You are on page 1of 182

ÔN TẬP TOÁN 3

Pham Van Hien


hienpv@hcmute.edu.vn
0908248238

Ngày 4 tháng 12 năm 2019

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.1
1. Tính độ cong đồ thị hàm vector sau tại
t=0

R(t) = (te t )i + (te −t )j + (1 + t 2)k.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.1
1. Tính độ cong đồ thị hàm vector sau tại
t=0

R(t) = (te t )i + (te −t )j + (1 + t 2)k.


kR’×R”k
κ= (kR’k)3

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.1
1. Tính độ cong đồ thị hàm vector sau tại
t=0

R(t) = (te t )i + (te −t )j + (1 + t 2)k.


kR’×R”k
κ= (kR’k)3

R0 = h(t + 1)e t ; (1 − t)e −t ; 2ti |t=0 = h1; 1; 0i


R00 = h(t + 2)e t ; (t − 2)e −t ; 2i |t=0 = h2; −2; 2i

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.1
1. Tính độ cong đồ thị hàm vector sau tại
t=0

R(t) = (te t )i + (te −t )j + (1 + t 2)k.

R0 × R00 = h2; −2; −4i



kR’ × R”k 24
κ= = √ .
(kR’k)3 ( 2)3
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu I.2
2.Tính đạo hàm của
f (x, y , z) = (x 2 + y 2)(1 + z 2),
tại điểm P(−1, 2, 1) theo hướng tiếp tuyến
đơn vị của R(t) tại t = 0.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.2
2.Tính đạo hàm của
f (x, y , z) = (x 2 + y 2)(1 + z 2),
tại điểm P(−1, 2, 1) theo hướng tiếp tuyến
đơn vị của R(t) tại t = 0.
DTf (P) = ∇f (P) · T

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.2
2.Tính đạo hàm của
f (x, y , z) = (x 2 + y 2)(1 + z 2),
tại điểm P(−1, 2, 1) theo hướng tiếp tuyến
đơn vị của R(t) tại t = 0.
DTf (P) = ∇f (P) · T
∇f (P) = h2x(1 + z 2); 2y (1 + z 2); 2z(x 2 + y 2)i
1
= h−4; 8; 10i; T |t=0 = √ h1; 1; 0i
2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu I.2
2.Tính đạo hàm của

f (x, y , z) = (x 2 + y 2)(1 + z 2),

tại điểm P(−1, 2, 1) theo hướng tiếp tuyến


đơn vị của R(t) tại t = 0.
−4 + 8 + 0
DTf (P) = √
2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.3
3. Xác định vector đơn vị u, biết đạo hàm
f (x, y , z) tại M(1; 2; −1) theo hướng u là
nhỏ nhất

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.3
3. Xác định vector đơn vị u, biết đạo hàm
f (x, y , z) tại M(1; 2; −1) theo hướng u là
nhỏ nhất
Theo hướng ∇f (M) thì đạo hàm tại M
là lớn nhất
Theo hướng −∇f (M) thì đạo hàm tại
M là nhỏ nhất

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu I.3
3. Xác định vector đơn vị u, biết đạo hàm
f (x, y , z) tại M(1; 2; −1) theo hướng u là
nhỏ nhất
Theo hướng ∇f (M) thì đạo hàm tại M
là lớn nhất
Theo hướng −∇f (M) thì đạo hàm tại
M là nhỏ nhất
1
∇f (M) = h4; 8; −10i ⇒ u = √ h−2; −4; 5i
45
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu II - 1.
1. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt
x2 y2 z2
+ + = 1,
4 2 4
tại M(1; −1; 1)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 1.
1. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt
x2 y2 z2
+ + = 1,
4 2 4
tại M(1; −1; 1)
Mặt phẳng tiếp xúc có pháp vector là
Gradient.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 1.
1. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt
x2 y2 z2
+ + = 1,
4 2 4
tại M(1; −1; 1)
Mặt phẳng tiếp xúc có pháp vector là
Gradient.
∇ = h 12 ; −1; 12 i, phương trình mặt tiếp xúc là
1 1
(x − 1) − (y + 1) + (z − 1) = 0
2 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu II - 2.
2. Tìm cực trị tương đối của hàm

g (x, y ) = (x + y 2)e x .

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 2.
2. Tìm cực trị tương đối của hàm

g (x, y ) = (x + y 2)e x .

(
1 + x + y2 = 0
gx = gy = 0 ⇔
2y =0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 2.
2. Tìm cực trị tương đối của hàm

g (x, y ) = (x + y 2)e x .

(
1 + x + y2 = 0
gx = gy = 0 ⇔
2y =0
Điểm dừng A(−1, 0)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 2.
2. Tìm cực trị tương đối của hàm

g (x, y ) = (x + y 2)e x .

(
1 + x + y2 = 0
gx = gy = 0 ⇔
2y =0
Điểm dừng A(−1, 0). Tính
D = e x (2 + x + y 2)2e x − (2ye x )2.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu II - 2.
2. Tìm cực trị tương đối của hàm

g (x, y ) = (x + y 2)e x .

(
1 + x + y2 = 0
gx = gy = 0 ⇔
2y =0
Điểm dừng A(−1, 0). Tính
D = e x (2 + x + y 2)2e x − (2ye x )2.
Hàm số đạt cực tiểu tại A
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu III - 1.
1. Tính ZZ
(1 + 2xy )dA.
D
với D là miền giới hạn bởi y = 1 − x 2 và
y = x − 5.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu III - 1.
1. Tính ZZ
(1 + 2xy )dA.
D
với D là miền giới hạn bởi y = 1 − x 2 và
y = x − 5.
Tìm giao điểm, xác định đường cong nào ở
trên

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu III - 1.
1. Tính ZZ
(1 + 2xy )dA.
D
với D là miền giới hạn bởi y = 1 − x 2 và
y = x − 5.
Tìm giao điểm, xác định đường cong nào ở
trên
(
x − 5 ≤ y ≤ 1 − x2
D:
−3 ≤ x ≤ 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu III - 1.
ZZ
(1 + 2xy )dA.
( D
x − 5 ≤ y ≤ 1 − x2
D:
−3 ≤ x ≤ 2
Z 2 Z 1−x 2
I = dx (1 + 2xy )dy
Z−32 x−5

= (1 − x 2 − x + 5 + x[(1 − x 2)2 − (x − 5)2


−3 Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu III - 2.
2. V là miền
p bị chặn trên bởi mặt nón
z = 2 − x 2 + y 2 Zvà
Z Zbị chặn dưới bởi mặt
z = x 2 + y 2. Tính (x 2 + y 2)dV
V

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu III - 2.
2. V là miền
p bị chặn trên bởi mặt nón
z = 2 − x 2 + y 2 Zvà
Z Zbị chặn dưới bởi mặt
z = x 2 + y 2. Tính (x 2 + y 2)dV
V
Tọa độ trụ, tìm giao mặt cong, xác định mặt
cong trên, mặt cong dưới, xác định hình
chiếu.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu III - 2.
2. V là miền
p bị chặn trên bởi mặt nón
z = 2 − x 2 + y 2 Zvà
Z Zbị chặn dưới bởi mặt
z = x 2 + y 2. Tính (x 2 + y 2)dV
V
Tọa độ trụ, tìm giao mặt cong, xác định mặt
cong trên, mặt cong dưới, xác định hình
chiếu. p
2 2
z : x + y → 2 − x2 + y2
Hình chiếu D : x 2 + y 2 ≤ 1
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu III - 2.
ZZZ
Tính (x 2 + y 2)dV
V p
2 2
z : x +y → 2− x 2 + y 2; D : x 2 +y 2 ≤ 1
ZZ Z √ 2− x 2 +y 2
I = dA (x 2 + y 2)dz
D x 2 +y 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu III - 2.
ZZZ
Tính (x 2 + y 2)dV
V p
2 2
z : x +y → 2− x 2 + y 2; D : x 2 +y 2 ≤ 1
ZZ Z √ 2− x 2 +y 2
I = dA (x 2 + y 2)dz
D x 2 +y 2

Z 2π Z 1 Z 2−r Z 1
2
= dθ rdr r dz = 2π r 3dr (2 − r
0 0 r2 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C
Dùng phương trình đường cong, trường thế,
Green?

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C
Dùng phương trình đường cong, trường thế,
Green?
Cách 1:
Z 2
I = (2(t−1)2t 2(t−1)+(t−1)2−2t 2(t−1))d (t−
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
1
Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.

1. Cho C là đường cong có phương trình


x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C

Cách 2: F = h(2xy + x − 2y ); (x 2 − 2x + y )i
là trường thế (vx = uy = 2x − 2)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
[(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C

F là trường thế

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
Tính tính phân
Z
[(2xy + x − 2y )dx + (x 2 − 2x + y )dy
C

F là trường thế với hàm thế

2 x2 y2
f (x, y ) = x y + − 2xy +
2 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu IV - 1.

1. Cho C :
x = (t − 1)2, y = t 2(t − 1), 1 ≤ t ≤ 2.
2 2
Hàm thế f (x, y ) = x 2y + x2 − 2xy + y2
C đi từ A(0; 0) đến B(1; 4) cho nên

I = f (1; 4) − f (0; 0) = 4.5

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 2.
p
2. Cho S là phần mặt nón z = x 2 + y 2
nằm trong mặt trụ x 2 + y 2 = 4. Tính tính
phân ZZ
(x + y + z)dS
S

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 2.
p
2. Cho S là phần mặt nón z = x 2 + y 2
nằm trong mặt trụ x 2 + y 2 = 4. Tính tính
phân ZZ
(x + y + z)dS
S
Phươngptrình S : z = z(x, y ) =?, suy ra
dS = [zx ]2 + [zy ]2 + 1dA và hình chiếu
của S lên Oxy là D?

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 2.
p
2. Cho S là phần mặt nón z = x 2 + y 2
nằm trong mặt trụ x 2 + y 2 = 4. Tính tính
phân ZZ
(x + y + z)dS
S
p
pPhương trình S : z =√ x 2 + y 2, suy ra
[zx ]2 + [zy ]2 + 1 = 2 và hình chiếu của
S lên Oxy là D : x 2 + y 2 ≤ 4

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 2.

ZZ ZZ p √
(x+y +z)dS = 2 2
(x+y + x + y ) 2dA
S D

Z 2π Z 2 √
= dθ [r (cos θ + sin θ) + r ] 2rdr
0 0
√ Z 2
= 2 2π r 2dr
0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector

F = (x 2−3xy 2+z)i+(yx 2+y 3+xz)j+(x 3+y 2z−y )

qua mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 = 1 được định


hướng bởi vector pháp tuyến hướng ra ngoài.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector

F = (x 2−3xy 2+z)i+(yx 2+y 3+xz)j+(x 3+y 2z−y )

qua mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 = 1 được định


hướng bởi vector pháp tuyến hướng ra ngoài.
ZZ ZZZ
F · NdS = div FdV
S V

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.

ZZ ZZZ
F · NdS = div FdV
S V
(
z :? →?
Tọa độ trụ: V .
D :?
Tọa độ cầu: ngang θ, dọc φ, bán kính ρ.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ ZZZ
F·NdS = div FdV = [2x+x 2+y
S V V

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ ZZZ
F·NdS = div FdV = [2x+x 2+y
S V V
Tọa độ cầu:
Z 2π Z π Z 1
= dθ dφ ρ2 sin φ 2ρ cos θ sin φ+ρ2 sin
0 0 0
Tọa
(độ trụ:
p p
z : − 1 − x − y → 1 − x2 − y2
2 2
V .
D :?
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ ZZZ
F·NdS = div FdV = [2x+x 2+y
S V V

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ ZZZ
F·NdS = div FdV = [2x+x 2+y
S V V
( p p
z : − 1 − x − y → 1 − x2 − y2
2 2
V 2 2
.
D :x +y ≤1

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 1 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ ZZZ
F·NdS = div FdV = [2x+x 2+y
S V V
( p p
z : − 1 − x − y → 1 − x2 − y2
2 2
V 2 2
.
D :x +y ≤1
Z 2π Z 1 Z √1−r 2
TL = dθ rdr √ (2r cos θ + r 2)dz
0 0 − 1−r 2
Z 1 p
= 2π 2r 3 1 − r 2dr
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector

R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

Tìm điểm M trên đồ thị hàm R(t) có độ


cong lớn nhất.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector

R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

Tìm điểm M trên đồ thị hàm R(t) có độ


cong lớn nhất.
Xem bảng công thức độ cong

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector

R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

Tìm điểm M trên đồ thị hàm R(t) có độ


cong lớn nhất.
Xem bảng công thức độ cong
kR’ × R”k
κ= .
(kR’k)3
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector
R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

kR’ × R”k 5 + 4t 2
κ= = √ .
(kR’k)3 2
( 1 + 4t ) 3

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector
R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

kR’ × R”k 5 + 4t 2
κ= = √ .
(kR’k)3 2
( 1 + 4t ) 3


r
1 4
= 4
+ 6
, u = 1 + 4t 2.
u u

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.1
1.Cho hàm vector
R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

kR’ × R”k 5 + 4t 2
κ= = √ .
(kR’k)3 ( 1 + 4t ) 2 3


r
1 4
= 4
+ 6
, u = 1 + 4t 2.
u u
κ lớn nhất khi u nhỏ nhất, tức là t = 0, suy
ra M Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu I.2
2.Cho hàm vector

R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

Tìm tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính


đơn vị của R(t) tại t = 0.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.2
2.Cho hàm vector

R(t) = (1 + sin t)i + (1 − cos t)j + (1 + t 2)k.

Tìm tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính


đơn vị của R(t) tại t = 0.
R0 1
T= =√ hcos t; sin t; 2ti.
kR’k 1 + 4t 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu I.2

R0 1
T= =√ hcos t; sin t; 2ti.
kR’k 1 + 4t 2

−4t 1
T’ = √ hcos t; sin t; 2ti+ √ h− s
( 1 + 4t 2)3 1 + 4t 2
T0 1 2
N= | = h0; √ ;√ i
kT0k t=0 5 5

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = z 3 + 2yz + x 2y − xy 2 + y + 1.
Tính các đạo hàm riêng hàm ẩn z(x, y ) xác
định từ phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 1; −1).

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = z 3 + 2yz + x 2y − xy 2 + y + 1.
Tính các đạo hàm riêng hàm ẩn z(x, y ) xác
định từ phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 1; −1).
−Fy
zx = −F
Fz
x
; zy = Fz

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = z 3 + 2yz + x 2y − xy 2 + y + 1.
Tính các đạo hàm riêng hàm ẩn z(x, y ) xác
định từ phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 1; −1).
−Fy
zx = −F
Fz
x
; zy = Fz

−2xy + y 2 −1 2
zx = = ; zy =
3z 2 + 2y 5 5
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu II - 2.
2.Tìm cực trị tương đối hàm
g (x, y ) = F (x, y , 1).

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 2.
2.Tìm cực trị tương đối hàm
g (x, y ) = F (x, y , 1).

g (x, y ) = x 2y − xy 2 + 3y + 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 2.
2.Tìm cực trị tương đối hàm
g (x, y ) = F (x, y , 1).

g (x, y ) = x 2y − xy 2 + 3y + 2

Giải gx = gy = 0 suy ra điểm dừng


A(1; 2), B(−1; −2)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 2.
2.Tìm cực trị tương đối hàm
g (x, y ) = F (x, y , 1).

g (x, y ) = x 2y − xy 2 + 3y + 2

Giải gx = gy = 0 suy ra điểm dừng


A(1; 2), B(−1; −2)

D = (2y )(−2x) − (2x − 2y )2.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị tương đối hàm


g (x, y ) = F (x, y , 1).

D = (2y )(−2x) − (2x − 2y )2.

Hàm số không đạt cực trị tại cả hai điểm


dừng A(1; 2), B(−1; −2).

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 3.
∂w
3.Tìm ∂u theo u, t, với

w = F (x, y , y ), x = u + e t , y = u 2 + t.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 3.
∂w
3.Tìm ∂u theo u, t, với

w = F (x, y , y ), x = u + e t , y = u 2 + t.

w = y 3 + 2y 2 + x 2y − xy 2 + y + 1.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 3.
∂w
3.Tìm ∂u theo u, t, với

w = F (x, y , y ), x = u + e t , y = u 2 + t.

w = y 3 + 2y 2 + x 2y − xy 2 + y + 1.

wu = wx .xu + wy .yu

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu II - 3.

w = F (x, y , y ), x = u + e t , y = u 2 + t.

w = y 3 + 2y 2 + x 2y − xy 2 + y + 1.
wu = (2xy −y 2)+(3y 2 +4y +x 2 −2xy +1).2u
Đưa về u, t.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 1.
1.Tính
ZZ
2 +y 2
(1 + x 2 + y 2)e x dA.
D
với Dlà hình tròn x 2 + y 2 ≤ 4.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 1.
1.Tính
ZZ
2 +y 2
(1 + x 2 + y 2)e x dA.
D
với Dlà hình tròn x 2 + y 2 ≤ 4.
Đưa về tọa độ cực

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 1.
1.Tính
ZZ
2 +y 2
(1 + x 2 + y 2)e x dA.
D
với Dlà hình tròn x 2 + y 2 ≤ 4.
Đưa về tọa độ cực
Z 2π Z 2
2
I = dθ (1 + r 2)e r rdr .
0 0

tính hai tích phân độc lập. Đổi biến u = r 2


hoặc bấm máy
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu III - 2.

2.Tính thể
ptích miền bị chặn trên bởi mặt
nón z = x 2p + y 2 và bị chặn dưới bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 2.

2.Tính thể
ptích miền bị chặn trên bởi mặt
nón z = x 2p + y 2 và bị chặn dưới bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2.
ZZ Z mặt trên
Thể tích = dA dz
H.chiếu mặt dưới

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 2.

2.Tính thể
ptích miền bị chặn trên bởi mặt
nón z = x 2p + y 2 và bị chặn dưới bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2.
ZZZ ZZ Z √ x 2 +y 2
V = dV = dA √ dz
V D 1−x 2 −y 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 2.

2.Tính thể
ptích miền bị chặn trên bởi mặt
nón z = x 2p + y 2 và bị chặn dưới bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2.
ZZZ ZZ Z √ x 2 +y 2
V = dV = dA √ dz
V D 1−x 2 −y 2

1
D là hình vành khăn 2 ≤ x 2 + y 2 ≤ 1.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu III - 2.

ZZZ ZZ Z √x 2+y 2
V = dV = dA √ dz
V D 1−x 2 −y 2

D là hình vành khăn 21 ≤ x 2 + y 2 ≤ 1.


Z 2π Z 1 Z r
V = d θ √ rdr √ dz
0 1/ 2 1−r 2
Z 1 p
2π √ [r − 1 − r 2]rdr .
1/ 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = 1 + cos t, y = sin t, −π ≤ t ≤ 0. Tính
tính phân
Z
[(y 2 − 3x 2y + x)dx − (2xy − x 3 + y )dy ]
C

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường cong có phương trình
x = 1 + cos t, y = sin t, −π ≤ t ≤ 0. Tính
tính phân
Z
[(y 2 − 3x 2y + x)dx − (2xy − x 3 + y )dy ]
C

Đây là tp đường loại hai. Dùng phương trình


đường cong, hay trường thế, hay định lý
Green?
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu IV - 1.

Z
[(y 2 − 3x 2y + x)dx − (2xy − x 3 + y )dy ]
C

đường cong C không kín


vx = −2y + 3x 2 khác uy nên không phải
trường thế

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 1.
Đường cong:
x = 1 + cos t, y = sin t, −π ≤ t ≤ 0 là nửa
dưới đường tròn (x − 1)2 + y 2 = 1 chiều
ngược kim đồng hồ

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 1.
Đường cong:
x = 1 + cos t, y = sin t, −π ≤ t ≤ 0 là nửa
dưới đường tròn (x − 1)2 + y 2 = 1 chiều
ngược kim đồng hồXét thêm đoạn R thẳng
(d ) : y = 0, x : 2 → 0 và tính (d) ...
Z Z 0
2 2 3
[(y −3x y +x)dx−(2xy −x +y )dy ] = xdx
(d) 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


R đoạn thẳng (d ) : y = 0, x : 2 → 0
Xét thêm
và tính (d) ...
Z Z 0
2 2 3
[(y −3x y +x)dx−(2xy −x +y )dy ] = xdx
(d) 2

Z I Z
[...] = [..] − [..]
C C ∪(d) (d)
ZZ Z 2 Z 0
= (−4y + 6x 2)dA + 2 = dx √ (−
D 0 − 2x−x 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 2.
p
2. Cho S là phần mặt nón z = x 2 + y 2
nằm dưới mặt phẳng z = 1. Tính tính phân
ZZ
(x 2 + y 2)(x + y + z)dS
S

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 2.
p
2. Cho S là phần mặt nón z = x 2 + y 2
nằm dưới mặt phẳng z = 1. Tính tính phân
ZZ
(x 2 + y 2)(x + y + z)dS
S
p
dS = 1 + [fx ]2 + [fy ]2dA, với f =?. Hình
chiếu của S lên Oxy là D?

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 2.
p
f (x, y ) = x 2 + y 2, D là x 2 + y 2 ≤ 1.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 2.
p
f (x, y ) = x 2 + y 2, D là x 2 + y 2 ≤ 1.
ZZ
(x 2 + y 2)(x + y + z)dS
ZS Z p √
2 2
= (x + y )(x + y + x 2 + y 2) 2dA
D
√ Z 2π Z 1 2
= 2 dθ r r (cos θ + sin θ + 1)rdr
0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 2.

