You are on page 1of 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIAL REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

ECOMNOMIC CONTRACT

Số/ No: 26092022/HĐKT/WEGO-CĐX

- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 06 năm 2005; Pursuant to Trade Code

th
No.36/2005/QH11 of Social Republic of Vietnam issued on June 14 2005

- Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24 tháng 06 năm 2005; Pursuant to Civil

th
Code No. 33/2005/QH11 issued by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on June 24 2015

- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên. Pursuant to the requirement and capability of both parties.

Hôm nay, ngày 29 tháng 08 năm 2022, chúng tôi gồm:

th
Today, August 29 2022, we have:

BÊN A (Bên mua) : CÔNG TY TNHH UPL VIỆT NAM XANH

PARTY A (BUYER) : UPL VIETNAM CO,LTD

- Người đại diện : Bà Trần Thị Hạnh An Chức vụ: Giám đốc

Representation   : Mr. Parveen Rai Roshi Position: Director

- Địa chỉ : Đường Amata, KCN Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam.

: Amata Street, Long Binh Industrial Park, Long Binh Ward, Bien Hoa City, Dong Nai, Viet Nam

Address

- MST/ Tax Code : 4001107680

BÊN B (Bên bán) : CÔNG TY CỔ PHẦN CHAMPTAILOR

PARTY B (SELLER) : CHAMPTAILOR JOINT STOCK COMPANY

- Người đại diện   : Bà Trần Thị Thư Chức vụ: Tổng giám đốc

Representation    : Ms. Trần Thị Thư Position: CEO

- Địa chỉ : Số 18, TT03 Khu đô thị mới Tây Nam Hồ Linh Đàm, thôn Bằng A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố

Hà Nội, Việt Nam.


Address

: No. 18, TT03 Southwest New Urban Area Linh Dam Lake, Bang A Village, Hoang Liet Ward, Hoang Mai District, Hanoi City,

Vietnam

- MST/ Tax Code :  0108822220

- Ngân hàng : Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB)

Bank : Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB)

1
- Chủ Tài Khoản : Công ty cổ phần Champtailor

Account Holder : Champtailor Joint Stock Company

- Số tài khoản/ : 666.8668.8668

Account number

Bên A và Bên B sau đây được gọi riêng là “Bên” và được gọi chung là “các Bên”

Party A and Party B hereinafter referred to as “Party” and hereinafter collectively referred to as the “Parties”

Sau khi đàm phán, các Bên thống nhất ký kết Hợp đồng mua bán (“Hợp đồng”) với các điều khoản dưới đây:

Through negotiation, we have mutually agreed to enter into this Economic Contract (“Contract”) with the terms as follows:

Điều 1: SẢN PHẨM – HÀNG HÓA

ARTICLE 1: CONTRACT SUBJECT

Đơn vị tính: Việt nam đồng (VND)

Unit: Vietnam dong (VND)

Thành tiền

TT Tên sản phẩm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (Đồng) (Đồng)

No. Product Unit Quantity Unit price (VND) Amount

(VND)

- Đồng phục áo phông Cái


1 600 139.000 83.400.000
- T-Shirt Uniform Pcs

Tổng tiền chưa VAT


83.400.000
Total

Thuế giá trị gia tăng VAT


6.672.000
8% VAT

Tổng tiền đã bao gồm VAT


90.072.000
Total include 8% VAT

Viết bằng chữ Chín mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn đồng./.

In words Ninety million and seventy-two thousand dong./.

Ghi chú: Giá bán trên đã bao gồm 8% thuế GTGT.

Note: This price had included 8% VAT.

Quy cách sản phẩm: Đúng chất liệu và thiết kế Maket đã được duyệt bởi bên A.

Product specification: The material and Maket design approved by Party A.

- Giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thiết kế, in logo, may, đóng gói thành phẩm và chi phí vận chuyển tới địa điểm của bên A; The above price includes

all costs of design, logo printing, sewing, packaging of finished products and transportation costs to Party A's location.

- Đóng gói: 1 Sản Phẩm/1 túi nilon tiêu chuẩn; Packing: 1 Product/1 standard plastic bag.

ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM CHUYỂN GIAO TÀI SẢN

ARTICLE 2: DELIVERY DEADLINE AND PLACE OF DELIVER

2.1 Thời hạn giao hàng:

 Ngày 25 (trừ ngày lễ và chủ nhật) sau khi hợp đồng được ký kết, duyệt 2 mẫu và tạm ứng trước cho Bên B.

 Delivery Deadline: Within 25 days (except holidays and Sundays) after the contract is signed, 2 samples are examined and Party A pays a deposit to Party B.

2.2 Địa điểm giao hàng: Do bên A cung cấp;

Place of deliver : Provided by Party A

2
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG, THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

ARTICLE 3: VALUE OF CONTRACTS, DURATION AND PAYMENT METHOD

3.1 Tổng giá trị Hợp đồng này là: 90.072.000 VNĐ (Bằng chữ: Chín mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn đồng./.)

