You are on page 1of 4

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC CÁC LOẠI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

CÁC LOẠI KHÁI NIỆM CÔNG THỨC ĐƠN VỊ


Nồng độ khối Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. m g/l
Cg/l = ct × 1000
lượng (nồng độ g/l) V
Nồng độ phần trăm Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. m ct m %
(theo khối lượng) C% = m × 100 = ct × 100
dd V ×d
Nồng độ phần triệu Khối lượng cấu tử trong 106lần khối lượng mẫu. mct mg/l hay μg/ml
ppm = 6
10
Nồng độ mol CM Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. n M
CM = V × 1000
Nồng độ molan Cm Số mol chất tan có trong 1000g dung môi. n Molan
Cm = m × 1000
dm
Nồng độ đương Số đương lượng chất tan có trong 1 lít dung dịch. mct N
CN = × 1000
lượng CN Đ× V
Độ chuẩn T Số gam hay miligam chất tan có trong 1ml dung dịch. m m g/ml
Tg/ml = ct hay Tmg/l = ct × 1000
V V
Độ chuẩn theo chất Số gam hay miligam chất X tác dụng vừa đủ với 1 ml dung TC/X = NC × ĐX ml
xác định TC/X dịch chuẩn X.

MỘT VÀI CÔNG THỨC CẦN NHỚ

10× C % × d 10× C % × d mA ( NV ) B
CM = N= N = CM × z (NV)A = (NV)B hay =
M Đ ĐA 1000

V . N .M V .N . M
m = N × V × Đ (khối lượng đương lượng) m = 10. z . P (khối lượng cân) V(ml) = 10. Z . P . d (thể tích pha)

−6
MA V . C ppm . 10 . P . M c â n
mA = m A
+
× M ¿ (tính có ppm) mcân(ion) =
A +¿ 2 M pha

( NV )C ×m Đ X × 100× f ( NV )C ×m Đ X × 1000× f V đ m1 V đm2


X% = mm ẫ u
(f hàm lượng pha loãng) X g/l = V (ml)
f= ×
V xđ1 V xđ2

KAmBn = nnmmSm+n

S = m +n
K AmBn
n
n m
m
Dung dịch Công thức
Đơn axit mạnh Ca ≥ 10-6 pH = -lg Ca
Đơn bazơ mạnh Cb ≥ 10-6 pOH = -lg Cb hay pH = 14 + lg Cb
Đơn axit yếu 1 1
[H+] = √ K a Ca hay 2
pKa ‒‒ lg Ca
2
Đơn bazơ yếu 1 1 1
[OH-] = √ K b Cb hay pH = 7 + pKa + lgCb hay pOH = (pKb + pCb)
2 2 2
Đa axit với K1 ≥ 104K2 Như đơn axit
Đa bazơ với K1 ≥ 104K2 Như đơn bazơ
Muối lưỡng tính NaHA 1
[H+] = √ K 1 K 2 hay pH = (pK1 + pK2)
2
Dung dịch đệm Ca
pH = pKa - log
Cb
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI – KHỬ

Một vài điểm chú ý: - Nếu dạng oxy hóa hay khử là chất rắn thì chấp nhận hoạt độ bằng đơn vị (bằng 1). Nồng độ của dung
môi (H2O) được coi là hằng số đã đưa vào trị số E0, do đó không có trong biểu thức logarit. Nếu chất phản ứng là chất khí, tat
hay nồng độ trong biểu thức logarit là áp suất
THẾ OXI HÓA CHUẨN ĐIỀU KIỆN E0’ CÔNG THỨC
Tham gia vào phản ứng trao đổi proton Ox + ne- + mH+  Kh + m/2H2O
0,059
E0’= E0ox/kh - log ¿ ¿
n
Tham gia vào phản ứng tạo tủa E ¿
2+ ¿I =E
M¿ −
0,059
lg T ¿
¿
M n MN
¿
Tham gia vào phản ứng tạo phức E ¿
3+ ¿/Fe =E
3+¿ /Fe ¿−0,059lg
β
ox
¿
¿
β
kh
Fe Fe ¿
¿
Ox1 + n1e  Kh1
-

n2Ox1 + n1Kh2  n2Kh1 + n1Ox2


Ox2 + n2e  Kh2
-

Hằng số cân bằng của cân bằng trên trong trên trong trường hợp dung dịch loãng:
n n
[ Kh1 ] [ Ox2 ]
2 1

K= n n
[ Ox1 ] [ Kh2 ]
2 1

0 0 0 0,059 n . ∆ E0
Nếu không có sự tham gia của phản ứng phụ: ∆ E =EOx / Kh −EOx / Kh = lgK lgK =
1 1
n 2 2
0,059
0'
0' 0' 0' 0.059 n.∆ E
Nếu có sự tham gia của phản ứng phụ: ∆ E =EOx / Kh −EOx / Kh = lgK ' lgK’ =
1 1
n
2 2
0,059

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG

TÊN CÔNG THỨC CHÚ THÍCH


Hệ số chuyển F: ag : khối lượng mẫu đem phân tích
- Nếu dạng cân cũng là dạng cần tính hàm lượng:
m↓
%X = .100 P: phân tử lượng dạng cân
ag
G G: khối lượng dạng xác định ứng với 1 phân tử gam dạng cân.
- F=
P
a. Mẫu ở dạng rắn
- Nếu dạng cân cũng là dạng cần tính hàm lượng:
%X =

You might also like