Professional Documents
Culture Documents
C4. Tß+Òng Cau Va MH
C4. Tß+Òng Cau Va MH
Ch−¬ng 4
Tæng cÇu vµ m« h×
h×nh
sè nh©n c¬ b¶n
P AD LAS AS
SS
P0 P* E
DD
Q0 Q
Y* Yn
Hình 4.0. Quan hệ cung –
H×nh 3.12. Tæng cung, tæng
cầu, giá và sản lượng cân
cÇu quyÕt ®Þnh møc gi¸ vµ
bằng của một thị trường
s¶n l−îng c©n b»ng cña nÒn
kinh tÕ.
Trong điều kiện Y<Yn, sản lượng do cầu
quyết định
Y=Yn Y<Yn Y>Yn Tập trung phân tích tổng cầu: biến động của
U=Un U>Un U<Un tổng cầu do nguyên nhân gì và tác động đến sản
lượng ra sao?
1
12/12/2010
Mục tiêu
-Xây dựng mô hình phản ánh vận động của nền kinh tế
trong điều kiện Y<Yn.
- Phân tích khả năng điều tiết nền kinh tế thông qua cầu
2
12/12/2010
Yad =C+I
Tiêu dùng của các hộ gia đình
C=ƒ(?) – Chi tiêu của các gia đình phụ thuọc những gì?
C=ƒ(thu nhập khả dụng)
C.3: DI=GNPmp-Te-Td-GBS+Tr.
DI=GDPmp+NIA-NT-GBS
Đơn giản hóa DI
Không phân biệt GDP và GNP (NIA=0)
Sản lượng hoặc thu nhâp thực tế: Y
GBS=0 Yd
Y
Tách thuế gián thu khỏi DI NT
Đơn giản hóa DI Yd
Vẽ đồ thị: C0
∆Y
Có Y1 tiêu dùng C1.
∆C
Có ∆Y Y1 Y2
∆S
∆C H×nh.4.1. Hµm tiªu dïng
Hàm số: C = C0+ Y C
∆Y
∆C = mpc C = C0 + mpcY
∆Y
3
12/12/2010
C C
Ví dụ:
500 C=100+0,8Y
100
500 Y S, C
500 C
Tiết kiệm
Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập S
sau tiêu dùng 100
S=Y-C 500 Y
-100
S=Y-(C0-mpcY) = -C0 + (1-mpc)Y
H×nh 4.2.
S = -C0 +mpsY. Hµm tiªu dïng C=100+0,8Y
Ví dụ: C=100+0,8Y S= -100 + 0,2Y Hµm tiÕt kiÖm S=-100+0,2Y
Đầu tư
R1
ƒ(R)
I=ƒ
Đầu tư =ƒ(?)
R2
Đầu tư = ƒ(Tỷ suất sinh lợi dự
tính; R…)
I1 I2
H×nh 6.1: LIi suÊt vµ chi
Quan hệ I và R tiªu ®Çu t− cã kÕ ho¹ch
I
Lãi suất giảm đầu tư tăng
I = I0 - nR; I=ƒ(R) I
Quan hệ I và Y
Y
H×nh 4.3. §−êng ®Çu t−
trong quan hÖ víi thu nhËp
4
12/12/2010
C I
C
I I
Y
Y
Y Yad Yad=300+0,8Y
Yad
1500 E
Ví dụ: C=100+0,8Y
I=200
Y1ad = 300 + 0,8Y
Yad = Y
1500 Y
Y = 300+0,8Y;
→ Y1 = 1500 Mô hình số nhân cơ bản
5
12/12/2010
∑∆Y=20+20x0,8+20x0,82+….= 20x1/(1-0,8)=100
Yad
1500
E
1420
1400
1400 1500 Y
H×nh 4.5. S¶n l−îng c©n b»ng vµ
®iÒu chØnh vÒ c©n b»ng
6
12/12/2010
Số nhân đầu tư
2 Y2ad
Số nhân – Hệ số khuếch đại. Yad
Y1ad
Khuếch đại cái gì?
