You are on page 1of 9

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT


BUỔI 9: CHƯƠNG 2 – LỚP 12

ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ HỌC

Câu 1: [VNA] Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng,
Câu 2: [VNA] Một học sinh đo tốc độ truyền sóng trên dây, giá trị trung bình của phép đo
v = 1,5421m / s , sai số phép đo tính được Δv = 0,0042 m / s . Với sai số phép đo lấy một chữ số có
nghĩa, kết quả của phép đo tốc độ truyền sóng là
A. v = (1,542  0,0042)m / s . B. v = (1,5421  0,0042)m / s .
C. v = (1,5421  0,004)m / s . D. v = (1,542  0,004)m / s .
Câu 3: [VNA] Không có sự truyền năng lượng trong
A. sóng dọc B. sóng ngang. C. sóng dừng. D. sóng âm.
Câu 4: [VNA] Một chiếc lá nhỏ đang nằm trên mặt nước yên lặng. Người ta gõ nhẹ vào mặt nước ở
một điểm O gần chiếc lá, khi đó chiếc lá sẽ
A. chuyển động ra xa điểm O .
B. chuyển động lại gần điểm O .
C. vừa dập dềnh lên xuống vừa chuyển động ra xa điểm O .
D. chỉ dập dềnh lên xuống tại chỗ.
Câu 5: [VNA] Sóng cơ không thể truyền trong
A. chân không. B. chất lông. C. chất khí. D. chất rắn.
Câu 6: [VNA] Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O theo trục Ox , hai điểm M và N trên Ox cùng
λ
phía so với nguồn O và cách nhau một đoạn là thì độ lệch pha M so với N là
8
π π
A. π . B. . C. . D. 0.
2 4
Câu 7: [VNA] Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chân không D. Chất khí
Câu 8: [VNA] Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học
A. là quá trình truyền pha dao động.
B. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.
C. là quá trình truyền năng lượng.
D. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
Câu 9: [VNA] Phần tử môi trường M trên phương truyền sóng cơ dao động với phương trinh
uM = 4cos(10πt + 0,05πx)mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Bước sóng là
A. 80 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 40 cm .
Câu 10: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài vô hạn, biết tốc độ truyền sóng là 10 m / s
và tần số sóng là 2 Hz . Trong một chu kì sóng truyền được quãng đường bằng
A. 10 m B. 5 m C. 2, 5 m D. 20 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình
 2πx 
u = A cos  2πt − trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của
 λ 
phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
πA πA
A. λ = . B. λ = 2πA C. λ= πA D. λ =
4 2
Câu 12: [VNA] Trên mặt nước, một nguồn sóng đang dao động với phương trình
u = 2cos 40πt(mm),t đo bằng s . Sóng lan truyền với tốc độ 50 cm / s . Khi sóng truyền qua, phương
trình dao động của phần tử tại điểm M cách nguồn m / 3 có dạng
 80π   80π 
A. u = A cos  40πt −  . B. u = A cos  40πt +
 3   3 
 π  π
C. u = A cos  40πt −  . D. u = A cos  40πt +  .
 4  4
Câu 13: [VNA] Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 3 s . B. 6 s . C. 2, 5 s D. 5 s .
Câu 14: [VNA] Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong một giây.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 15: [VNA] Sóng cơ là
A. chuyển động của vật dao động điều hòa. B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. dao động cơ. D. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ có tân số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm / s . Hai điểm
gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm B. 4 cm C. 1cm D. 3 cm
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền trong một môi trường theo một đường
thẳng từ điềm M đến điểm N . Biết khoảng cách MN = d , Độ lệch pha Δφ của dao động tại hai
điểm đó là
πd 2πλ 2πd πλ
A. Δφ = . B. Δφ = . C. Δφ = . D. Δφ = .
λ d λ d
Câu 18: [VNA] Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, khí và chân không B. rắn, lỏng và chân không
C. rắn, lỏng và khí D. lỏng, khí và chân không
Câu 19: [VNA] Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz . Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vân tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 6,25 m / s B. v = 400 cm / s . C. v = 400 m / s D. v = 16 m / s
Câu 20: [VNA] Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz . Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vân tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 6,25 m / s B. v = 400 cm / s . C. v = 400 m / s D. v = 16 m / s
Câu 21: [VNA] Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 25 cm / s B. 1,50 m / s C. 2, 5 m / s . D. 50 cm / s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt chất lỏng với biên độ 5 mm và bước sóng
20 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
A. π/4 B. π/20 C. π/40 D. π/10
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 4 cos(40πt − 0, 25πx) cm
(t tính bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là
A. 3,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 160 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 24: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan trường trong một môi trường với tần số f và tốc độ v.
Quãng đường sóng truyền được trong 20 chu kỳ là
20 f 10v 20v 19v
A. . B. . C. . D. .
v f f f
Câu 25: [VNA] Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và lỏng. B. cả rắn, lỏng và khí.
C. rắn và khí D. chất rắn và bề mặt chất lỏng
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền theo trục Ox với phương trình sóng u = acos(5πt − πx)
cm (trong đó t đo bằng giây và x đo bằng mét). Tần số sóng và bước sóng có giá trị là
A. f = 5 Hz; λ = 1 m B. f = 2, 5 Hz; λ = 1 m . C. f = 5 Hz; λ = 2 m D. f = 2, 5 Hz; λ = 2 m
Câu 27: [VNA] Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
D. chỉ phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 28: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ
môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. trùng phương truyền sóng.
C. vuông góc phương truyền sóng. D. là phương ngang.
Câu 29: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo truc Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v , bước sóng λ và chu kì truyền sóng T là
v v
A. λ = vT B. λ = v 2T C. λ = 2 D. λ =
T T
Câu 30: [VNA] Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 31: [VNA] Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì được gọi là
A. Biên độ của sóng B. Bước sóng C. Chu kì của sóng D. Năng lượng sóng
Câu 32: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
dao động
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. ngược pha với nhau D. lệch nhau về pha 2π/3
Câu 33: [VNA] Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong
thời gian 10s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s. B. 2,5s. C. 2s. D. 4s.
Câu 34: [VNA] Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi. Khi tăng tần
số sóng lên 2 lần thì bước sóng là
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Không đổi
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là:
A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng.
C. bước sóng. D. chu kì sóng.
Câu 36: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 20 cm. Trên trục Ox, khoảng
cách ngắn nhất giữa hai điểm mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 10 cm. B. 20 cm . C. 40 cm. D. 5 cm.

