Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Ham So Va Do Thi
Chuyen de Ham So Va Do Thi
Lý thuyết: 10
a) Tổng quát: 8
2
M
- Chọn M( xM;yM) tùy ý.
y = ax ( a ≠ 0 )
- Kẻ đường thẳng OM
-15 -10 -5 O 10 5 10 15
-15 -10 -5 O 5 10 1
10
-2 M
8
-2
a>0 a<0
8
-4
6
-4
6
-6
4
-6
4
-8
2
-8
- Chọn 2 điểm:
A A
y = ax + b ( a ≠ 0) B -10
2
A(0;b) và B(
-15 -10 -5 5 -10 10 15
8
-15 -10 8 -5
B
- Kẻ đường thẳng AB
5 10 15
-2
6
-2
a>0 a<0
6
-4
4
-4
4
-6
2
2 -6
y= -10 -5 -10 A
-10
-5 5
-8 10
A 10 - Nối các điểm bằng
5 10
-2 -10
8 đường cong đều
-2
10
6
-4
8 -4
a>0 a<0
4
-6
6
-6
-8
4
O -8
- Lập bảng giá trị
y = ax2 + bx + c -15 -10 -5 5 10
a>0
-2
-6
a<0
-4 -8
-10
-6
b) Quan hệ giữa các đường
* Quan hệ giữa hai đường thẳng:
(d): y = ax + b (d): ax + by = c
Quan hệ giữa (d) và (d’)
(d’): y = a’x + b’ (d’): a’x + b’y = c’
- Cắt nhau a ≠ a’
Lập phương trình đường thẳng (d) biết d di qua 2 điểm A(xA; yA) và B(xB;yB)
Cách làm: Giả sử đường thẳng (d) có dạng: y = ax + b ( * )
Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A(xA; yA) và biết hệ số góc là k.
Cách làm: Giải phương trình : yA = kxA + b ta tìm được b.
Lập phương trình bậc hai biết 2 nghiệm là x1 và x2:
Cách làm: Có 2 cách làm
+ Cách 1: Phương trình có 2 nghiệm là x1 và x2 là: a( x- x1).(x – x2) = 0
( Nếu bài yêu cầu 1 phương trình thì chọn a = 1)
và x2 thỏa mãn: ?
Bài 3: Cho đường thẳng d1 : y = ( m+1)x +2 và đường thẳng d2 : y = 2x + 1.
1. Xác định tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên theo m?
2. Tìm m sao cho d1 và d2 cắt nhau tại một điểm mà hoành độ và tung độ của điểm
đó trái dấu?
Bài 4: Cho Parabol (P): y = và đường thẳng (d) : y = x – m + 3.Tìm m để d và P cắt
nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x2 = 3x1
Bài 5: Cho 2 đường thẳng d1: y = (m+1)x +1 và d2: y = 2x + 2.
a) Xác định tọa độ của chúng theo m
b) Tìm m để 2 đường thẳng trên cắt nhau tại 1 điểm sao cho hoành độ và tung độ
của điểm đó cùng dấu.
Bài 6: Cho phương trình x2 – mx + m + 1, ẩn là x
a) Giải phương trình khi m = 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn: x2 = 2x1.
Bài 7: Cho 3 đường thẳng d1: y = x+2; d2: y = 2x + 1 ; d3: y = (m2 +1)x + m.
a) Tìm m để d2 // d3
b) Tìm m để 3 đường thẳng trên cắt nhau tại 1 điểm.
Bài 8: Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx + m + 1
a) Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B
Bài 10: Cho hàm số có đồ thị là đường parabol (P), đường thẳng (d) có hệ
số góc k đi qua điểm ( 0;2)
a) Viết phương trình đường thẳng d
b) Chứng minh rằng khi k thay đổi, (d) luôn cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 11: Cho hàm số y = x2 có đồ thị là đường (P), đường thẳng d: y = - mx – m + 1 .
Tìm m để d và P cắt nhau tại A và B phân biệt mà yA + y B nhỏ nhất.
Bài 12: Cho 3 đường thẳng (d1) : y = mx – m + 1; (d2) : y = 2x + 3 và (d3) : y = x + 1.
a) Chứng minh khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm m để 3 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm.
Bài 13: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x+m+1.Tìm m để (d) cắt (P) tại
2 điểm phân biệt bên phải trục tung.
Bài 14: 1) Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = mx-1 luôn cắt đường cong (P) :
y = - x2 tại hai điểm phân biệt A ( x1;y1) và B(x2; y2)
Bài 16: Cho hàm số có đồ thị là đường parabol P, đường thẳng có hệ số góc
k đi qua điểm ( 0; -2)
a) Viết phương trình đường thẳng d
b) Chứng minh rằng khi k thay đổi, (d) luôn cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 17: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = - mx - m+1.Tìm m để (d) cắt (P)
tại 2 điểm phân biệt mà tổng các tung độ của nó nhỏ nhất?
Bài 28*: Trong mp Oxy cho (P): y = - x2 , điểm I(0;-2) và M( m;0) với m là tham số.
a) Hãy vẽ (P)
b) Viết phương trình (d) đi qua I và . Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A và B với độ dài AB > 4.
Bài 29: Trong mp Oxy cho A( -2; 2 ) và đường thẳng (d) : y = -2(x+1)
a) Giải thích tại sao A nằm trên (d)
b) Tìm a sao cho đồ thị hàm số y = ax2 đi qua A.
Bài 30:Cho (d) : y = 2x+m và (P): y = x2. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
b) S▲AOB =
Bài 40: Cho (P) : y = - x2 và (d) : y = 2mx – 2m + 1. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn:
a) x2 = 3x1 ?
b)
c) x2 , x1 trái dấu ( cùng dấu, cùng âm, cùng dương )
Bài 41: Cho (P) : y = và (d) : y = mx + 2. Tìm m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm
a) =4
b) x1 = 9x2
Bài 44: Cho (P) : y = x2 và (d) : y = 2mx – m2 + 1.
a) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn :
x1 + 2x2 = 7
Bài 45: Cho (P): y = x2 và (d) : y = mx + m – 1. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân