You are on page 1of 1340

Column1 Column2 Column3 Column4

Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/13 12:37:35 CH GMT+7 14.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/13 2:00:04 CH GMT+7 18.00 / 40 -- / 0
2023/03/13 2:39:33 CH GMT+7 40.00 / 40 -- / 0
2023/03/13 3:58:31 CH GMT+7 28.00 / 40 THÁI LÂM MỸ NGỌC -- / 0
2023/03/13 4:26:05 CH GMT+7 39.00 / 40 THÁI LÂM MỸ NGỌC -- / 0
2023/03/13 6:25:42 CH GMT+7 37.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 11:23:26 SA GMT+7 34.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 11:36:26 SA GMT+7 36.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 3:19:14 CH GMT+7 38.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 3:25:46 CH GMT+7 40.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 4:36:16 CH GMT+7 25.00 / 40 Ngô thị mỹ linh -- / 0
2023/03/14 5:01:16 CH GMT+7 33.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/14 7:13:03 CH GMT+7 31.00 / 40 PHAN THỊ YẾN -- / 0
2023/03/14 7:31:24 CH GMT+7 35.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/14 7:40:23 CH GMT+7 40.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/14 8:28:01 CH GMT+7 32.00 / 40 Test -- / 0
2023/03/14 8:41:09 CH GMT+7 30.00 / 40 abcd -- / 0
2023/03/14 8:50:36 CH GMT+7 38.00 / 40 efgh -- / 0
2023/03/14 9:05:32 CH GMT+7 39.00 / 40 ijkl -- / 0
2023/03/14 9:14:44 CH GMT+7 20.00 / 40 Trương Thị Liên -- / 0
2023/03/14 10:01:49 CH GMT+7 37.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/14 10:08:36 CH GMT+7 39.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/15 6:26:21 SA GMT+7 29.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/15 10:02:24 SA GMT+7 26.00 / 40 Tiên -- / 0
2023/03/15 10:11:39 SA GMT+7 36.00 / 40 Nguyễn Phương Uyên -- / 0
2023/03/15 10:36:07 SA GMT+7 32.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/15 11:50:37 SA GMT+7 30.00 / 40 Nguyễn Thị Kim Oanh -- / 0
2023/03/15 12:05:17 CH GMT+7 37.00 / 40 Nguyễn Thị Kim Oanh -- / 0
2023/03/15 5:33:41 CH GMT+7 26.00 / 40 .. -- / 0
2023/03/15 5:41:33 CH GMT+7 38.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 6:11:15 CH GMT+7 28.00 / 40 Tiên -- / 0
2023/03/15 6:18:29 CH GMT+7 27.00 / 40 Tiên -- / 0
2023/03/15 8:05:05 CH GMT+7 21.00 / 40 Nguyễn Thị Mỹ Tâm -- / 0
2023/03/15 9:39:59 CH GMT+7 34.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
2023/03/15 10:21:12 CH GMT+7 27.00 / 40 Kím Khải -- / 0
2023/03/15 10:28:10 CH GMT+7 21.00 / 40 Dương Phước Duy -- / 0
2023/03/15 10:33:06 CH GMT+7 27.00 / 40 Bùi Bảo Châu -- / 0
2023/03/15 11:25:55 CH GMT+7 30.00 / 40 Nguyễn Thị Mỹ Tâm -- / 0
2023/03/16 8:27:48 SA GMT+7 34.00 / 40 Tiên -- / 0
2023/03/16 10:52:46 SA GMT+7 29.00 / 40 Nguyễn thị tường vân -- / 0
2023/03/16 1:02:45 CH GMT+7 34.00 / 40 Nguyễn Thị Mỹ Tâm -- / 0
2023/03/16 1:08:42 CH GMT+7 33.00 / 40 lê thị việt trinh -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
B. Có trách nhiệm điền thông tin vào giấy yêu cầu bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
C. Trực tiếp chi trả hoa hồng bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
Column7
1. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [Phản hồi]
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây trong hoạt động
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
C. A, B đúng
B. Trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm gây thiệt hại đến quyền, lợi ích h
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm, đánh giá chất lượng tư vấn, giới thi
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây trong hoạt động
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column11
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây trong hoạt động đ
Column12
3. Trong lĩnh vực bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
A. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
A. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc thế quyền.
Column13
3. Trong lĩnh vực bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column14
3. Trong lĩnh vực bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân
Column15
4. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồ
A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
Column16
4. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồn
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồn
Column18
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax.
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax.
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp luật
Column19
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column21
6. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo:
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
Column22
6. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Phản hồi]
Column24
7. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Có nghĩa vụ giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Có quyền thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Có quyền thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column25
7. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column27
8. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, trường hợp người được bảo hiểm tử vong trước một thời hạn
D. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
D. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
Column28
8. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, trường hợp người được bảo hiểm tử vong trước một thời hạn
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column29
8. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, trường hợp người được bảo hiểm tử vong trước một thời hạn
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là:
D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với nhà tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column33
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
D. A, B, C sai.
D. A, B, C sai.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho tất cả những người thụ hưởng
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
D. A, B, C sai.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
D. A, B, C sai.
D. A, B, C sai.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column34
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column35
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
Column36
11. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____
D. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
Column37
11. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
D. Người thụ hưởng.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
Column42
13. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là:
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
B. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
Column43
13. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là: [Điểm s
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là: [Phản h
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nh
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nh
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nh
Column48
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
D. A, B đúng.
A. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column49
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column51
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho do
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho do
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho do
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho do
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho do
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
C. Doanh nghiệp bảo hiểm đồng ý bằng văn bản sau khi nhận được thông báo từ bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
A. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản và bên mua bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản c
Column52
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết
Column54
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
D. B, C đúng
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm p
D. B, C đúng
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm p
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
C. Là sự kiện do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi th
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm p
C. Là sự kiện do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi th
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
Column55
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column56
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm: [Phản hồi]
Column57
18. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm:
D. B, C đúng.
A. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
A. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
Column58
18. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm: [Phản hồi]
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nhận phí bảo hiểm để bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy
D. A, B, C đúng
A. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nhận phí bảo hiểm để bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên nhận phí bảo hiểm để bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy
Column63
20. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bả
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
A. Số tiền bảo hiểm cao nhất trong hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm cao nhất trong hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
A. Số tiền bảo hiểm cao nhất trong hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền bảo hiểm cao nhất trong hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
Column64
20. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bả
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bả
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
D. A, B, C đúng.
A. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, điề
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, điề
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về đối tượng của hợp đồng bảo hiểm sức
D. A, B, C đúng.
A. Tuổi thọ.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
A. Tuổi thọ.
C. Sức khỏe con người
C. Sức khỏe con người
B. Tính mạng.
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Tính mạng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Sức khỏe con người
B. Tính mạng.
C. Sức khỏe con người
D. A, B, C đúng.
B. Tính mạng.
C. Sức khỏe con người
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về đối tượng của hợp đồng bảo hiểm sức
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về đối tượng của hợp đồng bảo hiểm sức
Column72
23. Bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận thanh toán phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm theo
D. A, B, C đúng.
A. Thanh toán một lần.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Thanh toán làm nhiều kỳ.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Thời hạn thanh toán phí bảo hiểm không được vượt quá thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column73
23. Bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận thanh toán phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm theo q
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận thanh toán phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm theo q
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo h
B. Không
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo h
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo h
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào sau đây không thuộc quyền của đại lý bảo hiểm:
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào sau đây không thuộc quyền của đại lý bảo hiểm: [
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào sau đây không thuộc quyền của đại lý bảo hiểm: [
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
D. A, B, C sai
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doa
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doa
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doa
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
D. A, B, C sai
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
D. A, B, C sai
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doan
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doa
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi]
Column84
27. Nguyên tắc đóng góp bồi thường có liên quan trực tiếp nhất đến nguyên tắc nào sau đây:
D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm.
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
Column85
27. Nguyên tắc đóng góp bồi thường có liên quan trực tiếp nhất đến nguyên tắc nào sau đây: [Điểm
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Nguyên tắc đóng góp bồi thường có liên quan trực tiếp nhất đến nguyên tắc nào sau đây: [Phản
Column87
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
D. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với
A. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
D. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
C. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
Column88
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
Column90
29. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau:
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
B. Phải đo được, định lượng được về tài chính.
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column91
29. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Phản hồi]
Column93
30. Chọn một phương án đúng về đặc thù của nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp:
D. A, B đúng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
D. A, B đúng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến hết thời
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến hết thời
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến hết thời
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column94
30. Chọn một phương án đúng về đặc thù của nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Chọn một phương án đúng về đặc thù của nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp: [Phản hồi]
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ của doanh nghi
D. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm
C. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bả
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
C. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bả
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ của doanh nghi
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ của doanh nghi
Column102
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo h
E. A,C đúng.
A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mu
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi thường về những t
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi thường về những t
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết hợp đồng
E. A,C đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi thường về những t
D. A, B đúng.
Column103
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hi
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column104
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hi
Column105
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây:
D. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm,
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
D. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm,
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
Column106
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column107
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column108
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt
D. 3 năm
A. 6 tháng
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
B. 1 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
A. 6 tháng
D. 3 năm
B. 1 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
A. 6 tháng
D. 3 năm
C. 2 năm
B. 1 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
D. 3 năm
Column109
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm; Số tiền bảo hiểm hoặc giá trị tài sản được bảo hiểm hoặc giới hạn trách nhi
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
C. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí bảo hiểm; Phương thức bồi thường, trả tiền bảo hiểm;
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
D. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận giao kết một hoặc kết hợp nhiều
A. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
D. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận giao kết một hoặc kết hợp nhiều
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
D. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận giao kết một hoặc kết hợp nhiều
A. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó
A. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
D. Chính phủ
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column120
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích:
D. A, B, C đúng.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
Column121
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích: [Điểm
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích: [Phản
Column123
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
E. A, B, C đúng
A. Tử vong, thương tật do tai nạn.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Tử vong, thương tật do tai nạn.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Chi phí y tế điều trị ốm đau, bệnh tật.
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
D. A, B đúng.
Column124
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền l
có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây? [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/13 7:23:14 CH GMT+7 11.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/13 7:53:34 CH GMT+7 18.00 / 40 THÁI LÂM MỸ NGỌC -- / 0
2023/03/13 8:23:01 CH GMT+7 36.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/13 8:32:41 CH GMT+7 40.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/13 8:46:45 CH GMT+7 40.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/13 9:53:40 CH GMT+7 25.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/13 10:13:27 CH GMT+7 40.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/14 3:47:46 CH GMT+7 38.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 3:57:53 CH GMT+7 39.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 7:14:42 CH GMT+7 27.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/14 7:52:03 CH GMT+7 40.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/14 8:14:24 CH GMT+7 32.00 / 40 PHAN THỊ YẾN -- / 0
2023/03/14 9:43:48 CH GMT+7 23.00 / 40 Lê thị Hièn -- / 0
2023/03/14 10:19:16 CH GMT+7 23.00 / 40 Ngô thị mỹ linh -- / 0
2023/03/14 10:23:07 CH GMT+7 33.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 10:30:18 CH GMT+7 39.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/14 10:37:00 CH GMT+7 40.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/15 11:00:12 SA GMT+7 33.00 / 40 Nguyễn Phương Uyên -- / 0
2023/03/15 11:30:51 SA GMT+7 31.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 11:56:23 SA GMT+7 31.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/15 12:51:22 CH GMT+7 36.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 12:56:59 CH GMT+7 39.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 1:34:33 CH GMT+7 19.00 / 40 tiên -- / 0
2023/03/15 1:54:13 CH GMT+7 33.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/15 3:59:22 CH GMT+7 25.00 / 40 tiên -- / 0
2023/03/15 5:22:21 CH GMT+7 37.00 / 40 .. -- / 0
2023/03/15 9:21:09 CH GMT+7 37.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
2023/03/16 6:13:41 SA GMT+7 23.00 / 40 Bùi Bảo Châu -- / 0
2023/03/16 11:19:21 SA GMT+7 28.00 / 40 Nguyễn thị tường Vân -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Luật Kinh doanh bảo hiểm quy định về các loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column7
1. Luật Kinh doanh bảo hiểm quy định về các loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Luật Kinh doanh bảo hiểm quy định về các loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây: [Phản hồi]
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. B, C đúng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. B, C đúng
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column11
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
Column12
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ:
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
D. A, B sai
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
D. A, B sai
D. A, B sai
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
D. A, B sai
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
B. Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm.
Column13
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column14
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ: [Phản hồi]
Column15
4. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ:
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn hợp đồng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
D. A, B đúng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
Column16
4. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ: [Phản hồi]
Column18
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi:
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
D. A, B đúng
D. A, B đúng
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
D. A, B đúng
D. A, B đúng
E. A, C đúng
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
D. A, B đúng
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
D. A, B đúng
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và
E. A, C đúng
D. A, B đúng
Column19
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi: [Điể
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column20
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có hiệu lực khi: [Phản
Column21
6. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm liên qua
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column22
6. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column24
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu
A. Đúng.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
Column25
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu
Column27
8. Chọn phương án đúng về thời hạn bảo hiểm:
A. Là khoảng thời gian mà nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm không được nhận quyề
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại hợp đồn
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại hợp đồn
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
A. Là khoảng thời gian mà nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm không được nhận quyề
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại hợp đồn
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm.
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại hợp đồn
Column28
8. Chọn phương án đúng về thời hạn bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column29
8. Chọn phương án đúng về thời hạn bảo hiểm: [Phản hồi]
Column30
9. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi:
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm tử vong sau một thời điểm nhất định trong tương lai được quy định tại hợ
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm tử vong sau một thời điểm nhất định trong tương lai được quy định tại hợ
A. Người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Column31
9. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi: [Điểm số
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column32
9. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi: [Phản hồi
Column33
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hi
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
C. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
C. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
Column34
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column35
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiể
Column36
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
D. Bảo hiểm trọn đời.
D. Bảo hiểm trọn đời.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
D. Bảo hiểm trọn đời.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
B. Bảo hiểm sinh kỳ.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
Column37
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định
D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, ng
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, ng
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column42
13. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi tr
A. Người được bảo hiểm cố ý gây tai nạn.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
Column43
13. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi tr
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi trả
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
C. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, hợp tác xã
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column48
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo
C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
không có hiệu lực từ thời điểm giao kết.
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
D. Khi hợp đồng bảo hiểm vô hiệu thì hợp đồng
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
Column49
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column51
16. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
D. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
B. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
Column52
16. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column53
16. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ p
Column54
17. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho:
A. Tài sản của người được bảo hiểm.
A. Tài sản của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
D. B, C đúng
B. Tính mạng của người được bảo hiểm.
Column55
17. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho: [Phản hồi]
Column57
18. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Có nghĩa vụ giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column58
18. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column60
19. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò kinh tế của bảo hiểm:
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
B. Đóng vai trò trung gian trong việc huy động vốn cho nền kinh tế quốc dân.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
B. Đóng vai trò trung gian trong việc huy động vốn cho nền kinh tế quốc dân.
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
Column61
19. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò kinh tế của bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò kinh tế của bảo hiểm: [Phản hồi]
Column63
20. Chọn phương án đúng nhất: Trong bảo hiểm sức khỏe, đối với quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế, do
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
C. Số tiền có thể vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám chữa bệnh
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
B. Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
C. Số tiền có thể vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám chữa bệnh
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
C. Số tiền có thể vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám chữa bệnh
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
A. Số tiền không vượt quá chi phí y tế thực tế mà người được bảo hiểm đã trả khi khám, chữa bệnh t
B. Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
Column64
20. Chọn phương án đúng nhất: Trong bảo hiểm sức khỏe, đối với quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế, do
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column65
20. Chọn phương án đúng nhất: Trong bảo hiểm sức khỏe, đối với quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế, do
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Giữ bí mật thông tin khách hàng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
B. Giữ bí mật thông tin khách hàng
D. A, B đúng
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column69
22. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe có quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễ
A. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và đòi ông B 100 triệu đồng.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và đòi ông B 100 triệu đồng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
A. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và đòi ông B 100 triệu đồng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
D. Ông B bồi thường cho ông A 50 triệu đồng, doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường cho ông A 50 triệu
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ chi trả cho ông A 100 triệu đồng và ông B phải bồi thường cho ông A th
Column70
22. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe có quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễ
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe có quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễ
Column72
23. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền thiệt hại thực tế.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và thiệt hại thực tế.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
Column73
23. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
A. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
A. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
D. A, C đúng
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
D. A, C đúng
D. A, C đúng
D. A, C đúng
D. A, C đúng
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo h
D. A, C đúng
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực để ký hợp đồng bảo hiểm mớ
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện hoạt động kinh
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện hoạt động kinh
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện hoạt động kinh
Column84
27. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá rủi ro:
A. Mức độ rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
A. Mức độ rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
B. Nguy cơ rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
B. Nguy cơ rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
A. Mức độ rủi ro.
A. Mức độ rủi ro.
Column85
27. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá rủi ro: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column86
27. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá rủi ro: [Phản hồi]
Column87
28. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C sai.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C sai.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C sai.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
A. Người được bảo hiểm.
Column88
28. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
Column90
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây:
A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy
A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự kiện bảo hiểm đã xảy
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
D. B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm không có đối tượng bảo hiểm.
E. A, B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. B, C đúng.
Column91
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây: [Đi
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây: [Phả
Column93
30. Chọn đáp án đúng về tuổi bảo hiểm:
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
C. A, B sai.
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
B. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất sau ngày có hiệu lực hợp đồ
B. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất sau ngày có hiệu lực hợp đồ
C. A, B sai.
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
B. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất sau ngày có hiệu lực hợp đồ
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
C. A, B sai.
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
C. A, B sai.
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
C. A, B sai.
A. Là tuổi của người được bảo hiểm tính theo ngày sinh nhật gần nhất trước ngày có hiệu lực hợp
Column94 Column95
30. Chọn đáp án đúng về tuổi bảo hiểm: [Điểm số] 30. Chọn đáp án đúng về tuổi bảo hiểm: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
D. A, B đúng.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
C. Từ chối cung cấp thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo
D. A, B đúng.
C. Từ chối cung cấp thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo
D. A, B đúng.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column102
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
A. Có.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
Column103
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
Column105
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
D. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm,
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
D. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm,
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
Column106
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column108
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
D. A, B đúng
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
D. A, B đúng
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
D. A, B đúng
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
Column109
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. 09 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh nghiệp bảo hiểm hoặ
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column120
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column121
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Điểm số
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column122
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Phản hồ
Column123
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
E. A, B, C đúng.
A. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
A. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column124
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền l
có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây? [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 8:35:27 SA GMT+7 21.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/14 10:04:06 SA GMT+7 24.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 10:07:35 SA GMT+7 21.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/14 10:33:50 SA GMT+7 38.00 / 40 Nguyễn Văn Hải -- / 0
2023/03/14 10:40:13 SA GMT+7 38.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 10:55:57 SA GMT+7 38.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 5:07:01 CH GMT+7 36.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 6:02:00 CH GMT+7 31.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 6:15:44 CH GMT+7 39.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 8:40:22 CH GMT+7 37.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/14 8:48:32 CH GMT+7 39.00 / 40 Nancy -- / 0
2023/03/15 7:48:30 SA GMT+7 30.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/15 8:48:38 SA GMT+7 32.00 / 40 PHAN THỊ YẾN -- / 0
2023/03/15 11:16:29 SA GMT+7 31.00 / 40 Nguyễn Phương Uyên -- / 0
2023/03/15 11:34:42 SA GMT+7 36.00 / 40 Nguyễn Bích Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/15 1:14:24 CH GMT+7 24.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 1:24:59 CH GMT+7 38.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/15 1:48:34 CH GMT+7 25.00 / 40 Trương Thị Liên -- / 0
2023/03/15 2:29:56 CH GMT+7 24.00 / 40 Bùi Bảo Châu -- / 0
2023/03/15 2:55:03 CH GMT+7 36.00 / 40 Phan Thị Yến -- / 0
2023/03/15 3:32:09 CH GMT+7 30.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
2023/03/15 3:53:57 CH GMT+7 38.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/16 9:22:01 SA GMT+7 28.00 / 40 Tiên -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
D. A, B sai
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
D. A, B sai
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
B. Các bên tham gia bảo hiểm không được thỏa thuận áp dụng tập quán quốc tế trong mọi trường h
D. A, B sai
D. A, B sai
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
D. A, B sai
D. A, B sai
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền g
C. A, B đúng
D. A, B sai
Column7
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column8
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi]
Column9
2. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may bị
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, B đúng.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, B đúng.
