You are on page 1of 3

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  a, b . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a; x  b được tính theo công thức:
a b
A.  f  x   g  x  dx.
b
B.   f  x   g  x dx.
a
b b
C.  g  x   f  x  dx.
a
D.  f  x   g  x  dx.
a

Câu 2: (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    2 x dx B. S   2 x dx C. S    2 2 x dx D. S   22 x dx
0 0 0 0

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  0; x  1; x  2 bằng


4 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 4: (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0, x  1, x  2 bằng
2 2 1 1
A. e 2   2. B. e 2   2. C. e 2   2. D. e 2   2.
e e e e
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e là
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  3 và đồ thị hàm số y  x 2  x  5
1 1 1 1
A.  B. C. D.
6 6 7 8
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
3

37 9 81
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  13.
12 4 12
x 1
Câu 9: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Khi đó diện tích của (H) là:
x 1
A. S  ln 2  1 B. S  ln 4  1 C. S  ln 4  1 D. S  ln 2  1
Câu 10: Hình phẳng (H) giới hạn bởi y  x , trục Ox và đường y  x  2 .có diện tích bằng
16 3 10 22
A. B. C. D.
3 16 3 3
1 3
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y  x  x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
4
có hoành độ -2:
A. 27 B. 21 C. 25 D. 20
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  x và y  x là:
2

1 1
A. B. 1 C. 2 D.
3 6
Câu 13: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  ln x; y  0; x  k ( k  1) . Giá trị của k để diện tích
hình phẳng (H) bằng 1 là:
A. k  e B. k  e 2 C. k  2 D. k  e3
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ax a  0  trục hoành và hai đường thẳng
3

17 a
x  1,x  k k  0  bằng . Tìm k
4
1 1
A. k  1 B. k  C. k  D. k  2
4 2
Câu 15: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  1 , y  0 , x  1 , x  t  t  1 .
Tìm t để S  t   10 .
A. t  3 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  14 .
Câu 16: Cho parabol  P : y  x  1 và đường thẳng  d  : y  mx  1 (m không âm). m thuộc khoảng nào
2

sau đây để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) bằng 36 (đơn vị diện tích)
A. 3;5 B. 5;8  C. 9;12 D. 0;3
Câu 17: Viết Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x  1 e x , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e. B. V   4  2e   . C. V  e 2  5. D. V   e 2  5   .
Câu 18: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  ln x, x  1, x  2, y  0 khi nó quay xung quanh trục Ox là :
A. 2  ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt) B.   ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
C. 2  ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt) D. ln 2 2  2 ln 2  1 (đvtt)
Câu 19: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và x  4 . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là:
7 7 2 7 5
A. B. C. D.
6 6 6 3
x –x
Câu 20: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = e , y = e và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là
e2 e 2 e2 e 2
A.  (   1). B.  (   1).
2 2 2 2
e2 e 2 e2 e 2
C.  (   1). D.  (   1).
2 2 2 2
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2  x , y  x, y  0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1 2 2
A. V     2  x  dx    x dx.
2
B. V     2  x  dx.
0 1 0
1 2 1 2
C. V    xdx    2  xdx. D. V    x dx     2  x  dx.
2

0 1 0 1

Câu 22: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  2 , (d ) : y   x  a và trục Oy . Biết rằng (C ) và (d )
x

cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành độ bằng 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi (H) khi nó
quay quanh trục Ox .
 19 3   19 3   35 3   35 3 
A. V      . B. V      . C. V      . D. V     .
 3 ln 4   3 ln 4   3 ln 4   3 ln 4 
Câu 23: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 y  x 2 , y  x quay quanh
trục hoành bằng bao nhiêu?
124 126 128 131
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
 
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  cot x , trục hoành và hai đường thẳng x  ; x  .
4 2
Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục Ox .
       
A. V    1   B. V   1   C. V    1   D. V     1
 4  4  4 4 
Câu 25: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y  sin 2 x.cos x, y  0 ,  0  x   
xung quanh trục Ox:
2   2
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 26: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x, y  0, x  e quay xung quanh trục Ox tạo thành

khối tròn xoay có thể tích bằng  be3  2  . Tìm a và b
a
A. a  27, b  5 B. a  26, b  6 C. a  24, b  5 D. a  27, b  6
Câu 27: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  , y  0, x  1, x  a, (a  1) quay xung quanh trục Ox.
x
1 1 1 1
A. V  (1  ) B. V  (1  ) C. V  (1  ) D. V  (1  )
a a a a
Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x  2 , y  0
quay quanh trục Oy , có giá trị là kết quả nào sau đây?
1 3 32 11
A. V   . B. V   . C. V   . D. V   .
3 2 15 6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.A 9.B 10.C
11.A 12.A 13.A 14.D 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.D
21.D 22.A 23.C 24.C 25.A 26.A 27.B 28.C

You might also like