ankles
during cold (31)_________. We still use leather today, but other materials such as silk, plastic, or
cotton are also popular, depending (32)_________ what is in fashion.
It was only one hundred and fifty years ago that people began to wear a different shoe on
each foot. Formerly, the two shoes had been straight instead of shaped and (33)_________ be
worn on the left or the right foot. All shoes used to be made by hand, but now, (34)_________
there are shoemakers still using their traditional skills, most shoes are now machine-made in
large factories. The introduction of sewing machines allowed the shoe industry to produce a
large (35)_________ of cheaper shoes for a wider range of buyers.
Eg: A. is B. are C. was D. were
Question 31. A. weather B. climate C. temperature D. condition
Question 32. A. in B. of C. from D. on
Question 33. A. had to B. could C. ought to D. should
Question 34. A. although B. if C. unless D. since
Question 35. A. number B. total C. sum D. size
PART D. WRITING
Rewrite the sentence, using the words given so that the second sentence has exactly the same
meaning.
Eg: If you don’t work hard, you will get bad marks.
- Unless you work hard, you will get bad marks.
Question 36. The teacher has invited all the students in the class.
- All die students in the class ________________________________________.
Question 37. “Why do you like this job?” Tom said to me.
- Tom asked me __________________________________________________.
Question 38. She can’t lift the table because she is not strong enough.
- If _____________________________________________________________.
Question 39. Because his bike was broken, he arrived late for the concert.
- Because of _____________________________________________________.
Question 40. I haven’t visited Hanoi since 1998.
- The last time ___________________________________________________.
B. ANSWER KEY
Question 1.
- inform /ɪnˈfɔːm/ (v): thông báo
- impress /ɪmˈpres/ (v): gây ấn tượng
- install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt
- admire /ədˈmaɪər/ (v)’. ngưỡng mộ
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án B (“ed” đọc là /t/ còn các phương án còn lại đọc là /d/)
Question 2.
- planet /ˈplænɪt/ (n): hành tinh
- fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang
- travel /ˈtrævl/ (v): đi du lịch, đi lại
- nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): tự nhiên, thiên nhiên
 Đáp án D (“a” được phát âm là /eɪ/; các từ cơn lại là /æ/)
Question 3.
- cover /ˈkʌvə(r)/ (v): bao phủ, bao bọc, che đậy
- control /kənˈtrəʊl/ (v, n): kiểm soát, điều khiển
- provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
- remote /rɪˈməʊt/ (adj): từ xa, xa xôi, hẻo lánh
E.g: remote control (điều khiển từ xa)
 Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ hai)
Question 4.
- happy /ˈhæpi/ (adj): hạnh phúc
- hobby /ˈhɒbi/ (n): sở thích
- region /ˈriːdʒən/ (n): vùng, miền
- agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý, đồng tình
 Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 5.
- decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí
- tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống
- family /ˈfæməli/ (n): gia đình
198
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- festival /ˈfestɪvl/ (n): lễ hội


 Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 6.
- whose: là đại từ quan hệ, thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N)
E.g: The man, whose son wort the first prize, is a doctor.
- who: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người, thường làm chức năng chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ
E.g: The boy, who is sitting next to me, is my teacher’s son.
- which: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ và tân ngữ
trong mệnh đề quan hệ.
E.g: The shirt which I bought at this shop is very nice.
- whom: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng tân ngữ trong mệnh
đề quan hệ.
E.g: The man, whom I met yesterday, is my English teacher.
 Đáp in B
Question 7.
Tim: “Bạn có phiền cho mình mượn cuốn từ điển của bạn không?”
Vâng, nào chúng ta hãy làm
Tuyệt vời
Không, tất nhiên là không phiền rồi
Vâng, có phiền. Của bạn đây
Do đó: A, B, D không hợp lí.
 Đáp án C
Question 8.
Cấu trúc: V + adv
So sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than....
So sánh hơn với trạng từ dài: S + V + more + adv + than...
E.g: He is more intelligent than his father.
Hoa sings more beautifully than Lan.
 Đáp án C
Question 9.
- festival (n): lễ hội
- meeting (n): cuộc họp
- party (n): bữa tiệc
- activity (n): hoạt động
 Đáp án A (Tết là lễ hội diễn ra vào cuối tháng hoặc đầu tháng 2.)
Question 10.
Câu hỏi đuôi: Phần phía trước có never nên phần hỏi đuôi dùng khẳng định
The children là danh từ số nhiều nên đại từ thay thế là “they”
 Đáp án B (Trước đây bọn trẻ chưa bao giờ đọc cuốn sách kia phải không?)

199
Question 11.
- typhoon (n): bão to (cơn bão nhiệt đới dữ dội xảy ra ở vùng Tây Thái Bình Dương
- snowstorm (n): bão tuyết
- tidal wave (n): sóng thủy triều
- earthquake (n): trận động đất
 Đáp án D (Người ta báo cáo rằng trận động đất nghiêm trọng vào tháng 5, 2015 ở
Nepal đã gây ra nhiều thiệt hại.)
Question 12.
- so: vì vậy, cho nên
- since: bởi vì
- because: bởi vì, vì
- but: nhưng
 Đáp án A (Hôm qua cô ấy bị ốm nên cô ấy đã nghỉ học.)
Question 13.
- pollute (v): làm ô nhiễm
- pollution (n): sự ô nhiễm
- air pollution: ô nhiễm không khí
- pollutant (n): chất gây ô nhiễm
 Đáp án B (Khói từ các nhà máy có thể gây ra sự ô nhiễm không khí.)
Question 14.
- a/ an: một (mạo từ không xác định)
- the là mạo từ xác định
 Đáp án A (Internet là một sự phát minh hữu ích cho cuộc sống hiện đại.)
Question 15.
- in the morning: vào buổi sáng
 Đáp án C (Xe buýt đón chúng tôi vào lúc 5 giờ sáng sớm.)
Question 16.
“Jill đang ở đâu vậy? - Bây giờ cô ấy đang tắm.”
 Đáp án: is having
Question 17.
“Jack đã bị gãy chân lúc cậu ấy đang chơi bóng đá.”
 Đáp án: was playing
Question 18.
“Họ đã không gặp nhau từ khi ra trường.”
 Đáp án: haven’t seen/ have not seen
Question 19.
“Nếu cô ấy hoàn thành công việc thì cô ấy sẽ về nhà sớm.”
 Đáp án: finishes
Question 20.
- try to V: cố gắng làm gì đó

200
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

“Chúng tôi đã cố gắng học chăm chỉ để đạt điểm tốt.”


 Đáp án: to work
Question 21.
- information (n- uncountable): thông tin
Vì “information” là danh từ không đếm được nên ta phải dùng lượng từ “much”.
 Đáp án B (many → much)
Question 22.
Cấu trúc: S + asked + O + what + (S) + V lùi thì
 Đáp án A (what did happen → what happened)
Question 23.
- where: la trạng từ quan hệ thay thế cho từ/ cụm từ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ
E.g: This is the town where I was born.
- which: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ/ tân ngữ trong
mệnh đề quan hệ
Ở đây, ta cần đại từ quan hệ which thay cho danh từ “a factory”, làm chức năng chủ ngữ
trong MĐQH.
 Đáp án C (where → which)
Question 24.
- look at: nhìn vào
- look after ~ take care of: chăm sóc, trông nom
E.g: always look after my little brother.
→ Đáp án B (at → after)
Question 25.
- stop + to V: dừng lại để làm gì đó
- stop + Ving: dừng, ngừng làm gì đó
“Anh tôi đã ngừng hút thuốc bởi vì nó có hại cho sức khỏe.”
 Đáp án A (to smoke → smoking)
Question 26.
Tất cả bọn trẻ đi cắm trại phải __________
bằng tuổi nhau
chỉ thích phiêu lưu
nói tiếng anh
luyện tập bóng rổ
Theo dẫn chứng trong đoạn văn: “Naturally, they get lots of opportunities to practice their
English as this is the only language spoken.” => vì Tiếng Anh là ngôn ngữ được nói duy nhất
nên bọn trẻ phải biết nói Tiếng Anh.
 Đáp án C
Question 27.
Tất cả những phát biểu sau đây là đúng NGOẠI TRỪ _______
A. đúng theo dẫn chứng trong đoạn văn “The programme is packed with exciting activities
such as horse riding and table tennis.”
201
C. đúng theo dẫn chứng trong đoạn văn “The Camp ends with a sports contest in the last
week which all parents are invited to attend.”
D. đúng theo dẫn chứng trong đoạn văn ‘‘Naturally, they get lots of opportunities to practice
their English as this is the only language spoken.”
B. sai theo dẫn chứng trong đoạn văn “It is huge (120,000 square meters) and is just a
stone’s throw away from the clear, blue Aegean Sea. It takes the children just five minutes to
walk to the golden sandy beach.”
 Đáp án B
Question 28.
Bọn trẻ có thể đi bộ đến bãi biển cát vàng trong vòng
A. 5 phút B. 20 phút C. 1 tiếng D. 1 ngày
Theo dẫn chứng trong đoạn văn: “It takes the children just five minutes to walk to the golden
sandy beach.”
 Đáp án A
Question 29.
Theo dẫn chứng trong đoạn văn: “The programme is packed with exciting activities such as
horse riding and table tennis. Other sports indude basketball, volleyball and athletics.”
 Đáp án: Five/ Five kinds of sports can be played in the Camp.
Question 30.
Dẫn chứng trong đoạn văn: “The Camp ends with a sports contest in the last week which all
parents are invited to attend.”
 Đáp án: (The last activity/ It is) a sports contest./ The last activity that the children
can join in the summer camp is a sports contest.
Question 31.
- weather (n): thời tiết
- climate (n): khí hậu
- temperature (n): nhiệt độ
- condition (n): điều kiện
 Đáp án A (cold weather: thời tiết lạnh)
Question 32.
- depend on: phụ thuộc vào
 Đáp án D
Question 33.
- had to: phải
- could: có thể
- ought to: nên
- should: nên
 Đáp án B
Question 34.
- although: mặc dù
- if: nếu

202
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- unless: trừ phi, nếu không


- since: từ khi, vì
“All shoes used to be made by hand, but now, although there are shoemakers still using their
traditional skills, most shoes are now machine-made in large factories” (Tất cả các loại giày đã
từng được làm bằng tay, nhưng bây giờ dù vẫn có những người thợ đóng giày đang sử dụng kỹ
năng truyền thống của mình thì đa số các loại giày được làm bằng máy móc trong các nhà máy
lớn.)
 Đáp án A
Question 35.
- a large number of + N số nhiều: một số lượng lớn những ...
 Đáp án A
Question 36.
All the students in the class have been invited by the teacher.
Cấu trúc:
Chủ động: S + have/ has + PP + O
động: S (O) have/ has + been + PP + by S (O)
Question 37.
Tom asked me why I liked that job.
Cấu trúc: S + asked + (O) + Wh_ + S + V lùi thì
HTĐ  QKĐ; This  That
Question 38.
If she were strong enough, she could lift the table.
Câu điều kiện loại 2 (Type 2): If + S + V past ..., S + would/ could/ might + V ...
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một sự việc trái với thực tế ở hiện tại hoặc khó có thể xảy ra ở
hiện tại
Question 39.
Because of his broken bike, he arrived late for the concert.
Cấu trúc:
Because of + N: Bởi vì
E g: Because of the bad weather, we cancelled the match.
The last time I visited Hanoi was in 1998.
Question 40.
Cấu trúc:
S + have/ has + not + PP + ... for/ since ...
The last time + S + V past ... + was + time

203
ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I - Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
Question 1. A. information B. informative C. forward D. formal
Question 2. A. shout B. through C. mountain D. household
Question 3. A. teenager B. message C. village D. advantage
Question 4. A. control B. folk C. remote D. documentary
Question 5. A. access B. website C. violent D. internet
II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete
each sentence. (0,2)
Question 6. They __________ Ho Chi Minh City last summer.
A. visit B. will visit C. have visit D. visited
Question 7. He asked me if I __________ to school by bicycle every day.
A. am going B. go C. was going D. went
Question 8. __________ Friday morning, there is a meeting between 11 am and 1 pm.
A. In B. For C. On D. At
Question 9. The article was posted by Jim on Tuesday, __________?
A. didn’t it B. wasn’t it C. was it D. did it
Question 10. She was sick yesterday, __________ she was absent from school.
A. since B. so C. because D. but
Question 11. You really saw a UFO, __________?
A. aren’t you B. don’t you C. didn’t you D. weren’t you
Question 12. If Mr. John __________ rich, he would travel around the world.
A. is B. will be C. had been D. were
Question 13. Lan __________ the train if she __________ in a hurry.
A. will miss/ is not B. misses/ is not
C. misses/ is D. will miss/ does not
Question 14. The book __________ is on the table belongs to ray brother.
A. which B. where C. whose D. who
Question 15. I didn’t go to the party yesterday because __________.
A. I am sick B. I will be sick C. I was sick D. I would be sick
Question 16. __________ it was so cold, he went out without an overcoat
A. Although B. Since C. If D. Because
Question 17. Tom said that he __________ in Leeds in England.
A. is living B. has lived C. lived D. were living

204
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 18. He asked me __________.


A. what my phone number B. what my phone number were
C. what my phone number was D. what was my phone number
Question 19. Don’t forget to buy me a dictionary, __________?
A. do you B. will you C. shall you D. don’t you
Question 20. The examiner didn’t tell me __________ I passed or not.
A. whether B. how C. If D. why
III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an
exact one. (0,2)
Question 21. I saw (A) the men, the women and (B) the cattle (C) which (D) went to the field.
Question 22. Look at the two (A) dictionarys and you (B) will see they are (C) the same (D) in
some ways.
Question 23. There is (A) no water in the house. If (B) there is, we could (C) cook (D) dinner.
Question 24. She (A) did her (B) test (C) careful (D) last week.
Question 25. (A) Would you mind (B) turn on the lights, please? It’s (C) too dark for me (D) to
read.
IV - Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30. (0,2)
Today, computer companies sell many different programs for computers. First, there are
programs for doing math problems. (26)_________, there are programs for scientific studies.
Third, some programs are like fancy typewriters. They are often used by writers and business
people. Other (27)_________are made for courses in schools and universities. And finally, there
are programs for fun. They include word games and puzzles for children and adults.
There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like
(28)_________. Some people like the way computers hum and sing when they (29)_________. It
is a happy sound, like the sounds of toy and childhood. Computers also have lights and pretty
pictures. And computers even seem to have personalities. That may sound strange, but computers
seem to have feelings. Sometimes they seem happy, sometimes they seem angry. It is easy
(30)_________ they are like people.
Question 26. A. Two B. Second C. Twice D. Double
Question 27. A. programs B. people C. students D. typewriters
Question 28. A. programs B. reasons C. games D. computers
Question 29. A. work B. have worked C. are working D. worked
Question 30. A. to think B. to thinking C. for thinking D. that thought
V - Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (0,4)
Question 31. Can you use this computer?
- You can __________________________________________________ ?
Question 32. I can’t remember the answers to these questions.
- I wish ____________________________________________________.
Question 33. “I must go to Hanoi tomorrow.” said Hung.
- Hung said _________________________________________________.
Question 34. Hoa spends 4 hours a day practicing English with her friends.
- It takes ___________________________________________________.