GIAO THOA SÓNG

Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên
đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại, giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa
2 điểm M và N là
A. 28 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 32 cm.
Câu 38: [VNA] Hai nguồn sóng trên mặt nước O1 ,O2 cách nhau 11,5 cm có tấn số f = 25 Hz dao
động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực
đại và cực tiểu trên đoạn O1O2 là
A. 11 cực đại, 12 cực tiểu. B. 12 cực đại, 12 cực tiểu.
C. 11 cực đại, 10 cực tiểu. D. 13 cực đại, 12 cực tiểu.
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước giữa hai nguồn O1 ,O2 kết hợp cùng
pha. Nếu người ta chỉ tăng tần số của các nguồn sóng thì số gợn sóng cực đại quan sát được trên
vùng giao thoa sẽ
A. giảm đi. B. tăng lên.
C. có thể tăng lên hoặc giảm đi. D. không đổi.
Câu 40: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và
cùng pha, ta quan sát được hệ các vân đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp
đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì
A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng biên độ vân cực đại giảm
xuống, vân cực tiểu tăng lên
B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng biên độ vân cực tiểu lớn hơn
và cực đại cũng lớn hơn.
C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
D. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, những vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
Câu 41: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB = 8 cm . Sóng truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng 1,2 cm . Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 12. B. 14. C. 11. D. 13.
Câu 42: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với
biên độ cực tiểu giao thoa là những đường
A. Parabol B. Elip C. Hypebol D. Tròn
Câu 43: [VNA] Cho A, B là hai nguồn kết hợp trên mặt nước phương trình dao động tại A và B là:
uA = 3cos ( ωt ) (mm); uB = 3cos ( ωt + π / 3) (mm). Một điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực
của AB sẽ dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 3 mm B. 2 3 mm C. 3 3 mm D. 6mm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan
truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại,
hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng
A. 10 cm . B. 15 cm . C. 45 cm . D. 60 cm .
Câu 45: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm .
Trên đoạn AB , số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 46: [VNA] Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. tạo thành các gợn lồi, lõm
B. tổng hợp của hai dao động
C. giao của hai sóng tại một điểm của môi trường
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm
chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
Câu 47: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A,B .
Nhũng điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 48: [VNA] Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a ,
bước sóng là 10 cm . Điểm M cách A một khoảng 25 cm , cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với
biên độ là
A. 2a . B. −2a . C. a. D. 0
Câu 49: [VNA] Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp dao
động theo phương thẳng đứng. Tại trung điểm của đoạn AB , phần tử nước dao động với biên độ
cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau góc π / 3rad .
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π / 2rad .
Câu 50: [VNA] Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 ,S2 . Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d2 , sóng
có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có:
2k + 1 λ
A. d2 − d1 = (k + 0,5)λ B. d2 − d1 =  C. d2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d2 − d1 = kλ
2 2
Câu 51: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 ,S2 . O là
trung điểm của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (không kể O) thì M là cực đại
thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng?
A. NO  MO B. NO  MO C. NO  MO D. NO = MO
Câu 52: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, cùng bước sóng λ đặt
tại hai điểm A và B . Một điểm M trong vùng giao thoa cách các nguồn những khoảng d1 ,d2 dao
động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy cực đại khác. Khi đó
Δd = d2 − d1 nhận giá trị nào sau đây
A. Δd = 3,5λ . B. Δd = 3λ . C. Δd = 2λ . D. Δd = 2,5λ .
Câu 53: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực
đại giao thoa liên tiếp là 2 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 8 cm . B. 1cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 54: [VNA] Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 1m . B. 2 m . C. 0,5 m . D. 4 m .
Câu 55: [VNA] Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ
A. cực tiểu B. bằng a C. cực đại D. bằng a / 2
Câu 56: [VNA] Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau có thể giao thoa được với nhau là hai sóng
cơ phải được xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đôi theo thời gian.
B. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 57: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm
cực đại giao thoa liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng do mỗi nguồn phát ra có bước sóng là
A. 2 cm . B. 0, 5 cm . C. 0, 25 cm . D. 1cm .
Câu 58: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha có
phương trình lần lượt là u1 = u2 = Acos(ωt) . Điểm M nằm trên vùng giao thoa có khoảng cách đến
hai nguồn lần lượt là d1 và d2 . Biên độ dao động của phần tử sóng tại M là
2π ( d2 + d1 ) π ( d2 − d1 )
A. AM = 2A cos B. AM = 2A cos
λ λ
2π ( d2 − d1 ) π ( d2 + d1 )
C. AM = 2A cos D. AM = 2A cos
λ λ
Câu 59: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn
π π
A. lệch pha . B. lệch pha . C. ngược pha. D. cùng pha.
4 2
Câu 60: [VNA] Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng phương,
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi
Câu 61: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới
đó bằng
A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. Một số nguyên lần nửa bước sóng
C. Một số bán nguyên lầ bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 62: [VNA] Cho A, B là hai nguồn kết hợp trên mặt nước phương trình dao động tại A và B là
uA = 3cos(ωt) mm; uB = 3cos(ωt + π/3) mm. Một điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB
sẽ dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 3 mm B. 2 3 mm C. 3 3 mm D. 6 mm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 63: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d2, sóng có
biên độ cực đại. Với k là số nguyên, ta có:
2k + 1 λ
A. d2 − d1 = (k + 0,5)λ B. d2 − d1 = . C. d2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d2 − d1 = kλ
2 2

SÓNG DỪNG
Câu 64: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, hai bụng sóng liền kề nhau sẽ dao động
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau π / 4
Câu 65: [VNA] Một cây sáo tạo ra sóng dừng trong ống sáo với một đầu cố định và một đầu tự do.
Ống sáo có thể phát ra âm cơ bản có tần số là 32 Hz . Tai của một người có thể nghe được âm cao
nhất có tần số không vượt quá 20kHz . Tổng số hoạ âm phát ra từ ống sáo này mà tai người này có
thể nghe được là
A. 310. B. 312. C. 311. D. 313.
Câu 66: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1, 2 m đang có sóng dừng ổn
định. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 67: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 120 cm .
Bước sóng của sóng đó bằng
A. 30 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 60 cm
Câu 68: [VNA] Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với
sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây. B. trung điểm sợi dây. C. điểm bụng. D. điểm phản xạ.
Câu 69: [VNA] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng. B. hai lân bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 70: [VNA] Trên một sọi dây dài 100 cm có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây,
trên dây có tất cả 9 nút. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 25 cm . B. 20 cm . C. 22 cm . D. 40 cm .
Câu 71: [VNA] Một dây đàn hồi có chiều dài , một đầu cố định, một đầu tự do. Quan sát trên dây
có sóng dừng với 4 nút sóng, số bụng sóng trên dây lúc này là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 72: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có một số điểm luôn luôn dao động với biên
độ cực đại và một số điểm luôn luôn đứng yên
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên
dây vẫn dao động
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
Câu 73: [VNA] Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng
bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. 2 lần bước sóng.
Câu 74: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên
tiếp bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.


