You are on page 1of 14

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH SƠ TUYỂN "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN" NĂM 2017
Gồm 213 doanh nghiệp (tương đương 220 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú:- Danh sách ngành hàng xếp theo thứ tự từ A đến Z
- Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp

Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
CÀ PHÊ (15 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Tập đoàn Intimex 806,658,455 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu 2/9 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam; Sở
2 215,500,157
Đắk Lắk Công Thương tỉnh Đắk Lắk
3 Công ty Cổ phần Intimex Mỹ Phước 160,714,928 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Công ty TNHH thương mại và chế biến
4 143,881,020 Sở Công Thương tỉnh Giai Lai
Louis Dreyfus Company Việt Nam
Công ty TNHH Thương phẩm Atlantic
5 143,562,191 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
Việt Nam
6 Tổng Công ty Tín Nghĩa 128,278,350 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
7 Công ty CP Mascopex 111,394,280 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
8 Công ty CP Phúc Sinh 110,472,823 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
9 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 96,716,773 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
10 Công ty CP Intimex Đắk Nông 76,857,874 Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Tổng Công ty Cà phê Việt Nam - Công ty
11 73,133,044 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
TNHH MTV
12 Công ty TNHH Dakman Việt Nam 62,902,061 Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam
13 Công ty TNHH XNK Hoa Trang 39,086,408 Sở Công Thương tỉnh Giai Lai
14 Công ty TNHH Hương Bản 28,462,279 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
15 Công ty TNHH Minh Huy 19,919,130 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
CAO SU (20 doanh nghiệp)
1 Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước 322,141,844 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
Công ty TNHH Sản Xuất Cao Su Liên
2 138,138,000 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Anh
3 Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận 107,570,672 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
4 Công ty TNHH SX&TM Hoa Sen Vàng 75,594,690 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
5 Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng 57,575,500 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
6 Công ty CP Cao Su Việt Phú Thịnh 50,499,501 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Công ty CP Công nghiệp Cao Su Miền
7 41,782,000 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
Nam
8 Công ty TNHH MTV Thắng Thắng Lợi 30,531,110 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
9 Công ty TNHH SXTM Nhật Nam 25,897,151 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Hiệp hội Cao Su Việt Nam; Sở Công
10 Công ty CP Cao Su Phước Hòa 21,423,012
Thương tỉnh Bình Dương
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao
11 21,024,334 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
Su Đồng Nai
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)

12 Công ty TNHH MTV Đức Hiền Quảng Trị 19,800,000 Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
13 Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long 14,667,000 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
14 Công ty TNHH Phát triển PTN 13,687,008 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
15 Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng 11,338,620 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
16 Công ty TNHH MTV Huy & Anh em 11,087,764 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
17 Công ty CP Cao Su Đồng Phú 10,065,720 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
18 Công ty TNHH MTV Cao Su Đắk Lắk 7,844,995 Hiệp Hội Cao Su Việt Nam
19 Công ty CP Cao su Bà Rịa 6,000,000 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
20 Công ty TNHH Cao Su Đông Nam Á 5,815,200 Hiệp hội Cao Su Việt Nam
THỦY SẢN (36 doanh nghiệp)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
1 Công ty CP Vĩnh Hoàn 296,800,000
Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
2 Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng 185,622,627
Việt Nam
Công ty CP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
3 182,000,000
Cà Mau Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Công ty TNHH Kinh doanh chế biến Thủy Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
4 159,265,139
sản và XNK Quốc Việt Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
5 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta 146,309,835
Việt Nam
Công ty CP Thủy sản và Thương mại Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
6 91,371,403
Thuận Phước Việt Nam
7 Công ty CP Nam Việt 86,000,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang
8 Công ty CP Hải Việt 85,972,690 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
9 Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 76,996,558
Việt Nam

