You are on page 1of 7

1

Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội


Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
MỤC LỤC

Lời mở đầu ........................................................................................................................................... 4

Cơ cấu giải thưởng một số kỳ thi Olympic ..................................................................................... 5

Đề bài Đáp án

TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC

Lesson 1: Number sequence and letter sequence with pattern

Bài 1: Dãy số và dãy chữ có quy luật .................................................................................... 10 .......... 58

Lesson 2: Figure sequence with pattern / Bài 2: Dãy hình có quy luật .......................... 13 .......... 60

Lesson 3: Date problem / Bài 3: Dạng bài thứ ngày tháng ............................................... 15 .......... 62

Lesson 4: Age problem / Bài 4: Bài toán tính tuổi ............................................................ 18 .......... 64

Lesson 5: Line forming problem / Bài 5: Bài toán xếp hàng ............................................ 20 .......... 65

TOPIC 2: ARITHMETIC / SỐ HỌC

Lesson 1: Smart combination / Bài 1: Ghép cặp hợp lý .................................................... 23 .......... 67

Lesson 2: Distribution and commutative property of multiplication

Bài 2: Tính chất phân phối và giao hoán của phép nhân....................................................... 24 .......... 68

Lesson 3: Balance on equation / Bài 3: Cân bằng phép tính............................................. 25 .......... 69

Lesson 4: Cryptarithm / Bài 4: Bài toán mật mã ............................................................... 27 .......... 70

TOPIC 3: NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ

Lesson 1: Odd and even numbers / Bài 1: Số lẻ và số chẵn ............................................. 29 .......... 72

Lesson 2: Arranging numbers in order / Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự .................... 30 .......... 73

Lesson 3: Mathematical leveling / Bài 3: Chia đều đồ vật ............................................... 34 .......... 74

TOPIC 4: GEOMETRY / HÌNH HỌC

Lesson 1: Count the number of squares / Bài 1: Đếm số hình vuông ............................. 37 .......... 76

Lesson 2: Count the number of triangles / Bài 2: Đếm số hình tam giác ....................... 39 .......... 77

Lesson 3: Count the number of line segments / Bài 3: Đếm số đoạn thẳng................... 41 .......... 78

Lesson 4: Count the number of 3D figures formed by cubes /

2
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Bài 4: Đếm hình 3D tạo từ các khối lập phương .................................................................. 42 .......... 79

Lesson 5: 3D Viewing / Góc nhìn 3D ................................................................................ 45 .......... 80

TOPIC 5: COMBINATORICS / TỔ HỢP

Lesson 1: Number formation / Bài 1: Thành lập số .......................................................... 50 .......... 84

Lesson 2: Find the largest and smallest sum/

Bài 2: Tìm tổng lớn nhất và nhỏ nhất. .................................................................................. 51 .......... 85

Lesson 3: Find the largest and smallest difference/

Bài 3: Tìm hiệu lớn nhất và nhỏ nhất. .................................................................................. 54 .......... 86

Lesson 4: Money word problems / Bài 4: Các bài toán về tiền ........................................ 56 .......... 87

Một số kỳ thi Olympic quốc tế tiêu biểu khác .............................................................................. 89

Giới thiệu sách do FERMAT Education phát hành ...................................................................... 93

Thông tin liên hệ................................................................................................................................ 94

3
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC

Lesson 1: Number sequence and letter sequence with pattern


Bài 1: Dãy số và dãy chữ có quy luật
I. Vocabulary / Từ vựng
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 According to Dựa vào
2 Given Cho
3 Sequence Dãy
4 Pattern Quy luật
5 Term Số hạng

II. Example / Ví dụ
Example 1. According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm số tiếp theo ở trong dãy.
1, 4, 7, 10, 13, <
Lời giải
Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị (+3).
1 + 3 = 4; 4 + 3 = 7; 7 + 3 = 10; 10 + 3 = 13;
Số tiếp theo: 13 + 3 = 16.
Đáp số : 16.
Example 2. Given the sequence with the pattern below.
Cho dãy số có quy luật dưới đây.
5, 10, 15, 20, 25, <
a) Find the next term in the sequence.
Tìm số hạng tiếp theo trong dãy.
b) Find the 8th term in the sequence.
Tìm số hạng thứ 8 trong dãy.
Lời giải
a) Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị (+5).
5 + 5 = 10; 10 + 5 = 15; 15 + 5 = 20; 25 + 5 = 30.
b) Dựa vào quy luật, ta có:
Số thứ nhất: 5 .
Số thứ hai: 10.

