You are on page 1of 58

SỔ TAY TỪ VỰNG TOEIC 990

ETIME TOEIC- MS KHÁNH XUÂN

Facebook: Khánh Xuân Nguyễn (Etime Toeic)


1
TOEIC VOCABULARY
1. Notify Sb of St: Thông báo cho ai về cái gì = inform Sb of St
a. notify somebody of something The police must be notified of
the date of the demonstration.
b. notify something to somebody The date of the demonstration
must be notified to the police.
c. notify somebody that… Members have been notified that
there will be a small increase in the fee.
2. Highly regarded: Được đánh giá cao
a. Her work is very highly regarded.
3. reimbursement for expenses: Sự hoàn kinh phí cho những chi
phí
4. Itinerary for convention: Lịch trình của hội nghị
5. Encourage development: Khuyến khích sự phát triển
6. enable Sb to do St: Làm cho ai có khả năng làm gì
7. Seating capacity: ức chứa/ số lượng chỗ ngồi
8. Relatively small: Tương đối nhỏ
9. The presentation on foreign development: Thuyết trình về sự
phát triển ở nước ngoài
10. A written estimate: Bản dự toán/ dự trù giá cả
11. Related paperwork: Giấy tờ có liên quan
12. Enroll in program: Đăng ký chương trình
13. Seek/ look for pharmacists: Tìm kiếm dược sĩ
14. Minor errors: Nhiều lỗi nhỏ
15. Source of information: Nguồn thông tin
16. Omit incidential details: Lược bỏ chi tiết ngẫu nhiên
17. Respond to inquiries: Phản hồi các yêu cầu
18. Available/ unavailable for….: có sẵn/ có mặt/ Không sẵn có/
ko có mặt
19. Strong work ethic: Tinh thần làm việc mạnh mẽ
2
20. Your presence at the banquet: Sự có mặt tại bữa tiệc
21. Long- term agreements: Hợp đồng dài hạn
22. Monitor the risks: Giám sát/ theo dõi các rủi ro
23. Personal items: Vật dụng cá nhân
24. Have a tendency to do St: Có chiều hướng làm gì
25. Clearly changed: Thay đổi rõ rệt
26. Forward the results: Chuyển tiếp kết quả
27. Hire maintenance: thuê việc bảo trì/ duy trì
28. Available for privatization: Sẵn sàng cho việc tư nhân hóa
29. Approximately 4 days: Xấp xỉ 4 ngày
30. Easily and quickly: Dễ dàng và nhanh chóng
31. Address concerns: Bày tỏ/ diễn thuyết về mối quan tâm/ lo
lắng
32. Allow Sb to do St: Cho phép ai đó làm gì
33. Install the air-conditioner: Lắp đặt máy điều hòa
34. The advertising budget of businesses: Ngân sách quảng cáo
của các doanh nghiệp
35. Probably due to: Có lẽ là do
36. Be rewarded with a bonus: Đc tặng tiền thưởng
37. Indicate that S + V: Chỉ ra/ biểu thị rằng
38. Diagnose illnesses: Chẩn đoán bệnh tật
39. The leading companies: Những công ty hàng đầu:
40. Attend conference: Tham dự hội nghị
41. Recruit additional staff: Tuyển thêm nhân viên
42. Research project: Đề tài/ công trình nghiên cứu
43. Operating costs: Chi phí vận hành
44. Hold the meetings: Tổ chức cuộc họp
45. Be certain that + clause: chắc chắn rằng/ là..
46. Have money refunded: hoàn lại tiền
47. The recently appointed manager: quản lý mới được bổ nhiệm

3
48. Free admission to performance: vé vào xem biểu diễn miễn
phí
49. Meet the needs: đáp ứng nhu cầu
50. The invention of St: sự phát minh ra cái gì
51. protective measure : biện pháp bảo vệ

52. the connection between A and B : sự kết nối giữa A và B


53. recommend/ suggest/ demand/ ask… that S + Vo : đề nghị ai đó
nên làm gì
54. regularly review : xem xét thường xuyên
55. no extra charge : không tính thêm phụ phí
56. a guided tour : 1 tour có người hướng dẫn
57. accept credit card: chấp nhận thẻ tín dụng
58. adjacency to the stage : gần kề sân khấu
59. strict standard : tiêu chuẩn nghiêm ngặt
60. be handled efficiently : đc xử lý hiệu quả
61. enroll in/ register for the seminar : đăng ký vào hội thảo
62. the site for the park : khu vực công viên
63. label samples accordingly : dán nhãn các mẫu cho phù hợp
64. the exclusive property : tài sản độc quyền
65. inadequate plant capacity : công suất / sức chứa nhà máy không đủ
66. the latest training guide: hướng dẫn đào tạo mới nhất
67. at all times/ full time : mọi lúc
68. request estimates : yêu cầu báo giá
69. attend training sessions: tham dự buổi huấn luyện
70. criticize the quality: phê bình chất lượng
71. instituted a new set of guidelines: thiết lập 1 bộ hướng dẫn mới
72. ambitious goals: mục tiêu tham vọng
73. spacious room: phòng rộng rãi
74. maintain financial goals: duy trì mục tiêu tài chính
75. be held exclusively for ..: được tổ chức dành riêng cho..
4
76. quickly became : nhanh chóng trở thành
77. . be uncertain about St : không chắc chắn về…
78. . list expenses separately : liệt kê các chi phí riêng lẻ
79. granted Sb a promotion : phê duyệt/ cho phép ai thăng chức
80. consult somebody on something: tham khảo ý kiến ai về cái gì

81. be delivered to : được chuyển tiếp đến.


82. expressed concerns: bày tỏ sự quan tâm, lo lắng
83. standard procedures: thủ tục, quy trình tiêu chuẩn
84. a series of seminars : 1 chuỗi các hội thảo
85. want refund must return…. : muốn lấy lại tiền phải trả sản phẩm
86. responsible for St : chịu trách nhiệm về..
87. initial shipment: chuyến hàng đầu tiên
88. definitely reach goals: nhất định đạt được mục tiêu
89. be rapidly approaching : đang đến nhanh chóng
90. process deposit : xử lý tiền đặt cọc
91. her outstanding work : công việc xuất sắc của cô ấy
92. require Sb to do St: yêu cầu ai đó làm gì
93. welcome our associates: chào đón cộng sự, hội viên của chúng tôi
94. . preference for St: sự ưa chuộng, thích thú cái gì
95. be currently offering (discounts): hiện taijd dang cung cấp ( giảm
giá)
96. be required to do St: được yêu cầu làm gì
97. settle dispute: giải quyết tranh chấp
98. become apparent: trở nên rõ ràng
99. expansion into Brazil: sự mở rộng sang Brazil
100. Qualify for free shipping: đủ điều kiện vận chuyển miễn phí

5
101.exceptional contribution: đóng góp vượt trội
102. be usually retained: thường đc giữ lại
103. a technical description: 1 bản mô tả kỹ thuật
104. be considered the most sucessful one: đc cho là thành công nhất
105. obtain a copy: lấy 1 bản phô tô
106. record their working hours: ghi chép lại giờ làm việc
107. announced the changes: thông báo sự thay đổi
108. the goals/ purpose/ aim is/are to: mục đích là để….
109. routine tasks: nhiệm vụ hằng ngày
110.conduct a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát
111. take precaution to avoid..: tiến hành phòng ngừa để tránh
112. annouce a new policy: thông báo chính sách mới
113. be postponed/ delayed until…: bị trì hoãn cho đến….
114.issue of the magazine: sự phát hành/ấn phẩm của tạp chí
115. hire/employ/ recruit more personnel/staff: tuyển dụng thêm
nhân sự/nhân viên.
116. although understaffed: mặc dù thiếu nhân sự
117.interested in Ving/ N: quan tâm đến/ thích…
118. only if accompanied…: chỉ khi đi kèm với….
6
119.considerable efforts: nỗ lực đáng kể
120. invalidate the order: chấm dứt hiệu lực đơn hàng
121.ease congestion: làm giảm bớt sự tắc nghẽn
(ease the pain: xoa dịu nỗi đau)
122. unexpected rise in sales: tăng doanh số ngoài dự kiến
123. throughout + place: xuyên xuốt, khắp….
124. living expenses: chi phí sinh hoạt
125. prior to = = ahead of= before + time : trước…..
126. popularity among people of all ages: phổ biến với người ở mọi
lứa tuổi
127.face ( financial) risks: đối mặt với nguy cơ/rủi ro (tài chính)
128. Despite inclement weather: mặc dù thời tiết khắc nghiệt
129. retain from the previous edition …..: giữ lại từ phiên bản cũ/trc
130. a report details St : 1 báo cáo vạch ra chi tiết
131. change St to..: chuyển đổi cái gì thành….
132. broad familiarity with…: quen thuộc với…/ hiếu biết rộng về..
133. 133. working primarily with…: làm việc chủ yếu với
134. when contacting the office: khi liên lạc với văn phòng
135. be currently considering: hiện tại đang xem xét
136. or else + clause: nếu ko,……
137. Surplus parts: các phần còn dư
138. comprehensive knowledge of..: kiến thức tổng quát về….
7
139. pertinent imformation: thông tin thích hợp..
140.improper transaction: giao dịch ko đúng…

