You are on page 1of 1

うえ よこ

上:trên そば・となり・横:bên cạnh/ kế bên


した ひだり
下:dưới 左 :bên trái
なか みぎ
中:bên trong 右:bên phải
まえ ちか
前:phía trước 近く:gần đó
うし あいだ
後ろ:phía sau 間 :ở giữa

Danh từ の Từ chỉ vị trí : Vị trí so với N

DANH TỪ
Ví dụ:
うし
スーパーの後ろ:Phía sau siêu thị
こうばん あいだ
交番とコンビニの間 :Ở giữa đồn cảnh sát và cửa hàng tiện lợi
なか
かばんの中:Bên trong cái túi xách

You might also like