Professional Documents
Culture Documents
Cau Truc Protein
Cau Truc Protein
receptors
Bảo vệ (antibodies)
Vận động (actin & myosin)
Dự trữ (protein hạt)
Proteins
Cấu trúc H2O
hemoglobin
Rubisco growth
hormones
Amino acids
Cấu trúc
H O
H | ||
Carbontrung tâm
—N—
—C— C—OH
Nhóm amino
H |
Nhóm carboxyl (acid)
Nhóm R (chuỗi bên)
R
Nhóm có thể thay đổi
amino = NH2
Sự khác nhau của amino acid acid = COOH
Ảnh hưởng của các nhóm R:
amino acid không phân cực
Nhóm không phân cực và tính kỵ nước
Ảnh hưởng của nhóm R:
amino acids phân cực
Phân cực hoặc tích điện và háo nước
Ionizing in cellular waters H+ donors
H+ acceptors
Ionizing in cellular waters
Nhóm amino acid có nhóm Sulfur
Hình thành cấu nối disulfide
Liênkết cộng hóa trị giữa sulfhydryls
Ổn định cấu trúc không gian peptide và protein
H-S – S-H
H2O
dehydration synthesis
peptide
bond
Cấu trúc và chức năng của Protein
Chức năng phụ thuộc cấu trúc
Cấu trúc không gian
Có hình dạng xoắn, nếp gấp, cuộn
pepsin
hemoglobin
collagen
Cấu trúc bậc 1 (Primary (1°) structure)
Trình tự amino acids trong chuỗi
Trình tự amino acid được xác định
bởi gen (DNA)
Sự thay đổi trình tự amino acid ảnh
hưởng đến chức năng và cấu trúc
protein
lysozyme: enzyme
có trong nước mắt &
màng nhầy
Genes mã hóa Proteins…
Fig. 3.20
Cấu trúc bậc 1 của protein thể hiện trình tự sắp xếp của
các acid amin trên mạch polypeptid
MQIFVKTLTGKTIALEVEPSDTIENVKAKIQDKEGIPPDQQ
RLIFAGKQLEEGRTLSDYNIQKESTLHLVLRLRGG
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm
Just 1
out of 146
amino acids!
Fig. 4.11
Cấu trúc xoắn
I X X X (F) X X L
Ưa nước
Kỵ nước
Transmembrane domain
Top view
vị trí (LX6L)
anti-parallel -sheet
Fig. 4.16
Phiến
Phiến có
thể hình Phần ưa nước
(hydrophilic)
thành lớp
đôi
Phần kỵ nước
(hydrophobic)
Fig. 4.17
Loops and turns
Kết nối xoắn và sợi hình thành sợi
polypeptid liên kết chặt chẻ
Loops are > 5 residues
Turns are 5 or less residues
Dạng vòng (-turns)
Gắn chặt sợi
đối song song
Kết quả cấu trúc
quay đột ngột
180o
Thường có nhóm
Pro và Gly
Cấu trúc
motifs
Gồm 2 hay
nhiều cấu trúc
bậc hai liên
kết nhau
Cấu trúc bậc 3 (Tertiary structure)
“Whole molecule folding”
Tương tác của các amino acids nằm xa
nhau
Tương tác kị nước
Liên kết H và liên kết
ionic
Cầu nối disulfua
Liên kết cộng hóa trị của
nhóm sulfurs trong
sulfhydryls (S–H)
Giữ chặt hình dạng
không gian
Christian Anfinsen placed the enzyme ribonuclease, which degrades RNA, in a solution
containing urea and β-mercaptoethanol. Urea destroyed all noncovalent bonds, while
the β-mercaptoethanol destroyed the disulfide bonds. The ribonuclease was
denatured. The enzyme displayed no enzymatic activity and existed only as a random
coil.
When the urea and β-mercaptoethanol were slowly removed,
the enzyme regained its structure and its activity.
Ribonuclease was renatured and attained its normal or native
state.
Collagen ở da
http://www.rcsb.org/pdb/molecules/molecule_list.html
Collagen – cấu trúc cơ bản
Cấu trúc sơ cấp
Cấu trúc lặp Gly-X-Y; X thường
là Pro và Y thường là hydroxy-
Pro
~1000 nhóm
Cấu trúc bậc hai
Xoắn trái
3 nhóm/vòng
0.9 nm/vòng
hydroxyproline
hydroxylysine
Collagen liên kết ngang được hình thành giữa
lysines, allysines và dẫn xuất hydroxy
Allys-Lys
Fig. 4.35
Myoglobin và Hemoglobin
Reversibly bind
oxygen
Myoglobin giúp
khuyếch tán oxygen
trong cơ
Hemoglobin vận
chuyển oxygen
trong máu
Myoglobin và
hemoglobin có màu đỏ
Fig. 4.41 Red blood cells
Myoglobin là monomer:
Hemoglobin là tetramer
Cấu trúc bậc 4 làm cho O2 liên kết với
hemoglobin
và - và -globins
between 18 residues
Trạng thái T
Taut
Áilực thấp
Loại bỏ Oxy-
Trạng thái R
Relaxed
Áilực cao
Oxy-
Molecular explanation for sigmoidal
binding curve of hemoglobin
Binding of O2 to first
subunit
Locks it in R state
induces neighboring
subunits to shift toward
R state
Increase in binding
affinity progresses as
more and more
subunits bind O2 (up
to 500 fold) Oxyhemoglobin
Deoxyhemoglobin
Allosterism
Allosteric effectors bind to a site other than
the active site of an enzyme altering its
activity
Activators stabilize the R state
Inhibitors stabilize the T state
2,3BPG
Fig. 4.50
Kháng thể
Là một phần của hệ thống bảo vệ
Được sản xuất bởi lymphocytes
Nhận biết và liên kết kháng nguyên antigens
Fig. 4.52
The immunoglobulin fold Hypervariable
region
Basic domain
structure of
Immunoglobulins
110 nhóm
Có nhiều domains
Loops on outer
surface make up the
hypervariable region
Complementary to
antigen surface
Specific high affinity
binding to antigen