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản


10 Công ty CP Tôm Miền Nam 76,283,670
Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu

11 Công ty CP Gò Đàng 66,742,000 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang


Hiệp hội Chế biến & Xuất khẩu Thủy sản
12 Công ty CP thủy sản Bình Định 62,300,150 Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bình
Định
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
13 Công ty CP Thủy sản Trường Giang 59,010,749
Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
14 Công ty TNHH Đại Thành 54,913,636
Việt Nam
15 Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Hải 49,600,000 Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
16 Công ty TNHH Hùng Cá 46,933,575 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
17 Công ty TNHH Tín Thịnh 41,442,923 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Âu
18 40,501,460 Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
Vững I
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
19 Công ty TNHH Highland Dragon 40,392,485
Việt Nam
Công ty CP Chế biến XNK Thủy sản tỉnh
20 36,675,511 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Bà Rịa - Vũng Tàu
21 Công ty TNHH Huy Nam 36,281,221 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
22 Công ty TNHH Hải Nam 35,713,064 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Công ty CP Thủy sản Thông Thuận - Cam
23 34,100,082 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Ranh
24 Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung 33,011,372 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng
25 Công ty TNHH Thủy sản Nguyễn Tiến 27,160,747 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Kiên
26 21,415,551 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
Cường
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
27 Công ty CP Thủy sản CAFATEX 20,652,510
Việt Nam
28 Công ty TNHH Thủy sản NIGICO 18,777,533 Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
29 Công ty CP XNK Thủy sản An Mỹ 17,852,530
Việt Nam
30 Công ty CP Chế biến Thủy Sản Trung Sơn 17,300,816 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
31 Công ty CP thủy sản & XNK Côn Đảo 16,624,219 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
32 Công ty CP Thủy sản Kiên Giang 15,774,955 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
33 Công ty CP XNK Thủy Sản Bến Tre 15,492,732 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
34 Công ty TNHH Thủy hải sản Hai Wang 14,409,316 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
35 Công ty CP Sài Gòn Food 14,250,000
Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản
36 Công ty CP Kiên Hùng 13,510,000
Việt Nam
GẠO (21 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Tân Thạnh An 198,892,000 Hiệp hội Lương thực Việt Nam
2 Công ty CP Tân Đồng Tiến 139,424,048 Sở Công Thương tỉnh Long An
3 Công ty CP XNK Kiên Giang 112,942,779 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
4 Công ty Lương thực Tiền Giang 77,651,648 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
5 Công ty TNHH Việt Hưng 55,784,703 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
6 Công ty CP Hiệp Lợi 49,835,880 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
7 Công ty CP GENTRACO 44,492,204 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
8 Công ty CP Nông nghiệp CNC Trung An 39,033,000 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
9 Công ty CP XNK An Giang 36,742,777 Hiệp hội Lương thực Việt Nam
Công ty TNHH Đầu tư sản xuất Thương
10 18,996,471 Hiệp hội Lương thực Việt Nam
mại Dịch vụ Phan Minh
11 Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương 18,984,124 Sở Công Thương tỉnh An Giang
12 Công ty CP Lương thực Bình Định 17,501,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
13 Công ty CP Đầu tư Vinh Phát 17,341,161 Hiệp hội Lương thực Việt Nam
Công ty CP Nông nghiệp CNC Trung
14 13,514,218 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
Thạnh
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
Công ty CP XNK & Hợp tác Đầu tư
15 11,577,152 Hiệp hội Lương thực Việt Nam
VILEXIM
16 Công ty TNHH Đa Năng 10,589,931 Sở Công Thương tỉnh Long An
17 Công ty CP XNK Thịnh Phú An Giang 10,430,075 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty TNHH Lương thực - Thực phẩm
18 10,291,437 Sở Công Thương tỉnh Long An
Long An
19 Công ty CP GaVi 9,781,806 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty CP chế biến và kinh doanh lương
20 9,746,161 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
thực Việt Thành
21 Công ty Lương thực Đồng Tháp 6,998,893 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
HẠT ĐIỀU (17 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Thảo Nguyên 105,739,196 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
2 Công ty CP Hoàng Sơn I 72,042,782 Hiệp hội Điều Việt Nam
3 Công ty CP Chế biến Hàng XK Long An 53,800,000 Hiệp hội Điều Việt Nam
Công ty TNHH SX và XK Nông sản
4 53,377,162 Hiệp hội Điều Việt Nam
Đakao
5 Công ty TNHH Long Sơn Interfoods 50,113,037 Hiệp hội Điều Việt Nam
Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực
6 38,806,779 Hiệp hội Điều Việt Nam
phẩm XK Tân An (Tanimex-LA)
7 Công ty TNHH Minh Huy 38,497,692 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
Công ty CP Sản xuất Dịch vụ XNK Hà
8 38,206,188 Hiệp hội Điều Việt Nam
Nội
9 Công ty TNHH Cao Phát 36,523,649 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
10 Công ty TNHH Duy Đức 35,140,122 Hiệp hội Điều Việt Nam
11 Công ty TNHH Bimico 33,632,833 Hiệp hội Điều Việt Nam
12 Công ty TNHH Phú Thủy 31,897,328 Hiệp hội Điều Việt Nam
13 Công ty CP Tập đoàn Intimex 29,718,899 Hiệp hội Điều Việt Nam
14 Công ty CP XNK Điều Việt Hà 19,018,005 Hiệp hội Điều Việt Nam
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phúc
15 19,015,796 Hiệp hội Điều Việt Nam
An
Công ty TNHH Chế biến Điều XK Lâm
16 17,738,068 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Đồng
17 Công ty CP SX TM XNK Sơn Thành 10,512,444 Hiệp hội Điều Việt Nam
HẠT TIÊU (14 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Phúc Sinh 97,782,482 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Công ty CP Thương mại Dịch vụ XNK
2 91,498,702 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Trân Châu
3 Công ty CP SX-DV XNK Hà Nội 49,692,659 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
4 Công ty CP Tập đoàn Intimex 35,067,839 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
5 Công ty CP XNK Petrolimex 34,200,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
6 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 33,190,897 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam;
7 Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk 28,557,774
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
8 Công ty TNHH Gia Vị Liên Hiệp 27,000,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
9 Công ty TNHH TMSXDV Trường Lộc 25,815,103 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
10 Công ty TNHH MTV TM XNK Phúc Lợi 17,130,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam;
12 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 14,291,808
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
13 Công ty TNHH KSS Việt Nam 13,976,132 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
14 Công ty TNHH Quốc tế Song Hỷ Gia Lai 4,576,464 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (15 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Hợp Mạnh 100.000.000 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng
2 72,050,000 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Ngãi

3 Công ty TNHH Chế biến dừa Lương Qưới 31,236,944 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Công ty CP Lương thực vật tư nông nghiệp


4 31,106,000 Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Đắk Lắk
5 Công ty TNHH TM XNK Hoàng Ngọc 25,983,635 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
6 Doanh nghiệp tư nhân Phú Lợi 18,847,047 Sở Công Thương tỉnh Giai Lai
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
7 13,849,711 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Trường Hoàng Lâm Đồng
8 Công ty CP Rau quả thực phẩm An Giang 12,161,750 Sở Công Thương tỉnh An Giang
9 Công ty CP Lương thực Bình Định 8,695,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
10 Công ty CP Trà Bắc 6,947,891 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
11 Công ty TNHH TMDV XNK VINA T&T 6,591,248 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
12 Công ty TNHH SX TMDV Rồng Đỏ 6,480,101 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
13 Công ty TNHH MT 4,400,000 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
14 Công ty TNHH MTV Rau quả Bình Thuận 4,146,380 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
15 Công ty CP XNK Rau Quả 3,404,282 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
CHÈ CÁC LOẠI (3 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Chè Á Châu 7,265,000 Hiệp hội Chè Việt Nam
2 Công ty CP chè Chiềng ve - Mộc Châu 1,606,000 Sở Công Thương tỉnh Sơn La
3 Công ty CP chè Tân Trào 1,391,612 Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (3 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH SX-TM Tân Ánh Dương 4,275,709 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

2 Công ty TNHH MTV Hòa Thành Long An 3,291,626 Sở Công Thương tỉnh Long An
3 Công ty TNHH Phước Dũ Long 2,800,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
SẢN PHẨM THỊT (1 doanh nghiệp)
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thực phẩm
1 2,870,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
Thái Bình
DỆT MAY (18 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH may Tinh Lợi 483,950,495 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
Công ty Cổ phần - Tổng công ty may Bắc
2 232,789,210 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Giang
3 Công ty CP Đầu tư và Thương mại TNG 163,623,135 Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
4 Công ty CP may Xuất khẩu Hà Phong 163,098,160 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
5 Công ty SCAVI Huế 105,496,166 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
6 Công ty CP May Tiền Tiến 92,202,729 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
7 Công ty TNHH MTV Tổng công ty 28 66,351,294 Bộ Quốc phòng
8 Công ty CP may mặc Bình Dương 65,176,413 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
9 Công ty CP Tiên Hưng 64,056,479 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
10 Công ty CP Dệt may 29/3 58,141,303 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng
11 Công ty TNHH Prex Vinh 57,314,000 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
12 Công ty TNHH may Phú Long 51,855,408 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
13 Công ty CP may Bình Thuận - Nhà Bè 51,720,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Công ty TNHH SX hàng may mặc Esquel
14 49,238,319 Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Việt Nam - Hòa Bình
15 Công ty TNHH MTV Wondo Vina 43,264,768 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
16 Công ty TNHH MTV 76 37,995,024 Sở Công Thương TP. Hà Nội
17 Công ty CP Đầu tư An Phát 37,727,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
18 Công ty CP An Hưng 26,500,000 Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (5 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Dược Danapha 6,644,333 Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
2 Công ty CP Dược Hậu Giang 2,300,000 Sở Công Thương TP.Cần Thơ
3 Công ty CP Hóa dược phẩm Mekophar 1,849,193 Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
4 Công ty CP Presenius Kabi Bidiphar 1,368,206 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
5 Công ty Cổ phần XNK Y tế Domesco 1,062,678 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
GIÀY DÉP (2 doanh nghiệp)
Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina
1 715,784,568 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
Industrial
Công ty TNHH Freeview Industrial (Việt
2 118,109,365 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Nam)
GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY (2 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Giấy An Hòa 23,431,000 Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
2 Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn 3,791,351 Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (2 doanh nghiệp)
Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt
1 561,904,585 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Nam
Công ty TNHH Funing Precision
2 505,566,270 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Componet
SẢN PHẨM CHẤT DẺO (11 doanh nghiệp)
Công ty CP Nhựa & Môi trường xanh An
1 118,288,690 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Phát
2 Công ty CP Nhựa Hưng Yên 96,332,000 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
3 Công ty CP Nhựa Châu Âu 47,288,865 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
4 Công ty CP Kaps Tex Vina 31,897,387 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
5 Công ty CP Sản xuất nhựa Duy Tân 21,220,000 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
6 Công ty TNHH JM Plastics Việt Nam 19,420,761 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
7 Công ty TNHH SXTM&DV Lê Trần 18,341,885 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
8 Công ty CP Tập đoàn Thiên Long 14,230,455 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Công ty CP Nhựa & Khoáng sản An Phát -
9 9,930,820 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Yên Bái
10 Công ty CP bao bì Tín Thành 9,090,110 Sở Công Thương tỉnh Long An
11 Công ty CP Đại Đồng Tiến 8,360,000 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
SẢN PHẨM GỖ (13 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Thanh Thành Đạt 94,860,000 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
2 Công ty CP Phú Tài 29,378,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
3 Công ty CP kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt 28,601,507 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
4 Công ty TNHH MTV Rapexco-Đại Nam 26,801,580 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
5 Công ty CP Hưng Vượng 22,400,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
Công ty CP Chế biến Lâm sản xuất khẩu
6 22,207,102 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
PISICO Huế
7 Công ty TNHH Tiến triển Việt Nam 19,636,848 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
8 Công ty TNHH Đức Hải 19,294,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
9 Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành 17,491,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Công ty TNHH Sản xuất nguyên liệu giấy
10 15,955,995 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng
Việt - Nhật
11 Công ty TNHH TM & SX Sao Nam 12,557,007 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
12 Công ty CP gỗ MDF VRG Quảng Trị 11,703,425 Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Công ty TNHH Liên doanh nguyên liệu
13 11,637,549 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
giấy Huế
XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (5 doanh nghiệp)
1 Công ty Cổ phần dệt Texhong Nhơn Trạch 415,610,663 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

