You are on page 1of 51

CÂU HỎI ÔN THI QUẢN TRỊ HỌC

~ Nguyen Vy ~

Câu 1. Có thể nói rằng lý do tồn tại các hoạt động quản trị chính là vì muốn
có...và chỉ khi nào quan tâm đến ... thì người ta mới quan tâm đến hoạt động
quản trị

A. Chức năng

B. Kết quả

C. Năng lực

D. Hiệu quả

Câu 2 Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:

A, Tối đa hóa lợi nhuận

B. Đạt mục tiêu của tổ chức

C, Sử dụng hiệu quả các nguồn lực

D, Đạt mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao

Câu 3. Điền vào chỗ trống: “quản trị là các hoạt động cần thiết phải được
thực hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực
hiện....chung"

A. Mục tiêu

B. Lợi nhuận

C. Kế hoạch

1
D. Lợi ích

Câu 4 Yếu tố nào sau đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị

A. Lập kế hoạch

B, Tổ chức

C. Tạo ra sản phẩm dịch vụ và phục vụ khách hàng

D. Kiểm tra

Câu 5 Nhà quản trị cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết
định:

A. Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

D.Tất cả các loại quyết định

Câu 6. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phải quản trị nào?

A. Trường phải quản trị cổ điển

B. Trường phải quản trị định lượng

C. Trường phải quản trị hiện đại

D. Trường phái quản trị tâm lý xã hội

Câu 7. Theo thuyết X bản chất của con người là

A. Siêng năng rất thích làm việc

B. Lười biếng, không thích làm việc

2
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 8. Điền vào chỗ trống: Trường phải quản trị khoa học quan tâm đến... lao
động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc"

A. Điều kiện

B. Năng suất

C. Môi trường

D. Trình độ

Câu 9. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn thể là:

A, Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín

B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố Con người

C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật

D. Tất cả các phương án

Câu 10 Học thuyết Z chú trọng tới

A. Mối quan hệ con người trong tổ chức

B. Vấn đề lương bổng cho người lao động

C. Sử dụng người dài hạn

3
D Đào tạo đa năng

Câu 11. Phân tích môi trường hoạt động của 5 chức nhằm:

A, Xác định cơ hội và thách thức

B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu

C. Phục vụ cho việc ra quyết định quản trị

D. Để có thông tin

Câu 12 Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của

A. Tổng quát

B. Ngành

C. Bên ngoài

D. Nội bộ

Câu 13 Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp:

A. Nhiều cơ hội

B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức

C. Nhiều thách thức

D.Tất cả các phương án đều sai

Câu 17 Theo lý thuyết quản trị hiện đại, trước khó khăn nhất của một quy
trình ra quyết định quản trị là:

A, Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá

B. Tìm kiếm các phương án

4
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết

D. Tim kiếm thông tin

Câu 18 Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:

A, Tự mình đưa ra quyết định

B. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể

C. Chọn cách thường dùng để ra quyết định

D. Sử dụng phong cách tham vấn

Câu 19 Ra quyết định quản trị được thực hiện trong:

A. Chức năng hoạch định

B. Chức năng tổ chức

C, Chức năng kiểm soát

D.Tất cả các chức năng quản trị

Câu 20 Để đảm bảo tính khoa học, quyết định quản trị cần phải:

A. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, các quy luật, điều kiện môi trường tổ chức

B.Được ban hành đúng thủ tục và thế thức

C. Được ban hành trong phạm vi thấm 9 quyền của cá nhân và tổ chức

D. Tất cả các phương án

Câu 21 Hoạch định là:

A. Tiến trình xác định mục tiêu và cách thức thực hiện mục tiêu

5
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn

C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm

D. Xây dựng các kế hoạch cho hoạt động

Câu 22 Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở:

A, Đánh giá thực trạng của tổ chức

B. Đánh giá môi trường của tổ chức

C. Mong đợi của tổ chức

D. Tất cả các phương án

Câu 23 Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:

A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức

B. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong tổ chức

C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức

D. Tất cả các phương án

Câu 24 Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những
yếu tố cơ bản sau, ngoại trừ:

A. Con người thực hiện

B. Thời hạn

C Khuôn khổ, phạm vi

D. Mục tiêu

6
Câu 25 Sau khi các mục tiêu đã được xác định, bước tiếp theo của quá trình kế
hoạch hóa là:

A Xây dựng các phương án chiến lược

B. Phát triển các tiền đề

C. Quyết định kế hoạch và thể chế hóa chiến lược

D. Đánh giá và lựa chọn các phương án tối ưu.

Câu 26. Cơ cấu tổ chức thích hợp cho một tổ chức có nhiều sản phẩm mang
tính độc lập tương đối để phục vụ nhiều khách hàng là :

A. Cơ cấu theo chức năng

B. Cơ cấu theo sản phẩm/khách hàng

c. Cơ cấu ma trận

D. Cơ cấu trực tuyến - chức năng

Câu 27 Ưu điểm của cơ cấu tổ chức ma trận:

A. Thực hiện nghiêm túc chế độ một thủ trưởng

B. Sử dụng được chuyên gia giải trong các lĩnh vực khác nhau

C. Tạo sự linh hoạt trong tổ chức.

D. Tất cả các phương án

Câu 28 Phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì:

A, Để giảm mức quá tải công việc của quản lý cấp cao

7
B. Các nhà quản trị cấp dưới được thỏa mãn nhiều hơn và thích ứng giải quyết công
việc nhanh hơn

C. Có thể đào tạo qua công việc những nhân viên cấp dưới để tham gia vào công tác
quản trị

D.Tất cả các phương án

Câu 29 Trong xây dựng cơ cấu tổ chức, tầm hạn quản trị và cấp quản trị:

A. Không có quan hệ

B. Quan hệ thuận

C. Quan hệ nghịch

D.Được xác định theo công thức nhất định

Câu 30. Các doanh nghiệp nên lựa chọn :

A.Cơ cấu tổ chức theo chức năng

B.Cơ cấu tổ chức theo khách hàng

C.Cơ cấu tổ chức theo ma trận

D.Cơ cấu tổ chức phù hợp.

Câu 31. Lãnh đạo là chức năng của:

A. Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức

B Các nhà quản trị cấp cao

C. Các nhà quản trị cấp trung

D. Các nhà quản trị cấp cơ sở


8
Câu 32. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:

A.Tự do

B.Dân chủ

C.Độc đoán

D.Tất cả các phương án đều sai.

Câu 33 Động viên được thực hiện để:

A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc

B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên

C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí

D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt

Câu 34 “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh, hưởng đến người khác nhằm đạt
được...của tổ chức"

A. Kế hoạch

B. Mục tiêu

C. Kết quả

D. Lợi nhuận

Câu 35 "Theo quan điểm quản trị hiện đại. người lãnh đạo hiện đại là người....
đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức"

A. Ra lệnh

B. Truyền cảm hứng

9
C Bắt buộc

D. Tác động

Câu 36 Mối quan hệ giữa kế hoạch hóa và kiểm soát:

A. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời

B, Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch

C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát

D.Tất cả các quan điểm đều đúng

Câu 37 Kiểm soát là chức năng được thực hiện :

A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị

B. Sau khi đã kế hoạch hóa và tổ chức công việc

C. Khi có vấn đề bất thường

D. Để đánh giá kết quả

Câu 38 Kiểm soát là quá trình:

A.Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới

B.Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra giải pháp
điều chỉnh

C.Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật

D.Tổ chức định kỳ hàng tháng

Câu 39 Nhà quản trị cần thực hiện kiểm soát:

A.Sau khi hoàn thành kế hoạch

10
B.Trong khi thực hiện kế hoạch

C. Trước khi thực hiện kế hoạch

D.Tất cả các phương án

Câu 40 Đề mục tiêu của tổ chức được hoàn thành một cách có hiệu quả, các nhà
quản

A. Nhất thiết phải kiểm soát tất cả các lĩnh vực, tất cả các bộ phận và các yếu
tố trong tổ chức

B, Kiểm soát các hoạt động thiết yếu và các điểm thiết yếu

C. Không cần kiểm tra mà để các đối tượng tự kiểm tra

D. Chỉ kiểm tra các yếu tố có thể đo lường được

Câu 41 Trong thực hiện chức năng kiểm soát, nhà quản trị nên:

A.Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người

B.Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát

C.Tự thực hiện trực tiếp các công tác kiểm soát

D.Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát

Câu 42 Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:

A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội

B, Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện

C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn.

D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu

11
Câu 43 Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức Theo chức năng là:

A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi

B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy

C. Tiết kiệm chi phí

D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau

Câu 44 Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản trị của
một tổ chức là

A, Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động

B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức

C. Phải căn cứ trên quy mô của tổ chức

D. Phải nghiên cứu môi trường

Câu 46 Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có được từ:

A. Chức vụ

B. Uy tín cá nhân

C, Sự quy định của tổ chức

D. Tất cả các phương án

Câu 47 Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống trong kế hoạch hóa thì các
mục tiêu được xác định:

A. Áp đặt từ cấp cao

B.Từ khách hàng


12
C.Theo nhu cầu thị trường

D Từ cấp dưới

Câu 49 Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào:

A. Tính cách nhà quản trị

B. Ý muốn của đa số nhân viên

C. Năng lực nhà quản trị

D. Nhiều yếu tố khác nhau

Câu 50 Tổ chức kiểm soát được yếu tố nào trong các yếu tố sau

A. Khách hàng

B. Nhà cung ứng

C. Người cạnh tranh hiện tại

D. Nguồn nhân lực của tổ chức

51.“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của
lý thuyết quản trị "

a.Định lượng

b.Khoa học

c.Hệ thống

d.Hành vi

52. Lãi suất cho vay của ngân hàng 1 điểm thuộc nhóm môi trường quản trị
nào?
13
a.Kinh tế

b.chính trị - pháp luật

c.Văn hóa - xã hội

d.Công nghệ

53.Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sản xuất là nhà quản trị:

a.cấp cao

b.cấp trung gian

c.cấp cơ sở

d.Người thừa hành

54.Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng:

a.Phương pháp kinh tế

b.Phương pháp hành chính

c.Phương pháp giáo dục - tuyên truyền

d.tất cả phương án trên điều sai

55.Hương là trưởng phòng kế toán 1 điểm tài chính phụ trách tài chính của
công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty?

a.Nhà quản lý cấp cao

b.Nhà quản lý cấp trung gian.

c.Kỹ thuật viên.

14
d.Nhà quản lý cấp cơ sở.

56.“Năng suất lao động là chìa 1 điểm khóa để đạt hiệu quả quản trị là quan
điểm của lý thuyết quản trị:

a. Quản trị hành vi

b.Quản trị khoa học

c.Quản trị hành vi và Quản trị khoa học

d.Quản trị định lượng

57.Quan điểm quản trị cho rằng: kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất định tùy thuộc vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó. Đây là
quan điểm quản trị của một lý thuyết đối lập với với lý thuyết quản trị nào?

a.Quản trị hệ thống >< Quản trị khoa học

b.Quản trị tình huống >< Quản trị hành chính

c.Quản trị tình huống >< Quản trị cổ điển

d.Quản trị hệ thống >< Quản trị hành chính

58.Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị
nào?

a.Kinh tế

b.Chính trị - pháp luật

c.Văn hóa - xã hội

d.Công nghệ

59.Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *

15
a.Kinh tế

b.Chính trị - pháp luật

c.Văn hóa - xã hội

d.Công nghệ

60.Các lý thuyết quản trị cổ điển:

a.Không còn đúng trong quản trị hiện đại

b.Còn đúng trong quản trị hiện đại

c.Còn có giá trị trong quản trị hiện đại

d.Cần phân tích để vận dụng linh hoạt

61.Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo
cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị:

a.Quản trị hệ thống

b.Quản trị theo tiến trình

c.Lý thuyết Z

d.Kaizen

62.Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào?

a.Môi trường bên ngoài

b.Môi trường nội bộ

c. Môi trường tác nghiệp

d.Môi trường tổng thể

16
63.Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:

a.Chính sách thương mại

b.Lãi suất

c.Thu nhập và sức mua

d.Tỷ giá hối đoái

64.Thuyết Z và kỹ thuật quản trị của Nhật Bản đặc biệt quan tâm đến quan hệ
xã hội và yếu tố *

a.Tài chính

b.Con người

c.Máy móc thiết bị

d.công nghệ

65.Môi trường tác động đến tổ chức và:

a.Tạo các cơ hội cho tổ chức

b.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức

c.Tác động đến phạm vi hoạt động của tổ chức

d.Tạo các đe dọa đối với tổ chức

66.Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào?

a.Kinh tế

b.chính trị - pháp luật

c.Văn hóa - xã hội

17
d.công nghệ

67.Một bác sĩ thích công việc chữa bệnh giúp người và được khuyến khích bởi
công việc ổn định, phúc lợi hấp dẫn. Bác sĩ có nguồn động lực làm việc từ đâu?

a.Động lực từ bên trong

b.Động lực từ bên ngoài

c.Động lực từ bên trong và bên ngoài

d.Không đáp án nào đúng

68.Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự
tác động của môi trường quản trị:

a.công nghệ

b.Kinh tế

c.chính trị - pháp luật

d.Toàn cầu

69.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ:
a.Chế độ trách nhiệm rõ ràng
b.sử dụng chuyên gia giỏi
c.Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
d.Dễ đào tạo nhà quản trị

70.Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến - Chức năng) là hợp lý
nhất cho mọi tổ chức?
A. Phải - Không

18
B. Tùy theo mỗi tổ chức
C.Tất cả các câu đều sai
71.Động viên được thực hiện để:
A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
C.Xác định mức lương và thưởng hợp
D.Xây dựng một môi trường làm việc tốt
72.Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên:
A. Được công nhận
B. Bản thân công việc
C.Trách nhiệm
D.Tiến bộ
73. Phối hợp các nỗ lực hoạt động trong tổ chức là:
A.Phối hợp các hoạt động riêng lẻ của nhiều người
B. Phối hợp nhiều bộ phận với nhau
C. Phối hợp nhiều lĩnh vực khác
D.Phối hợp nhiều bộ phận và nhiều người với nhau

74.Mức độ phân quyền lớn khi:


A.Số lượng các quyết định được đề ra các cấp thất ngày càng quan trọng
B.Số lượng các quyết định được đề ra
C.Các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
D.Tất cả phương án đều đúng

19
75. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố môi trường:
A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật
C.Xã hội
D.Dân số
76.Quản trị theo học thuyết Z là

A. Quản trị theo cách của Mỹ

B. Quản trị theo cách của Nhật Bản

C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản

D. Các cách hiểu trên đều sai

77.Học thuyết Z chú trọng tới

A. Mối quan hệ con người trong tổ chức

B. Vấn đề lương bổng cho người lao động

C. Sử dụng người dài hạn

D. Đào tạo đa năng

78. Tác giả của học thuyết Z là

A. Người Mỹ

B. Người Nhật

C. Người Mỹ gốc Nhật

D. Một người khác

20
79.Tác giả của học thuyết X là

A. William Ouchi

B. Frederick Herzberg

C. Douglas McGregor

D. Henry Fayol

80: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________
lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc

A. Điều kiện

B Năng suất

C Môi trường

D. Trình độ

81: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là

A. Năng suất lao động

B. Con người

C. Hiệu quả

D. Lợi nhuận

82: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là

A. Con người

B. Năng suất lao động

C. Cách thức quản trị

21
D. Lợi nhuận

83: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”

A. Xã hội

B. Bình đẳng

C. Đẳng cấp

D. Lợi ích

84: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là

A.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín

B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người

C. Cả a & b

D. Cách nhìn phiến diện

85: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào

A. Trường phái tâm lý – xã hội

B. Trường phái quản trị định lượng

C. Trường phái quản trị cổ điển

D. Trường phái quản trị hiện đại

86: Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là

A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)

B. Henry Faytol (1814 – 1925)

22
C. Max Weber (1864 – 1920)

D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)

87: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:

A 14 nguyên tắc của H.Faytol

B. 4 nguyên tắc của W.Taylor

C. 6 phạm trù của công việc quản trị

D Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy

88: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
tưởng của

A. H. Fayol

B. M.Weber

C. R.Owen

D. W.Taylor

89: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể giải quyết được bằng ________”

A. Mô tả

B. Mô hình toán

C. Mô phỏng

D. Kỹ thuật khác nhau

90: Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là:

A.Harold Koontz

23
B. Henry Fayol

C. R.Owen

D. Max Weber

91: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ

A.Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc

B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên

C. Một số trường phái khác nhau

D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu

92: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào:

A. Trường phái quản trị hành chính

B. Trường phái quản trị hội nhập

C. Trường phái quản trị hiện đại

D. Trường phái quản trị khoa học

93: Quản trị cần thiết cho:

A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận

B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp

D. Các công ty lớn

94: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất”

24
A. Sự thỏa mãn

B. Lợi ích

C. Kết quả

D. Lợi nhuận

95: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:

A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi

B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả những cách trên

96: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định

A. Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

D. Tất cả các loại quyết định trên

97: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng:

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm tra

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

25
98: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng:

A Hoạch định

B. Tổ chức

C. Điều khiển

D. Kiểm tra

99: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng

A. Hoạch định

B. Điểu khiển và kiểm tra

C. Tỏ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

100: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng:

A. Nhân sự

B. Tư duy

C. Kỹ thuật

D. Kỹ năng tư duy + nhân sự

101: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:

A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng

B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

26
D. Tất cả các phương án trên điều sai

102: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

103: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành:

A. 2 cấp quản trị

B 3 cấp quản trị

C. 4 cấp quản trị

D. 5 cấp quản trị

104: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị

A. Cấp cao

B. Cấp giữa

C. Cấp thấp (cơ sở)

D. Tất cả đều sai

105: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
thời gian nhất định”