Column10
2. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may bị
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column11
2. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may bị
Column12
3. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là:
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
C. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
A. Tai nạn do một sự kiện bất ngờ, ngoài ý muốn của người được bảo hiểm, từ bên ngoài tác động lê
Column13
3. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là: [Điểm số
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column14
3. Trong sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, tai nạn được hiểu là: [Phản hồi
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm
Column18
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
Column19
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Phản hồi]
Column21
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đư
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
D. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm.
Column22
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đượ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column23
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đượ
Column24
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. A, B, C đúng
C. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu c
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu c
C. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu c
C. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu c
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
Column25
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi]
Column27
8. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến
A. Có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Có nghĩa vụ giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column28
8. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hi
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hi
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hi
Column33
10. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
A. Có.
A. Có.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
B. Không.
A. Có.
Column34
10. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column35
10. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
Column36
11. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm t
A. Bộ Tài chính ban hành quy tắc, điều khoản bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu
A. Bộ Tài chính ban hành quy tắc, điều khoản bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu
A. Bộ Tài chính ban hành quy tắc, điều khoản bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column37
11. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm t
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm th
Column39
12. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ:
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn hợp đồng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn hợp đồng.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn hợp đồng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn, ốm đau, mất khả năng la
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
D. A, B đúng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sa
Column40
12. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ: [Phản hồi]
Column42
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
Column43
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
D. A, B, C đúng.
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Phản hồi]
Column48
15. Chọn phương án sai về phạm vi bảo hiểm:
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
D. A, C đúng.
B. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà theo thỏa t
C. Phạm vi bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
C. Phạm vi bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
C. Phạm vi bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
B. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà theo thỏa t
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
E. B, C đúng.
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.
C. Phạm vi bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.
D. A, C đúng.
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
A. Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất phát sinh mà theo thỏa thuận doanh
D. A, C đúng.
Column49
15. Chọn phương án sai về phạm vi bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column50
15. Chọn phương án sai về phạm vi bảo hiểm: [Phản hồi]
Column51
16. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm tử vong và thương tậ
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số tiền
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số tiền
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số tiền
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số tiền
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã thỏa th
Column52
16. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm tử vong và thương tậ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm tử vong và thương tậ
Column54
17. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm:
A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một
A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một
A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một
A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
C. Các doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng phí bảo hiểm và có trách nhiệm bồi thường theo tỷ lệ t
E. A, B, C đúng.
D. A, C đúng.
C. Các doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng phí bảo hiểm và có trách nhiệm bồi thường theo tỷ lệ t
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng.
A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện trên một
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column55
17. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm: [Phản hồi]
Column57
18. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn:
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
B. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của bên mua bảo hiểm (không đồng thời là n
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
C. A, B đúng.
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
B. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của bên mua bảo hiểm (không đồng thời là n
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
Column58 Column59
18. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Điểm số] 18. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về điều kiện của doanh nghi
A. Đang kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm nhận chuyển giao
A. Đang kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm nhận chuyển giao
A. Đang kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm nhận chuyển giao
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo đảm tỷ lệ an toàn vốn, khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về điều kiện của doanh nghi
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về điều kiện của doanh nghi
Column63
20. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
Column64
20. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồ
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền t
A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
B. Thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
C. Đánh giá rủi ro bảo hiểm.
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền ti
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền ti
Column69
22. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, tai nạn là một sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện liên
A. 90 ngày.
A. 90 ngày.
A. 90 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
A. 90 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
A. 90 ngày.
D. 180 ngày.
A. 90 ngày.
A. 90 ngày.
A. 90 ngày.
A. 90 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
D. 180 ngày.
A. 90 ngày.
D. 180 ngày.
B. 120 ngày.
Column70
22. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, tai nạn là một sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện liên
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column71
22. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, tai nạn là một sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện liên
Column72
23. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
Column73
23. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ của doanh nghi
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
D. A, B đúng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
D. A, B đúng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
D. A, B đúng.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông b
D. A, B đúng.
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệ
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệ
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column81
26. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro:
A. Né tránh rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
A. Né tránh rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
D. Chuyển giao rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
A. Né tránh rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
D. Chuyển giao rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
D. Chuyển giao rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column82
26. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro: [Phản hồi]
Column84
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại trừ trách nhiệm
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
D. A, B đúng.
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
D. A, B đúng.
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
D. A, B đúng.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải
D. A, B đúng.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định theo thông lệ quốc tế, không cần có tr
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi n
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải
D. A, B đúng.
Column85
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại trừ trách nhiệm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column86
