Professional Documents
Culture Documents
TN KTCB Trac Nghiem Kiem Toan Can Ban
TN KTCB Trac Nghiem Kiem Toan Can Ban
Kiểm toán (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
ANSWER: C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Kiểm toán thực chấất là dịch vụ đảm bảo
B. Những người sử dụng tin tưởng vào báo cáo tài chính của nhà quản lý hơn là báo cáo tài
chính được kiểm toán vì nhà quản lý có hiểu biềất tốất nhấất vềề hoạt động doanh nghiệp
C. Kiểm toán độc lập ra đời và phát triển trước hềất là vì người sử dụng có nhu cấều thông tin trung
thực để ra quyềất định kinh tềấ.
D. Kiểm toán Nhà nước có thể thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động và
kiểm toán tuân thủ
ANSWER: B
Câu 7: Câu nào dưới đây không phải là yêu cầều quan trọng đốối với người hành nghềề kiểm
toán:
A. Đủ năng lực chuyên môn
B. Có kỹỹ năng giữ sổ kềấ toán
C. Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn trong quá trình hành nghềề
D. Độc lập
ANSWER: B
Câu 8: Kềốt quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước
B. Công ty cổ phấền
C. Các bên thứ ba
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yềấu là phục vụ cho các bên thứ ba
ANSWER: D
Câu 9: Chuẩn mực kiểm toán là:
A. Các thủ tục để thu thập băềng chứng kiểm toán
B. Thước đo chấất lượng công việc của kiểm toán viên
C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
D. 3 câu trên đềều đúng
ANSWER: D
Câu 10: Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đăấn
B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
C. Cung cấấp kềất quả kiểm toán nội bộ vềề kềấ toán cho các nhà quản lý
D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập
ANSWER: B
Câu 11: Lý do chính của kiểm toán BCTC là:
A. Nhăềm đáp ứng yêu cấều của pháp luật
B. Để đảm bảo răềng không có sai sót trong BCTC
C. Cung cấấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý vềề tính trung thực và hợp lý của BCTC
D. Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đốấi vưới BCTC
ANSWER: C
Câu 12: Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vềề việc thực hiện các quy chềấ của Tổng công ty
B. Kiểm toán của cơ quan thềấ đốấi với doanh nghiệp
C. Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cấều của ngân hàng vềề việc chấấp hành các điềều khoản
của hợp đốềng tín dụng
D. Kiểm toán một phân xưởng mới thành lập để đánh giá hoạt động và đềề xuấất các biện pháp cải
tiềấn
ANSWER: D
Câu 13: Câu nào mô tả đúng nhầốt vềề kiểm toán hoạt động
A. Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kềấ toán và tài chính đốấi với một công ty mới thành lập
B. Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của doanh nghiệp
C. Xem xét và đánh giá vềề tính hwuux hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận của
đơn vị
D. Cả ba câu trên đềều đúng
ANSWER: C
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng nhầốt vềề chuẩn mực kiểm toán:
A. Chuẩn mực kiểm toán chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không hữu ích cho người sử dụng kềất
quả kiểm toán
B. Tổ chức nghềề nghiệp tại mốỹi quốấc gia phải xây dựng chuẩn mực kiểm toán của quốấc gia đó
C. Chuẩn mực kiểm toán là thược đo chấất lượng công việc của kiểm toán viên
D. Chuẩn mực kiểm toán là cơ sở để đánh giá sự trung thực và hợp lý của BCTC
ANSWER: C
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng nhầốt để giải thích lý do cầền có kiểm toán viên độc lập
kiểm toán BCTC
A. Kiểm toán viên sẽỹ cung cấấp thêm các thông tin cấền thiềất để giúp doanh nghiệp đánh giá vềề khả
năng sinh lời và rủi ro găấn liên với doanh nghiệp
B. Nhà quản lý sẽỹ chỉnh sữa mọi sai sót trước khi kiểm toán viên đưa ra ý kiềấn kiểm toán
C. NHà quản lý có thể trình bày sai sót tình hình tài chính và kềất quả hoạt động kinh doanh vì tư
lợi
D. Kiểm toán viên sẽỹ có nhiềều góp ý để hoàn thiện hệ thốấng kiểm soát nội bộ
ANSWER: C
Câu 16: Mục tiêu kiểm toán BCTC theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam là
A. Đưa ra các góp ý nahmwf nâng cao khả năng phòng ngừa và phát hiện gian lận, nhấềm lấỹn trên
BCTC
B. Đưa ra ý kiềấn liệu BCTC có được lập phù hợp với khuôn khổ vềề lập và trình bày BCTC được
áp dụng, trên các khái cạnh trọng yềấu hay không
C. Đảm bảo khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp
D. Đánh giá năng lực điềều hành doanh nghiệp của Ban giám đốấc để có những kiềấn nghị với Hội
đốềng quản trị
ANSWER: B
Câu 17: Thí dụ nào sau đây là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán Nhà nước thực hiện kiểm tra việc cổ phấền hóa tại một sốấ doanh nghiệp Nhà nước
xem có thực hiện đúng các quy định hiện hành hay không
B. Kiểm toán viên độc lập kiểm toán BCTC để xem xét sự phù hợp của BCTC với chuẩn mực kềấ
toán VN
C. Kiểm toán viên nội bộ của doanh nghiệp kiểm tra việc tuân thủ quy định mới vềề chấấm công có
nâng sốấ giờ làm việc của nhân viên hay không
D. Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra một sốấ hoạt động kiểm soát mưới vềề hàng tốền kho có hiệu quả
không.
ANSWER: A
Câu 18: Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa vềề kiểm toán:
A. Là quá trình thu thập và đánh giá băềng chứng
B. Nhăềm báo cáo mức độ phù hợp giauwx đốấi tượn được kiểm tra và các chuẩn mực được thiềất
lập
C. 2018
D. 2020
ANSWER: A
Câu 24: Công ty kiểm toán độc lập đầều tiên của Việt Nam là:
A. Công ty kiểm toán Việt Nam (VACO)
B. Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấấn A&C
C. Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
D. Công ty RSM Việt Nam
ANSWER: A
Câu 25: Công ty kiểm toán độc lập đầều tiên của Việt Nam thành lập vào năm:
A. 1991
B. 1990
C. 1995
D. 1994
ANSWER: A
Câu 26: Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán tuân thủ
A. Kiểm toán việc lập Báo cáo tài chính có thực hiện theo đứng các chuẩn mực kềấ toán
không?
B. Kiểm toán việc chấấp hành các điềều khoản của một hợp đốềng tín dụng
C. Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không?
D. Cả ba trường hợp đềều đúng
ANSWER: B
Câu 27: Đềề xuầốt những biện pháp cải tiềốn hoạt động – đó là mục tiêu quan trọng của loại
kiểm toán:
A. Kiểm toán báo cáo tài chính
B. Kiểm toán tuân thu
C. Kiểm toán hoạt động
D. Cả ba loại kiểm toán
ANSWER: C
Câu 28: Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
A.Kiểm toán độc lập thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí
B.Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho người
quản lý đơn vị.
C.Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị tiềấn hành, kiểm toán nội bộ do chính nhân viên
đơn vị tiềấn hành
D.Kiểm toán độc lập tiềấn hành sau khi kềất thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiềấn hành bấất cứ lúc nào
cấền thiềất
ANSWER: B
Câu 29: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không phù hợp với nhận xét vềề kiểm toán
báo cáo tài chính (BCTC) của kiểm toán độc lập:
A. Người sử dụng BCTC không nên dựa vào ý kiềấn của kiểm toán viên(KTV)
B. Hấều hềất các băềng chứng làm cơ sở cho ý kiềấn của KTV chỉ có tính thuyềất phục chứ
không chứng minh tuyệt đốấi.
C. KTV phái dử dụng xét đoán nghềề nghiệp khi xác định phạm vi và mức độ áp dụng các
thủ tục kiểm toán.
D. Đốấi với BCTC đã được kiểm toán thì Giám đốấc đơn vị được kiểm toán và KTV cùng
phải chịu trách nhiệm vềề tính trung thực của thông tin công bốấ.
ANSWER: D
Câu 30: Thí dụ nào sau đây là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán Nhà nước thực hiện kiểm tra việc cổ phấền hóa tại một sốấ doanh nghiệp nhà
nước có thực hiện đúng các quy định hiện hành hay không.
B. Kiểm toán viên nội bộ của doanh nghiệp kiểm tra việc tuân thủ quy định mới vềề chấấm
công có nâng cao sốấ giờ làm việc của nhân viên hay không.
C. Kiểm toán viên độc lập kiểm toán báo cáo tài chính để xem xét có phù hợp hay tuân thủ
khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính hay không.
D. Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra tính hiệu quả của hoạt động nhập hàng.
ANSWER: A
Câu 31: Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đăấn
B. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
C. Cung cấấp kềất quả kiểm toán nội bộ vềề kềấ toán cho các nhà quản lý
D. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập
ANSWER: B
Câu 32: Câu trả lời nào dưới đây đúng nhầốt tại sao một kiểm toán viên được yêu cầều đưa ra
ý kiềốn vềề sự trình bày trung thực và hợp lý của BCTC
A.Trách nhiệm của người quản lý DN là tìm kiềấm sự trợ giúp độc lập trong việc đánh giá thông tin
trên BCTC
B.Cấền thiềất ý kiềấn của một bên thứ ba độc lập bưởi vì công ty không thể khách quan trong những
việc liên quan đềấn BCTC của chính mình
C.Khó có thể lập 1 BCTC mà trong đó trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kềất quả
hoạt động của công ty mà không có sự giúp đỡ của một KTV độc lập
D.Yêu cấều thông thường của các cổ đông của công ty là muốấn nhận được một BC độc lập vềề quản
trị doanh nghiêp của các nhà quản lý
ANSWER: B
Câu 33: Trong quá trình thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên phải “tỏ ra” độc lập để:
A. Duy trì sự tin cậy của xã hội
B. Chấấp hành chuẩn mực kiểm toán
C. Trở nên độc lập thực sự
D. Hạn chềấ rủi ro
ANSWER: A
Câu 34: Trong các tình huốống dưới đây, tình huốống nào sẽẽ dầẽn đềốn trách nhiệm pháp lý của
kiểm toán viên độc lập:
A. Kiểm toán viên không tuân thủ điềều lệ vềề Đạo đức nghềề nghiệp
B. Có những sai lệch trọng yềấu trong bCTC đã kiểm toán
C. Kiểm toán viên không tuân thủ chuẩn mực kiểm toán và gây thiệt hại cho người thứ ba
D. Không phát hiện được gian lận nghiêm trọng của nhân viên
ANSWER: C
Câu 35: Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc lĩnh vực xét đoán chuyên
môn của kiểm toán viên:
A. Tính toán lại mức khấấu hao của đơn vị
B. Đánh giá tính thích hợp và đấềy đủ của băềng chứng kiểm toán
C. Đưa ra kềất luận dựa trên băềng chứng đã thu thập
D. Trọng yềấu và rủi ro
ANSWER: A
Câu 36: Trách nhiệm phát hiện các gian lận có ảnh hưởng trọng yềốu đềốn báo cáo tài chính là
một trong những trách nhiệm của kiểm toán viên. Lý do giải thích cho vầốn đềề này là:
A. Mục tiêu của kiểm toán theo VSA 200 là nhăềm cung cấấp sự đảm bảo hợp lý răềng báo
cáo tài chính không còn sai sót trọng yềấu
B. Ban giám đốấc đơn vị được kiểm toán yêu cấều kiểm toán viên phải phát hiện gian lận
trong mọi cuộc kiểm toán.
C. Để thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên cấền tìm hiểu liệu hệ thốấng kiểm soát nội bộ của
khách hàng có thể ngăn ngừa và phát hiện gian lận phát sinh không
D. Gian lận là chủ đềề được các cổ đông rấất quan tâm, do vậy Ủy ban kiểm toán giao phó
trách nhiệm này cho kiểm toán viên
ANSWER: A
Câu 37: Theo VSA 200, khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng:
A. Khuôn khổ vềề trình bày hợp lý
B. Khuôn khổ vềề tuân thủ
C. Khuôn khổ vềề trung thực và hợp lý
D. Khuôn khổ vềề trình bày hợp lý và khuôn khổ vềề tuân thủ
ANSWER: D
Câu 38: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, người kiểm toán viên độc lập phải chịu
trách nhiệm vềề việc
A. Phát hiện các gian lận và sai sót của nhân viên đơn vị
B. Thực hiện đấềy đủ kỹỹ năng và sự thận trọng nghềề nghiệp
C. Đảm bảo báo cáo tài chính đã kiểm toán là hoàn toàn chính xác
D. Phát hiện mọi gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính của đơn vị
ANSWER: B
Câu 39: Để giảm bớt trách nhiệm pháp lý của mình, kiểm toán viên nên:
A. Tìm hiểu kỹỹ lưỡng vềề đơn vị được kiểm toán và lập kềấ hoạch kiểm toán chu đáo
B. Luân chấấp hành các chuẩn mực kiểm toán
C. Luôn phát hành các báo cáo “từ chốấi cho ý kiềấn”
D. Luôn tham khảo ý kiềấn các chuyên gia
ANSWER: B
Câu 40: Đạo đức nghềề nghiệp là vầốn đềề
A. Kiểm toán viên độc lập cấền tuân thủ để đảm bảo uy tín nghềề nghiệp
B. Kiểm toán viên độc lập phải chấấp hành theo quy định của pháp luật
C. Có tính chấất riêng tư của kiểm toán viên
D. Kiểm toán viên độc lập được khuyềấn khích thực hiện để được khen thưởng
ANSWER: A
Câu 41: Tầốt cả các yềốu tốố sau đềều làm gia tăng khả năng công ty kiểm toán bị kiện do không
hoàn thành trách nhiệm, ngoại trừ:
A. Sai sót trong phát hành báo cáo kiểm toán
B. Sự gia tăng tính phức tạp trong chuẩn mực kềấ toán mới
C. Các chuẩn mực và quy định pháp lý kém nghiêm ngặt hơn vềề trách nhiệm của kiểm toán
viên
D. Bấất cẩn của kiểm toán viên trong quá trình kiểm toán
ANSWER: C
Câu 42: Trong các tình huốống dưới đây, tình huốống nào kiểm toán viên áp dụng chưa đúng
thái độ hoài nghi nghềề nghiệp khi kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Kiểm toán viên nghi vấấn, cảnh giác đốấi với những tình huốấng có thể là dấấu hiệu của sai
sót
B. Kiểm toán viên nghi vấấn, cảnh giác đốấi với những tình huốấng có thể là dấấu hiệu của
gian lận.
