You are on page 1of 142

tích tụ tiếng chim hót

được chữa lành giảm căng thẳng


sau này

để phù hợp với trị liệu âm nhạc

chơi trò tiêu khiển, vỗ tay

nhạc cụ

mang lại
chữa lành

chú ý enka- nhạc truyền thống NB

nhất

kết quả dần dần


nhà trị liệu

sóng trường hợp

bình tĩnh, điềm đạm

hoạt bát

希望

落ち着き

悩み

喜び
top ten

therapy culture shock

cost oet bottole


「∼でしょう」の普通体。話し手の考えを婉曲に伝える・推量

nghe nói là
có vẻ là
「〜のでしょうか」の普通体・書き言葉で使われれる。疑問に思うことを丁寧に問いかける。
~は考えられない。~はずがない。

わけがない:絶対にそうじゃない。ありえない。考えられない。
わけではない:部分否定。いつもじゃない。

thành thật
名詞修飾節の中で動作の主体は「が」が使われるが、「の」で置き換えることも可能である。
ただし、「が」の後ろに名詞がある、誤解しやすい場合は「の」で置き換えない。

強調を表す。プラスの意味で使われる。
[意味]
複文において、同じ動詞が繰り返されるとき、最初の文の動詞を省略できる。
[意味]
以前よりもっと
ストレス
リラックス

波の音
なきごえ
鳴き声
ストレス
療法
聞く
手遊び 演奏
する

いやし

コミュニケーション

注目

波の音、小鳥の鳴き声 自然な音にはどんなものがありますか。

音楽療法というのは何ですか。
音楽療法中で一番簡単なものは何ですか。
「~ という N」の形で、N(話、噂、ニュース、
記事、規則

〜が一番いい。:không có - hơn N

ước lượng mức độ của trạng thái, động tác


nhìn từ,từ, dựa vào N thì có phán đoán
ntn

number plate

You might also like