Professional Documents
Culture Documents
Tinh Ket Cau Thep
Tinh Ket Cau Thep
hmin =
5 R l l
24 E f ntb[] = 0.5557 m
hmax : chiều cao lớn nhất của dầm được xác định từ yêu cầu sử dụng cho trong nhiệm vụ thiết
kế, chính là khoảng cách từ mặt trên đến mặt dưới của sàn công tác.
ntb : hệ số vượt tải trung bình. ntb = 1.2
[f/l]: độ võng giới hạn cho phép. [f/l] = 0.0025
l : Chiều dài nhịp tính toán của dầm l= 7.85 m
Chọn : hd = 0.582 m
- Xác định chiều dày dd bản bụng tối thiểu của dầm:
3 Q max = 0.00304 m
δ min =
b 2 hRc
- Trong thiết kế không dùng sườn gia cường bản bụng dầm nên chiều dày bản bụng dầm xác định bởi:
√
hb R
δ b≥ = 0.00319 m
5.5 E
Chọn: hb = 0.55 m
db = 0.012 m
Kết luận: Chiều dày bụng hợp lý
- Xác định bề rộng cánh bc dầm:
bc =α. h d = 0.15 m
Lấy a = 0.25
bc ≥180 mm
1 = 0.0582 m
bc ≥ h d
10
Chọn: bc = 0.25 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh dc dầm:
Chọn: dc = 0.016 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤30 δ c Thỏa mãn điều kiện
√
σ td = σ 2 +3 τ 2 ≤1 . 15 R
1 1
Trong đó:
σ 1 =Mh b / ( Wh d ) = 12740.67 T/m2
VT = 12949.806 T/m2
VP = 24150.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l 0 /bc ≤δ [ 0 . 41+ 0. 0032 b c / δ c + ( 0 . 73−0. 016 bc ) b c /h c ] √ E / R
Trong đó:
d= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.25 m
dc = 0.016 m
hc = 0.566 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20600000 T/m2
R= 21000 T/m2
VT = 29.800
VP = 23.953
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
σ =M max / ( ϕ d W cn )≤0. 95 R
Trongđó:
Mmax : mômen uốn lớn nhất trong dầm,
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
jd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào j1
jd = 0.8644545
Mmax = 37.4 Tm
Wcn = 0.006792 m3
R= 21000 T/m2
VT = 6369.6135 T/m2
VP = 19950.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị j1 xác định theo công thức:
Iy h
()
2
E
ϕ 1 =ψ = 0.878355
I x l0 R
Trong đó:
y : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng: y = 2.8371831
Ix = 0.000807 m4
Iy = 0.000042 m4
h= 0.582 m
lo = 7.45 m
E = 20600000 T/m2
R= 21000 T/m2
Giá trị a xác định theo công thức:
( )( )
l0 δ c
2 aδ
b3 = 8.388
α =8 1+
h c bc bc δ
c3
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45 m
a= 0.283 m
hc = 0.566 m
bc = 0.250 m
dc = 0.016 m
db = 0.012 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 /δ c≤0 .5 √ E /R
bo = 0.119 m
dc = 0.016 m
E = 20600000 T/m2
R= 21000 T/m2
VT = 7.438
VP = 15.660
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:
λ̄ b =( h0 /δ b ) √ R / E≤ [ λ̄b ]=3 . 2
ho = 0.55 m
db = 0.012 m
E = 20600000 T/m2
R= 21000 T/m2
VT = 1.4634
VP = 3.2000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 /δ b ≤5 .5 √ E /R
ho = 0.55 m
db = 0.012 m
E = 20600000 T/m2
R= 21000 T/m2
VT = 45.833
VP = 172.26088
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
8- LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:
Chiều cao đường hàn cần thiết là:
QS c
hh ≥ = 0.001104 m
2 ( βR g )min γI d
Q= 14.16 T
Sc = 0.001586 m3
Id = 0.000807 m4
(bRg)min= 12600.0 T/m2
g= 1
Chiều cao đường hàn lựa chọn: hh = 0.01 m
N 6. M
σ= + <m . R
B . L B . L2 cb n
Trong đó:
M,N : mômen và lực dọc để tính chân cột;
Rn: Cường độ chịu nén của bê tông móng;
mcb: hệ số tăng cường độ bê tông khi nén cục bộ;
m cb =
Trong đó: Am - diện tích mặt móng;
√3 Am
A bd
Abd - diện tích bản đế chân cột;
Lúc đầu khi tính L giả thiết mcb=1,2-1,5. Sau khi tính được L có diện tích bản đế Abd = B.L, tính lại mcb.
