Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm - SBT
Trắc nghiệm - SBT
Thời gian và tiền bạc được sử dụng để thực hiện các giao
1 d. Các chi phí giao dịch
dịch tài chính được gọi là
Thông thường người đi vay có thông tin tốt hơn người cho
2 vay về lợi nhuận và rủi ro tiềm năng của dự án đầu tư. Sự c. Thông tin bất cân xứng
khác nhau về mặt thông tin này được gọi là:
Vấn đề gây ra bởi thông tin không cân xứng trước khi diễn ra
4 các giao dịch được gọi là ________, trong khi vấn đề gây ra a. Sự lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức
đằng sau khi diễn ra các giao dịch được gọi là _________.
Nghiên cứu về hầu hết các nước phát triển trên thế giới cho
6 thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm nguồn tài trợ cho các hoạt c. Các tổ chức trung gian tài chính
động của họ thì họ chủ yếu huy động được từ:
9 Nguồn vốn chủ yếu của một NHTM là c. Các khoản tiền gửi
Gia tăng lượng thông tin cho các NĐT giúp làm giảm thiểu
11 a. Sự lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
các vấn đề về _____ và _____ trên thị trường tài chính
Trong các tổ chức sau đây, NHĐT giúp đỡ tổ chức nào trong
12 d. Các doanh nghiệp
việc phát hành chứng khoán
Loại tổ chức nào trong các tổ chức TGTC sau thực hiện việc
huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho các cá nhân và sau
13 a. Ngân hàng đầu tư
đó sử dụng vốn thu được để đầu tư vào các danh mục gồm có
cổ phiếu và trái phiếu
Hoạt động tài chính gián tiếp thông qua các tổ chức tài chính
14 b.Hoạt động trung gian tài chính
trung gian được gọi là
16 Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính c. Công ty tài chính chủ yếu cho vay các món
tiền lớn cho các doanh nghiệp lớn
Hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động trung gian tài
18 d. Môi giới chứng khoán
chính của công ty chứng khoán
Phương pháp tiết kiệm cho quy mô giúp các TGTC trong
21 b. Giảm các chi phí giao dịch
việc:
Việc làm giảm thiểu rủi ro bằng cách mua các tài sản mà thu
22 nhập của chúng không phải lúc nào cũng thay đổi cùng c. HĐ đa dạng hoá danh mục đầu tư
chiều gọi là
Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh
23 a. Làm giảm thiểu vấn đề về rủi ro đạo đức
nghiệp đi vay vốn có ý nghĩa quan trọng trong việc
Giải pháp nào trong các giải pháp sau đây là hiệu quả nhất d. Nâng cao hiệu quả và chất lượng của hoạt
24 trong việc làm giảm thiểu các rủi ro do thông tin bất cân động của các trung gian tài chính trong cấu trúc
xứng tài chính
2 NHTM hiện đại được quan niệm là d. Một loại hình TGTC
4 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM được tính a. bằng tỷ lệ % số dư tiền gửi của NHTM
Theo Basell II, tỷ trọng VCSH trên TTS của một NHTM
5 d. 8%
được coi là an toàn khi đạt ở mức
6 Các NHTM nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức d. Tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân
hàng
Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động d. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng
7
kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không? khoán độc lập
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
2 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt b. Giảm
buộc đối với các NHTM
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
3 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt a. Tăng
buộc đối với các NHTM
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
4 sẽ thay đổi như thế nào khi các Công ty mua trái phiếu tăng d. Ý kiến khác
vốn của ngân hàng Quốc tế:
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
5 sẽ thay đổi như thế nào khi các Công ty tăng lượng trái c. Không đổi – Chưa có đáp án cụ thể
phiếu phát hành ra thị trường tài chính
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
6 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt b. Giảm
mức
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
7 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW phát hành tiền nhằm bù a. Tăng
đắp bội chi NSNN
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
8 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW mua tín phiếu kho bạc a. Tăng
trên thị trường mở
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
10 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW bán tín phiếu kho bạc b. Giảm
