Professional Documents
Culture Documents
Sơ Sinh 1
Sơ Sinh 1
–
1.
2. Tiêu chu
Sớm Muộn Band Neu/Neu > 0.14.
biên I/T (Immature Neu/Total Neu) >0.2.
Procalcitonin –
0.25 – 0.5
t.
bú.
)
Nố
).
)
Hôn mê.
).
*
KS sớm và kịp thời nế ợng nhiều yếu tố ần chờ đủ XN.
Ngừ ủ bằng chứng loại trừ nhiễm trùng huyết
1 2
ủ liều v ủ thời gian theo từng thể lâm sàng.
Phối hợ ờng tiêm.
*
*
0 – 28 –
>14: *
– –
Ampicillin – Vancomycine – ỏ khu trú ở chân rốn, da bụng quanh rố ờng.
– – ỏ quanh chân rốn lan rộ ờ
– – Độ ỏ quanh chân rốn lan rộ ờ mạch vùng hạ
– – vị.
Cefepime Imipenem –
* ), Protein ()
–
–
4.
– 2 kg.
– 50 gram/n
Nhiễm trùng huyế ớm: ồ Ampi +
Gentamycin vì hiệ ều, và dễ độc tai và thận của bé, nếu phả
đượ
P ồ 3 gồm 3 thuốc (Ampi, Cefota, Genta) nên tiết kiệm lại, chỉ xài cho nhiễm trùng huyết
nặng hoặc viêm màng não, vì phải cân nhắc lợi hại của việc xài thêm gentamycin vào bên cạnh 2
thuố ộ ộc thận).
Nhiễm trùng huyế ộn: bỏ ặp Listeria, nó nằm ở đường sinh
dục của mẹ, vì nó kháng tự nhiên với Ampi), chỉ xài Cefo + Genta.
5.
3 4
:
1.
.
( .
.
Khởi
giật).
2. Nguyên nhân:
3.
N5.
T
-
GT.
non.
huyết
HC Crigler Najjar - – 5 mg%.
Thuốc
lý
Thalassemia.
N1, N2.
n
thiệp.
5 6
Bhutani.
– 5 mg%.
4.
Nhị Dưới ánh sáng mặt trời, nhìn từ đầ ến chân, ấn ngón tay lên vùng da nghi ngờ ể di tản các
hồng cầu của các mạ ới da vốn rất nhiề ồng cầu ở trẻ ều này sẽ làm nhiễu
sự quan sát của bs) rồi buông ra xem có vàng hay không.
– 40 cm. *Nếu do caroten thì củng mạc mắt sẽ không vàng.
*Ở trẻ ếu lâm sàng thấy biểu hiện vàng da, tức Bili toàn phần trong máu >7 mg%.
*Bil GT tan trong mỡ ợ
7 8
*Bú sữa mẹ ẽ gây vàng da sinh lý ?
rong sữa mẹ của một số mẹ có nhiều men beta-glucuronidase.
Thường sẽ xuất hiện từ ngày 5 trở đi (vì mới sanh con mẹ thườ ống sữ
mớ ủ sữa cho con bú, thì mới có nhiều men beta-glucuronidase vào tới ruột của bé). 1. n:
ẩ ại trừ, chỉ chẩ ễm O2 CO2.
trùng, không thiếu máu, không bấ ồng nhóm máu mẹ con và tổng trạng bé tốt. 2 2
T - sau sanh
Bệnh
màng trong - .
-
thở nhanh -
9 10
thoáng qua nang. rãnh liên thùy. 2.
-
–
thai.
sinh. - Marker viêm (+)
lúc sanh.
-
c - 100 lần/phút. Tuyệ
-
Te –
-
quản.
tháng. -
-
ngực.
–
Canula.
t. Mặ :
.
* .
San
CPAP quản.
Su
Hen.
+
*The
trời).
Phổi Không d
.
%.
11 12
T < 6h tuổi.
T “INSURE”.
T CNLS 1500 – 2000 + RDS
*T :
G (
bơm).
T
T PaCO2.
H
X
.
canula Kháng sinh.
FiO – 100%
Và/ P – 8 cmH2O
T
SpO2 > 90% SpO2 < 90% D .
G FiO2
G P
Oxy canula
*C :
P ≤ ( ).
< : FiO2 > 30% ( ).
≥ : (FiO2 ≥
30%), X quang RDS.
*L :
Bệnh màng trong
L : 200mg/kg.
T RDS: M S c sinh,
nam, <
RDS “ ”: V + NTH.
T RDS HSSS > 6h.
L : 100mg/kg.
M
RDS “ ”.
13 14