Professional Documents
Culture Documents
Mỗi ngôn ngữ lập trình có thể được xem như là một tập
hợp của các chi tiết kỹ thuật chú trọng đến cú pháp, từ
vựng, và ý nghĩa của ngôn ngữ.
1.2 TỔNG QUAN VỀ LABVIEW
❖ Thu thập các tín hiệu như: cảm biến dòng, cảm biến
áp, cảm biến nhiệt độ, cảm biến lưu lượng, hình ảnh
từ webcam, encoder,...
❖ Cho phép thực hiện các thuật toán điều khiển như:
PID, Fuzzy, LQR, … một cách nhanh chóng thông
qua các chức năng tích hợp sẵn trong LabVIEW.
❖ Cho phép kết hợp với nhiều ngôn ngữ lập trình truyền
thống như: C, C++,...
1.2.3 Môi trường phát triển LabVIEW
Ví dụ 1: Tạo 1 VI (Virtual Instrumentation )
a. A, B là 2 số nguyên 8 bit.
b. A, B là 2 số nguyên 16 bit.
c. A, B là 2 số thực.
Hướng dẫn
a. A, B là 2 số nguyên 8 bit.
b. A, B là 2 số nguyên 16 bit.
c. A, B là 2 số thực.
a. b. c.
Bài tập 2: Tạo 1 VI và code như hình (xử lí chuổi)
time stamp
2. To Upper Case – To Lower Case
1.2.4 Thay đổi hình ảnh một đối tượng trong Labview
indicator
1.2.6 Knob – Dial
control
indicator
1.2.8 Graph
Ví dụ 1: Dùng Waveform hiển thị tín hiệu
Các bước thực hiện:
Graph/Waveform Chart
Ví dụ 1: Vẽ đồ thị y=ax+b x[-5,5]
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị y=a 𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 x[-10,10]
CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1
Câu 3: Ưu điểm của ngôn ngữ lập trình đồ hoạ với những
ngôn ngữ lập trình khác?
Câu 5: Trình bày một số chức năng chính và lĩnh vực ứng
dụng của phần mềm Labview?
Câu 10: Trình bày màu sắc của từng loại dữ liệu Numeric,
Boolean, String ?
BÀI 2:
VÒNG LẶP – CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
2.2.2 Enum
Functions/Programming/Structures/Flat Sequence
Buổi 3 Slide 74
❖ Add Frame …
Click phải đối tượng/Add Frame After (Before)
Buổi 3 Slide 75
❖ Phát hiện cạnh xuống của tín hiệu
Buổi 3 Slide 76
❖ Phát hiện cạnh xuống của tín hiệu
Buổi 3 Slide 77
Ví dụ 1: Điều khiển Led
Buổi 3 Slide 78
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”
Buổi 3 Slide 79
Hướng dẫn: code demo
Buổi 3 Slide 80
Bài tập1: Điều khiển 2 Led
Buổi 3 Slide 81
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”
Buổi 3 Slide 82
Ví dụ 2: Điều khiển 8 Led
Buổi 3 Slide 83
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”
Buổi 3 Slide 84
Bài tập 2: Điều khiển 8 Led
Front Panel
Buổi 3 Slide 85
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”
Buổi 3 Slide 86
Ví dụ 3: Điều khiển đèn giao thông (không hiển thị thời gian)
Buổi 3 Slide 87
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”, For Loop
coercion
Buổi 3 Slide 88
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”, For Loop
Buổi 3 Slide 89
Bài tập 3: Điều khiển đèn giao thông (hiển thị thời gian)
Buổi 3 Slide 90
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”, For Loop,
Shift Register.
Buổi 3 Slide 91
Ví dụ: Shift Regiter
Buổi 3 Slide 92
Hướng dẫn: Sử dụng chức năng “Local Variable”, For Loop,
Shift register.
Buổi 3 Slide 93
Buổi 4
Cấu trúc “Formula Node”
❖ Giới thiệu
1. Ngôn ngữ C
c=a+b;
Buổi 4 Slide 95
❖ Giới thiệu
1. Ngôn ngữ C
c=a+b;
Buổi 4 Slide 96
4.1 Cấu trúc Formula Node
Functions/Programming/Structures/Formula Node
Buổi 4 Slide 97
4.2 Add Input, Output …
Click phải đối tượng/Add Input (Output)
Buổi 4 Slide 98
Buổi 4 Slide 99
Hướng dẫn:
Front Panel
Block Diagram
Chú ý
Buổi 4 Slide
Buổi 4 Slide
Hướng dẫn:
Front Panel
Block Diagram
Buổi 4 Slide
Buổi 4 Slide
Hướng dẫn:
Front Panel
Block Diagram
Buổi 4 Slide
Buổi 4 Slide
Bài tập 4: Cho Front Panel
Yêu cầu:
1. Temperature: số thực (input)
2. Thermometer: hiển thị nhiệt
độ C.
3. Điều khiển 3 led (điều kiện
như hình).