A. Quan điểm

27
B. Chương trình

C. Giới hạn

D. Cách thức

106: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng

A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng

B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng
tư duy càng quan trọng

D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

107: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị

A. Tư duy

B. Kỹ thuật

C. Nhân sự

D. Tất cả đều sai

108: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng
quan trọng”

A. Nhân sự

B. Chuyên môn

C. Tư duy

D. Giao tiếp

109: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là:

28
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao

B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có

C. Tìm kiếm lợi nhuận

D. Tạo sự ổn định để phát triển

110: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện

B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học

C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn

D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp

111: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để

A. Đạt được lợi nhuận

B. Giảm chi phí

C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao

D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức

112: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:

A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi

B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra

D. Tất cả đều sai

29
113: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải

A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

B. Giảm chi phí đầu vào

C. Tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả đều chưa chính xác

114: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức

B. Xác định đúng quy mô của tổ chức

C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên

D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

115: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau đây?

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm tra

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

116: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà
quản trị:

A. Cấp cao

B. Cấp trung

C. Cấp thấp

30
D. Tất cả các nhà quản trị

117: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng:

A. Hoạch định và kiểm tra

B. Điều khiển và kiểm tra

C. Hoạch định và tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

118: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất:

A. Kỹ năng nhân sự

B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng phân tích

D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

119: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm

A. 4 chức năng

B. 6 chức năng

C. 3 chức năng

D. 5 chức năng

120: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò:

A. 7

B. 14

31
C. 10

D. 4

121: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:

A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định

C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết

122: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

C. Chi phí thấp

D. Tất cả đều sai

123: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

C. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp

124: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:

A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao

32
B. Làm đúng việc

C. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp nhất

125: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A. Làm đúng việc

B. Làm đúng cách

C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao

D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu

126: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ
mới vào sản xuất:

A. Vai trò người thực hiện

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bổ tài nguyên

D. Vai trò nhà kinh doanh

127: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp:

A. Vai trò nhà kinh doanh

B. Vai trò người giải quyết xáo trộn

C. Vai trò người thương thuyết

D. Vai trò người lãnh đạo

33
128: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ

A. Vai trò người liên lạc

B. Vai trò người thương thuyết

C. Vai trò người lãnh đạo

D. Vai trò người đại diện

129.: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất
trong câu:

A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật

B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị

C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị

D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

130: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị

B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị

C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị

D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị

131: Nghệ thuật quản trị có được từ:

A. Từ cha truyền con nối

B. Khả năng bẩm sinh

34
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị

D. Các chương trình đào tạo

132: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Nghệ thuật quản trị không thể học được

B. Có được từ di truyền

C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị

D. Khả năng bẩm sinh

133. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là :

A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín

B. Chưa chú trọng đúng mức tới yếu tố con người.

C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật

D. Tất cả các phương án trên.

134. Với doanh nghiệp , việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:

A. Giám đốc doanh nghiệp

B. Các nhà chuyên môn

C. Khách hàng

D. Tất cả những nhà quản trị

135.Ra quyết định quản trị được thực hiện trong:

A. Chức năng hoạch định

35
B. Chức năng tổ chức

C. Chức năng kiểm soát

D. Tất cả các chức năng quản trị

136. Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở :

A. Đánh giá thực trạng của tổ chức

B. Mong đợi của tổ chức

C.Đánh giá môi trường của tổ chức

D. Tất cả các phương án trên

137.Ra quyết định tập thể sẽ :

A. Luôn luôn mang lại hiệu qủa cao

B. Ít khi mang lại hiệu quả cao

C. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định

D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 138. Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào:

A.Tính cách nhà quản trị

B. Ý muốn của đa số nhân viên

C. Năng lực nhà quản trị

D. Nhiều yếu tố khác nhau

Câu 139. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:

A.Là một quá trình

36
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức.

C. Cả B và C

D. Cả A, B và C

Câu 140. Hiệu quả quản trị được hiểu là :

A.Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực

B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả

C. Hệ thống mục tiêu nhất quán

D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

Câu 141. Hiệu suất quản trị được hiểu là :

A.Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực

B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả

C. Hệ thống mục tiêu nhất quán

D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

Câu 142. Chức năng hoạch định bao gồm các yếu tố nào dưới đây, ngoại trừ:

A.Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài

B.Thiết lập hệ thống mục tiêu

C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch

D. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu

37
Câu 143. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây, ngoại
trừ:

A.Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện

B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự.