ZZ
(x 2 + y 2)(x + y + z)dS
S
√ Z 2π Z 1 2
= 2 dθ r r (cos θ + sin θ + 1)rdr
0 0
√ Z 2π Z 1
= 2 dθ r 4dr
0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector
F = (zx 2 + z)i + (yz 2 + xz)j + (x 2z + 2yz 2)k
qua phần mặt phẳng S : x + 2y − z = 9 nằm
trong mặt trụ x 2 + y 2 = 25 được định hướng
bởi vector pháp tuyến hướng lên.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector
F = (zx 2 + z)i + (yz 2 + xz)j + (x 2z + 2yz 2)k
qua phần mặt phẳng S : x + 2y − z = 9 nằm
trong mặt trụ x 2 + y 2 = 25 được định hướng
bởi vector pháp tuyến hướng lên.
Mặt cong S không kín, đưa về bội hai

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector
F = (zx 2 + z)i + (yz 2 + xz)j + (x 2z + 2yz 2)k
qua phần mặt phẳng S : x + 2y − z = 9 nằm
trong mặt trụ x 2 + y 2 = 25 được định hướng
bởi vector pháp tuyến hướng lên.
Mặt cong S không kín, đưa về bội hai
ZZ ZZ
F · NdS = F · h−1; −2; 1idA
S D
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.

F = (zx 2 + z)i + (yz 2 + xz)j + (x 2z + 2yz 2)k

ZZ ZZ
F · NdS = F · h−1; −2; 1i
ZS Z ZD Z
= F · NdS = −(x + 2y − 9)(1 + 2x)dA
S D

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.

F = (zx 2 + z)i + (yz 2 + xz)j + (x 2z + 2yz 2)k

ZZ ZZ
F · NdS = F · h−1; −2; 1i
ZS Z ZD Z
= F · NdS = −(x + 2y − 9)(1 + 2x)dA
S D

D : 0 ≤ θ ≤ 2π; 0 ≤ r ≤ 5
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 2 - Câu IV - 3.

ZZ ZZ
= F · NdS = −(x + 2y − 9)(1 + 2x)dA
ZS 2π Z 5 D

=− dθ [r (cos θ + 2 sin θ) − 9][1 + 2r cos


0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu I.1
Cho hàm vector
R = (t 4 + t)i − 3tj + (4t − t 2)k
1.Tìm vector tiếp tuyến đơn vị của đồ thị
hàm vector R(t) tại t = 1.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu I.1
Cho hàm vector
R = (t 4 + t)i − 3tj + (4t − t 2)k
1.Tìm vector tiếp tuyến đơn vị của đồ thị
hàm vector R(t) tại t = 1.
R’
T= .
kR’k

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu I.1
Cho hàm vector
R = (t 4 + t)i − 3tj + (4t − t 2)k
1.Tìm vector tiếp tuyến đơn vị của đồ thị
hàm vector R(t) tại t = 1.
R’
T= .
kR’k
h5; −3; 2i
T= √ .
38
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu I.2

2.Tính độ cong của đồ thị hàm R(t) tại


t = 1.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu I.2

2.Tính độ cong của đồ thị hàm R(t) tại


t = 1.

R’ × R”|t=1 = h6; 34; 36i

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu I.2

2.Tính độ cong của đồ thị hàm R(t) tại


t = 1.

R’ × R”|t=1 = h6; 34; 36i


62 + 342 + 362
κ= √
( 38)3

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = 2xz − y 2 + 3x + z 3.
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cong có phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 0; −1).

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = 2xz − y 2 + 3x + z 3.
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cong có phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 0; −1).
Vector pháp tuyến của mặt phẳng tiếp xúc là
∇F (M)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 1.
1.Cho hàm số
F (x, y , z) = 2xz − y 2 + 3x + z 3.
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cong có phương trình F (x, y , z) = 0 tại
M(1; 0; −1).
Vector pháp tuyến của mặt phẳng tiếp xúc là
∇F (M) Phương trình mặt phẳng tiếp xúc
(x − 1) + 5(z + 1) = 0
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị hàm

f (x, y ) = 2x 2 + y 3 − 2xy − 10y + 17

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị hàm

f (x, y ) = 2x 2 + y 3 − 2xy − 10y + 17

Giải fx = fy = 0 suy ra

y = 2x, và 3y 2 − 2x − 10 = 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị hàm

f (x, y ) = 2x 2 + y 3 − 2xy − 10y + 17

Giải fx = fy = 0 suy ra

y = 2x, và 3y 2 − 2x − 10 = 0

điểm dừng A(1; 2), B(−5/6; −5/3)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị hàm

f (x, y ) = 2x 2 + y 3 − 2xy − 10y + 17

D = 4 × 6y − 4

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu II - 2.

2.Tìm cực trị hàm

f (x, y ) = 2x 2 + y 3 − 2xy − 10y + 17

D = 4 × 6y − 4
Hàm số đạt cực tiểu tại A(1; 2) và không đạt
cực trị tại B(−1; −2).

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 1.
1.Tính ZZ
(3x 2 − 2y )dA.
D
với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường
thẳng x + y = 1, x − y = 1 và x = 0.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 1.
1.Tính ZZ
(3x 2 − 2y )dA.
D
với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường
thẳng x + y = 1, x − y = 1 và x = 0.
(
x −1≤y ≤1−x
0≤x ≤1

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 1.
1.Tính ZZ
(3x 2 − 2y )dA.
D
với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường
thẳng x + y = 1, x − y = 1 và x = 0.
(
x −1≤y ≤1−x
0≤x ≤1
Z 1 Z 1−x
I = dx (3x 2 − 2y )dy .
0 x−1
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu III - 1.
1.Tính ZZ
(3x 2 − 2y )dA.
D

với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường


thẳng x + y = 1, x − y = 1 và x = 0.
Z 1
I = [3x 2(2 − 2x) − (1 − x)2 + (x − 1)2]dx
0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 2.

2.Tính thể tích miền bị chặn trên bởi mặt


phẳng z p= 3 và bị chặn dưới bởi mặt nón
z = 1 + x 2 + y 2.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 2.