141. effective technique: phương pháp/ kỹ thuật hiệu quả


142.the benefits of laughter: lợi ích của tiếng cười
143. be already fully booked: đã đc đặt chỗ hết
144. be reviewed: đc xem xét lại ( be amended: đc sửa đổi)
145. Although inexperienced: mặc dù thiếu kinh nghiệm
146.prolong the life: kéo dài tuổi thọ
147. remove from…: gỡ bỏ/ loại ra khỏi
148. Because = since = for= as = now that = seeing that + clause: bởi

149. reasonable/ affordable price/rate : giá hợp lý, phải chăng
150.a summary of activities: bản tóm tắt các hoạt động
151. under the supervision of Sb: dưới sự giám sát của…
152.Instead of Ving/ N : thay vì…
153.be replaced with new ones: đc thay thế bằng cái khác
154.develop a residential area: phát triển khu vực dân cư
155.confidential information: thông tin bí mật
156.N as well as N ..: cũng như là…
157. hold employment session: tổ chức buổi tuyển dụng
8
158.enter the password: nhập password
159.sensitive information: thông tin nhạy cảm
160.highly structured..: đc tổ chức chặt chẽ

161.to the point: đúng trọng tâm


162.construct additional facilities: xây dựng thêm cơ sở..
163.unfavorable conditions: điều kiện ko thuận lợi.
164.occasionally enter into..: hiếm khi tham gia vào…
165.St had disappeared: cái gì đã biến mất…
166. either…A.or B: cái này hoặc cái kia
167.subcribers: người đặt báo/ thuê bao..
168.be appointed as…: đc bổ nhiệm là…
169.purchase tickets: mua vé…
170.conveniently located: nằm ở vị trí tiện lợi
171.like Sb to do St: muốn ai làm gì
172.practice for (interview)…: thực hành, tập luyện cho….( buổi
phỏng vấn)
173.temporarily unavailable/ closed : tạm thời ko có sẵn/ đóng cửa
174.process is complete: quy trình hoàn tất
175.on the market: trên thị trường
9
176.and therefore: và vì vậy
177.mutually beneficial relationship: mối quan hệ lợi ích của cả 2
178. refund or replacement: hoàn tiền hoặc thay cái khác
179.appropriate training system: hệ thống huấn luyện phù hợp.
180. secure place: nơi an toàn

181. reduce expenses: giảm chi phí


182.hesitate to do St: do dự khi làm gì…
183.increase in St: tăng cái gì đó…
184.provide Sb with St: cung cấp cho ai cái gì
185. will discontinue delivery: sẽ ngừng vận chuyển
186. further productivity: năng suất cao hơn
187.equal to Sb: công bằng/ tương đương với…
188.be painted grey: đc sơn màu xám
189.supplies are limited: nguồn cung cấp hạn chế
190.a skilled technician: 1 kỹ thuật viên có kỹ năng
191.our policy is not to..: chính sách của chúng tôi là ko….
192. present their membership cards:xuất trình cái thẻ thành viên
193.be reserved for…: đc dành cho

10
194.reserve the right…: dành quyền làm gì..
195.have finally agreed: cuối cùng đã đồng ý
196. be handled efficiently: đc xử lý 1 cách hiệu quả
197.comprehensive directory: danh bạ đầy đủ…
198. begin promptly at: bắt đầu vừa kịp lúc…
199.one-page abstract: phần tóm tắt (phụ lục) 1 trang
200.definitive source: nguồn dứt khoát/ nguồn hay nhất
201. currently looking for..: đang tìm kiếm
202. dedicating to N/ Ving: cống hiến/ đóng góp cho/ chuyên về…
203.C. has arrived here: đã đến đây
204.especially considering that : đặc biệt xem xét việc
205. range from A to B; Xếp hạng từ A đến B
206.depend on several factors: phụ thuộc vào nhiều nhân tố
207.appreciate your contributions: đánh giá cao sự đóng góp của
bạn.
208.discontinued appliances: những thiết bị đã tạm ngưng
209.most likely : khả năng nhiều nhất
210. native to: quen thuộc với/ thông thạo/ có nguồn gốc từ…
211.look promising: có vẻ đáng hứa hẹn/ có tương lai
212. from the date of receipt: từ ngày nhận đc
213. a summary of the agreement: bản tóm tắt hoạt động
214. not allowed to do St: ko đc phép làm gì
11
215. offer a wide variety of : cung cấp nhiều/ đa dạng…
216. renew subscription: gia hạn thuê bao/ việc đặt báo
217. enviable customer rating: việc đánh giá của khách hàng đáng
mong đợi
218. stringent inspection: sự điều tra nghiêm ngặt
219. be customized to ur need: đc tùy chỉnh theo nhu cầu
220. sincere thanks: lời cảm ơn trân thành
221.attorneys represent the companies: luật sư đại diện cho công ty.
222. be notified of: đc thông báo về…
223. Sb can be reached at the number: có thể gọi ai đó bằng SĐT….
224. offer 30% discount: đề xuất giảm giá 30%
225. fluctuating deadlines: hạn chót hay thay đổi..
226. compare features: so sánh các đặc điểm/ tính năng
227. customers whose products: khách hàng mà có sản
phẩm..(whose: chỉ sự sở hữu)
228. unless given St: trừ khi đc cung cấp…
229. not necessarily indicate: ko nhất thiết chỉ ra…
230. fairly common: khá phổ biến
231. temporary replacement: sự thay thế tạm thời
232. 1 year limited warranty: bảo hành giới hạn 1 năm
233.D. attribute St to St: cho rằng cái gì là do…
234. no longer available for sale: ko còn đc bán nữa
12
235. a number of indicators that\: nhiều dấu hiệu/ chỉ số rằng…
236. in conjunction with: trong sự liên kết với…/ kèm theo với..
237. tough challenges: những thử thách khó khăn
238. breached the laws: vi phạm luật
239. a large proportion: 1 lượng lớn…
240. attract many investors: thu hút nhiều nhà đầu tư
241. consistently produced: liên tục sản xuất
242. be trained in St : đc huấn luyện về…
243. office facilities: cơ sở vật chất
244. be required to present the ID cards: đc yêu cầu xuất trình
CMND
245. enclose a copy of notification: đính kèm bản phô tô thông báo
246. offer Sb a position: đề nghị cho ai 1 chức vụ
247. sign the enclosed contract: ký hợp đồng đính kèm
248. be specially designed to..: đc thiết kế đặc biệt để…
249. product inquiries: yêu cầu về sản phẩm
250. load paper in the copier: bỏ giấy vào máy phô tô.
251. uniforms must always be worn: đồng phục luôn phải mặc
252. company facilities: cơ sở vật chất của cty
253. be perfectly suited: phù hợp 1 cách hoàn hảo
254. awards ceremony: buổi lễ trao giải
255. be never recommended: ko bao giờ đc khuyến khích/ đề xuất
13
256. generous sponsor: tài trợ hào phóng
257. a discussion of St: sự thảo luận về
258. be subject to St: phụ thuộc, tùy theo
259. negotiation to reach an agreement: đàm phán để đạt đc 1 hợp
đồng
260. originally scheduled: ban đầu đc lên lịch…
261. register for St: đăng ký tham gia cái gì..
262. work environment: môi trường làm việc
263. steep slopes: dốc thẳng đứng
264. act of generosity: hành động hào phóng
265. extend the deadlines: gia hạn thêm../ kéo dài hạn chót
266. a later time: 1 thời gian sau/ lúc khác
267. collaborate with..: hợp tác với
268. detailed information: thông tin chi tiết
269. get the supervisor’s permission: có đc sự cho phép của giám sát
270. follow instructions: làm theo hướng dẫn
271. still tries to do St: vẫn cố gắng làm gì
272. set up: thiết lập, sắp đặt…
273. related field: lĩnh vực liên quan
274. next week or perhaps sooner: tuần thới hoặc có thể sớm hơn
275.escort patrons: hộ tống khách hàng
276. be eager to do St: háo hức làm gì
14
277.be vital/ essential/ necessary/ important/ imperative that S + Vo:
cần thiết rằng…
278. access to: tiếp cận/ đăng nhập vào…
279. particularly stressful: đặc biệt căng thẳng
280. be postponed until: bị trì hoãn cho đến khi
281.the concentration of St: sự tập trung của….
282. the following Sturday: thứ 7 tuần tiếp theo (upcoming dùng với
thì tương lai)
283. be especially useful for..: đặc biệt hữu ích cho..
284. submit completed paperwork: nộp các giấy tờ đã hoàn tất
285.develop more + N…: phát triển thêm
286.preparation for…: sự chuẩn bị cho
287. greet Sb personally: chào hỏi trực tiếp/ đích danh
288. reduce costs: giảm chi phí
289. take time to do St: từ từ làm gì đó
290. grant employees unpaid leave: cấp cho nhân viên ngày phép ko
lương
291. agricultural output: sản lượng nông nghiệp
292.pictured in the catalog: đc chụp hình trong catalog
293.tightly predict: dự đoán sát sao/ chặt chẽ
294.healthy blends: những hương vị tốt cho sức khỏe
295. transition from A to B; chuyển đổi từ A sang B

