Professional Documents
Culture Documents
114175324 BẢNG TOM TẮT CAC CONG THỨC HOA PHAN TICH
114175324 BẢNG TOM TẮT CAC CONG THỨC HOA PHAN TICH
10× C % × d 10× C % × d mA ( NV ) B
CM = N= N = CM × z (NV)A = (NV)B hay =
M Đ ĐA 1000
V . N .M V .N . M
m = N × V × Đ (khối lượng đương lượng) m = 10. z . P (khối lượng cân) V(ml) = 10. Z . P . d (thể tích pha)
−6
MA V . C ppm . 10 . P . M c â n
mA = m A
+
× M ¿ (tính có ppm) mcân(ion) =
A +¿ 2 M pha
KAmBn = nnmmSm+n
√
S = m +n
K AmBn
n
n m
m
Dung dịch Công thức
Đơn axit mạnh Ca ≥ 10-6 pH = -lg Ca
Đơn bazơ mạnh Cb ≥ 10-6 pOH = -lg Cb hay pH = 14 + lg Cb
Đơn axit yếu 1 1
[H+] = √ K a Ca hay 2
pKa ‒‒ lg Ca
2
Đơn bazơ yếu 1 1 1
[OH-] = √ K b Cb hay pH = 7 + pKa + lgCb hay pOH = (pKb + pCb)
2 2 2
Đa axit với K1 ≥ 104K2 Như đơn axit
Đa bazơ với K1 ≥ 104K2 Như đơn bazơ
Muối lưỡng tính NaHA 1
[H+] = √ K 1 K 2 hay pH = (pK1 + pK2)
2
Dung dịch đệm Ca
pH = pKa - log
Cb
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXI – KHỬ
Một vài điểm chú ý: - Nếu dạng oxy hóa hay khử là chất rắn thì chấp nhận hoạt độ bằng đơn vị (bằng 1). Nồng độ của dung
môi (H2O) được coi là hằng số đã đưa vào trị số E0, do đó không có trong biểu thức logarit. Nếu chất phản ứng là chất khí, tat
hay nồng độ trong biểu thức logarit là áp suất
THẾ OXI HÓA CHUẨN ĐIỀU KIỆN E0’ CÔNG THỨC
Tham gia vào phản ứng trao đổi proton Ox + ne- + mH+ Kh + m/2H2O
0,059
E0’= E0ox/kh - log ¿ ¿
n
Tham gia vào phản ứng tạo tủa E ¿
2+ ¿I =E
M¿ −
0,059
lg T ¿
¿
M n MN
¿
Tham gia vào phản ứng tạo phức E ¿
3+ ¿/Fe =E
3+¿ /Fe ¿−0,059lg
β
ox
¿
¿
β
kh
Fe Fe ¿
¿
Ox1 + n1e Kh1
-
Hằng số cân bằng của cân bằng trên trong trên trong trường hợp dung dịch loãng:
n n
[ Kh1 ] [ Ox2 ]
2 1
K= n n
[ Ox1 ] [ Kh2 ]
2 1
0 0 0 0,059 n . ∆ E0
Nếu không có sự tham gia của phản ứng phụ: ∆ E =EOx / Kh −EOx / Kh = lgK lgK =
1 1
n 2 2
0,059
0'
0' 0' 0' 0.059 n.∆ E
Nếu có sự tham gia của phản ứng phụ: ∆ E =EOx / Kh −EOx / Kh = lgK ' lgK’ =
1 1
n
2 2
0,059