trên thị trường mở
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
11 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW tăng mức cho vay chiết b. Giảm Tăng
khấu đối với các NHTM
12 Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng b. Tăng Giảm
sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW giảm cho vay chiết khấu
đối với các NHTM
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng a. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị
14
sẽ tăng lên khi: trường mở
a. Giảm Không đổi (Khi NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt
Sau khi NHTW tăng tỉ lệ DTBB đối với các NHTM, cơ số buộc => Thành phần dự trữ bắt buộc tăng và thành
15 phần dự trữ vượt mức giảm tương ứng, bù trừ cho
tiền tệ sẽ:
nhau, tổng dự trữ không đổi)
Sau khi chính phủ vay của nước ngoài một lượng ngoại tê,
16 b. Không đổi
lượng tiền cung ứng trong nước sẽ:
17 Sau khi DN trả cho NH một khoản tiền nợ, cơ số tiền tệ sẽ: b. Giảm Không đổi
18 Sau khi DN nộp thuế cho Nhà nước, lượng tiền cung ứng sẽ: c. Không đổi
Sau khi NHTW mua một lượng trái phiếu Chính phủ mà CP
19 a. Tăng
đang phát hành, cơ số tiền tệ sẽ:
Sau khi hệ thống NHTM tăng cường hoạt động cho vay, cơ a. Tăng Không đổi (R giảm, D tăng MB không
20
số tiền tệ sẽ: đổi)
Các khoản mục bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTW b. Chứng khoán của Chính phủ và tiền cho
21
là: vay chiết khấu
22 Dự trữ của NHTM bao gồm a. Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức
Sau khi dân chúng tăng cường mua vàng và ngoại tệ, cơ số
23 b. Giảm Không đổi (tương tự C9 Gtrinh)
tiền tệ sẽ:
Sau khi NHTM huy động được một số lượng tiền trong dân a. Giảm Không đổi (Dự trữ tăng + Tiền mặt ngoài
24 hệ thống giảm tương ứng => MB không đổi)
cư bằng hình thức phát hành trái phiếu, cơ số tiền tệ sẽ:
Sau khi NHTM phát hành một lượng cổ phiếu để tăng vốn b. Không đổi (Dự trữ tăng + Tiền mặt ngoài hệ thống
25
điều lệ, cơ số tiền tệ sẽ giảm tương ứng => MB không đổi)
Sau khi chính phủ phát hành trái phiếu ra thị trường, lượng
29 c. Không đổi
tiền cung ứng sẽ:
BS Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố: a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng
cho vay của các ngân hàng thương mại.
b. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các
ngân hàng thương mại.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá
và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân
hàng Trung ương
a. Tăng.
Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả b. Giảm.
3
năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ c. Giảm không đáng kể.
d. Không thay đổi.
a. Giảm
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ b. Tăng
5
lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ: c. Không xác định được
d. Không thay đổi
a. Đúng.
Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết b. Sai.
12
phải lớn hơn 1": c. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng
nhận định đó là đúng hay sai.
a. Tăng.
b. Giảm.
Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái
13 c. Không thay đổi.
phiếu cho các NHTM trên thị trờng mở?
d. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi
của cơ số tiền tệ.
a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ c. Có thể không tăng.
14
dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ d. Có thể không giảm.
e. Chắc chắn sẽ tăng.
f. Chắc chắn sẽ giảm.
a. Có thể sẽ tăng.
Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các b. Có thể sẽ giảm.
15 nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị c. Có thể không tăng.
trường đang tăng lên? d. Chắc chắn sẽ tăng.
e. Chắc chắn sẽ giảm.
a. Tăng
NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc b. Giảm
16
này có tác động gì đến cơ số tiền tệ? c. Không đổi
d. Không có cơ sở để xác định
17 Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm: a. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ
lưu thông chậm.
b. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn
định và lợng ngoại tệ quá lớn.
c. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn,
ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền
chưa thực sự ổn định.
d. Sức mua của đồng tiền không ổn định và
lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.
a. Có thể tăng.
Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị b. Có thể giảm.
18 trờng mở, lượng tiền cung ứng sẽ c. Chắc chắn sẽ tăng.
d. Chắc chắn sẽ giảm.
e. Không thay đổi.
Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các a. Tăng.
19 phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay b. Giảm.
đổi như thế nào? c. Không thay đổi.
2 Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ được tổ chức theo mô hình nào a. NHTW độc lập với Chính phủ
Đặc điểm "Đảm bảo độ tập quyền cần thiết của bộ máy cai
3 b. NHTW trực thuộc Chính phủ
trị" thuộc về hình thức tổ chức nào:
NHỮNG đặc điểm nào dưới đây đúng với mô hình NHTW d.Mối quan hệ giữa Chính phủ và NHTW là mối
4
độc lập với Chính phủ: quan hệ hợp tác
d.Mở tài khoản tiền gửi cho các tập đoàn và tổng
5 Chức năng của NHTW KHÔNG bao gồm:
công ty Nhà nước
Hoạt động "Cấp và thu hồi giấy phép hạt động của các tổ
6 c.Ngân hàng của Nhà nước
chức tín dụng" thuộc về chức năng nào của NHTW:
7 Mục tiêu kiềm chế lạm phát của NHTW hướng đến a. Lạm phát thấp và ổn định
10 Tỷ lệ thất nghiệp cao không có lợi, bởi vì: a. Gây ra sự giảm sút trong sản lượng
d.Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên của
11 Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến
nền kinh tế
Trong các mục tiêu của CSTT, những mục tiêu nào có sự bổ a. Tạo công ăn việc làm và tăng trưởng kinh
12
sung cho nhau trong ngắn hạn tế
13 Kết quản nào KHÔNG phải tác động trực tiếp của lạm phát a. Thu nhập thực tế giảm sút
14 Trong dài hạn, mục tiêu chủ yếu của chính sách tiền tệ là a. Ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB)
18 d.Không có câu nào đúng
sẽ giảm xuống khi nào
19 Công cụ quang trọng nhất của CSTT là: a. Chính sách chiết khấu
21 Nghiệp vụ thị trường mở có NHỮNG ưu điểm là b.Dễ dàng đảo ngược tình thế
Khi NHTW bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị
22 b.Giảm
trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào
Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng tín
23 a. Tạm thời
dụng trung gian là nghiệp vụ phát hành
Chính sách chiết khấu ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
25 b.Số dự trữ vượt mức, cơ số tiền tệ
thông qua ______ và ______.
Đặc điểm nảo KHÔNG PHẢI là nhược điểm của công cụ c.Rủi ro cao và khó thu hồi các món vay vì
26
chính sách chiết khấu không có tài sản đảm bảo
Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khất, lượng tiền cung ứng
27 (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác a. Chắc chắn sẽ tăng
không thay đổi)
Ưu điểm lớn nhất của Chính sách chiết khấu là NHTW có thể
28 b. Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng
sử dụng để
29 Dự trữ bắt buộc thường được tính dựa trên khoản mục nào: a. Tiền gửi
Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, MS giảm thông qua cơ b. NHTW tăng tỉ lệ DTBB khả năng tạo
30
chế nào tiền của hệ thống NHTM giảm
31 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ a. Tăng
lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào?
Khi NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi
32 b. Giảm
như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ đảm bảo khả năng thanh toán
33 (dự trữ vượt mức), số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào? (giả c. Không đổi
định các yếu tố khác không thay đổi)
Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các
34 phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay a. Tăng
đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
Chính sách quản lý lãi suất đối với các NHTM như là một b.NHTW quy định các mức lãi suất kinh doanh
36
công cụ của chính sách tiền tệ của NHTW là của NHTM
Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ
37
trọng đối với nên kinh tế về sự phá sản của các ngân hàng khác
Mặc dù thị trường ngoại hối thường được nói là nơi mua bán
a. các khoản tiền gửi được niêm yết bằng ngoại
3 các loại tiền tệ, tuy nhiên hầu hết các giao dịch liên quan tới
tệ
việc mua bán:
Vào ngày 25/10/2010, 1 USD đổi được trên thị trường ngoại
4 c.1.33 USD
hối 0.75 Euro. Do đó, 1 Euro sẽ đổi được
Vào ngày 25/10/2010, 1 USD đổi được trên thị trường ngoại
5 a. 0.02 USD
hối 49.0 đồng Rupee của Ấn Độ, 1 Rupee sẽ đổi được:
6 Nếu đồng USD bị mất giá so với đồng Euro: c. Quần áo ở Châu Âu sẽ trở nên đắt hơn ở Mỹ
Theo quy luật của giá, nếu giá của cà phê Colombia là 100
peso/cân và giá của cà phê Braxin là 4 real/cân, khi đó tỷ giá
7 c. 25 peso/real
giữa đông Peso (đồng tiền của Colombia) và đồng Real (đồng
tiền của Braxin) là
"Nếu hai quốc gia sản xuất ra một mặt hàng giống hệt nnhau,
8 giá của hàng hoá đó phải giống nhau trên toàn thế giới, bất kể a. Quy luật một giá
quốc gia nào sản xuất nó". Đây là phát biểu theo:
Theo thuyết ngan bằng sức gia mua, nếu mức gia của một
9 quốc gia tăng lên tương đối so với quốc gia khác, đồng tiền b. Giảm giá
đó sẽ:
Để mua hàng hoá ở Nhật rẻ hơn mua hàng hoá ở Mỹ, tỷ giá
10 c. Nhỏ hơn 0.5
giữa USD và Yên Nhật phải
Nếu nhu cầu của Nhật về hàng hoá Xuất khẩu của Mỹ tăng
b. Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá so với đồng
12 lên, cùng với đó NSLĐ ở Mỹ tăng lên tương đối so với Nhật.
tiền của Mỹ
Nếu các thứ khác không đổi, trong dài hạn:
Nếu chính phủ Mỹ tăng thế nhập khẩu cho quần áo Nhật,
nhưng cùng lúc đó, nhu cầu của người dân Mỹ về hàng hoá c.Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá hoặc tăng hoá
14
của Nhật tăng lên, Nếu các thứ khác không đổi, trong dài hoặc giữ nguyên so với giá
hạn:
Nếu chính phủ Mỹ giảm hạn ngạch nhập khẩu cho quần áo
của Nhật, nhưng cùng lúc đó, nhu cầu của người dân Nhật về c.Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá hoặc tăng hoá
15
hàng hoá của Mỹ tăng lên. Nếu các thứ khác không đổi, hoặc giữ nguyên so với giá
trong dài hạn:
Theo thuyết ngan giá sức mua, nếu mức giá ở Mỹ tăng lên là a. Đồng USD tăng giá 1% so với đồng tiền của
16
5% và mức giá cả ở Mexico tăng lên 6% khiến cho Mexico
Thuế nhập khẩu tăng và hạn ngạch nhập khẩu giảm sẽ khiến c.Đồng tiền của một quốc gia giảm giá trong dài
17
cho hạn khi mọi điều kiện khác không đổi
Thuế nhập khẩu giảm và hạn nghạch nhập khẩu tăng sẽ khiến d.Đồng tiền của một quốc gia tăng giá trong dài
18
cho hạn khi mọi điều kiện khác không đổi
Khi mọi điều khiện khác không đổi, sự tăng lên về năng suất b. Đồng tiền quốc gia đó sẽ tăng giá bởi vì nó
19
lao động ở một quốc gia sẽ khiến cho có thể sản xuất với mức giá rẻ hơn
20 Tỷ giá trong ngắn hạn được xác định bởi: d.Thị trường thứ cấp ???
24 Khi lãi suất nội tệ tăng do sự tăng lên của lạm phát dự tính a. Mức giá dự tính của nội tệ giảm xuống
Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường b. Dự trữ quốc tế giảm và số tiền lưu hành
31
tương đương với 10 tỷ đồng tăng giảm
Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường
32 tương đương với 10 tỷ đồng, cơ số tiền tệ sẽ thay đổi như thế c. Cơ số tiền tệ giảm
nào
Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường
33 tương đương với 10 tỷ đồng, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi d. Lượng tiền cung ứng tăng giảm
như thế nào
Khi NHTW bán dự trữ quốc tế, đồng thời thực hiện việc mua
34 a. Lượng tiền cung ứng không thay đổi
vào trái phiếu chính phủ
Khi NHTW bán dự trữ quốc tế, đồng thời thực hiện việc mua
35 b. Cơ số tiền tệ không thay đổi
vào trái phiếu chính phủ
Việc hoạt động mua bán dự trữ ngoại hối của NHTW được
trung hoà với một nghiệp vụ thị trường mở đối ứng và không
36 c. Can thiệp vô hiệu
làm thay đổi cơ số tiền tệ, không làm thay đổi lượng tiền cung
ứng được gọi là
Khi tỷ giá đồng bảng Anh và USD thay đổi từ 1.80 xuống còn d. Giảm giá, xe của Mỹ được bán ở Anh trở
41 1.60, nếu mọi điều kiện khác không thay đổi, khi đó đồng nên đắt hơn (xe của Anh được bán ở Mỹ trở nên
bảng Anh đã rẻ hơn)
Thuyết ngang giá sức mua không thể giải thích đầy đủ sự thay c. Một số hàng hoá không được giao dịch
42
đổi của tỷ giá bởi vì giữa các quốc gia
Thuyết ngang giá sức mua phát biểu rằng tỷ giá giữa 2 loại
43 a. Cán cân thương mại giữa 2 quốc gia
tiền tệ bất kỳ sẽ điều chỉnh để phản ánh sự thay đổi trong
Sự kết hợp của việc công nhân đòi tăng lương thành công và
2 c. Lạm phát do chi phí đẩy
cam kết của chính phủ về mức công ăn việc làm cao dẫn tới
Nếu như người làm công không tin tăng các nhà tạo lập chính
sách không thể nghiêm túc trong vấn đề đẩy lùi lạm phát, họ
3 sẽ có xu hướng đòi tăng lương cao hơn, điều này sẽ làm c. Giảm/ cung
_____ tổng _____ và dẫn tới tình trạng thất nghiệp hoặc lạm
phát hoặc cả 2, với điều kiện tất cả các yếu tố khác không đổi
Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo b. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất
4
và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh nghiệp tự nhiên
6 Dựa vào phân tích tổng cung và tổng cầu, lạm phát gây ra bởi c. Chính sách tiền tệ mở rộng
Với giả định các yếu tố khác không đổi, phân tích tổng cung
7 và tổng cầu cho thấy sự tăng lên liên tục trong lượng tiền a. Sự gia tăng liên tục
cung ứng sẽ gây ra _____ trong tổng cầu
Phân tích tổng cung và tổng cầu với giả định các yếu tố khác
8 c. Lạm phát
không đổi, sự gia tăng liên tục trong cung tiền gây ra
Phân tích tổng cung và tổng cầu với giả định các yếu tố khác
9 không đổi, sự gia tăng trong chi tiêu chính phủ có thể làm b. Tăng, tăng
…… tổng cầu và ……. sản lượng
10 Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát d. Sự gia tăng thất nghiệp
Phân tích tổng cầu và tổng cung chỉ ra rằng các cú sốc cung
11 c. Tăng trong cả mức giá và tỷ lệ lạm phát
tiêu cực làm
12 Phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng sự gia tăng liên a. Cung tiền
tục trong ______ sẽ gây ra sự gia tăng liên tục trong mức giá
của, từ đó gây ra lạm phát
Giả định rằng nền kinh tế đang ở mức sản lượng tự nhiên. d. Tổng sản lượng vượt quá mức sản lượng tự
13 Nếu như không có sự gia tăng của lượng tiền cung ứng và các nhiên, nhưng chỉ trong thời gian ngắn
yếu tố khác không đổi, kết quả của cú sốc cung sẽ là ?????