3.1 The total value of this contract is: 90.072.000 VND (In words : Ninety million and seventy-two thousand dong./.)

Giá trên đã bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng / This price included 8% VAT.

3.2. Thời hạn thanh toán/ /Payment period

- Lần 1: Bên A thanh toán 50% Tổng giá trị Hợp đồng tương ứng số tiền 45.036.000 VNĐ (Bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn đồng./.) cho

Bên B trong vòng 7 ngày sau khi ký kết Hợp đồng này.

- The first installment: Party A shall deposit 50% of total value of the agreement equivalent to 45.036.000 VND (In words: Forty-five million thirty-six thousand dong./.) to Party B

within 7 working days from signing date.

- Lần 2: Bên A thanh toán 50% còn lại của tổng giá trị Hợp đồng tương ứng số tiền 45.036.000 VNĐ (Bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn

đồng./.) cho Bên B trong vòng 7 - 15 ngày sau khi Bên A nhận được đầy đủ Hàng hóa theo quy định tại Điều 1 Hợp đồng và hóa đơn VAT.

- The first installment: Party A shall pay 50% of the total value of the contract equivalent to 45.036.000 VND (In words: Forty-five million zero hundred thirty-six thousand dong./.)

within 7 – 15 days to Party B after Party A receives all goods in accordance with Article 1 Contract and VAT invoice.

3.3. Phương thức thanh toán / Payment method:

Bên A thanh toán bằng chuyển khoản cho Bên B theo thông tin tài khoản được quy định tại Phần đầu Hợp đồng này.

Party A pays cash or transfers to Party B according to the account information specified in this contract.

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

ARTICLE 4. RESPONSIBILITY OF PARTIES

4.1 Trách nhiệm của Bên A/ Responsibilities Party A

- Chuẩn bị mọi điều kiện cần thiết và nhân sự để tiếp nhận bàn giao hàng hóa theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này; / Prepare all necessary conditions and

personnel to receive goods in accordance with the provisions of Article 2 of this contract;

- Thanh toán tiền đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này/ Pay in full and on time as well as agreed in this contract schedule agreed in Article 3.

4.2 Trách nhiệm của Bên B / Responsibilities Party B

- Sau khi ký hợp đồng, Bên B gửi 1 áo mẫu để Bên A duyệt. Nếu bên A duyệt mẫu, sẽ tiến hành may hàng loạt theo đúng kiểu dáng, chất liệu, mực in của áo mẫu đã duyệt.
After signing the contract, Part B sends the sample to Party A for approval and will sew in bulk, after approving. After approving the sample, Party B will start mass sewing with the
design, material, ink of the approved sample shirt.
- Giao hàng theo đúng thời hạn, địa điểm quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này./ Delivery of goods in time and place specified in Article 2 of this contract.

- Bên B chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng đối với toàn bộ các sản phẩm do Bên B cung cấp cho tới khi hàng đến bên A/ Party B is responsible for the quantity

and quality of all products supplied by Party B until the goods reach Party A.

- Cung cấp cho Bên A những thông tin cần thiết về sản phẩm và hướng dẫn sử dụng đối với sản phẩm đó;/Provide Party A with necessary information about the product

and instruction for use of the product.

ĐIỀU 5: PHẠT HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

ARTICLE 5: CONTRACT PENALTY AND COMPENSATION FOR DAMAGES

Đối với Bên A: / For Party A:

- Nếu Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán theo qui định tại Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền là 1% Tổng giá trị Hợp đồng cho 01 ngày vi phạm. /

If Party A fails A to fulfill its obligations under this Agreement, it will be fined 1% of the total contract value for one day of violation.

- Nếu Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ tiếp nhận hàng theo qui định của Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền là 1% Tổng giá trị Hợp đồng cho 01 ngày vi

phạm./ If Party A fails to perform its obligation to receive goods in accordance with the provisions of this Contract, a fine of 1% of the total contract value shall be imposed for one

day of violation.

Đối với bên B: / For Party B:

- Nếu Bên B không giao hàng đúng thời hạn quy định tại Hợp đồng này thì sẽ bị phạt số tiền là 1% Tổng giá trị Hợp đồng cho 01 ngày vi phạm , nhưng không quá

8% Tổng giá trị Hợp đồng./ If Party B fails to deliver the goods within the time limit specified in this Contract, a fine of 1% of the total contract value shall be imposed for one day of

violation but not more than 8% of the total contract value.

3
- Nếu Bên B không giao đủ hàng đúng số lượng và chất lượng theo quy định tại Hợp đồng này thì sẽ phải cung cấp tiếp hàng hoá theo đúng quy định và bị phạt số

tiền là 1% Tổng giá trị hàng hoá bị vi phạm cho 01 ngày chậm , nhưng không quá 8% Tổng giá trị hàng hoá./ If Party B does not enough quantity and quality this Contract, must

provide the next commodity of the default rule and a fine of 1% of the total contract value shall be imposed for 01 day of violation but not more than 8% of the contract value.

ĐIỀU 6: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

6.1 Sự kiện bất khả kháng là các tình huống và sự kiện khách quan, không thể lường trước, vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của mỗi Bên và không thể khắc phục được

mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép, như: bệnh, thiên tai, chiến tranh, lũ lụt, hỏa hoạn, động đất; việc đình công, phá hoại ngầm, cấm vận giao

thông, đứt đường truyền, hệ thống bị xâm phạm bất hợp pháp; hay các quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc các tình huống và các sự kiện khác có cùng

tính chất như được diễn giải ở phần trên.

Force Majeure events are events and events that are unforeseeable beyond the control of either Party and cannot be overcome despite all necessary measures and capabilities, such as:

Disease, natural disaster, war, flood, fire, earthquake; strikes, underground destruction, traffic embargoes, transmission lines, systems that are being infringed upon illegally; or

decisions of competent state authorities and/ or other circumstances and events of the same nature as described in the preceding paragraph.

6.2 Khi có trường hợp bất khả kháng phát sinh, Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Bên còn lại chậm nhất 48 (bốn

mươi tám) giờ từ thời điểm bắt đầu xảy ra sự kiện bất khả kháng và nỗ lực phòng tránh, hạn chế rủi ro, tổn thất do sự kiện bất khả kháng gây ra. Trong thời gian xảy ra sự kiện

bất khả kháng, các Bên không phải chịu trách nhiệm về sự trì hoãn, chậm trễ hay không thực hiện nghĩa vụ của Hợp đồng này. Ngay sau khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt,

các Bên có trách nhiệm tiếp tục thực hiện Hợp đồng này.

In case of force majeure, the Party affected by force majeure shall notify in writing to the other Party within 48 (forty eight) hours from the time the incident occurred, force

majeureand efforts to prevent, limit risks, loss due to force majeure events. During the event of force majeure, the Parties are not responsible for the delay or failure to perform

obligations of this contract. After force majeure events end, the Parties shall be responsible for the continued implementation of this Contract.

ĐIỀU 7. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

7.1 Luật Việt Nam được áp dụng để giải thích và điều chỉnh những vấn đề phát sinh liên quan đến Hợp đồng này;/ Vietnamese Law is applicable to explain and adjust any

arising issues relating to this Agreement;

7.2 Mọi sự tu chỉnh, bổ sung các nội dung của Hợp đồng này phải được sự nhất trí của các Bên và lập thành văn bản mới có giá trị pháp lý;/ All amendments and supplements

to the contents of this Agreement must be agreed upon by the parties and made in writing legal validity.

7.3 Tài liệu sau đây được coi là một phần không thể tách rời của Hợp đồng:/The following documents are considered to be an integral part of the Contract.

- Phụ lục Hợp đồng, các biên bản tu chỉnh - bổ sung Hợp đồng (nếu có);/ Annex of the contract, amendments and supplements to the contract ( if any).

- “Biên bản nghiệm thu và biên bản giao hàng”;/“Acceptance records and delivery minutes”

- Các biên bản, tài liệu có liên quan khác./ Other records and documents.

7.4 Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau đây:/ The contract shall terminate in the following cases;

- Khi các bên đã hoàn tất tất cả các nghĩa vụ quy định trong Hợp đồng;/ When the parties have fulfilled all the obligations stipulated in the Contract.

- Các trường hợp khác theo thỏa thuận của các Bên trong Hợp đồng, theo quy định của pháp luật và chịu hậu quả pháp lý có liên quan theo quy định của pháp luật hiện hành./

Other cases as agreed by the parties in the contract, according to the provisions of law and bear related legal consequences according to the current law provisions.

7.5 Mọi tranh chấp liên quan đến việc diễn giải hay thực hiện Hợp đồng này khi phát sinh sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng trên tinh thần hợp tác. Trường hợp không

thể giải quyết được bằng thỏa thuận, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền./ Any dispute relating to the interpretation or performance of this Agreement upon

arising will be resolved first by negotiation in the spirit of cooperation. If the dispute cannot be resolved by agreement, the dispute will be resolved at the competent court.

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên B giữ 01 (một) bản, Bên A giữ 01 (một) bản làm cơ sở thực hiện.

This Contract takes effect from the date of signing, is made 02 (two) copies with the same legal validity, Party B keeps 01 (one, Party A keeps 01 (one) as the basis for implementa -

tion.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

REPRESENTION PARTY A REPRESENTION PARTY B

GIÁM ĐỐC KINH DOANH/ BUSINESS DIRECTOR GIÁM ĐỐC/ DIRECTOR

PARVEEN RAI ROSHI


TRẦN THỊ THƯ

You might also like