Professional Documents
Culture Documents
Izumi
Izumi
Thailand
GUNKUL ENGINEERING PUBLIC CO.,LTD.
1038-1046 Nakornchaisri Rd., Dusit, Bangkok 10300
Tel.662-242-5800 Fax.662-242-5832-3
E-mail: gk_eng@gunkul.com URL :
http://www.gunkul.com
MỤC LỤC
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ THỨ 6
REC-65M,LIC-65 ........................... 27
DỤNG CỤ ÉP REC-S3550G ................................... 37
REC-651F ...........................................2 DỤNG CỤ ÉP VẬN HÀNH BẰNG PIN
REC-6NDSL ........................................... 3 REC-3410 ........................................... 33
REC-6431 ...........................................4 REC-3430A........................................... 34
REC-6510 ...........................................5 REC-3510A ..................................... 35
REC-H6130 ..................................... 6 REC-3610 ............................................36
DỤNG CỤ CẮT BƠM VẬN HÀNH BẰNG PIN
REC-S620 ........................................ 9 REC-P600/REC-Li600P ................. 38
REC-S624 .........................................10 CÁC THIẾT BỊ KHÁC
REC-S640 .........................................11 REC-55PDF ..................................... 39
REC-630Y ..................................... 12 SB-3UK ............................................ 40
REC-105YC .....................................13
KÌM ÉP
PIN VÀ ĐỒ SẠC
REC-6630 ...........................................7
BP-80LI ........................................... 42
REC-6750 ...........................................8
CH-100 ............................................. 43
DỤNG CỤ KHÁC
BP-14LN,CH-25LNW..................... 44
REC-6200MX ……… .. 14.15.16.17
KÌM GẮP MÉP
CÁC DỤNG CỤ VẬN HÀNH BĂNG PIN TRỰC TIẾP
EP-150A ..............................................45
SL-510/SL-C430/SL-C510 …………..18 12A ................................................... 46
SL-S20 ..............................................19 AC-5ND ........................................... 47
SL-S40 ..............................................20 UC-6B .......................................... 56
SL-95YC ...........................................21 UC-6FT2 ........................................ 57
SL-NDM (SL-6CJ/SL-CH) …………...22
ECO-50, ECO-50M .............................. 23 DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
15B ................................................... 48
DỤNG CỤ VẬN HÀNH PIN LITHIUM 16B ................................................... 49
LIC-5431 ..........................................28 EP-50 ............................................ 52
LIC-5510 ..........................................29 EP-410 .................................................53
LIC-5630 ..........................................30 EP-431.............................................. 54
LIC-S524 ..........................................31 EP-510C ......................................... 55
LIC-S540 ..........................................32 EP-50H ............................................ 58
EP-410H .......................................... 59
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN EP-H130H ....................................... 60
DỤNG CỤ CẮT EP-431H .......................................... 61
REC-50M, LIC-50 ................................ 24 EP-510HC ........................................ 62
REC-54M, LIC-54 ................................ 25 EP-610HS-2 ..................................... 63
REC-54ACM, LIC-54AC .................... 26 EP-250H .......................................... 64
DỤNG CỤ UỐN CONG ỐNG THÙY LỰC
LP-430C ...........................................65
EP-520C ...........................................66 PB-10N, PB-15N ................................ 98
EP-60S ..............................................67
EP-60D .............................................68 CÁC DỤNG CỤ KHÁC
EP-100W ..........................................69
EP-200W ..........................................70 NP-400 .......................................... 99
IZ-325A ......................................... 100
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC DỤNG CỤ ĐO VÀ THỬ ÁP LỰC
S-200 ................................................ 71 PG-325, PG-15F, PG-610B
S-240 ................................................ 72 PG-H130, PG-SL, PG-UC6 ………. 101
S-320 ................................................ 73
S-400 ................................................ 74 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
S-550G............................................. 75
850 …………………………………...76 Chọn lựa dụng cụ nén (6-15 tấn) ........ 102
SP-20A ............................................. 77 Chọn lựa dụng cụ nén (30-200 tấn) .... 103
SP-24 ................................................ 78 Chọn lựa dụng cụ cắt…………... 104-105
SP-32 ................................................ 79 Sơ đồ chọn lựa ống thủy lực ………... 106
SP-40A ............................................. 80 DỮ LIỆU KỸ THUẬT ....................... 107-114
SP-55A ............................................. 81 ĐẦU NỐI KHUẾCH ĐẠI HIỆU ……….50-51
P-60 ................................................82
P-85 .................................................... 83
P-100A ................................................ 84
P-132...................................................... 85
YSP-30B................................................ 86
P-105YC .......................................... 87
DỤNG CỤ ĐỘT LỖ THỦY LỰC Ghi chú:IZUMI có quyền thay đổi đặc tính kỹ
SH-10(A)P, SH-10(B)P .......................... 95 thuật mà không cần phải thông báo.
SH-5PDG .............................................. 96
SH-70B ............................................ 97
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL Phù hợp với các loại đai ép được sử dụng rộng rãi tại các nước Châu Âu. Phạm vi áp
dụng : lên đến 150mm2 đối với các đầu nối Đồng
REC-651F (tương đương 20mm ngang qua đỉnh của hình lục giác)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 16 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
255 (D) x 355 (C) x 79 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.9 kg (không bao gồm pin)
PHỤKIỆNKÈM THEO
Dây đeo ,
Hộp đựng hai ngăn, Pin và đồ sạc
2
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH THƯỚC
255 (D) x 364 (C) x 84.2 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.9 kg (không có pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng đai ép kép, Pin và bộ sạc
Có thể chọn loại hàm ép hoặc cắt, hàm ép SL- Phụ kiện kèm theo tùy chọn
6CJ dùng để ép. Để cắt, chuyển sang dùng lưỡi Hàm ép SL-6CJ
cắt SL-CH và SL-ACSR. Lưỡi cắt SL-CH Cu/Al
Lưỡi cắt SL-ACSR
Thay đổi nhanh các loại đầu thiết bị bằng
một chốt kéo. * Thiết kế gọn, nhẹ.
* Di chuyển nhanh
SL-6CJ kèm theo đai ép chữ U loại 6 tấn để ép * Tay cầm mềm chống trượt
dây đồng, nhôm và các dây dẫn ACSR được sử * Đèn LED sử dụng cho khu vực làm việc tối
dụng rộng rãi trong công nghiệp .
3
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH THƯỚC
284 (D) x 431 (C) x 84 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.45 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
GHI CHÚ
* Các đai ép được bán riêng.
* Xác định rõ nhà sản xuất đai ép và số
REC-6431 đi kèm với BP-70MH lượng đầu nối.
* Định rõ điện áp vào của bộ sạc.
TÍNH NĂNG
REC-6431 l à k ì m é p 1 2 t ấ n vậ n * Dụng cụ nén loại piston vận hành bằng
h à n h b ằ n g p i n . Dụng cụ này dùng đai ép pin
* Cơ chế tiên tiến ép nhanh
loại U 12 tấn áp dụng ép nối cho dây nhôm
* Thiết kế cân đối
đồng và ACSR sử dụng rộng rãi trong * Khả năng mở hàm 31mm, đầu chữ C
ngành công nghiệp. * Động cơ 14.4VDC
* Có thể thao tác bằng cả 2 tay
Loại piston 12 tấn giúp cho dụng cụ vận * Phù hợp với tất cả các đai ép Alcoa,
hành dễ dàng hơn khi làm việc trong không Burndy, T&B, lauke, Cembre và
gian hẹp hoặc trong các tủ điện. Blackburn 12 tấn loại U
* Bộ sạc Pin 1 chiều tùy chọn
Nút bấm và nút xả được tác động bằng một * Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001
* Tay cầm mềm chống trượt
tay vì thế tay còn lại tự do để cầm, giữ thứ
* Đèn LED sử dụng tại khu vực tối
khác.
* Không cần chốt gài khi xả
4
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL
Áp dụng các loại đai ép 12 tấn loại U
REC-6510
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 42 mm
Động cơ: 14.4 VDC
KÍCH CỠ
453(D) x 284(C) x 84(R) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.85 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
5
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH CỠ
423 (D) x 284 (C) x 80 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.1 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
GHI CHÚ
REC-H6130 đi kèm với BP-70MH Các đai ép được bán riêng.
* Xác định rõ nhà sản xuất đai ép và
TÍNH NĂNG số lượng đầu nối.
REC-H6130 l à d ụ n g c ụ é p 1 2 t ấ n * Định rõ điện áp vào của bộ sạc.
v ậ n h à n h b ằ n g p i n . Dụng cụ này cung * Dụng cụ nén loại piston vận hành
cấp đai ép loại U 12 tấn áp dụng các đầu nối bằng pin
nhôm đồng và dây dẫn ACSR sử dụng rộng * Cơ chế tiên tiến ép nhanh
rãi trong ngành công nghiệp. * Thiết kế cân đối
* Khả năng mở hàm 25mm, đầu chữ
Dụng cụ đầu chữ H này giúp dễ vào để C
xiết các ống nối cáp đặc biệt trong các * Động cơ 14.4VDC
hộp điều khiển.
* Có thể thao tác bằng cả 2 tay
* Phù hợp với tất cả các đai ép Alcoa,
Cò chuyển và nút quay lại kích hoạt bằng
Burndy, T&B, lauke, Cembre và
một tay vì thế tay khác luôn thoải mái để
Blackburn 12 tấn loại U
giữ các vật liệu khác.
* Đầu ép quay 180 độ
Thiết kế mới loại bỏ hoàn toàn các * Bộ sạc Pin 1 chiều tùy chọn
chốt giật lùi. * Chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO9001
* Tay cầm mềm chống trượt
* Đèn LED sử dụng tại khu vực tối
* Không cần chốt gài khi xả
Mẫu đai ép
6
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL
Đường kính ngoài của đầu nối lên đến 32mm
REC-6630
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình hàm ép: 31.5 mm
Khe giữa các chốt: 32 mm
KÍCH CỠ
409(D) x 274(C) x 79(R) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.6kg (Không có pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo ,
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
7
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH CỠ
420(D) x 276(C) x 79 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.6 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
8
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
REC-S620
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình cắt: 24 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
338 (D) x 252 (C) x 79 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.4 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng,
Pin và bộ sạc
9
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL
Kìm cắt cáp
REC-S624
THÔNGSỐKỸTHUẬT
Hành trình cắt: 26 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
350 (D) x 260 (C) x 79 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.3 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Dải băng đeo ,
Hộp đựng,
Pin và bộc sạc
10
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL
Kìm cắt cáp.