C. Kiểm toán viên đánh giá cẩn trọng các băềng chứng kiểm toán;
D. KTV nghi vấấn, cảnh giác đốấi với mọi trả lời của Ban giám đốấc và nhân viên của đơn vị.
ANSWER: D
ANSWER: C
Câu 8: Điềều nào dưới đây không phải là lý do mà kiểm toán viên tìm hiểu vềề hệ thốống kiểm
soát nội bộ của khách hàng: (i)Để hiểu biềốt tốốt hơn vềề KH, từ đó có thể đánh giá RRKS
(ii)Giúp đánh giá
RRKS và nhận diện các sai phạm có thể xẩy ra trên BCTC (iii)Dựa trên đánh giá RRKS để
xây
dựng kiểm tra chi tiềốt nhăềm phát hiện các sai sót trọng yềốu có thể xẩy ra
A. I) ii)iii)
B. i) & ii)
C. ii
D. iii
ANSWER: C
Câu 9: Chính sách nhân sự và việc áp dụng chúng vào thực tềố không nhăềm mục đích
A. Tuyển dụng nhân viên đủ năng lực
B. Giữ được nhân viên có năng lực
C. Thuê được nhân viên có mức lương thấấp
D. Tuân thủ luạt lao động và các quy định khác
ANSWER: C
Câu 10: Mục đích chủ yềốu của việc tìm hiểu hệ thốống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro
kiểm soát của kiểm toán viên khi kiểm toán báo cáo tài chính là:
A. Để xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của kiểm toán tiềấp theo
B. Để duy trì tính độc lập trong suốất quá trình kiểm toán
C. Để đánh giá khả năng điềều hành của nhà quản lý
D. Để xác định mức trọng yềấu
ANSWER: A
Câu 11: Kiểm soát nội bộ là một quá trình:
A. Được thiềất lập để cung cấấp sự đảm bảo hợp lý là đạt mục tiêu của đơn vị
B. Chịu ảnh hưởng của Hội đốềng quản trị công ty
C. Được thiềất kềấ và vận hành nhăềm đốấi phó với các rủi ro đe dọa mục tiêu của đơn vị
D. Tấất cả các ý trên
ANSWER: D
Câu 12: Xác định mục tiêu và chiềốn lược kinh doanh không phù hợp là ví dụ vềề:
A. Rủi ro kiểm soát
B. Việc đánh giá rủi ro của Ban Giám đốấc chưa xem xét hềất các khía cạnh
C. Sự mâu thuấỹn giữa kiểm soát nội bộ và kiểm soát chi phí
D. Mục tiêu tuân thủ pháp luật và các quy định
ANSWER: D
Câu 21: Hình thức đầều tiên của kiểm soát nội bộ là:
A. Kiểm soát tiềền
B. Kiểm tra việc ghi chép sổ sách kềấ toán
C. Kiểm soát sự tuân thủ pháp luật
D. Kiểm tra và đánh giá hiệu quả hoạt động
ANSWER: A
Câu 22: Công ty H vừa mua lại bộ phận kinh doanh giải pháp phầền mềềm ERP của công ty U
với cam kềốt sẽẽ nhận lại tầốt cả nhân viên đang làm tại bộ phận này. Công ty H ghi nhận nguy
cơ xung đột văn
hóa sẽẽ diềẽn ra khi nhận một lượng nhân viên lớn cùng lúc nên đã chủ động xây dựng kềố
hoạch hội
nhập môi trường làm việc cho nhân viên mới. Đó là một ví dụ vềề:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Thông tin và truyềền thông
C. Giám sát
D. Đánh giá rủi ro
ANSWER: D
Câu 23: Tình hình nợ phải thu ứ đọng trong hai tháng gầền đây được bộ phận kiểm toán nội
bộ phát hiện. Báo cáo kiểm toán ghi rõ công ty đã có chính sách bán chịu phù hợp nhưng việc
triển khai không hữu hiệu do phầền mềềm quản lý công nợ trục trặc và không được sửa chữa
kịp thời. Đây là một ví dụ vềề sự yềốu kém của:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát
C. Đánh giá rủi ro
D. Giám sát
ANSWER: A
Câu 24: Khi những hạn chềố của kiểm soát nội bộ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đềốn việc đạt
được các mục tiêu của công ty, người chịu trách nhiệm chủ yềốu là:
A. Hội đốềng quản trị vì họ thiềấu sự giám sát chặt chẽỹ hoạt động của công ty
B. Ban Giám đốấc, lý do là họ không nhận thấấy rủi ro hoặc không có những giải pháp phù
C. Hội đốềng quản trị có trách nhiệm thiềất kềấ hệ thốấng kiểm soát nội bộ và giám sát kềất quả thực
hiện
D. Kiểm toán viên độc lập có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá hệ thốấng kiểm soát nội bộ và báo cáo
tấất cả các khiềấm khuyềất cho Ban Giám đốấc và Hội đốềng quản trị công ty.
ANSWER: B
Câu 28: Văn hóa đưa phong bì để được phục vụ tốốt hơn khá phổ biềốn tại bệnh viện G. Đây
là ví dụ vềề:
A. Tình hình suy giảm đạo đức nghềề nghiệp của ngành Y tềấ
B. Việc thiềấu các hoạt động kiểm soát phù hợp hoặc các hoạt động kiểm soát hiện
hữu nhưng không hữu hiệu
C. Môi trường kiểm soát yềấu kém của bệnh viện G
D. Công tác giám sát chưa hữu hiệu
ANSWER: C
Câu 29: Điềều nào sau đây không phải là nguyên nhân dầẽn đềốn sự ra đời của Báo cáo COSO
1992:
A. Sự thấất bại của kiểm toán độc lập trong phát hiện gian lận trên báo cáo tài chính
B. Sự quan tâm tăng lên của xã hội vềề kiểm soát nội bộ dấỹn đềấn sự cấền thiềất một khuôn mấỹu
được chấấp nhận chung.
C. Tình hình gian lận trên báo cáo tài chính gia tăng đòi hỏi các tổ chức nghềề nghiệp phải đưa ra
giải pháp trên cơ sở đánh giá hệ thốấng kiểm soát nội bộ của công ty.