15
296. be rapidly approaching: đang đến nhanh chóng
297. offer management course: cung cấp khóa học quản lý
298.show/ present tickets: xuất trình vé
299.be confident that: tự tin rằng…
300. the 90th anniversary: lễ kỷ niệm lần thứ 90
301.be eligible for..: đủ điều kiện, đủ tư cách
302.outsource the maintenance of facilities: thuê (người ngoài) bảo
trì cở vật chất
303. in keeping with policy: để phù hợp với chính sách/ giữ gìn chính
sách..
304.unexpected delay: sự trì hoãn ngoài dự kiến/ ko mong đợi
305.established 2 decades ago: đc thành lập cách đây 2 thập niên..
306.hold/ held responsible: giữ trách nhiệm/ chịu trách nhiệm
307. design features: thiết kế các đặc điểm/ đặc tính
308. the bearer: người mang theo (coupon: cái phiếu)
309.durable safes: những két sắt bền…
310. increase productivity: tăng năng suất..
311. be pleased to do St: cảm thấy vui vẻ khi làm gì
312. no further penalty: ko có thêm hình phạt nào
313.integrate advances into…: tích hợp những tiến bộ vào
314.matual consent: sự bằng lòng, tán thành của cả 2 bên…
315. the highest priority: sự ưu tiên hàng đầu
16
316. send apology promptly: gửi lời xin lỗi kịp thời
317.apply taxes: áp dụng các loại thuế..
318.sales reports for the current year: báo cáo doanh thu của năm
nay
319. apologies for the disruption: lời xin lỗi vì sự gián đoạn
320.make it more consumer-friendly: khiến nó thân thiện hơn với
người tiêu dùng..
321. rank according to : xếp hạng theo….
322.absolute confidence: hoàn toàn tự tin
323. examine the effectiveness: xem xét sự hiệu quả của…
324.require few repairs: cần sửa chữa rất ít
325. be individually wrapped: đc gói riêng ra..
326.advances in techniques: sự tiến bộ/ cao cấp về kỹ thuật/ phương
pháp
327.continue…until..: tiếp tục cho đến khi
328.read the instruction carefully: đọc hướng dẫn cẩn thận
329.replace worn-out components: thay thế những bộ phận hao mòn
330.be available online: sẽ có sẵn trên mạng
331. substitute St for St: thay cái gì cho cái gì…
332. a nearby hotel: khách sạn kế bên
333. implement the methods: thi hành phương pháp
334. excursion to the farm: chuyến đi đến trang trại

17
335. upon request: tùy theo nhu cầu
336. the cost covers…: chí phí đã bao gồm…..
337.arrange the appointments: sắp xếp cuộc hẹn
338. increase fees: tăng phí
339.in spit of high costs: mặc dù chi phí cao
340.affordable rents: giá thuê hợp lý
341. enormous potential: tiềm năng to lớn
342.remains the top..: giữ vị trí đầu
343.recently hired engineers: kỹ sư mới đc thuê
344. include your account number: bỏ/ bao gồm số tài khoản vô…
345.complimentary shuttle service: dịch vụ xe buýt (trung chuyển)
miễn phí
346.merchandise displayed: hàng hóa đc trưng bày
347.evolved into….: phát triển thành
348. has the most authority: có quyền cao nhất
349. be accessible by bus routes: có thể tiếp cận bằng các tuyến xe
buýt
350.reserve the right to: giành quyền để…
351. resume the former duties: khôi phục nhiệm vụ cũ
352.be unexpected busy: bận rộn ngoài dự kiến
353.build customer loyalty: gây dựng sự trung thành của khách hàng
354. attention to detail: chú ý đến từng chi tiết
18
355. will not necessarily purchase: ko nhất thiết phải mua
356.in working order: theo thứ tự thông thường
357. determine how best to: xác định cách tốt nhất để
358. the promotion to the position of..: thăng chức đến vị trí….
359. retain a copy: giữ lại bản phô tô.
360.frequently hold meetings: thường xuyên tổ chức cuộc họp
361.expenses incurred: chi phí phát sinh
362.train all employees regularly: đào tạo nhân viên thường xuyên
363.leave machine idle: để máy ko hoạt động
365.confidential documents: tài liệu bí mật
366. thanks for the opportunity (to join the company): cảm ơn vì cơ
hội (gia nhập cty)
367. be open to Sb: mở ra/ sẵn sàng cho….
368. discontinue the previous model: tạm ngưng mẫu cũ
369. be versatile to meet the needs: đa năng để đáp ứng nhu cầu….
370. be charged with: đc giao nhiệm vụ làm gì…
371.schedule conflict: trùng lịch
Coincide (v) trùng lịch với
372.increase the prices: tăng giá lên
373.grow from the inception: phát triển từ sự khởi đầu..
374. the orientation for new employees: buổi định hướng dành cho
nhân viên mới…
19
375. before u install the machine: trc khi bạn lắp đặt máy
376. qualified consultants: những cố vấn có trình độ
377. delicate contract negotiations: việc đàm phán hợp đồng khó
khăn (khéo léo)
378. be in charge of..: chịu trách nhiệm về..
379.nearly complete : gần hoàn tất
380. rising operating costs: chi phí vận hành tăng lên
381.report released: báo cáo đc công bố/ tung ra..
382. ongoing problems: vấn đề đang hiện hữu/ đang diễn ra..
383.reserve the rooms for…: đặt phòng/ giữ phòng cho
384. did it well: làm tốt
385. prior to = before: trc…
386. the length of the presentation: độ dài của buổi thuyết trình
387. be properly secured: đc giữ, đảm bảo phù hợp/ đúng đắn
388.. use incentives to attract new clients: dùng lợi tức để thu hút khách
hàng
389.. coordinate their investments: kết hợp sự đầu tư
390. be notified of St: đc thông báo về…
391.. scarce commodity: hàng hóa khan hiếm
392.. found that + clause: cảm thấy rằng…
393.. requested more flexible working hours: thỉnh cầu/ mong muốn
nhiều giờ làm việc linh hoạt

20
394. accept applications: nhận đơn xin việc
395. a high percentage of..: 1 tỷ lệ cao/ 1 lượng lớn
396. a minimum of…:1 lượng tối thiểu
397. hold a short ceremony: tổ chức 1 buổi lễ …
398. job opportunities: cơ hội nghề nghiệp
399. addition to : sự (người) thêm vào/ sự bổ sung cho….
400.become + so sánh hơn (become weathier:
Trở nên giàu mạnh hơn)
401. be expected to: đc dự kiến/ đc trông đợi..
402. develop software applications: phát triển
sự ứng dụng phần mềm
403.visit web site for more information: vô website để biết thêm thông
tin
404. announcement of latest changes: thông báo những sự thay đổi mới
nhất
405. for the first time; lần đầu tiên
406.surpass last year’s profits: vượt qua lợi nhuận năm ngoái
407. right from the beginning: ngay từ đầu
408. According to the latest figures: theo số liệu mới nhất
409. be required to..: đc yêu cầu…
410. return to..: trở về….
411. hope to do St: hy vọng làm gì
21
412. keep prices low to stay competitive: giữ giá thấp để có thể cạnh
tranh
413. claim : kêu la/ đòi quyền lợi
414. the lowest sales: doanh thu thấp nhất
415.precise accounting: việc tính toán chính xác
416. be found guilty: bị phát giác tội
417. has long denied: vẫn luôn phủ nhận
418. differing attitudes: thái bộ khác biệt
419.remain loyal to the company: giữ vững
trung thành với công ty
420. his entire career: toàn bộ sự nghiệp của a ấy
421.objective of inviting..: mục đích của việc mời
422. inefficient use of time: cách sử dụng thời gian ko hiệu quả
423. raise enough capital: gây/ gom đủ vốn
424. set a precedent: đặt nền móng/ tiền lệ
425. lend Sb St : cho ai mượn cái gì
426. be required to wear hard hats: đc yêu cầu
Đội nón bảo hiểm
427.a number of measures: 1 số phương pháp
428. I hope I can: tôi hy vọng tôi có thể
429. would rather do St: thích làm gì hơn
430. be excited about St: cảm thức háo hức về…
22
431.Provide Sb with St: cung cấp cho ai cái gì
432.reflect the image: phản ánh/ phản chiếu hình ảnh…
433. be essential that S + Vo: cần thiết rằng…
434. be currently investigating: hiện tại đang
điều tra
435.received his visa. Nhận đc visa của a ấy
436. come to a final decision: đi đến 1 quyết
định cuối cùng
437. consider doing St: xem xét làm gì
438.lower salary: lương thấp hơn
439.agree to St: đồng ý về…
440.lack in experience: thiếu kinh nghiệm
441. communication difficulties: sự khó khăn trong giao tiếp
442. record its first profit: phá vỡ kỷ lục lợi nhuận đầu tiên
443.gained against; giành lại/ thắng lại so với…
444. domino effect: hiệu ứng domino
445. polls show that:phiếu thăm dò chỉ ra rằng..
446. the outstanding balance: số tiền còn lại
447.in the event of = in case of; trong trường
hợp
448. drafted new plans: vạch ra kế hoạch mới

23
449. further notice/ information/ detail: thêm thông báo/ thông tin/ chi
tiết
450. came to event: đến sự kiện

