Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Học - Vy
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Học - Vy
~ Nguyen Vy ~
Câu 1. Có thể nói rằng lý do tồn tại các hoạt động quản trị chính là vì muốn
có...và chỉ khi nào quan tâm đến ... thì người ta mới quan tâm đến hoạt động
quản trị
A. Chức năng
B. Kết quả
C. Năng lực
D. Hiệu quả
Câu 2 Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “quản trị là các hoạt động cần thiết phải được
thực hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực
hiện....chung"
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
1
D. Lợi ích
Câu 4 Yếu tố nào sau đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị
A. Lập kế hoạch
B, Tổ chức
D. Kiểm tra
Câu 5 Nhà quản trị cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết
định:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
Câu 6. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phải quản trị nào?
2
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Trường phải quản trị khoa học quan tâm đến... lao
động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc"
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
D. Trình độ
3
D Đào tạo đa năng
Câu 11. Phân tích môi trường hoạt động của 5 chức nhằm:
D. Để có thông tin
Câu 12 Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Nội bộ
Câu 13 Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp:
A. Nhiều cơ hội
Câu 17 Theo lý thuyết quản trị hiện đại, trước khó khăn nhất của một quy
trình ra quyết định quản trị là:
4
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
Câu 18 Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:
Câu 20 Để đảm bảo tính khoa học, quyết định quản trị cần phải:
A. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, các quy luật, điều kiện môi trường tổ chức
C. Được ban hành trong phạm vi thấm 9 quyền của cá nhân và tổ chức
A. Tiến trình xác định mục tiêu và cách thức thực hiện mục tiêu
5
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
Câu 22 Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở:
B. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong tổ chức
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
Câu 24 Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những
yếu tố cơ bản sau, ngoại trừ:
B. Thời hạn
D. Mục tiêu
6
Câu 25 Sau khi các mục tiêu đã được xác định, bước tiếp theo của quá trình kế
hoạch hóa là:
Câu 26. Cơ cấu tổ chức thích hợp cho một tổ chức có nhiều sản phẩm mang
tính độc lập tương đối để phục vụ nhiều khách hàng là :
c. Cơ cấu ma trận
B. Sử dụng được chuyên gia giải trong các lĩnh vực khác nhau
A, Để giảm mức quá tải công việc của quản lý cấp cao
7
B. Các nhà quản trị cấp dưới được thỏa mãn nhiều hơn và thích ứng giải quyết công
việc nhanh hơn
C. Có thể đào tạo qua công việc những nhân viên cấp dưới để tham gia vào công tác
quản trị
Câu 29 Trong xây dựng cơ cấu tổ chức, tầm hạn quản trị và cấp quản trị:
A. Không có quan hệ
B. Quan hệ thuận
C. Quan hệ nghịch
A.Tự do
B.Dân chủ
C.Độc đoán
Câu 34 “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh, hưởng đến người khác nhằm đạt
được...của tổ chức"
A. Kế hoạch
B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 35 "Theo quan điểm quản trị hiện đại. người lãnh đạo hiện đại là người....
đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức"
A. Ra lệnh
9
C Bắt buộc
D. Tác động
B, Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
A.Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
B.Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra giải pháp
điều chỉnh
C.Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
10
B.Trong khi thực hiện kế hoạch
Câu 40 Đề mục tiêu của tổ chức được hoàn thành một cách có hiệu quả, các nhà
quản
A. Nhất thiết phải kiểm soát tất cả các lĩnh vực, tất cả các bộ phận và các yếu
tố trong tổ chức
B, Kiểm soát các hoạt động thiết yếu và các điểm thiết yếu
Câu 41 Trong thực hiện chức năng kiểm soát, nhà quản trị nên:
A.Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
C.Tự thực hiện trực tiếp các công tác kiểm soát
Câu 42 Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
11
Câu 43 Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức Theo chức năng là:
Câu 44 Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản trị của
một tổ chức là
Câu 46 Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có được từ:
A. Chức vụ
B. Uy tín cá nhân
Câu 47 Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống trong kế hoạch hóa thì các
mục tiêu được xác định:
D Từ cấp dưới
Câu 49 Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào:
Câu 50 Tổ chức kiểm soát được yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. Khách hàng
51.“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của
lý thuyết quản trị "
a.Định lượng
b.Khoa học
c.Hệ thống
d.Hành vi
52. Lãi suất cho vay của ngân hàng 1 điểm thuộc nhóm môi trường quản trị
nào?
13
a.Kinh tế
d.Công nghệ
a.cấp cao
c.cấp cơ sở
54.Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng:
55.Hương là trưởng phòng kế toán 1 điểm tài chính phụ trách tài chính của
công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty?
