You are on page 1of 2

hoc360.

net – Tài liệu học tập miễn phí

Chuyên đề: ÔN TẬP HỌC KỲ 2


I. Chu vi và diện tích các hình
S  diện tích P  chu vi V  thể tích
1. Tam giác
đá𝐲 𝐱 𝐜𝐚𝐨 2xS 2xS
S=  cao =  đáy =
𝟐 đáy cao

2. Hình thang
(đá𝐲 𝐥ớ𝐧 + đá𝐲 𝐛é) 𝐱 𝐜𝐚𝐨 2xS
S=  cao =
𝟐 đáy lớn + đáy bé
2xS 2xS
 đáy lớn = - đáy bé  đáy bé = - đáy lớn
cao cao
3. Hình tròn
S = bán kính x bán kính x 3,14
P = 2 x bán kính x 3,14 = đường kính x 3,14
4. Hình hộp chữ nhật
a) Diện tích xung quanh
Sxq = chu vi đáy x cao
= (dài + rộng) x 2 x cao
b) Diện tích toàn phần
Stp = Sxq + 2 x Sđáy
= Sxq + 2 x (dài x rộng)
(diện tích làm hộp không nắp thì không nhân 2)
c) Thể tích
V = dài x rộng x cao
4. Hình lập phương
a) Diện tích xung quanh
Sxq = cạnh x cạnh x 4
b) Diện tích toàn phần
Stp = cạnh x cạnh x 6
(diện tích làm hộp không nắp thì nhân 5)
c) Thể tích
V = cạnh x cạnh x cạnh

Liên hệ: 01286.521.844 Trang 1


hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

II. Bài toán chuyển động


1. Quãng đường, vận tốc, thời gian
+ Quãng đường = vận tốc x khoảng thời gian
Quãng đường
+ Vận tốc =
Khoảng thời gian
Quãng đường
+ Khoảng thời gian =
Vận tốc

*Lưu ý:
- Khoảng thời gian = thời điểm đến – thời điểm đi
- Thời điểm đi = thời điểm đến – khoảng thời gian
- Thời điểm đến = thời điểm đi + khoảng thời gian
2. Dạng toán chuyển động
Xe 1 đi trước với vận tốc v1
Xe 2 đi sau với vận tốc v2
Hai xe cách nhau một khoảng S
a) Cùng chiều
Cách giải
Sau mỗi giờ, xe 2 gần xe 1 là:
v2 – v1 = a (m, km)
Thời gian để xe 2 đuổi kịp xe 1 là:
S : a = b (phút, giờ)
ĐS: b phút, giờ
a) Ngược chiều
Cách giải
Sau mỗi giờ, cả xe 1 và xe 2 đi được quãng đường là:
v2 + v1 = a (m, km)
Thời gian để xe 1 và xe 2 gặp nhau là:
S : a = b (phút, giờ)
ĐS: b phút, giờ
* Lưu ý:
Thời điểm gặp nhau (gặp nhau lúc mấy giờ) = thời điểm xe sau đi + thời
gian gặp

Liên hệ: 01286.521.844 Trang 2

You might also like