205
Question 35. We take our umbrellas because it is raining heavily.
- It is ______________________________________________________.
VI - Complete each of the following sentences, using the words given. (0,4)
Question 36. You / mind / if I / borrow / car / ?
- __________________________________________________________.
Question 37. Tom / always / going / home / late / so / mother / be/ angry /.
- __________________________________________________________.
Question 38. It / be/ necessary / you/ practice English / every day /.
- __________________________________________________________.
Question 39. Compost / can / made / household / garden waste /.
- __________________________________________________________.
Question 40. Flight 710 / Chicago / take off / ten / minutes /.
- __________________________________________________________.

B. ANSWER KEY
Question 1.
- information /ˌɪnfəˈmeɪ.ʃən/ (n): thông tin
- informative /ɪnˈfɔː.mə.tɪv/ (adj): cung cấp nhiều tin tức hữu ích
- forward /ˈfɔː.wəd/ (adj, adv): về phía trước
- formal /ˈfɔː.məl/ (adj): trang trọng
 Đáp án A (“or” được phát ám là /ə/; các từ còn lại là /ɔː/)
Question 2.
- shout /ʃaʊt/ (v): la hét
- through /θruː/ (prep): qua, xuyên qua
- mountain /ˈmaʊn.tən/ (n): ngọn núi
- household /ˈhaʊs.həʊld/ (n): hộ gia đình
 Đáp án B (“ou” được phát âm là /uː/; các từ còn lại là /aʊ/)
Question 3.
- teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒər (n): thanh thiếu niên
- message /ˈmes.ɪdʒ/ (n): tin nhắn, thông điệp
- village /ˈvɪl.ɪdʒ/ (n): ngôi làng
- advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ (n): thuận lợi
 Đáp án A (“a” được phát âm là /eɪ/; các từ còn lại là /ɪ/)
Question 4.
- control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
- folk /fəʊk/ (n): dân gian
- remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa xôi, hẻo lánh
- documentary /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/ (n): phim tài liệu
 Đáp án D (“o” được phát âm là /ɒ/ các từ còn lại là /əʊ/)

206
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 5.
- access /ˈæk.ses/ (n): sự truy cập, sự đến gần
- website /ˈweb.saɪt/ (n): trang mạng
- violent /ˈvaɪə.lənt/ (adj): bạo lực
- internet /ˈɪn.tə.net/ (n): mạng
 Đáp án C (“e” được phát âm là /ə/; các từ còn lại là /e/)
Question 6.
Trong câu có trạng ngữ thời gian last summer, ta chia động từ visit ở thì quá khứ đơn.
“Họ đã đi thăm thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè năm ngoái.”
 Đáp án D
Question 7.
Cấu trúc: S + asked (+O) + IF/ WHETHER + S + V (lùi thì) ... (câu hỏi yes/no trong lời nói
tường thuật)
“Họ đã hỏi tôi rằng có phải hàng ngày tôi đi học bằng xe đạp không.”
 Đáp án D
Question 8.
- on + thứ ngày
“Vào sáng thứ 6, có một cuộc họp từ lúc 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều.”
 Đáp án C
Question 9.
Vế trước ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn nên phần hỏi đuôi ở dạng phủ định của thì
quá khứ đơn (thay the article bằng đại từ it và phía trước là was nên phía sau là wasn’t)
“Bài báo được Jim đăng vào thứ 3 phải không?”
 Đáp án B
Question 10.
- since: từ khi
- so: vì vậy, cho nên
- because: bởi vì
- but: nhưng
“Hôm qua cô ấy bị ốm nên cô ấy đã nghỉ học.”
 Đáp án B
Question 11.
Vế trước ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn nên phần hỏi đuôi ở thể phủ định của thì
quá khứ đơn. (phía trước là động từ thường nên phía sau phải dùng trợ động từ “did”)
“Bạn thực sự đã nhìn thấy đĩa bay phải không?”
 Đáp án C
Question 12.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed ..., S + would + V nguyên thể ... (trái với thực tế ở hiện
tại)
“Nếu ông John giàu thì ông ấy sẽ đi du lịch khắp thế giới.”

207
 Đáp án D

Question 13.
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es) ..., S + will + V nguyên thể ...(có thể xảy ra ở hiện tại/
tương lai)
- to be in a hurry: vội vàng, nhanh lên
“Lan sẽ lỡ chuyến tàu nếu cô ấy không nhanh lên.”
 Đáp án A
Question 14.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the book và làm chức năng chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ.
“Cuốn sách ở trên bàn là của anh tôi.”
 Đáp án A
Question 15.
- because + mệnh đề: bởi vì
Vì đây là sự việc đã xảy ra trong quá khứ (yesterday) nên thì của động từ là quá khứ đơn.
“Hôm qua tôi không đến bữa tiệc vì tôi bị ốm.”
 Đáp án C
Question 16.
- although: mặc dù
- since: từ khi; bởi vì
- if: nếu
- because: bởi vì
“Mặc dù trời rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi ra ngoài mà không mặc áo khoác.”
 Đáp án A
Question 17.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì ...
A, B. sai vì động từ không lùi thì; D sai vì sau he là was.
Lời nói trực tiếp: “I live in Leeds in England.” Tom said
“Tom nói rằng cậu ấy sống ở Leeds, nước Anh.”
 Đáp án C
Question 18.
Cấu trúc: S + asked (+O) + từ để hỏi + S + V lùi thì ... (WH_ questions trong lời nói tường
thuật)
Lời nói trực tiếp: “What is your phone number?”, he asked me
“Anh ấy hỏi tôi số điện thoại của tôi là bao nhiêu.”
 Đáp án C
Question 19.
Phần hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là will you.
“Đừng quên mua cho tớ cuốn từ điển nhé?”

208
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án B

Question 20.
- whether ... or not: liệu ... hay không
“Giám thị đã không nói với tôi liệu tôi có đỗ hay không.”
 Đáp án A
Question 21.
Danh từ phía trước bao gồm cả danh từ chỉ người và vật nên đại từ quan hệ được sử dụng
trong câu này là “that”.
“Tôi đã nhìn thấy những người đàn ông, phụ nữ và gia súc đi ra đồng.”
 Đáp án C (which => that)
Question 22.
- dictionary (n): từ điển
Nếu danh từ tận cùng là y thì khi chuyển thành dạng số nhiều ta phải dổi y thành i rồi thêm
es.
 Đáp án A (dictionarys => dictionaries)
Question 23.
“There is no water in the house.” (Trong nhà không có nước.) => Đây là thực tế ở hiện tại =>
Dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S +V2/ed ..., S + would + V nguyên thể ...
“Trong nhà không có nước. Nếu có nước thì chúng ta có thể nấu bữa tối rồi.”
 Đáp án B (there is => there were)
Question 24.
Cấu trúc: V (+ O) + adv
- careful (adj): cẩn thận => carefully (adv)
“Tuần trước cô ấy làm bài kiểm tra cẩn thận.”
 Đáp án C (careful => carefully)
Question 25.
Cấu trúc: Would you mind + V-ing...?
“Bạn có phiền bật đèn lên được không? Quá tối để tôi có thể đọc sách được.”
 Đáp án B (turn on => turning on)
Question 26.
- two: hai
- second: thú hai
- twice: hai lần
- double: gấp đôi, đôi, hai
“Second* dùng làm từ nối trong đoạn văn.
“Today, computer companies sell many different programs for computers. First, there are
programs for doing math problems. Second, there are programs for scientific studies.” (Ngày nay
các công ty máy tính bán các loại chương trình máy tính khác nhau. Thứ nhất, có những chương
trình dành cho làm toán. Thứ hai, có những chương trình cho nghiên cứu khoa học.)

209
 Đáp án B

Question 27.
- programs: những chương trình máy tính
- people: con người
- students: những học sinh
- typewriters: các máy đánh chữ
“Other programs are made for courses in schools and universities.” (Những chương trình
khác được thực hiện cho các khóa học ở các trường học và trường đại học.)
 Đáp án A
Question 28.
- program (n): chương trình
- reason (n):; lý do
- game (n): trò chơi
- computer (n): máy tính
“There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like
computers.” (Có nhiều chương trình máy tính mới tuyệt diệu, nhưng có những lý do khác để yêu
thích máy tính.)
 Đáp án D
Question 29.
“Some people like the way computers hum and sing when they are working.” (Một số người
thích cách thức mà máy tính ngân nga và hát khi họ đang làm việc.)
 Đáp án C
Question 30.
Cấu trúc: It + be + adj + to V ...
“It is easy to think they are like people.” (Thật là dễ dàng để nghĩ chúng giống như con
người.)
 Đáp án A
Question 31.
You can use this computer, can’t you?
Vế trước ở dạng khẳng định của động từ khuyết thiếu can nên phàn hỏi đuôi ở dạng phủ định
(can’t + pronoun).
“Bạn có thể sử dụng máy tính này không?”
Question 32.
I wish I could remember the answers to these questions.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước hiện tại)
“Tôi ước tôi có thể nhớ câu trả lời cho những câu hỏi này.”
Question 33.
Hung said he had to go to Hanoi the next day/ the following day/ the day after.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì ....
“Hưng nói ngày mai cậu ấy phải đi Hà Nội.”

210
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 34.
It takes Hoa 4 hours a day to practice English with her friends.
Cấu trúc: It takes sb time to do sth (ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì đó)
“Hoa mất 4 tiếng một ngày luyện tập Tiếng Anh với những người bạn.”
Question 35.
It is raining heavily so we take our umbrellas.
- so: cho nên
“Trời đang mưa to nên chúng tôi mang theo ô.”
Question 36.
Do you mind if I borrow your car?/ Would you mind if I borrowed your car?
Cấu trúc:
- Do you mind + if + S + V (present) ...?
- Would you mind + if + S + V2/ed ...?
“Bạn có phiền nếu tôi mượn ô tô của bạn không?”
Question 37.
Tom is always going home late, so his mother is very angry.
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó.
“Tom luôn về nhà muộn nên mẹ cậu ấy rất tức giận.”
Question 38.
It is necessary for you to practice English every day.
Cấu trúc: It + be + adj (+for O) + to V...
“Thật là cần thiết đối với bạn để luyện tập Tiếng Anh mỗi ngày.”
Question 39.
Compost can be made from household and garden waste.
Cấu trúc: can + be + PP (bị động)
“Phân xanh có thể được làm từ rác thải sinh hoạt và rác thải vườn.”
Question 40.
Flight 710 to Chicago will take off in ten minutes.
Thì tương lai đơn: will + V nguyên thể
“Chuyến bay 710 tới Chicago sẽ cất cánh trong 10 phút nữa.”

211
ĐỀ SỐ 18 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HƯNG YÊN
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I/ (1,0 point) Choose the word in each group that has the underlined part pronounced
differently from the rest. Write A, B, C or D on your answer sheet.
Question 1. A. nothing B. cover C. morning D. done
Question 2. A. how B. town C. slow D. power
Question 3. A. change B. chemistry C. choose D. cheese
Question 4. A. match B. catch C. math D. watch
Question 5. A. bread B. great C. break D. steak
II/ (3,0 points) Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write A,
B, C or D on your answer sheet.
Question 6. I like reading books _________ tell about different peoples and their cultures.
A. who B. whom C. which D. Where
Question 7. “Buy me a dictionary on your way back, _________?”
A. will you B. don’t you C. can’t you D. are you
Question 8. Mary usually walks to school but today she _________ a bike. .
A. ride B. rides C. riding D. is riding
Question 9. She worked hard _________ she passed the exam.
A. so B. if C. because D. as
Question 10. I’ll give you a lift to the station if you _________ in a hurry.
A. were B. are C. will be D. would be
Question 11. I’m feeling pretty tired. Do you mind _________ me home?
A. taking B. took C. take D. to take
Question 12. Nam looks much _________ today than yesterday.
A. good B. well C. better D. the best
Question 13. Scientists and engineers have invented devices to remove _________ from
industrial wastes.
A. polluted B. pollute C. polluting D. pollutants
Question 14. The dress you bought is of very good quality. It _________ very expensive.
A. may be B. must be C. should have been D. must have been
Question 15. The Pikes put _________ their trip because of bad weather.
A. away B. up C. out D. off
Question 16. Neither Linh nor her classmates _________ the National Museum so far.
A. visit B. visited C. have visited D. has visited
Question 17. Nga: “You look nervous! – Hoa: “This thunder scares me to death. “
A. How are you? B. Why’s that? C. Come on! D. What’s wrong?

212
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 18. He was homesick and he _________ all his family and friends.
A. missed B. wished C. desired D. hoped
Question 19. I’m very _________ to you for putting in so much hard work.
A. thoughtful B. grateful C. considerate D. careful
Question 20. If you come to the theatre late, you have to wait until the _________ to get in.
A. break B. refreshment C. interval D. half-time
III/ (1,5 points) Read the passage and choose the best option A, B, C or D to answer the
question. Write your answers on the answer sheet.
Along with jogging and swimming, cycling is one of the best all-round forms of exercise. It
can help to increase your strength and energy, giving you more efficient muscles and a stronger
heart. But increasing your strength is not the only advantage of cycling. Because you’re not
carrying the weight of your body on your feet, it’s a good form of exercise for people with
painful feet or backs. However, with all forms of exercise it’s important to start slowly and build
up gently. Doing too much too quickly can damage muscles that aren’t used to working. If you
have any doubts about taking up cycling for health reasons, talk to your doctor and ask for
his/her advice.
Ideally you should be cycling at least two or three times a week. For the exercise to be doing
you good, you should get a little out of breath. Don’t worry that if you begin to lose your breath,
it could be dangerous and there must be something wrong with your heart. This is simply not
true; shortness of breath shows that the exercise is having the right effect. However, if you find
you are in pain then you should stop and take a rest.
Question 21. People with back problems might go cycling because __________.
A. it enables them to carry the weight of their body on their feet
B. it does not make them carry the weight of their body on their feet
C. it helps to make their backs become stronger
D. it helps them to relieve their backache
Question 22. All forms of exercise must be started __________.
A. gradually B. quickly C. strenuously D. violently
Question 23. According to the writer, it is best to go cycling
A. once a week B. at least two or three times a week
C. at least two or three times a day D. every day
Question 24. You should not worry about the shortness of breath because __________.
A. it shows that there is something wrong with your heart
B. it shows that you should stop and take a rest
C. it is a sign of exercise having the right effect
D. it is a sign of your getting rid of your heart problem
Question 25. Which of the following is NOT included in the advantages of cycling?
A. Giving you a stronger heart B. Increasing you strength and energy
C. Giving you better muscles D. Making you look younger

213
IV/ (1,5 points) Fill in each blank with one suitable word. Write your answers on the answer
sheet.
Energy is one of the problems that many people are interested in. It is not an unfamiliar
word. It is heard, said, discussed day after day. It is close to everyone’s (26)________ “life. You
turn on the lamp and it is (27)________ that gives you light You turn on a TV and it is energy
that gives you pictures and sound. You ride a motorcycle and it is energy that gives you
movement. You (28)________ your meals and it is energy that gives you heat to boil rice.
The problem is that the demand for energy is rising and that the price of energy is getting
(29)________ and higher. The supply of energy on earth is limited. It cannot provide us all
forever. The shortage of energy in the future is inevitable. Therefore, (30)________ energy is a
must if we want to continue to live in a safe and sound world.
V/ (1,5 points) Complete the following sentences, using the words or phrases suggested. Write
your answers on the answer sheet.
Question 31. I / fed / hopeful / that / we / find / suitable house / very soon.
 ________________________________________________________________
Question 32. She / not / play / piano / well / as / her sister.
 ________________________________________________________________
Question 33. I wish / could / give you / all the expensive things / life.
 ________________________________________________________________
Question 34. You / hear / Maria / since / you / leave school?
 ________________________________________________________________
Question 35. The people / live / next door to us / keep / have / all night parties.
 ________________________________________________________________
VI/ (1,5 points) Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the
same as the sentence printed before it. Write your answers on the answer sheet.
Question 36. People are going to build a new library in the area.
 A new library ____________________________________________________.
Question 37. “Why don’t you take a day off tomorrow?” she said to me.
 She suggested that _________________________________________________.
Question 38. The weather is bad so we can’t go camping.
 If the weather ____________________________________________________.
Question 39. He was punished because he behaved badly.
 Because of _______________________________________________________.
Question 40. The keeper had no sooner opened the case door than the lion attacked him.
 Hardly __________________________________________________________.

214
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

B. ANSWER KEY

Question 1.
- nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/ (pro): không cái gì
- cover  /ˈkʌv.ər/ (v): bao phủ, che phủ
- morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (n): buổi sáng
- done /dʌn/ (V-pp): làm
 Đáp án C (“o” được phát âm là /ɔː/; các từ còn lại là /ʌ/)
Question 2.
- how /haʊ/ (adv): bằng cách nào, như thế nào, ra sao
- town /taʊn/ (n): thị trấn
- slow /slaʊ/ (adj): chậm
- power /paʊər/ (n): sức mạnh, quyền lực
 Đáp án C (“ow” được phát âm là /əʊ/; các từ còn lại là /aʊ/)
Question 3.
- change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
- chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ (n): hóa học
- choose /tʃuːz/ (v): chọn
- cheese /tʃiːz/ (n): pho mát
 Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/; các từ còn lại là /tʃ/)
Question 4.
- match /mætʃ/ (n): que diêm; trận đấu
- catch /kætʃ/ (v): bắt lấy, bắt kịp
- math /mæθ/ (o): môn toán
- watch /wɒtʃ/ (v):xem
 Đáp án D (“a” được phát âm là /ɒ/; các từ còn lại là /æ/)
Question 5.
- bread /bred/ (n): bánh mỳ
- great /greɪt/ (adj): lớn, vĩ đại, tuyệt
- break /breɪk/ (v): làm gãy, đập vỡ
- steak /steɪk/ (n): thịt nướng
 Đáp án A (“ea” được phát âm là /e/; các từ còn lại là /eɪ/)
Question 6.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ which thay cho danh từ books phía trước và làm chức năng
chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
“Tôi thích đọc những cuốn sách mà kể về những con người khác nhau và nền văn hóa của
họ.”
 Đáp án C

215
Question 7.
Phần hỏi đuôi của câu mệnh lệnh là will you.
“Mua cho tớ cuốn từ điển trên đường cậu về nhé?”
 Đáp án A
Question 8.
Thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + V-ing
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự việc mang tính chất tạm thời.
“Mary thường đi bộ đi học nhưng hôm nay cô ấy đi xe đạp.”
 Đáp án D
Question 9.
- so: cho nên
- if: nếu
- because: vì
- as: vì
“Cô ấy chăm học nên đã thi đỗ.”
 Đáp án A
Question 10.
Câu điều kiện loại 1: S + will + V nguyên thể... + if + S + V hiện tại ...
“Tôi sẽ cho bạn đi nhờ đến nhà ga nếu bạn đang vội.”
 Đáp án B
Question 11.
Cấu trúc: Do you mind + V-ing...?
“Tôi đang cảm thấy hơi mệt. Phiền bạn đưa tôi về nhà được không?”
 Đáp án A
Question 12.
Cấu trúc: S + V + tính từ ngắn/trạng từ ngắn + er + than + ...
Hình thức so sánh hơn cùa tính từ good là better.
“Hôm nay trông Nam khỏe hơn hôm qua.”
 Đáp án C
Question 13.
- pollute (v): gây ô nhiễm
- polluted (adj): bị ô nhiễm
- pollutant (n): chất gây ô nhiễm
“Các nhà khoa học và kĩ sư đã phát minh ra các thiết bị để loại bỏ các chất gây ô nhiêm ra
khỏi rác thải công nghiệp.”
 Đáp án D
Question 14.
- may be: có thể là
- must be: chắc là (suy đoán ở hiện tại)

216
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- must have been: chắc đã là (suy đoán ở quá khứ)


- should have been: lẽ ra đã
“Cái váy bạn đã mua chất lượng rất tốt. Nó chắc là rất đắt.”
 Đáp án B
Question 15.
- put off (cụm động từ): trì hoãn
“Gia đình ông Pike đã hoàn chuyến đi vì thời tiết xấu.”
 Đáp án D
Question 16.
Với trạng từ so far, ta chia động từ visit ở thì hiện tại hoàn thành.
“Cho đến bây giờ thì cả Linh và các bạn cùng lớp đều chưa đến tham quan viện bảo tàng
quốc gia.”
 Đáp án C
Question 17.
Nga: “Cậu trông rát lo lắng! _______”
Hoa: “Tiếng sấm làm tớ sợ chết đi được.”
A. Cậu có khỏe không? (hỏi thăm sức khỏe)
B. Sao lại thế?
C. Cố lên nào!
D. Cậu có chuyện gì vậy? /Cậu có sao không?
 Đáp án D
Question 18.
- miss (v): nhớ
- wish (v): mong ước
- desire (v): mong muốn, thèm muốn
- hope (v): hi vọng
“Anh ấy rất nhớ nhà và nhớ gia đình và bạn bè.”
 Đáp án A
Question 19.
- thoughtful (adj): thận trọng, có suy nghĩ, trầm tư
- grateful (adj): biết ơn
- considerate (adj): chu đáo, ân cần
- careful (adj): cẩn thận
Cấu trúc: to be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì
“Tôi rất biết ơn bạn vì đã làm nhiều việc vất vả.”
 Đáp án B
Question 20.
- break (n): giờ nghỉ giải lao (cho học sinh)
- refreshment (n): đồ ăn uống nhẹ
- interval (n): giờ nghỉ giải lao (giữa các phần của một buổi biểu diễn như vở kịch, hòa nhạc.)

217
- half- time (n): giờ nghỉ giải lao (giữa 2 hiệp của 1 trận đấu)
“Nếu bạn đến nhà hát muộn thì phải chờ cho đến giờ nghỉ giải lao rồi mới vào.”
 Đáp án C
Question 21.
Những người gặp phải những vấn đề về đau lưng phải đi xe đạp bởi vì ________.
A. nó cho phép họ đặt sức nặng của cơ thể lên đôi chân
B. nó không làm cho họ đặt sức nặng của cơ thể lên đôi chân
C. nó giúp cho lưng khỏe hơn
D. nó giúp họ giảm đau lưng
Dẫn chứng: “Because you’re not carrying the weight of your body on your feet. It’s a good
form of exercise for people with painful feet or backs.”
 Đáp án B
Question 22.
Tất cả các hình thức tập thể dục phải bắt đầu _______.
A. từ từ B. nhanh chóng C. căng thẳng D. mãnh liệt
Dẫn chứng: “with all forms of exercise it’s important to start slowly and build up gently”
 Đáp án A
Question 23.
Theo tác giả, tốt nhất nên đi xe đạp _______.
A. 1 tuần 2 lần B. ít nhất 2 hoặc 3 lần 1 tuần
C. ít nhất 2 hoặc 3 lần một ngày D. hàng ngày
Dẫn chứng: “Ideally you should be cycling at least two or three tunes a week.”
 Đáp án B
Question 24.
Bạn không nên lo lắng về việc khó thở vì _______.
A. nó cho thấy rằng tim bạn có vấn đề gì đó.
B. nó cho thấy rằng bạn nên dừng lại và nghỉ ngơi.
C. đó là dấu hiệu cùa việc tập thể dục có ảnh hưởng tốt
D. đó là dấu hiệu cùa việc bạn phải giải quyết vấn đề về tim
Dẫn chứng: “shortness of breath shows that the exercise is having the right effect”
 Đáp án C
Question 25.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích cùa việc đi xe đạp?
A. làm cho tim bạn khỏe hơn
B. tăng sức mạnh và năng lượng
C. làm cho cơ bắp của bạn chắc khỏe hơn
D. làm cho bạn trẻ hơn
Dẫn chứng: “It can help to increase your strength and energy, giving you more muscles and a
stronger heart.”
=> Theo bài đọc, chỉ có D không được đề cập là lợi ích của việc đi xe đạp.

218
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

 Đáp án D
Question 26.
- daily life: cuộc sống hàng ngày
“It is close to everyone’s daily life.” (Nó gần gũi với cuộc sống hàng ngày của mọi người.)
 Đáp án: daily
Question 27.
“You turn on the lamp and it is energy that gives you light.” (Bạn bật đèn và đó chính là
năng lượng cho bạn ánh sáng.)
 Đáp án: energy
Question 28.
“You cook/ prepare your meals and it is energy that gives you heat to boil rice.” (Bạn nấu/
chuẩn bị bữa ăn và chính năng lượng cho bạn sức nóng để nấu cơm.”
 Đáp án: cook/ prepare
Question 29.
“The problem is that the demand for energy is rising and that the price of energy is getting
higher and higher.” (Vấn đề là nhu cầu năng lượng đang tăng lên và giá năng lượng càng ngày
càng cao.)
Cấu trúc: tính từ ngắn -er + and + tính từ ngắn -er (càng ngày càng)
 Đáp án: higher
Question 30.
“Therefore, saving energy is a must if we want to continue to live in a safe and sound world.”
(Vì vậy, tiết kiệm năng lượng là việc phải làm nếu chúng ta muốn tiếp tục sống trong một thế
giới lành mạnh và an toàn.)
Từ cần điền vào là một danh động từ (V-ing) làm chức năng chủ ngữ.
 Đáp án: saving
Question 31.
I feel hopeful that we will/ can find a suitable house very soon.
Thì tương lai đơn: will + V nguyên thể
“Tôi cảm thấy đầy hi vọng về việc chúng tôi sẽ/ có thể tìm được ngôi nhà thích hợp rất sớm.”
Question 32.
She doesn’t/ can’t play the piano as/so well as her sister.
Cấu trúc: S + V + ...+ as1 + adv + as2 + ... (so có thể sử dụng trong thể phủ định thay cho
as1)
“Cô ấy không chơi piano giỏi bằng chị gái.”
Question 33.
I wish I could give you all the expensive things in life.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (mong ước ở hiện tại)
“Tôi ước có thể cho bạn tất cả những thứ đắt tiền trong cuộc sống.”
Question 34.
Have you heard from Maria since you left school?
Cấu trúc: HTHT + since + QKĐ

219
- hear from sb: nhận được tin từ ai
“Bạn có nhận được tin gì về Maria từ lúc ra trường không?”
Question 35.
The people who/ that live next door to us keep (on) having all night parties.
Hoặc The people living next door to us keep (on) having all night parties. (dùng V-ing rút
gọn - chủ động)
- who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề xác định
“Những người sống cạnh chúng tôi liên tục có những bữa tiệc đêm.”
Question 36.
A new library is going to be built in the area.
Cấu trúc: is/am/are + going to + be + PP (bị dộng)
“Người ta dự định xây một thư viện mới ở khu vực này.”
Question 37.
She suggested that I (should) take a day off the following day/ the next day.
Cấu trúc: S + suggest + that + S (should) + V nguyên thể...
Question 38.
If the weather weren’t bad, we could go camping.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed ..., S + would/ could + V nguyên thể ...
“Nếu thời tiết không xấu thì chúng tôi có thể đi cắm trại.”
Question 39.
Because of his bad behavior, he was punished.
Hoặc Because of behaving badly, he was punished.
Cấu trúc:
- because of + N/ V-ing: bởi vì
“Bởi vì cậu ấy cư xử tệ nên cậu ấy đã bị phạt”
Question 40.
Hardly had the keeper opened the case door when the lion attacked him.
Cấu trúc: No sooner + had + S + PP ... + than + S + V2/ed ... ~ Hardly + had + S + PP +
when + S + V2/ed ... (ngay khi/ vừa mới ... thì ...)
“Ngay khi người trông giữ vừa mở cửa chuồng thì con sư tử đã tấn công anh ta.”

220
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH THANH HÓA


Đề thi gồm 02 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)


I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Question 1. A. studies B. burns C. bears D. picks
Question 2. A. miss B. little C. child D. listen
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Question 3. A. purpose B. remote C. control D. respond
Question 4. A. lesson B. delay C. wonder D. pencil
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
Question 5. My brother (listen) _______________ to music every night.
Question 6. Look! The dogs (run) _______________ after Nghia over there.
Question 7. I wish they (be) _______________ here now.
Question 8. Do you mind (not smoke) _______________ here?
Question 9. If he came here today, we (feel) _______________ happier.
Question 10. That laptop (repair) _______________ at the moment.
Question 11. So far he (write) _______________ one hundred books.
Question 12. Tim always (blame) _______________ his faults on the others.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Tim told Hoa he _____________ staying in Hilton Hotel then. (is /was)
Question 14. We were _____________ ill, so we had to stay at home. (bad/badly)
Question 15. _____________ she is very short, she can play volleyball well. (Though/Because)
Question 16. The house _____________ I used to live in was sold last year. (whom/which)
Question 17. David and Mary have live here _____________ 2000. (in/since)
Question 18. There should be practical measures to control air __________ (polluted/pollution)
Question 19. Nowadays women go out to work and become more _____________ than they
used to. (independent/dependent)
Question 20. We are waiting for the _____________ of his plane. (arrive/arrival)
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

PRONOUNCING EXCITED BECAUSE TELL UNTIL


I went to Australia on a student program last year and I like to (21)_________ you about it. I
was very (22)___________ when I knew I was going to Australia because I had never been there
before. I didn’t think about the problems of speaking English (23)_______ I met my host family.