D. Có nhiềều định nghĩa khác nhau vềề kiểm soát nội bộ vào thời điểm đó khiềấn cho các bên liên
quan khó khăn trọng việc thốấng nhấất vềề các giải pháp tăng cường kiểm soát nội bộ.
ANSWER: A
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng vềề trách nhiệm đốối với kiểm soát nội bộ:
A. Nhà quản lý thiềất kềấ và giám sát kiểm soát nội bộ của tổ chức
B. Hội đốềng quản trị ảnh hưởng chủ yềấu đềấn môi trường kiểm soát
C. Việc thực hiện kiểm soát nội bộ do bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
D. Thông qua đánh giá rủi ro, kiểm soát nội bộ có thể giúp nhà quản lý điềều chỉnh kịp thời khi bốấi
cảnh kinh doanh thay đổi
ANSWER: C
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng vềề trách nhiệm đốối với kiểm soát nội bộ:
A. Nhà quản lý thiềất kềấ và giám sát kiểm soát nội bộ của tổ chức
B. Hội đốềng quản trị ảnh hưởng chủ yềấu đềấn môi trường kiểm soát
C. Việc thực hiện kiểm soát nội bộ do bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện
D. Thông qua đánh giá rủi ro, kiểm soát nội bộ có thể giúp nhà quản lý điềều chỉnh kịp thời khi bốấi
cảnh kinh doanh thay đổi
ANSWER: B
Câu 32: Công ty HV được kiểm toán đánh giá là thiềốu các thủ tục kiểm soát cầền thiềốt cho
một sốố chu trình nghiệp vụ. Đốối tượng nào dưới đây có trách nhiệm nhiềều nhầốt với hạn chềố
này:
A. Hội đốềng quản trị
B. Các nhà quản lý trung gian
C. Kiểm toán nội bộ
D. Kiểm toán độc lập
ANSWER: B
Câu 33: Kiểm toán viên độc lập nhận định răềng ở công ty K, các nguyên tăốc vềề trung thực và
các giá trị đạo đức chưa được đềề cao đúng mức. Việc thay đổi hạn chềố này cầền được sự
quan tâm của bộ phận nào dưới đây:
A. Hội đốềng quản trị và nhà quản lý
B. Nhân viên và các nhà quản lý cấấp trung gian
C. Hội đốềng quản trị và kiểm toán nội bộ
D. Đánh giá rủi ro và giám sát
ANSWER: A
Câu 34: Để kiểm soát tốốt hoạt động thu quỹẽ trong trưởng hợp bán hàng thu tiềền ngay của
khách hàng, vầốn đềề cơ bản:
A. Tách rời 2 chức năng kềấ toán và thủ quỹỹ
B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiềền
C. Yêu cấều khách hàng nộp tiềền trước khi lấấy hàng
D. Khuyềấn khích khách hàng đòi hóa đơn
ANSWER: B
Câu 35: Hệ thốống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chềố vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhăềm vào các sai phạm đã dự kiềấn trước, chứ không phải các
trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiềấu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dấỹn
C. Sự thông đốềng của một sốấ nhân viên
D. Tấất cả những điểm trên
ANSWER: D
Câu 36: Hệ thốống kiểm soát nội bộ được thiềốt lập tại đơn vị để:
A. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị
B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
C. Thực hiện chềấ độ tài chính kềấ toán của nhà nước
D. Giúp KTV độc lập xây dựng kềấ hoạch kiểm toán
ANSWER: A
Câu 37: Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhăềm đảm bảo hợp lý nhầốt răềng mọi nghiệp vụ bán
chịu trong kỳ của đơn vị đềều được ghi nhận:
A. Nhân viên phụ trách bán hàng gửi một liên của các đơn đặt hàng đềấn bộ phận bán chịu để so
sánh hạn mức bán chịu dành cho khách hàng và sốấ dư nợ phải thu của khách hàng
B. Các chứng từ gửi hàng, hóa đơn bán hàng được đánh sốấ liên tục trước khi sử dụng
C. Kềấ toán trưởng kiểm tra độc lập sổ chi tiềất và sổ cái tài khoản phải thu khách hàng hàng tháng.
D. Kềấ toán trưởng kiểm tra danh mục đơn đặt hàng, phiềấu giao hàng mốỹi tháng và điềều tra khi có
sự khác biệt giữa sốấ lượng hàng trên đợt đặt hàng và sốấ lượng hàng xuấất giao.
ANSWER: B
Áp dụng thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
nhằm giúp cho kiểm toán viên độc lập xác định:
d.
Những khoản mục trên báo cáo tài chính có rủi ro cao
b.
Cơ sở dẫn liệu là khẳng định của kiểm toán viên về các thông tin trình bày trên BCTC của đơn vị.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.
Mục tiêu kiểm toán cụ thể được kiểm toán viên xác định dựa vào từng cơ sở dẫn liệu
Trong quá trình xem xét chấp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ, kiểm toán
viên không cần phải:
c.
Thỏa thuận các điều khoản hợp đồng với khách hàng.
Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, đặc điểm nào của cuộc kiểm toán ảnh hưởng đến
phạm vi kiểm toán:
d.
Tất cả
Ban giám đốc đơn vị khẳng định rằng tài sản trên bảng cân đối kế toán đã được trình
bày theo giá trị phù hợp. Điều khẳng định này liên quan đến có sở dẫn liệu nào:
a.
Đánh giá và phân bổ
Khi xây dựng chiến lược kiểm toán, kiểm toán viên xem xét đặc điểm nào của cuộc
kiểm toán ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán:
c.
Tất cả
Khi thiết lập tiền đề của cuộc kiểm toán, cần đảm bảo Ban giám độc và Ban quản trị
khách hàng hiểu và thừa nhận trách nhiệm của mình về:
a.
Tất cả các điều này.
Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ d.
Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán
Cơ sở dẫn liệu của nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ không bao gồm:
b.
Quyền& nghĩa vụ
Phát biểu nào sau đây về tính trọng yếu của thông tin tài chính là sai:
b.
Tính trọng yếu của thông tin tài chính chỉ quan trọng với người lập BCTC, không quan trọng đối với
kiểm toán viên
Sai sót xét đoán là:
c.
chênh lệch phát sinh từ xét đoán của Ban giám đốc về các ước tính mà theo kiểm toán viên là không
hợp lý.
KTV vận dụng khái niệm trọng yếu trong trường hợp nào dưới đây:
c.
Đề nghị đơn vị điều chỉnh BCTC dựa trên các sai sót phát hiện
Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm
phát hiện các khác biệt của một khoản mục trên BCTC so với khuôn khổ lập và trình
bày báo cáo tài chính đối với khoản mục đó, bao gồm:
b.
Tất cả các sai sót này
Điều nào dưới đây không thuộc về giai đoạn tiền kế hoạch kiểm toán BCTC
b.
Xác định khả năng sẽ phát hành ý kiến chấp nhận toàn phần về BCTC của KH
Trong các tình huống sau đây, trường hợp nào KTV độc lập ít vận dụng khái niệm d.
Việc kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng cân đối
kế toán có được đo lường theo giá trị có thể thu hồi không; số liệu có được ghi chép
thống nhất giữa sổ chi tiết và tổng hợp không nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu nào của
khoản mục này:
a.
Đánh giá và phân bổ
Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thử nghiệm kiểm soát:
a.
Kiểm tra xem Phiếu đề nghị mua hàng có được lập và xét duyệt hay không
Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là
nhận diện sự tồn tại của:
c.
Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
Điều nào dưới đây không thuộc về giai đoạn tiền kế hoạch kiểm toán BCTC
a.
Thu thập thông tin căn bản của KH
b.
Hiểu biết lý do KH cần kiểm toán
c.
Trao đổi với kiểm toán viên tiền nhiệm của KH
d.
Xác định khả năng sẽ phát hành ý kiến chấp nhận toàn phần về BCTC của KH
Mục tiêu của thủ tục đánh giá rủi ro không bao gồm:
a.
Khẳng định hay phủ nhận sự phù hợp của cơ sở dẫn liệu.
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
a.
Rủi ro phát hiện sẽ cao
Xây dựng chiến lược kiểm toán không bao gồm công việc nào sau đây:
c.
Xác định mục tiêu kiểm toán cụ thể phù hợp với cơ sở dẫn liệu.
Để giảm thiểu rủi ro không phát hiện được các sai sót trọng yếu trên BCTC của đơn
vị, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:t
c.
Kiểm tra chi tiết
Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì KTV phải:
a.
Tăng thử nghiệm cơ bản
KTV có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong BCTC của
đơn vị. Để giảm rủi ro này, KTV chủ yếu dựa vào:
b.
Thử nghiệm cơ bản
Tình huống nào sau đây dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
a.
Khoản mục được xác định căn cứ trên các ước tính hợp lý thay vì các chứng từ chính xác.
Trường hợp nào sau đây không dẫn đến rủi ro hợp đồng cao, từ chối hợp đồng với
khách hàng:
d.
Hoạt động của khách hàng rất phức tạp, nhiều xử lý kế toán đòi hỏi xét đoán cao, trong khi đó vị trí kế
toán trưởng thay thế thường xuyên.
Trong quá trình thực hiện các thủ tục ban đầu nahwmf xem xét chấp nhận khách hàng
mới, duy trì khách hàng cũ, kiểm toán viên cần đánh giá loại rủi ro nào sau đây:
d.
Rủi ro hợp đồng
Rủi ro mà thông qua bằng chứng kiểm toán, KTV đưa ra kết luận là không có SSTY
trên BCTC, trong khi thực tế thì ngược lại, đó là:
c.
Rủi ro phát hiện
Công việc nào dưới đây không phải là nội dung cần thực hiện trong giai đoạn lập kế
hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
c.
Thỏa thuận về giá phí kiểm toán với khách hàng
Khi xét về bản chất của sai phạm, sai phạm nào dưới đây được xem là quan trọng hơn
đối với KTV:
c.
Một khoản thanh toán bất hợp pháp là 5 tr đồng
Mục tiêu kiểm toán viên kiểm tra xem khoản mục phải thu khách hàng trên Bảng cân
đối kế toán có tồn tại vào ngày lập báo cáo tài chính không nhằm xem xét cơ sở dẫn
liệu nào của khoản mục này:
d.
Hiện hữu
Khi khách hàng từ chối không cho tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm, kiểm toán viên
độc lập kế tiếp phải:
b.
Cân nhắc về khả năng nhận lời kiểm toán báo cáo tài chính
Điểm khác biệt căn bản giữa RRTT và RRKS với RRPH là:
d.
RRTT và RRKS mang tính khách quan còn RRPH chịu ảnh hưởng bởi KTV
Việc kiểm toán viên kiểm tra xem khoản đi vay bằng ngoại tệ của đơn vị trên bảng cân đối kế
toán đã được quy đổi theo tỷ giá cuối kỳ chưa, và việc tính toán đã đảm bảo chính xác chưa,
nhằm xem xét sự phù hợp với cơ sở dẫn liệu nào:
c.
Đánh giá và phân bổ
Khi gặp gỡ KTV độc lập tiền nhiệm, KTV độc lập kế tục cần phải:
a.
Được khách hàng cho phép chính thức
Để đánh giá ảnh hưởng của các sai sót trong quá trình kiểm toán, KTV cần phân biệt
giữa:
d.
Sai sót thực tế, sai sót xét đoán và sai sót dự tính
Đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ trong việc ngăn ngừa hay phát hiện các sai sót trọng yếu
ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
a.
Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
Thông qua thủ tục phân tích, kiểm toán viên nhận thấy tỷ lệ lãi gộp đã giảm từ 30%
năm trước xuống còn 20% năm nay, trước tiên kiểm toán viên sẽ:
b.
Thẩm tra về khả năng xuất hiện sai phạm nào đó trên báo cáo tài chính
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao thì
d.
Rủi ro phát hiện sẽ thấp
Theo VSA 320, phát biểu nào sau đây về sai sót trọng yếu là sai:;
c.
Kiểm toán viên xét đoán mức trọng yếu nhằm mục đích chỉ ra sai sót trên BCTC của đơn vị được
kiểm toán
Mục đích của xây dựng chiến lược kiểm toán cụ thể không bao gồm:
a.
Xác định và đánh giá rủi ro sai sót trọng yếu.
Mục tiêu kiểm toán cụ thể nào sau đây giúp kiểm toán viên xem xét cơ sở dẫn liệu
hiện hữu của khoản mục doanh thu:
a.
Các giao dịch bán hàng được ghi nhận thực sự phát sinh trong kỳ
d.
Quan hệ trái chiều với nhau
Thủ tục kiểm toán nào sau đây là kiểm tra chi tiết:
a.
Kiểm tra chứng từ mua hàng sau ngày kết thúc niên độ.
Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục cần thiết
nhằm:
c.
Gửi thư xác nhận của ngân hàng về số dư của tài khoản tiền gửi ngân hàng vào thời
điểm khóa sổ là thủ tục kiểm toán nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán:
b.
Hiện hữu và quyền sở hữu
Kiểm toán viên chọn mẫu hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho để kiểm tra việc ghi nhận
trên sổ chi tiết doanh thu. Việc kiểm tra như vậy sẽ giúp đánh giá cơ sở dẫn liệu nào:
c.
Đầy đủ
d.
Tính chính xác
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở dẫn liệu của một khoản mục trên Báo cáo
tài chính:
b.
Trung thực
Trong trường hợp rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp:
c.
Rủi ro phát hiện sẽ thấp
d.
Rủi ro phát hiện sẽ cao
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng dến rủi ro tiềm tàng đối với khoản mục doanh thu:
b.
Do cạnh tranh, doanh nghiệp buộc phải chấp nhận đổi hàng hóa hoặc trả lại tiền nếu khách yêu cầu
Đối với cơ sở dẫn liệu quyền của khoản mục hàng tồn kho thì bằng chứng kiểm toán
viên thu thập được phù hợp nhất là:
c.
Hóa đơn mua hàng
d.
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho do đơn vị thục hiện
Trong quá trình thực hiện các thủ tục ban đầu nhằm xem xét chấp nhận khách hàng
mới, duy trì khách hàng cũ, kiểm toán viên cần đánh giá loại rủi ro nào sau đây:
b.
Rủi ro tiềm tàng
c.
Rủi ro hợp đồng
d.
Rủi ro phát hiện
Kiểm toán viên chọn mẫu để kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ các
chứng từ gửi hàng lần theo đến các hóa đơn bán hàng và đến sổ kế toán. Thử nghiệm
này được thực hiện nhằm thỏa mãn cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục nợ phải thu/
Doanh thu:
d.
Chính xác và đầy đủ
Thí dụ nào dưới đây liên quan đến rủi ro tiềm tàng:
b.
Khoản mục dự phòng nợ phải thu khó đòi dễ bị sai sót hơn khoản mục tiền.
Khi kiểm tra khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường xem xét thời
gian đến hạn của các khoản phải thu. Việc kiểm tra này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm
toán:
b.
Đánh giá và phân bổ
Trường hợp nào sau đây dẫn đến rủi ro tiềm tàng:
c.
Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
Thủ tục thu thập bằng chứng nào dưới đây mà kiểm toán viên thực hiện không đáp
ứng mục tiêu kiểm toán
b.
Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho nhằm xem xét cơ sở dẫn liệu toán quyền
KTV chọn một số mặt hàng kiểm tra trên sổ sách, sau đó tiến hành kiểm tra các mặt
hàng đó trong kho. Công việc này giúp kiểm toán viên đánh giá cơ sở dẫn liệu:
c.
Hiện hữu
Thí dụ nào sau đây là yếu tố dẫn đến rủi ro phát hiện:
b.
Áp dụng thủ tục kiểm toán không phù hợp với mục tiêu kiểm toán
Trong các tình huống sau đây, trường hợp nào KTV độc lập ít vận dụng khái niệm
c.
Xác định cỡ mẫu
D. Đưa vào báo cáo kiểm toán với ý kiềấn ngoại trừ
Câu 6: Băềng chứng nào dưới đây có độ tin cậy cao nhầốt:
A. Biên bản đốấi chiềấu công nợ giữa đơn vị với khách hàng
B. Hóa đơn bán hàng có chữ ký của người mua;
C. Lệnh bán hàng;
D. Thư xác nhận nợ phải thu do kiểm toán viên thực hiện
Câu 7: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên băốt buộc thực hiện khi đánh giá tổng thể trước
khi lập báo cáo kiểm toán:
A. Kiểm tra chi tiềất
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thủ tục phân tích căn bản
D. Đánh giá tổng hợp các sai sót chưa điềều chỉnh/Đánh giá sự đấềy đủ của băềng chứng kiểm toán.
E. Thủ tục đánh giá rủi ro có sai sót trọng yềấu để làm cơ sở lập kềấ hoạch kiểm toán.
Câu 8: Các nhân tốố nào ảnh hưởng đềốn tính đầềy đủ của BCKT:
A.Rủi ro có sai sót trên BCTC và chấất lượng băềng chứng
B. Rủi ro có sai sót trọng yềấu trên BCTC và chấất lượng băềng chứng
C. Mức trọng yềấu thực hiện và rủi ro kiểm toán
D. Rủi ro tiềềm tàng và rủi ro kiểm soát
Câu 9: Khi thu thập băềng chứng từ hai nguốền khác nhau mà cho kềốt quả khác biệt trọng yềốu,
KTV sẽẽ:
A. Dựa trên băềng chứng có độ tin cậy cao nhấất
B. Dựa trên băềng chứng có chấất lượng nhấất
C. Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi đưa đềấn kềất luận
D. Thu thập thêm băềng chứng thứ ba và kềất luận theo nguyên tăấc đa sốấ thăấng thiểu sốấ
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Khi rủi ro phát hiện được chấấp nhận là thấấp thì có thể giảm sốấ lượng băềng chứng
B. Sốấ tiềền sai sót tốấi đa có thể chấấp nhận được càng cao thì sốấ lượng băềng chứng kiểm toán cấền thu
thập càng tăng lên.
C. Cấền thu thập đấềy đủ băềng chứng để chứng minh tuyệt đốấi cho ý kiềấn của KTV độc lập
D. Khoản mục càng trọng yềấu và rủi ro sai sót trọng yềấu càng cao thì sốấ lượng băềng chứng thu thập
càng tăng lên
Câu 11: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng kiểm tra tài liệu:
A.So sánh chi phí khấấu hao năm này với chi phí khấấu hao năm trước, qua đó phát hiện bấất thường.
B. Thảo luận với nhân viên giữ sổ sách vềề chi quỹỹ và trách nhiệm của ánh ta.
C. Gửi thư xác nhận hàng tốền kho của doanh nghiệp gửi ở bên cho thuê kho.
D. Kiểm tra tổng cộng chi tiềất các khoản nợ phải trả và đốấi chiềấu tổng sốấ với sổ cái./Kiểm tra hóa
đơn của người ban và các tài liệu khác làm cơ sở cho giao dịch được ghi chép trên nhật ký mua
hàng
Câu 12: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng tính toán:
A.Gửi thư xác nhận nợ phải thu đềấn một sốấ khách hàng của đơn vị
B. Tính tỷ lệ lại gộp năm nay và so với năm trước
C. Tính lại chi phí khấấu hao tài sản cốấ định
D. Thảo luận với Ban giám đốấc đơn vị vềề khả năng hàng tốền kho lốỹi thời
Câu 13: Kiểm toán viên độc lập phát hành BCKT loại ý kiềốn không chầốp nhận (trái ngược)
khi:
A.Có vi phạm rấất nghiêm trọng vềề tính trung thực trong BCTC, không thể đưa ra BCKT chấấp nhận
từng phấền dạng ngoại trừ
B. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
C. KTV không thể thực hiện đấềy đủ các thủ tục kiểm toán để đánh giá toàn bộ tổng thể BCTC
D. Có các vấấn đềề không rõ ràng liên quan đềấn tương lai của đơn vị, và báo cáo chấấp nhận từng
phấền dạng ngoại trừ không phù hợp
Câu 14: Một sốố thông tin trong Bảng tổng hợp thông tin tài chính đính kèm với Báo cáo tài
chính(BCTC) trong Báo cáo thường niên có nội dung không nhầốt quán với BCTC. Sau khi
kiểm tra, kiểm toán viên (KTV) thầốy thông tin trong Bảng tổng hợp này là không chính xác.
