You are on page 1of 3

TỔNG HỢP KIẾN THỨC PART 5

(1) Câu hỏi từ loại: chung gốc từ khác đuôi


Ví dụ:
A. Interest
B. Interested
C. Interesting
D. Interests

(2) Câu hỏi từ vựng: 4 đáp án khác nhau


(3) Câu hỏi ngữ pháp: chia thì động từ, đại từ, cấu trúc, liên từ

(1) Xác định từ loại N (có đuôi ance, ence, ment, sion, tion, ity,
ism, age,…)
(2) ADJ: full, ness, able, ible,
(3) V: ce, ate,
S+ V+ O
B2 ………… B1
- Nếu B1 là N => chỗ trống điền Adj
- Nếu B1 là V => chỗ trống điền Adv
- Nếu B1 là Adj => chỗ trống điền adj khác, Adv

- Nếu B2 là hạn định từ (4 loại)


+ Mạo từ: a/an/the => chỗ trống điền N
+ Lượng từ: some, any, a little, a few,… => N
+ Chỉ định từ: this, that, these, those => N
+ Tính từ sở hữu: my, her, his, your,… => N

- Nếu B2 là adj => N


- Nếu B2 là V => adv/N
- Nếu B2 là V + N => Adv = V + O + Adv
- Nếu B2 là tobe + … + prep (giới từ) => adj
+ ví dụ: I’m interested in…
I’m…… about => excited

- Nếu B2 là giới từ + … + giới từ => điền N


+ ví dụ: giới từ+ N/ving
- Danh động từ: job opening, spending – chi phí, training,
hearing, meeting= buổi họp, funding- tài trợ
 Ưu tiên chọn N gốc trước khi chọn N-ing
 Ưu tiên chọn tính từ gốc trước khi chọn tính động từ
(V_ed, V_ing)
Vd: Impressive, impressing, impressed :
+ câu bị động thì chọn đuôi ed
+ chủ động: ưu tiên chọn tính từ gốc hơn là tính từ ing

- A of B: A, B đều là danh từ


VD: …..of N => N
- Câu so sánh có than => more adj / adv

- Giới từ + N/Ving/cụm N, có N rồi chọn Ving/adj


Có adj, N chọn adv
In…adv..Adj + N
- A/an/the/many/a lot of/all/most/no/his/her/some/…. + N
=> Có N rồi chọn adj
- Trước/sau N có thể là N khác
- Be - adv - PII/Ving
- Trợ động từ khuyết thiếu + adv + be + Ved/PII
- Be + adv + adj

(4) Học từ vựng : phải học từ vựng qua đề, qua quizlet
- Học phrasal verb (cụm từ vựng), cụm cấu trúc collocation
Make up: làm lành, involve in, equip with, provide with
- Ví dụ: fill out (điền), check for (kiểm tra), make up for (bồi
thường, đền bù), at no cost (= free), in a timely manner (kịp lúc),
no sooner/later than, not only/but also, instead of (thay vì)

(5) Chia thì V chú ý đến các dấu hiệu về thời gian, các thì nào
kết hợp với nhau

-Ví dụ: hành động nào xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành,
hành động nào xảy ra sau chia quá khứ đơn.
When he came, the match had started.
- Một số cấu trúc đặc biệt:
+ appreciate + Ving/N/Pro N (đại từ): trân trọng việc gì
+ help
+ keep/consider/find/made + O + adj: xem xét, thấy cái gì ntn
+ request/recommend that V0
+ can’t stand/bear/help/resist + Ving: không thể chịu nổi, nhịn
được

V - to V V - Ving
Hesitate (chần chừ), manage Enjoy (tận hưởng, thích),
(cố gắng), offer (đề nghị), dislike, avoid (tránh), admit
afford (chi trả), expect (kì (thừa nhận), anticipate (dự
vọng), refuse (từ chối), attemptđoán), recommend (đề xuất),
(cố gắng), aim (nhắm đến), resist (chống lại), deny (từ
prepare (chuẩn bị), promise chối), mind (phiền), tolerate
(hứa), decide (quyết định), (chịu đựng mà không phản
neglect (phớt lờ), plan (dự đối), permit (cho phép), finish
định) (hoàn thành), consider (xem
xét, cân nhắc), suggest (đề
Don’t hesitate to ask me if you xuất, gợi ý)
have any question I enjoy playing game
Try to V: Cố gắng làm gì Try Ving: Thử làm gì
Stop to V: dừng lại để làm việc Stop Ving: dừng việc đang làm
gì đó lại
Regret to V: hối hận/tiếc khi Regret Ving: hối hận đã làm gì
phải làm gì đó (wasting so much time to do
Regret to inform you this thing)
Regret not studying hard

You might also like