You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)


Câu 1. Tìm chu kì T của hàm số y  sin x.

A. T  4 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  .
2
Câu 2. Giải phương trình cot x   3.
2   4
A. x   k , k  B. x   k , k   C. x    k , k   D. x   k , k 
3 3 6 3
Câu 3. Giả sử bạn muốn mua một chiếc váy màu hồng hoặc màu vàng. Váy màu hồng có 5 kiểu khác nhau, váy
màu vàng có 4 kiểu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về kiểu váy và màu váy)?
A. 5. B. 20. C. 9. D. 4.
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử ra hai bạn trong đó có 1 bạn
nam và 1 bạn nữ?
A. 375 . B. 25 . C. 15 . D. 40 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 6. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! k ! n  k  ! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Ank  .
k!  n  k ! n! k ! n  k  !
Câu 7. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. 10 2 .
Câu 8. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng
trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực
đơn.
A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
Câu 9. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì số phần tử của không gian mẫu là:
A. 140608 . B. 156 . C. 132600 . D. 22100 .
1
Câu 10. Cho dãy số  un  với un  2 . Khẳng định nào sau đây sai?
n n
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu tiên ; ; ; ; . B. Là dãy số tăng.
2 6 12 20 30
1
C. Bị chặn trên bởi số M  . D. Không bị chặn.
2
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy giảm ?
1 3n  1
A. un  n . B. un  . C. un  n 2 . D. un  n  2.
2 n 1
Câu 12. Cho cấp số cộng  un  có u1  1 , công sai d  2 . Tổng S10  u1  u2  u3  ...  u10 bằng:
A. S10  110. B. S10  100. C. S10  21. D. S10  19.
Câu 13. Cho cấp số cộng có u1  3 , d  4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5  15 . B. u4  8 . C. u3  5 . D. u2  2 .
Câu 14. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  1; 1;  1; 1 . D. 1;  2; 4;  8; 16 .

Câu 15. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  160 . D. u6  320 .
Câu 16. Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 17. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định
bởi các điểm A, B, C, D, S ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCDE, phát biều nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng SE và AB cắt nhau. B. Đường thẳng SB nằm trong mp  SED  .
C. Hai đường thẳng SB và ED chéo nhau. D. Hai đường thẳng SE và AB song song.
Câu 19. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b ∥   thì b ∥ a
B. Nếu b cắt   thì b cắt a
C. Nếu b ∥ a thì b ∥  
D. Nếu b cắt   và    chứa b thì giao tuyến của   và    là đường thẳng cắt cả a và b.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x - 3 sin x  1  0 là:
    2
  x  6  k  x  6  k 3 
A. x   k ;  ,k  B. x   k 2  ;  ,k
2  x  5  k  2  x  5  k 2 
 6  6 3
  1  
 x k   x   k 2
 5 6 2 ,k  6
C. x   k  ;  D. x   k 2  ;  ,k 
2 2  5 1 2  5
x k  x  k 2
 6 2  6
Câu 22. Một lớp học có 25 nam và 15 nữ. Số cách chọn 3 học sinh trong lớp tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường là:
A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455.
Hệ số của x trong khai triển  2 x  3 là:
5 8
Câu 23.
A. C83 .23.35. B. C83 .25.33. C. C83 .25.33. D. C85 .23.35.
13
 1
Câu 24. Số hạng chứa x trong khai triển  x   là:
7

 x
A. C13 x .
4 7
B. C13 .
3
C. C133 x 7 . D. C133 x 7 .
Câu 25. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
1 2 6 4
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 26. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
12 11 6 8
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 27. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
B.  NN , NS , SN , SS  .
C.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN .
D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
n7
Câu 28: Cho dãy số  un  : un  . Khẳng định nào sau đây đúng:
2n  5
A. un  1, n . B. Dãy tăng.
C. Dãy không tăng không giảm. D. Dãy giảm.
Câu 29. Cho cấp số cộng  u n  có u1  123 và u3  u15  84 . Số hạng u17 có giá trị là
A. 11 . B. 4 . C. 235 . D. 242 .
Câu 30. Có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau trong một hình tứ diện?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. MN //  SBD  . B. MN //  SBC  . C. MN //  ABCD  . D. MN //  SCD  .
Câu 32. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.  BBC  //  ADD  . B.  ABC D  //  ABCD  .
C.  BAD //  ADC   . D.  AABB  //  DDC C  .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 34. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB || CD . Giả sử AC  BD  O và AD  BC  I .
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là:
A. SO . B. SC . C. SI . D. SD .
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3,0 điểm)
   
Câu 1: Giải phương trình: 2 sin 2  2 x    7 sin  2 x    3  0 . (1)
 6  6
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm BCD , M là trung điểm CD , E thuộc đoạn AG ; BE cắt
mp ( ACD ) tại F . Chứng minh A, F , M thẳng hàng.
Câu 3: Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ
tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa là nếu số được viết dưới dạng abcd thì a  b  c  d hoặc a  b  c  d
).
Câu 4: Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , trong đó n   * và các hệ số thỏa mãn hệ thức
n

a1 a
a0   ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ?
2 2

You might also like