14
d.Nhà quản lý cấp cơ sở.
56.“Năng suất lao động là chìa 1 điểm khóa để đạt hiệu quả quản trị là quan
điểm của lý thuyết quản trị:
57.Quan điểm quản trị cho rằng: kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy thuộc vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó. Đây là
quan điểm quản trị của một lý thuyết đối lập với với lý thuyết quản trị nào?
58.Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị
nào?
a.Kinh tế
d.Công nghệ
59.Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *
15
a.Kinh tế
d.Công nghệ
61.Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo
cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị:
c.Lý thuyết Z
d.Kaizen
62.Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào?
16
63.Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:
b.Lãi suất
64.Thuyết Z và kỹ thuật quản trị của Nhật Bản đặc biệt quan tâm đến quan hệ
xã hội và yếu tố *
a.Tài chính
b.Con người
d.công nghệ
b.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
66.Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào?
a.Kinh tế
17
d.công nghệ
67.Một bác sĩ thích công việc chữa bệnh giúp người và được khuyến khích bởi
công việc ổn định, phúc lợi hấp dẫn. Bác sĩ có nguồn động lực làm việc từ đâu?
68.Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự
tác động của môi trường quản trị:
a.công nghệ
b.Kinh tế
d.Toàn cầu
69.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ:
a.Chế độ trách nhiệm rõ ràng
b.sử dụng chuyên gia giỏi
c.Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
d.Dễ đào tạo nhà quản trị
70.Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến - Chức năng) là hợp lý
nhất cho mọi tổ chức?
A. Phải - Không
18
B. Tùy theo mỗi tổ chức
C.Tất cả các câu đều sai
71.Động viên được thực hiện để:
A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
C.Xác định mức lương và thưởng hợp
D.Xây dựng một môi trường làm việc tốt
72.Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên:
A. Được công nhận
B. Bản thân công việc
C.Trách nhiệm
D.Tiến bộ
73. Phối hợp các nỗ lực hoạt động trong tổ chức là:
A.Phối hợp các hoạt động riêng lẻ của nhiều người
B. Phối hợp nhiều bộ phận với nhau
C. Phối hợp nhiều lĩnh vực khác
D.Phối hợp nhiều bộ phận và nhiều người với nhau
19
75. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố môi trường:
A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật
C.Xã hội
D.Dân số
76.Quản trị theo học thuyết Z là
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
20
79.Tác giả của học thuyết X là
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
80: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________
lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
A. Điều kiện
B Năng suất
C Môi trường
D. Trình độ
81: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
82: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là
A. Con người
21
D. Lợi nhuận
83: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
C. Cả a & b
85: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
22
C. Max Weber (1864 – 1920)
87: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
88: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
tưởng của
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
89: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể giải quyết được bằng ________”
A. Mô tả
B. Mô hình toán
C. Mô phỏng
90: Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là:
A.Harold Koontz
23
B. Henry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
91: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
A.Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
92: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào:
94: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất”
24
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
95: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
96: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
97: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng:
A. Hoạch định
C. Điều khiển
25
98: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng:
A Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
99: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
C. Tỏ chức
100: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng:
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
101: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
26
D. Tất cả các phương án trên điều sai
102: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
103: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành:
104: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
105: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
thời gian nhất định”
A. Quan điểm
27
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng
tư duy càng quan trọng
107: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
108: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng
quan trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
28
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
112: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
29
113: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
115: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau đây?
A. Hoạch định
C. Điều khiển
116: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà
quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
30
D. Tất cả các nhà quản trị
117: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng:
A. Kỹ năng nhân sự
119: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
120: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò:
A. 7
B. 14
31
C. 10
D. 4
121: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
32
B. Làm đúng việc
125: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
126: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ
mới vào sản xuất:
127: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp:
33
128: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
129.: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất
trong câu:
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
34
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
B. Có được từ di truyền
134. Với doanh nghiệp , việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
C. Khách hàng
35
B. Chức năng tổ chức
C. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
Câu 138. Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào:
Câu 139. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
36
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức.
C. Cả B và C
D. Cả A, B và C
Câu 142. Chức năng hoạch định bao gồm các yếu tố nào dưới đây, ngoại trừ:
37
Câu 143. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây, ngoại
trừ:
144. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động , Ngoại trừ:
D. Tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
Câu 145.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây, ngoại trừ:
C Tuyển dụng.
D.Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
A. P = O.I
B. P = O/I
C. P = I/O
38
D. Tất cả đều sai
Câu 148. “ Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào dưới đây:
A.Tổ chức
B.Kiểm tra.