221
At first I couldn’t communicate with them because my English was so bad. All the five years I
had been learning English wasn’t much used at all (24)__________ we didn’t have real practice
at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn’t. My problem is (25)___
“l” and “r”. For example, Australian people often asked “What do you eat in Vietnam?’’ I
wanted to tell them that we eat rice, but they didn’t understand when I said “We eat rice’’...
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây.
The Statue of Liberty is one of America’s most familiar images. It is located on an island in
New York Harbor. It is a symbol of freedom. It was a gift to American people from French to
show the friendship between the two nations. This is the statue of a woman who is wearing a
loose robe and a crown on her head. Her right hand holds a burning torch, and her left hand holds
a tablet with the date July, 4th 1776 on it. The statue weighs 205 tons and it is 46 meters high. It
stands on a stone base. The base and the pedestal increase the height of the monument to 93
meters. The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886.
Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.
Question 26. Is the Statue of Liberty one of the most familiar image in America?
Question 27. Where is the Statue of Liberty located?
Question 28. What was written on a tablet that is on the Statue’s left hand?
Question 29. How high is the statue?
Question 30. When and where was it completed?
PHẦN D: VIẾT (2.5 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
Question 31. Mr. Mathew (A) told to Mr. Hoan (B) that he was (C) going to have a picnic (D)
the next week.
Question 32. No (A) matter how (B) intelligent he is, (C) but he cannot (D) do that exercise.
II. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu ban
đầu.
Question 33. Have they ever been to the Philippines?
=> They _____________________________________________________?
Question 34. “We are learning English at this moment” Nam said.
=> Nam said __________________________________________________
Question 35. As it doesn’t rain in winter, people in this area lack water.
=> It doesn’t __________________________________________________
Question 36. We must answer this letter immediately.
=> This letter _________________________________________________
Question 37. I don’t have a bicycle.
=> I wish ____________________________________________________
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. will/ the / in / Hung / be / a / famous / teacher / future.
___________________________________________________________________
Question 39. it / together / yesterday afternoon, / we / played / Though / soccer / rained / happily
___________________________________________________________________

222
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 40. of / the / she / best / fact / In / salary / low,/ is / spite / that / her/ try / her / hard./
will / work / to/
___________________________________________________________________

B. ANSWER KEY

Question 1.
- study /ˈstʌdi/ (v): học
- burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
- bear /beər/ (v): chịu đựng, sinh sản
- pick /pɪk/ (v): hái
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án D (“s” được phát âm là /s/; các từ còn lại là /z/)
Question 2.
- miss /mɪs/ (v): nhớ, lỡ, nhỡ
- little /ˈlɪt. əl/ (adj): ít ỏi, nhỏ bé
- child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ
- listen /ˈlɪs.ən/ (v): lắng nghe
 Đáp án C (“i” được phát âm là /aɪ/; các từ còn lại là /ɪ/)
Question 3.
- purpose /ˈpɜː.pəs/ (n): mục đích
- remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa xôi, hẻo lánh
- control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
- respond /rɪˈspɒnd/ (v): đáp lại, phản ứng lại
 Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ hai)
Question 4.
- lesson /ˈles.ən/ (n): bài học
- delay /dɪˈleɪ/ (v): trì hoãn
- wonder /ˈwʌn.dər/ (v): tự hỏi; (n): kỳ quan
- pencil /ˈpen.səl/ (n): bút chì
 Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại là thứ nhất)
Question 5.
Trong câu này, trạng từ every night diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại nên động
từ “listen” được chia ở thì hiện tại đơn.

223
Cấu trúc: S + V(s/es) ...
“Anh trai tôi nghe nhạc mỗi đêm.”
 Đáp án: listens
Question 6.
Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau các câu mệnh lệnh như Look!, Listen!....
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
“Nhìn kia! Những con chó đang chạy sau Nghĩa ở đằng kia.”
 Đáp án: are running
Question 7.
Cấu trúc: S + wish/ wishes + S + V2/ed ... (ao ước hiện tại)
“Tôi ước bây giờ họ ở đây.”
 Đáp án: were
Question 8.
Cấu trúc: Do you mind + V-ing...?
“Phiền bạn không hút thuốc ở đây được không?”
 Đáp án: not smoking
Question 9.
Cấu trúc: If + S + V2/ed ..., S + would + V nguyên thể (câu điều kiện loại 2)
“Nếu hôm nay anh ấy đến đây thì chúng tôi sẽ vui hơn.”
 Đáp án: would feel
Question 10.
Trạng từ at the moment diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại nên động từ repair
được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, chủ ngữ là that laptop nên động từ được chia ở
dạng bị động.
Cấu trúc: is/am/are + PP (bị động hiện tại tiếp diễn)
“Ngay bây giờ cái máy tính xách tay đó đang được sửa chữa.”
 Đáp án: is being repaired
Question 11.
Trong câu có trạng từ so far nên động từ write được chia ở thì hiện tại hoàn thành.
“Cho đến bây giờ thì anh ta đã viết được 100 cuốn sách.”
 Đáp án: has written
Question 12.
Trạng từ always trong câu này diễn tả sự việc xảy ra quá thường xuyên (thường là những sự
việc xấu) gây ra sự phàn nàn, bực bội.
“Tim luôn đổ lỗi cho người khác.”
 Đáp án: is always blaming
Question 13.
Cấu trúc: S + told + O (that) + S + V lùi thì ...
“Tim bảo với Hoa cậu ấy đang ở khách sạn Hilton.”
 Đáp án: was

224
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 14.
Cấu trúc: to be + adv + adj
Từ cần điền vào là một trạng từ.
“Chúng tôi bị ốm nặng nên phải ở nhà.”
 Đáp án: badly
Question 15.
- Though: mặc dù
- Because bởi vì
“Mặc dù cô ấy rất thấp nhưng cô ấy có thể chơi bóng chuyền giỏi.”
 Đáp án: Though
Question 16.
Từ cần điền vào là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật the house và làm chức năng
tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
“Ngôi nhà mà tôi đã từng sống đã được bán năm ngoái.”
 Đáp án: which
Question 17.
Đây là thì hiện tại hoàn thành nên giới từ cần điền vào là since.
- since (từ khi) + mốc thời gian
“David và Mary đã sống ở đây từ năm 2000.”
 Đáp án: since
Question 18.
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
“Nên có nhiều biện pháp thiết thực hơn để kiểm soát ô nhiễm không khí.”
 Đáp án: pollution
Question 19.
- independent (adj): độc lập
- dependent (adj): phụ thuộc
“Ngày nay phụ nữ đi ra ngoài làm việc và trở nên độc lập hơn trước.”
 Đáp án: independent
Question 20.
- arrive (v): đến
- arrival (n): sự đến, sự tới nơi
Từ cần điền vào là một danh từ sau mạo từ the.
“Chúng tôi đang đợi chuyến bay của anh ấy đến.”
 Đáp án: arrival
Question 21.
Cấu trúc: tell sb about sth (kể ai đó về điều gì)
“I went to Australia on a student program last year and I like to tell you about it” (Năm ngoái
tôi đã đến nước Úc theo một chương trình du học và tôi muốn kể cho bạn biết về nó.”
 Đáp án: tell

225
Question 22.
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
“I was very excited when I knew I was going to Australia because I had never been there
before.” (Tôi rất hào hứng khi biết rằng mình sắp đi Úc bởi vì trước đây tôi chưa bao giờ đến
đó.)
 Đáp án: excited
Question 23.
- until: cho đến khi
“I didn’t think about the problems of speaking English until I met my host family” (Tôi đã
không nghĩ gì về vấn đề nói Tiếng Anh cho đến khi tôi gặp gia đình chủ nhà.)
 Đáp án: until
Question 24.
- because: bởi vì
“English wasn’t much used at all because we didn’t have real practice at school.” (Tiếng anh
đã không được dùng chút nào vì chúng tôi không có luyện tập thực tế ở trường.)
 Đáp án: because
Question 25.
“My problem is pronouncing ‘l’ and ‘r’.” (Vấn đề của tôi là nằm ở việc phát âm l và r.)
 Đáp án: pronouncing
Question 26.
Yes, it is.
Dẫn chứng: “The Statue of Liberty is one of America’s most familiar images.” (Tượng Nữ
Thần Tự Do là một trong những hình ảnh quen thuộc nhất của nước Mỹ.)
Question 27.
It is located on an island in New York Harbor.
Dẫn chứng: “It is located on an island in New York Harbor.” (Nó được đặt ở trên một hòn
đảo ở Cảng New York.)
Question 28.
The date July, 4th 1776 was written on a tablet that is on the Statue’s left hand.
Dẫn chứng: “Her right hand holds a burning torch, and her left hand holds a tablet with the
date July, 4th 1776 on it” (Tay phải nữ thần cầm một ngọn đuốc và tay trái cầm một tấm đá phiến
có khắc dòng chữ ngày 4/7/1776.)
Question 29.
It is 46 meters high.
Dẫn chứng: “The statue weighs 205 tons and it is 46 meters high.” (Tượng nặng 205 tấn và
cao 46 mét.)
Question 30.
It/ The statue was completed in 1884 in France.
Dẫn chứng: “The statue was completed in 1884 in France.” (Tượng được hoàn thành vào
năm 1884 tại Pháp.)
Question 31.

226
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

- tell sb: nói với/ bảo ai (không có giới từ to đi kèm sau động từ tell)
“Ông Mathew bảo với ông Hoan rằng tuần sau ông ấy sẽ đi dã ngoại.”
 Đáp án A (told to => told)
Question 32.
Cấu trúc:
- No matter how/ however + adj/adv + S + V, mệnh đề: dù ... như thế nào đi chăng nữa thì ...
“Dù anh ấy có thông minh như thế nào đi chăng nữa thì anh ấy cũng không thể làm được bài
tập đó.”
 Đáp án C (but => bỏ “but”)
Question 33.
They have ever been to the Philippines, haven’t they?
Vế trước ở dạng khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên phần hỏi đuôi ử dạng phù định
của thì hiện tại hoàn thành.
“Họ đã từng đến Phi-lip-pin phải không?”
Question 34.
Nam said (that) they were learning English at that moment.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V (lùi thì) ...
Trong câu này, thì hiện tại tiếp diễn sẽ lùi về thì quá khứ tiếp diễn; đại từ we chuyển thành
they, this chuyển thành that.
Question 35.
It doesn’t rain in winter, so people in this area lack water.
- as: vì
- so: cho nên
“Vì trời không mưa vào mùa đông nên người dân ở khu vực này thiếu nước.”
Question 36.
This letter must be answered immediately (by us).
Cấu trúc:
- Chủ động: S + Modals (must may, can,...) + V (bare-inf) + O
=> Bị động: S (O) + Modals (must may, can,...) + be + PP + {by O(S)}
“Chúng tôi phải trả lời bức thư này ngay lập tức”
Question 37.
I wish I had a bicycle.
Cấu trúc: S + wish(es) + S + V2/ed ... (ao ước ở hiện tại: trái với thực tế ở hiện tại)
“Tôi không có một chiếc xe đạp. => Tôi ao ước có một chiếc xe đạp.”
Question 38.
Hung will be a famous teacher in the future.
Cấu trúc:
- S + will + V (bare-inf) ... (thì tương lai đơn với will)
“Hùng sẽ trở thành một giáo viên nổi tiếng trong tương lai.”
Question 39.

227
Though it rained yesterday afternoon, we played soccer together happily.

Cấu trúc:
Though + mệnh đề: mặc dù
“Mặc dù chiều hôm qua trời mưa nhưng chúng tôi đã đá bóng cùng với nhau rất vui.”
Question 40.
In spite of the feet that her salary is low, she will try her best to work hard.
Cấu trúc:
- In spite of the feet that + mệnh đề 1, mệnh đề 2: mặc dù ... nhưng
“Mặc dù lương cô ấy thấp nhưng cô ấy vẫn sẽ nỗ lực hết sức mình để làm việc chăm chỉ.”

228
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 20 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I- Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
Question 1. A. think B. therefore C. throughout D. thank
Question 2. A. cleaned B. played C. used D. hoped
Question 3. A. stood B. blood C. good D. foot
Question 4. A. nation B. natural C. matter D. anger
Question 5. A. books B. dubs C. hats D. stamps
II - Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence. (0,2)
Question 6. Helen: “Where do you come from!” ~ Ann “____________.”
A. I come from London B. In London
C. Yes, I’ve just come here D. I’m living in London
Question 7. He ________ in the cafe when she came.
A. sat B. has sat C. has been sitting D. was sitting
Question 8. Mr. Dung will leave ________ Nghe An on Sunday.
A. in B. at C. from D. for
Question 9. Nga: “Pass me that pen, please!” ~Lan: “________”
A. Here you are B. No, it isn’t C. Yes, please D. It doesn’t matter
Question 10. Where is Huong? ~ She’s out. She said she ________ back soon.
A. is B. was C. came D. would be
Question 11. Nam has applied for a ________ in a new company.
A. career B. work C. job D. task
Question 12. ________ you let me take a photograph of you?
A. Will B. Shall C. May D. Must
Question 13. All of us were ________ that he came first.
A. surprising B. to surprise C. surprised D. to be surprised
Question 14. I telephoned the station to make ________ of the time of the train.
A. sure B. true C. real D. right
Question 15. My brother loves ________ to music very much.
A. to be listened B. listening C. to listen D. listened
Question 16. He ________ his grandparents every Sunday.
A. has visited B. visits C. is visiting D. was visiting
Question 17. The policeman explained to us ________ to get to the airport.
A. how B. how can we C. how can D. how we can

229
Question 18. Several people were hurt in the accident but only one ________ to hospital.
A. was taken B. was taking C. has taken D. has been taking
Question 19. He ________ in London at the moment
A. studies B. is studying C. has studied D. will study
Question 20. The college got some money by selling one of its ________ old pictures.
A. useful B. usual C. valuable D. helpful
III - Identify the underlined word/phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an
exact one. (0,2)
Question 21. Hurry up! (A) She’s cut (B) herself. It (C) bleeds (D) quite badly.
Question 22. (A) The printed paper will (B) get out (C) from the output path (D) on a minute.
Question 23. My (A) computer (B) doesn’t work. I (C) think that it (D) is broke.
Question 24. Everybody (A) I know (B) like eating (C) chocolate and (D) ice-cream.
Question 25. (A) The teacher (B) is telling the pupils (C) what to use the new (D) equipment.
IV - Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30. (0,2)
Solar energy is a long lasting source of energy, and it can (26)_________ almost anywhere.
To generate solar energy, we only need solar cells and (27) _________. Solar cells can easily be
installed on house (28)_________, so we don’t need any new space. Compared to other
renewable sources, this source of energy possesses more advantages because wind and water
power rely on turbines which (29)_________ noisy, expensive and which take lip large space.
Solar cells are totally silent and (30)_________. As they have no moving parts, they require little
maintenance and have a long lifetime.
Question 26. A. be used B. is used C. be using D. to be used
Question 27. A. the earth B. the planet C. the sun D. the moon
Question 28. A. yards B. roofs C. gardens D. doors
Question 29. A. is B. be C. are D. was
Question 30. A. polluted B. polluting C. non-polluted D. non-polluting
V - Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31 - 35. (0,4)
Devastating floods along the coast have left many people homeless. People are asked to help
by donating food, clothes, furniture, and other supplies to the Assistance Fund. Donations of
bottled water are especially needed, since, the floods have disrupted the local water supply. In
addition, volunteers are needed to travel to the hooded area to help distribute the donations.
Question 31. What does this notice concern?
A. Help for flood victims. B. Safety precaution.
C. Dangerous roads. D. Warning about weather.
Question 32. What kind of supplies is NOT mentioned?
A. Furniture B. Clothing C. Food D. Medicine
Question 33. In addition to supplies, what is needed?
A. Volunteers B. New bridges C. Places to stay D. Teacher
Question 34. “devastating floods” in line 1 refer to those that ________.
A. happen suddenly B. are very short
C. last for a long time. D. cause a lot of damage

230
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 35. The word “donating” in line 2 is closest in meaning to ________.