24
PARAPHRASING : PART III. IV
NEW LONGMAN LC (TEST 1-5)
Number Transcripts Keys Meaning
1 Used up all budget Try not to spend more Dùng hết ngân sách= cố
money gắng đừng chi thêm tiền
nữa
2 Reduce drinking Drink only a little Giảm uống (rượu bia)=
uống ít thôi
3 bothering A lot of complaints Phiền toái = phàn nàn
nhiều
4 Airlines Travel expenses Hóa đơn khách sạn, vé
& hotel receipts máy bay = chi phí du
lịch
5 reimbursement Money back Sự hoàn kinh phí= lấy
lại tiền
6 I am broke Short of money Cháy túi= thiếu tiền
7 Left (leave) depart Rời đi = khởi hành
8 Tell SB Inform/ notify/ call/ Nói/ thông báo/ liên lạc/
get in touch gọi cho ai
9 Confirm Remind of an Xác nhận cuộc hẹn=
appointment appointment nhắc nhở về cuộc hẹn
10 That’s odd Surprised Thật kỳ quặc = ngạc
nhiên
11 Every morning Every day Mỗi buổi sáng = mỗi
ngày
12 transfer Move/ relocate Chuyển công tác
T1 P4 Production/ factory Xưởng sản xuất/ dây
13 manufacturing chuyền lắp ráp= nhà
plant/ assembly máy
line
14 After we are After leaving the door Sau khi đi qua khu
through the area. vực= sau khi ra khỏi
cửa
25
15 smaller Not big Nhỏ hơn = không to
16 Put off reschedule Trì hoãn= dời lại lịch
17 Call me back Return the phone call Gọi lại
18 doctor Expert/ specialist/ Tiến sĩ = chuyên gia,
professional giáo sư
19 Take questions answer questions Tiếp nhận câu hỏi= trả
lời câu hỏi
20 CEO/ owner Business executive Giám đốc điều hành

21 concert Music performance Buổi hòa nhạc= buổi


biểu diễn âm nhạc
22 Rentals are by the Monthly payments Tiền thuê nhà tính theo
month tháng= việc trả tiền
hàng háng

23 Go ahead and look Give a tour Đi tiếp và xem xung


around quanh= cung cấp 1 tour

24 Refreshments Food and beverages Refreshments= thức ăn


nhẹ + đồ uống
25 free Waived= Miễn phí
complimentary
26 Not able to reach Not tall enough Không có khả năng với
(T2P3) that high tới= không đủ cao
27 It’s my fault Accept it Đó là lỗi của tôi= chấp
nhận điều đó
28 Give up quit Từ bỏ

29 5 minutes to 1 Before 1 1 giờ kém 5 = trước 1


giờ
30 Right across post Opposite the post Ngay đối diện bưu điện
office office
31 power Electricity/ electrical Nguồn điện

32 Call workers up Gather workers Gọi công nhân đến= tập


26
hợp công nhân
33 patient Where: hospital Bệnh nhân < bệnh viện
34 There are thieves Some people steal Có những tên trộm= vài
(thief) người ăn trộm…
35 Get override for Take the seminar even Ghi đè lên/ chèn thêm
the seminar though it’s full vào ds hội thảo= vẫn
muốn tham gia dù hội
thảo đã đủ người.
36 It’s popular People like it Nó rất phổ biến= mọi
người thích nó

37 Want a refund Want money back Muốn hoàn lại tiền= lấy
tiền lại
38 Different Another company Nhà sản xuất khác=
manufacturer công ty khác
39 Name and phone Contact number Tên và số điện thoại=
number số để liên lạc
40 (P4) highway freeway Đường cao tốc

41 Adult education A school for adults Chương trình giáo dục


programs cho người lớn < trường
học dành cho người lớn

42 Call toll free Gọi số tổng đài miễn


Making a phone call
phí = gọi 1 cuộc đthoại
43 Handle safely Use safely Xử lý 1 cách an toàn=
dùng 1 cách an toàn
44 Raising capital Financing a business Gây dựng nguồn vốn =
cấp tiền cho doanh
nghiệp
45 Lend money with Provide no interest Cho mượn tiền không
no interest funding có lãi xuất= cung cấp
nguồn tài trợ ko lãi
46 Teaching styles Who: teachers Phong cách giảng dạy <
giáo viên

27
47 The well-educated Employees are better Lực lượng lao động có
workforce equipped to work trình độ cao= nhân viên
được trang bị tốt kiến
thức đi làm
48 Human resources Personnel division Phòng nhân sự
department
49 Have an interview Schedule an Có 1 cuộc phỏng vấn =
appointment lên lịch 1 cuộc hẹn

50 Guide for..hike Trail guide Người hướng dẫn cho


việc đi bộ đường dài=
người dẫn đường

51 Observe deer, See animals and plants Quan sát con hươu , con
squires, tall trees sóc, cây cao = quan sát
động vật và thực vật
52 Visit clients Visit customers Thăm khách hàng

53 Fill out a form Complete a paper form Điền vào mẫu đơn=
hoàn tất cái đơn

54 24- hour repair An around-the-clock Dịch vụ sữa chữa 24h


service repair service
55 Stay on the line wait Giữ máy = đợi

56 Sales Salesperson Người đại diện bán


representative hàng

57 For the past year For a long time Suốt cả năm qua=
suốt thời gian dài
58 Been to the Spend money on flowers Đến tiệm bán hoa=
florist’s tiêu tiền mua hoa
59 Serve (u guys) Who: waiter Phục vụ quý vị =
người phục vụ
60 master project huge project Dự án tổng thể = dự

28
án lớn
61 On sale/ special Where: market Giảm giá/ khuyến
offer/ prices/ buy mãi đặc biệt / giá cả/
đặc biệt/ mua < ở chợ
62 Already bought Already purchased Đã mua rồi
63 I will let u know if Not sure yet whether he Tôi sẽ nói cho anh
I want wants nếu tôi muốn…=
không chắc liệu anh
ta có muốn ko
64 Won’t turn on Doesn’t work Không bật lên được=
không chạy được
65 Ship/ airmail/ Where: post office Gửi hàng/ đường
surface mail hàng không/ đường
hàng thủy-đường bộ
< ở bưu điện
66 Got replacement Install new wires
wires
67 Strong and thick Long lasting and thick Bền và dày

68 Good umbrella Nice umbrella 1 cái dù tốt


69 Lobby/ gift shop/ Where: hotel Sảnh/ cửa hàng bán
room quà lưu niệm/ phòng
< ở khách sạn
70 Public buses and Public transportation Tàu lửa và xe buýt =
trains phương tiện giao
thông công cộng
71 Get the form Obtain the form Lấy cái mẫu đơn
72 Approve endorse Phê duyệt giấy tờ =
paperwork chứng thực
73 Be interested in Accept the invitation Quan tâm đến/ thích
= chấp nhận lời mời
74 U are eligible for Encourage u to apply for Bạn đủ điều kiện cho
the position the position vị trí đó= khuyến
khích bạn nộp đơn
cho vị trí đó

29
75 internally Inside the company Nội bộ = trong công
ty
76 Paint a box Decorate a box Sơn 1 cái hộp = trang
trí cái hộp
77 cafeteria Food court Căn tin= khu ẩm thực
78 Publish First issue Publish New magazine Xuất bản ấn phẩm
đầu tiên = xuất bản
tạp trí mới

79 Close the highway Block the highway Đóng cửa đường cao
tốc = chặn đường cao
tốc
80 Running the office Operate office Điều hành văn phòng
81 Say a few words Talk about Nói 1 vài lời về..= nói
about chuyện về
82 Take place Be held Diễn ra = đc tổ chức

83 films movies Bộ phim

84 Get numbers from Get all the sales reportsCó số liệu từ phòng
sales sales= lấy tất cả các
báo cáo bán hàng
85 Receive (bonuses) Earn (bonuses) Nhận đc tiền thưởng
86 My husband A family member Chồng tôi = 1 thành
viên gia đình
87 (ST) in his hands Know (ST) very well (Cái gì) trong lòng
bàn tay anh ấy= hiểu
(cái đó) rất rõ
88 Exhausted from Sold (ST) a lot Kiệt sức từ đợt bán
the sale hàng (giảm giá) = đã
bán đc rất nhiều
89 Crazy mad Phát điên lên
90 Look up what kind Find out what he should Tìm loại quẩn áo =
of outfit wear tìm xem nên mặc gì
30
91 Have piles of work Have so much work to Có đống việc phải
to do do làm= có quá nhiều
việc…
92 Worried Concerned about Lo lắng về…
about
93 spies outsiders Gián điệp = người
ngoài
94 Install new Newly installed Lắp đặt máy móc
machinery equipment mới= lắp đặt thiết bị
mới
95 Out of the office Coming back om July Ra khỏi văn phòng từ
from July 15th to 31st 15/7-30/7= quay về
July 30th ngày 31/7
96 Monthly Once a month Hàng tháng = 1 tháng
1 lần
97 Help the Help new students Giúp người mới =
newcomers giúp sinh viên mới
98 Leaving his departure Rời khỏi vị trí = sự
position rời đi
99 Has grown Has increased Đã phát triển= đã
tăng lên
100 eliminate reject Loại bỏ= từ chối
101 Look exactly Unchanged for many Trông y chang 150
as it did 150 years years năm trc = không đổi
ago trong nhiều năm
102 Received 2 memos Get more than 1 memo Nhận đc 2 thông báo
= nhận đc hơn 1
thông báo
103 Don’t get it Miss out on St Không lấy đc nó = bỏ
lỡ nó
104 Check carefully meticulous Ktra cẩn thận = tỉ mỉ
105 Get ready for… Prepare for St Sẵn sàng cho…=
chuẩn bị cho…
106 Look dated Old Trông cũ kỹ ( lỗi
thời)
31
107 Help employees to Helps workers to be Giúp nhân viên đổi
renew their minds refreshed mới tư duy/ thư giãn
đầu óc
108 Expecting Have guests Mong chờ cty ở ngoài
company from out thị trấn = có vài vị
of town khách
109 need more Not ready for the Cần có thêm kinh
experience position nghiệm = chưa sẵn
sàng cho vị trí đó
110 Easier and More accurate and (gửi thông báo qua
efficient (sending efficient emails) Hiệu quả và
memos through dễ dàng hơn = hqua
emails) và chính xác hơn
111 Finish summary Complete a report Hoàn thành bản tóm
tắt = hoàn tất báo cáo
112 (stores) get too There are a lot of (cửa hàng) trở nên rất
busy demand bận rộn= có nhiều
nhu cầu
113 Exhibit Touring exhibit Triển lãm “
“from…to…” từ….đến..” = tour
triển lãm
114 Soundtracks are Language assistance will Nhạc phim có sẵn
available in other be provided bằng nhiều ngôn ngữ
languages khác = sự trợ giúp về
ngôn ngữ sẽ đc cung
cấp
115 Safety precautions Safety rules Sự phòng ngừa an
toàn = quy định về sự
an toàn
116 Show you demonstrate Chỉ cho bạn biết =
chứng minh chứng tỏ

