Professional Documents
Culture Documents
710 Câu Hỏi Nắm Chắc 8 Điểm Ở 32 Câu Đầu (Thầy Phạm Thắng TYHH)
710 Câu Hỏi Nắm Chắc 8 Điểm Ở 32 Câu Đầu (Thầy Phạm Thắng TYHH)
–
–
–
–
–
–
–
–
–
Ch
ia
–
–
Sẻ
–
Tà
–
i
–
Li
–
ệu
–
–
-
–
Lu
yệ
–
n
–
Th
–
i
–
TH
PT
–
–
Qu
–
ốc
–
Gi
–
a
–
–
–
–
–
–
–
–
–
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Ch
Câu 6: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
ệu
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < 0,10. C. [H+] > [ NO3 ]. D. [H+] < [ NO3 ].
-
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba 2 + SO24 BaSO4 ?
a
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
Câu 14: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4.
C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH.
Câu 15: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 17: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dd thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Ch
ia
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH– H2O?
A. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
Sẻ
Câu 20: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
ệu
Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?
n
Câu 22: Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do
TH
Câu 23: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất X. Công
thức của X là
Gi
Câu 24: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu hồng.
Câu 25: Phân bón nào dưới đây cung cấp hàm lượng nitơ cao nhất?
A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
Câu 26: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon.
Câu 27: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 28: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 29: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 30: Hóa chất nào không thể đựng trong bình thủy tinh?
A. Xút đặc. B. Axit clohiđric. C. Axit flohiđric. D. Axit sunfuric đặc.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A A A C A C C B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ch
A C C C A C D D A B
ia
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Sẻ
A C C C D A D B D C
–
Tà
i
Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
Li
Câu 2: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ.
-
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
Lu
Câu 4: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
n
Câu 5: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
TH
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2.
ốc
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2?
Gi
Câu 8: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh.
Câu 9: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Etin. D. Propin.
Câu 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Axetilen.
Câu 11: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất X là
Câu 17: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
Sẻ
X là
i
Câu 19: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
ệu
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Lu
yệ
Câu 20: Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp
n
tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam.
Chất X không thể là
Th
Câu 21: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
PT
Câu 22: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
ốc
Câu 23: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 1400C) thì số ete
thu được tối đa là
a
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 25: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanol. B. etanol. C. metanal. D. etanal.
Câu 26: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H-CH=O.
Câu 27: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X dun nóng
nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng.
Chất X là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol.
Câu 28: Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O.
Câu 29: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. Br2.
Câu 30: Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dd NaHCO 3. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
Ch
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A B A C C A B D
Tà
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
i
C C B D C C B B B D
Li
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ệu
D D D A D C C B C C
–
-
Lu
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
yệ
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
TH
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Qu
Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
ốc
Câu 5: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
Gi
Câu 6: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 7: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 8: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 9: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 10: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Este nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 13: Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
Ch
Câu 14: Thủy phân hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch H 2SO4, thu được sản phẩm gồm
Sẻ
Câu 15: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
i
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Li
ệu
Câu 16: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
-
Câu 17: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
Lu
Câu 18: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
n
tráng bạc?
Th
Câu 19: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
TH
Câu 20: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
Qu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gi
A A C D C B C A C D
a
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D B B C B D A C
–
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn este có công thức CH3COOCH2COOC2H5 trong dung dịch KOH, thu được
sản phẩm gồm
A. CH3COOH, HOCH2COOH, C2H5OH. B. CH3COOK, HOCH2COOK, C2H5OH.
C. C2H5COOK, HOCH2COOK, CH3OH. D. C2H5COOK, CH3COOK, C2H5OH.
Câu 2: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản
phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 3: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
Ch
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Sẻ
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
Tà
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
i
C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
ệu
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Lu
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
yệ
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Qu
Câu 10: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
ốc
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4)
CH3COOCH=CHCH3; (5) CH3COOC6H5 (C6H5– phenyl); (6) CH3COOCH2C6H5. Hãy cho biết
chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol?
A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5).
Câu 12: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức, mạch hở?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 16: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Ch
ia
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH X + Y; X + H2SO4 loãng Z+T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
Sẻ
Câu 18: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Li
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
ệu
Câu 20: Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:
(a) CH3COOC2H5 + NaOH
Qu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D D D A B C D B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D C C B A C C B B
Câu 12: Este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime: metyl metacrylat
Câu 13: X + NaOH 2 muối. Vậy, X là este của phenol có dạng: RCOOC 6H4R’.
CTCT X: HCOOC6H4CH3 (03: o, m, p); CH3COOC6H5 (01)
Câu 14: Este no, đơn chức, mạch hở: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat
Câu 15: a mol este X (C9H10O2) + 2a mol NaOH dd không tráng bạc.
X là este phenol có dạng: RCOOC6H4R’ (loại HCOOC6H4R’).
CTCT X: CH3COOC6H4CH3 (03: o, m, p); C2H5COOC6H5 (01)
Câu 16: (1) CH 3COOCH=CH 2 (X) + NaOH CH 3COONa (Y) + CH 3 CHO (Z)
(2) CH 3CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O CH 3COONH 4 (T) + 2Ag + 2NH 4 NO 3
(3) CH 3COONH 4 + NaOH CH 3COONa (Y) + NH 3 + H 2 O
Câu 18: X sản phẩm tráng bạc. X có dạng: HCOOR hoặc RCOOCH=CR 1R2.
Sẻ
(c) HCOOH + 2AgNO 3 + 4NH 3 + H 2 O (NH 4 )2CO 3 (E) + 2Ag + 2NH 4 NO3
ệu
Câu 20: Phản ứng thu được sản phẩm có ancol: (a), (c) và (e)
Lu
–
yệ
Câu 1: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứa
n
A. chủ yếu gốc axit béo không no. B. glixerol trong phân tử.
Th
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
PT
Câu 4: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
Gi
Câu 14: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được ancol có công thức
ia
là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Sẻ
Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
Tà
Câu 16: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Li
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
ệu
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 17: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
-
Câu 19: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
PT
Câu 20: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
Gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A A C A D D A D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A D C B B B D D
–
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
Câu 8: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
Sẻ
fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Tà
Câu 10: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
ệu
Câu 11: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
Lu
Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
Th
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
i
Câu 13: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
PT
Câu 15: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
a
Câu 19: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản
ứng tráng bạc?
A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 20: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D B B A A D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D C D A A D C D
–
Ch
Câu 1: Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
ia
Câu 2: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Tà
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm
i
bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
Li
Câu 3: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
-
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
Lu
Câu 4: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
Th
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
TH
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
Qu
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X
a
Câu 12: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
ia
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
Sẻ
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Tà
Câu 13: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
i
Câu 14: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
-
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương,
Lu
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Gi
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ch
B D A C A A A C C B
ia
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A D D A D A C C
Sẻ
–
Tà
Câu 4: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
n
Câu 6: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
PT
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Qu
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
Gi
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH 3CH(CH3)NH2?
A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 12: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 13: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
Câu 18: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
ia
Câu 19: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]-CH(NH2)-COOH và
H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
Tà
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
i
Câu 20: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-
Li
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lu
D C B D A D C B D D
yệ
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
n
B C C B B D B C C D
Th
Câu 19: Dung dịch làm đổi màu phenolphtalein: CH3NH2, H2N-[CH2]-CH(NH2)-COOH
i
TH
Câu 20: Dung dịch làm xanh quỳ tím: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
PT
–
Qu
Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 8: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2. B. dd NaOH. C. dd NaCl. D. dd HCl.
Câu 11: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. este. B. α-amino axit. C. axit cacboxylic. D. β-amino axit.
Câu 12: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Ch
Câu 13: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
Sẻ
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối
và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
Tà
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
i
Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 amino
Li
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
-
Câu 15: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lu
yệ
Câu 16: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường
n
kiềm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Th
i
Câu 17: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
TH
dịch HCl?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
PT
Câu 18: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2
Qu
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Gi
Câu 19: Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
a
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH
trong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D A B C C C B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C A D A C A C D
Câu 13: CTCT phù hợp Y: Gly-Gly-Ala-Ala; Ala-Ala-Gly-Gly
Câu 14: CT tripeptit phù hợp: Gly-Ala-Phe; Gly-Phe-Ala; Ala-Gly-Phe; Ala-Phe-Gly; Phe-Ala-Gly; Phe-
Gly-Ala
Câu 15: Số đipeptit tạo ra: Ala-Gly; Gly-Ala; Ala-Ala; Gly-Gly
Câu 16: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm: etyl axetat, Gly-Ala
Câu 17: Chất tác dụng được với dung dịch HCl: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala
Câu 18: Dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ
Câu 19: Chất tham gia phản ứng thủy phân: Saccarozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala
Câu 20: Chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch: phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala
–
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
Ch
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
ia
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Sẻ
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Tà
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
-
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
yệ
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
i
A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
PT
C. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. D. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
Qu
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Gi
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
ia
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val và 1 mol
Phe. Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng
Sẻ
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
i
Li
X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
-
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
yệ
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
n
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
Th
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
i
Câu 11: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
TH
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
PT
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 12: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-
Qu
Câu 13: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-
CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 15: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 16: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri
của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
0 0 0
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X CH3OH/HCl, t
Y C 2 H5OH/HCl, t
Z NaOH d, t
T . Biết X
là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Ch
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
ia
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
Sẻ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Tà
Câu 20: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và
i
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B D B C D B A C C
yệ
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
n
C D D C C B C A C B
Th
i
Câu 12: Dung dịch có pH < 7: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-
CH2-CH(NH2)-COOH
TH
PT
Câu 13: Dung dịch làm xanh quỳ tím: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 14: Chất tác dụng được với dd HCl: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
Qu
CH3CH2CH2NH2
ốc
Câu 16: Benzen (C6H6): không làm mất màu nước brom; stiren (C6H5CH=CH2): làm mất màu nước brom;
a
Ala-Gly-Gly-Val; Gly-Val-Ala-Gly
Câu 20: X là (NH4)2CO3; Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 (Z) + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + H2O + CO2 (T)
H2NCH2CONHCH2COOH + H2O + 2HCl ClH3NCH2COOH (Q)
–
Câu 1: Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. polibuta-1,3-đien. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polipropilen.
Câu 2: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-dien. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Ch
Câu 5: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
Li
Câu 6: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
-
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Lu
yệ
Câu 8: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
i
Câu 9: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
PT
Câu 11: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
a
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 13: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 15: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
C. Buta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
ia
Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco.
Sẻ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Li
C B C A A C D C C B
ệu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A B B B D B C A
-
–
Lu
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
n
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Th
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
TH
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Qu
ốc
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylen điamin và axit axetic.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
ia
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Tà
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
yệ
Câu 12: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Gi
Câu 15: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 16: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Ch
Câu 19: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
ia
Câu 20: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
Tà
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ệu
A C A D B C C A B D
-
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lu
B B C C D B B D C B
yệ
Câu 18: Polime tổng hợp: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6
i
Câu 19: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl
TH
metacrylat), poliacrilonitrin
PT
–
ốc
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
Gi
nguyên tố R thuộc
ia
Câu 11: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s 22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z
Tà
(1s22s22p63s23p1). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
i
Li
Câu 12: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất?
ệu
Câu 14: Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?
yệ
Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu
Th
bởi
i
Câu 16: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
Gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ia
D C D C C D B D B B
Sẻ
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A C D D B D C A C
Tà
–
i
Câu 1:
Li
Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
ệu
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
-
Câu 3: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H 2 và chất nào sau đây?
yệ
Câu 4: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
Th
Câu 5: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
PT
Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là
Gi
A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al.
a
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H 2?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
ia
Câu 18: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.
Tà
i
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Li
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
ệu
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4
-
loãng là
Lu
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
yệ
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Th
D D A D D B B D A A
i
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TH
B A C A C D B C A B
PT
–
Qu
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
ốc
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
Gi
Câu 3: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 5: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
Câu 12: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
ia
Câu 13: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.
Tà
Câu 14: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
i
Câu 15: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng
ệu
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
n
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Th
Câu 17: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
TH
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
PT
Câu 18: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Qu
ốc
Câu 19: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
Gi
A. Mg, Fe2+, Ag. B. Mg, Cu, Cu2+. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+.
a
Câu 20: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C B A C B A C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B D B C C B A C B
–
Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các
khối kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 2: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e Zn. B. Cu Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e Cu. D. Zn Zn2+ + 2e.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Ch
Câu 4: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
ia
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
i
Câu 6: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
ệu
A. kẽm đóng vài trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vài trò anot và bị oxi hoá.
-
C. sắt đóng vài trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vài trò anot và bị oxi hoá.
Lu
Câu 7: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
yệ
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
n
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Th
Câu 8: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 vào thì
i
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
Qu
Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Tà
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
i
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
ệu
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
n
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Th
Câu 17: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd
i
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
TH
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
PT
Câu 18: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá
Qu
huỷ trước là
ốc
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Gi
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A D C D B A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D C D B D C D A D
Câu 14: Trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá: CuSO4, AgNO3
Câu 15: Trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá: Thí nghiệm 2, thí nghiệm 4
Câu 16: Thí nghiệm ăn mòn điện hoá: (a), (c) và (d)
Câu 17: Trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá: (b) và (d)
Ch
Câu 18: Cặp kim loại Fe bị phá huỷ trước: Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni
ia
–
i
Câu 1: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
Li
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
ệu
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
-
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Lu
yệ
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
n
Th
Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
PT
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Gi
Câu 7: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H 2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 9: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
dpnc dpdd
A. 2Al2O3 4Al + 3O2. B. CuCl2 Cu + Cl2.
t0
C. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. D. CO + CuO Cu + CO2.
Câu 11: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 12: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. D. K2O.
Câu 13: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Na và Fe. D. Cu và Ag.
Câu 14: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Ch
ia
Câu 15: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Sẻ
Câu 16: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
Tà
Câu 17: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
ệu
chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
-
Câu 18: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
Lu
Câu 19: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng
i
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
TH
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
PT
Câu 20: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch (điện cực trơ) là
Qu
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ốc
Gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
C D D D C B B C D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B D D C A D D
–
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 5: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 7: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
Ch
đây?
ia
Câu 11: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
ệu
Câu 12: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công
Lu
Câu 13: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong
Th
nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
i
Câu 14: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
PT
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
Qu
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
ốc
Câu 15: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
a
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 20: Trong tự nhiên, kim loại kiềm không tồn tại ở dạng tự do vì
A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.
B. đây là những kim loại hoạt động rất mạnh.
C. đây là các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
D. đây là những kim loại dễ tan trong nước.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A B C A B B B C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B C B A C D B B
Ch
ia
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
Sẻ
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Tà
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
i
Câu 3: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
ệu
Câu 5:
yệ
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
n
Th
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Ba.
i
TH
Câu 7: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất
PT
Câu 8: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
ốc
Câu 9: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. D. Muối ăn.
Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 11: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 12: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của anxi hidroxit
là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 13: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
Câu 15: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 16: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
Ch
Câu 18: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
Sẻ
Câu 19: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
Li
Câu 20: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Th
A C D B D D D C C D
i
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TH
C A A D A B B A C B
PT
–
Qu
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO 4, HCl là
ốc
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Tà
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
i
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Li
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
-
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Lu
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Th
B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
i
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học.
TH
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
PT
t0
(a) X Y + CO2; (b) Y + H2O Z;
(c) T + Z R + X + H2O; (d) 2T + Z Q + X + 2H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 15: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
I) X tác dụng với Y tạo thành kết tủa;
II) Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa;
III) X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. C. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Ch
X Y Z
CaO CaCl2 Ca(NO3 )2 CaCO3
Sẻ
X Y X Z
NaHCO3 E NaHCO3 F NaHCO3
-
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học
của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Lu
NaOH X
Z Y
NaOH X
E Y BaCO3.
i
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
TH
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
PT
Câu 19: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
Gi
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
a
Câu 20: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B D A B C A C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B A A C C C D B
Câu 11: Na2CO3 (X) + CO2 + H2O NaHCO3 (Y)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Câu 19: Trường hợp có tạo ra kết tủa: NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Qu
Câu 20: Trường hợp có phản ứng xảy ra: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4
ốc
–
Gi
Câu 1: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl 3?
a
Câu 10: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
ia
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Sẻ
Câu 11: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Tà
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
i
Câu 12: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
Li
Câu 13: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Lu
yệ
Câu 14: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
n
Câu 15: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
i
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
PT
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?
Gi
Câu 19: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al 2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.
Câu 20: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D D B B A A B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D A B A D A A D A
–
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Ch
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vài trò chất khử.
ia
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
-
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
Lu
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al 2O3 bền vững bảo vệ.
yệ
Câu 6: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
n
Câu 7: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
TH
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
PT
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Qu
Câu 8: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ốc
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết
Gi
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
a
Câu 14: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
ia
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
Sẻ
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
Tà
Câu 16: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ
ệu
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lu
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là
yệ
một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
n
dd NaOH d CO2 d + H 2 O dd H 2 SO 4 dd NH 3 t0
X1 X2 X3 X4 X3 X5
PT
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Qu
ốc
Câu 19: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
0
Cl2 , t dd Ba(OH)2 d CO2 (d) + H2 O
M X Y Z . Các chất X và Z lần lượt là
Gi
Câu 20: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
t0
(a) 2M + 3Cl 2 2MCl 3 (b) 2M + 6HCl 2MCl3 + 3H 2
(c) 2M + 2X + 2H 2 O 2Y + 3H 2 (d) Y + CO 2 + 2H 2 O Z + KHCO 3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A C A B B A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D C D C C D A A A
Câu 13: Mg: không có hiện tượng
Al: tan và có bọt khí thoát ra
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Al2O3: tan
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Câu 14: Trường hợp thu được kết tủa: FeCl3, CuCl2, FeSO4
Câu 15: NaCl: không có hiện tượng
MgCl2: xuất hiện kết tủa trắng
Mg2+ + 2OH– Mg(OH)2
AlCl3: xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan trong NaOH dư
Ch
0
t
(2) 2Al(OH)3 Al2O3 (Y) + 3H2O
ệu
Câu 18: (1) AlCl3 (X1) + 4NaOH(dư) NaAlO2 (X2) + 3NaCl + 2H2O
Lu
t0
(5) 2Al(OH)3 Al2O3 (X5) + 3H2O
i
t0
Câu 20: (a) 2Al (M) + 3Cl2 2AlCl3
ốc
–
Câu 1: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
Câu 3: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Ch
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
ia
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Sẻ
Câu 9: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
Tà
A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
i
Câu 10: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
Li
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. Mg(NO3)2. D. HCl.
-
Câu 12: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
Lu
Câu 13: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Th
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
i
TH
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với HCl thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeCl2. D. FeCl3.
PT
Câu 15: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
Qu
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
a
Câu 17: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 18: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 19: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 20: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D A D C A A B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B D C D C D A B C
–
Câu 1: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 2: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 3: Công thức phân tử của sắt(III) clorua là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 4: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
Ch
Câu 6: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.
i
Câu 7: Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe 2(SO4)3.9H2O.
Li
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
Lu
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl 3?
n
Câu 10: Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
i
Câu 11: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng
PT
Câu 12: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(OH)2. C. FeCl3. D. H2.
Gi
Câu 13: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
a
Câu 18: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 19: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 20: Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D C B D B D A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A C B D A C D C A
Ch
–
ia
Câu 1: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng
Sẻ
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng
i
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
-
Câu 4:
yệ
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
n
có thể là
Th
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
TH
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
PT
Câu 6: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
Gi
Câu 7: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dd H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dd Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 9: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na.
Câu 10: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
Câu 11: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau
đây?
A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Ch
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
ia
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Sẻ
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 13: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. Cho
Tà
X tác dụng với dd HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối
i
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
ệu
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư
bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
-
Câu 15: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
n
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i
Câu 16: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi
TH
cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH) 2, Cu, AgNO3, Na2SO4?
PT
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Qu
Câu 17: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
ốc
Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Gi
Câu 18: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá
a
và tính khử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu
chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: NaOH, Ag, Ba(NO 3)2, NaCl?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với
dung dịch X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D A C C B C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D C A C C C C B D
Câu 15: Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng: Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3
Câu 16: Fe3O4 + HCl X (FeCl2 + FeCl3). Chất tác dụng với X: Ca(OH)2, Cu, AgNO3
Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2: NaOH, HCl, HNO3, AgNO3, Mg
Câu 18: Chất có cả tính oxi hoá và tính khử: FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4
Câu 19: Fe3O4 + H2SO4 loãng X (FeSO4 + Fe2(SO4)3). Chất tác dụng với X: NaOH, Ba(NO3)2
Câu 20: Fe3O4 + H2SO4 loãng, dư X (FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2SO4 dư). Chất tác dụng với X: NaOH,
Ch
–
Sẻ
Câu 1: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. Cr2S3.
Tà
i
Câu 2: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
Li
ệu
Câu 3: Ở điều kiện thường, crôm tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
-
2R + 3CL2 2RCl3;
n
Kim loại R là
i
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
Gi
đicromat là
Tà
Câu 17: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2.
-
Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
Lu
Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H 2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là
A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
Th
Câu 20: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
Qu
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Gi
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 22: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
KOH Cl2 KOH H 2SO 4 H 2SO 4 FeSO 4
Cr(OH)3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Ch
Cl , t0 KOH Cl
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Cr 2 (du )
X ( dac , du ) 2
Y. Biết Y là hợp chất của crom. Hai
ia
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
i
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Qu
D A A A B C C B D D
ốc
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Gi
C D B B B B B C D A
a
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B A D D D C C A C
Câu 22: Chọn B
Chất tan được trong dung dịch NaOH: CrO3 và Cr(OH)3
Câu 23: Chọn A
Chất vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dd NaOH: Cr(OH) 3, Al(OH)3 và Al2O3
Câu 24: Chọn D
Chất phản ứng với dd HCl: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Câu 25: Chọn D
Chất phản ứng được với dd NaOH: CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7
–
n
Th
i
Câu 1: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
TH
Câu 2: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm
môi trường. Tên gọi của NO2 là
Qu
Câu 3: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,…Công thức phèn
Gi
chua là
a
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 5: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn
năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 6: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ
nước thải bị ô nhiễm bởi ion
Câu 11: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một
ia
cách có hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Sẻ
Câu 12: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,… Để xử lí sơ
Tà
bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng
i
Câu 13: Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO 3 ; PO 34 ; SO 24 . B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.
-
C. Khí O2 hòa tan trong nước. D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
Lu
yệ
Câu 14: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
n
hạn hán, lũ lụt,...Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí
quyển của chất nào sau đây?
Th
Câu 15: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
TH
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
PT
Câu 16: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
ốc
Câu 17: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc,
cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A C A D D A A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C B B D B D B C
–
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân
tử của X là
A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam
muối. Giá trị của m là
Ch
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ
Sẻ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3.
Tà
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
i
đẳng thu được 3,6 gam H 2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
Li
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO 2 và m gam
H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá
-
trị của m là
Lu
Câu 6: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO 2. CTPT của este
n
này là
Th
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
TH
đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
PT
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Qu
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
ốc
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Gi
Câu 9: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
a
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300 ml
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 200 ml. D. 600 ml.
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa
đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
Sẻ
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 16: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Tà
Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
i
Câu 17: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
ệu
Câu 18: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
yệ
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
n
Th
Câu 19: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO 2. CTPT của este
i
này là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
TH
PT
Câu 20: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích oxi cần
dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn
Qu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
C B B D D C A B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A C D B B C C B
Câu 1: Chọn C
n CO2 = 0,15 mol; n H 2O = 0,15 mol este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2)
n = n CO2 /n X = 3 CT X: C3H 6O 2
Câu 2: Chọn B
CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa (0,1 mol) + CH3OH
n CH3COOCH3 = 0,1 mol m CH3COOCH3 = 7,4 gam
Câu 3: Chọn B
CH 3COOCH 3
CO2 n CO2 = n CaCO3 = 0,25
O2
Ca(OH)2 d
CaCO3
CH 3COOC 2 H 5 n H O = n CO n H O = 4,5 gam
H 2 O 0,25 mol 2 2 2
Câu 4: Chọn D
O2
X: C n H 2n O 2 CO2 + H 2 O (0,2) n CO2 = n H2O
VCO2 = 4,48 L
Câu 5: Chọn D
O2 Ca(OH)2 d
hh E CO2 + H 2 O CaCO3 (0,4 mol)
n H2 O = n CO2 = n CaCO3 = 0,4 mol
m = m H2O = 7,2 gam
Câu 6: Chọn C
Ch
BT O
CO 2 (0,3) 2n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O n X = 0,1
O2
ia
X: C n H 2n O 2
0,35 mol
H2 O (0,3) n = n CO2 /n X = 3 CT X: C 3H 6O 2
Sẻ
Câu 7: Chọn A
Tà
CO2 (0,005)
BTKL
m O2 = 0,2 gam n O2 = 0,00625 mol
X
O2
BT O
i
0,11 gam H O (0,005) 2n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2 O n X = 0,00125
2
Li
n =n
X: C n H 2n O2 n = n CO2 /n X = 4 X: C 4 H8O2 04 ®p
ệu
CO2 H 2O
Câu 8: Chọn B
-
Câu 9: Chọn D
n
m r¾n = m CH3COONa = 1,64 gam
i
H 2 O
CH 3COOH (M = 60)
+NaOH
CH 3COONa +
HCOOCH 3 (M = 60) CH 3OH m C H O (X) = 1,8 gam
Qu
2 4 2
ốc
M RCOONa = 2,05/0,025 = 82 R = 15 (CH 3 )
CTCT X: CH 3COOC 2 H 5
M X = 15 + 44 + R' = 88 R' = 29 (C 2 H 5 )
Câu 14: Chọn C
RCOOR' + NaOH (0,1)
RCOONa (0,1) + R'OH (0,1)
M RCOONa = 96 R = 29 (C 2 H 5 )
CTCT X: C 2 H 5COOCH 3
M R'OH = 32 R' 15 (CH3 )
H2 SO4 ®Æc
CH3COOH + C 2 H 5OH CH 3COOC 2 H 5 + H 2 O
Sẻ
H 2 SO 4 ®Æc
Li
H2 SO4 ®Æc
Lu
n CH3COOH = 0,2; n C2 H5OH = 0,3 ancol d; n CH3COOC2 H5 = 0,125 HS (Axit ) = 62,5%
n
BT O
CO 2 (0,3) 2n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O n X = 0,1
i
O2
X: C n H 2n O 2
0,35 mol
H2 O (0,3) n = n CO2 /n X = 3 CT X: C 3H 6O 2
TH
PT
BT O
CO2 (0,42) 2n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2 O n X = 0,105
Este
O2
n =n
ốc
0,525 mol
H 2 O (0,42) CO2 H2O
E: C n H 2n O2 n = 4 E: C 4 H 8O2
Gi
–
a
Câu 1: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ
đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 90. B. 45. C. 180. D. 135.
Câu 2: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36. B. 50,40. C. 22,68. D. 25,20.
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 6: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
Câu 7: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng
Ch
hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
ia
men là
Sẻ
Câu 9: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị m là
ệu
Câu 10: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là
Lu
Câu 11: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
n
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
Th
Câu 12: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên
TH
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
ốc
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
Gi
a
Câu 14: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản
xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 5,25. C. 6,20. D. 3,60.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và
5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O2 thu
được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,07. C. 1,80. D. 3,60.
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế
được là
A. 3,67 tấn. B. 2,20 tấn. C. 2,97 tấn. D. 1,10 tấn.
Câu 19: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
Ch
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tà
A C C C C C A A B B
i
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Li
B A C A A D A B D C
ệu
Câu 1: Chọn A
Glucoz¬ AgNO3 / NH3
2Ag m Glucoz¬ = 0,005*180 = 0,9 gam
-
Câu 2: Chọn C
n
Câu 3: Chọn C
TH
AgNO3 / NH3
C 6 H12 O6 2Ag
Qu
m Ag = 0,4*108 = 43,2 gam
0,2 mol 0,4 mol
ốc
Câu 4: Chọn C
Gi
H 2 O (H ) AgNO3 / NH 3
(C 6 H10O 5 )n nC 6 H12 O6 2nAg
a
m(C 6 H10O5 )n = 22,68 gam
0,14/n mol
0,28 mol
Câu 5: Chọn C
H2 O (H ) AgNO3 / NH 3
C12 H 22 O11 2C 6 H12 O6 4Ag
m Ag = 4,32 gam
0,01 mol
0,04 mol
Câu 6: Chọn C
H 2 O (H ) AgNO3 / NH 3
C12 H 22 O11 2C 6 H12 O6 4Ag
m Ag = 1,62 gam
0,005 mol 0,01*75%
0,015 mol
Câu 7: Chọn A
lªn men
C 6 H12 O6 2C 2 H 5OH + 2CO2 C H O
+AgNO3 /NH3
2Ag
6 12 6 HS = 60%
0,06 0,12 mol 0,1 0,2
Câu 8: Chọn A
C12 H22 O11 + H2 O C 6 H12 O6 (glucoz¬) + C 6 H12 O6 (fructoz¬)
10,8* 342 100
* = 22,8 10,8 gam
180 90
Câu 9: Chọn B
C12 H22 O11 + H2 O C 6 H12 O6 (glucoz¬) + C 6 H12 O6 (fructoz¬)
68,4 *180 75
68,4 gam * = 27
342 100
Ch
lªn men
C 6 H12 O6 2C 2 H 5OH + 2CO 2
54*46*2 75
Sẻ
lªn men
C 6 H12 O6 2C 2 H 5OH + 2CO2
CO 2 + Ca(OH)2 CaCO 3 + H 2O
Li
0,15 100
* *180 = 15 gam 0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
ệu
2 90
-
lªn men
C 6 H12 O6 2C 2 H 5OH + 2CO2
36,8
yệ
180 100
Th
0,15 100
* *180 = 15 gam 0,15 mol
Qu
2 90
ốc
162n*2 100
a
56,7 60
m dd (HNO3 ) = *100 = 60 kg Vdd (HNO3 ) = = 40 lÝt
ia
94,5 1,5
Câu 20: Chọn C
Sẻ
[C 6 H 7 O 2 (OH)3 ]n + 3nHNO3
[C 6 H 7 O 2 (ONO 2 )3 ]n + 3nH 2 O
Tà
3n*63*29,7 100
21 kg = * 29,7 kg
i
297n 90
Li
–
ệu
Câu 1: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
-
Câu 2: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
n
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị
TH
của m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
PT
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N2.
Qu
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N 2; 13,44 lít khí CO2
a
Câu 9: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 10: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,55. B. 10,59. C. 8,92. D. 10,04.
Câu 11: Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88. B. 13,32. C. 11,10. D. 16,65.
Câu 12: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.
Ch
Câu 13: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
ia
0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
Sẻ
A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH.
Tà
Câu 14: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản
i
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
Li
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
ệu
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
-
Câu 15: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
Lu
Câu 16: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng
Th
là
i
Câu 17: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
PT
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
Qu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B D A C C D D D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A B A B B C D A
Câu 1: Chọn B
(H2N)2C5H9COOH (0,1 mol) + 2HCl (ClNH3)2C5H9COOH (0,1 mol)
m(ClNH3 )2 C5H9COOH = 21,9 gam
Câu 2: Chọn B
H2NC3H5(COOH)2 (0,1 mol) + 2NaOH H2NC3H5(COONa)2 (0,1 mol) + 2H2O
m GluNa = 19,1 gam
Câu 3: Chọn D
O2
H2NCH2COOH CO2 (0,3 mol) + N2 + H2O
BTC
n Gly = 0,15 mol m Gly = 11,25 gam
Ch
Câu 4: Chọn A
ia
O2
X: C n H2n+3N CO2 (0,2) + N2 (0,05) n Amin = 2*n N2 = 0,1 mol
Sẻ
n = n CO2 /n X = 2 CT X: C 2 H 7 N
Tà
Câu 5: Chọn C
i
CO2 (0,6) x : y = nC : nH = 2 : 7 X: C 2 H 7 N
Li
O2
CxHyN
H 2 O (1,05) CTCT X: C 2 H 5 NH 2 ; CH 3NHCH 3
ệu
Câu 6: Chọn C
-
X: C x H y N x = n CO2 /n X = 4; y = 2n H2O /n X = 9
CT X: C 4 H 9 N
yệ
n
Câu 7: Chọn D
Th
RNH 2 + HCl
RNH 3Cl
i
BTKL
m HCl = m Muèi - m A min = 17,52 gam n HCl = 0,48 mol
VHCl = 320 mL
TH
Câu 8: Chọn D
PT
RNH 2 + HCl
RNH 3Cl
Qu
BTKL
m Muèi = m HCl + m A min = 2 + 0,05*36,5 = 3,825 gam
ốc
Câu 9: Chọn D
Gi
BTKL
m HCl = 14,6 gam; n Amin = n HCl = 0,4
a
RNH 2 + HCl
RNH 3Cl
M RNH = 48,5 R = 32,5
2
CT Amin C 2 H 5NH 2 ; C 3H 7 NH 2
Câu 10: Chọn D
H 2 NC 2 H 4 COOH (0,08) + HCl ClH 3NC 2 H 4 COOH (0,08) m ClH3NC2 H4 COOH = 10,04
Câu 11: Chọn B
+ NaOH
H 2 NC 2 H 4 COOH (0,12) H 2 NC 2 H 4COONa + H 2O m H2 NC2 H4COONa = 13,32 gam
n HCl = 2n Lys + n Gly + n KOH = 0,05*2 + 0,2 + 0,3 = 0,6 mol n HCl = 0,6 mol
Li
m Muèi = m Cation + m Anion m Muèi = 0,3*39 + 0,2*76 + 0,05*148 + 0,6*35,5 = 55,6 gam
ệu
H NC H (COOH)2 (0,15)
H NC H (COONa)2
X: 2 3 5 + NaOH
muèi 2 3 5
Lu
HCl (0,35)
vµ NaCl
yệ
H 2 NCH 2 COOH (0,2)
H 2 NCH 2COOK (0,2)
i
X:
+ KOH
muèi
0,5 mol
TH
HCl
vµ KCl (0,3)
PT
m Muèi = m H2 NCH2COOK + m KCl = 44,95 gam
Qu
–
Câu 1: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của
m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 2: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu
m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam
hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 4: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
Ch
thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.
ia
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
Sẻ
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
Tà
Câu 6: Cho 0,384 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 1,296 gam
i
Câu 7: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m
là
-
Câu 8: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
yệ
Câu 9: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam
Th
so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
i
Câu 10: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản
PT
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.
Qu
Câu 11: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và
ốc
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
Gi
Câu 12: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm
khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 14: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với
H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam.
Câu 15: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại
và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
Câu 16: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe 3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Câu 17: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8.
Câu 18: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml
dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu
được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là
Ch
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế
Sẻ
Câu 20: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO 3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau
i
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh
Li
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lu
C C A C B B C B D A
yệ
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
n
C A A D C A D B A A
Th
Câu 1: Chọn C
i
Câu 2: Chọn C
Qu
Câu 3: Chọn A
a
+ O2
m gam Al; Mg 0,125 mol
9,1 gam Al 2 O 3 ; MgO
BTKL
m KL + m O2 = m Oxit m KL = m Oxit - m O2 = 9,1 - 0,125*32 = 5,1 gam
Câu 4: Chọn C
+ Cl 2
11,9 gam Al; Zn 40,3 gam AlCl 3 ; ZnCl 2
BTKL
m Cl2 = m Muèi - m KL = 40,3 - 11,9 = 28,4 gam n Cl2 = 0,4 VCl2 = 8,96 L
Câu 5: Chọn B
+ O2
17,4 gam Al; Mg 30,2 gam Al 2 O 3 ; MgO
BTKL
m O2 = m oxit - m KL = 12,8 n O2 = 0,4 mol VO2 = 8,96 L
Câu 6: Chọn B
R + 2Ag R2 + 2Ag (0,012) nR = 0,066 MR = 64 (Cu)
Câu 7: Chọn C
Zn + Cu2 Zn2 + Cu (0,15) nZn = 0,15 mZn = 9,75 gam
Câu 8: Chọn B
F e(6/56) + C u 2 (0,1) Fe2 + Cu
KL Fe d vµ Cu m KL = (6 - 56*0,1) + 0,1*64 = 6,8 gam
Câu 9: Chọn D
F e (a) + C u 2 Fe2 + Cu (a)
m = mCu - m Fe 0,8 = 64a - 56a a = 0,1 m Fe(pø ) = 56*0,1 = 5,6 gam
Ch
BT e
Fe + 2Ag Fe 2 + 2Ag 2n Fe < n Ag + 2n Cu2 Fe hÕt, Cu 2 d
Tà
Fe + Cu 2 Fe 2 + Cu BT e
2*0,05 = n Ag + 2n Cu2 ( pø )
n Cu 2 ( pø )
= 0,04
i
(1)
2) Fe + C u 2 (x ) Fe2 + Cu
Lu
Cu
n
H2 BT Fe
Fe 2 O 3 Fe (0,1) + H 2 O; n Fe 2 O 3 = 0,05 m Fe 2 O 3 = 8 gam
TH
t0
PT
0,1 mol
ốc
CO BT C
CuO 0,3 mol
hh X CO d; CO2 + Cu; n X = n CO(b®) = 0,3 mol
PP ®êng chÐo
M X = 36
n CO(d ) = n CO2 = 0,15 mol n CuO = n O(CuO) = n CO2 = 0,15 m CuO = 12 gam
m Ag = 59,4 gam
ia
–
ệu
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m
-
Câu 2: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
yệ
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
Th
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
i
Câu 4: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
PT
dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Qu
Câu 5: Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí
ốc
Câu 6: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu
được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 7: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Câu 8: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi chỉ thu được 9,28 gam hỗn hợp X chỉ chứa 3 oxit. Hòa tan X
cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là
A. 120. B. 160. C. 320. D. 80.
Câu 9: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2.
Kim loại R là
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
ia
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
Li
Câu 17: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu
-
được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 105,36. B. 104,96. C. 105,16. D. 97,80.
Lu
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng,
yệ
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X chứa 7,23 gam muối. Giá trị của m là
n
Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
i
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
TH
Câu 20: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam
Qu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
C A A D A C A B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B A A C B A C A
Câu 1: Chọn C
HCl
Al 2 O 3 (0,05) AlCl3 (0,1) m AlCl3 = 13,35 gam
Câu 2: Chọn A
n FeO = 0,5 n HCl = 2nO(FeO) = 1
Câu 3: Chọn A
+H 2 SO 4
2,81 gam Oxit 0,05 mol
Muèi + H 2 O
BT H
n H 2 O = n H 2SO4 = 0,05 mol
BTKL
m Muèi = m Oxit + m H2SO 4 - m H 2O = 2,81 + 0,05*98 - 0,05*18 = 6,81 gam
Câu 4: Chọn D
CuO (x) + H 2 SO 4
CuSO 4 (x) 80x + 102y = 25,5 x = 0,255
+ H 2O
Al 2 O 3 (y) Al 2 (SO 4 ) 3 (y) 160x + 342y = 57,9 y = 0,05
m Al2 O3 = 5,1 gam %Al 2 O 3 (X) = 20%
Câu 5: Chọn A
HCl
0,78 gam Mg + Al MgCl2 + AlCl3 + H2 (0,04 mol)
BTH
n HCl = 2n H2 = 0,08 mol
BTKL
mM = mKL + m HCl mH2 = 0,78 + 0,08*36,5 0, 04* 2 = 3,62 gam
Ch
Câu 6: Chọn C
ia
H2SO4 (x mol)
1,19 gam Al + Zn 5,03 gam Al2 (SO4 )3 + ZnSO4 + H 2 (x mol)
Sẻ
BTKL
1,19 + 98x = 5,03 + 2x x = 0,04 mol VH2 = 0,896 L
Tà
Câu 7: Chọn A
i
O2
6 gam Al, Fe 8,4 gam X; X + V ml HCl 1M
Li
BTKL
ệu
Câu 8: Chọn B
n
O2
6,72 gam Fe 9,28 gam X; X + V ml H2SO4 1M
Th
BTKL
mO(X) = mOxit(X) - m KL = 2,56 gam n O(X) = 0,16 mol
i
TH
X H 2 SO 4
n H = 2*n O 2 = 2*0,16 = 0,32 mol n H 2 SO 4 = 0,16 VH 2 SO 4 = 160 mL
PT
Câu 9: Chọn D
Qu
R + H2SO4 RSO4 + H2
ốc
BT e
n R = n H2 = 0,07 mol M R = 24 Mg
Gi
BT H 0,1*98
n H2SO4 = n H2 = 0,1 mol m dd(H2SO4 ) = *100 = 98 gam
10
BTKL
m KL + m dd(H2SO4 ) = m dd sau p + m H2 m dd sau p = 101,48 gam
Câu 15: Chọn A
+ HCl
1,5 gam Mg (x), Al (y) Muèi + 0,075 mol H2
1,5 gam
Ch
BT e
2x + 3y = 0,075*2 y = 1/30
Câu 16: Chọn C
Sẻ
+ H 2 SO 4
13,8 gam Al (x); Fe (y) Al 2 (SO 4 )3 ; FeSO 4 + 0,45 mol H 2
Tà
13,8 gam
27x + 56y = 13,8 x = 0,2
i
%Al = 39,13%
BT e
3x + 2y = 0,45*2 y = 0,15
Li
0,2*98
-
BT H
n H2SO4 = n H2 = 0,2 mol m dd(H2SO4 ) = *100 = 98 gam
20
Lu
BTKL
m KL + m dd(H2SO4 ) = m dd sau p + m H2 m dd sau p = 104,96 gam
yệ
+ H 2 SO 4
m gam Zn, Al 7,23 gam Muèi + 0,05 mol H 2
i
BT H
n H 2 SO 4 = n H 2 = 0,05 m KL = m Muèi - m SO 2 = 7,23 - 0,05*96 = 2,43 gam
TH
n FeO = n Fe2 O 3
X FeO; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 X: Fe 3 O 4 n Fe 3 O 4 = 0,01
Qu
HCl
X FeO; Fe2O3 FeCl2 (0,06 mol); FeCl3 (m gam)
a
BT Fe 2
n FeO = 0,06 m Fe 2 O 3 = 9,12 - 72*0,08 = 4,8 gam n Fe 2 O 3 = 0,03
BT Fe 3
n FeCl3 = 0,06 m FeCl 3 = 9,75 gam
–
Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2.
Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 2: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 4: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng kim loại Na trong X là
A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 5: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dd X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Ch
ia
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
Sẻ
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
i
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
-
Câu 10: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
yệ
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
n
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
i
Câu 12: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị
của V là
Qu
Câu 13: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
Gi
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ia
B C C B C B B B A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Sẻ
C C A B A C D B A B
Tà
Câu 1: Chọn B
i
BTe
n Na = 2n H2 n H2 = 0,1 mol VH2 = 2,24 L
Li
Câu 2: Chọn C
ệu
BT e
n M = 2*n H 2 = 0,12 M M = 39 (K)
Lu
yệ
Câu 3: Chọn C
n
+ H2 O
R H 2 + R(OH)n ; Y + HCl (0,05) n OH(Y ) = n H = 0,05 mol
Th
Câu 4: Chọn B
PT
mX
K (x) + H2O NaOH 39x + 23y = 0,425 x = 0,005
+ H2 (0,0075)
Na (y) KOH BT e
x + y = 0,0075*2 y = 0,01
Qu
ốc
Câu 5: Chọn C
a
HCl 0,1M
H2 O
X NaOH, KOH VHCl = ?
K, Na
H2 (0,03)
nOH (X)
= 2nH2 = 0,06 mol
X HCl
n HCl = n H = n OH (X )
= 0,06 mol VHCl = 600 mL
Câu 6: Chọn B
H 2 SO 4 2M
+ H2 O
X NaOH, Ba(OH)2 VH 2SO 4 = ?
Na, Ba
H 2 (0,15)
hh H 2 O
n OH (X)
= 2n H 2 = 0,3 mol
X +H 2 SO 4
n H = n OH (X)
= 0,3 n H 2 SO 4 = 0,15 VH 2SO 4 = 75 mL
Câu 7: Chọn B
CO 2 (0,1) + Ca(OH)2 CaCO 3 (0,1) + H 2 O m CaCO3 = 10 gam
Câu 8: Chọn B
Ba(OH )2
CO 2 (0,1) 0,15 mol
BaCO3
BT C
T=3 OH d; BaCO 3 n BaCO3 = 0,1 m BaCO3 = 19,7 gam
Câu 9: Chọn A
mM
+ KOH
KHCO3 (x) 100x + 138y = 33,8
CO2 (0,3) a mol
33,8 gam
K 2 CO3 (y) BT C
x + y = 0,3
Ch
ia
BT K
x = 0,2; y = 0,1 mol; nKOH = x + 2y = 0,4 mol = a
Câu 10: Chọn A
Sẻ
BT C
n BaCO3 = n CO2 = 0,15 m BaCO3 = 29,55 gam
Lu
yệ
BT C
n CaCO3 = 0,1 n CO2 = 0,1 VCO2 = 2,24 L
Th
KHCO 3 KCl
TH
HCl BT C
X Y: HCO 3 (a) Cl (a) n CO2 = n HCO = 0,3
NaHCO 3 NaCl
PT
3
1mol m gi¶m (61 - 35,5 = 25,5a gam)
t0
2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O
a
BT Na
n Na 2 CO3 = 0,1 mol m Na 2CO3 = 10,6 gam
BT e
3n Al = 2n H 2 n Al = 0,2 m Al = 5,4 m Al2 O3 = 10,2 gam
0,1 mol
x/2 + 3x/2 = 0,1 x = 0,05 Al pø: 0,05 mol
Tà
–
Li
ệu
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Lu
(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
yệ
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C 6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
n
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Th
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.
(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
Qu
(c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
ốc
(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
Gi
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(e) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
Ch
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
ia
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
i
(d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
Li
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO 2, H2O và cung cấp năng lượng.
ệu
a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
yệ
b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
n
c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
Th
d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
i
e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
TH
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
ốc
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ xuất hiện màu xanh tím.
Gi
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
a
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
ia
e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
Sẻ
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
Tà
a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
i
c) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp.
ệu
d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
-
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
yệ
a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
Th
b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
i
c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
TH
d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
PT
e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
Qu
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
ốc
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
a
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
ia
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
Tà
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
i
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
Li
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
ệu
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
Qu
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
ốc
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Ch
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Tà
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
i
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
-
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
n
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
i
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
TH
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
Qu
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Gi
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(c) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
Tà
(e) Đun nóng axit amino axetic với ancol metylic có khí HCl làm xúc tác.
i
(g) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Li
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
-
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t 0).
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
yệ
(c) Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.
n
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
i
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
PT
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
ốc
(c) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO 2, H2O và cung cấp năng lượng.
Gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C A A A B A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B B A C A C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B C D A D D B A B
Câu 1: Phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d) và (e)
Câu 2: Phát biểu đúng: (a), (c) và (d)
Câu 3: Phát biểu đúng: (b), (d) và (e)
Câu 4: Phát biểu đúng: (a), (b), (d) và (e)
Ch
Câu 11: Phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d) và (e)
-
Câu 12: Phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d) và (e)
Lu
Câu 13: Phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d) và (e)
yệ
n
Câu 17: Thí nghiệm xảy ra phản ứng: (a), (b), (c), (d), (e) và (g)
PT
Câu 21: Phát biểu đúng: (a), (b), (d), (e) và (g)
a
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Tà
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
i
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
-
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
Lu
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
yệ
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Th
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
TH
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Qu
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
Gi
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
a
(b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl 2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhung thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa.
(c) Dung dịch HCl đặc tác dụng được với kim loại Cu sinh ra khí H 2.
Ch
(d) Sắt tây là sắt được tráng thiếc, lớp thiếc có vai trò bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn.
ia
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
i
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Li
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
ệu
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm
-
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Qu
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
ốc
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Gi
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
ia
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
Li
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
ệu
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
-
Lu
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
PT
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Qu
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch HCl (dư).
Gi
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
i
Li
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
n
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Th
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
i
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot.
PT
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
Qu
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
ốc
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Gi
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl 3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
Ch
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
ia
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
ệu
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
-
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
yệ
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
Th
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
i
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
PT
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
ốc
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
Gi
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
a
(d) Cho Cu vào NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
ia
rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tà
i
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Li
B A C A A C B C C B
ệu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A C C B A C C D A
-
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Lu
D A A D C D C D B C
yệ
Câu 2: Thí nghiệm sinh ra chất khí: (a), (c), (d) và (e)
Th
Câu 11: Phát biểu đúng: (a), (b), (c), (d) và (e)
a
Câu 12: Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử: (a), (b) và (c)
Câu 13: Thí nghiệm thu được kết tủa: (b), (c) và (e)
Câu 14: Thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối: (b), (c), (d) và (e)
Câu 15: Thí nghiệm sinh ra chất khí: (a), (b) và (e)
Câu 16: Thí nghiệm không thu được chất rắn: (a) và (d)
Câu 17: Phát biểu đúng: (a), (d) và (e)
Câu 18: Phát biểu đúng: (a), (c), (d) và (e)
Câu 19: Thí nghiệm thu được chất rắn và chất khí: (a), (b) và (d)
Câu 20: Thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e) và (g)
Câu 21: Phát biểu đúng: (a), (b) và (d)
Câu 22: Thí nghiệm thu được kim loại: (a), (b) và (e)
Câu 1: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại CaSO4. Độ
dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,46%. B. 61,20%. C. 16%. D. 45,81%.
Ch
Câu 2: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl; 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng
ia
Câu 4: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Hàm lượng % của
ệu
Câu 5: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
yệ
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
n
Câu 6: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
i
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân
TH
kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
PT
Câu 7: Một loại phân đạm ure có độ dinh dưỡng 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là
Qu
(NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của ure trong phân đạm này là
ốc
Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân đạm là % khối lượng N có trong lượng phân bón đó. Độ dinh dưỡng
của một loại phân đạm ure làm từ (NH2)2CO có lẫn 10% tạp chất trơ là
a
Câu 14: Một loại phân bón hỗn hợp trên thị trường có chỉ số NPK là 20-20-15. Nếu khối lượng của một
ia
bao phân bón là 50 kg, thì khối lượng N, P, K có trong 50 kg phân bón đó lần lượt là
Sẻ
Câu 15: Hạt mắc-ca rất nổi tiếng vì sự thơm ngon của nó. Để cây phát triển tốt thì giai đoạn bón thúc cần
i
dùng phân thích hợp là NPK 4-12-7 (kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lượng N, P 2O5 và K2O trong
Li
phân). Bạn dang có 3 mẫu phân bón (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2 và KCl. Bạn hãy trộn chúng theo tỉ
ệu
lệ khối lượng nào để có loại phân bón NPK 4-12-7 nói trên?
A. 1,7 : 1,78 : 1. B. 4 : 12 : 7. C. 1,78 : 1,7 : 1. D. 12 : 4 : 7.
-
Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
Lu
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
yệ
Câu 17: Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cung cấp 150 kg N; 60 kg P 2O5 và 110 kg K2O. Loại
Th
phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp (20 – 20 – 15) trộn với phân kali KCl (độ dinh
i
dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta (1
TH
hecta = 10.000 m2) gần nhất với giá trị nào sau đây?
PT
b% KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y không
ốc
chứa N, P, K). Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và kali lần lượt là 13,3% và 7,05%. Tỉ lệ
a: b gần nhất với giá trị nào sau đây?
Gi
Câu 19: Một loại phân bón kali có chứa K2CO3, 59,6% KCl, phần còn lại là SiO2. Biết độ dinh dưỡng
của phân kali trên là 47%. Khối lượng K2CO3 có trong 100 gam phân bón trên là
A. 13,8. B. 27,6. C. 28,0. D. 14,0.
Câu 20: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên.
Để cung cấp 17,2 kg nitơ, 3,5 kg photpho và 8,3 kg kali cho một thửa
ruộng, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê
(độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng
giá trị (x + y + z) là
A. 62,6. B. 77,2. C. 80,0. D. 90,0.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A D A B C B B A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B D B A D D A C
Câu 1: Chọn A
35,43
mPh©n = 15,55 gam
mCa(H2 PO4 )2 = 5,5 gam nCa(H2 PO4 )2 = 0,0235 mol
BT P
nP2O5 = 0,0235 %mP2O5 = 21,46%
Câu 2: Chọn A
BT K
mPh©n = 100 gam
mKCl = 59,6 gam nKCl = 0,8 mol nK2O = 0,65
mK2CO3 = 34,5 gam nK2CO3 = 0,25 mol %mK2O = 61,1%
Ch
Câu 3: Chọn D
ia
Câu 4: Chọn A
i
BT P
nCa(H2 PO4 )2 = 0,28 %mCa(H2 PO4 )2 = 65,9%
-
Câu 5: Chọn B
Lu
%m P2 O5 = 0,2975*142 42,25%
n
Câu 6: Chọn C
Th
BT K
n KCl = 2nK2O = 1,17 mol %KCl 87,18%
PT
Câu 7: Chọn B
Qu
BT N
(NH2 )2 CO (x) 2x + 2y = 23/7
x = 101/63 %m(NH4 )2 CO3 = 96,19%
(NH 4 )2 CO3 (y) 100
60x + 96y = 100
Gi
Câu 8: Chọn B
a
Ca(NO 3 ) 2 (x)
BT N
2x + z = 5/7 x = 0,3384 %m Ca (NO3 )2 = 55,5%
Ch
BT P
KH 2 PO 4 (y) y = 2*(10/71) y = 0,2817 %m KH 2 PO 4 = 38,31%
ia
KNO 3 (z) BT K
y + z = 2*(15/94) z = 0,0375 %m KNO3 = 3,79%
Sẻ
BTKL
m supephotphat ®¬n = m Q + m H2SO 4 - m CO2 - m H 2 O = 155,5 %P2 O 5 = 21,92%
-
%N = 20 m N = 10 kg;
yệ
m NPK = 50 kg
%P2 O5 = 20 m P2O5 = 10 n P2 O5 = 5/71 m P = 4,37
n
20 20 15
BT N
mN = 4 n N = 2/7 n (NH4 )2 SO4 = 1/7 m (NH4 )2 SO4 = 132/7
PT
m NPK = 100 kg BT P
4 12 7
m P2O5 = 12 n P2O5 = 6/71 n Ca(H2 PO4 )2 = 6/71 m Ca(H2 PO4 )2 = 1404/71
Qu
BT K
m K2O = 7 n K2O = (7/94) n KCl = 7/47 m KCl = 1043/94
ốc
m P = 100 gam
a
%K (Z)
m K 2O(Z) = 35,25 gam n K 2O( Z) = 0,375 mol n KNO3 (Y) = 0,75 mol
m KNO3 (Y) = 75,75 gam b = %m KNO3 (Y) = 75,75%
% N (Z) BTN
m N(Z) = 66,5 gam n N(Z) = 4,75 mol n ( NH4 )2 HPO4 (X) = 2,0 mol
m ( NH4 )2 HPO4 = 264 gam a = %m ( NH4 )2 HPO4 = 66%
a:b 0,87
Câu 19: Chọn A
59,6%
m KCl = 59,6 gam n KCl = 0,8 mol
47%
m K 2 O = 47 gam n K 2 O = 0,5 mol
BTK
n KCl + 2n K 2 CO 3 = 2n K 2 O n K 2 CO3 = 0,1 mol m K 2 CO3 = 13,8 gam
Câu 20: Chọn C
Ch