2 Công ty TNHH Formasa Taffeta Việt Nam 58,141,426 Sở Công Thương tỉnh Long An

Công ty TNHH Thực nghiệp dệt Kang Na


3 48,878,840 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Việt Nam
4 Công ty CP Dệt may Hoàng thị Loan 26,830,592 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
5 Công ty TNHH Hợp Thành 10,269,929 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
SẢN PHẨM CƠ KHÍ (4 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH Vard Vũng Tàu 112,941,789 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
2 Tổng công ty Sông Thu 33,442,000 Bộ Quốc phòng
3 Công ty CP đóng tàu Sông Cấm 13,298,174 Sở Công Thương TP.Hải Phòng
4 Công ty TNHH MTV Cơ khí 17 5,768,230 Bộ Quốc phòng
TÚI XÁCH, VÍ, VALI, MŨ VÀ Ô DÙ (2 doanh nghiệp)
Công ty TNHH Túi xách Simone Việt
1 388,230,763 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Nam TG
2 Công ty TNHH MTV Cy Vina 23,738,239 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Kim ngạch
TT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn
xuất khẩu (USD)
DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (1 doanh nghiệp)
1 Công ty TNHH điện tử Taisei Hà Nội 25,872,332 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
BÁNH KẸO VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC (1 doanh nghiệp)
1 Công ty CP Đường Quảng Ngãi 5,239,926 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
VẬT LIỆU XÂY DỰNG (2 doanh nghiệp)
1 Công ty CP tôn Đông Á 192,545,244 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
2 Công ty TNHH TOTO Việt Nam 54,196,000 Sở Công Thương TP. Hà Nội
MẶT HÀNG KHÁC (7 doanh nghiệp)
Công ty TNHH gia công đồng Hải Lượng
1 353,966,544 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Việt Nam
Công ty TNHH Năng Lượng Mặt Trời Đỏ
2 80,844,499 Sở Công Thương tỉnh Long An
Long An
Tổng công ty Khánh Việt - Công ty TNHH
3 40,446,844 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
MTV
Công ty TNHH SXCB NTS XK Thuận
4 23,213,741 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Phong
5 Công ty TNHH VICO 22,904,864 Sở Công Thương TP.Hải Phòng
6 Công ty CP Thực phẩm Bích Chi 12,045,947 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
7 Công ty Cổ phần XNK Sa Giang 7,083,570 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC 2
Danh sách 13 doanh nghiệp chưa đạt tiêu chí nhưng được xem xét,
thống kê vào Danh sách sơ tuyển "Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2017"
(Đáp ứng các tiêu chí, có kim ngạch xuất khẩu đạt 99%, là mặt hàng mới/tiềm năng)

STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng


A. 02 doanh nghiệp chưa đạt kim ngạch xuất khẩu theo tiêu chí đề ra
Công ty TNHH Quốc tế Song
1 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Hạt tiêu
Hỷ Gia Lai

Mặt hàng khác


2 Công ty CP XNK Sa Giang Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp (Bánh phồng
tôm)

B. 11 doanh nghiệp kim ngạch xuất khẩu cao, có vi phạm hành chính về thuế, hải quan nhưng đã
khắc phục theo quy định
Công ty CP Thủy sản Thông
1 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Thủy sản
Thuận - Cam Ranh
Công ty CP XNK Thủy sản
9 Sở Công Thương TP. Đà Nẵng Thủy sản
Miền Trung

3 Công ty CP Gò Đàng Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Thủy sản

Công ty TNHH Sản Xuất Cao


10 Hiệp hội Cao Su Việt Nam Cao su
Su Liên Anh

Công ty CP Cao Su Việt Phú


11 Hiệp hội Cao Su Việt Nam Cao su
Thịnh

5 Công ty CP May Tiền Tiến Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Dệt may

Công ty TNHH Túi xách Túi xách, ví,


7 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Simone Việt Nam TG vali, mũ và ô dù

Công ty TNHH Thực nghiệp Xơ, sợi dệt các


8 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
dệt Kang Na Việt Nam loại
Tổng công ty Khánh Việt - Mặt hàng khác
2 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Công ty TNHH MTV (thuốc lá)
Mặt hàng khác
Công ty TNHH SXCB NTS
4 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (Bánh tráng,
XK Thuận Phong
bánh phở)

Mặt hàng khác


Công ty TNHH gia công đồng
6 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (Ống đồng các
Hải Lượng Việt Nam
loại)
ợc xem xét,
uy tín năm 2017"
hàng mới/tiềm năng)

KNXK (USD)

4,576,464
(Đạt 99,5%)