A. selling B. buying C. giving D. taking
VI - Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (0,4)
Question 36. I couldn’t sleep. I was tired.
Although __________________________________________________________.
Question 37. The planet is Venus. The planet is closest to the Earth.
The planet which ____________________________________________________.
Question 38. They have just sent an ambulance to the school.
An ambulance ______________________________________________________.
Question 39. “There are flights from Nha Trang to Hanoi twice a week” they said to me.
They told me _______________________________________________________.
Question 40. “Don’t interrupt me while I am speaking.” Nam said to Hoa.
Nam told Hoa not ____________________________________________________.

B. ANSWER KEY

Question 1.
- think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ
- therefore /ˈðeə.fɔːr/ (adv): vì vậy
- throughout /θruːˈaʊt/ (prep, adv): suốt, khắp
- thank /θæŋk/ (v): cảm ơn
 Đáp án B (“th” được phát âm là /8/ỉ các từ còn lại là /8/)
Question 2.
- clean /kliːn/ (v): lau chùi
- play /pleɪ/ (v):chơi
- use /juːz/ (v): sử dụng
- hope /həʊp/ (v): hi vọng
❖ Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- TH1: phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid /
- TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/
E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /
- TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd /
 Đáp án D (“ed” được phát âm là /t/; các từ còn lại là /td/)
Question 3.
- stood /stʊd/ (V-pp): đứng
- blood /blʌd/ (n): máu
- good /gʊd/ (adj): tốt

231
- foot /fʊt/ (n): bàn chân
 Đáp án B (“oo” được phát âm là /ʌ/; các từ còn lại là /ʊ/)
Question 4.
- nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia
- natural /ˈnætʃ.ər.əl/ (adj): (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên
- matter /ˈmæt.ər/ (n): vấn đề, việc, chuyện
- anger /ˈæŋ.ɡər/ (n): sự tức giận
 Đáp án A (“a” được phát âm là /eɪ/; các từ còn lại là /æ/)
Question 5.
- book /bʊk/ (n): cuốn sách
- club /klʌb/ (n): câu lạc bộ
- hat /hæt/ (n): mũ
- stamp /stæmp/ (n): con tem
❖ Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ӡ/, dӡ/ (thường tận cùng bằng các chữ
cái: - s, - ss, - ch, - sh, - x, - z (- ze), - o, - ge, - ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /tʃeɪndʒiz/; practices /ˈpræktɪsiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks /kʊks/; stops /stɒp/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays /pleɪz /; stands /stændz/ ....
 Đáp án B (“s” được phát âm là /z/; các từ còn lại là /s/)
Question 6.
Helen: “Bạn đến từ đâu?” ~Ann: “________”
A. Mình đến từ Luân Đôn.
B. Ở Luân Đôn.
C. Vâng, mình vừa mới đến đây.
D. Mình đang sống ở Luân Đôn.
 Đáp án A
Question 7.
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào.
(hành động sit đang tiếp diễn; hành động come xen vào)\
“Lúc cô ấy đến, anh ấy đang ngôi trong quán cà phê.”
 Đáp án D
Question 8.
- leave for: rời khỏi
“Ông Dũng sẽ rời khỏi Nghệ An vào chủ nhật.”
 Đáp án D
Question 9.
Nga: “Làm ơn đưa cho tớ cái bút”

232
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. Của cậu đây.


B. Không, không phải.
C. Vâng, làm ơn (đáp lại lời mời ăn uống).
D. Không quan trọng lắm.
 Đáp án A
Question 10.
Cấu trúc: S + said (that) + S + V (lùi thì) ...
“Hương ở đâu rồi? ~ Cô ấy ra ngoài rồi. Cô ấy nói cô ấy sẽ trở về sớm.”
Trong câu này, sự việc sẽ xảy ra ở tương lai nên động từ sẽ được chia ở dạng would + V
nguyên thể)
 Đáp án D
Question 11.
- career (n): sự nghiệp
- work (n): công việc (danh từ không đếm được)
- job (n): công việc
- task (n): nhiệm vụ
+ apply for a job: nộp đơn xin việc
“Nam đã nộp đơn xin việc vào một công ty mới rồi.”
 Đáp án C
Question 12.
Cấu trúc: Will you + V ...? (đưa ra lời đề nghị lịch sự)
“Bạn cho phép tớ chụp ảnh bạn nhé?”
 Đáp án A
Question 13.
- surprising (adj): làm ngạc nhiên
- surprised (adj): ngạc nhiên, bất ngờ
Tính từ tận cùng bằng ed dùng để mô tả cảm xúc của con người; tính từ tận cùng bằng “ing”
mô tả bản chất, tính chất của sự vật.
Cấu trúc: to be + adj
“Tất cả chúng tôi ngạc nhiên khi anh ấy đến đầu tiên.”
 Đáp án C
Question 14.
- make sure of: chắc chắn về điều gì
“Tôi đã gọi điện đến nhà ga để chắc chắn về thời gian của chuyến tàu.”
 Đáp án A
Question 15.
Cấu trúc:
- love + V-ing: yêu thích làm gì
“Anh tôi thích nghe nhạc lắm.”
 Đáp án B

233
Question 16.
Trạng từ every Sunday diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại nên ta chia động từ visit
ở thì hiện tại đơn.
“Vào mỗi chủ nhật anh ta đến thăm ông bà.”
 Đáp án B
Question 17.
Cấu trúc: từ để hỏi (when, where, how, ...) + to V (inf) ... hoặc từ để hỏi + S + V
- can + V nguyên thể: có thể làm gì
“Ông cảnh sát giải thích cho chúng tôi đường tới sân bay.”
 Đáp án A
Question 18.
Cấu trúc: was/ were + PP (bị động thì quá khứ đơn)
Trong câu này, sự việc xảy ra và chấm dứt ở quá khứ nên thì của động từ cần dùng là quá
khứ đơn. Hơn nữa, câu này mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động.
“Vài người đã bị thương trong vụ tai nạn nhưng chỉ một người được đưa đến bệnh viện.”
 Đáp án A
Question 19.
Trạng từ at the moment diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
“Ngay bây giờ anh ấy đang học ở Luân Đôn.”
 Đáp án B
Question 20.
- useful (adj): hữu ích
- usual (adj): thường, thường lệ
- valuable (adj): quý giá, có giá trị lớn
- helpful (adj): giúp ích
“Trường cao đẳng này đã nhận được một số tiền từ việc bán một trong những bức tranh cổ
quý giá.”
 Đáp án C
Question 21.
Trong câu này, sự việc đang xảy ra ở hiện tại nên ta chia động từ “bleed” ở thì hiện tại tiếp
diễn.
“Nhanh lên! Cô ấy vừa bị đứt tay. Nó đang chảy máu rất nhiều.”
 Đáp án C (bleeds => is bleeding)
Question 22.
- in + khoảng thời gian trong tương lai
 Đáp án D (on a minute => in a minute)
Question 23.
Trong câu này, động từ được chia ở dạng bị động.

234
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Cấu trúc: is/am/are + PP (bị động thì hiện tại đơn)


“Máy tính không hoạt động nữa. Tôi nghĩ nó bị hỏng rồi.”
 Đáp án D (is broke => is broken)
Question 24.
- everybody + V số ít
Động từ “like” chia theo chủ ngữ “everybody”.
“Mọi người tôi biết thích ăn kẹo sô cô la và kem.”
 Đáp án B (like => likes)
Question 25.
- how + to V (inf): cách thức làm gì đó
“Giáo viên đang chỉ cho học sinh cách sử dụng thiết bị mới.”
 Đáp án C (what to use => how to use)
Question 26.
Cấu trúc: Modals + be + PP (bị động của động từ khuyết thiếu)
“Solar energy is a long lasting source of energy, and it can (26) be used almost anywhere”
(Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng bền vững và có thể được sử dụng hầu như bất kỳ nơi
đâu.)
 Đáp án A
Question 27.
- earth (n): trái đất
- planet (n): hành tinh
- sun (n): mặt trời
- moon (n): mặt trăng
“To generate solar energy, we only need solar cells and (27) the sun.” (Để tạo ra năng lượng
mặt trời, chúng ta chỉ cần pin mặt trời và mặt trời.)
 Đáp án C
Question 28.
- yard (n): sân
- roof (n): mái (nhà)
- garden (n): khu vườn
- door (n): cửa chính
“Solar cells can easily be installed on house (28) roofs.” (Pin mặt trời có thể dễ dàng được
lắp đặt trên các mái nhà.)
 Đáp án B
Question 29.
Danh từ phía trước ở dạng số nhiều (turbines) nên dộng từ phải được chia ở dạng số nhiều.
“Compared to other renewable sources, this source of energy possesses more advantages
because wind and water power rely on turbines which (29) are noisy, expensive and which take
up large space.” (So với các nguồn năng lượng tái tạo khác thì nguồn năng lượng này có nhiều
thuận lợi hơn vì năng lượng gió và nước phụ thuộc vào tuabin thì rất ồn ào, đắt và chiếm diện
tích lớn)

235
 Đáp án C

Question 30.
Tính từ tận cùng bằng ed dùng để mô tả cảm xúc của con người; tính từ tận cùng bằng “ing”
mô tả bản chất, tính chất của sự vật
Trong câu này, từ cần điền vào là tính từ có đuôi ing để mô tả tính chất của solar cells.
“Solar cells are totally silent and (30) non-polluting.” (Pin năng lượng mặt trời hoàn toàn yên
tĩnh và không gây ra ô nhiễm.)
 Đáp án D
Question 31.
Thông báo này nói đến việc gì?
A. Sự giúp đỡ cho những nạn nhân lũ lụt
B. Sự đề phòng an toàn
C. Những con đường nguy hiểm
D. Cảnh báo về thời tiết
Cả đoạn này nói đến việc giúp đỡ, cứu trợ những người bị lũ lụt.
 Đáp án A
Question 32.
Loại tiếp tế nào KHÔNG được đề cập?
Dẫn chứng: “People are asked to help by donating food, clothes, furniture.”(Moi người được
yêu cầu giúp đỡ bằng việc quyên góp thực phẩm, quần áo, đồ đạc” => medicine không được đề
cập
 Đáp án D
Question 33.
Dẫn chứng: “In addition, volunteers are needed to travel to the flooded area to help distribute
the donations” (Thêm vào đó, những người tình nguyện cũng được yêu cầu đi đến vùng bị lũ lụt
để giúp phân phát đồ cứu trợ.)
 Đáp án A
Question 34.
- devastating floods: những trận lụt tàn phá nặng nề
A. xảy ra đột ngột
B. rút ngắn
C. kéo dài thời gian lâu
D. gây ra nhiều thiệt hại
 Đáp án D
Question 35.
- donate (v): quyên góp, tặng, cho ~ give
- sell (v): bán
- buy (v): mua
- take (v): cầm lấy
 Đáp án C

236
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Question 36.
Although I was tired, I couldn’t sleep.
Cấu trúc: although + mệnh đề: mặc dù ... nhưng
“Mặc dù tôi mệt nhưng không thể ngủ được.”
Question 37.
The planet which is closest to the earth is Venus.
Đại từ quan hệ which thay cho danh từ the planet, làm chức năng chủ ngữ trong mệnh đề
quan hệ.
“Hành tinh gần nhất với trái đất là Sao Kim.”
Question 38.
An ambulance has just been sent to the school.
Cấu trúc:
- Chủ động: S + have/ has + PP + O
- Bị động: S (O) + have/ has + been + PP + {by O(S)}
“Họ vừa gửi xe cứu thương đến trường học.”
Question 39.
They told me that there were flights from Nha Trang to Hanoi twice a week.
Cấu trúc: S + told + O + that + S + V lùi thì ...
“Họ bảo với tôi rằng một tuần hai lần có chuyến bay từ Nha Trang đến Hà Nội.”
Question 40.
Nam told Hoa not to interrupt him while he was speaking.
Cấu trúc:
- tell sb (not) to do sth: bảo ai (không) làm gì
“Nam bảo Hoa không được ngắt lời khi cậu ấy đang nói.”

237
B. ĐỀ TỰ LUYỆN

ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I - Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (0,2)
1. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
2. A. dislike B. design C. music D. light
3. A. know B. so C. go D. now
4. A. that B. their C. the D. thank
5. A. number B. return C. summer D. product
II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete
each sentence. (0,2)
6. Have you ever met the man _________ Mary’s cousin?
A. who married B. who is married C. whom married D. who was married
7. They are living in a house that _________ in 1930.
A. is built B. was built C. built D. was building
8. If the weather _________ worse, we won’t go to the beach.
A. gets B. will get C. got D. would get
9. I’m learning English _________ I want to get a good job after school.
A. but B. because C. so D. therefore
10. She’d love to take part in the evening class. _________ , she has to look after the baby in
the evening.
A. Therefore B. However C. but D. Although
11. My sister is very fond _________ eating chocolate candy.
A. at B. about C. of D. with
12. Paul was _________ sad about his exam results that he didn’t smile all week.
A. such B. enough C. too D. so
13. I suggest _________ a short cut through the park. It’ll take much less time.
A. take B. to take C. taking D. took
14. Why _________ go to the park for a change?
A. we don’t B. don’t we C. we should D. we should not
15. My sister is very _________ of spiders.
A. terror B. terrify C. terrified D. terrifying
16. Ba wishes he _________ have a new bicycle.
A. may B. will C. can D. could

238
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

17. This pen, _________ is made of gold, was given to me by my father on my 14th birthday.
A. that B. which C. whose D. when
18. The interviewer asked me why I _________ learning English.
A. like B. will like C. liked D. would like
19. Your father doesn’t work in that bank, _________ he?
A. is B. isn’t C. does D. doesn’t
20. My father _________ for the car factory since 1995.
A. worked B. was working C. has worked D. is working
III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an
exact one. (0,2)
21. I haven’t got some money to buy that English book.
A B C D
22. If I am you, I would take a taxi to the airport.
A B C D
23. Tam Dao is one of the mountainously areas of Vinh Phuc province.
A B C D
24. Thank you for looking up the children while I was out.
A B C D
25. The teacher said that she would attend the class meeting following day.
A B C D
IV - Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30. (0,2)
Plants supply man with food clothing, and shelter- his most important needs.
Many of our most useful medicines are also made (26)_________ plants. In addition, plants
add beauty and pleasure to our lives. Most people enjoy the smell of flowers, the sight field of
waving grain, and the quiet of a forest. Not (27)_________ plants are helpful to man. Some
species grow in fields and gardens as weed that choke off useful plants. Tiny hits of pollen from
(28)_________ plants cause such (29)_________ as asthma and hay fever. Other plants destroy
millions of dollars (30)_________ of crops yearly.
26. A. of B. from C. by D. With
27. A. all B. every C. any D. some
28. A. any B. certain C. most D. all
29. A. accidents B. diseases C. misfortune D. disasters
30. A. worth B. value C. price D. moneys
V - Choose one sentence that has the same meaning as the root one. (0,4)
31. “Do you know Long’s address?” he asked me.
A. He asked me for Long’s address.
B. He asked me if someone knew Long’s address.
C. He asked me if I know Long’s address.
D. He asked me if I knew Long’s address.
32. They are building a new bridge over the river.

