You are on page 1of 7

Giả định rằng nguồn thu của Chính Phủ chỉ bao gồm thu thuế và hoạt động

xuất khẩu bằng nhập khẩu.


Hãy tính GDP theo 2 phương pháp

Bài 1:
Thu nhập quốc dân sử dụng :465
Tiền công, tiền lương : 380
Tiền cho thuê đất : 45
Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 74
Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 15
Lợi nhuận sau thuế : 35
Công ty trả lãi cổ phần : 20
Lãi suất do Chính Phủ trả : 15
Lãi suất do công ty trả : 30
Tổng thu thuế : 135
Thuế thu nhập của dân cư : 50
Tiết kiệm của dân cư : 40
Tiết kiệm của Chính Phủ : 20
Trợ cấp của Chính Phủ : 25

ĐS: 589

Bài 2:
Thu nhập quốc dân sử dụng : 460
Tiền công, tiền lương : 390
Tiền cho thuê đất : 30
Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 105
Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 45
Lợi nhuận trước thuế : 85
Công ty trả lãi cổ phần : 20
Lãi suất do Chính Phủ trả : 30
Lãi suất do công ty trả : 55
Tổng thu thuế : 165
Thuế thu nhập doanh nghiệp : 40

http://www.nhck11.net
Thuế kinh doanh : 50
Tiết kiệm của dân cư : 65
Tiết kiệm của Chính Phủ : 20
Trợ cấp của Chính Phủ : 10

ĐS: 650

Bài 3 :
Chi tiêu của hộ gia đình : 445
Tiền công, tiền lương : 440
Tiền cho thuê đất : 35
Khấu hao máy móc thiết bị : 40
Lợi nhuận sau thuế : 55
Lợi nhuận trước thuế : 115
Trả lãi cổ phần : 30
Lãi suất do Chính Phủ trả : 25
Lãi suất do công ty trả : 60
Tổng thu thuế : 200
Thuế thu nhập của dân cư : 130
Tiết kiệm của Chính Phủ : 20
Trợ cấp của Chính Phủ : 10

ĐS: 700

Bài 4:
Chi tiêu của hộ gia đình : 420
Tiền công, tiền lương : 405
Tiền cho thuê đất : 35
Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 125
Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 35
Lợi nhuận để lại : 20
Lợi nhuận trước thuế : 120
Công ty trả lãi cổ phẩn : 35
Lãi suất do Chính Phủ trả : 20
Lãi suất do công ty trả : 40
Thuế gián thu : 45
Thuế thu nhập của dân cư : 40

http://www.nhck11.net
Tiết kiệm của Chính Phủ : 25
Trợ cấp của Chính Phủ : 10

ĐS: 675

Bài 5:
Thu nhập quốc dân sử dụng : 510
Tiền công, tiền lương : 425
Tiền cho thuê đất : 30
Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 105
Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 40
Chi tiêu của hộ gia đình : 450
Lợi nhuận để lại : 25
Công ty trả lãi cổ phần : 35
Lãi suất do công ty trả : 50
Lãi suất do Chính Phủ trả : 25
Thuế kinh doanh : 55
Tổng thu thuế : 170
Tiết kiệm của Chính Phủ : 20
Trợ cấp của Chính Phủ : 15

ĐS: 705

Bài 6:
Thu nhập quốc dân sử dụng : 380
Tiền công, tiền lương : 300
Tiền cho thuê đất : 30
Khấu hao máy móc, thiết bị : 30
Chi tiêu của hộ gia đình : 300
Lợi nhuận trước thuế : 100
Lợi nhuận để lại : 30
Công ty trả lãi cổ phần : 30
Lãi suất do Chính Phủ trả : 30
Lãi suất do công ty trả : 40
Tổng thu thuế : 180

http://www.nhck11.net
Thuế thu nhập của dân cư : 80
Tiết kiệm của Chính Phủ : 20
Trợ cấp của Chính Phủ : 30

ĐS: 560

Bài 7:
Thu nhập quốc dân sử dụng : 385
Tiền công, tiền lương : 320
Tiền cho thuê đất : 35
Khấu hao máy móc thiết bị : 30
Lợi nhuận để lại : 20
Trả lãi cổ phần : 20
Lãi suất do Chính Phủ trả : 45
Lãi suất do công ty trả : 30
Thuế thu nhập của dân cư : 70
Tiết kiệm của dân cư : 45
Tiết kiệm của Chính Phủ : 10
Trợ cấp của Chính Phủ :5
Thuế kinh doanh : 55
Thuế thu nhập doanh nghiệp : 25

