You are on page 1of 7


 –
1.
2. Tiêu chu

Sớm Muộn  Band Neu/Neu > 0.14.
biên  I/T (Immature Neu/Total Neu) >0.2.

TORCH Strep. Pneumonia 


GBS GBS  – –
E coli S. aureus –
Listeria Gram âm CRP
 (không phả ời lớn vì có sự
ạ ỉnh sinh lý là 10 lúc 24h tuổi).

ễm.


 
 Procalcitonin  –
  0.25 – 0.5
 
 



 t.




CRT < 3s.


3.
Tim nhanh > 160l/p.

bú.

 ) 
Nố
 ).
 ) 
Hôn mê.
 ).
*
 KS sớm và kịp thời nế ợng nhiều yếu tố ần chờ đủ XN.
 Ngừ ủ bằng chứng loại trừ nhiễm trùng huyết
1 2
 ủ liều v ủ thời gian theo từng thể lâm sàng. 
 Phối hợ ờng tiêm.
*

Listeria (Ampicillin) Cefotaxime + Aminoglycoside ± Ampicillin *Trẻ


E. Coli/GBS (Cefotaxime) do Streptococcus ). * =
Ampicillin + Cefotaxime.
Cefepime + Amikacine/Vancomycine
Imipenem/Meropenem +Vancomycine

*
 0 – 28  –
  >14: *
– –
Ampicillin  – Vancomycine  –  ỏ khu trú ở chân rốn, da bụng quanh rố ờng.
–  –   ỏ quanh chân rốn lan rộ ờ
– –  Độ ỏ quanh chân rốn lan rộ ờ mạch vùng hạ
 –  – vị.
 

Cefotaxime # Ampicillin. Oxacilline # Ampicillin.


* :
# Gentamycine. 
 –  –
 giờ/lần.
Gentamycine
– Tobramycine

 –
 

Cefepime Imipenem –
* ), Protein ()
 –
 –

4. 

 – 2 kg. 
 – 50 gram/n

 Nhiễm trùng huyế ớm: ồ Ampi +

Gentamycin vì hiệ ều, và dễ độc tai và thận của bé, nếu phả

đượ

 P ồ 3 gồm 3 thuốc (Ampi, Cefota, Genta) nên tiết kiệm lại, chỉ xài cho nhiễm trùng huyết

nặng hoặc viêm màng não, vì phải cân nhắc lợi hại của việc xài thêm gentamycin vào bên cạnh 2

thuố ộ ộc thận).
 Nhiễm trùng huyế ộn: bỏ ặp Listeria, nó nằm ở đường sinh
dục của mẹ, vì nó kháng tự nhiên với Ampi), chỉ xài Cefo + Genta.
5.

3 4
:
1.


 .

 
 ( . 
 



.

  Khởi 
  
 
  
  
  
giật). 
 
2. Nguyên nhân: 


3.
N5.
T
-
GT. 

non.
huyết 
HC Crigler Najjar - – 5 mg%.
Thuốc

Thalassemia.
N1, N2.

n
thiệp.

5 6
 Bhutani.




 – 5 mg%.
4.


 Nhị Dưới ánh sáng mặt trời, nhìn từ đầ ến chân, ấn ngón tay lên vùng da nghi ngờ ể di tản các
 hồng cầu của các mạ ới da vốn rất nhiề ồng cầu ở trẻ ều này sẽ làm nhiễu
sự quan sát của bs) rồi buông ra xem có vàng hay không.
 – 40 cm. *Nếu do caroten thì củng mạc mắt sẽ không vàng.
 *Ở trẻ ếu lâm sàng thấy biểu hiện vàng da, tức Bili toàn phần trong máu >7 mg%.


*Bil GT tan trong mỡ ợ

 *Ai vận chuyể ắ ể? Albumin


 *Trẻ ờng có vàng da là do:
 - Hct cao # 50-60%.
 - Đời sống HC ngắn # 90 ngày.
- Gan làm việc yếu nên protein giả ển hóa.
 - Gan bài tiết kém, có thể ả Bil TT nữa.
 - ộng ruộ ải phân kém, thuận lợi cho men beta-glucuronidase ở ruột cắt Bil TT trở
 ngược lạ ợc hấp thu lại vào máu.
 *Sinh càng non thì Gan càng yếu, càng dễ ải xuất hiện sau 24h mới là sinh lý.
Và vẫn phả ỡng vàng da nhân thấ ẻ đủ tháng.

7 8
*Bú sữa mẹ ẽ gây vàng da sinh lý ?
 rong sữa mẹ của một số mẹ có nhiều men beta-glucuronidase.
 Thường sẽ xuất hiện từ ngày 5 trở đi (vì mới sanh con mẹ thườ ống sữ
mớ ủ sữa cho con bú, thì mới có nhiều men beta-glucuronidase vào tới ruột của bé). 1. n:
 ẩ ại trừ, chỉ chẩ ễm  O2 CO2.
trùng, không thiếu máu, không bấ ồng nhóm máu mẹ con và tổng trạng bé tốt.  2 2

* ỚM (<24h sau sanh), NẶNG và DIỄN TIẾ ời bs cầ ến bất


đồng nhóm hệ Rhesus (có vẻ không quá bất ngờ, vì nếu mẹ nhóm máu Rh- ết từ trước sanh rồi).
Còn bấ ồng nhóm hệ ABO thì ít dữ dộ ần làm Coomb test trực tiếp là ra nguyên nhân.Ví dụ;

mẹ máu O, con máu A/B.

*Chỉ có kháng thể IgG mớ ợ ể vào máu con, vì I ớc nhỏ.
0 1 2

Nhịp tim Không nghe < 100 lần/phút > 100 lần/phút
Hô hấp Không thở Thở ều, khóc yếu Thở đều, khóc tốt
ự Mềm Vậ ộng yếu Vậ ộng tốt
* ờng mật bẩm sinh là nguyên nhân phổ biến và có thể chữa khỏi bằng cách phẫu thuật của vàng Phản xạ Không Yếu Tốt
ực tiếp, nên là cần phát hiện ra sớm bởi bs nội nhi và chuyể ến bs ngoạ ể mổ Màu da Toàn thân tím Thân hồng, chi tím Toàn thân hồng
sớm trong thờ ớc 2 tháng, vì lúc này tỉ lệ thành công cao nhấ ể cứu sống bé, chứ nếu
không mổ thì bé sẽ chế K APGAR:

*Nế ắc chắn là bệnh lý  – 3: N


 – 6: Ngạt.
*Nế ể là bệ ể .  Tốt.
Sau sanh:
0 1 2
C N N chiều
0 + ++
0 + ++
0 + ++
0 Q (stethoscope) N
K Silverman:

 –
 ng.

T - sau sanh
Bệnh
màng trong - .

T - ngay sau sinh.


-
- ng.

-
thở nhanh -

9 10
thoáng qua nang. rãnh liên thùy. 2.
-

thai.
sinh. - Marker viêm (+)
lúc sanh.
-
c - 100 lần/phút.  Tuyệ
- 
Te  –
- 
quản. 
tháng. - 
- 
ngực. 
 –


 Canula.
 t.  Mặ :
 .

 
*  .

  
  San 
  CPAP  quản.
 


Su 
 Hen.


+ 
*The

trời).

Phổi Không d
 
 .  
 
 
  %.

11 12
 T < 6h tuổi.
 T “INSURE”.
 T CNLS 1500 – 2000 + RDS
*T :
 G (
bơm).
 T
 T PaCO2.
 H
 X
.
canula Kháng sinh.

NCPAP: FiO2 > 40% nhanh thoáng qua


T P = 4 – 5 cmH2O T máy
NCPAP + Cafein 7%.

FiO – 100%
Và/ P – 8 cmH2O

 T
SpO2 > 90% SpO2 < 90%  D .

G FiO2

G P

Oxy canula

*C :
 P ≤ ( ).
 < : FiO2 > 30% ( ).
 ≥ : (FiO2 ≥
30%), X quang RDS.
*L :
Bệnh màng trong
 L : 200mg/kg.
 T RDS: M S c sinh,
nam, <
 RDS “ ”: V + NTH.
 T RDS HSSS > 6h.
 L : 100mg/kg.
 M
 RDS “ ”.
13 14

You might also like