239
A. A new bridge is building over the river.
B. A new bridge is being built over the river.
C. A new bridge is going to build over the river.
D. A new bridge is built over the river.
33. I used to go to the cinema on Sundays.
A. I usually went to the cinema on Sundays.
B. I got used to going the cinema on Sundays.
C. I didn’t go to the cinema on Sundays.
D. I usually go to the cinema on Sundays.
34. You feel unhealthy because you don’t take any exercise.
A. If you don’t take any exercise, you will feel healthy.
B. If you took more exercise, you would feel healthier.
C. If you take more exercise, you will feel healthier.
D. If you were healthier, you would take more exercise.
35. Unless we protect the environment, our life will be badly affected.
A. If we protect the environment, our life will be badly affected.
B. If we don’t protect the environment, our life will be badly affected.
C. If we don’t protect the environment, our life won’t be badly affected.
D. If our life is badly affected, we will protect the environment
VI - Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (0,4)
36. If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.
- Unless _____________________________________________________.
37. I have never been here before.
- It is the first _________________________________________________.
38. You have read this novel, haven’t you?
- Have you ___________________________________________________?
39. It was raining hard, so we had to cancel the game.
- We had to ___________________________________________________.
40. It’s very wonderful to spend the weekend in the countryside.
- Spending the weekend _________________________________________.

240
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 02 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. shut B. put C. cut D. such
2. A. the B. there C. think D. this
3. A books B. clubs C. hats D. stamps
4. A. paper B. happy C. passage D. handbag
5. A. flood B. moon C. food D. soon
II. Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence.
6. The children felt _________ when their mother was coming back home.
A. excitement B. excitedly C. excited D. exciting
7. He laughed _________ when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
A. happy B. happily C. happiness D. unhappy
8. If I _________ free. I’ll come to see yon.
A. am B. was C. will be D. have been
9. What would you do if you _________ me?
A. are B. have been C. were D. will be
10. She felt tired. _________, she had to finish her homework.
A. However B. Therefore C. So D. Although
11. I suggest _________ a picnic on the weekend.
A. to have B. having C. had D. have
12. You _________ better if you took this medicine.
A. will feel B. feel C. felt D. would feel
13. Lan and her family had a _________ to their home village.
A. two-days trip B. day-two trip C. two-day trip D. day trips
14. A country which exports a lot of rice is called a(n) _________ country.
A. rice-export B. exporting-rice C. export-rice D. rice-exporting
15. He _________ to Hanoi ten days ago.
A. has gone B. went C. was going D. goes
16. When my father was young, he _________ get up early to do the gardening.
A. was used to B. use to C. got used to D. used to
17. _________ I came to see her yesterday, she was reading a book.
A. Before B. When C. While D. After
18. The boy _________ eyes are brown is my friend.

241
A. whose B. who C. whom D. which

19. The teacher told his students _________ laughing.


A. stop B. stopping C. to stop D. stopped
20. I don’t have a computer. I wish I _________ a new one.
A. have B. have had C. had D. will have
III. Identify the underlined word/phrase (A or B, C,D) that needs correcting to become an
exact one.
21. At the moment I am spending my weekend go to camping with my friends.
A B C D
22. My father asked me to pay much attention to English next year.
A B C D
23. When she came to my house I lied in bed listening to music.
A B C D
24. I think I prefer country life more than city life.
A B C D
25. Can you tell me what you have done at 8 o’clock last night?
A B C D
IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30.
Jeans are very popular with (26)_________ people all over the world. Some people say that
jeans are the “uniform” of youth. But they haven’t always been popular. The story of jeans
(27)_________ almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The cloth
made in Genoa was (28)_________ “jeanos”. The pants were called “jeans”. In 1850, a salesman
in California began selling pants made of canvas. His name was Levi Strauss. Because they were
so strong, “Levi’s pants” became (29)_________ with gold miners, fanners and cowboys. Six
years later Levis began making his pants with blue cotton cloth called denim. Soon after, factory
(30)_________ in the US and Europe began wearing jeans. Young people usually didn’t wear
them.
26. A. rich B. old C. young D. poor
27. A. start B. starts C. was starting D. started
28. A. call B. calls C. calling D. called
29. A. famous B. popular C. good D. wonderful
30. A. workers B. drivers C. cowboys D. fanners
V. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31 - 35.
Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of
the people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue
cancer, and throat cancer. Many smokers have heart disease arid pneumonia. Smoking causes
one million early deaths in the world every year.
Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the
air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. Children whose parents
smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to
smokers are more likely to have lung cancer than those married to non- smokers.

242
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?

31. The number one cancer among men is _________.


A. tongue cancer B. throat cancer C. lung cancer D. mouth cancer
32. The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is _________.
A. drinking B. overeating C. breathing D. smoking
33. Every year, smoking causes about one million _________..
A. cancer patients B. killing diseases C. early deaths D. injured men
34. The word “it” in the passage refers to _________.
A. cancer B. smoke C. air D. breath
35. Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
A. People who live in the city. B. who live with smokes.
C. People who live with non-smokers. D. People who live in the country.
VI. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
36. It’s 3 years since I last saw Nam.
- I haven’t ________________________________________________________.
37. “Don’t make so much noise, Peter.” said Carol
- Carol told Peter __________________________________________________.
38. Keeping the environment clean is very important
- It’s ____________________________________________________________.
39. “You should turn off the lights before going out”. Mrs. Hoa said
- Mrs. Hoa suggested _______________________________________________.
40. Why don’t you plant some trees around your house to get more fresh air?
- How about ______________________________________________________?

243
ĐỀ SỐ 03 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 04 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. kids B. roofs C. banks D. hats
2. A. heading B. clearing C. realize D. Korea
3. A. go B. game C. give D. large
4. A. time B. shine C. mine D. thing
5. A. looked B. moved C. gained D. prepared
II. Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence.
6. The _______ growth rate of Vietnam reached about 8 0% in 2007.
A. economics B. economic C. economy D. economically
7. She is going to finish her work, _______?
A. is she B. isn’t she C. will she D. doesn’t she
8. I would like _______ Holland.
A. visit B. to visit C. visiting D. visited
9. Don’t forget _______ the door when you go out
A. locking B. for locking C. to lock D. lock
10. We couldn’t go out _______ the storm.
A. because B. owing C. as of D. because of
11. The couple _______ divorce was in the newspaper has got married again.
A. who B. whose C. which D. people
12. John F.Kennedy wouldn’t have died in 1963 if he _______ to Dallas.
A. didn’t go B. wouldn’t go C. hadn’t gone D. not go
13. One of the students in my class _______ sick today.
A. were B. was C. have been D. are
14. Alan and Ruth took these photographs _______.
A. themselves B. herself C. himself D. ourselves
15. The teacher said that we had to learn all these expressions _______ hearts.
A. on B. with C. by D. in
16. He was homesick, and he _______ all his family and friends.
A. lacked B. missed C. desired D. hoped
17. _______ it was raining heavily, we went out without a raincoat
A. In spite of B. Although C. However D. In spite
18. She never wears red because it doesn’t _______ to her.

244
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. suit B. match C. fit D. like

19. He is not very good _______ mathematics.


A. on B. in C. for D. at
20. The articles _______ have published on the magazine are very scholarly.
A. who B. whose C. which D. whom
III. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. Are you interested between learning English?
A B C D
22. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings.
A B C D
23. If it rain, I will stay at home and watch TV.
A B C D
24. Florida, that is known to be the Sunshine State, attracts many tourists every year.
A B C D
25. When the university suggested to raise the tuition again, the student senate protested
A B C
vigorously.
D
IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30.
Planet earth is part of a system of planets and their moons, as well as numerous asteroids and
comets which (26)_________ around a huge star we call the Sun. The Sun itself (27)_________
of gas. Nuclear reactions inside its core (28)_________ the heat and light that make life on the
Earth (29)_________. The Earth is the third of four small terrestrial (Earth like) planets that orbit
close to the (30)_________. Further out in our Solar System are four huge gas planets, while
distant Pluto, (31)_________ planet, is made (32)_________ rock and ice. Our Earth is one of
the ten planets that orbit the Sun- a huge, burning-hot star in the center of our Solar System. The
Solar System and all the stars in the (33)_________ are part of our galaxy-the Milky Way, which
(34)_________ as many as 200 billion stars. Beyond our galaxy (35)_________ millions more
galaxies. They all add together to make up the Universe.
26. A. run B. orbit C. turn D. walk
27. A. consists B. remains C. includes D. maintains
28. A. produce B. product C. production D. productive
29. A. able B. possibility C. possible D. ability
30. A. Earth B. Mars C. Mercury D. Sun
31. A. the smaller B. smallest C. the most smallest D. the smallest
32. A. from B. of C. for D. in
33. A. space B. Universe C. Moon D. sky
34. A. consists B. makes from C. stays D. contains
35. A. is B. are C. to be D. Get
V. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

245
36. The girl is very friendly. She lived next door to us.
- The girl who _____________________________________________________.
37. “What is your name?” Mr. Brown asked me.
- Mr. Brown asked me ______________________________________________.
38. Learning English is very necessary.
- It is ____________________________________________________________.
39. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.
- In spite of his ____________________________________________________.
40. If someone doesn’t put the coal in, the fire will go out.
- Unless __________________________________________________________.

246
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 04 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. thank B. they C. these D. than
2. A. walks B. cups C. students D. pens
3. A. talked B. watched C. lived D. stopped
4. A. stream B. leather C. cream D. dream
5. A. striped B. slice C. diet D. recipe
II. Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence.
6. Lan wishes she _________ a long vacation..
A. has B. had C. have D. having
7. He saw that film _________ 7.00 p.m _________ Sunday.
A. on-from B. in-at C. at-at D. at-on
8. You like watching sports, _________, Peter?
A. do you B. aren’t you C. don’t you D. doesn’t he
9. You shouldn’t eat _________. It’s not good for your health.
A. quick B. quickly C. lastly D. slow
10. Minh got wet _________ he forgot his umbrella.
A. so B. because C. and D. therefore
11. The girl _________ is standing near the window is my sister.
A. who B. when C. where D. in which
12. We _________ Nam since he left school.
A. met B. meet C. meeting D. haven’t met
13. Do you mind _________ me home?
A. taking B. take C. took D. to take
14. This building _________ in 1980.
A. built B. builds C. was built D. is built
15. She asked me _________ at English.
A. if I was good B. if was I good C. if I good D. if I am good
16. If you _________ your passport, you will be in trouble.
A. lost B. lose C. would lose D. losing
17. What’s the name of the man _________ gave us a gift?
A. he B. which C. who D. whose
18. The librarian asked us _________ so much noise.

247
A. not to make B. no make C. not making D. don’t make

19. We have lived in this flat _________ five years.


A. ago B. for C. since D. already
20. I really enjoyed the disco. It was great, _________?
A. isn’t it B. is it C. wasn’t it D. weren’t it
III. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned.
A B C D
22. They have moved nothing in your room while they sent you to the hospital.
A B C D
23. Aren’t you afraid that they will sack you if you didn’t start coming to work on time?
A B C D
24. I had to drive to the factory to pick up my brother, who’s car wouldn’t start.
A B C D
25. It was not easy for us getting tickets for the concert.
A B C D
IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26- 30.
The invention of the phonograph happened quite by accident. Thomas Edison moved to
Menlo Park, New Jersy in 1876, where he established an industrial research laboratory. There,
Edison was working on a carbon telephone transmitter to improve the existing Bell telephone
system.
In that laboratory a year later, Edison invented the phonograph while he was trying to
improve a telegraph repeater. He attached a telephone diaphragm to the needle in the telegraph
repeater; in this way, he was able to reproduce a recording that could be played back. After he
made some improvements to the machine, he tested it. He recited “Mary Had a Little Lamb” into
the machine and played his voice back to a very surprised audience.
26. What is the best title for the passage?
A. Thomas Edison’s many inventions
B. Improvements in telephone and telegraph
C. The History of Menlo Park
D. An accidental invention
27. In what year did the invention of phonograph occur?
A. 1876 B. 1877
C. 1878 D. the article does not say
28. What was Edison working on when he created the phonograph?
A. A telegraph repeater B. A telegraph diaphragm
C. A telephone repeater D. A telephone diaphragm
29. According to the passage, how was the phonograph made?
A. With a telephone needle and a recorder
B. From a recording of a telegraph

248
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

C. With only a telegraph repeater


D. From a combination of telephone & telegraph part
30. According to the passage, how did Edison test his new invention?
A. He made improvements to the machine.
B. He used a carbon transmitter.
C. He read a children’s rhyme.
D. He produced the audience voice.
V. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31- 35.
Singapore is an island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of
parks and open spaces. It’s also a very (31)_________ city.
Most of the people (32)_________ in high-rise flats in different parts of the island. The
business district is very modern with (33)_________ of high new office buildings. Singapore
also has some nice older sections. In Chinatown, there (34)_________ rows of old shop houses.
The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.
Singapore is famous (35)________ its shops and restaurants. There are many good shopping
centers. Most of the goods are duty free. Singapore’s restaurants sell Chinese, Indian, Malay and
European food, and the prices are quite reasonable.
31. A. large B. dirty C. small D. clean
32. A. live B. lives C. are living D. lived
33. A. lot B. lots C. many D. much
34. A. is B. will be C. were D. are
35. A. in B. on C. at D. for
VI. Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the fallowing questions.
36. __________ with you again next summer.
A. I look forward to staying B. She look forward to staying
C. I look forward to stay D. She looks forward to stay
37. “What are you doing now?”, the teacher asked Tom. - The teacher asked Tom _______.
A. what he was doing now B. what was he doing then
C. what he was doing then D. what was I doing then.
38. Mary spent __________ the countryside last week.
A. 2 hours travel to B. 2 hour to travel
C. 2 hours travel D. 2 hours traveling to
39. I like playing badminton in summer. ~ __________ .
A. So am I B. I do, too C. I do so D. I like, either
40. Do you mind __________?
A. if I borrow your car B. borrowing your car
C. to borrow your car D. if I borrowed your car

249
ĐỀ SỐ 05 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. chemistry B. kitchen C. watch D. catch
2. A. moment B. slogan C. comb D. opposite
3. A. produce B. huge C. lunar D. cure
4. A. bomb B. debt C. describe D. doubt
5. A. teenage B. luggage C. image D. damage
II. Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence.
6. We feel very ________ today.
A. happiness B. happy C. happily D. are happy
7. The government should do something to help ________.
A. the poors B. the poor ones C. poor D. the poor
8. When I looked round the door, the baby ________ quietly.
A. is sleeping B. was sleeping C. slept D. were sleeping
9. Do you feel like ________ to the cinema or would you rather ________ TV at home?
A. going-watching B. going-watch C. go-watch D. go-watched
10. The policeman warned ________ us there.
A. not to go B. to not go C. not to going D. not go
11. This food is the worst I ________ tasted.
A. had never B. have ever C. did D. had
12. London ________ an underground train system since the nineteenth century.
A. has B. had C. have had D. has had
13. I haven’t written any letters home since I ________ here.
A. came B. come C. coming D. comes
14. It’s time we went. If we don’t leave now, we ________ the last train.
A. miss B. will miss C. would miss D. missed
15. It is impossible for me ________ in all this noise.
A. work B. to work C. working D. worked
16. They asked me a lot of questions, most of ________ I couldn’t answer well.
A. whom B. whose C. which D. that
17. They explained ________ him how they should operate the machine.
A. to B. with C. for D. about
18. We didn’t like the club ________ the poor quality of his service.