REC-S640
THÔNGSỐKỸTHUẬT
Hành trình cắt: 44 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
460 (D) x 272 (C) x 80 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.0 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
11
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH CỠ
403(D) x 291(C) x 80(R) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.5kg (without battery)
PHỤ KIỆN
Dây đeo, Hộp đựng, pin và bộ sạc
12
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
KÍCH THƯỚC
615(D) x 335(C) x 100(R) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.2 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo, Hộp đựng,
pin và bộc sạc
GHI CHÚ
Khả năng cắt:
TÍNH NĂNG
Kìm REC-105YC được nâng cấp từ kìm
Nguyên liệu
REC-685YC. Kìm cắt mới này có thể cắt
cáp cứng kể cả cáp armored mà các kìm 600V-CV325mm2
cắt trước đó không thể cắt được. 4 lõi (ø72) 600V-CV600mm2
Đầu kìm cắt loại kéo giúp sử dụng và di Một lõi (ø41) 600V-CVT400mm2
chuyển dễ dàng khi tiến hành cắt nhiều 3 lõi (ø72) 6600V-CV600mm2
lần.
Một lõi (ø47) 6600V-CV325mm2
Thiết kế độ mở kìm rộng 105mm cho 3 lõi (ø77) 600V-IV500mm2
phép cắt cáp lớn hơn. Một lõi (ø35) 600V-VVR250mm2
Lực cắt mạnh giúp cho việc vận hành 4 lõi (ø65)
nhanh và vết cắt mượt. Cáp đồng 4x240mm2 đến ø105
Cáp nhôm 4x300mm2 đến ø105
13
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL
Các đầu cosse trần: 14, 22, 38, 60, 70, 80, 100, 150, 200mm2
REC-6200MX Các phụ kiện gia công dầm thép góc và các phụ kiện khác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 22 mm
Động cơ: 14.4 VDC
Dung tích: 78 cc
Lực tại bề mặt đai ép:
127 kN
KÍCH CỠ
383 (D) x 261 (C) x 79 (R) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.0 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo, hộp đựng bằng nhựa, Đai ép
lõm,
Bộ thiết bị :Bánh răng & 200 đầu lõm đai
ép : 14, 22, 38-70, 80-150, 200
(5) cái
Pin và bộ sạc
14
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN THẾ HỆ 6
MODEL .
200AT-50YC Kìm cắt cáp
Khả năng cắt: Cáp có đường kính 50mm (gồm cách điện)
số lần cắt/ (BP-14LN)
Cu 3×150mm2 (46mmOD) 40
Cu 500mm2 (45mmOD) 34
GHI CHÚ
Chỉ cắt cáp không chứa sắt.
A
MODEL
200AT-S16 Kìm cắt lõi thép
Khả năng cắt: số lần cắt/ (BP-14LN)
B
MODEL
200AT-13WT Kìm cắt ty ren
Khả năng cắt: số lần cắt/ (BP-14LN)
15
OTHER NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC
S
MODEL
200AT-9PD Dụng cụ đột lỗ
Khả năng đột : Lỗ đường kính đến B104 (115.5mm)
trên thép có độ cứng trung bình dày
3.2mm 34/lần sạc (BP-14LN)
GHI CHÚ
Đột & đai ép, bulong, vòng đệm giống như loại được sử
dụng cho SH-10.
200AT-9PD dùng với bulong và vòng đệm.
Đột và đai ép được bán riêng. (Xem trang SH- 10)
D
MODEL
200AT-AP18 Dụng cụ đột thép góc
Khả năng đột: φ10.5, φ13.5, φ17.5 mm
Đột lỗ trên thép dày 6mm
Kích thước: 186×130×67 mm
Trọng lượng: 3.8 kg
số lần đột/lần sạc: 82 (BP-14LN)
E MODEL .
200AT-Hex Đai ép lục giác
GHI CHÚ
Số lần áp cho cosse Đồng 180〜200-32 : 35 (BP-14LN)
16
NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC
MODEL .
200AT-16B Đai ép cho đầu nối C
đai ép & Số lần áp cho một lần sạc. (BP-14LN)
MODEL
G P-200M Đầu thủy lực đa năng
Áp lực đầu vào tối đa: 68.5Mpa hoặc 10,000PSI
T h ể t í c h d ầ u cần thiết: 40cc
Lực ép: 124 kN
Trọng lượng: 2.8 kg
Đầu thủy lực P-200M sử dụng các phụ kiện đi kèm
của Model LIC-5200MX/REC-5200MX.
17
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
KÍCH THƯỚC
SL-510 :485(L)x121(H)x101(W)mm
SL-C430:500(L)x149(H)x101(W)mm
SL-C510:521(L)x150(H)x101(W)mm
TRỌNG LƯỢNG
SL-510 : 5.3 kg (Không pin )
SL-C430 : 6.05 kg ( 〃 )
SL-C510 : 6.45 kg ( 〃 )
PHỤKIỆN
Hộp đựng, pin và bộ sạc
18
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
KÍCH CỠ
414 (L) x 95 (H) x 70 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.0 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng, pin, bộ sạc
19
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
KÍCH CỠ
530 (L) x 121 (H) x 101 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.1 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo,
Hộp đựng, pin và bộc sạc
21
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
KÍCH CỠ
685(L) x 250(H) x 120(W) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.8 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo, Hộp đựng bằng
thép, Pin và bộ sạc
20
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
MODEL Kìm cắt dạng thẳng 7 tấn, đầu cắt có thể thay đổi
SL-NDM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở lưỡi cắt: 21 mm
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 45 cc
Lực tại bề mặt đai ép: 70 kN
KÍCH CỠ
421 (L) x 95 (H) x 70 (W) mm
TRỌNG LƯƠNG
4.2 kg (Không pin )
PHỤ KIỆN
Dây đeo , Hộp đựng bằng thép,
Pin và bộ sạc
22
DỤNG CỤ TRỰC TIẾP CHẠY BẰNG PIN
KÍCH CỠ
397 (L) x 79 (H) x 70 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.3kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Hộp đựng bằng thép,
pin và bộ sạc
50AT-25YC
23
DỤNG CỤ CẮT CHẠY BẰNG PIN
MODEL Động cơ từ trường mạnh mới mô ment lớn, có đường kính cắt tối đa:
REC-50M/ Kim loại không chứa sắt 50 mm
LIC-50
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ truyền động : Động cơ 14.4V DC
KÍCH CỠ
110 (L) x 365 (H) x 130 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.1 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
24
DỤNG CỤ CẮT VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL Đường kính cắt lớn nhất: Kim loại không chứa sắt 54 mm và
REC-54M/ ACSR 560 mm2
LIC-54
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ truyền động: Động cơ 14.4V DC
KÍCH CỠ
110 (L) x 365 (H) x 109 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.6 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
25
DỤNG CỤ CẮT CHẠY BẰNG PIN
MODEL Cắt đường kính lớn nhất: Kim loại không chứa sắt 54 mm
REC-54ACM/
LIC-54AC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ truyền động: Động cơ 14.4V DC
KÍCH CỠ
110 (L) x 365 (H) x 109 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.6kg (không pin)
PHỤKIỆN
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
26
DỤNG CỤ CẮT VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL Động cơ từ trường mạnh mới mô ment lớn, có đường kính cắt tối đa: Kim
REC-65M/ loại không chứa sắt 65 mm
LIC-65
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ truyền động: Động cơ 14.4V DC
KÍCH CỠ
110 (L) x 365 (H) x 130 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.1kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Hộp đựng, Pin và sạc
LIC-65 : BP-14LN
(slide on type)
27
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN LITHIUM ION
MODEL
Sử dụng các đai ép 12 tấn loại U sẵn có
LIC-5431
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 31 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
392 (L) x 315 (H) x 84 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.1 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo , Hộp đựng, pin và bộc sạc
28
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN
LITHIUM ION
MODEL
Sử dụng các đai ép 12 tấn loại U sẵn có
LIC-5510
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 42 mm
Động cơ : 14.4 VDC
KÍCH CỠ
419 (L) x 320 (H) x 84 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.1 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
29
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN LITHIUM ION
KÍCH CỠ
368 (L) x 272 (H) x 71 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.7 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
30
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN
LITHIUM ION
MODEL Kìm cắt cáp
LIC-S524
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình cắt: 24 mm
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 100 cc
Lực ép: 84 kN
Chỉ sử dụng pin BP-14LN
KÍCH CỠ
315 (L) x 304 (H) x 84 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.4 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo ,
Hộp đựng,
Pin và bộ sạc
31
DỤNG CỤ VẬN HÀNH BẰNG PIN LITHIUM ION
KÍCH CỠ
441 (L) x 325 (H) x 85 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.1 kg (không pin )
PHỤ KIỆN
Dây đeo , Hộp đựng, pin và bộ sạc
32
DỤNG CỤ NÉN VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL
Phù hợp các đai ép 12 ton loại U có sẵn
REC-3410
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 25 mm
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 170 cc
Lực tại bề mặt đai ép: 106 kN
KÍCH CỠ
395 (L) x 275 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.5 kg (không có pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo , hộp đựng, pin và bộ sạc
33
DỤNG CỤ NÉN VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL
Phù hợp các đai ép 12 ton loại U sẵn có
REC-3430A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 30 mm
(độ mở hàm ép)
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa : 170 cc
Lực tại bề mặt đai ép: 106 kN
KÍCH CỠ
430 (L) x 273 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.0 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo , Hộp đựng,
pin và bộ sạc
34
DỤNG CỤ NÉN VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL
Phù hợp các đai ép mẫu 12 ton loại U sẵn có
REC-3510A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 42 mm
(Mỏ ép mở)
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 170 cc
Lực tại bề mặt đai ép: 106 kN
KÍCH CỠ
454 (L) x 273 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.7 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo , hộp đựng, pin và bộ sạc
CHÚ THÍCH
TÍNH NĂNG Các đai ép ép được bán riêng. Xác định rõ
REC-3510A là đời thứ 3 của dòng máy rô điện thế bộ nạp.
bốt và có mỏ ép mở rộng nhất trong các *Dụng cụ ép ống nối chạy bằng pin
các dụng cụ ép pin 12 tấn. * Đầu mỏ ép chữ C 42 mm
* Đèn LED hiển thị khi điện lượng của pin
Độ mở miệng 42 mm sẽ vừa với các ống yếu
đồng và nhôm và cáp đến 750 KCM. * Thiết kế cân đối và gọn
Dụng cụ này phù hợp với các đai ép loại * Cần ép to hơn với loại bộ chuyển mạch
U có sẵn trên thị trường. con lắc
* Giá đỡ lắp sẵn với chỗ lõm dành cho các
ngón tay
Kìm REC-3510 có tính linh động và gọn
* Hệ thống mới tiên tiến tốc độ nhanh
nhẹ cho việc thao tác dễ dàng hơn. Máy
* Động cơ 14.4 VDC mạnh
có đặc trưng tay cầm mở lớn hơn với bộ
* Có thể điều khiển bằng 2 tay
chuyển mạch con lắc tiên tiến đặt tại vị * Sử dụng được các loại đai ép dành cho
trí đầu của tay cầm điều khiển bằng 1 Alcoa,Burndy, T&B, Klauke, Cembre và
ngón. Blackburn 12 ton đai ép loại U
* Đầu xoay 350 độ
Dụng cụ này được thiết kế để thích ứng * Bộ nạp điện pin 1 chiều tùy chọn
với các loại đai ép loại U để áp dụng các * Chất lượng được chứng nhận ISO9001
ống ép vào đồng, nhôm và dẫn điện
ACSR.
Đầu thiết kế mới hoàn toàn loại bỏ các vị
trí đục.
35
DỤNG CỤ NÉN VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL
Phù hợp các đai ép mẫu 15 ton loại P sẵn có
REC-3610 cũng như đai ép ép 12 tấn loai U
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 50mm
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 170cc
Lực tại bề mặt đai ép: 134 kN
KÍCH CỠ
480 (L) x 275 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
10.0 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Dải băng đeo ,Hộp đựng thép, pin và bộ
sạc
36
MÁY CẮT VẬN HÀNH BẰNG PIN
KÍCH CỠ
494 (L) x 275 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
9.9 kg (Không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo , Hộp đựng thép, pin và bộ
sạc
REC-S3550G đã được thiết kế để cắt Không được dùng cắt dây đàn piano.
các thép cứng nhất được sử dụng trong Khả năng cắt
công trình xây dựng ngày nay.
Cáp thép 6x7 : 25mm
Có tính linh động và gọn nhẹ dễ dàng Cáp thép 6x12 : 30mm
vận hành. Cáp thép 6x19 : 30mm
Thanh thép mềm : 22mm
Công tắc xả nằm ngay trên tay cầm để
dừng và tiến ở bất kỳ vị trí nào mong Thanh thép : 19mm
muốn chỉ dùng một ngón tay. Đồng bện : 54mm
Nhôm bện : 54mm
Loại kìm cắt ít bị kẹt lưỡi hơn loại
ACSR : 54mm
kéo.
Cáp thép 1x7 : 15mm
Kìm cắt này có thể cắt cáp ACSR . Cáp thép 1x9 : 20mm
Cáp CCP : N/A
Chỉ thay lưỡi cắt thay vì một bộ đầu
hoàn chỉnh như model REC- S3550
trước đây do đó chi phí thay thế thấp
hơn.
37
DỤNG CỤ NÉN VẬN HÀNH BẰNG PIN
MODEL Máy bơm thủy lực vận hành bằng pin đến 10,000 psi (700 bar).
REC-P600
REC-Li600P
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ : 14.4 D.C.
Lưu Lưu lượng dầu:
1.3 lít / phút tại áp suất thấp (300 psi)
0.2 lít / phút tại áp suất thấp (10,000
psi)
Dung lượng chứa: 600 cc
KÍCH CỠ
395 (H) x 242 (L) x 204 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.8 kg (không pin)
PHỤ KIỆN
Dây đeo
TÙY CHỌN
Ba lô đeo sau lưng
Túi đựng
38
NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC OTHER
S
MODEL Khả năng đột: thép có độ cứng trung bình dày 3.2 mm hoặc thép không gỉ
1.6 mm dày đường kính lỗ 115.5 mm (4”)
REC-55PDF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 22 mm
Động cơ : 14.4 VDC
Dung tích chứa: 100 cc
Lực ép: 73 kN
KÍCH CỠ
328 (L) x 254 (H) x 70 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.8 kg (không pin )
PHỤ KIỆN
Các phụ kiện tiêu chuẩn: Dây đeo,
Hộp đựng, Đai ốc (3/4 và
3/8), các đai đột được bán
riêng, đệm (L, M, S, SS). Pin và
thiết bị nạp điện,
※ Bộ đai ép đục được bán riêng.
39
NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC
KÍCH CỠ
350 (L) x 180 (H) x 75 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
1.6 kg (without battery)
PHỤ KIỆN
Hộp đựng, Pin và bộ sạc
SB-3UK
GHI CHÚ
TÍNH NĂNG Xác định điện áp vào của bộ nạp
* Máy vặn bu long hoạt động bằng pin
SB-3UK là máy vặn khí nén ép sử dụng
pin được thiết kế đặc biệt cho việc * Lực xoắn 196 N-m hoặc là 143 ft-lbs
xoắn cắt bu long cho việc sự dụng
* Tốc độ đến 2,200 vòng/ phút
kết nối điện.
* Trục vuông 1/2"
Dụng cụ có đặc điểm hình dạng
độc nhất để giảm độ dài của máy * Thân máy ngắn để ứng dụng trong
để dễ dàng tiếp cận không gian kín. không gian hẹp.
Máy được cải tiến 196 N-m hoặc là * Thiết kế cân đối và trọng lượng nhẹ
SB-3UK
143 ft-lbs lực xoắn và đặc điểm tốc * Bộ pin E-Robo14.4V
độ biến đổi 2,200 vòng/phút.
* Chất lượng theo ISO 9001
Vì máy được thiết kế trong môi
trường làm việc điện, nên không
được có khe hở có sự tuần hoàn
khí. Nếu tiếp tục sử dụng sẽ làm
quá nóng và hư hại dụng cụ. Tắt
máy sau khi sử dụng cắt 20 bu
lông.
40
BATTERY AND
BP-80LI BP-14LN
Trọng Không có Tỷ lệ tự
lượng nhẹ hiệu ứng về sạc thấp
bộ nhớ
41
40
PIN VÀ BỘ SẠC
MODEL
Pin 3.0Ah Lithium Ion có đèn LED hiển thị
BP-80LI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp : 14.4V
Điện lượng: 3.0Ah
Loại : Lithium Ion có đèn LED hiển thị
Thời gian sạc: bộ sạc CH-100
70 phút 80%
90 phút 100%
KÍCH CỠ
100 (L) x 137 (H) x 75 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
580 g
BP-80LI
42
PIN VÀ BỘ SẠC BATTERY AND
CHARGER
MODEL Bộ sạc pin ba hóa chất nhiều điện áp
CH-100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp đầu vào
: 100-240V với adpater AD-ACW
: 12VDC hoặc 24VDC với
adapter AD-DC
KÍCH CỠ
130 (L) x 94 (W) x 79.5 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
0.68 kg (với AD-ACW)
CH-100
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Được thiết kế đặc biệt để sử dụng với tất Thời gian sạc:
các loại pin Izumi loại cắm vào 14.4V. BP-80LI - 90 phút 100%
Kiểm soát nhiệt độ pin và điện áp để sạc BP-70MH - 100 phút 100%
phù hợp.
Thời gian sạc phụ thuộc vào dung lượng
Nút refresh là để đặt lại bộ nhớ Nicad còn lại của pin.
Adapter AD-ACW AC
and Ni-MH.
43
PIN VÀ BỘ SẠC
KÍCH CỠ
107 (L) x 63 (H) x 80 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
570 g
KÍCH CỠ
230 (L) X 80 (H) X 145 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
1.6 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
* Bơm 2 cấp
* Van an toàn
* Dung tích chứa: 83cc c
Lực ép : 90 kN
KÍCH CỠ
512 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.7 kg
PHỤ KIỆN
Cắt đầu lõm chuyên dụng:
14, 22, 38-70,
80-150 mm2 (4 cái),
Hộp dựng
EP-150A
45
DỤNG CỤ KÌM ÉP
MODEL Kìm ép đầu cosse trần: 8, 14, 22, 38, 60, 70, 80,
12A 100, 150, 180, 200, 325 mm2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào lớn nhất: 700 bar
Thế tích dầu yêu cầu : 90 cc
Lực ép: 226 kN
KÍCH CỠ
280 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.5 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng bằng thép có khay đựng
đai ép
12A
46
DỤNG CỤ KÌM KẸP
MODEL
Các cổng cách điện: 2.0 mm2 (xanh dương)
AC-5ND
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất không khí thích hợp:
0.48~0.58 Mpa
Lượng không khí tiêu thụ: 34 lit/phút tại
30 gấp nếp/phút
Lực ép:
12.7 kN at 0.48 Mp áp suất không khí
KÍCH CỠ
215 (L) x 135 (H) x 90 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.7 kg có bàn đạp chân
PHỤ KIỆN
Bàn đạp chuẩn
Các mỏ kẹp được bán
riêng
AC-5ND
47
CRIMPING DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
TOOLS
MODEL Các đầu nối C Izumi từ T-11 đến T-122
15B
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bơm 2 tầng
KÍCH CỠ
465 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.0 kg
PHỤ KIỆN
Đai ép : T-20, T-26, T-44,
T-60, T-76, T-98, T-122
Hộp đựng
15B
B
TÍNH NĂNG CHÚ THÍCH
Dụng cụ tay cầm thủy lực 15B được Các đai ép dành cho các đầu nối kích cỡ
thiết kế để thích ứng với các bộ đầu nối nhỏ hơn và các cổng không cách điện có
C Izumi đến loại T-122. sẵn.
Trọng lượng nhẹ, thiết kế gọn nhẹ cho * Bơm 2 tầng dành cho bộ truyền động nhanh
phép cài đặt bộ đầu nối C ở các góc tiên tiến
* Lớp bảo vệ đầu C bằng cao su để bảo vệ
hẹp.
phóng hồ quang bất ngờ
Hệ thống bơm 2 bậc để giảm thiểu quá
* Tay cầm sợi thủy tinh (khung tay cầm)
trình vận hành bơm. * Lớp cao su bảo vệ tay cầm.
Đầu C và tay cầm bơm truyền được * Đầu kềm ép xoay được 180 độ
bao bọc cao su cũng như tay cầm sợi * Các đai ép tùy chọn:
thủy
. tinh để chống lại phóng hồ quang 1 Các đai ép dành cho đầu nối C
Bộ đai ép tiêu chuẩn (7 bộ) T-11 and T-16
bất ngờ.
2 Các đai ép dành cho các đầu coss không
cách điện
Các đầu lõm : 8-14, 22-60mm2
Các đầu : 8, 14, 22, 38, 60mm2
48
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Các đầu nối C từ T-20 đến T-365 Izumi
16B
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thế tích dầu yêu cầu: 44 cc
KÍCH CỠ
286 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.5 kg
PHỤ KIỆN
Các đai ép T-154, T-190,
T-240, T-288, T-365
Hộp đựng bằng thép
16B
Các đai ép dành cho các đầu nối C Dụng cụ 16B là một đầu ép thủy lực
kích cỡ nhỏ hơn và các cổng không được thiết kế để ép bộ nối C Izumi.
cách điện sẵn có.
Dụng cụ có 12 tấn đầu ra phù hợp ép các
Các đai ép ép tùy chọn: đầu nối C lên đến loại T-365 (365mm2)
Các đai ép dành cho bộ nối Yêu cầu nguồn bơm để vận hành :
T-20, T-26, T-44, T-60, Áp suất 700 bar bên ngoài hoặc
T-76, T-98, T-122 10,000 PSI
49
CRIMPING THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TOOLS
DỤNG CỤ ÉP CHO CÁC KẸP NỐI T
Đối với dây dẫn nhánh từ mạch chính, ép CÁC BỘ NỐI IZUMI (CÁC BỘ NỐI C) bởi DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
IZUMI chỉ dùng với mục đích tháo thiết bị.
Mã hiệu.15B
ĐẾN T-122
Kềm ép T-11*,T-16*,T-20,T-26,T-44 1.Hộp nhựa Đai ép cho các đầu coss cách
15B điện sẵn có khi được yêu cầu.
thủy lực 2.Đai ép-7 bộ(2 cái/bộ)
59 3kgs 465 T-11~T-122 T-60,T-76,T-98,T-122 Bộ lõm:8~14,22~60
bằng tay
Đai ép :8,14,22,38,60
Dấu (*) là CÁC ĐAI ÉP TÙY CHỌN (sẵn có khi được yêu cầu)
50
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dãy ĐẦU NỐI C được sản xuất bằng đồng theo dạng ‘C’ cho việc kết nối dây
chính và nhánh dây dẫn đồng.
˔Được duyệt bởi tập đoàn NTT
˔Độ tin cậy đảm bảo bởi tiêu chuẩn JIS C 2810
˔Thích hợp kết nối dây dẫn trong nhà và ngoài trời như đi dây trong tòa nhà hay đường hầm.
˔Mạ thiếc chống gỉ
QUY CÁCH BỘ NỐI C
w K/thước Kích thước (mm) Lắp đặt Tổng tiết diện mặt Mỗi gói
T kẹp nối H1 H2 W L T C
# of
S cắt cho dây áp dụng
Crimps
16
14 20 20 26 44
20
22 26 26 44 44 44 44
30 44 44 44 44 44 60 60
38 44 44 44 60 60 60 76 76
50 60 60 60 00 76 76 98 98 122
60 76 76 76 76 76 98 98 98 122 122
80 98 98 98 98 98 122 122 122 154 154 190
100 122 122 122 122 122 122 154 154 154 190 190 240
125 154 154 154 154 154 154 190 190 190 190 240 240 288
150 154 154 154 154 154 154 190 190 240 240 240 288 288 365
200 240 240 240 240 240 240 240 240 288 288 288 365 365 365 450
250 288 288 288 288 288 288 365 365 365 365 450 450 450 560
325 365 365 365 365 365 365 450 450 450 450 450 560 560 700 700
400 450 450 450 560 560 560 560 560 700 700
500 560 560 560 560 700 700 700 700 700
600 700 700 700 700 700
Dữ liệu trong bảng thể hiện kích thước bộ nối T- .
Dụng cụ: EH-2C No.15B No.16B EP520C
52
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Phù hợp với đai ép Beku kích thước lên
EP-50 tới150mm2 đầu cáp đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình làm việc: 15 mm
Dung tích chứa: 60cc
Lực tại bề mặt đai ép: 52 kN
KÍCH THƯỚC
370 (L) x 130 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.0 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng
EP-50
51
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Phù hợp các loại đai ép 12 tấn loại U
EP-410
THÔNG S KỸ THUẬT
Hành trình ép: 25 mm
Dung tích chứa: 124 cc
KÍCH CỠ
585 (L) x 150 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.0 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng
EP-410
53
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Phù hợp các loại đai ép 12 tấn loại U
EP-431
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 31 mm
Dung tích chứa: 145 cc
Lực tại bề mặt đai ép: 106 kN
KÍCH CỠ
610 (L) x 150 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.4 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng
EP-431
54
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Phù hợp các loại đai ép 12 tấn loại U
EP-510C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 42 mm
Dung tích chứa: 200 cc
Lực ép tại bề mặt đai ép:
118 kN
KÍCH THƯỚC
644 (L) x 150 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.0 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng
EP-510C
55
DỤNG CỤ ÉP
KÍCH CỠ
563 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.0 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng bằng thép
UC-6B
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Kềm ép UC-6B không đai ép được * Van an toàn có thể thay thế
thiết kế để cài đặt các đai nối loại * Điều chỉnh áp suất ngoài
Anderson tới 500 KCM. * Đầu ép có thể xoay
* Các tay cầm bọc sợi thủy tinh
Ba răng di động đẩy ngược lại đỉnh
của đầu cố định. Kết quả là bốn vết GHI CHÚ:
lõm được tạo ra vào đầu coss.
* Dụng cụ UC-6B được thiết kế để
56
DỤNG CỤ ÉP DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hành trình ép: 31.5 mm
Độ mở giữa các răng: 36 mm
Lực ép: 60 kN
KÍCH THƯỚC
580 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.6 kg
PHỤ KIỆN
Hộp đựng bằng thép
UC-6FT2
TÍNH NĂNG CHÚ THÍCH
* Van an toàn có thể thay thế
Kềm ép UC-6B không đai ép được thiết
kế để cài đặt các bộ đai loại Anderson tới * Điều chỉnh áp suất ngoài
750 KCM. * Đầu ép có thể bật lên
* Các tay cầm bọc sợi thủy tinh
Ba răng di động đẩy ngược lại đỉnh của
đầu cố định. Kết quả là bốn vết lõm được GHI CHÚ:
tạo ra vào đầu coss. Tư vấn nhà sản xuất cho đầu nối theo
yêu cầu để phù hợp kềm ép không đai
Các dây cáp lớn hơn có thể chèn và tháo ép.
ra bằng cách mở đầu ép bằng chốt.
57
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Có thể dùng với loại đai ép BEKU với chốt đồng lên
EP-50H đến 150 mm2
KÍCH CỠ
250 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
1.6 kg
EP-50H
TÍNH NĂNG
GHI CHÚ
Đầu ép EP-50H được thiết kế có Đai ép được đặt riêng
thể sử dụng đai ép cho dụng cụ
cơ khí loại BEKU mà các nước * Trọng lượng nhẹ, gọn, và thiết
Châu Âu đang sử dụng rộng rãi. kế nhỏ
Trọng lượng nhẹ, thiết kế nhỏ gọn lý * Thích hợp sử dụng đai ép BEKU
tưởng cho các khu ứng dụng như
mạch nối trong hộp công tắc (chỉ có * Loại ép và chốt ở đầu dễ dàng cho
Mẫu đai ép 16 kgs). việc thay đai ép và tháo dễ dàng ra
Loại chốt đóng ở phần đầu dễ dàng khỏi bộ nối dây.
cho việc lắp đặt đai ép.
Dụng cụ này yêu cầu bơm thủy lực * Độ mở miệng của hàm có thể điều
bên ngoài có áp suất 68.5Mpa. chỉnh được: 10 - 15 mm
58
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 25 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 42 cc
Lực ép ở bề mặt đai ép : 114kN
KÍCH CỠ
285 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.6 kg
TÍNH NĂNG
59
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Thích hợp cho các loại đai ép ép chữ U 12 tấn hiện hữu
EP-H130H đai ép cho lõm sâu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 28 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 51 cc
Lực éptại bề mặt đai ép: 120 kN
KÍCH CỠ
317 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.2 kg
EP-H130H
TÍNH NĂNG
GHI CHÚ
Dụng cụ EP-H130H là một dụng cụ Đai ép ép được đặt riêng
đầu hình chữ H có độ mở hàm là 1 Xác định số đầu nối và đai ép của nhà
inch. Nó được dùng với các loại đai sản xuất.
ép và đai ép của dụng cụ ép lõm
sâu được dùng với dụng cụ 12 tấn * Độ mở miệng là 25mm
đang có mặt trên thị trường hiện
nay. * Thích hợp sử dụng các loại đai ép
Bô đai ép và đai ép chữ U 12 tấn của các hãng Alcoa,
Áp suất yêu cầu 68.5Mpa (10,000 Burndy, T&B, Klauke, Cembre and
PSI) Blackburn
Cũng như đai ép ép cho dụng cụ
ép lõm.
Kích thước loại đai ép phù hợp có thể
được tư vấn từ nhà sản xuất sao cho
phù hợp với loại cáp yêu cầu.
60
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Thích hợp sử dụng với các đai ép hiện hữu 12 tấn chữ U
EP-431H
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 31 mm
Dung tích dầu yêu cầu : 50 cc
Lực ép tại bề mặt đai ép : 106kN
KÍCH CỠ
340 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.6 kg
EP-431H
TÍNH NĂNG
GHI CHÚ
Dụng cụ EP-431H là dụng cụ có Đai ép ép được đặt riêng
đầu ép chữ C tách biệt dùng với Xác địnnh số đầu nối và đai ép của nhà
bơm bên ngoài áp suất 68.5Mpa sản xuất.
hay 10,000 PSI khi vận hành.
Dụng cụ có độ mở hàm rộng hơn * Độ mở hàm là 31mm
dụng cụ EP-410H và EP-H130H.
*Thích hợp sử dụng các loại
Độ mở miệng 31mm cho phép người đai ép ép dùng cho dụng cụ ép
sử dụng ép những miếng vật liệu lớn 12 tấn của các hãng Alcoa,
EP-431H đi kèm hộp đựng hơn lên đến 600KCM. Burndy, T&B, Klauke, Cembre
and Blackburn.
Kích thước loại đai ép phù hợp có thể
được tư vấn từ nhà sản xuất sao cho
phù hợp với loại cáp yêu cầu.