1
Ban đầu: C=100+0,8Y 400
I=200 300
Y ad = 300 + 0,8Y
Y ad = Y
1500 2000 Y
Y=1500
H×nh 4.6. T¸c ®éng cña t¨ng
Cho ∆I=100 ®Çu t− ®Õn tæng s¶n phÈm
ad
Y = 400 + 0,8Y
Yad = Y
∆Y=500
Y=2000 = 5 = kđt
∆I=100
∆I=100 ∆Y=500
Chi đầu tư tăng dẫn đến tổng cầu tăng và sản lượng - thu nhập
tăng. Việc tăng thu nhập kéo theo tăng chi tiêu của các hộ gia đình và
tăng sản lượng – thu nhập ở nhiều bước tiếp theo. Kết quả cuối cùng
là sản lượng tăng gấp nhiều lần.
7
12/12/2010
Số nhân
Ban đầu: C=100+0,8Y A Yad
I=200 Y2ad
Y1ad
Yad = 300 + 0,8Y
Yad = Y
∆A
∆Y=∆A×k
Y=1500
Cho ∆C0 =100 Y1 Y2
Yad = 400 + 0,8Y H×nh 4.7. T¸c ®éng cña thay ®æi chi tiªu
tù ®Þnh ®Õn tæng cÇu vµ s¶n l−îng
Yad = Y
Y=2000
∆Y=500
=5=k
∆C0 =100 ∆Y=500
∆I=100
Việc thay đổi chi tiêu tự định tác động đến sản lượng
tương tự như thay đổi đầu tư số nhân chung
Cho: S;I S
S = -100 + 0,2Y 200
I = 200
I
S=I Y=1500
1500 2000 Y
-100
Cho ∆I=100 Y=2000
8
12/12/2010
Chính Thuế
phủ
Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản lượng
Yad=C+I+G
G=ƒ(?)
Quan hệ G và Y trong ngắn hạn?
Y
Hình 4.0. Chi tiêu của chính phủ
trong quan hệ với thu nhập
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản
lượng (tiếp)
300
C=100+0,8Y
100
Y
H×nh 4.4. §−êng tæng cÇu
(I=200; G=500)
9
12/12/2010
4.4.1. Ảnh hưởng chi tiêu của chính phủ đến sản lượng (tiếp)
Cho: 3 Y3ad
Yad
C=100+0,8Y Y1ad
I=200
G=500
Yad = 800 + 0,8Y 400
2
Yad = Y
300
Y=4000
1500 4000 Y
Câu hỏi: Tại sao G tăng
dẫn đến Y tăng và tăng H.4.0. Tác động của chi tiêu
gấp nhiều lần? của chính phủ
Yd C=C0+mpc x Yd
Y
NT S
10
12/12/2010
Y = 2000;
∆Y=-2000
Tác động: ∆C
NT tăng Yd giảm C giảm, S giảm ∆NT<0 ∆Y=∆
∆A×
×k
C=C0+mcp(Y-NT)=C0+mpc.Y – mpc.NT Y1 Y2
Khi có ∆NT ∆C=-mpc. ∆NT H×nh 4.9. Thay ®æi thuÕ t¸c
®éng ®Õn s¶n l−îng th«ng
∆Y= ∆A.k = -mpc.Y.k qua tiªu dïng
Trong ví dụ trên: ∆NT=500 ∆C=-400
∆Y=-400x5=-2000.
11
12/12/2010
Hệ quả:
Khi có ∆G=∆NT ∆Y= ∆G=∆NT
Chứng minh:
Có Y0ad=C0+mpc(Y-NT0)+I+G0.