250
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

A. so B. however C. because of D. because

19. I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like ________.
A. being deceived B. to be deceive C. be deceived D. being deceiving
20. I have already finished all my work, so I don’t have ________ tonight. I think I will read for
a while.
A. study B. to study C. studying D. studied
III. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. In order to being a good salesclerk, you mustn’t be rude to the customers.
A B C D
22. According to the sign on the restaurant door, all dinners are requiring to wear shirts and
shoes.
A B C D
23. My mother always made me to wash my hands before every meal.
A B C D
24. Although his leg was broken however, he managed to get out of the car.
A B C D
25. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do.
A B C D
IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26- 35.
The traffic light signal was invented by a railway signaling engineer. It was installed
(26)_________ The House of Parliament in 1868. It (27)_________ like any railway signal of
the time, and was operated by gas. (28)_________, it exploded and killed a policeman, and the
accident (29)_________ further development until cars became common.
(30)_________ traffic lights are an American invention. Red-green (31)_________ were
installed in Cleveland in 1914. Three-color signals, (32)_________ by hand from a tower in the
(33)_________ of the street, were installed in New York in 1918. The (34)_________ lights of
this type to (35)_________ in Britain were in London, on the junction between St James’s street
and Piccadilly in 1925.
26. A. outside B. out C. out of D. outdoors
27. A. resembled B. looked C. showed D. seemed
28. A. However B. Therefore C. Although D. Despite
29. A. forbade B. avoided C. discouraged D. disappointed
30. A. New B. Recent C. Modern D. Late
31. A. methods B. systems C. means D. ways
32. A. worked B. operated C. turned D. held
33. A. heart B. focus C. halfway D. middle
34. A. original B. primary C. first D. early
35. A. show B. appear C. happen D. become
V. Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the following questions.
36. It is time __________.

251
A. the children to go to bed B. for the children to go to bed
C. for the children to going to bed D. for the children go to bed
37. It took __________.
A. me one hour to go to work by bicycle B. I one hour to go to work by bicycle
C. me one hour going to work by bicycle D. my one hour to go work by bicycle
38. It is two months __________.
A. since it has rained B. since last it rained
C. since it last rained D. since it was last rained
39. He couldn’t set up a new world record __________.
A. although he tried hard B. even though he tried hard
C. in spite of the fact that he tried hard D. All are correct
40. I really wish __________ but I didn’t.
A. I had invited her to the party B. had I invited her to the party
C. I invited her to the party D. I has invited her to the party

252
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 06 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. lose B. move C. stove D. improve
2. A. opens B. photographs C. performs D. pays
3. A. raised B. picked C. laughed D. watched
4. A. cough B. plough C. weigh D. though
5. A. turn B. burn C. curtain D. bury
II. Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each
sentence.
6. They are not ________ to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
7. The football match was postponed ________ the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
8. Peter doesn’t like scuba-diving. ________ does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
9. If I had the map now, I ________ a short-cut across the desert
A. could have taken B. take C. could take D. can take
10. If I were you, I would advise ________ the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
11. My father is very busy. ________, he is always willing to give a hand with the housework.
A. Despite B. Although C. However D. Therefore
12. The capital of Thailand is ________.
A. London B. Paris C. Bangkok D. Phnom Penh
13. This detailed map is ________ the atlas.
A. more useful B. more useful than C. more useful as D. usefuler than
14. The smaller the room is, the ________ furniture it needs.
A. less B. fewer C. smaller D. more
15. He hates ________ at while he is out in the street.
A. stared B. be stared C. is stared D. being stared
16. If I ________ you, I’d take some rest before the exam tomorrow.
A. is B. are C. were D. would be
l7. It was ________ hot day that we decided to leave work early.
A. such B. so C. so a D. such a
18. Let’s go for a walk, ________ we?

253
A. will B. shall C. do D. must

19. I wish I ________ to him. Now it is too late.


A. had listened B. would listen C. listen D. have listened
20. Ellen: “________” ~ Tom: “He’s tall and thin with blue eyes.”
A. How is John doing B. What does John like
C. What does John look like D. Who does John look like
III. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. It be important that we should be on time at the meeting tonight.
A B C D
22. Nam is tallest student in his class.
A B C D
23. People who exercise frequently have greater physical endurance than those who doesn’t.
A B C D
24. It was such a terrible fire that the whole building were destroyed.
A B C D
25. They suggested ban the sale of alcohol at football matches.
A B C D
IV. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26- 30.
It can be shown in facts and figures that cycling is the cheapest, most convenient, and most
environmentally desirable form of transport (26)_________ towns, but such cold calculations do
not mean much on a frosty winter morning. The real appeal of cycling is that it is so (27)______.
It has none of the difficulties and tensions of other ways of travelling so you are more cheerful
after a ride, even through the rush hour.
The first thing a non-cyclist says to you is: “But isn’t it (28)_________ dangerous?” It would
be foolish to deny the danger of sharing the road with motor vehicles and it must be admitted
that there are an alarming (29)_________ of accidents involving cyclists. However, although
police records (30)_________ that the car driver is often to blame, the answer lies with the
cyclist. It is possible to ride in such a way as to reduce risks to a minimum.
26. A. in B. at C. to D. on
27. A. boring B. careful C. enjoyable D. excited
28. A. expectedly B. strangely C. terribly D. comfortably
29. A. size B. number C. deal D. digit
30. A. point B. indicate C. display D. exhibit
V. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31- 35.
Ted Robinson has been worried all the week. Last Tuesday he received a letter from the local
police. In the letter he was asked to call at the station. Ted wondered why he was wanted by the
police, but he went to the station yesterday, and now he is not worried any more. At the station
he was told by a smiling police-man that his bicycle had been found. Five years ago, the
policeman told him, the bicycle was picked up in a small village four hundred miles away. It’s
now being sent to his home by train. Ted was most surprised when he heard the news. He was

254
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

amused too, because he never expected the bicycle to be found. It was stolen twenty years ago
when Ted was a boy of fifteen.

31. Ted was worried because _______.


A. he received a letter
B. he went to the police station yesterday
C. the police would catch him
D. he didn’t know why the police wanted him
32. The police who talked to Ted was _______.
A. pleasant B. worried C. surprised D. small
33. Why was Ted very surprised when he heard the news?
A. Because his bicycle was stolen 20 years ago.
B. Because his bicycle was found when he was a boy of fifteen.
C. Because he thought he would never find the bicycle.
D. Because the bicycle was sent to him by train.
34. When was Ted’s bicycle found?
A. Last Tuesday B. Five years ago C. Twenty years ago D. Yesterday
35. Which of the following statements is NOT true?
A. The police asked Ted to go to their station.
B. The policeman told Ted the good news 5 days ago.
C. Ted is no longer anxious now.
D. Ted is 35 years old now.
VI. Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the following questions.
36. _________, Bill arrived late.
A. In spite of having taken a taxi B. Despite of having taken a taxi
C. Although of having taken a taxi D. Though having taken a taxi
37. The nurse asked Mrs. Green _________
A. how was old her son B. how old son was
C. how old her son is D. how old her son was
38. The more a car costs, _________
A. faster it goes B. the faster it goes
C. so faster it goes D. the fastest it goes
39. The students never understand you, do they? - _________
A. Do the students never understand you?
B. Are the students never understand you?
C. Don’t the students never understand you?
D. Do they the students never understand you?
40. _________, he’ll lose his job.
A. If he works harder B. If he doesn’t works harder
C. Unless he doesn’t work harder D. Unless he works harder

255
ĐỀ SỐ 07 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 02 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Circle the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed. (3pts)
1. He can’t go to see his friends. He hHasn’t got ................... time.
A. a B. many C. much D. a lot
2. My sister loves to watch the stars ................... night.
A. on B. in C. at D. for
3. Plastic bags will cause pollution ................... they are very hard to dissolve.
A. so B. but C. or D. because
4. My father tells me that Ha Noi is different ................... Kuala Lumpur?
A. from B. in C. with D. at
5. Tony is going to ................... us to Hue on Sunday. So you want to come?
A. get B. take C. make D. turn
6. “I can’t find my wallet Tom” ~ “Don’t worry. I’ll help you to ................... it”
A. look for B. take care of C. put on D. turn off
7. These students take part in charity activities in their town, ...................?
A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they
8. We are really ................... that people have spoiled this area.
A. happy B. proud C. disappointed D. excited
9. What would you like to drink? - ...................
A. Yes, please B. Milk, please C. No, thanks D. OK
10. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
A. bills B. plumbers C. cracks D. showers
11. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
A. predict B. report C. erupt D. get
12. Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.
They wish there was many rivers and lakes in their hometown.
A B C D
II. Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (1pt)
13. This fashion __________ wants to modernize the traditional Ao dai. (design)
14. The forecast says the weather will be __________ but cold. (sun)
15. Their children are playing __________ on the beach. (happy)
16. We are looking forward to __________ from you. (hear)
III. Put the verbs in brackets into the correct tenses. (1pt)
17. If your child __________ speaking English every day, he will soon improve it. (practise)

256
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

18. Listen! I think someone __________ at the door. (knock)


19. We __________ Mr. and Mrs. Smith for ten years. (know)
20. Mr. Dennis __________ to New York in 1982. (go)
IV. Read the passage and answer the questions. (2pts)
Malaysia is one of the countries of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). It
is divided into two regions, known as West Malaysia and East Malaysia. The capital of Malaysia
is Kuala Lumpur. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official
religion. In addition there are other religions such as Buddhism and Hinduism. The national
language is Bahasa Malaysia. English, Chinese, and Tamil are also widely spoken. Bahasa
Malaysia is the primary language of instruction in all secondary schools, although some students
may continue learning in Chinese or Tamil.
21. How many regions is Malaysia divided into?
_________________________________________________________________________
22. What is the capital of Malaysia?
_________________________________________________________________________
23. In which year did Malaysia have a population of over 22 million?
_________________________________________________________________________
24. Is Bahasa Malaysia the national language of Malaysia?
_________________________________________________________________________
V. Fill in the numbered blank in the passage with ONE suitable word from the box. (1pt)

who what love best but


You ask me what I think about my dad. Great! Great! I must tell you my dad is the
(25)_______ person in the world. Do you know what I mean? He is a considerate and generous
man (26)_______ is loved not only by his family (27)_______ also by all his friends. His priority
is always his family. His sense of humor distinguishes him from others. In a word, my dad’s
terrific! I’m so proud of him and (28_______ him so much. Happy Father’s Day Daddy!
VI. Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the
words given or combine the sentences as directed (2pts).
29. People speak English in almost every corner of the world
-› English ____________________________________________________.
30. This watch is a gift. The watch was given to me on my 15th birthday (Use Relative clause)
-› ___________________________________________________________.
31. Nam is 17 years old. Lan is 15 years old.
-› _____________________________ younger _______________________.
32. “Are you having a wonderful time here?, the teacher asked me.
-› The teacher asked me _________________________________________.

257
ĐỀ SỐ 08 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2.5 pts)
1. - “May I go out for just a while?”
- “_________”
A. It’s a nice day! B. That’s great! C. Go ahead! D. Yes, you could!
2. Tidal waves are the result of an abrupt shift in the underwater _________ of the earth.
A. movement B. moment C. pollution D. celebration
3. Thousands of lives were saved _________the scientists had warned them about the tsunami.
A. although B. however C. because D. therefore
4. Jane often drinks coffee in the evening, _________?
A. doesn’t Jane B. does not she C. does she D. doesn’t she
5. I suggest that you _________buy a present for her on her birthday.
A. may B. can C. should D. will
6. He wants to know _________ we will have the seminar at the Town Hall.
A. what B. when C. that D. where
7. - “Rita, I’d like _________ a friend of mine, Lucie.”
- “Pleased to meet you, Lucie!”
A. to meet you B. introduce you to C. you see D. you to meet
8. The match takes place _________ Saturday afternoon this week.
A. of B. on C. after D. to
9. She is the girl _________ eyes are beautiful.
A. her B. whom C. whose D. those
10. - “Why don’t we go to the cinema now?”
- “_________”
A. Will you join us? B. Yes, let’s! C. I’d like it. D. What play is it?
II. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. (0,5 pt)
11. The best defense (A) against tsunamis (B) are early warning that allows people to (C) seek
higher (D) ground.
12. Lyn asked Dan (A) that she (B) would come (C) to the meeting (D) the following day.
III. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
(l,5pts)
One good reason for people to learn a foreign language is work. If your work involves
regular contact with (13)_________ of foreign languages, being able to talk to them in their own
languages will help you to communicate with them. It may also help you to make sales and to
negotiate and secure contracts. Knowledge of foreign language may also increase your chances

258
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

of (14)_________ a new job, getting a promotion or a transfer overseas, or of going on foreign


business (15)_________
Many English-speaking business people don’t bother to learn other languages because they
believe (16)_________ most of the people they do business with in foreign countries can speak
English, and if they don’t speak English, interpreters can help. The (17)_________ of foreign
language knowledge puts the English speakers at a disadvantage. In meetings, for example, the
people on the other side can discuss things among themselves in their own language without the
English speakers understanding, and using interpreters slows everything down. In any socialising
after the meetings, the locals will probably (18)_________ more comfortable using their own
language rather than English.
13. A. talkers B. sayers C. tellers D. speakers
14. A. looking B. finding C. applying D. offering
15. A. trips B. journeys C. tours D. holidays
16. A. what B. when C. that D. how
17. A. use B. study C. fluency D. lack
18. A. know B. feel C. behave D. come
IV. Read the passage, then decide if the statements that follow it are True or False. (1,0 pt)
My name is Phat, an exchange student. Here I am in America. My host family lives in
Tucson, Arizona. I’m attending high school, seeing the country and studying lots of different
subjects. As you know, I love athletics, so I’m doing some serious running, as the school sports
facilities here are excellent. I’m also learning how to play baseball and American football.
I’m finding the high school environment very relaxed and quite different from school back
home: no uniform, not many rules, and you can even eat and drink in class. We start school at 8
am and finish at 3 pm, so we have lots of time for sports and othefr activities. We take eight
subjects in the semester and have one lesson in each subject every day. I can choose seven of the
subjects myself - the only compulsory one is American history.
19. Phat is now staying in Arizona on a study exchange program.
20. Phat has been playing baseball for a long time and is very good at it.
21. Students in his school wear nice uniforms.
22. American history is an optional subject at his school.
V. Use the correct form of the word given in each sentence. (1.5 pt)
23. Their time spent in the countryside provided the ______________ for then novels. (inspire)
24. The newspaper is published ______________. You can get it every day. (day)
25. I never receive any ______________ to my email from her. (respond)
26. Many ______________ walked around the tourist attraction to take photos. (sight)
27. What were the reason for the worldwide ______________ crisis? (economy)
28. We should make the most efforts to stop ______________ (forest)
VI. Use the correct tense or form of the verb given in each sentence. (1.0 pt)
29. In the last ten years, life in our city ______________ (change) dramatically.
30. She will tell him about the news when he ______________ (phone) her tomorrow morning.
31. They ______________ (plant) roses in the garden when I came to see them.
32. Thank you for ______________ (look) after my grandpa while I was away last week