61
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Thích hợp sử dụng các loại đai ép ép 12 tấn hiện hữu loại chữ U
EP-510HC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 42 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 77 cc
Lực ép tại bề mặt đai ép : 118 kN
KÍCH CỠ
420 (L) mm
TRỌNGLƯỢNG
5.7 kg
PHỤKIỆNKÈMTHEO
Hộp đựng bằng thép có khay đựng đai ép
EP-510HC
TÍNH NĂNG
GHI CHÚ
Đai ép ép được đặt riêng
Dụng cụ EP-510HC là dụng cụ có
Xác định số đầu nối và đai ép ép của nhà
đầu chữ C tách biệt dùng kèm với
sản xuất.
bơm bên ngoài có áp suất
* Thích hợp sử dụng với đai ép ép
68.5Mpa hoặc 10,000 PSI. Nó
của các máy ép 12 tấn của các hãng
thích hợp sử dụng với các đai ép ép
Alcoa, Burndy, T&B, Klauke,
chữ U của dụng cụ ép 12 tấn theo
Cembre, và Blackburn.
mặc định.
Độ mở hàm lớn hơn 42mm sẽ
tương thích với các dây dẫn và
EP-510HC đi kèm với hộp đựng
đầu nối bọc ngoài lên đến
750KCM.
62
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL
Thích hợp sử dụng đai ép ép chữ P của hãng BURNDY cũng như các
EP-610HS2 loại đai ép 12 tấn chữ U
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 50 mm
(45 mm khi dùng với bộ adapter đai ép )
Dung tích dầu yêu cầu: 100 cc
Lực tại bề mặt đai ép ép: 139kN
KÍCH CỠ
375 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.9 kg
TÍNH NĂNG
GHI CHÚ
EP-610HS2 đi kèm với adapter
của đai ép
Dụng cụ EP-610HS2 là dụng cụ có Đai ép ép được đặt riêng
Xác định số đầu nối và đai ép của
đầu hình chữ C tách biệt bắt buộc
nhà sản xuất
dùng kèm với bơm bên ngoài
Độ mở miệng: 50mm
68.5Mpa or 10,000 PSI.
Thích hợp các loại đai ép loại P
của Burndy
Nó thích hợp khi sử dụng các đai ép Thích hợp với các đai ép được sử
ép chữ P của Burndy trong Y46.
dụng cho máy ép 12 tấn của các hãng
Khi được sử dụng với bộ adapter
PU, nó sẽ phù hợp với tất cả đai ép Alcoa, Burndy, T&B, Klauke,
Mẫu đai ép
loại U của bất kỳ dụng cụ 12 tấn nào. Cembre, và Blackburn khi dùng kèm
bộ adapter P-U.
63
EP-610HS2 đi kèm với hộp đựng
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
KÍCH CỠ
330 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
6.5 kg
64
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Thích hợp sử dụng các loại đai ép ép 12 tấn hiện có chữ U
LP-430C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng : 30mm
KÍCH CỠ
127 (đường kính) x 557 (chiều dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.65 kg
LP-430C
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Máy LP-430C là một dụng cụ thủy lực được
cung cấp điện năng trực tiếp từ PTO (không * Điện năng đầu vào trực tiếp từ PTO hạng
có điện) từ các pittong hạng nặng hay bất kỳ
nặng
phương tiện truyền tải nào với mạch áp suất
thủy lực thấp có dãy áp suất 13.7Mpa hoặc
2,000 PSI và dòng lớn nhất tối đa 35 lít/phút * Cài đặt chế độ xả: 13.7Mpa (2,000 PSI)
hay 9 GPM.
Dụng cụ LP-430C được thiết kế để vận hành * Thích hợp sử dụng kèm xe tải
với hệ thống thủy lực Open Center hoặc
Closed Center bằng cách xoay phần đầu đến hạng nặng
Dụng cụ LP-430C có phần đầu ép giống với
loại REC-6431 vì thế đai ép có thể thay thế
lẫn nhau với các đai ép U 12 tấn * Xác định số đai ép và đầu nối của nhà
sản xuất.
Dụng cụ được gắn ban an toàn để chặn việc
dụng cụ quá tải khi áp suất tiêu thu đến Được thiết kế với phần đầu mới
13.7Mpa hay 2,000 PSI.
hoàn toàn đã bỏ đi những điểm ép
LP-430C tích hợp với hai bước cò khởi động thụt vào.
an toàn để hạn chế việc gây ra các tai nạn
khi vận hành máy.
Chắn bảo vệ cò được bọc bằng cao su để
bảo bệ người sử dụng tránh các mép sắt bén.
65
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Dùng cho các loại dây dẫn đồng 500 mm2 ,và dây dẫn nhôm
EP-520C 590mm2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng hàm : 26mm giữa các đai ép
ép
Dung tích dầu yêu cầu: 132 cc
Lực ép : 294 kN
KÍCHCỠ
125 (Dia) x 380 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
17.5 kg
EP-520C
EP-520C có phần đầu tác biệt bắt buộc * Thiết kế đơn giản và chắc.
dùng kèm với nguồn bơm bên ngoài có
* Phần đầu loại Yoke
áp suất 68.5Mpa hoặc 10,000 PSI.
Khung đơn giản và cững chắc giúp cho
* Công suất 30 tấn
thao tác ép nhẹ hơn nhưng bền.
* Cơ chế khóa đai ép đầu dương
66
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng: 38.5 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 303 cc
KÍCH CỠ
146 (Dia) x 450 (H) mm
bao gồm bệ đế
TRỌNG LƯỢNG
22.0 kg
EP-60S
Nó có thể được vận hành ở bất kỳ vị trí * Xác định số đầu nối và đai ép ép của
nào và đạt công suất làm việc 540 kN nhà sản xuất.
cho phép ép các ống nối trong thi công
truyền tải điện. * Trọng lượng nhẹ và có thể xách tay
67
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Phù hợp sử dụng các loại đai ép 60 tấn kiểu U-type
Đường kính ống nối sử dụng lớn nhất: Khoảng 60mm
EP-60D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng hàm ép : 38.5 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 303 cc
KÍCH CỠ
260 (đường kính) x 446 (H) mm kèm bệ
đỡ đứng
TRỌNG LƯỢNG
23.0 kg
EP-60D
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Đầu ép EP-60D là máy ép 60 tấn vận Các loại đai ép được bán riêng.
hành kép, nằm ngang. Lợi ích của vận
hành kép là khả năng rút hàm ép nhanh * Mã hiệu đai ép và đầu nối theo thông
hơn và hạn chế kẹt hàm ép trong lúc vận số của nhà sản xuất
hành tiến trình ép của thiết bị. * Tương thích với tất cả các loại đai ép
máy ép 60 tấn của hãng Alcoa
Vận hành kép nghĩa là dầu thủy lực đẩy * Tiện lợi và trọng lượng nhẹ
tới và rút lại của hàm ép. Khi hàm ép rút * Bệ đỡ đứng có thể tháo rời như phụ
lại, một van 4 ngãn sẽ định lại đường dẫn kiện chuẩn
thủy lực tới buồng chứa dầu . * Quai xách rộng thuận tiện cho việc di
chuyển
EP-60D đi kèm bơm HPE-4 Điều đó đảm bảo hàm ép rút lại tin cậy * Yêu cầu dùng kèm với bơm thủy lực
hơn. Kết quả là khả năng ép chặt các đầu vận hành kép
nối sẽ được hạn chế và cùng lúc đó hàm Hai loại bơm HPE-4 hoặc HPE-4M
ép sẽ rút về nhanh hơn. Thời gian hàm được dùng để hoạt động cùng với
ép rút về chỉ bằng 1/3 thời gian so đầu ép EP-60D
60 tấn EP-60S. * Tiến trình ép không bị kẹt
* Kiểu khớp nối dây thủy lực: kiểu 1/4"
NPSM Parker khớp nối đực và cái
* Tùy chọn khớp nối kiểu 3/8 BI
68
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Đường kính ống nối sử dụng lớn nhất: khoảng 75mm.
EP-100W Loại đầu ép thủy lực 100 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng hàm ép : 22 mm
Dung tích dầu yêu cầu : 230 cc
Lực ép : 980 kN
KÍCH CỠ
200 (Đường kính) x 359 (Cao) mm
TRỌNG LƯỢNG
32.0 kg
EP-100W
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Đầu ép EP-100W là đầu ép 100 tấn
Các loại đai ép được bán riêng.
dùng trong truyền tải, phân phối và trạm
điện và yêu cầu dùng kèm với bơm thủy * Mã hiệu đai ép và đầu nối theo thông
lực vận hành kép (loại 2 dây thủy lực) có số của nhà sản xuất
áp suất 68.5Mpa. * Trọng lượng nhẹ
Vận hành kép nghĩa là áp thủy lực đẩy * Nắp khóa xoay trên cùng đầu ép tháo
hàm ép về phía trước để tạo nên lực ép rời để dễ dàng lắp đặt và lấy đai ép ra
chính xác hơn, sau đó áp lực dầu đảo sau khi tiến trình ép hoàn thành.
ngược lại để rút hàm ép về. Nó đẩy nhanh * Thiết kế đơn giản để bảo trì dễ dàng
thời gian thu hồi hàm ép về sau khi hoàn * Yêu cầu dùng kèm với bơm thủy lực
thành tiến trình ép giữa các đai ép. vận hành kép (loại 2 dây thủy lực)
EP-100W đi kèm với Bơm
* Đề nghị dùng kèm với bơm thủy lực
HPE-4
Nắp khóa xoay trên cùng đầu ép tháo rời vận hành kép (loại 2 dây thủy lực) chạy
để dễ dàng lắp đặt và lấy đai ép ra sau xăng HPE-4 hay HPE-4M để hoạt động
khi tiến trình ép hoàn thành. cùng với EP-100W
69
DỤNG CỤ ÉP THỦY LỰC
MODEL Đường kính ống nối sử dụng lớn nhất: khoảng 100mm.
EP-200W Loại đầu ép thủy lực 200 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng hàm ép: 40 mm
Dung tích dầu yêu cầu: 1,134 cc
KÍCH CỠ
270 (Đường kính) x 415 (Cao) mm
TRỌNG LƯỢNG
86.0 kg
EP-200W
70
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL Cắt các vật liệu thép cũng như cáp lên đến 20 mm
S-200
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực tay tác động lớn nhất: 235N
Bơm 1 tầng
Không được trang bị van xả áp an toàn
Dung tích dầu yêu cầu: tối đa 60cc
Đổ mở miệng tối đa: 22 mm
Số vòng bơm khi sử dụng không
tải: 39 lần
KÍCH CỠ
400 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.0 kg
S-200
71
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL Cắt các vật liệu bằng thép cũng như cáp lên đến 24 mm
S-240
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực tay tác động lớn nhất: 226 N
Bơm hai tầng
Không được trang bị van xả áp an toàn
Dung tích dầu yêu cầu: 120 cc
Đổ mở miệng tối đa: 24 mm
Số vòng bơm khi sử dụng không tải:
13 lần
KÍCH CỠ
475 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.9 kg
S-240
Kềm cắt thủy lực trọng lượng nhẹ có Không được dùng để cắt dây đàn.
những tính năng sau:
Khả năng cắt:
* Bơm hai tầng để đẩy lưỡi dao nhanh
về phía trước. Dây cáp 6 x 7 : 18 mm
Dây cáp 6 x 12 : 24 mm
* Loại dụng cụ cắt kiểu xén để ít bị tắc Dây cáp 6 x 19 : 24 mm
nghẽn hơn loại cắt thuần túy bằng Thanh thép mềm : 20 mm
kéo Cột gia cốt thép : 16 mm
Các sợi đồng : 24 mm
* Không yêu cầu cài đặt thời gian Các sợi nhôm : 24 mm
Dây ACSR : 24 mm
S-240 (chốt đã được mở) * Lưỡi dao được thay thế dễ dàng Dây chằng 1 x 7 : 20 mm
Dây chằng 1 x 19 : 20 mm
* Đầu xoay 180 độ và đầu cắt loại Cáp CCP : N/A
khóa chốt để dễ dàng định vị vị trí
cắt
72
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
KÍCH CỠ
580 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
12.0 kg
S-320
* Bơm hai tầng để đẩy lưỡi dao nhanh về Khả năng cắt:
phía trước.
Dây cáp 6 x 7 : 32 mm
* Loại van xả áp an toàn bảo vệ chống quá
Dây cáp 6 x 12 : 32 mm
áp lực Dây cáp 6 x 19 : 32 mm
Thanh thép mềm : 25 mm
* Loại dụng cụ cắt kiểu xén để ít bị tắc Cột gia cốt thép : 25 mm
nghẽn hơn loại cắt thuần túy bằng kéo Các sợi đồng : 32 mm
Các sợi nhôm : 32 mm
S-320 (minh họa: cắt thanh thép cứng) Dây ACSR : 32 mm
* Không yêu cầu cài đặt thời gian
Dây chằng 1 x 7 : 32 mm
Dây chằng 1 x 19 : 32 mm
* Lưỡi dao được thay thế dễ dàng
Cáp CCP : N/A
73
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL Cắt vật liệu thép cũng như cáp lên đến 41 mm
S-400
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực tay tác động lớn nhất: 196 N
Bơm hai tầng
Không được trang bị van xả áp an toàn
Dung tích dầu yêu cầu: 120 cc
Đổ mở miệng tối đa: 42 mm
Số vòng bơm khi sử dụng không tải:
17 lần
KÍCH CỠ
575 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.8 kg
S-400
74
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
KÍCH CỠ
625 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
10.0 kg
S-550G
75
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực tay tác động lớn nhất: 196 N
Bơm hai tầng
Không được trang bị van xả áp an toàn
Dung tích dầu yêu cầu: 120 cc
Đổ mở miệng tối đa: 88 mm
Số vòng bơm khi sử dụng không tải:
20 lần
KÍCH CỠ
710 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
8.2 kg
850
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
TÍNH NĂNG
Kềm cắt thủy lực trọng lượng nhẹ có
những tính năng sau: Không được dùng để cắt dây đàn.
* Bơm hai tầng để đẩy lưỡi dao nhanh Khả năng cắt:
về phía trước.
Các sợi đồng : 28 mm
* Loại dụng cụ cắt kiểu xén để ít bị Các sợi nhôm : 38 mm
tắc nghẽn hơn loại cắt thuần túy bằng Cáp CCP : 85 mm
kéo
* Không yêu cầu cài đặt thời gian Dây cáp 6 x 7 : N/A
Dây cáp 6 x 12 : N/A
* Lưỡi dao được thay thế dễ dàng Dây cáp 6 x 19 : N/A
850 (Phần đầu mở) Thanh thép mềm : N/A
. * Đầu xoay 180 độ và đầu cắt loại Cột gia cốt thép : N/A
lock pin để dễ dàng định vị vị trí cắt Dây ACSR : N/A
Dây chằng 1 x 7 : N/A
Dây chằng 1 x 19 : N/A
76
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL Cắt vật liệu thép cũng như cáp lên đến 20mm
SP-20A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất đầu váo tối đa : 68.5 Mpa
Dung tích dầu yêu cầu: 18 cc
Lực ép : 44 kN
KÍCH CỠ
240 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.3 kg
SP-20A
77
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL Cắt vật liệu thép cũng như cáp lên đến 24 mm
SP-24
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất đầu váo tối đa: 68.5 Mpa
Dung tích dầu yêu cầu: 33 cc
Lực ép : 86 kN
KÍCH CỠ
245 (Dài) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.1 kg
SP-24
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Đầu cắt thủy lực SP-24 có những tính Không được dùng để cắt dây đàn.
năng sau :
Khả năng cắt:
* Cắt nhanh bằng điều khiển vận hành từ
xa
Dây cáp 6 x 7 : 18 mm
* Có thể vận hành với bất kỳ bơm thủy Dây cáp 6 x 12 : 24 mm
lực nào với định mức áp suất dầu 68.5 Dây cáp 6 x 19 : 24 mm
Mpa (10,000 PSI) Thanh thép mềm : 20 mm
Cột gia cốt thép : 16 mm
* Được trang bị với bộ khớp nối áp suất Các sợi đồng : 24 mm
cao kiểu PT ren 3/8’’ Izumi. Các sợi nhôm : 24 mm
Dây ACSR : 24 mm
* Bộ adapter PT-NPT luôn có sẵn khi
Dây chằng 1 x 7 : 20 mm
yêu cầu khớp nối ren NPT 3/8’’ Dây chằng 1 x 19 : 20 mm
* Lưỡi dao được thay thế dễ dàng Cáp CCP : N/A
78
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL
Cắt vật liệu thép nặng lên đến 32 mm
SP-32
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa :68.5 Mpa
Thể tích dầu cần : 135 cc
Lực ép : 250 kN
KÍCH CỠ
300 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
10.0 kg
SP-32
79
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL No.
Cắt vật liệu thép cũng như cáp lên đến 41 mm
SP-40A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa :68.5 Mpa
Thể tích dầu cần : 50 cc
Lực ép : 68 kN
KÍCH CỠ
340 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
4.0 kg
SP-40A
80
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL
Cắt vật liệu thép cũng như cáp lên đến 55 mm
SP-55A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa :68.5 Mpa
Thể tích dầu bắt buộc: 120 cc
Lực ép : 118 kN
KÍCH CỠ
415 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
9.0 kg
SP-55A
81
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa: 68.5 Mpa
Thể tích dầu băt buộc: 71 cc Khoảng
Lực ép: 79 kN
KÍCH CỠ
410 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
5.2 kg
P-60
82
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa:68.5 Mpa
Thể tích dầu bắt buộc : 65 cc
Lực ép : 40 kN
KICH CỠ
460 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.2 kg
P-85
83
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL
Cắt cáp nhôm và đồng lên đến 100mm
P-100A 100100mm 100 100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa:68.5 Mpa A1 A Áp suất vào tối đa : 68.5 Mpa
Thể tích dầu cần : 140 cc
Lực ép : 74 kN
KÍCH CỠ
590 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
13.2 kgs
P-100A
84
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL
Cắt cáp cách điện lên đến 132 mm
P-132
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa :68.5 Mpa
(10.000 PSI)
Thể tích dầu cần: 220 cc
Lực ép : 95 kN
KÍCH CỠ
630 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
12.0 kg
P-132
85
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL
Các sợi nhôm : 28 mm (240 mm2)
YSP-30B các sợi đồng : 28 mm (250 mm2)
ACSR: 19 mm (120 mm2) (Lõi sợi thép đơn)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất vào tối đa :68.5 Mpa
Lực ép: 63 kN
KÍCH CỠ
320 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.2 kg
YSP-30B
TÍNH NĂNG CHI CHÚ
Đầu kéo cắt thủy lực hiệu YSP-30B lý * Dụng cụ cắt loại kéo
tưởng cho các khu làm việc kín và các ứng
dụng xe cẩu sửa chữa điện nơi mà dụng cụ * Vận hành nhanh bằng điều khiển từ xa
có thể mở hàm để ngoạm và cắt các dây
cáp dễ dàng. * Trọng lượng nhẹ và chắc
Dụng cụ kéo cắt cho các đường cắt tinh tế * Độ mở 30mm giữa các lưỡi cắt
và ít bị biến dạng dây cáp, cho phép cài
đặt bộ nối trên các dây cáp dễ dàng.
86
DỤNG CỤ CẮT THỦY LỰC
MODEL .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ mở miệng của hàm : 105mm
Áp suất vận hành : 700 bar
Lực cắt : 12m tấn
KÍCH CỠ
535 (L) x 250 (H) x 120 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
7.9 kg
P-105YC
TÍNH NĂNG
The P-105YC scissors type cutter head was
GHI CHÚ
Đầu kéo
designed cắtvarious
to cut thủy lực được
cables thiết
used kế
in the Khả năng cắt:
để cắttoday.
industry được đa dạng các loại cáp
trong lĩnh vực công nghiệp ngày
nay.cut Cu and Al cables up to
It can Nguyên liệu :
105mm
Dụng cụ có thề cắt cáp đồng và
600V-CV325mm2
Thenhôm lêntype
scissors đếncutter
105mmhead provides
exceptional ease of use and maneuverability 4 core (ø72) 600V-CV600mm2
Đầumaking
when kéo cắt
manythủy
cuts.lực mang
It can lại sự
cut the Lõi đơn (ø41) 600V-CVT400mm2
cables
thoảiwith a minimum
mái amount
khi sử dụng of distortion.
và thuận tiện
Cáp 3 sợi (ø72) 6600V-CV600mm2
khi cắt nhiều lần. Nó có thể cắt cáp
Two
vàway
ít bịhandles give better
biến dạng nhất. control and Single core (ø47) 6600V-CV325mm2
positioning for many cuts and also works
3 core (ø77) 600V-IV500mm2
as Loại
a stand
tay on the hai
cầm ground.
chiều giúp kiểm
Lõi đơn (ø35) 600V-VVR250mm2
soát tốt hơn và định vị trí cho nhiều
High cutting force allows cutting 4 core (ø65)
lần cắt cũng như có thể đặt xuống
popular underground cablesd
đất để làm việc. Cáp đồng Cu 4x240mm2
lên đến ø105
Lực cắt mạnh cho phép cắt cáp Cáp nhôm Al 4x300mm2
lên đến ø105
87
BƠM THỦY LỰC
MODEL
MODEL Áp suất định mức : 0 - 59 Mpa
HP-180N
.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lưu lượng dầu : 0.9 cc / hành trình
KÍCH CỠ
320 (L) x 80 (W) x 120 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
3.7 kg
TÍNH NĂNG
. GHI CHÚ
Không được trang bị van xả an toàn.
