Professional Documents
Culture Documents
Hoat 11
Hoat 11
Câu 40:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A.NaOH; CaO; H2O B.CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C.H2O; Na2O; BaCl2 D.CO2; H2O; HCl
Câu 41.Cặp chất tác dụng được với nhau là
A.Cu và HCl B.BaCl2 và H2SO4 C.HNO3 và HCl D. SO2 và SO3
Câu 42 .Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là
A.Cu B.MgO C.BaCl2 D.K
Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4;
BaCl2:
A nước B.quỳ tím C. ddBaCl2 D.Cu
Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
A.NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B.KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C. NaOH; Ba(OH)2; KOH D.Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:
A.NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH B.AgNO3; CaCO3 ;KOH
C.HNO3; KCl ; Cu(OH)2 D.H2SO4 ; Na2SO3;KOH
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện:
A.chất không tan màu nâu đỏ B.chất không tan màu trắng
C.chất tan không màu D.chất không tan màu xanh lơ
Câu 47: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
A.CO2; HCl; NaCl B.SO2; H2SO4; KOH
C.CO2; Fe ; HNO3 D.CO2; HCl; K2CO3
Câu 48: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2. Khí làm đục nước vôi trong là
ACO2 ;CO B.CO; H2 C.SO2; H2 D.CO2; SO2
Câu 49..Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối
lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g B. 44g C. 48g D.52g
Câu 50. Kim loại sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A.Cu B.Al C.Ba D.Fe
Câu 51. Các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A.NaCl B.NaOH C.H2S D.BaCl2
Câu 52: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43%
theo khối lượng. Công thức của oxit là:
A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
Câu 53: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy:
A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 54: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng
làm thuốc
A. Nước cất B. Dùng axit HCl
C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH
Câu 55: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi
phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g
Câu 56: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất
A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 57: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào
sau đây để loại bỏ tạp chất:
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước
Câu 58: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam
dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 59: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi
Câu 6066tghgngngn: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng
dung dịch HCl 2,5% là:
A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam