You are on page 1of 14

CHƯƠNG 1: CÁC TỔ CHỨC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH

Thời gian và tiền bạc được sử dụng để thực hiện các giao
1 d. Các chi phí giao dịch
dịch tài chính được gọi là

Thông thường người đi vay có thông tin tốt hơn người cho
2 vay về lợi nhuận và rủi ro tiềm năng của dự án đầu tư. Sự c. Thông tin bất cân xứng
khác nhau về mặt thông tin này được gọi là:

Nếu người đi vay không trả được nợ là những người tích


cực tìm vay nhất, và do đó nhận được các khoản vay từ các
3 b. Sự lựa chọn đối nghịch
trung gian tài chính, thì các tổ chức tài chính trung gian phải
đối mặt với vấn đề về:

Vấn đề gây ra bởi thông tin không cân xứng trước khi diễn ra
4 các giao dịch được gọi là ________, trong khi vấn đề gây ra a. Sự lựa chọn đối nghịch, rủi ro đạo đức
đằng sau khi diễn ra các giao dịch được gọi là _________.

a. Sự thiếu hụt tương đối ở thông tin của người


Sự lựa chọn đối nghịch là một vấn đề liên quan tới các hợp cho vay về lợi nhuận và rủi ro tiềm năng của
5
đồng nợ và hợp đồng vốn cổ phần được tạo ra bởi: người đi vay trong các hoạt động đầu tư của anh
ta

Nghiên cứu về hầu hết các nước phát triển trên thế giới cho
6 thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm nguồn tài trợ cho các hoạt c. Các tổ chức trung gian tài chính
động của họ thì họ chủ yếu huy động được từ:

b. Các NHTM, các hiệp hội cho vay và tiết


7 Các tổ chức nhận tiền gửi gồm có kiệm, các NHTK tương trợ và các liên hiệp tín
dụng

d. Công ty tài chính (chỉ nhận tiền gửi có kì hạn và


Loại trung gian tài chính nào sau đây không phải là tổ chức
8 không kì hạn của các tổ chức chứ không nhận tiền gửi tiết
tiền gửi
kiệm của cá nhân)

9 Nguồn vốn chủ yếu của một NHTM là c. Các khoản tiền gửi

c. Các khoản cho vay đối với doanh nghiệp và


10 Tài sản chủ yếu của Công ty tài chính là:
người tiêu dùng

Gia tăng lượng thông tin cho các NĐT giúp làm giảm thiểu
11 a. Sự lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
các vấn đề về _____ và _____ trên thị trường tài chính

Trong các tổ chức sau đây, NHĐT giúp đỡ tổ chức nào trong
12 d. Các doanh nghiệp
việc phát hành chứng khoán

Loại tổ chức nào trong các tổ chức TGTC sau thực hiện việc
huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho các cá nhân và sau
13 a. Ngân hàng đầu tư
đó sử dụng vốn thu được để đầu tư vào các danh mục gồm có
cổ phiếu và trái phiếu

Hoạt động tài chính gián tiếp thông qua các tổ chức tài chính
14 b.Hoạt động trung gian tài chính
trung gian được gọi là

c. Sử dụng tiền phí thu được từ bán các hợp


Công ty bảo hiểm thực hiện hoạt động trung gian tài chính
15 đồng bảo hiểm để đầu tư vào các tài sản như
bằng cách
chứng khoán và các món vay hoặc đi gửi tiền

16 Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính c. Công ty tài chính chủ yếu cho vay các món
tiền lớn cho các doanh nghiệp lớn

b. Công ty tài chính và NHTM chủ yếu thu lợi


17 Điều nào sau đây là đúng về công ty tài chính và NHTM
nhuận từ hoạt động cho vay

Hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động trung gian tài
18 d. Môi giới chứng khoán
chính của công ty chứng khoán

d. Có sự mất cân xứng ở thông tin về hoạt động


DN giữa người quản lý và các CSH DN khi
19 Rủi ro đạo đức trong các hợp đồng cổ phần xảy ra khi người quản lý sở hữu rất ít hoặc không sở hữu
phần vốn nào của DN và họ hành động vì lợi ích
của mình hơn là vì lợi ích của các CSH

a. Các TGTC chỉ thực hiện các HĐ tài chính


20 Điều nào sau đây là không đúng về các TGTC
gián tiếp (trực tiếp – HĐ mua bán cổ/trái phiếu của DN)

Phương pháp tiết kiệm cho quy mô giúp các TGTC trong
21 b. Giảm các chi phí giao dịch
việc:

Việc làm giảm thiểu rủi ro bằng cách mua các tài sản mà thu
22 nhập của chúng không phải lúc nào cũng thay đổi cùng c. HĐ đa dạng hoá danh mục đầu tư
chiều gọi là

Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh
23 a. Làm giảm thiểu vấn đề về rủi ro đạo đức
nghiệp đi vay vốn có ý nghĩa quan trọng trong việc

Giải pháp nào trong các giải pháp sau đây là hiệu quả nhất d. Nâng cao hiệu quả và chất lượng của hoạt
24 trong việc làm giảm thiểu các rủi ro do thông tin bất cân động của các trung gian tài chính trong cấu trúc
xứng tài chính

Mặc dù việc chiếm ưu thế của _____ so với _____ là khá rõ


ràng ở các nước trên thế giới, độ quan trọng tương đối giữa a. Các trung gian tài chính, các thị trường tài
25
thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu có thể là khác chính
nhau rõ rệt giữa các nước khác nhau.

CHƯƠNG 2: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ
1
trọng đối với nền kinh tế là về sự phá sản cùa hàng loạt ngân hàng khác

2 NHTM hiện đại được quan niệm là d. Một loại hình TGTC

a. Có lợi thế, lợi ích theo quy mô


b. Có tiềm năng lớn trong huy động và SD vốn, có uy
Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều tín và nhiều khách hàng
3
nhuận lợi nhiều lợi hơn ngân hàng nhỏ? c. Có điều kiện để cải tiến CN, đa dạng hoá HĐ giảm
thiểu rủi ro
d. Vì tất cả các yếu tố trên

4 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM được tính a. bằng tỷ lệ % số dư tiền gửi của NHTM

Theo Basell II, tỷ trọng VCSH trên TTS của một NHTM
5 d. 8%
được coi là an toàn khi đạt ở mức

6 Các NHTM nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức d. Tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân
hàng

Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt động d. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng
7
kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không? khoán độc lập

b. NHTM được phép nhận tiền gửi và cho


Sự khác nhau căn bản giữa một NHTM và một công ty bảo
8 vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi,
hiểm là
tăng khả năng cho vay của cả hệ thống

CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ


Khi 1 tổ chức phi ngân hàng bán trái phiếu Chính phủ cho
NHTW thì dự trữ của hệ thống ngân hàng sẽ _______ và
1 b. Không đổi, tăng
lượng tiền lưu thông hoài hệ thống hàng ______, các yếu tố
khác không đổi

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
2 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt b. Giảm
buộc đối với các NHTM

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
3 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt a. Tăng
buộc đối với các NHTM

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
4 sẽ thay đổi như thế nào khi các Công ty mua trái phiếu tăng d. Ý kiến khác
vốn của ngân hàng Quốc tế:

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
5 sẽ thay đổi như thế nào khi các Công ty tăng lượng trái c. Không đổi – Chưa có đáp án cụ thể
phiếu phát hành ra thị trường tài chính

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
6 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt b. Giảm
mức

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
7 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW phát hành tiền nhằm bù a. Tăng
đắp bội chi NSNN

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
8 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW mua tín phiếu kho bạc a. Tăng
trên thị trường mở

Khi NHTW giảm số tiền cho vay chiết khấu, cơ số tiền tệ


9 b. Giảm
_____ và lượng tiền dự trữ trong các NHTM _____

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
10 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW bán tín phiếu kho bạc b. Giảm
trên thị trường mở

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng
11 sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW tăng mức cho vay chiết b. Giảm Tăng
khấu đối với các NHTM

12 Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng b. Tăng Giảm
sẽ thay đổi như thế nào khi NHTW giảm cho vay chiết khấu
đối với các NHTM

b. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối vớic


Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng các NHTM
13
sẽ giảm đi khi: d. NHTW giảm hạn mức tín dụng của các
NHTM đối với nền kinh tế

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng a. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị
14
sẽ tăng lên khi: trường mở
a. Giảm Không đổi (Khi NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt
Sau khi NHTW tăng tỉ lệ DTBB đối với các NHTM, cơ số buộc => Thành phần dự trữ bắt buộc tăng và thành
15 phần dự trữ vượt mức giảm tương ứng, bù trừ cho
tiền tệ sẽ:
nhau, tổng dự trữ không đổi)

Sau khi chính phủ vay của nước ngoài một lượng ngoại tê,
16 b. Không đổi
lượng tiền cung ứng trong nước sẽ:

17 Sau khi DN trả cho NH một khoản tiền nợ, cơ số tiền tệ sẽ: b. Giảm Không đổi

18 Sau khi DN nộp thuế cho Nhà nước, lượng tiền cung ứng sẽ: c. Không đổi

Sau khi NHTW mua một lượng trái phiếu Chính phủ mà CP
19 a. Tăng
đang phát hành, cơ số tiền tệ sẽ:

Sau khi hệ thống NHTM tăng cường hoạt động cho vay, cơ a. Tăng Không đổi (R giảm, D tăng  MB không
20
số tiền tệ sẽ: đổi)

Các khoản mục bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTW b. Chứng khoán của Chính phủ và tiền cho
21
là: vay chiết khấu

22 Dự trữ của NHTM bao gồm a. Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức

Sau khi dân chúng tăng cường mua vàng và ngoại tệ, cơ số
23 b. Giảm Không đổi (tương tự C9 Gtrinh)
tiền tệ sẽ:

Sau khi NHTM huy động được một số lượng tiền trong dân a. Giảm Không đổi (Dự trữ tăng + Tiền mặt ngoài
24 hệ thống giảm tương ứng => MB không đổi)
cư bằng hình thức phát hành trái phiếu, cơ số tiền tệ sẽ:

Sau khi NHTM phát hành một lượng cổ phiếu để tăng vốn b. Không đổi (Dự trữ tăng + Tiền mặt ngoài hệ thống
25
điều lệ, cơ số tiền tệ sẽ giảm tương ứng => MB không đổi)

b. Giảm Không đổi ( tăng LSHĐ  ER tăng D


26 Sau khi hệ thống NHTM tăng LS huy động, cơ số tiền tệ sẽ: ngoài hệ thống giảm tương ứng  MB không đổi)

a. Tăng Giảm (Tăng LSCK  ER giảm  MB giảm


27
Sau khi NHTM tăng LS tái cấp vốn, cơ số tiền tệ sẽ:  MS giảm)

Sau khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức, hệ số nhân tiền


28 d. Giảm
sẽ:

Sau khi chính phủ phát hành trái phiếu ra thị trường, lượng
29 c. Không đổi
tiền cung ứng sẽ:

BS Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố: a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng
cho vay của các ngân hàng thương mại.
b. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các
ngân hàng thương mại.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá
và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân
hàng Trung ương

a. Sự gia tăng sử dụng séc


b. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể
Trong các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến
2 phát hành séc.
cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ nhanh nhất:
c. Lãi suất tăng lên.
d. Lãi suất giảm đi.

a. Tăng.
Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá để bảo đảm khả b. Giảm.
3
năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ c. Giảm không đáng kể.
d. Không thay đổi.

a. Chắc chắn sẽ tăng.


Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng b. Có thể sẽ tăng.
4
(MS) sẽ thay đổi như thế nào? c. Có thể sẽ giảm.
d. Không thay đổi.

a. Giảm
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ b. Tăng
5
lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ: c. Không xác định được
d. Không thay đổi

a. Các NHTM rút tiền từ NHTW.


b. NHTW mở rộng cho vay đối với NHTM.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB)
6 c. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị
sẽ giảm xuống khi:
trường mở.
d. Không có phương án nào đúng.

a. Tiền dự trữ của các NHTM tăng.


b. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu
thông.
7 Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
e. Tất cả các trờng hợp trên.

a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)


b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
8. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi
8 c. Tiền cơ sở (MB)
các nhân tố:
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e. Tất cả các phương án trên.

a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)


b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
9 Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi: c. Tiền cơ sở (MB)
d. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e. Tất cả các phương án trên.
a. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu
thông.
b. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông
hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của
10 c. Có, vì số tiền đó vẫn là ptiện thanh toán
bạn có được tính là 1 bộ phận của M1 ko?
do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu
thông bất kỳ lúc nào.
d. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng
năm.

a. Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp


hoạt động trong nước.
b. Để các hãng môi giới đó không phải cạnh
tranh với các NHTM trong các hoạt động kinh
Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo
11 doanh chứng khoán.
luật Glass-Steagall (1933) nhăm
c. Để các hãng môi giới đó có lợi thế hơn và
mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.
d. Để các hãng môi giới đó duy trì khả năng
độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.

a. Đúng.
Hãy cho biết ý kiến chị về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết b. Sai.
12
phải lớn hơn 1": c. Không có cơ sở để khẳng định rõ ràng
nhận định đó là đúng hay sai.

a. Tăng.
b. Giảm.
Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái
13 c. Không thay đổi.
phiếu cho các NHTM trên thị trờng mở?
d. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi
của cơ số tiền tệ.

a. Có thể tăng.
b. Có thể giảm.
Giả định các yếu tố khác ko thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ c. Có thể không tăng.
14
dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ d. Có thể không giảm.
e. Chắc chắn sẽ tăng.
f. Chắc chắn sẽ giảm.

a. Có thể sẽ tăng.
Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ? nếu NHTW thực hiện các b. Có thể sẽ giảm.
15 nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị c. Có thể không tăng.
trường đang tăng lên? d. Chắc chắn sẽ tăng.
e. Chắc chắn sẽ giảm.

a. Tăng
NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc b. Giảm
16
này có tác động gì đến cơ số tiền tệ? c. Không đổi
d. Không có cơ sở để xác định

17 Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm: a. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ
lưu thông chậm.
b. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn
định và lợng ngoại tệ quá lớn.
c. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn,
ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền
chưa thực sự ổn định.
d. Sức mua của đồng tiền không ổn định và
lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn.

a. Có thể tăng.
Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị b. Có thể giảm.
18 trờng mở, lượng tiền cung ứng sẽ c. Chắc chắn sẽ tăng.
d. Chắc chắn sẽ giảm.
e. Không thay đổi.

Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các a. Tăng.
19 phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay b. Giảm.
đổi như thế nào? c. Không thay đổi.

a. Tháng 7/2001 và tháng 6/2002


Lãi suất thoả thuận đợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và b. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
20
Đồng Việt Nam đợc áp dụng ở nước ta từ: c. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003

CHƯƠNG 4: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được tổ chức theo mô hình
1 b. NHTW trực thuộc Chính phủ
nào:

2 Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ được tổ chức theo mô hình nào a. NHTW độc lập với Chính phủ

Đặc điểm "Đảm bảo độ tập quyền cần thiết của bộ máy cai
3 b. NHTW trực thuộc Chính phủ
trị" thuộc về hình thức tổ chức nào:

NHỮNG đặc điểm nào dưới đây đúng với mô hình NHTW d.Mối quan hệ giữa Chính phủ và NHTW là mối
4
độc lập với Chính phủ: quan hệ hợp tác

d.Mở tài khoản tiền gửi cho các tập đoàn và tổng
5 Chức năng của NHTW KHÔNG bao gồm:
công ty Nhà nước

Hoạt động "Cấp và thu hồi giấy phép hạt động của các tổ
6 c.Ngân hàng của Nhà nước
chức tín dụng" thuộc về chức năng nào của NHTW:

7 Mục tiêu kiềm chế lạm phát của NHTW hướng đến a. Lạm phát thấp và ổn định

a. Lạm phát gây ra sự bất ổn và khó khăn đối với


8 Tại sao mục tiêu kiềm chế lạm phát lại quan trọng:
việc hoạch định kế hoạch trong tương lai

a. NHTW có nhiệm vụ phải thực hiện cùng


Giả sự thậm chí NHTW có thể kiểm soát hoàn toàn lượng tiền
9 lúc nhiều mục tiêu, trong đó có những mục tiêu
cung ứng, chính sách tiền tệ vẫn bị chỉ trích, vì:
mâu thuẫn với nhau

10 Tỷ lệ thất nghiệp cao không có lợi, bởi vì: a. Gây ra sự giảm sút trong sản lượng
d.Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên của
11 Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến
nền kinh tế

Trong các mục tiêu của CSTT, những mục tiêu nào có sự bổ a. Tạo công ăn việc làm và tăng trưởng kinh
12
sung cho nhau trong ngắn hạn tế

13 Kết quản nào KHÔNG phải tác động trực tiếp của lạm phát a. Thu nhập thực tế giảm sút

14 Trong dài hạn, mục tiêu chủ yếu của chính sách tiền tệ là a. Ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát

a. Tăng lượng tiền cung ứng => LS giảm =>


15 Chính sách tiền tệ mở rộng có cơ chế truyền dẫn như thế nào: khuyến khích đầu tư => mở rộng sản xuất và tạo
việc làm cho người LĐ

c.Giảm lượng tiền cung ứng => LS tăng => Hạn


16 Chính sách tiền tệ thắt chặt có cơ chế truyền dẫn như thế nào: chế đầu tư, kìm hãm sự phát triển quá nóng của
nền kinh tế, chống lạm phát

Để thực thi chính sách tiền tệ mở rộng, NHTW sử dụng các


17 a. Làm tăng lượng tiền cung ứng
công cụ để

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB)
18 d.Không có câu nào đúng
sẽ giảm xuống khi nào

19 Công cụ quang trọng nhất của CSTT là: a. Chính sách chiết khấu

b. NHTW mua hoặc bán giấy tờ có giá với


20 Nghiệp vụ thị trường mở là
NHTM và các tổ chức tín dụng

21 Nghiệp vụ thị trường mở có NHỮNG ưu điểm là b.Dễ dàng đảo ngược tình thế

Khi NHTW bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị
22 b.Giảm
trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào

Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng tín
23 a. Tạm thời
dụng trung gian là nghiệp vụ phát hành

d.NHTM có thể tránh được nguy cơ mất khả


24 Ưu điểm của chính sách chiết khấu
năng thanh toán dẫn đến phá sản

Chính sách chiết khấu ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng
25 b.Số dự trữ vượt mức, cơ số tiền tệ
thông qua ______ và ______.

Đặc điểm nảo KHÔNG PHẢI là nhược điểm của công cụ c.Rủi ro cao và khó thu hồi các món vay vì
26
chính sách chiết khấu không có tài sản đảm bảo

Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khất, lượng tiền cung ứng
27 (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác a. Chắc chắn sẽ tăng
không thay đổi)

Ưu điểm lớn nhất của Chính sách chiết khấu là NHTW có thể
28 b. Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng
sử dụng để

29 Dự trữ bắt buộc thường được tính dựa trên khoản mục nào: a. Tiền gửi

Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, MS giảm thông qua cơ b. NHTW tăng tỉ lệ DTBB  khả năng tạo
30
chế nào tiền của hệ thống NHTM giảm

31 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ a. Tăng
lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào?

Khi NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi
32 b. Giảm
như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ đảm bảo khả năng thanh toán
33 (dự trữ vượt mức), số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào? (giả c. Không đổi
định các yếu tố khác không thay đổi)

Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các
34 phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay a. Tăng
đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

b. NHTW quy định số tiền tối đa NHTM


35 Chính sách kiểm soát hạn mức tín dụng của NHTW là:
được phép cho vay trên thị trường trong 1 thời kỳ

Chính sách quản lý lãi suất đối với các NHTM như là một b.NHTW quy định các mức lãi suất kinh doanh
36
công cụ của chính sách tiền tệ của NHTW là của NHTM

Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm a. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ
37
trọng đối với nên kinh tế về sự phá sản của các ngân hàng khác

Cơ quan quản lý hoạt động NHTM có hiệu quả và an toàn


38 a. Ngân hàng trung ương
nhất là:

CHƯƠNG 5: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ


d. Giá một đơn vị tiền tệ của một nước được tính
1 Tỷ giá là:
theo tiền tệ của nước khác

2 Tỷ giá được xác định trên b. Thị trường ngoại hối

Mặc dù thị trường ngoại hối thường được nói là nơi mua bán
a. các khoản tiền gửi được niêm yết bằng ngoại
3 các loại tiền tệ, tuy nhiên hầu hết các giao dịch liên quan tới
tệ
việc mua bán:

Vào ngày 25/10/2010, 1 USD đổi được trên thị trường ngoại
4 c.1.33 USD
hối 0.75 Euro. Do đó, 1 Euro sẽ đổi được

Vào ngày 25/10/2010, 1 USD đổi được trên thị trường ngoại
5 a. 0.02 USD
hối 49.0 đồng Rupee của Ấn Độ, 1 Rupee sẽ đổi được:

6 Nếu đồng USD bị mất giá so với đồng Euro: c. Quần áo ở Châu Âu sẽ trở nên đắt hơn ở Mỹ

Theo quy luật của giá, nếu giá của cà phê Colombia là 100
peso/cân và giá của cà phê Braxin là 4 real/cân, khi đó tỷ giá
7 c. 25 peso/real
giữa đông Peso (đồng tiền của Colombia) và đồng Real (đồng
tiền của Braxin) là

"Nếu hai quốc gia sản xuất ra một mặt hàng giống hệt nnhau,
8 giá của hàng hoá đó phải giống nhau trên toàn thế giới, bất kể a. Quy luật một giá
quốc gia nào sản xuất nó". Đây là phát biểu theo:

Theo thuyết ngan bằng sức gia mua, nếu mức gia của một
9 quốc gia tăng lên tương đối so với quốc gia khác, đồng tiền b. Giảm giá
đó sẽ:
Để mua hàng hoá ở Nhật rẻ hơn mua hàng hoá ở Mỹ, tỷ giá
10 c. Nhỏ hơn 0.5
giữa USD và Yên Nhật phải

Giả sử tỷ lệ lạm phát ở một số quốc gia được dự kiến trong


năm như sau: ở Mỹ là 2%, Canada 3%, Mexico 4%, và a. Đồng tiền của Braxin sẽ giảm giá so với
11
Braxin 5%. Theo thuyết ngang giá sức mua và mọi thứ khác đồng tiền của Mỹ
không đổi, điều gì được kỳ vọng sẽ xảy ra?

Nếu nhu cầu của Nhật về hàng hoá Xuất khẩu của Mỹ tăng
b. Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá so với đồng
12 lên, cùng với đó NSLĐ ở Mỹ tăng lên tương đối so với Nhật.
tiền của Mỹ
Nếu các thứ khác không đổi, trong dài hạn:

Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở Mexico và năng xuất lao


a. Đồng tiền của Mexico tăng giá so với đồng
13 động ở Mỹ tăng lên với tốc độ chậm hơn năng suất lao động
tiền của Mỹ
của Mexico. Nếu các thứ khác không đổi, trong dài hạn:

Nếu chính phủ Mỹ tăng thế nhập khẩu cho quần áo Nhật,
nhưng cùng lúc đó, nhu cầu của người dân Mỹ về hàng hoá c.Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá hoặc tăng hoá
14
của Nhật tăng lên, Nếu các thứ khác không đổi, trong dài hoặc giữ nguyên so với giá
hạn:

Nếu chính phủ Mỹ giảm hạn ngạch nhập khẩu cho quần áo
của Nhật, nhưng cùng lúc đó, nhu cầu của người dân Nhật về c.Đồng tiền của Nhật sẽ giảm giá hoặc tăng hoá
15
hàng hoá của Mỹ tăng lên. Nếu các thứ khác không đổi, hoặc giữ nguyên so với giá
trong dài hạn:

Theo thuyết ngan giá sức mua, nếu mức giá ở Mỹ tăng lên là a. Đồng USD tăng giá 1% so với đồng tiền của
16
5% và mức giá cả ở Mexico tăng lên 6% khiến cho Mexico

Thuế nhập khẩu tăng và hạn ngạch nhập khẩu giảm sẽ khiến c.Đồng tiền của một quốc gia giảm giá trong dài
17
cho hạn khi mọi điều kiện khác không đổi

Thuế nhập khẩu giảm và hạn nghạch nhập khẩu tăng sẽ khiến d.Đồng tiền của một quốc gia tăng giá trong dài
18
cho hạn khi mọi điều kiện khác không đổi

Khi mọi điều khiện khác không đổi, sự tăng lên về năng suất b. Đồng tiền quốc gia đó sẽ tăng giá bởi vì nó
19
lao động ở một quốc gia sẽ khiến cho có thể sản xuất với mức giá rẻ hơn

20 Tỷ giá trong ngắn hạn được xác định bởi: d.Thị trường thứ cấp ???

Giả sử lãi suất gửi ngoại tệ (USD) là i F =5 % , tỷ giá dự tính


trong kỳ tới là Et +1=1. 20; nếu tỷ giá hiện hành là Et =1.15 ,
e
b. 4.34%
mức tăng giá dự tính của EUR là:

Giả sử lãi suất gửi ngoại tệ (USD) là i F =7 % , tỷ giá dự tính


e
trong kỳ tới là Et +1=1.17 ; nếu tỷ giá hiện hành là Et =1.15 , a. 1.74% (1.739) đáp án là 1.73
mức tăng giá dự tính của EUR là:

Giả sử lãi suất gửi ngoại tệ (USD) là i F =5 % , tỷ giá dự tính


trong kỳ tới là Et +1=1.20 ; nếu tỷ giá hiện hành là Et =1.15 ,
e
b. 0.66%
lãi suất dự tính tiền gửi ngoại tệ tương đương là:

Giả sử lãi suất gửi ngoại tệ (USD) là i F =7 % , tỷ giá dự tính


21 trong kỳ tới là Eet +1=1.17 ; nếu tỷ giá hiện hành là Et =1.15 , c. 5.26%
lãi suất dự tính tiền gửi ngoại tệ tương đương là:
d.Đường lãi suất tiền gửi nội tệ dịch phải ( R D
22 Lãi suất nội tệ tăng làm cho
dịch phải) và làm tăng giá nội tệ

b. Đường lãi suất tiền gửi nội tệ dịch trái ( R D


23 Lãi suất nội tệ giảm làm cho
dịch trái) và làm giảm giá nội tệ

24 Khi lãi suất nội tệ tăng do sự tăng lên của lạm phát dự tính a. Mức giá dự tính của nội tệ giảm xuống

d. Lãi suất dự tính bằng tiền gửi ngoại tệ tăng


25 Khi lãi suất nội tệ tăng do sự tăng lên của lạm phát dự tính
lên

c. Đường lãi suất tiền gửi ngoại tệ tương


Khi lãi suất nội tệ tăng do sự tăng lên của lạm phát dự tính, sẽ
26 đương R F dịch phải và dịch phải nhiều hơn so với
làm cho lãi suất dự tính bằng tiền gửi ngoại tệ tăng lên, khi đó
đường lãi suất tiền gửi nội tệ R D.

c. Đường lãi suất tiền gửi ngoại tệ tương


Khi lãi suất nội tệ tăng do sự tăng lên của lạm phát dự tính, sẽ đương R^F dịch phải và dịch phải nhiều hơn so
27
làm cho lãi suất dự tính bằng tiền gửi ngoại tệ tăng lên, khi đó với đường lãi suất tiền gửi nội tệ R^D, làm đồng
nội tệ giảm giá

e a. Mức tăng giá dự tính của nội tệ giảm


28 Khi tỷ giá dài hạn dự tính trong tương lai E( t+ 1) giảm xuống
xuống

e d. Lãi suất tiền gửi ngoại tệ tương đương tăng


29 Khi tỷ giá dài hạn dự tính trong tương lai E( t+ 1) giảm xuống
lên
e
Khi tỷ giá dài hạn dự tính trong tương lai E( t+ 1) giảm xuống, a. Đường lãi suất dự tính tiền gửi ngoại tệ
30
làm lãi suất của tiền gửi nước ngoài tương đương tăng lên dịch phải và làm giảm tỷ giá

Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường b. Dự trữ quốc tế giảm và số tiền lưu hành
31
tương đương với 10 tỷ đồng tăng giảm

Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường
32 tương đương với 10 tỷ đồng, cơ số tiền tệ sẽ thay đổi như thế c. Cơ số tiền tệ giảm
nào

Khi NHTW bán ra một khoản dự trữ quốc tế ra trên thị trường
33 tương đương với 10 tỷ đồng, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi d. Lượng tiền cung ứng tăng giảm
như thế nào

Khi NHTW bán dự trữ quốc tế, đồng thời thực hiện việc mua
34 a. Lượng tiền cung ứng không thay đổi
vào trái phiếu chính phủ

Khi NHTW bán dự trữ quốc tế, đồng thời thực hiện việc mua
35 b. Cơ số tiền tệ không thay đổi
vào trái phiếu chính phủ

Việc hoạt động mua bán dự trữ ngoại hối của NHTW được
trung hoà với một nghiệp vụ thị trường mở đối ứng và không
36 c. Can thiệp vô hiệu
làm thay đổi cơ số tiền tệ, không làm thay đổi lượng tiền cung
ứng được gọi là

a. Làm tăng lãi suất dự tính của tiền gửi


37 Lượng tiền cung ứng tăng lên sẽ
ngoại tệ và di chuyển R F sang phải

b. Lãi suất đồng nội tệ giảm xuống làm R D


38 Lượng tiền cung ứng tăng lên sẽ khiến cho
dịch chuyển sang trái
Lượng tiền cung ứng tăng lên sẽ khiến cho tỷ giá ngắn hạn c. Lãi suất dự tính của tiền gủi ngoại tệ tăng
39
tăng vì và lãi suất tiền gửi nội tệ giảm

d. Đường lãi suất dự tính của tiền gửi ngoại


Lượng tiền cung ứng tăng lên sẽ khiến cho tỷ giá ngắn hạn
40 tệ R F dịch chuyển sang phải và đường lãi suất
thay đổi vì khi đó
trong nước R D dịch chuyển sang trái

Khi tỷ giá đồng bảng Anh và USD thay đổi từ 1.80 xuống còn d. Giảm giá, xe của Mỹ được bán ở Anh trở
41 1.60, nếu mọi điều kiện khác không thay đổi, khi đó đồng nên đắt hơn (xe của Anh được bán ở Mỹ trở nên
bảng Anh đã rẻ hơn)

Thuyết ngang giá sức mua không thể giải thích đầy đủ sự thay c. Một số hàng hoá không được giao dịch
42
đổi của tỷ giá bởi vì giữa các quốc gia

Thuyết ngang giá sức mua phát biểu rằng tỷ giá giữa 2 loại
43 a. Cán cân thương mại giữa 2 quốc gia
tiền tệ bất kỳ sẽ điều chỉnh để phản ánh sự thay đổi trong

CHƯƠNG 6: LẠM PHÁT


Điều nào sau đây là bằng chứng chính xác nhất thể hiện sự a. Sự gia tăng nội sinh trong lượng tiền cung
1
tăng nhanh của tiền tệ chính là nguyên nhân của lạm phát ứng xuất hiện trước khi bắt đầu lạm phát

Sự kết hợp của việc công nhân đòi tăng lương thành công và
2 c. Lạm phát do chi phí đẩy
cam kết của chính phủ về mức công ăn việc làm cao dẫn tới

Nếu như người làm công không tin tăng các nhà tạo lập chính
sách không thể nghiêm túc trong vấn đề đẩy lùi lạm phát, họ
3 sẽ có xu hướng đòi tăng lương cao hơn, điều này sẽ làm c. Giảm/ cung
_____ tổng _____ và dẫn tới tình trạng thất nghiệp hoặc lạm
phát hoặc cả 2, với điều kiện tất cả các yếu tố khác không đổi

Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo b. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất
4
và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh nghiệp tự nhiên

a. Các nhà hoạch định đặt mục tiêu về tỷ lệ


5 Lạm phát cầu kéo có thể xảy ra khi
thất nghiệp quá cao

6 Dựa vào phân tích tổng cung và tổng cầu, lạm phát gây ra bởi c. Chính sách tiền tệ mở rộng

Với giả định các yếu tố khác không đổi, phân tích tổng cung
7 và tổng cầu cho thấy sự tăng lên liên tục trong lượng tiền a. Sự gia tăng liên tục
cung ứng sẽ gây ra _____ trong tổng cầu

Phân tích tổng cung và tổng cầu với giả định các yếu tố khác
8 c. Lạm phát
không đổi, sự gia tăng liên tục trong cung tiền gây ra

Phân tích tổng cung và tổng cầu với giả định các yếu tố khác
9 không đổi, sự gia tăng trong chi tiêu chính phủ có thể làm b. Tăng, tăng
…… tổng cầu và ……. sản lượng

10 Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát d. Sự gia tăng thất nghiệp

Phân tích tổng cầu và tổng cung chỉ ra rằng các cú sốc cung
11 c. Tăng trong cả mức giá và tỷ lệ lạm phát
tiêu cực làm

12 Phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng sự gia tăng liên a. Cung tiền
tục trong ______ sẽ gây ra sự gia tăng liên tục trong mức giá
của, từ đó gây ra lạm phát

Giả định rằng nền kinh tế đang ở mức sản lượng tự nhiên. d. Tổng sản lượng vượt quá mức sản lượng tự
13 Nếu như không có sự gia tăng của lượng tiền cung ứng và các nhiên, nhưng chỉ trong thời gian ngắn
yếu tố khác không đổi, kết quả của cú sốc cung sẽ là ?????

Nếu người lao động tin tường rằng chính phủ sẽ tăng tổng cầu
để tránh sự gia tăng thất nghiệp khi người lao động đòi tăng
14 e. Lạm phát chi phí đẩy
lương, người lao động sẽ không sợ mức thất nghiệp cao hơn
và nhu cầu lương của họ sẽ gây ra?

Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành các công
d. Không đổi, không đổi (tiền chỉ luân chuyển từ ng
15 cụ nợ ra công chúng, cơ số tiền tệ sẽ ……… và lượng tiền
dân sang CP mà không qua NHTM hay NHTW)
cung ứng sẽ ……….

Nhà kinh tế học Milton Friendman đã phát biểu rằng “Lạm


16 a. Tiền tệ
phát ở đâu và bao giờ cũng là một hiện tượng _____”

a. Giảm sự gia tăng của cung tiền


17 Phương án giải quyết đơn giản nhất để chống lại lạm phát là? d. Ngăn cản sự gia tăng về giá bằng cách đặt
chính sách quản lý giá cả

Siêu lạm phát Đức năm 1921-1923 là bằng chứng quan trọng b. Chính phủ gia tăng cung tiền để tài trợ chi
18
giúp ủng hộ quan điểm tỷ lệ gia tăng tiền cao xảy ra khi? tiêu

Theo phân tích về tổng cung và tổng cầu, sự gia tăng liên tục
19 về số lượng tiền cung ứng sẽ tạo ra một _____ trong tổng cầu, a. Tăng liên tục
với điều kiện các yếu tố khác không đổi

Đề xuất Milton Friendman về nguyên nhân của lạm phát cũng


20 ám chỉ một cách giải quyết đơn giản cho vấn đề làm phát d. Giảm sự gia tăng trong cung tiền
chính là

Nhà kinh tế học đề xuất “Lạm phát bao giờ và ở đâu cũng là
21 c. Milton Friendman
một hiện tượng tiền tệ là ai?

22 Trạng thái gia tăng liên tục trong mức giá được định nghĩa là d. Lạm phát

Đề xuất của Milton Friendman rằng “Lạm phát ở đâu và bao


23 c. Mức giá tăng liên tục
giờ cũng là một hiện tượng tiền tệ” đúng khi

c. Được ủng hộ bằng rất nhiều VD từ các cuộc


24 Đề xuất rằng lạm phát là kết quả của sự gia tăng tiền tệ khủng hoảng liên quan đến lạm phát trên
toàn thế giới

Khi lạm phát được định nghĩa là tình trạng gia tăng liên tục
25 trong mức giá, …….. nhà kinh tế học đồng ý với đề xuất của d. Hầu hết
Milton Friendman rằng lạm phát là hiện tượng tiền tề

Nói rằng lạm phát là một hiện tượng tiền tệ có thể là để gợi
26 c. Tại sao FED độc lập
mở câu hỏi nào sau đây?

Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành cung cụ nợ
27 ra công chúng, lượng tiền cơ sở sẽ ______ và lượng tiền cung d. Không đổi, không đổi
ứng sẽ _______

28 Khi chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách bán trái phiếu cho a. Tăng, tăng (NHTW mua = NHTW đưa tiền cho
NHTW, lượng tiền cơ sở sẽ ……. và lượng tiền cung ứng sẽ
CP)
…….

d. Không có ảnh hưởng ròng tới lượng tiền cơ


29 Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng thuế sẽ
sở

Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách bán trái phiếu ra công
30 d. Không có ảnh hưởng ròng lên cơ sở tiền tệ
chúng sẽ dẫn tới?

Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành nợ qua việc
31 bán trái phiếu chính phủ mà sau đó những trái phiếu này sẽ a. Tăng cả dự trữ và cơ sở tiền tệ
được FED mua lại?

Chỉ khi thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng sự tạo tiền, gia
32 b. Sự gia tăng, lượng tiền cơ sở
tăng trong chi tiêu chính phủ sẽ dẫn tới _____ trong _____

Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu
33 cho _____, lượng tiền cung ứng sẽ _______, làm cho tổng cầu c. NHTW, tăng
______.

Khi một nhà kinh tế học nghiên cứu liệu có phải thâm hụt
NSNN là nguyên nhân gây ra tình trạng gia tăng tiền tệ quá
34 c. Lãi suất
mức vào những năm 1955-2000, anh ta cần xem xét yếu tố
nào sau đây?

d. Thâm hụt NSNN quá nhiều là nguyên nhân


35 Bằng chứng trong các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra rằng?
căn bản dẫn tới CSTT lạm phát ??????

Phâm tích về các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra răng sự tăng a. Chính phủ tài trợ tình trạng vô cùng thâm
36
nhanh của tiền tệ dẫn tới tình trạng lạm phát là kết quả của? hụt bằng cách in tiền

a. Hạn chế lãi suất cao, và thâm hụt NSNN


37 Nếu FED thay đổi chính sách mục tiêu là làm lãi suất tăng, thì thâm hụt NSNN dẫn tới
quá trình tạo tiền ??????

Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì
38 a. Lãi suất danh nghĩa tăng.
điều gì xảy ra?

c. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới


39 Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức
mức 3 chữ số

40 Lạm phát sẽ tác động xấu đến? b.thu nhập cố định của những người làm công

https://onthisinhvien.com/tin-tuc/full-dap-an-giai-thich-de-thi-cuoi-k-neu-ly-thuyet-tai-chinh-tien-te

https://www.quantri123.com/giai-sach-bai-tap-ly-thuyet-tai-chinh-tien-te/

You might also like