10
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Số thứ ba: 15.
Số thứ tư: 20.
Số thứ năm: 25.
Số thứ sáu: 25 + 5 = 30.
Số thứ bảy: 30 + 5 = 35
Số thứ tám: 35 + 5 = 40.
Đáp số: a) 30. b) 40.
Example 3. Given the sequence with the pattern below, find the next term in the
sequence.
Cho dãy số có quy luật dưới đây, tìm số hạng tiếp theo trong dãy.
1, 20, 2, 19, 3, 18, 4, <
Lời giải
Ta chia dãy số ban đầu thành hai dãy số nhỏ hơn sao cho các số cách nhau 1 số ở giữa:
Dãy thứ nhất: 1, 2, 3, 4, <
Dãy thứ hai: 20, 19, 18, <
Dễ thấy số tiếp theo là số của dãy thứ hai.
Quy luật của dãy thứ hai: Số liền sau bằng số liền trước trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số cần tìm là 18 – 1 = 17.
Đáp số: 17.
Example 4. According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm chữ cái Tiếng Anh để điền vào chỗ trống.
A 、 E 、 I 、 M 、 __
Lời giải
Bƣớc 1: Viết lại bảng chữ cái tiếng anh
A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, M, N, O, P, Q
Bƣớc 2: Bôi đỏ, khoanh tròn, đánh dấu các chữ cái có trong đề bài
A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q
Quy luật: Hai chữ cái liên tiếp trong dãy thì cách nhau 3 chữ cái ở giữa.
Đáp số: Q

III. General method / Cách làm tổng quát


Ta có các hướng cơ bản sau đây để tìm ra quy luật của dãy số:
 Xét hiệu hai số liên tiếp.
 Xét tổng hai số liên tiếp.
 Chia dãy số ban đầu thành hai dãy số đan xen nhau.

11
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 3: NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ

Lesson 1: Odd and even numbers / Bài 1: Số lẻ và số chẵn


I. Vocabulary / Từ vựng

STT Từ vựng Dịch nghĩa


1 Odd/ Odd number Lẻ/ Số lẻ
2 Even/ Even number Chẵn/ Số chẵn
3 Largest Lớn nhất
4 Smallest Nhỏ nhất

II. Example / Ví dụ
Example 1. Is 18 odd or even?
Số 18 là số lẻ hay chẵn?
Lời giải
Vì chữ số tận cùng của 18 là 8 nên số 18 là số chẵn.
Đáp số: Số chẵn.
Example 2. How many even numbers are there among the following numbers?
Hỏi có bao nhiêu số chẵn trong các số sau đây?
21, 32, 45, 9, 10
Lời giải
21 tận cùng là 1 => Lẻ.
32 tận cùng là 2 => Chẵn.
45 tận cùng là 5 => Lẻ.
9 => Lẻ.
10 tận cùng là 0 => Chẵn.
Các số chẵn là trong bài là: 32, 10
Như vậy có 2 số chẵn.
Đáp số: 2.

III. General method / Cách làm tổng quát


Để xét một số là lẻ hay chẵn, ta chỉ cần xem chữ số tận cùng của số đó:
 Nếu chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6 hoặc 8 thì đó là số chẵn.
 Nếu chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7 hoặc 9 thì đó là số lẻ.

29
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
IV. Practice / Luyện tập
Exercise 1. What is the largest 1-digit even number?
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Exercise 2. What is the smallest 2-digit odd number?
Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
Exercise 3. Is 10256551 odd or even?
Số 10256551 là lẻ hay chẵn?
Exercise 4. What is the largest 3-digit odd number?
Hỏi số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
Exercise 5. How many even numbers from 12 to 23 are there?
Hỏi có bao nhiêu số chẵn tính từ 12 đến 23?
Exercise 6. How many odd numbers among the following numbers are there?
Hỏi có bao nhiêu số lẻ trong các số sau đây?
232, 431, 32, 7, 29, 15, 20
Exercise 7. Determine the result of 3  7  11  15  19  23  27  31 is odd or even.
Xác định kết quả phép tính 3  7  11  15  19  23  27  31 là số lẻ hay chẵn.
Exercise 8. (TIMO 2020 – 2021)
Determine the result of 7  8  8  9  9  10  1 1  2  2  3  3 is odd or even.
Xác định kết quả phép tính 7  8  8  9  9  10  1 1  2  2  3  3 là số lẻ hay chẵn.

Lesson 2: Arranging numbers in order


Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự
1. Vocabulary / Từ vựng

STT Từ vựng Dịch nghĩa


1 Arrange Sắp xếp
2 Largest Lớn nhất
3 Smallest Nhỏ nhất
4 Descending order Thứ tự giảm dần (Lớn đến bé)
5 Ascending order Thứ tự tăng dần (Bé đến lớn)

2. Example / Ví dụ
Example 1: Given the numbers below / Cho các số dưới đây:
12, 39, 17, 5, 22, 101, 37, 42, 58

30
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn

You might also like