Bề rộng B chọn trước theo kích thước của tiết diện cột:
B=b+2(δ dd +C 1)
b: bề rộng cột;
d: chiều dày dầm đế, có thể lấy 10 - 14mm
C1: phần nhô ra của bản đế, chọn vào khoảng 100 - 120mm
√( )
2
N N 6.M
L= + +
2 . B . mcb . R n 2 . B . mcb . Rn B . mcb . R n
Chiều dày bản đế được tính theo mômen lớn nhất ở các ô bản phan chia bởi thân cột, dầm đế và sườn ngăn.
Trong đó ứng suất gây uốn được phép lấy ứng suất ở mép ô và coi như phân bố đều cho toàn ô
Các mômen này xác định phụ thuộc vào tỷ lệ giữa các cạnh tính cho dài rộng một đơn vị được viết dưới dạng:
M b =α . σ 1 . a
Trong đó: a - nhịp tính toán của bản;
a - hệ số, trang bảng phụ thuộc tỷ số các cạnh bản;
s1 - ứng suất lớn nhất tại mép bản;
Chiều dày bản đế tính theo công thức:
δ bd=
√ 6. Mb
γ.R
Khi tính ra bản đế dày hơn 40mm cần cấu tạo lại chân cột cho hợp lý, chiều dày bản đế chọn 20-40mm
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Thép dùng loại : CT3 có R = 21000 T/m2
Hệ số điều kiện làm việc: g= 1.1
b= 0.25 m
Bulông neo đặt theo cấu tạo, 2 hoặc 4 cái, đường kính 20-25mm. Để dễ lắp ghép, lỗ bulông trên bản đế có đường kính
1,5-2 lần đường kính bulông neo. Lỗ này được phủ kính bằng bản thép đệm êcu dày 16-20mm và khoét lỗ rộng hơn
đường kính bulông 3mm. Sau khi điều chỉnh cột đúng vị trí thiết kế, xiết chặt êcu rồi hàn miếng đệm với bản đế.
Chân cột liên kết vào móng bằng bulông neo. Với chân cột liên kết khớp với móng, bulông neo được bắt trực tiếp vào
bản đế. Nhờ tính dễ uốn của bản đế mà đảm bảo được tính khớp cần thiết của liên kết (phù hợp với chân cột có
góc xoay tính toán nhỏ).
h0 / δ b ≤ [ h0 / δ ]
Trong đó:
[ h0 /δ l']== 51.69
1.613
hb = 0.300 m
db = 0.014 m
hb/db = 21.429
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản bụng
Điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh:
b0 /δ c≤ [ b0 /δ ]
Trong đó:
bo = 0.118 m
dc = 0.016 m
[bo/d] = 16.328
l' = 1.613
bo/dc = 7.375
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản cánh
R= 21000 T/m2
g= 1
Wxthmin= 0.0025508 m3
Wythmin= 0.000334 m3
VT = 0.641697
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
h0 / δ b ≤[ h0 / δ ]
Trong đó:
[ h0 /δ l']== 37.45
1.045
hb = 0.500 m
db = 0.014 m
hb/db = 35.714
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản bụng
Điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh:
b0 / δ c ≤ [ b0 / δ ]
Trong đó:
bo = 0.118 m
dc = 0.016 m
[bo/d] = 14.547
l' = 1.045
bo/dc = 7.375
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản cánh