Professional Documents
Culture Documents
Danh Sach So Tuyen Dnxkut Nam 2017 1
Danh Sach So Tuyen Dnxkut Nam 2017 1
DANH SÁCH SƠ TUYỂN "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN" NĂM 2017
Gồm 213 doanh nghiệp (tương đương 220 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú:- Danh sách ngành hàng xếp theo thứ tự từ A đến Z
- Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
CÀ PHÊ (15 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Tập đoàn Intimex 806,658,455 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu 2/9 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam; Sở
2 215,500,157
Đắk Lắk Công Thương tỉnh Đắk Lắk
3 Công ty Cổ phần Intimex Mỹ Phước 160,714,928 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Công ty TNHH thương mại và chế biến
4 143,881,020 Sở Công Thương tỉnh Giai Lai
Louis Dreyfus Company Việt Nam
Công ty TNHH Thương phẩm Atlantic
5 143,562,191 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Việt Nam
6 Tổng Công ty Tín Nghĩa 128,278,350 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
7 Công ty CP Mascopex 111,394,280 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
8 Công ty CP Phúc Sinh 110,472,823 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
9 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 96,716,773 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
10 Công ty CP Intimex Đắk Nông 76,857,874 Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Tổng Công ty Cà phê Việt Nam - Công ty
11 73,133,044 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
TNHH MTV
12 Công ty TNHH Dakman Việt Nam 62,902,061 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
13 Công ty TNHH XNK Hoa Trang 39,086,408 Sở Công Thương tỉnh Giai Lai
14 Công ty TNHH Hương Bản 28,462,279 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
15 Công ty TNHH Minh Huy 19,919,130 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
CAO SU (20 doanh nghiệp)
1 Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước 322,141,844 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
Công ty TNHH Sản Xuất Cao Su Liên
2 138,138,000 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Anh
3 Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận 107,570,672 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
4 Công ty TNHH SX&TM Hoa Sen Vàng 75,594,690 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
5 Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng 57,575,500 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
6 Công ty CP Cao Su Việt Phú Thịnh 50,499,501 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Công ty CP Công nghiệp Cao Su Miền
7 41,782,000 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
Nam
8 Công ty TNHH MTV Thắng Thắng Lợi 30,531,110 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
9 Công ty TNHH SXTM Nhật Nam 25,897,151 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Hiệp hội Cao Su Việt Nam; Sở Công
10 Công ty CP Cao Su Phước Hòa 21,423,012
Thương tỉnh Bình Dương
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao
11 21,024,334 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Su Đồng Nai
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
12 Công ty TNHH MTV Đức Hiền Quảng Trị 19,800,000 Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
13 Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long 14,667,000 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
14 Công ty TNHH Phát triển PTN 13,687,008 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
15 Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng 11,338,620 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
16 Công ty TNHH MTV Huy & Anh em 11,087,764 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
17 Công ty CP Cao Su Đồng Phú 10,065,720 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
18 Công ty TNHH MTV Cao Su Đắk Lắk 7,844,995 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
19 Công ty CP Cao su Bà Rịa 6,000,000 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
20 Công ty TNHH Cao Su Đông Nam Á 5,815,200 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
THỦY SẢN (36 doanh nghiệp)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
1 Công ty CP Vĩnh Hoàn 296,800,000
Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
2 Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng 185,622,627
Việt Nam
Công ty CP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
3 182,000,000
Cà Mau Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Công ty TNHH Kinh doanh chế biến Thủy Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
4 159,265,139
sản và XNK Quốc Việt Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
5 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta 146,309,835
Việt Nam
Công ty CP Thủy sản và Thương mại Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
6 91,371,403
Thuận Phước Việt Nam
7 Công ty CP Nam Việt 86,000,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang
8 Công ty CP Hải Việt 85,972,690 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
9 Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 76,996,558
Việt Nam
3 Công ty TNHH Chế biến dừa Lương Qưới 31,236,944 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
2 Công ty TNHH MTV Hòa Thành Long An 3,291,626 Sở Công Thương tỉnh Long An
3 Công ty TNHH Phước Dũ Long 2,800,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
SẢN PHẨM THỊT (1 doanh nghiệp)
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thực phẩm
1 2,870,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
Thái Bình
DỆT MAY (18 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH may Tinh Lợi 483,950,495 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
Công ty Cổ phần - Tổng công ty may Bắc
2 232,789,210 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Giang
3 Công ty CP Đầu tư và Thương mại TNG 163,623,135 Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
4 Công ty CP may Xuất khẩu Hà Phong 163,098,160 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
5 Công ty SCAVI Huế 105,496,166 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
6 Công ty CP May Tiền Tiến 92,202,729 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
7 Công ty TNHH MTV Tổng công ty 28 66,351,294 Bộ Quốc phòng
8 Công ty CP may mặc Bình Dương 65,176,413 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
9 Công ty CP Tiên Hưng 64,056,479 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