4. Dùng “Formula Node”
Buổi 4 Slide
Hướng dẫn:
Buổi 4 Slide
Bài tập 5: Cho Front Panel
Yêu cầu:
1. Temperature : số thực (độ C)
2. Thermometter: hiển thị nhiệt độ K.
3. Điều khiển 3 led theo độ K.
4. Dùng “Formula Node”
1. Tính y
2. Kiểu dữ liệu kết quả y?
Buổi 4 Slide 111
Bài tập 9: Cho “Block Diagram” sau
1. Tính y
2. Kiểu dữ liệu kết quả y
Buổi 4 Slide
Bài tập 11: Đo nhiệt độ dung Thermistor 10K
-1
Trong đó:
Buổi 4 Slide
Hướng dẫn: Đo nhiệt độ dung Thermistor 10K
Buổi 4 Slide
Hướng dẫn: Lấy khối “ln”
Mathematics/Elementary/Exponential/ln
Buổi 4 Slide
Buổi 5
Buổi 5
❖ Add Radio buttons
Click phải
Framed
color box
Radio Buttons
Yêu cầu:
1. Thiết kế FrontPanel
Buổi 5
❖ Ví dụ: Thiết kế “Front Panel” như hình
Buổi 5
❖ Add Tab Control
Click phải
Buổi 5
❖ Ví dụ: Thiết kế “Front Panel” như hình
Array - Matrix
Mảng – Ma trận
Cách 1
“For Loop”, “Build Array”
Toolkit
CD Simulation & Control
Giới thiệu
Trong đó:
m, M: khối lượng vật hoặc xe.
k: độ cứng lò xo.
c: hệ số giảm chấn.
F(t): lực tác động lên xe hoặc vật
Mass-spring-Damper
x(t): vị trí của xe hoặc vật.
Mass-spring-Damper
Phương trình vi phân của hệ thống:
Mass-spring-Damper
Mass-spring-Damper
❑ Phương trình vi phân của hệ thống:
Đặt:
Đặt: 𝑥1 = 𝜃; 𝑥2 = 𝜃ሶ
ሶ 𝑥2
𝑥ሶ1 = 𝜃=
𝑐 𝑑𝜃 𝑔
𝑥ሶ 2 = 𝜃ሷ = − − 𝑠𝑖𝑛𝜃
𝑚𝑙 𝑑𝑡 𝑙
1. Physical setup
VS
✓ Giảm độ vọt lố
Hàm truyền
ሶ
Θ(𝑠) 𝐾
=
𝑉(𝑠) ( 𝐽𝑠 + 𝑏 ∗ 𝐿𝑠 + 𝑅 + 𝐾 2 )
Control Design
𝜃ሶ𝑟 𝐾
𝑆𝑃 PID 𝜃ሶ
( 𝐽𝑠 + 𝑏 ∗ 𝐿𝑠 + 𝑅 + 𝐾 2 )
Block Diagram
Cho:
5. Click Next.
6. Chọn cổng COM tương ứng.
7. Click Next.
2. Viết code
Bài tập 3: Viết chương trình phát tần số tên Buzzer.
2. Viết code
BÀI 7: GIAO TIẾP USB
▪ USB hỗ trợ các cuộc truyền đẳng thời, các tín hiệu
video và âm thanh, các tín hiệu truyền được đảm bảo.
▪ Với USB 2.0 (tốc độ cao), đường truyền đạt tốc độ tối đa
đến 480 Mbps.
▪ Những thiết bị tiêu thụ công suất thấp (ví dụ: chuột, bàn
phím, loa máy tính công suất thấp...) được cung cấp điện
năng cho hoạt động trực tiếp từ các cổng USB mà không
cần có sự cung cấp nguồn riêng thậm chí cả các thiết bị
giải trí số như: SmartPhone, PocketPC,… ngày nay sử
dụng các cổng USB để xạc pin.
7.1.2 Phân loại: Có 2 loại cổng USB: USB 2.0 và USB 3.0
7.1.3 Cấu trúc cổng USB: Bus USB có hai kiểu đầu nối
khác nhau là kiểu A và kiểu B
7.1.4 Truyền dữ liệu qua cổng USB
Khi cần đấu nối nhiều thiết bị, cần một hộp phân phối được gọi
là Hub. Phần lớn những máy tính ngày nay có nhiều đầu cắm
USB được thiết kế sẵn trên các cổng vào/ra hoặc các đầu cắm
trên main board.
7.2 GIAO TIẾP USB TRONG LABVIEW
▪ Bắt đầu với phiên bản 3.0, NI-VISA hỗ trợ giao tiếp
USB. Hai lớp của VISA được hỗ trợ: USB INSTR và
USB RAW.
7.2.2 Cấu hình USB
Bước 3: Kiểm tra kết nối các thiết bị với chương trình
VISA Interactive Control.
7.2.3 Giao tiếp NI-VISA và thiết bị USB
1. Control.
2. Bulk.
3. Interrupt.
4. Isochronous.
7.2.4 Giao tiếp Labview – 18F4550 qua USB
Câu 1: Trình bày các tiêu chuẩn khi thiết kế giao tiếp thiết
bị qua cổng USB?
Câu 3: Đặc trưng của giao tiếp qua cổng USB là gì?
.
Yêu cầu: