Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Sinh Gioi Toan THPT Cap Tinh Nam 2020 2021 So GDDT Hung Yen
De Thi Hoc Sinh Gioi Toan THPT Cap Tinh Nam 2020 2021 So GDDT Hung Yen
2. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 9 x 2 , x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
1
hàm số y f x 2 2 x m 2 1 ln x nghịch biến trên nửa khoảng 1; .
x
2. Cho các số thực a, b thỏa mãn log a2 b2 20 6a 8b 4 1 và các số thực dương c, d thỏa mãn
c d log 3 2c d 2c 2 3cd d 2 4c 4d 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T a 2c b d .
2 2
1. Cho hình chóp S.ABC có AB AC 2a , BC a , SA 3a a 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo
SAC
a biết SAB 60 .
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu S tâm O, bán kính R 9 cm. Gọi I, K là hai điểm trên đoạn OA sao cho
OI IK KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu S theo đường
tròn C1 , C2 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O, đáy là đường tròn C1 , C2 . Tính tỉ số
V1
.
V2
3. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB AC a a 0 , biết B ' A B ' B B ' C ;
5
góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ABB ' A ' bằng với tan . Tính khoảng cách giữa hai
2 2
đường thẳng A ' C ' và B ' C .
Câu IV. (1,0 điểm)
xdx
Tìm nguyên hàm I .
2 x 3x 1
2
a1 2
Cho dãy số an xác định như sau: .
2021a n 1 an
2
2023an 1, n 1
a 1 a2 1 a3 1 a 1
Tính: L lim 1 n .
n a 1 a3 1 a4 1 an 1 1
2
Câu VI. (2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
-------------------- HẾT --------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINKNHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
T = ( a − 2c ) + ( b − d ) .
2 2
⇔ ( m + 5 ) ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + ( m 2 + 4m ) ( x1 + x2 ) + m 2 + 8m + 17 =15 ( 4 ) .
2
m = 1
Thay ( 3) vào ( 4 ) và rút gọn, ta được m 2 + 3m − 4 = 0⇔ . Kết hợp với điều kiện ( 2 )
m = −4
ta được m = −4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2.
1
Xét hàm số g ( x )= f ( x 2 + 2 x ) + ( m 2 − 1) ln x − có
x
1 ′ 1 1
( ′
)
g ′ ( x ) = f ( x 2 + 2 x ) + ( m 2 − 1) ln x − = ( 2 x + 2 ) . f ′ ( x 2 + 2 x ) + ( m 2 − 1) + 2
x x x
x +1
= 2 ( x + 1) . 9 − ( x 2 + 2 x ) + ( m 2 − 1) . 2 .
2
x
Hàm số y = g ( x ) nghịch biến trên nửa khoảng [1; + ∞ ) khi và chỉ khi g ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ [1; + ∞ )
x +1
. Khi đó: 2 ( x + 1) . 9 − ( x 2 + 2 x ) + ( m 2 − 1) . 2 ≤ 0, ∀x ∈ [1; + ∞ )
2
x
⇔ m 2 − 1 ≤ 2 x 2 ( x 2 + 2 x ) − 9 , ∀x ∈ [1; + ∞ ) (*).
2
) 2 x 2 ( x 2 + 2 x ) − 9 trên nửa khoảng [1; + ∞ ) có:
2
Xét hàm số h ( x=
( x ) 4 x ( x 2 + 2 x ) − 9 + 2 x 2 .2 ( 2 x + 2 ) . ( x 2 + 2 x )
2
h′ =
Dựa vào bảng biến thiên: điều kiện (*) xảy ra khi m 2 − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1 .
Vậy tất cả giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài là: − 1 ≤ m ≤ 1 .
Lời giải
1.
=
Đặt t 3x (t > 0) , phương trình đã cho trở thành:
t 2 + ( x 2 − 2 x − 1) .t − 2 x3 − x 2 =
0 (*)
(x − 2 x − 1) − 4 ( −2 x3 − x 2 )
2 2
=
∆
= x 4 + 4 x 2 + 1 − 4 x3 − 2 x 2 + 4 x + 8 x3 + 4 x 2
= x 4 + 4 x3 + 6 x 2 + 4 x + 1
( x + 1)
4
=
− ( x 2 − 2 x − 1) − ( x + 1)2
t =
(*) ⇔ 2
− x2 − 2 x −1 + x + 1 2
t = ( ) ( )
2
x
− ( x 2 − 2 x − 1) − ( x 2 + 2 x + 1)
3 =
⇔ 2
− ( x − 2 x − 1) + ( x 2 + 2 x + 1)
2
3 =
x
2
3 x = − x 2 (1)
⇔ x
3= 2 x + 1 ( 2)
Phương trình (1) vô nghiệm vì 3x > 0 và − x 2 ≤ 0 ∀x ∈.
Phương trình ( 2 ) ⇔ 3x − 2 x − 1 =0.
Xét hàm số y = 3x − 2 x − 1 có tập xác định D = , đạo hàm
= y′ 3x ln 3 − 2 .
2 2
y ′ = 0 ⇔ 3x = ⇔ x = log 3 .
ln 3 ln 3
Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:
Từ đó (1) ⇔ 2c + d =
3 ⇔ 2c + d − 3 =0.
Do đó: N ( 2c; d ) là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng ∆ : x + y − 3 =0.
T = ( a − 2c ) + ( b − d ) = MN 2 . Suy ra: min T = min MN 2 .
2 2
3+ 4−3
Xét: d ( I ; ∆=
) = 2 2 > 1 ⇒ ∆ nằm ngoài ( C ) . Do đó: MN ≥ 2 2 − =
r 2 2 − 1.
12 + 12
( )
2
= 2 2 − 1. Suy ra: min T =2 2 − 1 =9 − 4 2 .
Khi đó min MN
= IN ∩ ( C )
Giá trị min T đạt được khi: N là hình chiếu của I lên ∆ và M
+ Gọi ∆′ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với ∆ thì:
∆′ : −1( x − 3) + ( y − 4 ) = 0 ⇔ ∆′ : x − y + 1= 0
1
Khi đó: ∆′ ∩ ∆ = N (1; 2 ) ⇒ c =
, d =2
2
+ M= IN ∩ ( C ) và MN = (
− 2 2 − 1 .MI )
= Suy ra: OM =
( )
ON + 2 2 − 1 .OI 6 − 2 8 − 2
;
1+ 2 2 −1 ( ) 2 2
6− 2 8− 2
⇒ a= , b= thỏa mãn điều kiện (*)
2 2
Vậy: min T = 9 − 4 2 .
Minh họa bằng hình vẽ:
3. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A , AB
= AC
= a ( a > 0 ), biết
5
B= ′B B′C ; góc giữa hai mặt phẳng ( BCC ′B′ ) và ( ABB′A′ ) bằng ϕ với tan ϕ =
′A B= .
2 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A′C ′ và B′C .
Lời giải
1.
2 2
Xét ∆SAB, ta có SB 2 = SA2 + AB 2 − 2 SA. AB.cos 60o = 7 a 2 ⇒ SB = a 7 = SC .
3 3
Có SH = SB 2 − BH 2 = a.
2
1 3 11 2
S SAH = p ( p − SA)( p − SH )( p − AH ), p = ( SA + AH + SH ) = a .
2 4
2 S SAH 165
SO
= = a.
AH 5
1 1 1 11 3
Vậy Thể tích khối chóp S . ABC là:
= VS . ABC =SO.S ABC SO. = AH .BC a .
3 3 2 4
Cách 2:
= α , SAC
Đặt AS = m , AB = n , AC = p , SAB = β , BAC
=γ .
1
Sử dụng công thức tính nhanh: VSABC = abc 1 + 2 cos α cos β cos γ − cos 2 α − cos 2 β − cos 2 γ
6
.
1
Áp dụng : m= 3a, n= p= 2a , cos
= α cos
= β cos=
60° .
2
AB 2 + AC 2 − BC 2 7
cos γ = cos BAC = = .
2 AB. AC 8
1 1 1 7 1 1 49 11 3
Ta
= có VSABC .3a.2a.2a. 1 + 2. . . − − − = a .
6 2 2 8 4 4 64 4
2.
B'
P
A C
K
Gọi H là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên:
BC a 2
BH
= CH
= AH
= = , suy ra H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và
2 2
AH ⊥ BC .
′B B′C nên B′H ⊥ ( ABC ) ⇒ ( B′BC ) ⊥ ( ABC ) ,
′A B=
Mặt khác, theo giả thiết ta có B=
BC mà AH ⊥ BC ⇒ AH ⊥ ( B′BC ) .
