Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm (Tài Liệu Tập Huấn Hội Thi Giáo Viên 2012)
Trắc Nghiệm (Tài Liệu Tập Huấn Hội Thi Giáo Viên 2012)
2. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác
nào trong các thao tác sau:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến
đối tượng cuối.
3. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên vùng trống của folder, chọn NewFolder.
b. Click trên vùng trống của folder, chọn New Shortcut
c. Chọn menu File NewShortcut
d. Chọn menu File NewText Document
1
c. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối
tượng muốn chép đến.
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng
muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
5. Trong windows XP, muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy
theo chiều ngang, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Tile Horizontally.
b. Cascade.
c. Tile Vertically
d. Minimize All Windows
7. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng
thao tác nào:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối.
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển
đến đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển
đến đối tượng cuối.
8. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào
trong các dạng sau:
2
a. dd/MM/yyyy
b. dd/MM/yy
c. mm/dd/yyyy
d. mm/dd/yy
9. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn
mở Folder này lên ta:
a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
c. Chọn File / Empty Recycle Bin
d. Chọn File / Properties
10. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá
(chưa xóa hẳn).
a. Recycle Bin
b. My Computer
c. My Briefcase
d. Network Neighborhood
11. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo
cột), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Tile Vertically
b. Tile Horizontally
c. Cascade
d. Undo Minimize All
12. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau
(so le nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Cascade
3
b. Tile Horizontally
c. Minimize All Windows
d. Undo Minimize All
4
17. Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ
phím F2 cho phép ta:
a. Đổi tên đối tượng
b. Tạo mới đối tượng
c. Xoá đối tượng
d. Không có tác dụng gì cả
18. Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi
chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Details
b. Small Icons
c. List
d. Large Icons
19. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím Shift) thì:
a. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và
đĩa mạng.
b. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục
thì không.
d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
5
a. 1.048.576 Bytes
b. 1.200.000 Bytes
c. 1.000.000 Bytes
d. 1.024.000 Bytes
23. Cấu tạo một hệ máy tính đơn giản gồm có:
a. CPU, bàn phím, màn hình, con chuột.
b. Phần cứng, phần mềm.
c. CPU, đĩa từ, bộ nhớ.
d. CPU, màn hình, máy in.
25. Bit là gì ?
a. Đơn vị thông tin cơ sở, biểu diễn trạng thái 0 hoặc 1
b. Tổ hợp 8 bit
c. Một ký tự
d. Câu a và b đúng
6
26. Phần mềm của một hệ thống máy tính gồm có:
a. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
B. WINDOWS EXPLORE, MICROSOFT WORD, WINDOWS XP
c. Phần mềm hệ thống, phần mềm Winword
D. MS-DOS, phần mềm ứng dụng
7
31. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard
ta sử dụng các phím nào?
a. Ctrl+Print Screen
b. Ctrl+C
c. Ctrl+Ins
d. ESC
32. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau
đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
a. Máy in
b. Micro
c. Webcam
d. Đĩa mềm
34. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã sử dụng và chưa được sử
dụng, ta thực hiện?
a. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn
Properties
b. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm
tiện ích khác
c. Cả 2 câu đều sai
8
d. Cả 2 câu đều đúng
35. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a. Chia sẻ tài nguyên
b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
36. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để
sắp xếp các tệp và thư mục?
a. Tần suất sử dụng
b. Tên tệp
c. Kích thước tệp
d. Kiểu tệp
37. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a. Ram
b. Bộ nhớ ngoài
c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
d. Tất cả đều sai
38. Dưới góc độ địa lí mạng máy tính được phân biệt thành:
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cục, mạng cục bộ.
39. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
a. Trên bộ nhớ ngoài.
b. Trong RAM
9
c. Trong ROM
d. Trong CPU
41. Trong Windows phím tắt nào sẽ giúp bạn truy cập nhanh vào menu Start để
có thể Shutdown máy
a. Ctrl + Esc
b. Alt + Esc
c. Ctrl + Alt +Esc
d. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off
42. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì?
a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường
nghẽn mạch.
b.Do chưa trả phí Internet
c. Do Internet có tốc độ chậm
d.Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
43. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
a. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tệp.
b. Bắt buộc dùng chữ in hoa để đặt tên cho thư mục
c. Tên thư mục bắt buộc phải có phần mở rộng.
d. Tên thư mục không được có phần mở rộng.
10
44. Trong hệ điều hành Windows, để khởi động chương trình Windows Explore ta
dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Nhấn tổ hợp phím Windows()+ E.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E.
c. Nhấp vào biểu tượng chữ E trên màn hình Desktop
d. Không thể dùng phím tắt.
45. Các tệp lưu trữ trên máy tính có thể được gán các thuộc tính khác nhau. Vậy để
gán thuộc tính chỉ đọc cho một tệp nào đó ta sử dụng chức năng?
a. Read only
b. Hidden
c. Archive
d. Không tồn tại thuộc tính như vậy
46. Tập tin có phần mở rộng *.swf là kiểu tập tin của loại File nào ?
a. File Flash
b. File Word
c. File PowerPoint
d. File Foxit Reader
47. Theo bạn Pixel là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
a. Picture Element
b. Picture Language
c. Cả A & B đều đúng
d. Cả A & B đều sai
48. Khi làm việc trên mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấp đúp
vào biểu tượng?
a. My Network Place
11
b. My Computer
c. My Documents
d. Internet Explorer
50. Theo bạn điều gì mà phần lớn các virus tin học đều cố thực hiện
a. Tự nhân bản
b. Lây nhiễm vào Boot Record .
c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng.
d. Phá hủy CMOS.
52. Trong hệ điều hành Windows, tên của một tệp tin dài tối đa bao nhiêu kí tự
a. 255 kí tự
b. 250 kí tự
c. 256 kí tự
d. Windows không giới hạn số kí tự
53. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ
12
a. Random Access Memory
b. Read Access Memory
c. Rewrite Access Memory
d. Receive Access Memory
54. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a. Calculator
b. MS Paint
c. Excel
d. Notepad
56. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ
a. CON
b. COM
c. CONST
d. Tất cả đều hợp lệ
13
58. Để xóa một tập tin, thư mục trong Windows ta có thể thực hiện:
a. Kéo tập tin, thư mục cần xóa và thả vào Recycle Bin.
b. Nhấp chuột phải vào tập tin, thư mục cần xóa chọn Delete
c. Nhấp chuột trái vào tập tin, thư mục cần xóa và bấm phím Delete.
d. Tất cả các cách trên đều được.
59. Khi gửi thư Email sử dụng Outlook Express, hoặc Yahoo Mail thì mỗi lần gửi
a. Gửi được cho trên 5 người.
b. Chỉ gửi được tối đa cho 5 người
c. Chỉ được gửi tối đa cho 3 người
d. Chỉ gửi tối đa cho 1 người.
60. Trong Windows, để mở hộp thoại tìm kiếm ta dùng phím nóng nào sau đây?
a. F3
b. F5
c. F1
d. F2
14
d. Tất cả đều đúng.
63. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị đây là chức năng:
a. Plug and Play
b. Windows Explorer
c. Desktop
d. Multimedia
64. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a. *, /, \, <, >
b. - (,)
c. ~, “, ? , @, #, $
d. @, 1, %
65. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a. Control Box
b. Text box
c. Dialog box
d. List box
66. Trong Windows khi nhấp chuột lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp
các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau
a. Windows Title
b. Cascade Windows
c. Windows Auto Arrange
d. Arrange Icon
15
67. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề cửa sổ.
a. Drag and Drop
b. Point
c. Double Click
d. Click
68. Khi trỏ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép
a. Thay đổi kích thước cửa sổ.
b. Cực tiểu cửa sổ.
c. Đóng cửa sổ.
d. Di chuyển cửa sổ
69. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ
hợp phím
a. Alt + Tab
b. Ctrl + Tab
c. Shift + Tab
d. Space + Tab
70. Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar ta thực hiện
như sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Start + D
b. Nhấp phải chuột trên thanh Taskbar chọn Show the Desktop
c. Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
d. Đáp án (a) và (b) đúng
71. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình Desktop, ta nhấp phải chuột
lên Desktop và chọn:
a. Arrange Icons, chọn Auto Arrange
16
b. Autosort
c. Arrange Icons, chọn AutoSort
d. Auto Arrange Icons
72. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties là để
a. Xem thuộc tính tập tin
b. Sao chép tập tin
c. Đổi tên tập tin
d. Xóa tập tin
73. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên tập tin có 3 ký tự, trong đó ký
tự thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện.
a. ?a?.doc
b. *a?.doc
c. ?a*.doc
d. *a*.doc
74. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta
thực hiện
a. Ctrl – F5
b. Nhấp vào nút Restore
c. Nhấp Double Click trên Title Bar
d. Tất cả các câu đều đúng
75. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong
giây lát (screen saver), ta tiến hành như sau:
a. Control Panel -> Display -> Screen Saver.
b. Control Panel -> Display -> Wallpaper.
c. Control Panel -> Desktop -> Wallpaper.
17
d. Control Panel -> System -> Screen Saver.
76. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
a. Fonts của Control Panel.
b. System của Control Panel.
c. Regional Settings của Control Panel.
d. Desktop của Control Panel.
78. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn
hình, ta chọn:
a. Show clock.
b. Small icon in start menu
c. Auto hide.
d. Always on top.
18
80. Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
a. Click chuột phải, chọn Properties, chọn Background
b. Click chuột phải, chọn Change, chọn Background
c. Click chuột phải, chọn Properties
d. Tất cả đều sai
81. Internet Explorer là:
a. Trình duyệt web dùng để xem nội dung các trang web
b. Dịch vụ trên mạng Internet
c. Trình quản lý tập tin
d. Tất cả đều sai
82. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là:
a. HTML
b. WWW
c. FTP
d. HTTP
83. WWW là viết tắt của:
a. World Wide Web
b. World Wide Wed
c. World Wild Web
d. Word Wide Web
84. Trang web là:
a. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường, hình ảnh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
b. Là trang văn bản thông thường được định dạng
c. Là trang văn bản có chứa hình ảnh và âm thanh
d. Là trang văn bản chứa các liên kết đến các cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
85. Chương trình dùng để xem nội dung các trang web được gọi là:
a. Trình duyệt web
b. Bộ soạn thảo nội dung web
19
c. Phần mềm tiện ích
d. Phần mềm hệ thống
86. Để xem nội dung một trang web, ta mở trình duyệt web và gõ địa chỉ của trang
web vào:
a. Thanh địa chỉ của trình duyệt
b. Thanh menu của trình duyệt
c. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
d. Thanh trạng thái của trình duyệt
87. Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Quay trở lại trang web vừa duyệt qua trước đó
b. Đi đến cửa sổ trước đó
c. Đến trang web tiếp theo
d. Trở về trang web được mở đầu tiên
88. Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Đi đến trang web tiếp theo trong các trang web đã duyệt qua
b. Đi đến cửa sổ kế tiếp
c. Đi đến trang web cuối cùng được mở
d. Quay lại cửa sổ trước đó
89. Nút Home trên thanh công cụ của trình duyệt Internet Explorer dùng để:
a. Trở về trang chủ được người dùng thiết lập trong Internet Explorer
b. Trở về trang chủ của website hiện tại
c. Trở về trang không có nội dung
d. Trở về trang chủ của Microsoft
90. Muốn lưu trữ các địa chỉ yêu thích, ta sử dụng chức năng:
a. Add to Favorites
b. Add link
c. Add Bookmark
d. Organize Favorites
91. Để tìm kiếm thông tin trên mạng internet, ta có thể tìm bằng cách:
20
a. Mở một trang web tìm kiếm, nhập từ khoá cần tìm và chọn Search
b. Chọn Start -> Search
c. Chọn View -> Toolbar -> Search
d. Chọn View -> ExplorerBar -> Search
92. Microsoft Outlook là phần mềm:
a. Quản lý việc gửi và nhận thư điện tử trên máy tính cá nhân
b. Xem nội dung trang web
c. Soạn thảo văn bản
d. Quản lý tập tin hệ thống
93. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu
điện:
a. Tốc độ chuyển thư nhanh.
b. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm.
c. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
d. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
94. Địa chỉ IP của một trang web được ánh xạ thành tên thông qua hệ thống?
a. DNS
b. TCP
c. UDP
d. WINS
95. Mục đích chính của việc đưa ra hệ thống tên miền là gì?
a. Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP
b. Để có thể truy cập vào các website
c. Để dễ dàng hơn trong việc quản lý các trang web
d. Để các trang web không bị trùng tên
96. Khi muốn nạp lại nội dung của một trang web, trên trình duyệt web nhấn nút:
a. Refresh
b. Back
21
c. Home
d. Forward
97. Khi gửi một e-mail, mỗi lần có thể gửi cho:
a. Nhiều người cùng lúc
b. Chỉ cho một người duy nhất
c. Tối đa là 2 người
d. Tối đa là 3 người
98. Khi gửi e-mail, địa chỉ của người nhận đầu tiên sẽ được viết trong ô:
a. To:
b. CC:
c. BCC:
99. Khi gửi e-mail cho nhiều người, nếu không muốn người nhận nào biết được
thư này sẽ gửi cho những ai thì viết địa chỉ e-mail của người đó trong:
a. BCC
b. To
c. CC
100.Làm thế nào để gửi một e-mail cho nhiều người cùng một lúc?
a. Gửi từng thư một
b. Viết địa chỉ người nhận trong ô To, mỗi địa chỉ cách nhau bởi dấu phẩy
hoặc chấm phẩy
c. Viết địa chỉ người nhận trong ô To và CC hoặc BCC, nếu dòng nào có
nhiều hơn một địa chỉ thì mỗi địa chỉ cách nhau bởi dấu phẩy hoặc chấm
phẩy.
d. Cả b, c đều đúng
22