32
Number Transcripts Keys Meaning
117 Ways to maneuver Paddling technique Cách để di chuyển
your boat khéo léo, cẩn thận =
kỹ thuật chèo thuyền
118 Do not leave your Stay with the canoe Đừng rời khỏi con
boat thuyển = ở lại chỗ ca-

119 Designed by Designed by a specialist Đc thiết kế bởi bsy
orthopedic phẫu thuật chỉnh hình
surgeons = đc thiết kế bởi
chuyên gia
120 doctor physician Bác sĩ
121 Exercise tips Workout tips Mẹo tập thể dục
122 Protect…against… Fighting against.. Bảo vệ khỏi…= chiến
đấy chống lại….
123 nationwide Within the country Trên toàn quốc
124 Have no more Event is sold out Không còn vé..= sự
tickets kiện đã đc bán hết
125 Flight, plane, Where: airport Chuyến bay, máy
passengers bay, hành khách < ở:
sân bay
126 Be sick Not feeling so well Bị bệnh = không cảm
thấy khỏe
127 (patients) Go See a different doctor (bệnh nhân) Đến 1
somewhere else chỗ khác = gặp bác sĩ
khác
128 (Hotel) Give Charge less if they stay (khách sạn) giảm giá
discounts for longer cho những ngày ở
additional days thêm= tính giá ít hơn
nếu họ ở lâu hơn
129 Don’t mind Willing to wait Không ngại chờ đợi =
waiting sẵn sàng đợi
130 Many clients will The company will be Nhiều khách hàng sẽ
know about the well known biết đến cty = cty sẽ
33
company nổi tiếng
131 vacation Time off from work Kỳ nghỉ= khoảng thời
gian ko phải làm việc

34
ETS LC + RC
Number Transcripts Answers Meaning
132 Left St Misplace St Bỏ quên cái gì
133 Go on a business Leave for a trip Đi công tác
trip
134 Put up signs Post signs Dựng biển báo
135 Special project Special Dự án đặc biệt = công
assignment việc/ nhiệm vụ đặc biệt
136 End-of year banquet Annual banquet Bữa tiệc cuối năm= tiệc
hằng năm
137 Be able to seat us Concerned about Liệu có thể đủ chỗ cho
all? size of seating area tất cả chúng ta? = lo lắng
về quy mô của khu vực
chỗ ngồi
138 Excellent service Good service Dịch vụ tuyệt vời/ tốt
139 The work in the Parking area is Công trình xây dựng ở
parking area under construction bãi đậu xe = bãi đậu xe
đang được kiến tạo
140 Budget plan document Kế hoạch ngân sách =
bản tài liệu
141 ( Some parts )missing incomplete (1 vài phần) bị thiếu/ mất
= không hoàn chỉnh
142 photograph picture Tấm hình, bức tranh
143 Hair cut Where: hair salon Cắt tóc = salon tóc
144 Not sure…exact date Dates…not Không chắc về ngày
decided chính xác = ngày…chưa
đc quyết định
144 Business partner colleague Đối tác kinh doanh=
đồng nghiệp
146 documents files Tài liệu= files
147 allergies Health Dị ứng < (nói về) sức
35
khỏe
148 construction Repair/ renovate Thi công, xây dựng =
sửa chữa, cải tạo
149 Running smoothly Go well Chạy trơn tru = chạy tốt,
tiến triển tốt
150 Offer u a job Offer a position Đề xuất bạn 1 công việc
= đề xuất 1 vị trí
151 Fill out the form Complete Điền vào cái đơn= hoàn
paperwork tất giấy tờ
152 Found an office Set up a new Thiết lập 1 văn phòng
office mới

153 Selling sports Sporting goodsBán dụng cụ thể thao =


equipment store cửa hàng bán sp thể thao
154 Pick up tickets Obtain tickets Lấy vé
155 Teach courses Teach classes Dạy các khóa học= dạy
các lớp học
156 Reduce the amount of Conserve paper Giảm lượng giấy = tiết
paper kiệm giấy
Reading Written texts Answers Meaning
157 Discounts on orders of Having a certain Giảm giá với các đơn
5 or more items number of items hàng từ 5 món trở lên =
có 1 số lượng nhất định
các món đồ
158 accessories Necktie Phụ kiên ==cà vạt
159 Unable to keep Cancel the Không thể giữ cuộc hẹn
appointment appointment = hủy cuộc hẹn
160 Situated among Located in a Nằm giữa những ngọn
beautiful rolling hills scenic setting đồi đẹp và rừng cây=
and woodlands nằm trong khung cảnh
tuyệt đẹp

161 A staff member A representative 1 nhân viên = 1 người


đại diện
162 Members of all ages Members at all Thành viên thuộc mọi
36
and interests skill levels lứa tuổi và sở thích=
thành viên ở mọi cấp độ
kỹ năng
163 Hat, jacket, hiking Items intended for Nón, áo khoác, giày leo
boots outdoor use núi = đồ vật để sử dụng
ngoài trời
164 Regular customer Has previously Khách hàng thường
purchased items xuyên = đã mua hàng
there trước đây
165 Announce that his Publicize the Thông báo rằng công ty
company has merger of two anh ấy đã mua hãng hàng
purchased Glade companies không Glade = công bố
Airways việc sát nhập 2 công ty
166 Airfares are not Ticket prices may Giá vé dự kiến là không
expected to change change in the thay đổi ngay lập tức =
immediately future giá vé có thể thay đổi
trong tương lai
167 honored Accepted Được tôn trọng = đc
chấp nhận
168 (pilot) has always Eager to fly new (phi công) đã luốn muốn
wanted to visit Africa routes đến thăm châu Phi = háo
hức đc bay tuyến đường
mới

169 I enjoyed speaking to The purpose is to Tôi rất vui đc nói chuyện
you about your career recruit new với bạn về sở thích nghề
interests employee nghiệp của bạn = mục
đích là để tuyển dụng
nhân viên mới

170 Clear menu Easy to use 1 bản hướng dẫn (menu)


rõ ràng= dễ sử dụng
171 Seasoned/ highly Experienced Dày dạn, có tay nghề cao
skilled = có nhiều kinh nghiệm

37
172 Capacity (to do St) ability Khả năng ( làm gì đó)
173 No charge Receive for free Không tính phí = nhận
miễn phí
174 Do not moisten the Keep the leaves Đừng làm ẩm ướt lá cây
leaves dry = giữ cho lá khô
175 Direct sunlight will Indirect sunlight Ánh sáng trực tiếp sẽ
cause the leaves to allows the leaves khiến lá cây mọc thẳng
grow upward to spread outward lên= ánh sáng gián tiếp
có thể khiến lá mọc vươn
ra xung quanh
176 Construction, farming, More than one Ngành xây dựng, nông
manufacturing…. profession nghiệp, sản xuất = hơn 1
ngành nghề
177 Price quotes due Latest date to send Hạn gửi báo giá= ngày
a bid trễ nhất để gửi giá

178 marked Labeled Đc đánh dấu = đc dán


nhãn
179 Its competitors have It is smaller than Đối thủ của nó có quy
larger size similar companies mô lớn hơn= nó nhỏ hơn
các công ty tương tự
180 Attract an increasing More popular than Thu hút số lượng khách
number of customers it was in the past hàng ngày càng tăng=
phổ biến hơn trước đây
181 consideration deliberation Cân nhắc, xem xét
TEST 2 Transcripts Answers Meaning
182 Graduate from the Graduate from Tốt nghiệp từ chương
nursing program university trình đào tạo ý tá < tốt
nghiệp trường đại học
183 Pick the certificate up Pick up a Lấy chứng chỉ trực tiếp =
in person document lấy 1 tài liệu
184 Reporter/ channel 50 Television station Phóng viên/ kênh 50 <
đài truyền hình
185 Be interviewed in Speaking in front Đc phỏng vấn trc máy
front of camera of camera quay= phát biểu trước

38
máy quay
186 A different supplier An alternative 1 nhà cung cấp khác
supplier
187 feedback Reactions Phản hồi= sự phản ứng
lại
188 Aren’t easy Complicated Không dễ dàng = phức
tạp
189 Added illustrations Updated the Thêm sự minh họa= cập
content nhật nội dung
190 Create (a computer Set up Tạo ra = thiết lập (1 tài
account) khoản trên máy tính)
191 software Computer program Phần mềm = chương
trình trên máy tính
192 Get a fitness center Join a fitness Có đc thẻ thành viên của
membership center trung tâm thể dục= tham
gia vào trung tâm thể dục
193 Drive a forklift Operate some Lái 1 xe nâng = vận hành
machinery máy móc
194 Purchase a second Buy an oven Mua thêm 1 cái lò nướng
oven
195 Research some prices Find out about Nghiên cứu về giá cả=
pricing tìm thông tin về giá cả
information
P4 (65) Be blocked off Be closed Bị chặn lại = bị đóng lại
196 Cycle shop Sell bicycles Cửa hàng xe đạp = bán
xe đạp

197 Buy two or more Purchase more Mua 2 hoặc hơn thế =
than one mua trên 1 cái
198 Change to an earlier Change a work Thay đổi giờ bắt đầu làm
starting time schedule thành sớm hơn= thay đổi
lịch làm việc
199 be given the award Received an award Được trao giải thưởng =
nhận giải thưởng
200 A lot less noisy Quiet Ít ồn hơn hẳn = yên tĩnh
39
201 Completed the move Relocate its Hoàn thành việc di
to its new headquarters corporate offices chuyển đến trụ sở mới=
di chuyển các trụ sở
202 The leader of town A local politician Lãnh đạo hội đồng thành
council phố = chính trị gia địa
phương
203 Thank for their Thank for their Cảm ơn vì sự bảo trợ =
patronage support cảm ơn vì sự hỗ trợ của
họ
204 Addressed to the Be incorrectly gửi đến sai đối tượng=
wrong individuals addressed gửi đến ko đúng
(P7) Concert Hall guests Concertgoers Khách đến xem hòa nhạc
205
206 Be authorized by the The promoter Được ủy quyền bởi
promoter approves… người quảng bá = người
quảng bá phê duyệt…

207 Give up acting and Change careers Từ bỏ diễn xuất và bắt


begin writing books đầu viết sách = thay đổi
sự nghiệp
208 The exact amount Sb Expenses Lượng tiền chính xác 1
spend on st người xài vào việc gì =
chi phí
209 Purchase new office Order a computer Mua thiết bị văn phòng
equipment monitor mới = đặt 1 cái màn hình
vi tính mới
210 Saw/ drill Hardware Cưa/ khoan = kim khí/
phần cứng
211 Included with Enclosed Đc bỏ vô cùng…= đc
đính kèm
212 Business news Related to finance Tin tức kinh doanh= liên
quan đến tài chính
213 conveys Expresses Truyền đạt = bày tỏ
214 Let me know if this is Confirm that some Hãy nói cho tôi biết nó
correct information is true có đúng ko= xác nhận là

40
thông tin đó đúng
215 International Be read around the Độc giải quốc tế = đc
readership world đọc trên toàn thế giới
216 Create displays and Decorator Tạo quầy trưng bày và
decoration trang trí= nhà trang trí
217 (Competitive) “edge” Advantage Lợi thế (cạnh tranh)= lợi
thế, ưu điểm

218 Employee Employee number Mã nhận dạng nhân viên


identification code = mã số nhân viên

219 Collaborate with the Work closely with Hợp tác với phòng
marketing and legal other departments marketing và bộ phận
divisions pháp lý = làm việc chặt
chẽ với các phòng ban
khác
220 logging accommodation Chỗ ở
221 Update modify Cập nhật = sửa đổi
222 Logo contest Choose a symbol Cuộc thi thiết kế logo=
chọn 1 biểu tượng
223 The public will vote Winners will be Công chúng sẽ bỏ phiếu
on their favorite logo selected by the cho logo họ thích =
public người thắng cuộc sẽ đc
chọn bởi công chúng

224 Logos related to bus or Image submissions Logos liên quan đến việc
train travel will be must have a travel đi lại bằng xe buýt, tàu
accepted theme lửa sẽ đc chấp nhận =
gửi hình ảnh phải có chủ
đề du lịch

TEST 3
225 Be sick Not feeling well Bị ốm = cảm thấy không
khỏe

41
226 Behind schedule Be late Chậm tiến độ = bị trễ
227 Stay for one extra Extending his stay ở thêm 1 buổi tối nữa=
night kéo dài thời gian ở của
anh ấy
228 Have lunch with a Meet a friend Ăn tối với 1 người bạn =
friend gặp 1 người bạn
229 Advertising chairs for An equipment Quảng cáo ghế cho thuê
rent rental store = 1 cửa hàng cho thuê
thiết bị
230 Be returned tomorrow Be available Đc trả lại vào ngày mai=
tomorrow sẽ có sẵn ngày mai
231 Won’t be able to see u Switch the date of Không thể gặp bạn vào
at that time an appointment thời gian đó = thay đổi
ngày cuộc hẹn
232 Be out of town on Be away on a Đi ra khỏi thành phố
business business trip trong chuyến công tác =
đi công tác xa
233 Look at calendar Check his calendar xem lịch= kiểm tra lại
lịch
234 Have never Unfamiliar with a Chưa từng mua…trước
bought…before, so I product đó, vì vậy không biết tôi
don’t know what I’m đang tìm kiếm cái gì =
looking for không quen thuộc với
sản phẩm
235 New assembly-line Where: factory Thiết bị lắm ráp mới < ở
equipment đâu: nhà máy
236 New equipment is Some equipment Thiết bị mới được lắp đặt
installed will arrive = một vài thiết bị sẽ đến
237 Move up the training Reschedule some Chuyển lịch/ dời lịch các
sessions training sessions buổi huấn luyện
238 Raising the prices Price increase Nâng giá lên, tăng giá
239 Look over expenses Review financial Xem xét các chi phí =
records xem lại sổ sách ghi chép
về tài chính
240 Recruitment fair Career fair Hội chợ tuyển dụng= hội

42
trợ việc làm
241 Come back in 45 Return later Quay trở lại trong vòng
minutes 45 phút = trở lại sau
242 Interested in Interested in Quan tâm đến triển lãm=
exhibiting showing her work quan tâm đến việc trưng
bày các sản phẩm của cô
ấy

243 No photography is Refrain from Việc chụp hình ko đc cho


permitted taking pictures phép= kiêng không đc
chụp hình
244 You can buy tickets Tickets will be Bạn có thể mua vé = vé
sold sẽ được bày bán
245 Annual New Year’s Holiday Tiệc năm mới hằng năm
party celebration = kỷ niệm ngày lễ
246 Book table Make a reservation Đặt bàn = đặt chỗ
247 Announce that this Introduce a new Thông báo rằng máy bay
plane is equipped with service này được trang bị dịch
wireless internet vụ wifi = giới thiệu 1
service dịch vụ mới
248 Refrain from using the Internet use is Không được dùng
internet during takeoff prohibited at internet trong lúc cất
and landing certain times cánh và hạ cánh = việc
sử dụng internet bị cấm
vào 1 số thời điểm nhất
định
249 The Fun Run A race Cuộc thi chạy/ cuộc đua
250 Stay hydrated Drink a lot of Giữ cho cơ thể đủ nước
water = uống nhiều nước
251 Local activities Local events Những hoạt động thuộc
địa phương = sự kiện tại
địa phương
252 Speak directly to Talk to Nói chuyện thẳng thắn
representatives representatives với các đại diện
253 Found new location Upcoming move Đã tìm được 1 địa điểm

43
mới = việc di chuyển sắp
tới
254 Tennis player win the Athletic success Vận động viên tennis
championship thắng giải vô địch =
thành công của thể thao
255 Encourage students to Promote children’s Khuyến khích các sinh
get more involved in fitness activities viên tham gia thể thao
sports nhiều = thúc đẩy các
hoạt động thể thao của
trẻ.
256 contribute Make a donation Đóng góp = thực hiện
quyên góp
257 Transport of goods at (the project was Vận chuyển hàng hóa
that time was severely needed) To vào thời điểm đó cực kỳ
limited improve the bị hạn chế = (dự án này
transport of goods cần thiết) để cài thiện
việc vận chuyển hàng
hóa
258 Move your businesses Relocate Chuyển các doanh
businesses nghiệp
259 donation Contribution Sự quyên góp/ sự đóng
góp
260 Would u be more For unorganized Bạn sẽ biết tổ chức, sắp
organized? people xếp mọi việc hơn = dành
cho những người không
biết cách sắp xếp, tổ
chức công việc.
261 5:30- 8:30 3 hours Từ 5:30 đến 8:30 = 3 giờ
262 Expand its presence Increase its Mở rộng sự có mặt…=
business tăng cường kinh doanh
263 moving Relocation Di chuyển
264 More from 1102 Currently located Chuyển từ địa điểm
at 1102 1102= hiện tại đang nằm
ở địa điểm 1102
265 postpone Delay/ postpone/ Trì hoãn

44
put off
266 guidance Advice Sự hướng dẫn, chỉ dẫn =
lời khuyên
267 Training for staff Offer Learning Huấn luyện nhân viên =
program cung cấp các chương
trình học tập
268 Trainees set their own Trainees work at Học viên thiết lập tốc độ
pace their own speed của riêng họ = học viên
làm việc với tốc độ riêng
của họ
269 Vice president Executive Phó chủ tịch = người
điều hành
270 Insufficient sound Not quiet enough Cách âm không đủ =
insulation không đủ yên tĩnh
271 Menu selection Choice of dishes Lựa chọn từ menu = lựa
offer chọn các món đc cung
cấp
272 (SB will) Assume Change (Ai đó sẽ )đảm đương
responsibility management trọng trách/ chịu trách
nhiệm về.. = thay đổi ban
quản lý
273 Assume Take over Đảm nhiệm/ tiếp quản
274 Ages 16 and up only At least 16 Chỉ dành cho tuổi 16
hoặc hơn = ít nhất 16
tuổi
275 Each year Every year Mỗi năm/ hằng năm
276 “Take” (5 minutes) Requires (5 Tốn mất 5 phút/ yêu cầu
minutes) 5 phút

45
Number Transcripts Keys Meaning
277 Design graphics Create some images Thiết kế đồ họa= tạo
ra các hình ảnh
278 Left for the conference Attending a meeting Đã dời đến cuộc hội
nghị= đang tham dự
cuộc họp
279 Serve as contractor A construction Phục vụ như 1 nhà
company thầu = công ty xây
dựng
280 Need 4 days to come up Need time to prepare Cần 4 ngày để đưa
with an appropriate a plan ra đề án phù hợp=
proposal cần thời gian để
chuẩn bị 1 kế hoạch
281 Baggage number Identification code Số hiệu hành lý= mã
nhận dạng
282 check the kitchen for Where: restaurant Kiểm tra nhà bếp về
health and safety sức khỏe và an toàn
< ở: nhà hàng
283 inspection inspector Sự thanh tra < người
thanh tra
284 Not….. for another 6 Again in 6 months Không….. trong
months vòng 6 tháng nữa =
làm lại sau 6 tháng
285 gym Fitness center Phòng gym= trung
tâm thể dục
286 Monthly membership fees Billing procedure Phí thành viên hàng
tháng = thủ tục
thanh toán
287 Garbage Waste/ trash/ rubbish/ Rác thải
litter
288 Medical records Health paperwork Hồ sơ bệnh án= giấy
tờ khám sức khỏe
289 Government-issued photo Proof of identity CM nhân dân (thẻ
ID nhận dạng có hình
ảnh) đc chính phủ
phát hành = giấy tờ
chứng minh
46
270 trip Vacation Chuyến đi= kỳ nghỉ
271 Book tickets Reserve tickets Đặt vé

272 City council City official Hội đồng thành phố


= quan chức thành
phố

273 Email a copy Send electronic files Gửi 1 bản phô tô =


gửi các files điện tử
274 Not mention it to anyone Not have confidential Ko đề cập điều đó
information leaked với ai = ko để cho
thông tin bí mật bị
rò rỉ
275 Getting transferred Moving out Chuyên đi
276 Ambulance crews Emergency service Đội cứu thương=
personnel nhân viên cấp cứu
277 Wrap you warm Wear warm clothing Giữ cho bạn ấm
=Mặc quần áo ấm
278 Make our way back Return Trên đường quay lại
= quay trở lại
279 Closest to the entrance Near a door Sát lối ra vào= gần
cửa
280 Wage payments Payroll Thanh toán lương=
lương bổng
281 Send a written summary Put them in writing Gửi 1 bản tóm tắt =
viết chúng ra
282 Informational posters Display materials Tấm áp phích ghi
tong tin = tài liệu
trưng bày

283 Suggest getting a new one Recommend a service Đề nghị thay 1 cái
mới= giới thiệu 1
dịch vụ
284 Call me back Return the speaker’s Gọi lại
call
285 Golf, volleyball, Sporting goods store Gôn, bóng chuyền,
badminton…nets/ cầu long…lưới/
protective gears dụng cụ bảo hộ =
cửa hàng bán đồ

47
dùng thể thao

286 Celebrate 10 years in Celebrate an Chúc mừng 10 năm


business anniversary kinh doanh = chúc
mừng 1 lễ kỷ niêm

287 Saturday and Sunday 2 days


Thứ bảy và chủ nhật
= 2 ngày
288 Lives of early colonists/ History Đời sống của người
forefathers dân thuộc địa/ cha
ông==lịch sử
289 United States American
Nước Mỹ
290 Show a brief documentary Watch a video Chiếu 1 phim tài
liệu ngắn gọn= xem
1 video
291 Look around downtown A city tour Xem quanh trung
tâm thị trấn = 1 tour
vòng thành phố
292 Filed in wrong place misplace
Để nhầm chỗ/ thất
lạc
293 Dinner break Have a meal
Nghỉ ngơi ăn tối= có
1 bữa ăn
294 Wear gloves, safety Wear protective gear Đeo găng tay, mắt
goggles kiếng bảo hộ = đeo
dụng cụ bảo hộ
295 Handle moving process Moving company Xử lý quy trình vận
chuyển = công ty
vận chuyển
296 Fragile items Delicate items
Những đồ vật dễ vỡ
=đồ vật tinh tế/ nhạy
cảm
297 DreamWorld/ adventure Amusement park Thế giới mơ ước/
island đảo thám hiểm <
công viên giải trí
298 shares Stock

48
Cổ phiếu < cổ phần
299 Skilled design and Experienced staff Nhân viên lập trình
programming personnel members và thiết kế lành nghề
= nhân viên có kinh
nghiệm
300 Play pre-taped interview A recording will be Chiếu đoạn phỏng
aired vấn đã đc quay
trước = 1 đoạn ghi
âm sẽ đc phát sóng
TEST 2
301 Have some topics to add Want to make Có 1 vài chủ đề
changes thêm vào = muốn 1
vài sự thay đổi
302 Tell her that she must Notify her of a Nói cô ấy rằng cô ấy
have them in before 11:30 deadline phải có chúng trước
1 giờ = thông báo
với cô ấy về 1 hạn
chót
303 Foreign Studies At University Khoa ngoại ngữ/
department / campus khuôn viên trường <
ở trường đại học
304 Take the path Follow a path Đi theo con đường
mòn
305 Purchase vacuum At a home appliances Mua 1 cái máy hút
store bụi= tại cửa hàng
bán dụng cụ gia đình
306 receipt Proof of purchase Hóa đơn= bằng
chứng của việc mua
bán
307 Need to cover any Require paying the Cần phải chi trả
difference in the price price difference phần giá chênh lệch
308 factory Manufacturing plant Nhà máy= xưởng
sản xuất
309 Provide a more nutritious Provide better food Cung cấp 1 thực đơn
menu giàu dinh dưỡng hơn
= cung cấp thức ăn
tốt hơn
310 On the internet Online Trên internet=
online
311 Catering company Caterer Công ty cung cấp

49
thực phẩm

312 Review safety protocols Maintaining safety Xem lại các quy
standards trình an toàn= duy
trì các tiêu chuẩn an
toàn
313 Give u a report Send a summary of Đưa ra 1 bản báo
activities cáo= gửi bản tóm tắt
các hoạt động
314 Plane tickets, flight At airport Vé máy bay, chuyến
bay < Ở sân bay
315 Be given a new boarding Receive another Được cấp thẻ lên
pass ticket máy bay mới = nhận
được 1 cái vé khác
316 Pay for it twice Be charged twice Trả tiền 2 lần = bị
tính phí 2 lần
317 An issue with internet Technical problem 1 vấn đề với sự kết
connection, low speed nối mạng, tốc độ
chậm= vấn đề về kỹ
thuật
318 Client reference number Customer ID number Mã số xác nhận của
khách hàng
319 Faulty wiring Defective cables Đường dây bị lỗi=
dây cáp bị lỗi
320 Bring contracts to Sb Take some Mang hợp đồng
documents to.. đến..= mang tài liệu
đến
321 Join Sb Meet Sb Tham gia cùng với
ai= gặp ai
322 Good for environment Environmentally Tốt cho môi trường
friendly = than thiện với môi
trường
323 See our employees Watch a Xem nhân viên của
demonstrating demonstration chúng tôi trình diễn
=xem 1 cuộc trình
diễn
324 apparel Clothing quần áo
325 Require very little care Easy to care for Cần rất ít sự chăm
sóc= dễ chăm sóc
326 Stop by/ drop by Visit in person Ghé qua= đến thăm

50
trực tiếp
327 Introduce tonight’s guest Greet a speaker Giới thiệu vị khách
mời hôm nay = chào
mừng 1 người phát
biểu

328 Recognize him from the (he) well-known for Nhận ra anh ấy từ 1
show hosting a talk show chương trình = (anh
ấy) nổi tiếng vì dẫn
1 chương trình
329 Well-known for his He supports Nổi tiếng vì sự
generous donations charitable quyên góp hào
organizations phóng của anh ấy=
anh ấy hỗ trợ cho
các tổ chức từ thiện
340 Broadcast on website Broadcast online Phát sóng trên
website= phát sóng
online
341 Convenience store Local shop Cửa hàng tiện lợi=
cửa hàng địa
phương
342 Mention this issue to Talk about problem Đề cập vấn đề này
students publicly với sinh viên = nói
về vấn đề này trc
công chúng
343 Discourage visitors from Harm the tourism Làm nản lòng du
vacationing in the area industry khách đi nghỉ mát
trong khu vực = làm
hại đến ngành du
lịch
344 Push it back Postpone (the Đẩy lùi = trì hoãn lại
decision)
, delay, put off,
reschedule
345 Attend a short briefing A meeting will be Tham dự 1 cuộc họp
held ngắn = 1 cuộc họp
sẽ đc tổ chức
346 Play violin Instrumental Chơi violin= 1 nhạc
musician công
347 Have a concert Live performance Có 1 buổi hòa nhạc
51
= biểu diễn trực tiếp
348 A timetable Schedule Thời gian biểu= lịch
trình
349 Sterilize the halls and kill Improve sanitation Khử trùng các sảnh,
pests and bacteria diệt sâu bọ và vi
khuẩn = cải thiện vệ
sinh
390 Buy new photocopiers Old machines will be Mua máy phô tô
replaced mới = máy cũ sẽ
được thay thế
391 Terribly noisy Distracting sounds ồn kinh khủng = tạp
âm xung quanh

TEST 3
392 Update features on the Getting new website Cập nhật 1 số tính
website content năng trên website
=thêm nội dung
mới cho website
393 Email the rest of your Contact some co- Email cho những
team workers người còn lại trong
đội = liên hệ với
đồng nghiệp
394 Send it Submit it Gửi nó= nộp nó
395 Look after my kids Take care of his Chăm sóc bọn trẻ
children
396 pharmacy drugstore Tiệm thuốc
397 plane airport Máy bay < sân bay
398 Don’t have my glasses Can’t find glasses Không có cặp mắt
with me kiếng ở đây = ko tìm
thấy mắt kiếng
399 Have trouble finding Parking problems Gặp khó khăn trong
available parking spaces việc tìm bãi đậu xe=
vấn đề rắc rối trong
việc đậu xe
400 Organize a shuttle bus Use a transportation Tổ chức chuyến xe
service buýt trung chuyển =
sử dụng dịch vụ vận
chuyển
401 The weather is terrible Worried about Thời tiết thật kinh
weather condition khủng = lo lắng về

52
điều kiện thời tiết
402 Arrange a tour guide Hire a tour guide Sắp xếp/ thuê 1
hướng dẫn viên
403 booking Reservation Đặt chỗ trc
404 Complimentary breakfast Free meal Bữa sáng miễn phí=
bữa ăn miễn phí
405 Booking through website Making an online Đặt chỗ thông qua
reservation website = đặt trước
online
406 Making a donation Contributing to a Tiến hành việc
charity quyên góp= đóng
góp cho 1 quỹ từ
thiện

407 What kinds of donation Want to know how to Cách thức quyên
methods are available donate money góp là gì = muốn
biết cách để quyên
góp tiền
408 Contact a representative Talk to a coworker Liên hệ với 1 người
đại diện = nói
chuyện với 1 đồng
nghiệp
409 Conducting an interview Take part in hiring Thực hiện 1 cuộc
process phỏng vấn = tham
gia vào 1 quy trình
tuyển dụng
410 The company will cover It can be paid for by Công ty sẽ tài trợ tất
any fees the company cả chi phí = nó được
chi trả bởi công ty.
411 Access the files Read some computer Đăng nhập 1 số files
documents = đọc 1 số tài liệu
trên máy tính
412 Need security clearance Needs permission Cần có quyền tiếp
cận các thông tin
mật = cần có sự cho
phép

413 Start a career New employees Bắt đầu sự nghiệp =


nhân viên mới

53
414 Try asking Director… Consult a supervisor Thử hỏi giám đốc =
tham khảo 1 giám
sát
415 Wear this hygienic Its uniform keep food Mặc đồng phục vệ
uniform while entering the clean sinh này khi vào
kitchen bếp= đồng phục
giúp cho đồ ăn sạch
sẽ.
416 I am sorry to say that the Report a delivery Tôi rất tiếc phải nói
washing machine that was delay rằng máy giặt định
supposed to be delivered chuyển đến vào
on November 2 won’t ngày 2/11 sẽ không
arrive until November 10 đến cho đến ngày
10/11
= thông báo về việc
chậm giao hàng
417 Waive the cost At no cost Miễn chi phí = ko có
phí
418 Let us know whether or Confirm his Hãy nói cho chúng
not you’ll be home on the availability tôi biết liệu bạn có
scheduled day nhà hay không= xác
nhận thời gian rãnh
của anh ấy.
419 Use smartphone app Use a phone Dùng 1 ứng dụng
application trên điện thoại

420 The next day (after Friday Ngày hôm sau ( sau
Thursday) ngày thứ 5) = thứ 6
421 Raise money for our Work at a non-profit Quyên tiền cho tổ
charity agency chức từ thiện của
chúng tôi= làm việc
tại 1 cơ quan phi lợi
nhuận
422 Potential donors Potential supporters Những người quyên
góp/người hỗ trợ
tiềm năng
423 Provide design and Landscaping Cung cấp việc thiết
maintenance for lawns and company kế và bảo trì cho bãi
garden cỏ và vườn = công
ty chuyên tạo cảnh
54
quan
424 Saw online By visiting website Thấy trên mạng =
bằng việc vô xem
website
425 refrigerator Kitchen appliance Tủ lạnh = thiết bị
nhà bếp
426 Use 30% less energy Energy- efficient Sử dụng năng lượng
ít hơn 30%= tiết
kiệm năng lượng
427 Check our ratings against Compare product Kiểm tra xếp hạng
other popular brands ratings của chúng tôi so với
các thương hiệu phổ
biến khác= so sánh
bảng xếp hạng của
sản phẩm
428 Paint and brushes Art supplies Sơn và cây cọ = đồ
dùng mỹ thuật
429 Carry ten new shades of Expand its selection Thêm 10 sắc màu
watercolors as well as nước mới cũng như
extra- large canvases các bức tranh sơn
dầu lớn = mở rộng
thêm sự lựa chọn/
bộ sưu tập

430 This home is over 100 A historical home Ngôi nhà này đã hơn
years old 100 tuổi = 1 ngôi
nhà có tính lịch sử
431 Unconventional building Unique materials Vật liệu xây dựng
materials độc đáo
432 A specialist An expert Chuyên gia
433 MegaGrand Movie theater Rạp chiếu phim
434 Free buckets of popcorn Free snacks Thùng bỏng ngô
miễn phí = đồ ăn
nhẹ miễn phí

Part 4 consultations Advice Tư vấn = khuyên


nhủ
435 questionnaire A set of questions Bảng câu hỏi

55
Have a meeting with our Meet a business Có cuộc họp với nhà
supplier contact cung cấp của chúng
ta = gặp gỡ 1 đối tác
kinh doanh
437 I haven’t received any His products have not Tôi đã không nhận
deliveries been delivered được bất kỳ đợt giao
hàng nào = sản
phẩm của anh ấy
vẫn chưa được giao
đến.
438 22nd ( not 21st ) incorrect Ngày 22 (ko phải
21) = không đúng
439 Worried about having so Concerned about Lo lắng về việc có
many expenses spending too much quá nhiều khoản phí
money = lo lắng sẽ phải chi
nhiều tiền.
440 Academy Institute Học viện
441 Reserve some rooms Book rooms Đặt phòng trước
442 Under reconstruction Closed for renovation Đang được thi công
443 At the heart of the park Central location Tại trung tâm của
công viên = vị trí
trung tâm
444 Give the keynote address Give a presentation Có bài phát biểu
chính= có bài thuyết
trình
445 Suggested topics Subject Những chủ đề được
recommendation gợi ý = việc đề xuất/
giới thiệu các chủ đề
446 Buy snacks and drinks Purchase Mua đồ ăn nhẹ và
refreshments thức uống = mua
thức ăn, đồ uống
447 Start at 3 instead of 5 Start earlier Bắt đầu ngày 3 thay
vì ngày 5= bắt đầu
sớm hơn.
448 Fitness instructor Exercise trainer Huấn luyện viên thể
dục
449 Hurt (my) leg Currently injured Đau chân= hiện tại
đang bị thương
450 Too big Too large Quá lớn= quá rộng
451 Lock it in our ticketing Store an item in an Khóa nó trong văn

56
office office phòng bán vé của
chúng tôi= giữ 1
món đồ ở văn phòng
452 Open a new account At the bank Mở 1 tài khoản mới
= tại ngân hàng
453 Mayor’s office Government office Văn phòng của thị
trưởng = văn phòng
chính phủ
454 Upgrade our water Improve a facility Nâng cấp nhà máy
treatment plant xử lý nước= cải tiến
1 cơ sở
455 Significantly higher than More expensive than Cao hơn đáng kể so
we originally budgeted planned với ban đầu dự trù =
đắt hơn đã lên kế
hoặch
456 Special thanks go out to Express his gratitude Lời cảm ơn đặc biệt
our legal team to the company’s dành cho nhóm pháp
lawyers lý = bày tỏ sự biết
ơn đối với luật sư
của công ty
457 Folders with information Information packets Các thư mục có
thông tin
458 Golf club Sports club Clb chơi gôn = câu
lạc bộ thể thao
459 Stop by the office Make a visit in Ghé qua văn phòng
person = ghé thăm trực tiếp
460 The end of September On September 30th Cuối tháng 9= ngày
30 tháng 9
461 Latest news in the airline Trends in the airline Tin tức mới nhất
industry industry trong ngành hàng
không = xu hướng
trong ngành hàng
không
462 Lecture Speech Bài giảng= bài phát
biểu
463 Inputting your orders on a Change the way Nhập đơn đặt hàng
touch screen instead of orders are taken của bạn trên màn
writing them down hình cảm ứng thay
vì ghi lại chúng=
thay đổi cách thức
ghi nhận đơn hàng.
57
464 Arrive 20 minutes before Arrive to work earlier Đến 10 phút
trước….đến để làm
sớm
465 Won’t be spending so Save time Sẽ không tốn nhiều
much time thời gian = tiết kiệm
thời gian
466 Missing reservation Lost booking Làm mất việc đặt
chỗ
467 Answer simple questions Answer trivia Trả lời các câu đơn
questions giản
468 Training manuals Training materials Tài liệu huấn luyện
469 Level of proficiency Skill level Mức độ thành thạo =
Trình độ kỹ năng

58

You might also like