10 Công ty CP Dệt may 29/3 58,141,303 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng
11 Công ty TNHH Prex Vinh 57,314,000 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
12 Công ty TNHH may Phú Long 51,855,408 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
13 Công ty CP may Bình Thuận - Nhà Bè 51,720,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Công ty TNHH SX hàng may mặc Esquel
14 49,238,319 Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Việt Nam - Hòa Bình
15 Công ty TNHH MTV Wondo Vina 43,264,768 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
16 Công ty TNHH MTV 76 37,995,024 Sở Công Thương TP. Hà Nội
17 Công ty CP Đầu tư An Phát 37,727,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
18 Công ty CP An Hưng 26,500,000 Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (5 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Dược Danapha 6,644,333 Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
2 Công ty CP Dược Hậu Giang 2,300,000 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
3 Công ty CP Hóa dược phẩm Mekophar 1,849,193 Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
4 Công ty CP Presenius Kabi Bidiphar 1,368,206 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
5 Công ty Cổ phần XNK Y tế Domesco 1,062,678 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
GIÀY DÉP (2 doanh nghiệp)
Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina
1 715,784,568 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
Industrial
Công ty TNHH Freeview Industrial (Việt
2 118,109,365 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Nam)
GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY (2 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Giấy An Hòa 23,431,000 Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
2 Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn 3,791,351 Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (2 doanh nghiệp)
Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt
1 561,904,585 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Nam
Công ty TNHH Funing Precision
2 505,566,270 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Componet
SẢN PHẨM CHẤT DẺO (11 doanh nghiệp)
Công ty CP Nhựa & Môi trường xanh An
1 118,288,690 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Phát
2 Công ty CP Nhựa Hưng Yên 96,332,000 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
3 Công ty CP Nhựa Châu Âu 47,288,865 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
4 Công ty CP Kaps Tex Vina 31,897,387 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
5 Công ty CP Sản xuất nhựa Duy Tân 21,220,000 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
6 Công ty TNHH JM Plastics Việt Nam 19,420,761 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
7 Công ty TNHH SXTM&DV Lê Trần 18,341,885 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
8 Công ty CP Tập đoàn Thiên Long 14,230,455 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Công ty CP Nhựa & Khoáng sản An Phát -
9 9,930,820 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Yên Bái
10 Công ty CP bao bì Tín Thành 9,090,110 Sở Công Thương tỉnh Long An
11 Công ty CP Đại Đồng Tiến 8,360,000 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
SẢN PHẨM GỖ (13 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Thanh Thành Đạt 94,860,000 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
2 Công ty CP Phú Tài 29,378,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
3 Công ty CP kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt 28,601,507 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
4 Công ty TNHH MTV Rapexco-Đại Nam 26,801,580 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
5 Công ty CP Hưng Vượng 22,400,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
Công ty CP Chế biến Lâm sản xuất khẩu
6 22,207,102 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
PISICO Huế
7 Công ty TNHH Tiến triển Việt Nam 19,636,848 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
8 Công ty TNHH Đức Hải 19,294,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
9 Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành 17,491,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Công ty TNHH Sản xuất nguyên liệu giấy
10 15,955,995 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng
Việt - Nhật
11 Công ty TNHH TM & SX Sao Nam 12,557,007 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
12 Công ty CP gỗ MDF VRG Quảng Trị 11,703,425 Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Công ty TNHH Liên doanh nguyên liệu
13 11,637,549 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
giấy Huế
XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (5 doanh nghiệp)
1 Công ty Cổ phần dệt Texhong Nhơn Trạch 415,610,663 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
2 Công ty TNHH Formasa Taffeta Việt Nam 58,141,426 Sở Công Thương tỉnh Long An
B. 11 doanh nghiệp kim ngạch xuất khẩu cao, có vi phạm hành chính về thuế, hải quan nhưng đã
khắc phục theo quy định
Công ty CP Thủy sản Thông
1 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Thủy sản
Thuận - Cam Ranh
Công ty CP XNK Thủy sản
9 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng Thủy sản
Miền Trung
5 Công ty CP May Tiền Tiến Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Dệt may
KNXK (USD)
4,576,464
(Đạt 99,5%)
7,083,570
(Đạt 70,8%, là mặt
hàng mới/tiềm năng)
34,100,082
33,011,372
66,742,000
138,138,000
50,499,501
92,202,729
388,230,763
48,878,840
40,446,844
23,213,741
353,966,544
PHỤ LỤC 3
Danh sách 17 doanh nghiệp không đáp ứng tiêu chí xét chọn, không thống kê vào
Danh sách sơ tuyển "Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2017"
(Có kim ngạch xuất khẩu thấp hơn nhiều so với tiêu chí; bị xử phạt vi phạm trong lĩnh vực môi trường; chưa hoàn thành nghĩa
vụ về thuế; tự gửi hồ sơ, không có ý kiến của đơn vị xét chọn)
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
Công ty TNHH TM XK
1 Nhật Quang
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam Hạt tiêu 929,890
Công ty TNHH Thực phẩm Sở Công Thương tỉnh Lâm Rau, củ, quả và các
6 4,941,816
Đà Lạt - Nhật Bản Đồng sản phẩm
Công ty TNHH Đà Lạt Sở Công Thương tỉnh Lâm Mặt hàng khác
7 Hasfarm Đồng (hoa tươi)
46,374,467
11 Công ty CP may Sơn Hà Sở Công Thương TP. Hà Nội Dệt may 67,295,340
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
Hạt tiêu
Tổng Công ty Thương mại Hạt điều
12 Sở Công Thương TP. Hà Nội 53,369,000
Hà Nội Gạo
Ghi chú