Nếu người lao động tin tường rằng chính phủ sẽ tăng tổng cầu
để tránh sự gia tăng thất nghiệp khi người lao động đòi tăng
14 e. Lạm phát chi phí đẩy
lương, người lao động sẽ không sợ mức thất nghiệp cao hơn
và nhu cầu lương của họ sẽ gây ra?
Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành các công
d. Không đổi, không đổi (tiền chỉ luân chuyển từ ng
15 cụ nợ ra công chúng, cơ số tiền tệ sẽ ……… và lượng tiền
dân sang CP mà không qua NHTM hay NHTW)
cung ứng sẽ ……….
Siêu lạm phát Đức năm 1921-1923 là bằng chứng quan trọng b. Chính phủ gia tăng cung tiền để tài trợ chi
18
giúp ủng hộ quan điểm tỷ lệ gia tăng tiền cao xảy ra khi? tiêu
Theo phân tích về tổng cung và tổng cầu, sự gia tăng liên tục
19 về số lượng tiền cung ứng sẽ tạo ra một _____ trong tổng cầu, a. Tăng liên tục
với điều kiện các yếu tố khác không đổi
Nhà kinh tế học đề xuất “Lạm phát bao giờ và ở đâu cũng là
21 c. Milton Friendman
một hiện tượng tiền tệ là ai?
22 Trạng thái gia tăng liên tục trong mức giá được định nghĩa là d. Lạm phát
Khi lạm phát được định nghĩa là tình trạng gia tăng liên tục
25 trong mức giá, …….. nhà kinh tế học đồng ý với đề xuất của d. Hầu hết
Milton Friendman rằng lạm phát là hiện tượng tiền tề
Nói rằng lạm phát là một hiện tượng tiền tệ có thể là để gợi
26 c. Tại sao FED độc lập
mở câu hỏi nào sau đây?
Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành cung cụ nợ
27 ra công chúng, lượng tiền cơ sở sẽ ______ và lượng tiền cung d. Không đổi, không đổi
ứng sẽ _______
28 Khi chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách bán trái phiếu cho a. Tăng, tăng (NHTW mua = NHTW đưa tiền cho
NHTW, lượng tiền cơ sở sẽ ……. và lượng tiền cung ứng sẽ
CP)
…….
Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách bán trái phiếu ra công
30 d. Không có ảnh hưởng ròng lên cơ sở tiền tệ
chúng sẽ dẫn tới?
Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành nợ qua việc
31 bán trái phiếu chính phủ mà sau đó những trái phiếu này sẽ a. Tăng cả dự trữ và cơ sở tiền tệ
được FED mua lại?
Chỉ khi thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng sự tạo tiền, gia
32 b. Sự gia tăng, lượng tiền cơ sở
tăng trong chi tiêu chính phủ sẽ dẫn tới _____ trong _____
Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu
33 cho _____, lượng tiền cung ứng sẽ _______, làm cho tổng cầu c. NHTW, tăng
______.
Khi một nhà kinh tế học nghiên cứu liệu có phải thâm hụt
NSNN là nguyên nhân gây ra tình trạng gia tăng tiền tệ quá
34 c. Lãi suất
mức vào những năm 1955-2000, anh ta cần xem xét yếu tố
nào sau đây?
Phâm tích về các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra răng sự tăng a. Chính phủ tài trợ tình trạng vô cùng thâm
36
nhanh của tiền tệ dẫn tới tình trạng lạm phát là kết quả của? hụt bằng cách in tiền
Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì
38 a. Lãi suất danh nghĩa tăng.
điều gì xảy ra?
40 Lạm phát sẽ tác động xấu đến? b.thu nhập cố định của những người làm công
https://onthisinhvien.com/tin-tuc/full-dap-an-giai-thich-de-thi-cuoi-k-neu-ly-thuyet-tai-chinh-tien-te
https://www.quantri123.com/giai-sach-bai-tap-ly-thuyet-tai-chinh-tien-te/