Professional Documents
Culture Documents
Grade 9 - Sentence 92
Grade 9 - Sentence 92
93. He objected to the fact that his secretary came to work late.
=> He was annoyed…………………………………………………….
99. I couldn’t hear them because they were speaking too softly.
=> They were speaking………………………………………………..
107. You can use it as long as you like, and it won’t wear out.
=> No matter…….. ………………………………………………………
110. I gave Ted the massage, but he already knew about it.
=> I needn’t………………………………………………………
116. Tom không đi du lịch đến nhiều đất nước như Lucy.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
118. Tom chơi cờ không đủ giỏi để trở thành người chiến thắng .
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
119. Hôm qua trời mưa quá to/ lớn/ nặng đến nỗi mọi người tránh đi ra ngoài ko cần thiết.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
120. Tiếng Anh quả là 1 ngôn ngữ hữu ích đến nỗi nó ĐANG được học bởi hàng triệu người khắp thế giới.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
123. Nó quả là 1 câu hỏi khó đến nỗi mà câu trả lời cho nó vẫn chưa được tìm ra cho đến bây giờ.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
124. Tom ước anh ấy đã nhận (làm theo) lời khuyên của bố nhiều năm về trước.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
125. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gọi điện cho cô ấy ngay bây giờ.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
127. Đã được/ là 1 khoảng thời gian rồi kể từ khi Tom lần cuối đi du lịch cùng gia đình.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
128. Không có cơ hội cho Tom tìm ra câu trả lời cho câu hỏi này.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
129. Tom thấy nó không dễ dàng gì để cải thiện tiếng Anh mà không thường xuyên làm bài tập.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
130. Tom đề xuất đi đến Vung Tau beach cho kỳ nghỉ hè tháng tới.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
131. Tom đề xuất Lucy nên thường xuyên học bài cũ hơn nếu như cô ấy muốn cải thiện (make progress with) việc học
tiếng Anh của cổ.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
132. Tom đề nghị bức thư này phải được gửi đến Lucy càng sớm càng tốt. *
=> ..…………………………………………………………………
133. Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng (flat) như 1 cái đĩa.
=> ..…………………………………………………………………
135. Tom và tôi không quen với việc dùng tay để ăn.
=> ..…………………………………………………………………
136. Tom bắt đầu chú ý nhiều hơn đến ngữ pháp tiếng Anh 3 năm trước.
=> ..…………………………………………………………………
137. Sam đã không liên lạc với Tom kể từ khi bọn họ tốt nghiệp (graduate from) đại học.
=> ..…………………………………………………………………
138. Lần cuối Tom gặp Sam là lúc họ tốt nghiệp đại học.
=> ..…………………………………………………………………
139. Tôi dự định nhờ 1 bác thợ máy sửa chiếc xe hỏng của tôi.
=> ..…………………………………………………………………
141. Nghe nhạc thì giải trí hơn nhiều (so với) chơi game. *
=> ..…………………………………………………………………
142. Nhờ 1 ai đó làm 1 việc gì đó cho mình thì không tốt bằng tự làm. ***
=> ..…………………………………………………………………
143. Đây không phải là lần đâu tiên Tom nhờ Tina giúp làm bài tập tiếng Anh.
=> ..…………………………………………………………………
144. Tốt hơn hết là bạn nên cất cái hộp này nơi con nít không chạm tới.
=> ..…………………………………………………………………
145. Đó chính là sự thông minh của Tom (mà) đã giúp mọi người tìm ra giải pháp cho vấn đề họ đang đối mặt.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
.............................................................................................................................................................................
146. Bạn sẽ chẳng bao giờ giải được câu đố (riddle) này trừ khi bạn nhờ Tom giúp.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
147. Nếu sau này tôi có thật nhiều tiền, tôi sẽ quyên góp 1 nửa cho từ thiện.
=> ..…………………………………………………………………
148. Nếu hôm này là chủ nhật, tôi sẽ có thể thức dậy muộn và chơi suốt ngày mà không phải đi đến trường.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
149. Nếu không có internet, con người sẽ không phát triển xa như bây giờ. **
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
150. Nếu xe hơi đã không được phát minh trong quá khứ, con người bây giờ sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc di
chuyển (commute).
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
.............................................................................................................................................................................
151. Nếu không có internet, con người sẽ không phát triển xa như bây giờ. **
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
152. Không ai trong gia đình thì nhanh nhẹn và thông minh như Tom.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
153. Làm việc trong 1 thời gian dài mà không nghỉ ngơi khiến Tom mệt mỏi nghiêm trọng.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
154. Tom là người tốt bụng nhất tôi từng biết cho đến thời điểm hiện tại.
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
155. Không phim nào mà tôi từng xem thì hay bằng phim mà tôi xem ở rạp phim tuần trước. **
=> ..…………………………………………………………………...................................................................
Package 2
157. I can’t believe that Tom passed the exam. (that sv)
=> I find ..…………………………………………………………………..........................................................
158. There is no point in learning without putting what you learn into practice.
=> It is pointless ..…………………………………………………………………..............................................
161. It’s 3 years since my friends from university and I last corresponded together.
=> I have ..………………………………………………………………….........................................................
165. The restaurant owner overcharged me, which was something I highly objected (phản đối).
=> I highly objected ..…………………………………………………………………........................................
166. “It was not me who stole your phone,” said Tom to Anna.
=> Tom denied ..…………………………………………………………………................................................
167. I strongly advise against swimming in this river without wearing life-jacket.
=>You’d ..………………………………………………………………….........................................................
168. A room without air conditioner is something that I can hardly stay in.
=>I am not..………………………………………………………………….......................................................
169. You can rewrite the sentence in whichever way you want as long as it doesn’t change the original meaning.
=>You are not allowed to ..…………………………………………………………………...............................