KTV đềề nghị đơn vị điềều chỉnh, nhưng Ban giám đốốc không đốềng ý vì cho răềng KTV không
kiểm toán những thông tin này. KTV cho răềng điểm không nhầốt quán này là trọng yềốu. Ngoại
trừ vầốn đềề này, KTV có đầềy đủ băềng chứng kiểm toán thích hợp vềề sự trung thực và hợp lý
của Báo cáo tài chính. KTV cầền đưa ra ý kiềốn kiểm toán nào sau đây:
A.Chấấp nhận toàn phấền
B. Ngoại trừ do bấất đốềng ý kiềấn với Giám đốấc đơn vị được kiểm toán
C. Chấấp nhận toàn phấền với đoạn “vấấn đềề khác”
D. Chấấp nhận toàn phấền và đoạn “vấấn đềề cấền nhấấn mạnh”
Câu 15: Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, ý kiềốn nào dưới đây không phải là ý kiềốn của
KTV:
A.Ý kiềấn ngoại trừ
B. Từ chốấi đưa ra ý kiềấn
C. Ý kiềấn trái ngược
D. Bảo lưu ý kiềấn
Câu 16: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áp dụng khi thực hiện thử nghiệm
kiểm soát
khẳng định khoản mục đã được trình bày trung thực và hợp lý. Ngoại trừ vầốn đềề này, KTV
có đầềy đủ băềng chứng kiểm toán thích hợp vềề sự trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính.
KTV cầền đưa ra ý kiềốn kiểm toán nào sau đây:
A.Ngoại trừ do bấất đốềng ý kiềấn với Giám đốấc đơn vị được kiểm toán
B. Chấấp nhận toàn phấền
C. Chấấp nhận toàn phấền và đoạn nhấấn mạnh
D. Ngoại trừ do giới hạn phạm vi kiểm toán
Câu 28: Khi xem xét vềề sự thích hợp của băềng chứng kiểm toán, ý kiềốn nào sau đây luôn luôn
đúng:
A.Sốấ liệu kềấ toán được cung cấấp từ đơn vị có hệ thốấng kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp
hơn sốấ liệu được cung cấấp từ đơn vị có HTKSNB yềấu kém
B.Băềng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem xét là
thích hợp
C. Trả lời phỏng vấấn của nhà quản lý là băềng chứng không có giá trị
D. Băềng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rấất đáng tin cậy
Câu 29: Thư trả lời của khách hàng xác nhận đốềng ý vềề sốố nợ đó là băềng chứng vềề:
A.Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
B. Khả năng thu hốềi vềề món nợ
C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
D. Tấất cả đềều sai
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhầốt trong các phát biểu sau đây:
A.Băềng chứng kiểm toán không bao gốềm thủ tục phân tích của KTV độc lập
B. Băềng chứng kiểm toán là tấất cả tài liệu KTV thu thập được liên quan đềấn cuộc kiểm toán BCTC
C. Băềng chứng kiểm toán là tấất cả tài liệu, thông tin KTV thu thập được liên quan đềấn cuộc kiểm
toán BCTC
D. Băềng chứng chỉ bao gốềm tài liệu, thông tin mà BGD, HĐQT của đơn vị được kiểm toán cung
cấấp cho KTV độc lập
Câu 31: Khi kiểm toán cho một công ty khai thác khoáng sản (có tỷ trọng tài sản cốố định
chiểm trên 90% tổng tài sản), kiểm toán viên phát hiện toàn bộ tài sản cốố định của cty này
đã được ghi nhận theo giá thị trường thay vì giá gốốc. Trong tình huốống này, kiểm toán viên có
thể phát hành báo cáo kiểm toán:
A.Từ chốấi đưa ra ý kiềấn
B. Từ chốấi đưa ra ý kiềấn hoặc ý kiềấn trái ngược.
C. Chấấp nhận toàn phấền có đoạn nhấấn mạnh
D. Ý kiềấn trái ngược
Câu 32: Yềốu tốố nào sau đây không ảnh hưởng đềốn xét đoán chuyên môn của kiểm toán viên
vềề tính đầềy đủ và thích hợp của băềng chứng kiểm toán:
A.Kinh nghiệm tích lũy được từ các cuộc kiểm toán trước đây liên quan đềấn các sai sót tiềềm tàng
tương tự.
B. Tính thuyềất phục của băềng chứng kiểm toán
C. Nguốền gốấc và độ tin cậy của thông tin săỹn có
D. Sự bấất đốềng ý kiềấn giữa kiểm toán viên và Ban giám đốấc đơn vị được kiểm toán.
Câu 33: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được không phải là loại băềng chứng
kiểm tra tài liệu:
A.So sánh chi phí khấấu hao năm này với chi phí khấấu hao năm trước, qua đó phát hiện bấất thường.
B. Kiểm tra hóa đơn của người bán để kiểm tra sốấ dư cuốấi kỳ của khoản nợ phải trả
C. Kiểm tra tổng cộng chi tiềất các khoản nợ phải trả và đốấi chiềấu tổng sốấ với sổ cái.
D. Kiểm tra chữ ký của các kiểm toán viên nội bộ trên các biểu chỉnh hợp sốấ dư tiềền gửi ngân hàng
Câu 34: Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A.Tính tốấc độ luân chuyển hàng tốền kho và đốấi chiềấu với tỷ sốấ này của năm trước
B. Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc lập dự phòng nợ
khó đòi
C. Phân tích tài khoản thành sốấ dư đấều kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ
gốấc
D. Phân tích sốấ dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đốấi chiềấu với sổ chi tiềất
Câu 35: Công việc nào dưới đây của kiểm toán viên không được thực hiện trong giai đoạn
gầền kềốt thúc cuộc kiểm toán:
A.Yêu cấều đơn vị cung cấấp giải trình băềng văn bản
B. Đánh giá tổng hợp những sai sót chưa điềều chỉnh
C. Áp dụng thủ tục phân tích cơ bản
D. Xem xét sự hữu hiệu thực sự của hệ thốấng kiểm soát nội bộ
Câu 36: Phát biểu nào sau đây vềề “vầốn đềề cầền nhầốn mạnh” là đúng:
A.“Vấấn đềề cấền nhấấn mạnh” trong Báo cáo kiểm toán đềề cập đềấn vấấn đềề bên ngoài, không liên quan
đềấn Báo cáo tài chính của đơn vị.
B. Đoạn “Vấấn đềề cấền nhấấn mạnh” trong Báo cáo kiểm toán, kiểm toán viên phải trình bày đoạn này
ngay sau đoạn “Ý kiềấn của kiểm toán viên”.
C. Đoạn “Vấấn đềề cấền nhấấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán được đặt tại bấất kỳ vị trí nào
D. Ý kiềấn kiểm toán chấấp nhận toàn phấền không được đưa vào Báo cáo kiểm toán có đoạn “Vấấn
đềề cấền nhấấn mạnh”.