C. Hiệu chỉnh các hoạt động

D. Điều chỉnh mục tiêu

144. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động , Ngoại trừ:

A.Xác định tầm nhìn cho tổ chức.

B. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên

C. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm

D. Tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột

Câu 145.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây, ngoại trừ:

A.Nhóm các công việc

B Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể

C Tuyển dụng.

D.Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện

Câu 146. Công thức để tính hiệu quả công việc:

A. P = O.I

B. P = O/I

C. P = I/O

38
D. Tất cả đều sai

Câu 147. Chức năng điều khiển gồm:

A.Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo.

B.Chọn lọc, phân công, động viên

C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công

D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo

Câu 148. “ Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào dưới đây:

A.Tổ chức

B.Kiểm tra.

C.Điều khiển

D. Hoạch định

Câu 149. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:

A.Quản trị cấp cao.

B. Quản trị cấp giữa

C.Quản trị cơ sơ

D. Tất cả các phương án trên

Câu 150. Thời gian ( tỷ lệ ) giành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:

A.13%

B. 14%.

C. 15%

39
D. 22%

Câu 151. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:

A.2 cấp quản trị

B. 3 cấp quản trị

C. 4 cấp quản trị

D. 5 cấp quản trị

Câu 152.Kỹ năng nào cần thiết ở các mức độ như nhau đối với các nhà quản
trị:

A.Tư duy

B. Kỹ thuật

C.Nhân sự

D.Tất cả đều sai

Câu 153. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:

A.Làm đúng việc

B.Làm việc đúng cách

C.Chi phí thấp

D.Tất cả đều sai

Câu 154. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất:

A.Vai trò người đại diện

40
B.Vai trò người thực hiện

C.Vai trò người phân bổ tài nguyên

D.Vai trò nhà kinh doanh.

Câu 155. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng:

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 156.Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố:

A.5

B.6

C.7

D.8

Câu 157. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào:

A.Trước Công Nguyên

B.Thế kỉ 17

C.Thế kỉ 18

D.Thế kỉ 19

Câu 158. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng
quản trị nào:

41
A.Phương pháp quản trị khoa học

B.Phương pháp quản trị hành chính

C.Phương pháp quản trị con người

D.Phương pháp quản trị định lương.

Câu 159.Một tổ chức là một thực thể :

A.Có mục đích riêng

B. Có những thành viên

C.Có một cơ cấu có tính hệ thống

D.Cả 3 phương án trên.

Câu 160. Một trong ba kỹ năng của nhà quản trị:

A.Kỹ năng giao tiếp

B.Kỹ năng thuyết trình

C.Kỹ năng kỹ thuật

D.Kỹ năng làm việc nhóm

Câu 161.Đặc tính chung cho quan điểm quản trị của tư tưởng quản trị định
lượng, ngoai trừ: *
A.Lựa chọn phải mang lại lợi ích kinh tế
B.Dùng các mô hình toán học để ra quyết định
C.Máy tính và các bài toán quản trị là công cụ để ra quyết định
D.Sử dụng nhiều kỹ thuật định lượng để ra quyết định

Câu 162.Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
42
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ
Câu 163.Thu nhập và sức mua của người dân thuộc nhóm yếu tố môi trường
quản trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ

Câu 164.Môi trường tác động đến tổ chức và: *


A.Tạo các cơ hội cho tổ chức
B.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
C,Tác động đến phạm vi hoạt động của tổ chức
DTạo các đe dọa đối với tổ chức

Câu 165.Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng: *
A.Phương pháp kinh tế
B.Phương pháp hành chính
C.Phương pháp giáo dục – tuyên truyền
D.Tất cả các phương án đều sai

Câu 166.Đặc điểm cơ bản của thuyết Z là: *


A.Công việc dài hạn, trách nhiệm cá nhân, xét thăng thưởng chậm
B.Quyết định tập thể, chú trọng đào tạo nhân viên, quan tâm đến gia đình
C.Công ty là nhà, làm việc suốt đời, luân chuyển công việc.
D.Tất cả các ý đều đúng\
Câu 167.Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sảm xuất là nhà quản trị: *
A.Cấp cao
B.Cấp trung gian
C.Cấp cơ sở
43
D.Người thừa hành

Câu 168.Xem xét công việc quản trị dưới góc độ làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc áp dụng thống kê số liệu vào quá trình ra quyết
định là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
Câu 169.Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân thuộc nhóm môi trường quản
trị nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ

Câu 170.Hương là trưởng phòng kế toán tài chính phụ trách tài chính của
công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? *
A.Nhà quản lý cấp cao
B.Nhà quản lý cấp trung gian.
C.Kỹ thuật viên.
D.Nhà quản lý cấp cơ sở.