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại trừ trách nhiệm
Column87
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại
A. Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin nhằm giao kết hợp đồn
A. Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin nhằm giao kết hợp đồn
A. Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin nhằm giao kết hợp đồn
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column88
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại p
Column90
29. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
D. A, B đúng.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
B. Chi phí điều trị theo yêu cầu của người được bảo hiểm.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
D. A, B đúng.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
B. Chi phí điều trị theo yêu cầu của người được bảo hiểm.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
D. A, B đúng.
Column91
29. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column92
29. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc hoạt động của đ
A. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm, nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm chỉ được
A. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm, nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm chỉ được
A. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm, nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm chỉ được
C. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời h
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
C. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời h
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình t
C. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời h
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc hoạt động của đ
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc hoạt động của đạ
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Điểm số
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Phản hồ
Column102
33. Chọn phương án đúng điền vào chỗ _______: "Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đại lý
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
Column103
33. Chọn phương án đúng điền vào chỗ _______: "Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đại lý b
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Chọn phương án đúng điền vào chỗ _______: "Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đại lý b
Column105
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngư
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
B. Kinh doanh tái bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
C. A, B đúng
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
Column106
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngư
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngườ
Column108
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
A. Trực tiếp
A. Trực tiếp
A. Trực tiếp
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
B. Thông qua đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
B. Thông qua đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column109
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm s
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
C. A, B đúng.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
C. A, B đúng.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
D. A, B sai.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
B. Bên mua bảo hiểm phải được người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
B. Bên mua bảo hiểm phải được người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người đó đồng ý bằng văn bản.
C. A, B đúng.
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm s
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sứ
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 nă
A. 14 ngày.
B. 21 ngày.
A. 14 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
A. 14 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
B. 21 ngày.
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 nă
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 nă
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệ
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệ
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong quá trình thực hiện hợp đồng, hợp đồng bảo hiểm vô hiệ
Column120
39. Trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí và bên mua bảo hiểm chưa
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
Column121
39. Trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí và bên mua bảo hiểm chưa
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí và bên mua bảo hiểm chưa đ
Column123
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column124
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm
o hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 5:11:34 CH GMT+7 35.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa An -- / 0
2023/03/14 5:19:42 CH GMT+7 39.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 6:22:16 CH GMT+7 37.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/15 9:19:31 SA GMT+7 33.00 / 40 PHAN THỊ YẾN -- / 0
2023/03/15 9:28:40 SA GMT+7 27.00 / 40 Phan Thị Bích -- / 0
2023/03/15 11:32:41 SA GMT+7 37.00 / 40 Nguyễn Phương Uyên -- / 0
2023/03/15 11:41:15 SA GMT+7 38.00 / 40 Nguyễn Bích Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/15 1:19:47 CH GMT+7 21.00 / 40 Nguyễn văn vĩ -- / 0
2023/03/15 2:47:04 CH GMT+7 24.00 / 40 BÙI BẢO CHÂU -- / 0
2023/03/15 3:09:16 CH GMT+7 35.00 / 40 Phan thị yến -- / 0
2023/03/15 4:20:05 CH GMT+7 36.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/15 4:28:36 CH GMT+7 33.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
D. A, B, C đúng.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
D. A, B, C đúng.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh loại hình bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
Column7
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi]
Column9
2. Ông A là người được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
A. Không chi trả.
C. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm và yêu cầu ông B bồi hoàn.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
Column10
2. Ông A là người được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column11
2. Ông A là người được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật
Column12
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế điều trị tai nạn của người được bảo hiểm được doanh nghiệ
A. Nguyên tắc khoán.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. A, B đúng.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
B. Nguyên tắc bồi thường.
C. A, B đúng.
A. Nguyên tắc khoán.
A. Nguyên tắc khoán.
Column13
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế điều trị tai nạn của người được bảo hiểm được doanh nghiệ
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column14
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế điều trị tai nạn của người được bảo hiểm được doanh nghiệ
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm phải
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh
D. A, B, C đúng.
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm phải b
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm phải b
Column18
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
Column19
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Phản hồi]
Column21
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm nh
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
D. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
Column22
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm nh
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm nh
Column24
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây theo
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
C. A, B đúng.
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
Column25
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây theo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây theo
Column27
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu: "Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu do bên mua bảo hiểm khôn
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
B. Sai.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
Column28
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu: "Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu do bên mua bảo hiểm khôn
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu: "Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu do bên mua bảo hiểm khôn
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng:
D. B, C đúng
D. B, C đúng
D. B, C đúng
C. Môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ tài c
D. B, C đúng
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận theo thỏa thuận tại hợp đ
D. B, C đúng
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận theo thỏa thuận tại hợp đ
C. Môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ tài c
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận theo thỏa thuận tại hợp đ
D. B, C đúng
D. B, C đúng
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng: [Phản hồi]
