You are on page 1of 3

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 7

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là
A. 56%. B. 66%. C. 76%. D. 86%.
Câu 2. Loài động vật độc đáo ở châu Đại Dương là
A.Chim cánh cụt. B. Cá voi xanh. C. Thú có túi. D. Hải cẩu.
Câu 3. Địa hình núi cao và các dãy núi châu Mĩ phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.
 B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.
 C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.
 D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.
Câu 4. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:
A. Quần đảo Ảng-ti. B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 5. Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng:
A. Xích đạo.   B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới.
Câu 6. Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
 A. Ac-hen-ti-na.   B. Bra-xin. C. Vê-nê-xu-ê-la.  D. Pa-ra-goay.
Câu 7. Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:
 A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
 B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
 C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
 D. Độ thị hóa có quy hoạch.
Câu 8. Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
 A. Cà phê. B. Bông. C. Mía. D. Lương thực.
Câu 9. Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:
 A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi.
Câu 10. Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
 A. Vùng cửa sông.
 B. Vùng ven biển.
 C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
 D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 11. Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:
A. Săn thú, bắt cá B. Chăn nuôi
C. Trồng trọt, D. Khai thác khoáng sản
Câu 12. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
   A. Châu Âu.  B. Châu Mĩ.  C. Châu Đại Dương.  D. Châu Phi.
Câu 13. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng
tộc nào?
 A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít  C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lô-it
Câu 14.Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?
A. Nửa cầu Bắc              B. Nửa cầu Nam
C. Nửa cầu Đông            D. Nửa cầu Tây
Câu 15. Dòng sông nằm ở Châu Mĩ có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới là:
A. Sông Mixixipi         B. Sông A-ma-dôn            
C. Sông Parana             D. Sông Ô-ri-nô-cô.
Câu 16. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
 A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
 B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
 C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
 D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 17. . Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?

A. Nam. B. Tây.   C. Tây Nam.   D. Tây Bắc.


Câu 18. Diện tích lục địa Ôxtrâylia khoảng
A. 5,5 triệu km2 B. 6,6 triệu km2 C. 7,7 triệu km2 D. 8,8 triệu km2
Câu 19. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới
A. rất thấp.   B. thấp. C. trung bình. D. cao.
Câu 20. Hệ thống Cooc - đi- e kéo dài theo hướng:
A. Đông- Tây C. Bắc- Nam
B. Đông Nam-Tây Bắc D. Đông Bắc –Tây Nam
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nhập cư và chủng tộc ở Bắc Mĩ?
+)Người Anh-điêng và E-xki-mô thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it từ châu Á di cư sang
châu Mĩ từ khoangr20 – 30 nghìn năm trước

Câu 2 (1,5 điểm): Nguyên nhân của việc suy giảm rừng A-ma-dôn?

+)hoạt động của con người, hạn hán. Các vụ cháy rừng, khai thác gỗ và thay
đổi môi trường sống dọc theo ranh giới rừng

Câu 3 (1,5 điểm):Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn?


+ Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng;
+ Trồng và phục hồi rừng;
+ Tuyên truyền bảo vệ rừng cho người dân bản địa
Câu 4. Đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương? Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến khí
hậu châu Đại Dương?
Vị trí địa lí:
+ Châu Đại Dương nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông.

+ Tổng diện tích là 8,5 triệu km2.


+ Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, quần đảo Niu-di-len, ba chuỗi đảo san hô và đảo núi
lửa Ma-la-nê-di, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và vô số đảo nhỏ trong Thái Bình Dương.

Câu 5. Những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia?

+)Giới sinh vật tuy nghèo về thành phần loài nhưng có nhiều nét đặc sắc và mang tính địa
phương cao

Câu 6. Vẽ biểu đồ hình cột, hình tròn

You might also like