Professional Documents
Culture Documents
1. Trước khi hoàn thành việc học, mình đã ở Hà Nội được 5 năm rồi.
⇨ Before finishing my study, I had lived in Hanoi for 5 years.
2. Anh tui chẳng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước.
⇨ My brother had never played football until last week.
3. Đèn tắt trước khi chúng tôi ra khỏi văn phòng.
⇨ The light had gone out before we got out of the office.
4. Sau khi bạn bè rời đi, tôi ngồi xem TV.
⇨ After my friends had left, I sat down and watched TV.
5. Mary đã đến cửa hàng tiện lợi trước khi về nhà lúc 7 giờ tối.
⇨ Mary had gone to a convenience store before going home at 7.pm.
6. Chúng tôi đã yêu nhau được 8 năm đến tận khi cô ấy chia tay với tôi vào ngày này
năm ngoái.
⇨ We had been in a relationship for 8 years until she broke up with me on this
day last year.
7. Susie đang xem phim hành động khi cô ấy nghe thấy tiếng nổ lớn.
⇨ Susie was watching an action movie when she heard a loud bang.
8. Khi anh ấy đi vào phòng, mọi người đang làm việc.
⇨ When he walked into the room, everybody was working.
9. Bạn cùng phòng của tôi đang nấu ăn khi điện thoại của cậu ấy rung.
⇨ My roommate was cooking when his phone rang.
10. Đó là một buổi chiều bình yên. Chồng tôi đang nghe nhạc, còn tôi thì đang chơi
với chú mèo.
⇨ It was a peaceful afternoon. My husband was listening to music while I was
playing with the cat.