Cho ∆G=∆NT
Y1ad=C0+mpc(Y-NT0- ∆NT)+I+Y+G0+ ∆G
Y1ad =C0 +mpc(Y-NT0)+I+G0+ ∆G(1-mpc)
∆A= ∆G(1-mpc)
∆Y= ∆A.k=∆G(1-mpc)1/(1-mpc)
∆Y=∆G=∆NT
12
12/12/2010
Chú ý
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
C=C0+mpc.Yd=C0+ mpc.(1-t)Y
C=C0+mpc’.Y
mpc: tỷ lệ tiêu dùng biên từ Yd
mpc’=mpc(1-t): tỷ lệ tiêu dùng biên từ Y
mpc’ mpc
13
12/12/2010
14
12/12/2010
4.5.1. Ảnh hưởng của xuất, nhập khẩu đến sản lượng
Yad =C+I+G+X-M
X=ƒ(?)
Yad=C+I+G+X
Quan hệ X và Y? Đk: Y<Yn
Yad
X độc lập với Y Yad=C+I+G
Yad=C+I+G+X 1000
800 Yad=C+I
Khi đưa X vào, đường tổng
cầu dịch chuyển lên. 300
100 C=100+0,8Y
X
X Y
4.5.1. Ảnh hưởng của xuất, nhập khẩu đến sản lượng
M=ƒ(?)
M=ƒ(thu nhập); M=mpm.Y
Khi đưa M vào, đường tổng cầu quay.
Yad=C+I+G+X
Yad
15
12/12/2010
4.5.1. Ảnh hưởng của xuất, nhập khẩu đến sản lượng (tiếp)
4.5.1. Ảnh hưởng của xuất, nhập khẩu đến sản lượng (tiếp)
Y=2000
16
12/12/2010
X, M
X – độc lập với Y M
Th©m hôt
M=ƒ(Y) ThÆng d−
X
Tại Y0 có X=M
Với Y>Y0 có NX<0 Y0 Y
(NX=0)
Y[1-mpc(1-t)+mpm] = A
1
Y= A
1-mpc(1-t)+mpm
1 1
∆Y= ∆A km =
1-mpc(1-t)+mpm 1-mpc(1-t)+mpm
17
12/12/2010
4.6. Tãm t¾t c¸c yÕu tè t¸c ®éng ®Õn tæng cÇu
N.A.§ - KTQL - §HBKHN
Bảng 4.1. Thay đổi các yếu tố và ảnh hưởng đến tổng cầu
Yếu tố Thay đổi thành phần của Yad Tác động đến tổng cầu
∆C0 ∆A= ∆C0 Dịch chuyển một khoảng bằng ∆C0
∆I ∆A= ∆I Dịch chuyển một khoảng bằng ∆I
∆G ∆A= ∆G Dịch chuyển một khoảng bằng ∆G
∆NT ∆A= ∆C=-mpc. ∆NT Dịch chuyển một khoảng bằng ∆C
∆t Hệ số góc mới: mpc(1-t- ∆t) Tổng cầu quay xuống nếu ∆t<0
∆X ∆A= ∆X Dịch chuyển một khoảng bằng ∆X
∆mpm Hệ số góc mới:
mpm(1-t)+mpm+ ∆mpm Tổng cầu quay xuống nếu ∆mpm<0
Yad
Y1ad
α=mpc
tgα
C1 Y2ad
∆C Y3ad
C2
∆Y α=mpc(1-t)
tgα
C0 tgα
α=mpc(1-t)-mpm
tgα
Y1 Y2 Y
18
12/12/2010
CD BD − BC ∆Y − ∆A α D
tgα = = = A
∆Y ∆Y ∆Y ∆Y
∆A
1 Y
∆Y= ∆A
1-tgα
H×nh 4.16. HÖ sè gãc vµ sè
1 nh©n chi tiªu
k=
1 - HÖ sè gãc cña tæng cÇu
Bảng 4.2. Tóm tắt hệ số góc của tổng cầu và số nhân chi tiêu
Ví dụ:
mpc=0,8; t=0,2; mpm=0,1 kđ=1/[1-0,8(1-0,2)]=2,5;
kgđ=1/(1-0,8)=5; km=1/[1-0,8(1-0,2)+0,1]=2.
19
12/12/2010
Yad = C + I + G + X – M
20
12/12/2010
VÍ DỤ
Ví dụ 1:
C=100+0,8Y
I=200
G=500
t=0,25
X=200
M=0,1Y
21