Bơm HP-180N lý tưởng sử dụng
* Buồng chứa dầu cho phép
dẫn động cho đầu đột SH-10
vận hành ở bất kỳ vị trí nào.
hoặc bất cứ dụng cụ nào có đầu
* Bơm một tầng
nhỏ điều khiển từ xa yêu cầu
dung lượng dầu ít hơn 180cc.
HP-180N kèm với SH-10
Vì bơm HP-180N không có van
xả an toàn, nó không được sử
dụng với bất kỳ đầu ép nào yêu
cầu có van an toàn để đảm bảo
ép cố định cho mỗi lần ép.
47
BƠM THỦY LỰC
MODEL
Áp suất định mức: 68.5 Mpa hoặc 10,000 PSI
HP-700A/
FP-700A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lượng dầu :
10.5 cc / hành trình tại áp suất thấp
1.5 cc / hành trình tại áp suất cao
KÍCH CỠ
HP-700A :
590 (L) x 130 (W) x 160 (H) mm
FP-700A :
690 (L) x 150 (W) x 180 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
HP-700A : 9.6 kg
FP-700A : 10.8 kg
HP-700A FP-700A
48
BƠM THỦY LỰC
MODEL
Áp suất định mức: 68.5 Mpa hoặc 10,000 PSI
R14E-H
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lượng dầu (50Hz) :
2.9 lít / phút tại áp suất thấp
0.3 liter / phút tại áp suất cao
KÍCH CỠ
306 (L) x 205 (W) x 393 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
16 kg (14.5 kg dry)
90
BƠM THỦY LỰC
MODEL.
Áp suất định mức : 68.5 Mpa hoặc 10,000 PSI
R14E-A1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH CỠ
350 (L) x 330 (W) x 420 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
32.5kg (29.5 kg dry)
R14E-A1
91
BƠM THỦY LỰC
MODEL .
Áp suất định mức : 68.5 Mpa hoặc 10,000 PSI
HPM-06A
THÔNG SỐ KỸTHUẬT
Lưu Lưu lượng dầu (50Hz) :
2.5 lít / phút áp suất thấp
0.4 lít / phút áp suất cao
KÍCH CỠ
350 (L) x 330 (W) x 420 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
36kg (33.5 kg dry)
92
BƠM THỦY LỰC
MODEL
Áp suất định mức : 68.5 Mpa or 10,000 PSI
HPE-2A/
HPE-2D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lưu lượng dầu :
HPE-2A :
HPE-2D :
KÍCH CỠ
HPE-2A : 470 (L) x 330 (W) x 443 (H)mm HPE-2D :
530 (L) x 330 (W) x 443 (H)mm
TRỌNG LƯỢNG
HPE-2A : 33.5kg (30kg ko có dầu)
HPE2D : 37.5kg (34kg ko có dầu)
HPE-2D
HPE-2A
TÍNH NĂNG PHỤ KIỆN KÈM THEO
Bơm HPE-2A vận hành đơn công (ép, xả Công tắc điều khiển từ xa, Khóa
chỉ một dây thủy lực) , Bơm HPE-2D vận mở bugi
hành song công (hai dây thủy lực: một
GHI CHÚ
dây ép , một dây xả), bơm thủy lực chạy
bằng động cơ xăng là loại bơm với công Dây thủy lực bán riêng
* Vận hành bằng điều khiển từ xa
nghệ hiện đại, tinh vi nhất trên thị trường
* Khung lắp trên trụ điện như phụ kiện tiêu
hiện nay. Nó tự động đạt áp suất 68.5Mpa
chuẩn
HPE-2A đi kèm với EP-60S và đưa động cơ RPM trở về trạng thái * Có báo mức dầu
ngừng hoạt động. * Lỗ thoát không khí ra ngoài và
Dây điều khiển từ xa cho phép người sử mức dầu
dụng kiểm soát hoàn toàn. Thể tích dầu đủ * Thiết kế gọn, nhẹ
lớn để vận hành đầu ép đơn công 60 tấn.
93
BƠM THỦY LỰC
HPE-4M
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lưu lượng dầu :
7.5 lít / phút tại áp suất thấp
1.2 lít/ phút tại áp suất cao
KÍCH CỠ
HPE-4 :
665 (L) x 405 (W) x 445 (H) mm
HPE-4M :
670 (L) x 405 (W) x 475 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
60.0 kg (50.0 kg dry)
94
BƠM THỦY LỰC
MODEL No.
Máy đột lỗ đường kính đến 115.5 mm trên thép
SH-10(A)P mề dày 3.2mm
SH-10(B)P
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khả năng đột lỗ:
Thép không rỉ :
1.6 mm bề dày bọc kim loại
Thép có độ cứng trung bình:
3.2 mm bề dày bọc kim loại
Đường kính lỗ :
Lên đến 115.5 mm (4 inches)
Hành trình ép : 25 mm
Thể tích dầu: 35 cc
Lực ép : 81 kN tại áp suất 68.5 Mpa
KÍCH CỠ
63 (Dia) x 125 (H) mm
TRỌNG LƯỢNG
1.9 kg
B70 (2 1/ 2) * 76.1 mm
B82 (3) * 88.9 mm
B92 (3 1/ 2) * 102.8 mm
B104 (4) * 115.5 mm
(*) Tùy chọn đai đột có sẵn
95
HYDRAULIC DỤNG CỤ ĐỘT LỖ THỦY LỰC
PUNCHES
MODEL
Khả năng đột : đường kính lỗ 115.5mm trên
SH-5PDG thép dày 3.2mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích chứa: 40 cc
Lực ép: 73 kN tại áp suất 68.5 Mpa
KÍCH CỠ
353 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
2.4 kg
BỘ ĐỘT LỖ SH-5PDG
96
DỤNG CỤ ĐỘT THỦY LỰC
MODEL
Khả năng đột lỗ: đường kính 20.5 mm trên
SH-70B thép có độ cứng trung bình dày 13 mm
THÔNG SỐ KỸTHUẬT
Độ sâu cổ máy : 70 mm
Thể tích dầu yêu cầu : 82 cc
KÍCH CỠ
TRỌNG LƯỢNG
14.0 kg
SH-70B
TÍNH NĂNG GHI CHÚ
Máy đột lỗ cầm tay SH-70B được thiết kế * Đột lỗ lên tới 13mm độ dày thép
để đột lỗ qua thép tấm độ cứng trung độ cứng trung bình vớ lỗ lớn nhất
bình dày 13 mm, nhôm và đồng. 20.5mmm
97
HYDRAULIC MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
PUNCHES
MODEL.
Ống thép mỏng (A) : A15 (5/8) - A75 (3)
PB-10N/ Ống thép dày (B) : B16 (1/2) - B104 (4)
PB-15N Ống dẫn khí (SGP) : SGP15 (1/2) - SGP100 (4)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PB-10N:
Thể tích chứa dầu bắt buộc: 400 cc
Lực uốn: 108 kN
Hành trình ép : 250mm
PB-15N:
Thể tích dầu bắt buộc: 595 cc
Lực uốn : 162 kN
Hành trình ép: 250mm
KÍCH CỠ
PB-10N : 780 (W) mm
PB-15N : 900 (W) mm
TRỌNG LƯỢNG
PB-10N : 15 kg PB-15N : 23 kg
Không bao gồm trục xoay và
khuôn uốn
98
NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC
MODEL
DỤNG CỤ TUỐT VỎ CÁCH ĐIỆN CHO DÂY DẪN
NP-400
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cáp cách điện đường kính ngoài từ 10
mm đến 32 mm ( bằng bọc Vinyl hay
polyethylene) với độ dày cách điện
khoảng 1.5 mm to 3 mm
KÍCH CỠ
80 (W) x 200 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
740 g
NP-400
Dụng cụ được sử dụng phổ biến để 2 Đặt dây dẫn vào máy lột vỏ.
tách lớp các điện trên các dây cáp
NP-400
đồng hay nhôm cho cả cap ngầm và 3 Bắt đầu tuốt dây bằng cách xoay
cáp trên không. dụng cụ quanh dây dẫn.
