You are on page 1of 8

Chương

1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111

78111111111111111111166666666666666666666666 3
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
3. 1 Chọn phát biểu chưa chính xác:
1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố
kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.
2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố
s và kết thúc bằng nguyên tố p.
3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là
VIIIB.
4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.
a) Chỉ 2,3 b) Chì 1,3 c) Chỉ 2,4 d) 1,2,3,4
3.2 Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài
cùng”. Quy tắc này:
a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
b) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân
nhóm VIIIA.
c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm
VIIIB.
d) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
3.3 Dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố sau
đây vào cùng một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 23V
a) Cùng số electron ngoài cùng. b) Cùng số AO hóa trị.
c) Cùng số electron hóa trị. d) Cùng số phân lớp ngoài cùng.
3.4 Chọn cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố
thuộc phân nhóm VIA và VIB:
1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.
a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.
3.5 Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó
nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+. b) Fe3+, As3+, Sn4+, I-.
c) Ca2+, Fe2+, As3-, I-. d) Ca2+, As3-, I-.
3.6 Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp
vỏ electron giống khí trơ gần nó là:
a) Ca2+, La3+ b) Ca2+, Fe2+ c) La3+, Cd2+ d) Ca2+, Cd2+
3.7 Cho các nguyên tử A1 (Z=1), A2 (Z=7), A3 (Z=22), A4 (Z=35), A5 (Z=13), A6
(Z=30). Tập hợp các tiểu phân đều có cấu hình electron không phải của khí trơ:
3− 2+ 2+ 2+ − − − 3+
a) A 2  ; A 3 . b) A 3  ; A 6 . c) A 1  ; A 4 . d) A 4  ; A 5 .
3.8 Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:
a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+. b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-. d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9 Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình electron sau trong bảng hệ thống
tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim:
X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
a) X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
b) X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
c) X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
d) X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.10 Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p 6 và 4p6. Hãy xác định vị
trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại
hay phi kim.
a) M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
c) M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
d) M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.11 Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho:
23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
a) V, Fe, As. b) Mn, Ni, Ge, Se. c) V, Co, As. d) Cr , Co, As.
3.12 Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được
giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính
càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào
bị nam châm hút mạnh nhất? Cho biết 17Cℓ, 22Ti, 26Fe.
TiCℓ2 và TiCℓ4 ; FeCℓ2 và FeCℓ3
a) TiCℓ2 và FeCℓ2 b) TiCℓ2 và FeCℓ3
c) TiCℓ4 và FeCℓ2 d) TiCℓ4 và FeCℓ3
3.13 Chọn phương án đúng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.
a) Chỉ 1,3 b) Chỉ 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3
3.15 Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s 22s22p63s23p64s23d104p3.
Chọn câu sai:
a) Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33.
b) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân.
c) Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -
3.
d) Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim
loại.
3.17 Chọn trường hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
b) Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
c) Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
d) T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
3.18 Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1:
1) chỉ là kim loại. 3) là nguyên tố họ s.
2) chỉ có số oxy hóa +1. 4) chỉ có 1 e hóa trị.
a) Chỉ 1,2. b) Chỉ 1,3,4. c) Chỉ 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.19 Ion X2+ có phân lớp electron cuối cùng là 3d 5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối
cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½. b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½. d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.
3.20 Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n+ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:
a) Chu kỳ 4 và 5. b) Chu kỳ 3. c) Chu kỳ 4. d) Chu kỳ 6.
3.21 Chọn câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng HTTH, hãy dự đoán số
nguyên tố hóa học tối đa có ở chu kỳ 8 (nếu có)
a) 32 b) 18 c) 50 d) 72
3.22 Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên
tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr là nguyên tố kim loại kiềm
thuộc chu kỳ 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147

Từ bài 3.23 sẽ không thi nhưng tự học để làn Bài tập lớn trên BKeL
3.23 Chọn phát biểu đúng:
a) Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
b) Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
d) Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố
nhất.
3.24 Chọn phát biểu sai:
1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất.
3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I 1 lớn
nhất.
4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
a) Chỉ 1,3. b) Chỉ 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) Chỉ 3,4.
3.25 Cho các ion sau: 7N3-; 8O2- ; 9F- ; 11Na+ ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chọn nhận xét sai:
a) Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải.
b) Tất cả ion đều đẳng electron.
c) Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải.
d) Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
3.26 Chọn câu đúng:
1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA lớn
hơn phân nhóm IIIA.
2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3.
3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử có xu hướng giảm dần, tính oxy
hóa có xu hướng tăng dần.
4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.
a) Chỉ 1,2,3. b) Chỉ 1,3,4. c) Chỉ 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.27 Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính
nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa b) RSi < RAl < RK < RCa
c) RSi < RAl < RCa < RK d) RAl < RSi < RCa < RK
3.28 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb. b) RCl < RSi < RCa < RRb.
c) RSi < RCl < RRb < RCa. d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.29 Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ
4 và cùng nhóm I nhưng khác phân nhóm.
a) K < Cu. b) K = Cu. c) Không so sánh được. d) K > Cu.
3.30 Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl-; 35Br-; 53I-.
a) Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-. b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
c) Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-. d) Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
3.31 Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:
1) Cs và Cs+ 2) 37 Rb+ và 36Kr 3) 17Cl- và 18Ar
4) 12 Mg và 13Al3+ 5) 8O2- và 9F 6) 37Rb và 38Sr+
a) Chỉ (3), (5) b) (2), (3), (4), (5).
c) (1), (2), (4), (6) d) Chỉ (3), (4), (5).
3.32 Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây:
8 O-(1) và 16S2-(2); 27 Co2+(3) và 28Ni3+(4) ;
25 Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20 Ca2+(7) và 38Sr2+(8)
a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,3,5,8 d) 2,4,6,7
3.33 Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 33As3-, 9F-,
8O2-, 15P3-, 16S2-, 9F.
a) As3- < F < F- < O2- < P3-< S2- b) F- < F < P3- < As3- < O2- < S2-
c) S2- < P3- < As3- < O2- < F < F- d) F < F- < O2- < S2- < P3- < As3-
3.34 Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và
10 Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự)
a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.35 Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của các nguyên tố cùng
nhóm I: Li và Cs; Cu và Au
a) Li > Cs; Cu > Au. b) Li > Cs; Cu < Au.
c) Li < Cs; Cu < Au. d) Li < Cs; Cu > Au.
3.36 Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của Be, Li và B (cùng chu kỳ
2).
a) Li < Be > B. b) Li < Be < B. c) Li > Be > B. d) Li > Be < B.
3.37 Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng
lượng ion hóa I1 tăng dần:
a) Na < Mg < Al < P < S. b) Al < Na < Mg < P < S.
c) Na < Al < Mg < S < P. d) S < P < Al < Mg < Na.
3.38Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau
đây: 54Xe và 55sCs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te
a) Cs, K, C, Te b) Cs, Ca, N, Te c) Xe, Ca, N, Te d) Xe, Ca, N, Ba
Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong
hợp chất sau: KMnO4 (theo thứ tự từ trái sang phải):
a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2. d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.

You might also like