C.Điều khiển
D. Hoạch định
C.Quản trị cơ sơ
Câu 150. Thời gian ( tỷ lệ ) giành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A.13%
B. 14%.
C. 15%
39
D. 22%
Câu 151. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
Câu 152.Kỹ năng nào cần thiết ở các mức độ như nhau đối với các nhà quản
trị:
A.Tư duy
B. Kỹ thuật
C.Nhân sự
Câu 153. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
Câu 154. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất:
40
B.Vai trò người thực hiện
Câu 155. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 156.Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố:
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 157. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào:
B.Thế kỉ 17
C.Thế kỉ 18
D.Thế kỉ 19
Câu 158. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng
quản trị nào:
41
A.Phương pháp quản trị khoa học
Câu 161.Đặc tính chung cho quan điểm quản trị của tư tưởng quản trị định
lượng, ngoai trừ: *
A.Lựa chọn phải mang lại lợi ích kinh tế
B.Dùng các mô hình toán học để ra quyết định
C.Máy tính và các bài toán quản trị là công cụ để ra quyết định
D.Sử dụng nhiều kỹ thuật định lượng để ra quyết định
Câu 162.Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
42
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
Câu 163.Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường
quản trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
Câu 165.Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng: *
A.Phương pháp kinh tế
B.Phương pháp hành chính
C.Phương pháp giáo dục – tuyên truyền
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 168.Xem xét công việc quản trị dưới góc độ làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc áp dụng thống kê số liệu vào quá trình ra quyết
định là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
Câu 169.Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân thuộc nhóm môi trường quản
trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
Câu 170.Hương là trưởng phòng kế toán tài chính phụ trách tài chính của
công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? *
A.Nhà quản lý cấp cao
B.Nhà quản lý cấp trung gian.
C.Kỹ thuật viên.
D.Nhà quản lý cấp cơ sở.
Câu 171.Lãi suất cho vay của ngân hàng thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
44
Câu 172.Xem xét công việc quản trị làm thế nào làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc hợp lý hóa công việc là đặc trưng của lý thuyết
quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
Câu 173.Khoa học quản trị trong quản trị định lượng là: *
A.Dùng những phân tích toán học, sử dụng công cụ thống kê, các mô hình
toán học trong quyết định.
B.Quản trị theo những nguyên tắc khoa học dựa trên những dữ kiện do quan sát,
thí nghiệm, suy luận có hệ thống
C.Thu thập các thông tin, sử dụng máy tính, chương trình và con người để xử lý
thông tin phục vụ cho việc ra quyết định.
D.Tiên đoán, kiểm tra hàng tồn kho, lập trình tuyến tính.. để tổ chức và kiểm soát
hoạt động
Câu 174.Thu chi ngân sách của Nhà nước thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
Câu 175.Thuyết Z và kỹ thuật quản trị của Nhật Bản đặc biệt quan tâm đến
quan hệ xã hội và yếu tố *
A.Tài chính
B.Con người
C.Máy móc thiết bị
D.Công nghệ
Câu 176.Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:? *
A.Chính sách thương mại
45
B.Lãi suất
C.Thu nhập và sức mua
D.Tỷ giá hối đoái
Câu 177.Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân
viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị: *
A.Quản trị hệ thống
B.Quản trị theo tiến trình
C.Lý thuyết Z
D.Kaizen
Câu 178.Tư tưởng quản trị định lượng trong quản trị tiếp cận các hướng cơ
bản bao gồm: *
A.Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị sản xuất
B.Quản trị khoa học, quản trị sản xuất, quản trị hệ thống thông tin
C.Quản trị tác nghiệp, quản trị sản xuất, quản trị hệ thống thông tin
D.Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
Câu 179.Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị
nào? *
A.Môi trường bên ngoài
B.Môi trường nội bộ
C.Môi trường tác nghiệp
D.Môi trường tổng thế
Câu 180.Ngày nay các nhà quản trị hiểu rõ hơn về sự động viên con người góp
phần tăng năng suất lao động, là sự đóng góp của lý thuyết: *
A.Quản trị hiện đại
B.Quản trị khoa học
C.Quản trị hành vi
DQuản trị tình huống
46
Câu 181.Trong một trường đại học, giảng viên là: *
A.Nhà quản lý cấp cao
B.Nhà quản lý cấp trung gian.
C..Nhà quản trị cấp cơ sở
D.Người thừa hành
Câu 182.Xem xét công việc quản trị làm thế nào để nâng cao hiệu quả quản
trị thông qua việc phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ
chức là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
Câu 183.Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết hành vi về sự động viên,
người ta không thấy có *
A.Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất
lao động.
B.Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao
động cảm thấy hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc
chung.
C.Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.