⇒ ( B′BC ) ∩ ( ABC ) =
Do đó AH ⊥ BB′ . Trong ( BCC ′B′ ) kẻ HK ⊥ BB′ ( K ∈ BB′ ) nên
( AHK ) ⊥ BB′ ⇒ AK ⊥ BB′ . Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( BCC ′B′) và ( ABB′A′ ) là
AKH = ϕ , vì AH ⊥ ( B′BC ) ⇒ AH ⊥ HK nên ∆AHK vuông tại H .
a 2
AH 2 2a
Xét tam giác AHK vuông tại H có: =
HK = = .
tan
AKH 5 5
2 2
Xét tam giác B′HB vuông tại H có HK là đường cao nên
1 1 1 1 1 1 2a 17
= + ⇒ = − ⇒ B′H = .
HK 2
BH 2
B′H 2
B′H 2
HK 2
BH 2
17
Trong ( ABC ) kẻ HP ⊥ AC ( P ∈ AC ) , mà AC ⊥ B′H , ( B′H ⊥ ( ABC ) ) nên AC ⊥ ( B′HP ) .
⇒ ( ACB′ ) ⊥ ( B′HP ) , ( ACB′ ) ∩ ( B′HP ) =
B′P .
Trong ( B′HP ) kẻ HQ ⊥ B′P , với Q ∈ B′P , do đó HQ ⊥ ( ACB′ ) tại Q .
Do đó HQ = d ( H , ( ACB′ ) ) .
a
Trong tam giác B′HP vuông tại H có HP = và HQ là đường cao nên
2
1 1 1 2a 33
= + ⇒ HQ = .
HQ 2
PH 2
B′H 2
33
) d ( A′C ′, ( ACB′)=) d ( C ′, ( ACB′) ) .
// AC ⇒ A′C ′ // ( ACB′ ) ⇒ d ( A′C ′, B′C=
Ta có A′C ′
M B′C ∩ C ′H ; Vì B′C ′ // HC nên ta có
Gọi =
C ′M B′C ′ d ( C ′, ( ACB′ ) ) C ′M
= 2⇒
= = 2 , vì CH ∩ ( AB′C ) =
= M.
HM HC d ( H , ( ACB′ ) ) HM
2a 33 4a 33
Nên d ( C ′, ( ACB
= ′ ) ) 2.d ( H , ( ACB
= ′ ) ) 2.=
HQ 2. = .
33 33
4a 33
Vậy: d ( A′C ′, B′C ) = .
33
an + 1 2021
2021an +1 = an2 + 2023an + 1 ⇔ 2021( an +1 + 1) = ( an + 1)( an + 2022 ) ⇔ = .
an +1 + 1 an + 2022
a + 1 a2 + 1 a +1 1 1 1
Vậy lim 1 + = + ... + n 2021 nlim + + ... + .
n →+∞ a + 1 a3 + 1 an +1 + 1
2 →+∞
a1 + 2022 a2 + 2022 an + 2022
1 1 1
Từ 2021( an +1 + 1) = ( an + 1)( an + 2022 ) ⇔ = − .
an + 2022 an + 1 an +1 + 1
Suy ra tổng
1 1 1
=Sn + + ... +
a1 + 2022 a2 + 2022 an + 2022
1 1 1 1 1 1
⇔ S=
n − + − + ... + −
a1 + 1 a2 + 1 a2 + 1 a3 + 1 an + 1 an +1 + 1
1 1 1 1
⇔ Sn = − ⇔ Sn = − .
a1 + 1 an +1 + 1 3 an +1 + 1
Vì ( an ) là dãy tăng, ta xét:
TH1: Dãy số ( an ) tăng và bị chặn trên. Giả sử lim an = b với điều kiện b ≥ 2 .
n →+∞
1
Vậy lim S n = .
n →+∞ 3
a + 1 a2 + 1 a + 1 2021
Vậy lim 1 + + ... + n = .
n →+∞ a + 1 a3 + 1 an +1 + 1 3
2
- 2 chữ số thuộc nhóm II, 2 chữ số thuộc nhóm III có 4!.C32 .C32 cách.
( A) 4!( C32 .C31.C31 + C31.C33 + C31.C33 + C32=
Suy ra n= .C32 ) 1008.
n ( A ) 1008 1
( A)
Vậy xác suất cần tìm là P= = = .
n ( Ω ) 3024 3
------------------------HẾT------------------------