259
VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same
as the sentence printed before it. (2.0 pt)
33. The exercise was so difficult that we couldn’t do it.
 It was ___________________________________________________________
34. He is sorry he is not able to speak English well.
 He wishes _______________________________________________________
35. Tom passed the test easily.
 Tom had no ______________________________________________________
36. My friend cannot run as fast as I can.
 I can ____________________________________________________________

260
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

ĐỀ SỐ 09 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10


Đề thi gồm 03 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các phần gạch chân của những từ còn lại
trong các câu từ 1 đến 5.
1. A. high B. sight C. this D. find
2. A. stopped B. agreed C. listened D. cleaned
3. A. meat B. seat C. great D. mean
4. A. call B. land C. fall D. ball
5. A. rather B. them C. neither D. think
II. Chọn từ/ cụm từ gạch dưới (ứng với A, B, C hoặc D) cần phải sửa trong các câu.
6. She would come to see you if she has your address.
A B C D
7. You must starting your job as soon as possible.
A B C D
III. Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) có nghĩa gần với câu cho trước trong các câu.
8. She is writing a letter to her pen-pal.
A. A letter is being writing to her pen-pal
B. A letter is written to her pen-pal
C. A letter is writing to her pen-pal
D. A letter is being written to her pen-pal
9. “I’m working in London now,” Nam said.
A. Nam said that he was working in London now.
B. Nam said that he is working in London then.
C. Nam said that he was working in London then.
D. Nam said that I was working in London then.
10. She hasn’t visited her hometown for two years.
A. She visited her hometown for two years.
B. She didn’t visit her hometown two years ago.
C. She didn’t visit her hometown for two years.
D. She last visited her hometown two years ago.
IV. Chọn phương án đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu.
11. We _________ to the countryside two months ago.
A. go B. have gone C. went D. will go
12. What will you do if you _________ the final examinations?
A. will pass B. would pass C. pass D. passed

261
13. I wish my summer holiday _________ longer.
A. will be B. is C. were D. has been
14. I asked him _________ he came from.
A. where B. who C. what D. which
15. It rained hard; _________, my father went to work.
A. Therefore B. However C. Because D. So
16. Your sister writes poems and stories, _________ she?
A. does B. doesn’t C. will D. won’t
17. Laura fell asleep during the lesson _________ she was tired.
A. so B. but C. because D. therefore
18. How much _________ do you want?
A. bananas B. eggs C. candies D. sugar
19. Do you know the man _________ you met at the party yesterday?
A. what B. which C. whom D. whose
20. Tomorrow the director will have a meeting _________ 8:00 am to 10:00 am.
A. between B. from C. among D. in
21. The doctor advised me _________ jogging every morning.
A. went B. go C. to go D. going
22. The bike _________ I have just bought is every cheap.
A. which B. where C. what D. who
23. We will start our trip _________ 6 o’clock _________ the morning.
A. in / in B. at / in C. in / at D. at / at
24. He said he _________ come back later.
A. will be B. will C. would be D. would
25. We _________ anything from James since we left school.
A. haven’t heard B. heard C. don’t hear D. didn’t hear
26. If I _________ a bird, I would be a dove.
A. would be B. were C. am D. will be
27. The children sang _________ during the trip.
A. happily B. happiness C. unhappy D. happy
28. This newspaper _________ every day.
A. is publishing B. publish C. published D. is published
29. You have lived in this city since 1998, _________?
A. haven’t you B. didn’t you C. did you D. have you
30. My students enjoy _________ English very much.
A. learn B. learnt C. learning D. to learn
V. Đọc kỹ đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống.
I come from Switzerland. I came to London six months (31)_____ to learn English. I haven’t
met many English people yet, only my teachers. I stared learning English at school in
Switzerland (32)______ I was eleven, so I have learn it for nearly ten years. At first in London, I

262
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

couldn’t understand anything, but now my English (33)________ improved. I have just taken an
exam. If I pass, I (34)______ into the next class. I’m excited today because my parents will come
tomorrow to stay with me for a few days and I (35)_____ them for a long time. They have never
been to England and they can’t speak English.
31. A. ago B. before C. last D. after
32. A. because B. that C. so D. when
33. A. were B. are C. is D. have been
34. A. will move B. moved C. could move D. would move
35. A. haven’t seen B. didn’t see C. don’t see D. hasn’t seen
VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi
câu hỏi.
Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788
Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain
(including 770 prisoners). Today there are about 3.6 million people in Sydney. It is the biggest
city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the
world. In Sydney, the buildings are higher, the colors are brighter and the nightlife is more
exciting. There are over 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool
winter have made it a favorite city for immigrants from overseas. There are two things that make
Sydney famous: its beautiful harbor, the Sydney Harbor Bridge, which was built in 1932 and the
Sydney Opera House, which was opened in 1973.
36. Where did Captain Arthur Philips arrive in 1788?
A. South Pacific B. Sydney Harbor C. Britain D. Sydney
37. Which of the following should be the tilte of the reading passage?
A. Sydney’s Opera House B. The history of Sydney
C. Sydney’s beaches and harbors D. An introduction of Sydney
38. Which of the following statements is NOT true about Sydney?
A. Sydney is not a favorite city for immigrants from overseas.
B. Sydney is one of the most beautiful cities in the world.
C. Sydney is the most exciting city in Australia.
D. Sydney is the biggest port in the South Pacific.
39. How many beaches are there close to Sydney?
A. 11 beaches B. over 20 beaches
C. nearly 20 beaches D. 770 beaches
40. When was the Sydney Harbor Bridge built?
A. 1788 B. 1932 C. 1973 D. 1625

263
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
Đề thi gồm 02 trang MÔN TIẾNG ANH
 Thời gian làm bài: 60 phút

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. She (not see) ______________ her sister for three months.
2. She (ask) ______________ me if I came from Vietnam.
3. Listen to these foreigners! What language ______________ they (speak) ______________?
4. We will stay at home if it (rain) ______________.
II. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2 điểm)
5. She was really (impress / impressing / impressed / to impress) by the beauty of the city.
6. He was tired, (and/ but / so / however) he took a rest before continuing his work.
7. She is very good (of / at / for / in) English.
8. We went on working (though / because / but / despite) it started to rain.
9. He suggests (doing / do / did / to do) morning exercises every day.
10. Neil Armstrong, (which / where / who / whose) walked on the moon, is an American.
11. The children felt (excited / excitement / excitedly / exciting) when Tet Festival was coming
near.
12. You like watching movies on TV, (didn’t you / did you / do you / don’t you)?
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (1 điểm)
13. The accident happened because he drove ____________. (care)
14. We often take part in many ____________activities at school (culture)
15. The Internet has helped students study more ____________. (effective)
16. I bought an ____________book last Sunday. (interest)
IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. (2 điểm)
Peter is my pen pal. He is 15 years old. He lives in a house in London. He has lived in
London for ten years. He is an excellent student. He always works hard at school and gets good
marks. He loves learning Vietnamese in his free time. He often practices writing letters in
Vietnamese. Sometimes he helps me to correct my writing, and sometimes I help him to correct
his spelling mistakes. Next summer, he is going to visit Ho Chi Minh City with his family. I’m
looking forward to seeing him soon.
Questions:
17. How old is Peter?
18. How long has he lived in London?
19. What does he love doing in his free time?
20. He is going to visit Ho Chi Minh City next summer, isn’t he?
V. Hãy chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau. (1 điểm)

264
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

children - is - living - on
A Vietnamese girl named Lan is living with the Smith family in the American state of
Michigan. Mr. Smith (21)_______ a farmer, and Mrs. Smith works part-time at a grocery store in
a nearby town. They have two (22)_______, Tom and Mary. Lan often does chores after school.
Sometimes, she also helps Mr. Smith on the farm. The family relaxes (23)_________ Sunday
evenings and they watch Tom play soccer. Lan enjoys (24) _______ with the Smiths very much.
VI. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
(1 điểm)
25. I’m sorry! I can’t help you now.
→ I wish ___________________________________________________________
26. We started learning English four years ago.
→ We have ________________________________________________________
27. “What kind of books do you like best, Linda?” asked Peter.
→ Peter asked ______________________________________________________
28. They will build a new school next month.
→ A new school _____________________________________________________
VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
29. We / used / wear / uniforms / when / we / be / school.
→ ________________________________________________________________
30. I / not / meet / my parents / since last Sunday.
→ ________________________________________________________________
31. He / say / he / be / back / following / day.
→ ________________________________________________________________
32 She / wish / she/ have / new computer.
→ ________________________________________________________________

265
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUYỆN

Đề số 1

1. D 6. A 11. B 16. D 21. B 26. B 31. D


2. C 7. B 12. D 17. B 22. B 27. A 32. B
3. D 8. A 13. C 18. C 23. B 28. B 33. A
4. D 9. B 14. B 19. C 24. B 29. B 34. B
5. B 10. B 15. C 20. C 25. D 30. A 35. B
36. Unless he works harder, he’ll lose his job.
37. It is the first time I have ever been here.
38. Have you read this novel?
39. We had to cancel the game because it was raining hard.
40. Spending the weekend in the countryside is very wonderful.

Đề số 2

1. B 6. C 11. B 16. D 21. C 26. C 31. C


2. C 7. B 12. D 17. B 22. D 27. D 32. D
3. B 8. A 13. C 18. A 23. C 28. D 33. C
4. A 9. C 14. D 19. C 24. C 29. B 34. B
5. A 10. A 15. B 20. C 25. C 30. A 35. B
36. I haven’t seen Nam for 3 years.
37. Carol told Peter not to make so much noise.
38. It’s very important to keep the environment clean.
39. Mrs. Hoa suggested turning off the lights before going out.
40. How about planting some trees around your house to get more fresh air?

Đề số 3

1. A 6. B 11. B 16. B 21. C 26. B 31. D


2. A 7. B 12. C 17. B 22. B 27. A 32. B
3. D 8. B 13. B 18. A 23. A 28. A 33. D
4. D 9. C 14. A 19. D 24. A 29. C 34. D
5. A 10. D 15. C 20. C 25. C 30. D 35. B
36. The girl who lived next door to us is my friendly.
37. Mr. Brown asked me what my name was.
38. It is very necessary to learn English.
39 In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.
266
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

40. Unless someone puts the coal in, the fire will go out.
Đề số 4

1. A 6. B 11. A 16. B 21. B 26. D 31. D 36. A


2. D 7. D 12. D 17. C 22. B 27. B 32. A 37. C
3. C 8. C 13. A 18. A 23. B 28. A 33. B 38. D
4. B 9. B 14. C 19. B 24. D 29. D 34. D 39. B
5. D 10. B 15. A 20. C 25. C 30. C 35. D 40. A

Đề số 5

1. A 6. B 11. B 16. C 21. B 26. A 31. B 36. B


2. D 7. D 12. D 17. A 22. D 27. B 32. B 37. A
3. C 8. B 13. A 18. C 23. B 28. A 33. D 38. C
4. C 9. B 14. B 19. A 24. B 29. C 34. C 39. D
5. A 10. A 15. B 20. B 25. B 30. C 35. B 40. A

Đề số 6

1. C 6. B 11. C 16. C 21. A 26. A 31. D 36. A


2. B 7. D 12. C 17. D 22. B 27. C 32. A 37. D
3. A 8. B 13. B 18. B 23. D 28. C 33. C 38. B
4. A 9. C 14. A 19. A 24. C 29. B 34. B 39. A
5. D 10. B 15. D 20. C 25. B 30. B 35. B 40. D

Đề số 7

1. C 6. A 11. D 16. hearing


2. C 7. B 12. A 17. practices
3. D 8. C 13. designer 18. is knocking
4. A 9. B 14. sunny 19. have known
5. B 10. C 15. happily 20. went
21. Malaysia/ It is divided into two regions.
22. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur.
23. (Malaysia/ It had a population of over 22 million) in 2001.
24. Yes, it is.
25. best
26. who
27. but

267
28. love
29. English is spoken in almost every corner of the world.
30. This watch, which was given to me on my 15th birthday, is a gift.
31. Lan is two years younger than Nam.
32. The teacher asked me if I was having a wonderful time there.

Đề số 8

1. C 5. C 9. C 14. B
2. A 6. B 10. B 15. A
3. C 7. D 11. B 16. C
4. D 8. B 12. A 17. D
13. D 18. B
19. True
20. False
21. False
22. False
23. inspiration
24. daily
25. response/ responses
26. sightseers
27. economic
28. deforestation
29. has changed
30. phones
31. were planting
32. looking
33. It was such a difficult exercise that we couldn’t do it.
34. He wishes he could speak English well / he were able to speak English well.
35. Tom had no difficulty (in) passing the test.
36. I can run faster than my friend.

Đề số 9

1. C 6. C: had 11. C 16. B 21. C 26. B 31. A 36. D


2. A 7. A: start 12. C 17. C 22. A 27. A 32. D 37. D
3. C 8. D 13. C 18. D 23. B 28. D 33. C 38. A
4. B 9. C 14. A 19. C 24. D 29. A 34. A 39. B
5. D 10. D 15. B 20. B 25. A 30. C 35. A 40. B

268
Chinh phục đề thi vào 10 môn Tiếng Anh

Đề số 10

1. haven’t seen 5. impressed 9. doing 13. carelessly


2. asked 6. so 10. who 14. cultural
3. are they speaking 7. at 11. excited 15. effectively
4. rains 8. though 12. don’t you 16. interesting
17. He is 15 (years old).
18. He has lived in London for ten years.
19. He loves learning Vietnamese in his free time.
20. Yes, he is.
21. is
22. children
23. on
24. living
25. I wish I could help you now.
26. We have learned/learnt English for four years.
27. Peter asked Linda what kind of books she liked best
28. A new school will be built next month.
29. We used to wear uniforms when we were at school.
30. I haven’t met my parents since last Sunday.
31. He said he would be back the following day.
32. She wishes she had a new computer.

269

You might also like