Câu 171.Lãi suất cho vay của ngân hàng thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ

44
Câu 172.Xem xét công việc quản trị làm thế nào làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc hợp lý hóa công việc là đặc trưng của lý thuyết
quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý

Câu 173.Khoa học quản trị trong quản trị định lượng là: *
A.Dùng những phân tích toán học, sử dụng công cụ thống kê, các mô hình
toán học trong quyết định.
B.Quản trị theo những nguyên tắc khoa học dựa trên những dữ kiện do quan sát,
thí nghiệm, suy luận có hệ thống
C.Thu thập các thông tin, sử dụng máy tính, chương trình và con người để xử lý
thông tin phục vụ cho việc ra quyết định.
D.Tiên đoán, kiểm tra hàng tồn kho, lập trình tuyến tính.. để tổ chức và kiểm soát
hoạt động
Câu 174.Thu chi ngân sách của Nhà nước thuộc nhóm môi trường quản trị
nào? *
A.Kinh tế
B.Chính trị - pháp luật
C.Văn hóa - xã hội
D.Công nghệ

Câu 175.Thuyết Z và kỹ thuật quản trị của Nhật Bản đặc biệt quan tâm đến
quan hệ xã hội và yếu tố *
A.Tài chính
B.Con người
C.Máy móc thiết bị
D.Công nghệ

Câu 176.Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoại trừ:? *
A.Chính sách thương mại
45
B.Lãi suất
C.Thu nhập và sức mua
D.Tỷ giá hối đoái

Câu 177.Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân
viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị: *
A.Quản trị hệ thống
B.Quản trị theo tiến trình
C.Lý thuyết Z
D.Kaizen

Câu 178.Tư tưởng quản trị định lượng trong quản trị tiếp cận các hướng cơ
bản bao gồm: *
A.Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị sản xuất
B.Quản trị khoa học, quản trị sản xuất, quản trị hệ thống thông tin
C.Quản trị tác nghiệp, quản trị sản xuất, quản trị hệ thống thông tin
D.Quản trị khoa học, quản trị tác nghiệp, quản trị hệ thống thông tin
Câu 179.Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị
nào? *
A.Môi trường bên ngoài
B.Môi trường nội bộ
C.Môi trường tác nghiệp
D.Môi trường tổng thế

Câu 180.Ngày nay các nhà quản trị hiểu rõ hơn về sự động viên con người góp
phần tăng năng suất lao động, là sự đóng góp của lý thuyết: *
A.Quản trị hiện đại
B.Quản trị khoa học
C.Quản trị hành vi
DQuản trị tình huống

46
Câu 181.Trong một trường đại học, giảng viên là: *
A.Nhà quản lý cấp cao
B.Nhà quản lý cấp trung gian.
C..Nhà quản trị cấp cơ sở
D.Người thừa hành

Câu 182.Xem xét công việc quản trị làm thế nào để nâng cao hiệu quả quản
trị thông qua việc phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ
chức là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý

Câu 183.Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết hành vi về sự động viên,
người ta không thấy có *
A.Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất
lao động.
B.Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao
động cảm thấy hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc
chung.
C.Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.
D.Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công
việc được giao.

Câu 184.Xem xét công việc quản trị dưới góc độ làm thế nào để nâng cao hiệu
quả quản trị thông qua việc nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm
quan hệ xã hội là đặc trưng của lý thuyết quản trị: *
A.Quản trị khoa học
B.Quản trị định lượng
C.Quản trị hành chính
D.Quản trị hành vi tâm lý
47
Câu 185.Đặc điểm sau KHÔNG là đặc điểm của thuyết hai yếu tố là: *
A.Nhà quản trị phải đảm bảo các yếu tố duy trì để không gây ra sự bất mãn
BNhà quản trị phải đảm bảo các yếu tố động viên để tạo nên sự thỏa mãn
C.Nhà quản trị tạo nên sự thỏa mãn cho người lao động bằng cách xóa bỏ các
nguyên nhân gây ra bất mãn
D.Phải thực hiện đúng yếu tố duy trì và và yếu tố động viên

Câu 186.Thuyết E.R.G bao gồm những nội dung sau, ngoại trừ: *
A.Mỗi một lúc người ta chỉ theo đuổi một nhu cầu
B.Trình tự thỏa mãn nhu cầu không nhất thiết đi từ thấp đến cao
C.Khi một nhu cầu không thỏa mãn người ta sẽ chuyển sang thỏa mãn nhu cầu
khác
D.Con người theo đuổi 5 nhu cầu