D.Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công
việc được giao.
Câu 184.Xem xét công việc quản trị dưới góc độ làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm
quan hệ xã hội là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
47
Câu 185.Đặc điểm sau KHÔNG là đặc điểm của thuyết hai yếu tố là: *
A.Nhà quản trị phải đảm bảo các yếu tố duy trì để không gây ra sự bất mãn
BNhà quản trị phải đảm bảo các yếu tố động viên để tạo nên sự thỏa mãn
C.Nhà quản trị tạo nên sự thỏa mãn cho người lao động bằng cách xóa bỏ các
nguyên nhân gây ra bất mãn
D.Phải thực hiện đúng yếu tố duy trì và và yếu tố động viên
Câu 186.Thuyết E.R.G bao gồm những nội dung sau, ngoại trừ: *
A.Mỗi một lúc người ta chỉ theo đuổi một nhu cầu
B.Trình tự thỏa mãn nhu cầu không nhất thiết đi từ thấp đến cao
C.Khi một nhu cầu không thỏa mãn người ta sẽ chuyển sang thỏa mãn nhu cầu
khác
D.Con người theo đuổi 5 nhu cầu
Câu 187.Sau đây là những nhược điểm của cơ cấu trực tuyến, ngoại trừ: *
A.Không chuyên môn hóa
B.Hạn chế sử dụng chuyên gia
C.Khó khăn trong sự phối hợp hoạt động giữa các phòng ban
D.Dễ dẫn đến quản lý gia trưởng
Câu 188.Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền,
chống phá giá thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị *
A.Công nghệ
B.Kinh tế
C.Chính trị - pháp luật
D.Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 189.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ: *
A.Chế độ trách nhiệm rõ ràng
B. Sử dụng chuyên gia giỏi
C. Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
D. Dễ đào tạo nhà quản trị
48
Câu 190.Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhân viên KHÔNG
bao gồm: *
A.Cơ hội phát triển
B.Trách \nhiệm
C.Sự tiến bộ
D.Tiền lương
Câu 191.Để có thể đối phó kịp thời với sự thay đổi của môi trường bên trong
và bên ngoài, yêu cầu khi thiết kế cơ cấu tổ chức phải đảm bảo nguyên tắc: *
A.Nguyên tắc an toàn và tin cậy
B.Nguyên tắc linh hoạt
C.Nguyên tắc phù hợp với môi trường
D.Nguyên tắc biến đổi
Câu 192,.Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách
kinh tế, tài chính, đó là tác động đến doanh nghiệp từ môi trường: *
A.Tổng thể
B.Tác nghiệp
C.Kinh tế
D.Chính trị pháp luật
Câu 193.Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là
hợp lý nhất cho mọi tổ chức? *
A.Phải
B.Không
C.Tùy theo mỗi tổ chức
D.Tất cả các câu đều sai
Câu 194.Một tổ chức có các đơn vị chức năng, các đơn vị này có quyền chỉ đạo
cho rất nhiều đơn vị cấp dưới. Cơ cấu tổ chức phù hợp nhất là: *
A.Cơ cấu tổ chức trực tuyến
B.Cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng
C.Cơ cấu tổ chức chức năng
49
D.Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 195.Bản chất tạo động lực lao động được cấu thành bởi yếu tố: *
A.Mục tiêu doanh nghiệp, sự nỗ lực, phần thưởng
B. Mục tiêu doanh nghiệp, nhu cầu, phần thưởng
C. Mục tiêu doanh nghiệp, nhu cầu, sự nỗ lực
D. Nhu cầu, sự nỗ lực, phần thưởng
Câu 197.Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ: *
A.Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
C. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
D. Các nhu cầu bậc cao
Câu 198.Nguyên tắc gắn liền với mục tiêu có ý nghĩa là: *
A. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với khách hàng mục tiêu của đơn vị
B. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với thị trường mục tiêu của đơn vị
C. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với quy trình sản xuất của đơn vị
D. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với mục tiêu của đơn vị
Câu 199.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức ma trận, ngoại trừ: *
A.Sử dụng nhân lực có hiệu quả
B. Đáp ứng tình hình sản xuất kinh doanh biến động
50
C.Tăng năng suất lao động
D. Các nhà lãnh đạo giữa 2 tuyến phối hợp tốt
Câu 200.Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là
tác động của yếu tố môi trường: *
A.Chính trị - pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
Câu 201.Để tạo ra sự hăng hái nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong công việc
cho nhân viên, nhà quản trị cần: *
A.Kiểm tra nhân viên thường xuyên
B. Động viên nhân viên
C. Phân công trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng cho nhân viên
D. Có các kế hoạch và mục tiêu rõ ràng
51