2.Tính thể tích miền bị chặn trên bởi mặt


phẳng z p= 3 và bị chặn dưới bởi mặt nón
z = 1 + x 2 + y 2.
Tìm giao hai mặt cong, xác định đáy, nắp và
hình chiếu

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 2.

2.Tính thể tích miền bị chặn trên bởi mặt


phẳng z p= 3 và bị chặn dưới bởi mặt nón
z = 1 + x 2 + y 2.
Tìm giao hai mặt cong, xác định đáy, nắp và
hình chiếu
p
z : 1 + x 2 + y 2 → 3, và D : x 2 + y 2 ≤ 4

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 2.

2.Tính thể tích miền bị chặn trên bởi mặt


phẳng z p= 3 và bị chặn dưới bởi mặt nón
z = 1 + x 2 + y 2.
Z 2π Z 2 Z 3 Z 2
V = dθ rdr dz = 2π r (2−r )dr
0 0 1+r 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 3.
3. Tìm trọng tâm M(x; y ) của dĩa phẳng
đồng chất R có khối lượng riêng ρ = 2, biết
rằng R là miền giới hạn bởi các đường

y = x, x = 4 và y = 0. Cho biết
RR RR
R xρdA R y ρdA
x= RR ; y= RR
R ρdA R ρdA

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 3.
3. Tìm trọng tâm M(x; y ) của dĩa phẳng
đồng chất R có khối lượng riêng ρ = 2, biết
rằng R là miền giới hạn bởi các đường

y = x, x = 4 và y = 0. Cho biết
RR RR
R xρdA R y ρdA
x= RR ; y= RR
R ρdA R ρdA

Giá trị của ρ không cần thiết (hằng số)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 3.
( √
0≤y ≤ x
R:
0≤x ≤4

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 3.
( √
0≤y ≤ x
R:
0≤x ≤4
ZZ Z 4 Z √x ZZ Z 4 Z
dA = dx dy ; xdA = xdx
R 0 0 R 0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu III - 3.
( √
0≤y ≤ x
R:
0≤x ≤4
ZZ Z 4 Z √x ZZ Z 4 Z
dA = dx dy ; xdA = xdx
R 0 0 R 0 0

64/5 12 3
x= = ; y=
16/3 5 4

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)dy ]
C

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)dy ]
C
Dùng định lý Green hay dùng phương trình
tham số

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)dy ]
C
Dùng định lý Green hay dùng phương trình
√ tham số của C là
tham√sốPhương trình
x = 2 cos t; y = 2 sin t, t : 2π → 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)dy ]
C
Dùng định lý Green hay dùng phương trình
√ tham số của C là
tham√sốPhương trình
x = 2 cos t; y = 2 sin t, t : 2π → 0
Z 0 √ √ √
[(2 2 sin t+7)(− 2 sin t)−(3 2 cos t−2(cos

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)]dy
C

Dùng định lý Green:

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)]dy
C
RR
Dùng định lý Green: − D (2x − 5)dA

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 1.
1. Cho C là đường tròn x 2 + y 2 = 2 có chiều
kim đồng hồ. Tính tính phân
I
[(2y + 7)dx − (3x − x 2)]dy
C
RR
Dùng định lý Green: − D (2x − 5)dA
√ √
Z 2π Z 2 Z 2π Z 2
− dθ (2r cos θ−5)rdr = − dθ
0 0 0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 2.

2. Cho S là phần mặt paraboloid z = x 2 + y 2


nằm dưới mặt phẳng z = 9. Tính tính phân
ZZ
(x 2 + y 2 + 3z + 1)dS
S

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 2.

2. Cho S là phần mặt paraboloid z = x 2 + y 2


nằm dưới mặt phẳng z = 9. Tính tính phân
ZZ
(x 2 + y 2 + 3z + 1)dS
S
p
dS = 1 + [fx ]2 + [fy ]2dA, với f =?. Hình
chiếu của S lên Oxy là D?

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 2.
f (x, y ) = x 2 + y 2, D : x 2 + y 2 ≤ 9.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 2.
f (x, y ) = x 2 + y 2, D : x 2 + y 2 ≤ 9.
ZZ
(x 2 + y 2 + 3(x 2 + y 2) + 1)dS
ZS Z p
= [4(x 2 + y 2) + 1] 1 + 4(x 2 + y 2)dA
D
Z 2π Z 3
2

= dθ r (4r + 1) 1 + 4r 2dr
0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k


p
qua nửa mặt cầu S : z = 1 − x 2 − y 2
được định hướng bởi vector pháp tuyến
hướng lên.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.
3. Tính thông lượng của trường vector

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k


p
qua nửa mặt cầu S : z = 1 − x 2 − y 2
được định hướng bởi vector pháp tuyến
hướng lên.
Để áp dụng định lý độ phân kỳ, phải thêm
mặt Q : z = 0 giới hạn bởi x 2 + y 2 ≤ 1 pháp
vector N hướng xuống
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k

Áp dụng công thức mệnh đề 13.5.5 trang 61


ZZ ZZ
F · PdS = − 2dA = −2π
Q D

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k

Áp dụng công thức mệnh đề 13.5.5 trang 61


ZZ ZZ
F · PdS = − 2dA = −2π
Q D
ZZ ZZ ZZZ
F·NdS+(−2π) = ... = div FdV
S S∪Q V
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k

ZZ ZZZ
F · NdS + (−2π) = 3 (x 2 + y 2 + z 2)d
S V
Z 2π
Z Z √ 1 1−r 2
=3 dθ rdr (r 2 + z 2)dz
0 0 0 √
ZZ Z 1 h p ( 1
F · NdS = 2π + 6π r r2 1 − r2 +
S Pham Van Hien 0 TOÁN 3
ÔN TẬP
Đề mẫu số 3 - Câu IV - 3.

F = (3xz 2 − 1)i + (z + y 3)j + (3x 2z + 2)k

Cánh tính trên là dùng tọa độ trụ, nếu dùng


tọa độ cầu thì
ZZZ Z 2π Z π/2 Z 1
3 (x 2+y 2+z 2)dV = dθ dφ ρ2
V 0 0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 1.
Cho hàm vector
R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k
1. Tìm độ cong của đồ thị hàm R(t) tại t = 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 1.
Cho hàm vector
R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k
1. Tìm độ cong của đồ thị hàm R(t) tại t = 0

R’ = h2; 1; 1i; R” = h0; 1; 0i

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 1.
Cho hàm vector
R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k
1. Tìm độ cong của đồ thị hàm R(t) tại t = 0

R’ = h2; 1; 1i; R” = h0; 1; 0i



kR’ × R”k 5
κ= = √
(kR’k)3 ( 6)3
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 4 - Câu I - 2.
2. Tìm tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính
đơn vị của hàm R(t) tại t = 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 2.
2. Tìm tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính
đơn vị của hàm R(t) tại t = 0

h2; 1; 1i 1
T= √ ; T’ = √ h−2; 5; −1i
6 6 6

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 2.
2. Tìm tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính
đơn vị của hàm R(t) tại t = 0

h2; 1; 1i 1
T= √ ; T’ = √ h−2; 5; −1i
6 6 6

h−2; 5; −1i
N= √
30

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 3.
3. Tính đạo hàm của hàm
f (x, y ) = x 2 ln y + xy 3 + x + y
tại P(−1; 1) theo hướng tiếp tuyến đơn vị
của R tại t = π

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 3.
3. Tính đạo hàm của hàm
f (x, y ) = x 2 ln y + xy 3 + x + y
tại P(−1; 1) theo hướng tiếp tuyến đơn vị
của R tại t = π

h0; 1; 1i
T= √ ; ∇f (P) = h2; −1; 0i
2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu I - 3.
3. Tính đạo hàm của hàm
f (x, y ) = x 2 ln y + xy 3 + x + y
tại P(−1; 1) theo hướng tiếp tuyến đơn vị
của R tại t = π

h0; 1; 1i
T= √ ; ∇f (P) = h2; −1; 0i
2

DTf (P) = −1/ 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 4 - Câu II - 1.

Cho hàm số

f (x, y ) = x 3 − y 3 + 3x 2 − 18y 2 − 81y + 97

1. Viết phương trình tiếp diện mặt cong


z = f (x, y ) tại P(1; 1; 1)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu II - 1.

Cho hàm số

f (x, y ) = x 3 − y 3 + 3x 2 − 18y 2 − 81y + 97

1. Viết phương trình tiếp diện mặt cong


z = f (x, y ) tại P(1; 1; 1)

9(x − 1) − 120(y − 1) − (z − 1) = 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu II - 2.

2. Tìm cực trị địa phương của f (x, y )

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu II - 2.

2. Tìm cực trị địa phương của f (x, y )


fx = 3x 2 + 6x, fy = 3(y 2 + 12y + 27), có
điểm dừng
A(0; −9), B(0; −3), C (−2; −9), D(−2; −3)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu II - 2.

2. Tìm cực trị địa phương của f (x, y )


fx = 3x 2 + 6x, fy = 3(y 2 + 12y + 27), có
điểm dừng
A(0; −9), B(0; −3), C (−2; −9), D(−2; −3)
D = (6x + 6)(−6y − 36) suy ra hàm số đạt
cực tiểu tại A, cực đại tại D.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu III - 1.
1. Tính
Z 2 Z √4−x 2 p
dx 4 − x 2 − y 2dy
0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu III - 1.
1. Tính
Z 2 Z √4−x 2 p
dx 4 − x 2 − y 2dy
0 0

Tra
R √bảng nguyên hàm
2 2
√ a − u du =2 −1
[u a2 − u 2 + a sin (u/a)]/2 + C
với a2 = 4 − x 2, u = y .
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 4 - Câu III - 1.
1. Tính
Z 2 Z √4−x 2 p
dx 4 − x 2 − y 2dy
0 0

Chuyển qua tọa độ cực. Miền lấy tích phân là


một phần tư hình tròn x 2 + y 2 ≤ 4 trong góc
phần tư thứ nhất.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu III - 1.
1. Tính
Z 2 Z √4−x 2 p
dx 4 − x 2 − y 2dy
0 0

Chuyển qua tọa độ cực. Miền lấy tích phân là


một phần tư hình tròn x 2 + y 2 ≤ 4 trong góc
phần tư thứ nhất.
Z π/2 Z 2 p
= dθ r 4 − r 2dr
0 0
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
Đề mẫu số 4 - Câu III - 2.
2. Tính thể tích
p miền bị chặn trên bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2 và bị chặn dưới
bởi paraboloid z = x 2 + y 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu III - 2.
2. Tính thể tích
p miền bị chặn trên bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2 và bị chặn dưới
bởi paraboloid pz = x2 + y2
z : x2 + y2 → 1 − x2 q − y 2,

D : x 2 + y 2 ≤ R 2, R = ( 5 − 1)/2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu III - 2.
2. Tính thể tích
p miền bị chặn trên bởi nửa
mặt cầu z = 1 − x 2 − y 2 và bị chặn dưới
bởi paraboloid pz = x2 + y2
z : x2 + y2 → 1 − x2 q − y 2,

D : x 2 + y 2 ≤ R 2, R = ( 5 − 1)/2

Z 2π Z R Z √1−r 2
V = dθ rdr dz
0 0 r2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 1.

