Professional Documents
Culture Documents
Đề bài Đáp án
Lesson 2: Figure sequence with pattern / Bài 2: Dãy hình có quy luật .......................... 13 .......... 60
Lesson 3: Date problem / Bài 3: Dạng bài thứ ngày tháng ............................................... 15 .......... 62
Lesson 4: Age problem / Bài 4: Bài toán tính tuổi ............................................................ 18 .......... 64
Lesson 5: Line forming problem / Bài 5: Bài toán xếp hàng ............................................ 20 .......... 65
Bài 2: Tính chất phân phối và giao hoán của phép nhân....................................................... 24 .......... 68
Lesson 2: Arranging numbers in order / Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự .................... 30 .......... 73
Lesson 1: Count the number of squares / Bài 1: Đếm số hình vuông ............................. 37 .......... 76
Lesson 2: Count the number of triangles / Bài 2: Đếm số hình tam giác ....................... 39 .......... 77
Lesson 3: Count the number of line segments / Bài 3: Đếm số đoạn thẳng................... 41 .......... 78
2
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Bài 4: Đếm hình 3D tạo từ các khối lập phương .................................................................. 42 .......... 79
Lesson 4: Money word problems / Bài 4: Các bài toán về tiền ........................................ 56 .......... 87
3
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC
II. Example / Ví dụ
Example 1. According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm số tiếp theo ở trong dãy.
1, 4, 7, 10, 13, <
Lời giải
Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị (+3).
1 + 3 = 4; 4 + 3 = 7; 7 + 3 = 10; 10 + 3 = 13;
Số tiếp theo: 13 + 3 = 16.
Đáp số : 16.
Example 2. Given the sequence with the pattern below.
Cho dãy số có quy luật dưới đây.
5, 10, 15, 20, 25, <
a) Find the next term in the sequence.
Tìm số hạng tiếp theo trong dãy.
b) Find the 8th term in the sequence.
Tìm số hạng thứ 8 trong dãy.
Lời giải
a) Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị (+5).
5 + 5 = 10; 10 + 5 = 15; 15 + 5 = 20; 25 + 5 = 30.
b) Dựa vào quy luật, ta có:
Số thứ nhất: 5 .
Số thứ hai: 10.
10
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
Số thứ ba: 15.
Số thứ tư: 20.
Số thứ năm: 25.
Số thứ sáu: 25 + 5 = 30.
Số thứ bảy: 30 + 5 = 35
Số thứ tám: 35 + 5 = 40.
Đáp số: a) 30. b) 40.
Example 3. Given the sequence with the pattern below, find the next term in the
sequence.
Cho dãy số có quy luật dưới đây, tìm số hạng tiếp theo trong dãy.
1, 20, 2, 19, 3, 18, 4, <
Lời giải
Ta chia dãy số ban đầu thành hai dãy số nhỏ hơn sao cho các số cách nhau 1 số ở giữa:
Dãy thứ nhất: 1, 2, 3, 4, <
Dãy thứ hai: 20, 19, 18, <
Dễ thấy số tiếp theo là số của dãy thứ hai.
Quy luật của dãy thứ hai: Số liền sau bằng số liền trước trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số cần tìm là 18 – 1 = 17.
Đáp số: 17.
Example 4. According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Dựa vào quy luật dưới đây, tìm chữ cái Tiếng Anh để điền vào chỗ trống.
A 、 E 、 I 、 M 、 __
Lời giải
Bƣớc 1: Viết lại bảng chữ cái tiếng anh
A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, M, N, O, P, Q
Bƣớc 2: Bôi đỏ, khoanh tròn, đánh dấu các chữ cái có trong đề bài
A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q
Quy luật: Hai chữ cái liên tiếp trong dãy thì cách nhau 3 chữ cái ở giữa.
Đáp số: Q
11
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
TOPIC 3: NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ
II. Example / Ví dụ
Example 1. Is 18 odd or even?
Số 18 là số lẻ hay chẵn?
Lời giải
Vì chữ số tận cùng của 18 là 8 nên số 18 là số chẵn.
Đáp số: Số chẵn.
Example 2. How many even numbers are there among the following numbers?
Hỏi có bao nhiêu số chẵn trong các số sau đây?
21, 32, 45, 9, 10
Lời giải
21 tận cùng là 1 => Lẻ.
32 tận cùng là 2 => Chẵn.
45 tận cùng là 5 => Lẻ.
9 => Lẻ.
10 tận cùng là 0 => Chẵn.
Các số chẵn là trong bài là: 32, 10
Như vậy có 2 số chẵn.
Đáp số: 2.
29
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn
IV. Practice / Luyện tập
Exercise 1. What is the largest 1-digit even number?
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Exercise 2. What is the smallest 2-digit odd number?
Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
Exercise 3. Is 10256551 odd or even?
Số 10256551 là lẻ hay chẵn?
Exercise 4. What is the largest 3-digit odd number?
Hỏi số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
Exercise 5. How many even numbers from 12 to 23 are there?
Hỏi có bao nhiêu số chẵn tính từ 12 đến 23?
Exercise 6. How many odd numbers among the following numbers are there?
Hỏi có bao nhiêu số lẻ trong các số sau đây?
232, 431, 32, 7, 29, 15, 20
Exercise 7. Determine the result of 3 7 11 15 19 23 27 31 is odd or even.
Xác định kết quả phép tính 3 7 11 15 19 23 27 31 là số lẻ hay chẵn.
Exercise 8. (TIMO 2020 – 2021)
Determine the result of 7 8 8 9 9 10 1 1 2 2 3 3 is odd or even.
Xác định kết quả phép tính 7 8 8 9 9 10 1 1 2 2 3 3 là số lẻ hay chẵn.
2. Example / Ví dụ
Example 1: Given the numbers below / Cho các số dưới đây:
12, 39, 17, 5, 22, 101, 37, 42, 58
30
Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn