Professional Documents
Culture Documents
1. Viết chương trình in ra cá c dấ u * theo cấ u trú c như sau (cho n là chiều cao
củ a thá p tam giá c, cầ n in ra n dò ng):
Ví dụ : n = 6
**
***
****
*****
******
Ví dụ file đầ u và o STD.csv:
Ví dụ file error.txt:
12. Họ c viên hã y giả i thích khá c nhau giữ a Comments và JavaDoc, hã y thự c
hiện ví dụ trên code mà họ c viên đã viết
- Access Modifier
- Constructors
- Static, final
- Overload, Override
- Is A, Has A relationship
- Exception Handling
- JDBC Basics
- Using Log4J
Trong đó :
Ngoài ra :
Lưu ý: Tù y mỗ i loạ i ứ ng viên, phương thứ c showMe sẽ đượ c bổ sung thêm cá c thuộ c tính
củ a riêng loạ i ứ ng viên đó .
5. Sử dụ ng và giả i thích đượ c ý nghĩa củ a 2 keyword: super, this trong phầ n thiết kế
code ở trên.
1. Họ c viên hã y viết chương trình cho phép nhậ p thô ng tin cho cá c ứ ng viên, cá c
thô ng tin nà y đượ c lưu và o DataBase (Họ c viên tự thiết kế DataBase).
2. Sau khi nhậ p xong cá c ứ ng viên và o DataBase, hã y hiển thị số lượ ng ứ ng viên
vừ a đượ c ngườ i dù ng nhậ p và o (chú ý: hãy sử dụng thuộc tính
Candidate_count mô tả ở trên, lưu ý thuộ c tính nà y khô ng cầ n lưu trữ ở
DataBase).
3. Yêu cầ u chương trình phả i kiểm tra đượ c hợ p lệ củ a cá c thuộ c tính: BirthDay,
Email trướ c khi nhậ p và o DataBase.
1. Họ c viên viết chứ c nă ng update thô ng tin củ a mộ t ứ ng viên, yêu cầ u họ c viên phả i sử
dụ ng thuộ c tính CONCUR_UPDATABLE của ResultSet để update data thô ng qua
resultSet (khô ng đượ c viết câ u lệnh Update bằ ng SQL)
2. Họ c viên viết chứ c nă ng insert mớ i thô ng tin củ a mộ t ứ ng viên, yêu cầ u họ c viên phả i
sử dụ ng thuộ c tính CONCUR_UPDATABLE của ResultSet để update data thô ng qua
resultSet (khô ng đượ c viết câ u lệnh Insert bằ ng SQL)
V. Yêu cầu 5 (Day 11): (Học viên hoàn thành trong khó sort course)
1. Họ c viên hã y thự c hà nh thành thạo Debugging vớ i Eclipse, bao gồ m cá c thao tá c
sau:
a. Debugging feature
b. Breakpoint
2. Họ c viên hã y thự c hà nh theo hướ ng dẫ n trong giá o trình, sử dụ ng thư viện log4j
để thự c hiện tính nă ng ghi ra log file cho ứ ng dụ ng ở trên, vớ i yêu cầ u:
- Ghi ra file InfoLog trong cá c lầ n user có connect và query đến DataBase (nô i
dung củ a file log bao gồ m: Ngà y giờ ghi ra file, nộ i dung củ a câ u lệnh truy vấ n
- Ghi ra file ErrorLog khi có xả y ra exception (nộ i dung củ a file log bao gồ m:
Ngà y giờ ghi ra file log, nộ i dung củ a exception)
- THE END -