1. Tính tích phân


Z
[(e x cos y −x sin x)dx−(e 2 sin y +y cos y )dy ]
C

trong đó C là đường cong có phương trình


x = 2 cos t, y = sin t, 0 ≤ t ≤ π/2.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 1.

1. Tính tích phân


Z
[(e x cos y −x sin x)dx−(e 2 sin y +y cos y )dy ]
C

trong đó C là đường cong có phương trình


x = 2 cos t, y = sin t, 0 ≤ t ≤ π/2.
vx = uy = −e x sin y nên F = hu; v i là
trường thế

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 1.

Hàm thế

f (x, y ) = e x cos y +x cos x−sin x−y sin y −cos y

Tích phân

= f (0; 1) − f (2; 0)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 2.
2. Tính tích phân
ZZ
(x 2 + y 2 + z 2)dS
S

trong đó S là phần mặt z = x + 1 nằm trong


mặt trụ x 2 + y 2 = 1

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 2.
2. Tính tích phân
ZZ
(x 2 + y 2 + z 2)dS
S

trong đó S là phần mặt z = x + 1 nằm trong


mặt trụ x 2 + y 2 = 1
q √
dS = 1 + [fx ]2 + [fy ]2dA = 2dA

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 2.

ZZ √
I = (x 2 + y 2 + (x + 1)2) 2dA
D
√ Z 2π Z 1 2
= 2 dθ (r + (r cos θ + 1)2)rdr
0 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 3.

3. Cho trường vector F = x 2i + y 2j + z 2k và


S là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 được định
hướng bởi trường vector pháp tuyến hướng ra
ngoài. Tính thông lượng của F qua S.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 3.

3. Cho trường vector F = x 2i + y 2j + z 2k và


S là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 được định
hướng bởi trường vector pháp tuyến hướng ra
ngoài. Tính thông lượng của F qua S.
ZZ ZZZ
F · NdS = 2(x + y + z)dV
S V

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ
F · NdS = 2(x + y + z)dV
S V
Z 2π Z 2 Z √ 4−r 2
=2 dθ rdr √ [r (cos θ + sin θ) + z]
0 0 − 4−r 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


Đề mẫu số 4 - Câu IV - 3.
ZZ ZZZ
F · NdS = 2(x + y + z)dV
S V
Z 2π Z 2 Z √ 4−r 2
=2 dθ rdr √ [r (cos θ + sin θ) + z]
0 0 − 4−r 2

Hoặc theo tọa độ cầu


Z 2π Z π Z 2
2 dθ dφ ρ[(cos θ+sin θ) sin φ+cos φ]ρ
0 0 0
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
BÀI TẬP
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
vector

R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k

tại M(π; π + 1; π + 1)

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
vector

R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k

tại M(π; π + 1; π + 1)
M tương ứng t = π, tiếp tuyến có chỉ
phương R’ = h0; 1; 1i

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
vector

R(t) = (t + sin t)i + (t − cos t)j + (1 + t)k

tại M(π; π + 1; π + 1)
M tương ứng t = π, tiếp tuyến có chỉ
phương R’ = h0; 1; 1i
Phương trình tiếp tuyến
x = π; y = π + 1 + t; z = π + 1 + t.
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
BÀI TẬP
Tìm cực trị tuyệt đối của
f (x, y ) = x 2 + y 2 − xy − 4 với điều kiện
x +y =6

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tìm cực trị tuyệt đối của
f (x, y ) = x 2 + y 2 − xy − 4 với điều kiện
x +y =6
Phương pháp Lagrange

fx + λgx = 2x − y + λ = 0


fy + λgy = 2y − x + λ = 0

g = x + y − 6 = 0

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Phương pháp Lagrange

fx + λgx = 2x − y + λ = 0


fy + λgy = 2y − x + λ = 0

g = x + y − 6 = 0

Điểm dừng x = y = 3 và f (3; 3) = 5.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Phương pháp Lagrange

fx + λgx = 2x − y + λ = 0


fy + λgy = 2y − x + λ = 0

g = x + y − 6 = 0

Điểm dừng x = y = 3 và f (3; 3) = 5. Vì


f (0; 6) = 32 > f (3; 3) cho nên
min f (x, y ) = 5
x+y =6

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tính Z
(x + 3y )ds,
C
trong đó C là đường tròn x 2 + y 2 = 8.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tính Z
(x + 3y )ds,
C
trong đó C là đường tròn x 2 + y 2 = 8.
Tích phân
p đường loại 1
ds = [x 0(t)]2 + [y 0(t)]2dt. Phương trình
tham số đường tròn x = R cos t, y = R sin t.

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tính Z
(x + 3y )ds,
C
trong đó C là đường tròn x 2 + y 2 = 8.
Tích phân
p đường loại 1
ds = [x 0(t)]2 + [y 0(t)]2dt. Phương trình
tham số đường tròn x = R cos t, y = R sin t.
Z Z 2π √ √
(x + 3y )ds = 8(cos t + 3 sin t) 8dt
C 0
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3
BÀI TẬP
Tính zx và zy , cho biết

x 3 + 2xz − yz 2 − z 3 = 1

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tính zx và zy , cho biết

x 3 + 2xz − yz 2 − z 3 = 1

∂z Fx 3x 2 + 2z
=− =−
∂x Fz 2x − 2yz − 3z 2

Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3


BÀI TẬP
Tính zx và zy , cho biết

x 3 + 2xz − yz 2 − z 3 = 1

∂z Fx 3x 2 + 2z
=− =−
∂x Fz 2x − 2yz − 3z 2
∂z Fy −z 2
=− =−
∂y Fz 2x − 2yz − 3z 2
Pham Van Hien ÔN TẬP TOÁN 3

You might also like