C. một số nguyên lần bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 75: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm B. 120 cm . C. 20 cm . D. 90 cm .
Câu 76: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
A. L . B. 0, 5 L . C. 0, 25 L . D. 2 L .
Câu 77: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài đang có sóng dừng với một đầu cố định,
một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Chiều dài của sợi dây thỏa mãn
λ λ
A. = k (k = 1; 2; 3; ) B. = (2k − 1) (k = 1; 2; 3; )
2 4
λ λ
C. = k (k = 1; 2; 3; ) D. = (2k + 1) (k = 1; 2; 3; )
4 4
Câu 78: [VNA] Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với
sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây. B. trung điểm sợi dây. C. điểm bụng. D. điểm phản xạ.
Câu 79: [VNA] Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất
hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1 m. B. 2 m. C. 4 m. D. 0,5m.

SÓNG ÂM
Câu 80: [VNA] Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −4 W / m 2 , biết cường
độ âm chuẩn là 10 − 12 W / m 2 Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40 dB B. 40 B C. 80 B D. 80 dB
Câu 81: [VNA] Âm có tần số 10 Hz là
A. họa âm B. siêu âm C. hạ âm D. âm nghe được.
Câu 82: [VNA] Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. Oát (W). B. Đề-xi Ben (dB). C. N / m 2 . D. Ben(B) .
Câu 83: [VNA] Một nguồn âm phát âm theo mọi hướng giống nhau vào môi trường không hấp thụ
âm, Để cường độ âm nhận được tại một điểm giảm đi 4 lần so với vị trí trước thì khoảng cách phải
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 84: [VNA] Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau đây?
A. Độ to là một đặc trưng sinh lý của âm.
B. Âm có tần số 400 Hz có độ cao gấp 2 lần âm có tần số 200 Hz .
C. Tần số âm là một đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm.
D. Âm sắc giúp ta phân biệt hai âm có cùng độ cao.
Câu 85: [VNA] Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao, biên độ và âm sắc. B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, tần số và âm sắc. D. độ to, biên độ và cường độ âm.
Câu 86: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức
cường độ âm
A. tăng thêm 20 B B. tăng thêm 20 dB . C. giảm bớt 20 dB . D. giảm bớt 20 B .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 87: [VNA] Khi một âm cường độ âm là 10 5 I0 (với I 0 là cường độ âm chuẩn) thì mức cường độ
âm là L. Nếu âm đó cường độ âm là 1010 I0 thì mức cường độ âm là
A. 40 L B. 5 L C. 10 5 L D. 2 L
Câu 88: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 89: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 15 Hz . Tần số của họa âm thứ tư mà
nhạc cụ có thể phát ra là
A. 60 Hz B. 30 Hz C. 45 Hz D. 75 Hz
Câu 90: [VNA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Mức cường độ âm B. Tần số âm C. Cường độ âm D. Đồ thị dao động âm
Câu 91: [VNA] Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát
ra họa âm thứ hai có tần số
A. 1,5 f0 . B. 2 f0 . C. 2,5 f0 D. 3 f0 .
Câu 92: [VNA] Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng
nào sau đây?
A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm.
−12
Câu 93: [VNA] Biết cường độ âm chuần là I0 = 10 W / m . Tại điềm M có mức cường độ âm bằng
2

2 B thì cường độ âm tại đó bằng


A. 10 −11 W / m 2 B. 10 −14 W / m2 C. 10 −10 W / m2 D. 10 −8 W / m 2
Câu 94: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm B. Mức cường độ âm C. Đồ thị dao động âm D. Độ to của âm
Câu 95: [VNA] Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn bằng đồ thị
có dạng
A. đường hình sin . B. biến thiên tuần hoàn.
C. hypebol. D. đường thẳng.
Câu 96: [VNA] Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62, 5(μs) . Nam châm tác
dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó
phát ra truyền trong không khí là
A. Âm tai người nghe được. B. Sóng ngang.
C. Hạ âm. D. Siêu âm.
Câu 97: [VNA] Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1 ms. Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng
nào sau đây?
A. Âm nghe được B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm
Câu 98: [VNA] Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 99: [VNA] Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. mức cường độ âm.
Câu 100: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9

You might also like