7,083,570
(Đạt 70,8%, là mặt
hàng mới/tiềm năng)

thuế, hải quan nhưng đã

34,100,082

33,011,372

66,742,000

138,138,000

50,499,501

92,202,729

388,230,763

48,878,840

40,446,844

23,213,741

353,966,544
PHỤ LỤC 3
Danh sách 17 doanh nghiệp không đáp ứng tiêu chí xét chọn, không thống kê vào
Danh sách sơ tuyển "Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2017"
(Có kim ngạch xuất khẩu thấp hơn nhiều so với tiêu chí; bị xử phạt vi phạm trong lĩnh vực môi trường; chưa hoàn thành nghĩa
vụ về thuế; tự gửi hồ sơ, không có ý kiến của đơn vị xét chọn)

STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
Công ty TNHH TM XK
1 Nhật Quang
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam Hạt tiêu 929,890

Công ty CP Dược - Trang Sở Công Thương tỉnh Bình


2 Dược và thiết bị y tế 772,217
thiết bị Y tế Bình Định Định
Sở Công Thương tỉnh Lâm Rau, củ, quả và các
3 Công ty CP Viên Sơn
Đồng sản phẩm
3,335,385

Công ty CP Tập đoàn Thủy


4 Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Thủy sản 328,900,000
sản Minh Phú

Công ty CP XNK thủy sản


5 Năm Căn
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Thủy sản 35,355,000

Công ty TNHH Thực phẩm Sở Công Thương tỉnh Lâm Rau, củ, quả và các
6 4,941,816
Đà Lạt - Nhật Bản Đồng sản phẩm
Công ty TNHH Đà Lạt Sở Công Thương tỉnh Lâm Mặt hàng khác
7 Hasfarm Đồng (hoa tươi)
46,374,467

Sở Công Thương tỉnh Lâm


8 Công ty CP Chè Lâm Đồng Chè các loại 1,980,000
Đồng
DNTN Trà và Cà phê Sở Công Thương tỉnh Lâm
9 Phương Nam Đồng
Chè các loại 4,859,000

Công ty CP Thương mại Sở Công Thương tỉnh Kiên


10 Gạo 61,217,185
Kiên Giang Giang

11 Công ty CP may Sơn Hà Sở Công Thương TP. Hà Nội Dệt may 67,295,340
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK

Hạt tiêu
Tổng Công ty Thương mại Hạt điều
12 Sở Công Thương TP. Hà Nội 53,369,000
Hà Nội Gạo

Công ty TNHH Công


13 nghiệp Vạn Xuân Cao su 63,067,741

Tổng công ty CP Dệt may


14 Dệt may 201,000,000
Hòa Thọ
Tổng công ty may Hưng
15 Yên - Công ty Cổ phần Dệt may 80,179,979

Tổng công ty Đức Giang -


16 Dệt may 105,002,090
CTCP
Công ty TNHH Thế hệ mới
17 Vĩnh Phúc Chè các loại 20,724,902
chọn, không thống kê vào
uy tín năm 2017"
ng lĩnh vực môi trường; chưa hoàn thành nghĩa
ơn vị xét chọn)

Ghi chú

Đạt 20,2% tiêu chí kim ngạch

Đạt 73,5% tiêu chí kim ngạch

Đạt 99,6% tiêu chí kim ngạch. Nợ thuế tài


nguyên 3,840,000 VNĐ
Bị xử phạt vi phạm trong lĩnh vực TNMT năm
2017

Bị xử phạt vi phạm trong lĩnh vực TNMT năm


2017

Nợ thuế TNDN 12,351,729 VNĐ

Nợ thuế TNDN 1,5 tỷ VNĐ

Nợ thuế TNDN 125,449,285 VNĐ

Nợ thuế TNDN 1,425,000 VNĐ

Bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực


BVMT
Bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
BVMT
Ghi chú
Chậm nộp thuế đất, có VB của Tổng cục Thuế
xác nhận việc chậm nộp thuế là do nguyên nhân
khách quan, bất khả kháng; Nợ phí BVMT
2017, hiện đang chờ Sở TNMT xác nhận mức
phí để nộp theo quy định

Doanh nghiệp tự gửi hồ sơ đăng ký, không có ý


kiến của đơn vị xét chọn

You might also like