Câu 37: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng kiểm tra vật chầốt:
A.Tìm hiểu khả năng đơn vị bị thua kiện thông qua trao đổi với Ban giám đốấc
B. Tham gia chứng kiềấn kiểm kê hàng tốền kho
C. Gửi thư xác nhận nợ phải trả nhà cung cấấp
D. Kiểm tra giấấy tờ vềề quyềền sở hữu xe du lịch của đơn vị
Câu 38: Nội dung nào dưới đây được trình bày trong Báo cáo kiểm toán với ý kiềốn chầốp
nhận toàn phầền, nhưng không được trình bày trong Báo cáo kiểm toán với ý kiềốn không phải
chầốp nhận toàn phầền
A.Trách nhiệm lập và trình bày Báo cáo tài chính thuộc vềề BGĐ của công ty
B. Chuẩn mực kiểm toán được dựa vào để thực hiện cuộc kiểm toán là chuẩn mực kiểm toán
quốấc tềấ được chấấp nhận hay chuẩn mực kiểm toán quốấc gia.
C. Báo cáo tài chính là trung thực và hợp được lập và trình bày phù hợp với chuẩn mực kềấ toán,
chềấ độ kềấ toán và các quy định pháp lý liên quan
D. Công việc kiểm toán lập kềấ hoạch và thực hiện sự đảm bảo hợp lý răềng Báo cáo tài chính
không còn chứa đựng sai sót trọng yềấu
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng
A.Tính toán lại là thủ tục giúp thu thập băềng chứng có độ tin cậy cao vềề độ chính xác của sốấ liệu
B. Tính toán lại là một thử nghiệm kiểm soát
C. Tính toán là một thủ tục kiểm soát
D. Tính toán lại là KTV thực hiện cộng cột dọc, cộng hàng ngang, để đốấi chiềấu sổ tổng hợp và sổ
chi tiềất
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Băềng chứng kiểm toán chỉ bao gốềm tài liệu, thông tin hốỹ trợ, chứng minh cho cơ sở dấỹn liệu của
Ban Giám đốấc.
B. Tiêu chuẩn “Thích hợp” thể hiện chấất lượng của băềng chứng kiểm toán, bao gốềm sự phù hợp và
độ tin cậy
C. Kiểm toán viên phải thiềất kềấ và thực hiện các thủ tục kiểm toán phù hợp với từng hoàn cảnh
nhăềm thu thập đấềy đủ băềng chứng kiểm toán thích hợp
D. Băềng chứng kiểm toán được kiểm toán viên thu thập băềng cách thực hiện các thủ tục kiểm
toán.
Câu 41: Mục đích chủ yềốu của thủ tục phân tích được thực hiện vào giai đoạn gầền kềốt thúc
cuộc kiểm toán là:
A.Hốỹ trợ hình thành kềất luận tổng thể vềề việc liệu báo cáo tài chính có nhấất quán với hiểu biềất của
kiểm toán viên vềề đơn vị được kiểm toán hay không.
B. Đốấi phó rủi ro có sai sót trọng yềấu ở cấấp cơ sở dấỹn liệu.
C. Xác định định rủi ro có sai sót trọng yềấu.
D. Đốấi phó rủi ro có sai sót trọng yềấu ở cấấp tổng thể.
Câu 42: Vầốn đềề nào dưới đây không năềm trong đoạn mở đầều của báo cáo kiểm toán
A.Một tuyên bốấ răềng công việc của kiểm toán viên là đưa ra ý kiềấn vềề báo cáo tài chính dựa vào
việc kiểm toán
B. Tên đơn vị có báo cáo tài chính được kiểm toán
C. Các thành phấền của báo cáo tài chính đã được kiểm
D. Ngày lập, sốấ trang của báo cáo kiểm toán
Câu 43: Đoạn mô tả “Cơ sở ý kiềốn kiểm toán ngoại trừ”:
A.Nhăềm giải thích lý do dấỹn đềấn ý kiềấn chấấp nhận toàn phấền
B. Đặt trước đoạn ý kiềấn kiểm toán nhăềm giải thích lý do đưa ra ý kiềấn kiểm toán ngoại trừ
C. Được đặt sau đoạn ý kiềấn kiểm toán nhăềm giúp giải thích lý do đưa ra ý kiềấn ngoại trừ
D. Chỉ áp dụng cho ý kiềấn chấấp nhận toàn phấền.
Câu 44: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng xác nhận:
A.Gửi thư xác nhận nợ phải thu đềấn một sốấ khách hàng của đơn vị
B. Tính tỷ lệ lại gộp năm nay và so với năm trước
C. Thảo luận với Ban giám đốấc đơn vị vềề khả năng hàng tốền kho lốỹi thời
D. Tính lại chi phí khấấu hao tài sản cốấ định
Câu 45: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng phỏng vầốn:
A.Thảo luận với Ban giám đốấc đơn vị vềề khả năng hàng tốền kho lốỹi thời
B. Gửi thư xác nhận nợ phải thu đềấn một sốấ khách hàng của đơn vị
C. Tính lại chi phí khấấu hao tài sản cốấ định
D. Tính tỷ lệ lại gộp năm nay và so với năm trước
Câu 46: Theo VSA 700, khi kiểm toán cho Cty Cổ phầền đại chúng, KTV nhận thầốy HTKSNB
vềề lập và trình bày BCTC của khách hàng yềốu kém, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Sự yềấu kém này sẽỹ dấỹn đềấn việc kiểm toán viên đưa ra ý kiềấn kiểm toán trái ngược
B. KTV cấền đưa ra ý kiềấn kiểm toán trái ngược đốấi với HTKSNB mặc dù không tìm thấấy SSTY
trên BCTC
C. KTV cấền đưa ra ý kiềấn trái ngược đốấi với HTKSNB khi mà sự yềấu kém của nó làm cho BCTC có
SSTY
D. KTV không đưa ra ý kiềấn vềề HTKSNB trong báo cáo kiểm toán
Câu 47: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây thu thập được loại băềng chứng phân tích:
A.Gửi thư xác nhận nợ phải thu đềấn một sốấ khách hàng của đơn vị
B. Thảo luận với Ban giám đốấc đơn vị vềề khả năng hàng tốền kho lốỹi thời
C. Tính tỷ lệ lại gộp năm nay và so với năm trước
D. Tính lại chi phí khấấu hao tài sản cốấ định
Câu 48: Khi kiểm toán viên từ chốối đưa ra ý kiềốn do không thể thu thập được đầềy đủ băềng
chứng kiểm toán thích hợp, kiểm toán viên phải nêu trong đoạn ý kiềốn kiểm toán bao gốềm:
A.Kiểm toán viên không thể thu thập được đấềy đủ băềng chứng kiểm toán thích hợp để làm cơ sở
đưa ra ý kiềấn kiểm toán
B. Vấấn đềề mô tả trong đoạn “Cơ sở của việc từ chốấi đưa ra ý kiềấn” là nghiêm trọng
C. Kiểm toán viên không đưa ra ý kiềấn vềề báo cáo tài chính.
D. Cả ba câu trên.
Câu 49: Phương pháp thu thập băềng chứng nào sau dây là phù hợp nhầốt trongv iệc kiểm tra
tính chính xác vềề mặt toán học của các sốố liệu:
a.Phân tích
b.Thực hiện lại
c.Tính toán lại
d.Kiểm tra tài liệu