99
HYDRAULIC NHỮNG DỤNG CỤ KHÁC
PUNCHES
Đường kính cắt tối đa: kim loại không chứa sắt 33mm
IZ-325A hoặc cáp đồng 325mm2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cắt cáp đồng lên đến 325mm2
KÍCH CỠ
260 (L) mm
TRỌNG LƯỢNG
610 g
Dụng cụ cắt có chốt khóa tiết kiệm Cáp nhiều lõi cách điện
là dụng cụ lý tưởng để sử dụng bằng vinyl VVR 60mm2 X
trong các dụng cụ cắt dây điện. 3 lõi (33mm OD)
IV325mm2 (đường kính ngoài 29mm)
IZ-325A – Lưỡi cắt được Để mở chốt khóa, đẩy cần tay xuống
mở Các lưỡi dao di chuyển tự do
100
NHỮNG DỤNG CỤ KIỂM TRA
102
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VẬN HÀNH ──
BẰNG TAY
ĐẦU
ĐIỀU
KHIỂN TỪ EP-610HS2
XA
EP-50H EP-410H EP-H130H EP-431H EP-510HC
LOẠI HỘP
VẬN HÀNH ── ──
BẰNG PIN
LOẠI CÂY
ĐỨNG
VẬN ── ── ──
HÀNH
BẰNG PIN
ECO-50 ECO-50M SL-C510 SL-510
SL-C430
LOẠI
SÚNG VẬN
HÀNH ── ──
BẰNG PIN
LOẠI SÚNG
VẬN HÀNH
BẰNG PIN ── ── ── ──
LITHIUM
ION
LIC-5431 LIC-5510
+
LOẠI ĐAI ÉP
ÉP THÍCH
HỢP
ĐAI ÉP ÉP ĐAI ÉP ĐAI ÉP U +
BEKU ÉP U ĐAI ÉP ÉP P ADAPTER P-U (*4)
<Dây đồng>
DÃY THÔNG 10 to 150mm2 <Dây dẫn đồng> Lên <Dây dẫn đồng> Phù hợp đai ép ép P của
SỐ ÉP THÍCH <Dây nhôm / lên đến 400mm2
đến 250mm2 Burndy & đai ép ép U kèm
HỢP ACSR> Adapter P-U
16 to 95mm2
101
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu vận hành VẬN HÀNH ĐƠN LẺ (LOẠI 1 DÂY) VẬN HÀNH KÉP (LOẠI 2 DÂY)
Mã hiệu
Đai ép
103
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model
Output
(kN)
Cáp bọc
Đồng Dây Dây Cáp chì (cáp
Nhôm Thanh chằng Cáp
6X7 6X12 6X19 mềm Thép Cốt ACSR chằng viễn viễn
mềm Thanh nhôm thép ngầm
mềm thép thông thông)
thép đồng 1x19 (CCP)
1x7
REC-S624
84 18 24 24 24 18 20 16 24 24 24 20 20 - - 24
LIC-S524
REC-630Y 63 - - - - - - - 28 28 19 * - - 20 - 30
REC-S640
68 22 22 22 22 20 20 16 40 40 38 15 19 - - 40
LIC-S540
REC-S3550G 120 25 30 30 35 28 22 19 54 54 54 15 20 - - 50
REC-50M
- - - - - - - - 50 50 - - - - - -
LIC-50
REC-54M
- - - - - - - - 54 54 18.6 - - - - -
LIC-54
REC-54ACM
- - - - - - - - 54 54 - - - - - -
LIC-54AC
REC-65M
- - - - - - - - 65 65 - - - - - -
LIC-65
SL-S20 66 16 20 20 20 16 16 13 20 20 21 15 16 - - 18
SL-S40 68 22 22 22 22 20 20 16 40 40 38 15 19 - - 40
SL-95YC 120 - - - - - - - 80 80 - - - 95 - 95
S-200 66 16 20 20 20 16 16 13 20 20 21 15 16 - - 18
S-240 84 18 24 24 24 18 20 16 24 24 24 20 20 - - 24
S-320 191 32 32 32 32 32 25 25 32 32 32 32 32 - - 32
S-400 68 22 25 25 22 20 20 16 41 41 38 15 20 - - 41
104
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DỤNG CỤ CẮT CÁP THỦY LỰC BẰNG TAY Khả năng cắt (Đường kính ngoài / mm)
Model Output
(kN)
S-550G 124 25 30 30 35 28 22 19 54 54 54 15 20 - - 50
850 39 - - - - - - - 28 38 - - - 85 85 50
SP-20A 39 16 20 20 20 16 16 13 20 20 21 15 16 - - 18
SP-24 86 18 24 24 24 24 20 16 24 24 24 20 20 - - 24
YSP-30B 66 - - - - - - - 28 28 19 * - - 30 30 30
SP-32 214 32 32 32 32 32 25 25 32 32 32 32 32 - - 32
SP-40A 76 22 25 25 22 20 20 16 41 41 38 15 20 - - 41
SP-55A 118 25 30 30 35 28 22 19 50 50 50 15 20 - - 50
P-60 76 - - - - - - - 60 60 - - - 60 60 60
P-85 41 - - - - - - - 28 38 - - - 85 85 50
105
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vận Hành Bằng Tay Bằng Độgn cơ Vận hành truyền Vận hành truyền động kép Vận hành
động đơn lẻ bằng Pin
Bơm Thủy Lực
REC-P600
HP-700A FP-700A R14E-H R14E-A1 HPE-2A HPE-4M HPE-2D HPE-4
REC-Li600P
Dung tích 720cc 720cc 2 litter 3 litter 2.2 litter 10 litter 2.2 litter 10 litter 600cc
Loại đầu bơm
dầu yêu
cầu (cc)
EP-50H 18
EP-410H 42
EP-431H 50
Đầu Keẹp và É pThủy Lực
EP-510HC 75
EP-610HS2 100
EP-250H 93
EP-520C 132
EP-60S 303
EP-60D 303
EP-100W 314
EP-200W 1,134
12A 85
16B 44
SP-20A 18
SP-24 33
SP-32 135
SP-40A 48
SP-55A 120
Đầ u Cắt Thủy Lực
P-60 71
P-85 65
P-100A 140
P-105YC
P-132 220
YSP-30B 18
Máy đột SH-10 40
thủy lực SH-70B 82
Máy uốn PB-10N 400
thủy lực
PB-15N 595
106
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐAI ÉP
Đai ép là một phần cực kỳ quan trọng trong các thành phần của máy ép. Vì nó ảnh hưởng đến đặc tính
của các dây dẫn được kết nối. Là một nhà sản xuất công cụ máy ép, nên chúng tôi cũng có sản xuất các
đai ép. Tuy nhiên, vì các tiêu chuẩn khác nhau và đầu nối khác nhau tùy theo mỗi nhà sản xuất, nên
chúng tôi không có tiêu chuẩn riêng để đáp ứng đầu nối của mỗi nhà sản xuất. Dựa theo thông tin chi tiết
của quý khách hàng, chúng tôi sẽ cố gắng chế tạo những đai ép cho phù hợp.
Sau đây là ví dụ về thông tin chúng tôi cần biết để sản xuất đai ép mở rộng.
Thông thường khớp nối sẽ được ép trong ô lục giác đã được khắc để các đai ép ép có thể xuyên dọc để
tương thích với đường kính ngoài của khớp nối.
Tỷ lệ ép được thể hiện như sau:
D: Đường kính ngoài của khớp nối
Trước khi ép Khoảng cách dọc của đai ép ép
√
3 Diện tích trước khi ép:
/ D 4
_
D
4 Diện tích sau khi ép :
Sau khi ép 8
107
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tuy nhiên, Có nhiều cách khác nhau về việc ép tùy theo khớp nối của mỗi nhà sản xuất và một vài dây chuyền đai ép ép
hoàn chỉnh của họ.
Nếu khách hàng muốn máy của mình có rãnh, chúng tôi sẽ cung cấp đai ép ép trống.
Trong bất kỳ trường hợp nào, đai ép ép là phần rất quan trọng của dụng cụ ép.
Vui lòng nhận biết số đai ép ép mà nhà sản xuất đã đề xuất khi mua khớp nối.
6 trang tiếp theo sẽ chỉ ra sanh sách đai ép ép có sẵn tại công ty Izumi.
Các tương đương đã được chỉ ra là gần nhất và không suy luận rằng chúng không giống nhau, có thể hoán đổi hoặc trùng
lặp chính xác.
Công ty Izumi không chịu trách nhiệm về lỗi, thiếu sót hay những thay đổi tiếp theo.
108
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SIDE
B
A
30
SIDE
B
B
A C
30
Cu25
A (K10) 9.7 3.6 12
Al 16
K10 & K12
Cu35
B (K12) 11.8 4.4 9
Al 25
Cu50
A (K14) 13.8 5.3 8
Al 35
K14 & K16
Cu70
B (K16) 15.8 6.0 8
Al 50
Cu95
A (K18) 18.0 7.0 7
Al 70
K18 & K20
Cu120
B (K20) 19.8 7.6 6
Al 95
[mm2] [mm]
109
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
B
EP-410
111
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
A C
B
39.7
EP-60S
110
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
100(EP-1000A)
80(EP-520C)
2
B
B
C A
ĐAI ÉP DÙNG CHO DÂY DẪN ĐỒNG (Thích hợp với đầu nối JIS C2804)
EP-520C EP-1000A
Tool DIE NO.
A B C A B C
1000-64 64 27.71 19
725~850-56 56 24.26 22
600-51 51 22.08 24
400~500-47 47 20.35 15 47 20.35 26
325-42 42 18.19 17 42 18.19 29
250-38 38 16.45 19 38 16.45 32
EP-1000A
ĐAI ÉP CHO DÂY DẪN NHÔM (Thích hợp cho đầu nối JIS C2804)
EP-520C EP-1000A
Tool DIE NO.
A B C A B C
980~1000-71 71 30.74 40
850-65 65 28.15 45
600~725-60 60 25.98 48
500~590-52 52 22.52 33 52 22.52 55
380~430-48 48 20.78 39 48 20.78 60
400-44 44 18.55 40 44 18.55 60
EP-1000A
112
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
B
EP-100W
EP-200W
83 120
DÀNH CHO ỐNG THÉP C : bề rộng của đai ép DÀNH CHO ỐNG ĐỒNG
DIE NO. A B C (100 / 200) DIE NO. A B C (100 / 200)
S8.5 8.5 3.7 50− C14 14 6.1 60−
S10 10 4.3 45− C17 17 7.4 60−
S12 12 5.2 40− C19 19 8.2 60−
S16 16 6.9 40− C23 23 10.0 60−
S18 18 7.8 35− C26 26 11.3 60−
S20 20 8.7 35− C29 29 12.6 60−
S22 22 9.5 35/ 70 C32 32 13.9 60−
S23 23 10.0 30− C36 36 15.6 55−
S24 24 10.4 30/60 C38 38 16.5 55−
S26 26 11.3 30/60 C42 42 18.2 55−
S28 28 12.1 28/60 C47 47 20.4 50−
S30 30 12.99 25− C50 50 21.7 50−
S32 32 13.9 25− C51 51 22.0 50−
S44 44 19.1 −35 C54 54 23.4 50−
S50 50 21.7 −30 C56 56 24.3 40−
C57 57 24.7 40−
C63 63 27.3 −70
C64 64 27.7 35−
DÀNH CHO ỐNG NHÔM
C68 68 29.4 −70
DIE NO. A B C (100 / 200) C73 73 31.6 −65
C78 78 33.8 −64
A22 22 9.5 75/128
C85 85 36.8 −60
A26 26 11.3 75/128
C86 86 37.23 −60
A30 30 12.5 75/128
A34 34 14.2 75/128
A38 38 16.0 75/128
A42 42 18.2 75/128
A44 44 18.6 75/128
A48 48 20.8 75/128
A52 52 22.5 75/128
A60 60 26.0 75/128
A65 65 28.2 75/128
A68 68 29.4 75/128
A71 71 30.7 75/128
A76 76 32.9 −128
A90 90 39.0 −128
A100 100 43.3 −128
113