ĐS: 535

Bài 9:
Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 90
Tiền công, tiền lương : 455
Tiền cho thuê đất : 35
Khấu hao máy móc thiết bị : 45
Lợi nhuận để lại : 35
Trả lãi cổ phần : 35
Lãi suất do Chính Phủ trả : 35
Lãi suất do công ty trả : 40
Tổng thu thuế : 150

http://www.nhck11.net
Thuế thu nhập của dân cư : 45
Thuế kinh doanh : 50
Tiết kiệm của dân cư : 55
Trợ cấp của Chính Phủ : 10

ĐS: 750

Bài 10:
Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 105
Tiền công, tiền lương : 315
Tiền cho thuê đất : 40
Khấu hao máy móc thiết bị : 25
Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 95
Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 40
Lợi nhuận sau thuế : 50
Công ty trả lãi cổ phần : 25
Lãi suất do Chính Phủ trả : 25
Lãi suất do công ty trả : 30
Tổng thu thuế : 145
Thuế thu nhập của dân cư : 65
Thuế kinh doanh : 45
Trợ cấp của Chính Phủ :5

ĐS: 540

Bài 11:
Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu
bằng nhập khẩu.

Chi tiêu của hộ gia đình : 534


Tiền công, tiền lương : 528
Tiền cho thuê đất : 42
Khấu hao máy móc thiết bị : 48
Lợi nhuận sau thuế : 66
Trả lãi cổ phần : 36
Lãi suất do Chính Phủ trả : 30
Lãi suất do công ty trả : 72
Tổng thu thuế : 240

http://www.nhck11.net
Thuế thu nhập của dân cư : 156
Tiết kiệm của Chính Phủ : 24
Trợ cấp của Chính Phủ : 12
ICOR = 2,5

Câu 1 : Tính Sh ĐS: 30


Câu 2 : Chọn phương án tăng trưởng thích hợp trong các phương án sau đây:
a. 6,3% b.6,5% c.phương án khác

ĐS: Câu 1: 30
Câu 2: a

Bài 12:
Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ là thu thuế và hoạt động xuất khẩu
bằng nhập khẩu.
Cho số liệu của năm 2008 như sau :

Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 72


Tiền công, tiền lương : 280
Tiền cho thuê đất : 36
Thu nhập quốc dân sử dụng : 364
Khấu hao máy móc thiết bị : 44
Lợi nhuận để lại :8
Công ty trả lãi cổ phần : 32
Lãi suất do Chính Phủ trả :8
Lãi suất do công ty trả : 32
Tổng thu thuế : 108
Thuế thu nhập của dân cư : 44
Tiết kiệm của dân cư : 40
ICOR = 3
Trong đó g2009 = 8,06%
Tỷ lệ huy động vốn trong nước năm 2009 dự kiến chiếm 65% tổng đầu tư.

Tính :
Câu 1 : Nhu cầu vốn đầu tư cần tăng thêm năm 2009.
Câu 2 : Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động năm 2009.
Câu 3 : Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài đóng góp.

ĐS: Câu 1: 29.6


Câu 2: 45.36

http://www.nhck11.net
Câu 3: 2.82%

Bài 13:
Giả thiết nguồn thu của Chính Phủ chỉ gồm thu thuế, hoạt động xuất khẩu
bằng nhập khẩu.
Cho các số liệu năm 2008 như sau:
Chi tiêu của hộ gia đình : 534
Tiền công, tiền lương : 528
Tiền cho thuê đất : 42
Khấu hao máy móc thiết bị : 48
Lợi nhuận sau thuế : 66
Công ty trả lãi cổ phần : 36
Lãi suất do Chính Phủ trả : 30
Lãi suất do công ty trả : 72
Tổng thu thuế : 240
Thuế thu nhập của dân cư : 156
Tiết kiệm của Chính Phủ : 24
Trợ cấp của Chính Phủ : 12
ICOR = 3
Tỷ lệ đầu tư trong nền kinh tế năm 2009 tăng 15%
Tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn trong nước chiếm 65%

Tính :
Câu 1 : Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009.
Câu 2 : Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động.
Câu 3 : Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài tạo ra.

ĐS: Câu 1: 6.02%


Câu 2: 56.32
Câu 3: 2.11%

http://www.nhck11.net

You might also like