Column33
10. Chọn phương án đúng về cách thức quy định về loại trừ bảo hiểm:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
D. A, B, C đúng.
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
D. A, B, C đúng.
C. Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm v
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column34
10. Chọn phương án đúng về cách thức quy định về loại trừ bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column35
10. Chọn phương án đúng về cách thức quy định về loại trừ bảo hiểm: [Phản hồi]
Column36
11. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column37
11. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [P
Column39
12. Chọn phương án đúng về tạm ứng từ giá trị hoàn lại trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm tạm ứn
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
C. Bên mua bảo hiểm không cần phải trả khoản giảm thu nhập đầu tư đối với phần tạm ứng từ giá trị
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm tạm ứn
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm tạm ứn
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
B. Bên mua bảo hiểm có thể hoàn trả một phần hoặc toàn bộ khoản tạm ứng tại bất kỳ thời điểm nào
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ điều chỉnh giảm một số quyền lợi bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm tạm ứn
Column40
12. Chọn phương án đúng về tạm ứng từ giá trị hoàn lại trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ: [Điểm s
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column41
12. Chọn phương án đúng về tạm ứng từ giá trị hoàn lại trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ: [Phản h
Column42
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảchọn 1o hiểm là:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
Column43
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảchọn 1o hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảchọn 1o hiểm là: [Phản hồi]
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
Column48
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định của pháp
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình
Column49
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column50
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column51
16. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thươn
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
Column52
16. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thươn
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thươn
Column54
17. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
Column55
17. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
Column57
18. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiể
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
D. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi các khoản khấu trừ hàng tháng, các chi phí
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan
D. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi các khoản khấu trừ hàng tháng, các chi phí
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan
Column58
18. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column59
18. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiể
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có thể mua bảo hiểm sức khỏe cho những ng
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo
B. Anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc người khác có quan hệ nuôi dưỡng, cấp dưỡng với bên mua bảo
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có thể mua bảo hiểm sức khỏe cho những ng
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có thể mua bảo hiểm sức khỏe cho những ng
Column63
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hi
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
A. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
Column64
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiể
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
A. Đại lý bảo hiểm có quyền được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm v
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiề
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
C. 45 ngày
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
A. 15 ngày.
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiề
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiề
Column72
23. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn:
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
B. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của bên mua bảo hiểm (không đồng thời là n
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
Column73 Column74
23. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Điểm số] 23. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luậ
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luậ
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thờ
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thời
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thời
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”:
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
C. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được tùy thuộc vào thỏa thuận giữa doanh ng
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”: [Điểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”: [Phản
Column84
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
C. 45 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
Column85
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
Column87
28. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau:
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column88
28. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Phản hồi]
Column90
29. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
B. Không.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
Column91
29. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức kh
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành vi nào sau đây:
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc:
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
D. A, B, C đúng.
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Điểm số
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc: [Phản hồ
Column102
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có Hợp đồng bảo hiểm trước khi được trở thành đại lý chính thức c
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. A, B đúng
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
Column103
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column105
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngư
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
C. A, B đúng
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
A. Kinh doanh bảo hiểm
Column106
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngư
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của ngườ
Column108
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng nhất về điều kiện đối với cá nhân
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
A. Thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù h
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
B. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm phù hợp theo quy đ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
C. Là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ
Column109
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng nhất về điều kiện đối với cá nhân
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng nhất về điều kiện đối với cá nhân
Column111
36. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm và thiệt hại thực tế.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
Column112
36. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
D. A, B sai.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
Column120
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
B. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợ
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column121
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column123
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column124
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm
o hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 4:35:44 CH GMT+7 31.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 4:42:10 CH GMT+7 38.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/14 4:48:07 CH GMT+7 40.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/16 9:22:59 SA GMT+7 26.00 / 40 BÙI BẢO CHÂU -- / 0
2023/03/16 9:23:04 SA GMT+7 19.00 / 40 Ngô thị mỹ linh -- / 0
2023/03/16 9:38:24 SA GMT+7 33.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/16 9:53:36 SA GMT+7 30.00 / 40 Trần Thanh Tâm -- / 0
2023/03/16 10:14:20 SA GMT+7 38.00 / 40 Trần Thanh Tâm -- / 0
2023/03/16 10:40:40 SA GMT+7 32.00 / 40 PHAN THỊ YẾN -- / 0
2023/03/16 10:52:21 SA GMT+7 36.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/16 10:56:44 SA GMT+7 38.00 / 40 Nguyễn Bích Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/16 1:12:30 CH GMT+7 36.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm bổ sung về trợ cấp mấ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà người đượ
Column7
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm bổ sung về trợ cấp mấ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm bổ sung về trợ cấp mấ
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column11
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column12
3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm là:
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
B. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của bên mua bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm bảo hi
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
A. Một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm b
Column13
3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column14
3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính.
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
Column18
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc thế quyền”:
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
B. Nguyên tắc thế quyền không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm
B. Nguyên tắc thế quyền không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column19
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc thế quyền”: [Điểm số
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc thế quyền”: [Phản hồ
Column21
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
A. Trực tiếp
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column22
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo h
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo h
Column24
7. Theo pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có phải chịu sự kiểm
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
Column25
7. Theo pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có phải chịu sự kiểm t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có phải chịu sự kiểm t
Column27
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với điều khoản loại trừ trách n
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column28
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với điều khoản loại trừ trách n
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với điều khoản loại trừ trách n
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo vi
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
B. Quỹ dự trữ bắt buộc
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo vi
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo vi
Column33
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã bị đơn phương chấm dứt thực hi
A. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày hợp đồng bị chấm dứt thực hiện.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
B. Bên mua bảo hiểm đã đóng số phí bảo hiểm còn thiếu.
A. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày hợp đồng bị chấm dứt thực hiện.
A. Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày hợp đồng bị chấm dứt thực hiện.