Câu 187.Sau đây là những nhược điểm của cơ cấu trực tuyến, ngoại trừ: *
A.Không chuyên môn hóa
B.Hạn chế sử dụng chuyên gia
C.Khó khăn trong sự phối hợp hoạt động giữa các phòng ban
D.Dễ dẫn đến quản lý gia trưởng

Câu 188.Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền,
chống phá giá thuộc nhóm yếu tố môi trường quản trị *
A.Công nghệ
B.Kinh tế
C.Chính trị - pháp luật
D.Sự toàn cầu hóa kinh tế

Câu 189.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ: *
A.Chế độ trách nhiệm rõ ràng
B. Sử dụng chuyên gia giỏi
C. Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
D. Dễ đào tạo nhà quản trị

48
Câu 190.Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhân viên KHÔNG
bao gồm: *
A.Cơ hội phát triển
B.Trách \nhiệm
C.Sự tiến bộ
D.Tiền lương
Câu 191.Để có thể đối phó kịp thời với sự thay đổi của môi trường bên trong
và bên ngoài, yêu cầu khi thiết kế cơ cấu tổ chức phải đảm bảo nguyên tắc: *
A.Nguyên tắc an toàn và tin cậy
B.Nguyên tắc linh hoạt
C.Nguyên tắc phù hợp với môi trường
D.Nguyên tắc biến đổi

Câu 192,.Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách
kinh tế, tài chính, đó là tác động đến doanh nghiệp từ môi trường: *
A.Tổng thể
B.Tác nghiệp
C.Kinh tế
D.Chính trị pháp luật
Câu 193.Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là
hợp lý nhất cho mọi tổ chức? *
A.Phải
B.Không
C.Tùy theo mỗi tổ chức
D.Tất cả các câu đều sai

Câu 194.Một tổ chức có các đơn vị chức năng, các đơn vị này có quyền chỉ đạo
cho rất nhiều đơn vị cấp dưới. Cơ cấu tổ chức phù hợp nhất là: *
A.Cơ cấu tổ chức trực tuyến
B.Cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng
C.Cơ cấu tổ chức chức năng
49
D.Cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 195.Bản chất tạo động lực lao động được cấu thành bởi yếu tố: *
A.Mục tiêu doanh nghiệp, sự nỗ lực, phần thưởng
B. Mục tiêu doanh nghiệp, nhu cầu, phần thưởng
C. Mục tiêu doanh nghiệp, nhu cầu, sự nỗ lực
D. Nhu cầu, sự nỗ lực, phần thưởng

Câu 196.Phát biểu nào sau đây về mô hình tổ chức là sai: *


A.Một công ty được sắp xếp gồm 4 phòng tài vụ, hành chánh – nhân sự, kế hoạch
– kinh doanh và kỹ thuật ta gọi đó là tổ chức theo chức năng
B. Một công ty có tổng giám đốc công ty và các giám đốc phụ trách riêng từng
loại sản phẩm của công ty, ta gọi đó là tổ chức theo sản phẩm
C. Một công ty có tổng giám đốc công ty và 3 giám đốc phụ trách: bán hàng cho
đại lý, xuất khẩu hàng ra các nước và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, ta gọi
đó là tổ chức theo khách hàng
D. Một công ty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta
gọi đó là tổ chức theo địa bàn hoạt động.

Câu 197.Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ: *
A.Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
C. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
D. Các nhu cầu bậc cao
Câu 198.Nguyên tắc gắn liền với mục tiêu có ý nghĩa là: *
A. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với khách hàng mục tiêu của đơn vị
B. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với thị trường mục tiêu của đơn vị
C. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với quy trình sản xuất của đơn vị
D. Bộ máy của đơn vị phải phù hợp với mục tiêu của đơn vị

Câu 199.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức ma trận, ngoại trừ: *
A.Sử dụng nhân lực có hiệu quả
B. Đáp ứng tình hình sản xuất kinh doanh biến động

50
C.Tăng năng suất lao động
D. Các nhà lãnh đạo giữa 2 tuyến phối hợp tốt

Câu 200.Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là
tác động của yếu tố môi trường: *
A.Chính trị - pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
Câu 201.Để tạo ra sự hăng hái nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong công việc
cho nhân viên, nhà quản trị cần: *
A.Kiểm tra nhân viên thường xuyên
B. Động viên nhân viên
C. Phân công trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng cho nhân viên
D. Có các kế hoạch và mục tiêu rõ ràng

Câu 202. BAO GIỜ ĐẠT HỌC BỔNG ? ^O^


Đáp án: ……………….!

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT !

51

You might also like