B. Bên mua bảo hiểm đã đóng số phí bảo hiểm còn thiếu.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column34
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã bị đơn phương chấm dứt thực hi
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column35
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ đã bị đơn phương chấm dứt thực hi
Column36
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
Column37
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 01 năm kể từ ngày người được bảo hiểm thông báo cho DNBH về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
Column42
13. Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây:
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
Column43
13. Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây: [Phản hồi]
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp nào dưới đây do
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu t
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp nào dưới đây do
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp nào dưới đây doa
Column48
15. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm:
A. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển giao hợp đ
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
Column49
15. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm: [Phản hồi]
Column51
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bả
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
Column52
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt t
Column54
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column55
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column57
18. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả chi phí điều trị trước và sau khi nhậ
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
B. Không.
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
A. Có
Column58
18. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả chi phí điều trị trước và sau khi nhậ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm có chi trả chi phí điều trị trước và sau khi nhậ
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về hành vi bị nghiêm cấm trong hoạ
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Can thiệp trái pháp luật vào việc lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
A. Cấu kết giữa các doanh nghiệp bảo hiểm hoặc giữa doanh nghiệp bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Đe dọa, cưỡng ép giao kết hợp đồng bảo hiểm.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về hành vi bị nghiêm cấm trong hoạ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt
Column63
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại một phần phí bảo hiể
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
Column64
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây the
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
C. A, B đúng.
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
C. A, B đúng.
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây the
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động nào sau đây theo
Column72
23. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
B. Không.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
A. Có.
Column73
23. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, do
Column75
24. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
C. Chi phí y tế điều trị ốm đau, bệnh tật.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
C. Chi phí y tế điều trị ốm đau, bệnh tật.
D. A, B đúng.
C. Chi phí y tế điều trị ốm đau, bệnh tật.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
Column76
24. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column77
24. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
B. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
B. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
B. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column84
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
D. Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm để giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
Column85
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Phản hồi]
Column87
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng chứng min
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện bảo hiể
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column88
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng chứng min
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column89
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng chứng min
Column90
29. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm có điều kiện là trường hợp căn cứ vào kết quả thẩm định hồ
B. Sai
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
Column91
29. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm có điều kiện là trường hợp căn cứ vào kết quả thẩm định hồ
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Trong bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm có điều kiện là trường hợp căn cứ vào kết quả thẩm định hồ
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Là sự kiện do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi th
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
D. B, C đúng.
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm: [Phản hồi]
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
D. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô, chi nhánh doanh nghiệp bảo
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức kinh doanh bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column102
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 năm
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
D. B, C đúng.
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục tham gia bảo hiểm nhưng chỉ được nhận lại m
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
D. B, C đúng.
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối không tiếp tục tham gia bảo hiểm nhưng chỉ được nhận lại m
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
A. Trường hợp bên mua bảo hiểm từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, bên mua bảo hiểm được hoàn lạ
Column103
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 năm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn trên 01 năm
Column105
34. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Số tiền đã được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
Column106
34. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column107
34. Chọn phương án đúng nhất về việc xác định số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả theo
Column108
35. Nguyên tắc thế quyền được hiểu thế nào là đúng nhất:
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
C. Nguyên tắc này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức kh
C. Nguyên tắc này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức kh
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
C. Nguyên tắc này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức kh
Column109
35. Nguyên tắc thế quyền được hiểu thế nào là đúng nhất: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column110
35. Nguyên tắc thế quyền được hiểu thế nào là đúng nhất: [Phản hồi]
Column111
36. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó k
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column112
36. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
D. A,B đúng
D. A,B đúng
D. A,B đúng
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản.
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ hợp đồng bảo hiểm nhóm).
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ hợp đồng bảo hiểm nhóm).
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ hợp đồng bảo hiểm nhóm).
D. A,B đúng
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ hợp đồng bảo hiểm nhóm).
D. A,B đúng
D. A,B đúng
D. A,B đúng
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column120
39. Mức khấu trừ là khoản tiền mà người được bảo hiểm phải tự chịu và được khấu trừ từ số tiền
A. Bảo hiểm tài sản.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column121
39. Mức khấu trừ là khoản tiền mà người được bảo hiểm phải tự chịu và được khấu trừ từ số tiền
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Mức khấu trừ là khoản tiền mà người được bảo hiểm phải tự chịu và được khấu trừ từ số tiền
Column123
40. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm:
A. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column124
40. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 12:07:31 CH GMT+7 36.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/16 9:59:19 SA GMT+7 38.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/16 10:14:25 SA GMT+7 28.00 / 40 BÙI BẢO CHÂU -- / 0
2023/03/16 11:50:36 SA GMT+7 27.00 / 40 Ngô thị mỹ linh -- / 0
2023/03/16 12:03:56 CH GMT+7 35.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trà -- / 0
2023/03/16 12:44:55 CH GMT+7 40.00 / 40 Phạm Thị Thanh Trâm -- / 0
2023/03/16 1:41:27 CH GMT+7 35.00 / 40 Trần Thanh Tâm -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
Column7
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column11 Column12
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi] 3. Vai trò xã hội của bảo hiểm là:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column13 Column14
3. Vai trò xã hội của bảo hiểm là: [Điểm số] 3. Vai trò xã hội của bảo hiểm là: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm (tr
D. A, B, C đúng.
A. Được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tạ
D. A, B, C đúng.
C. Được tham gia bảo hiểm tại tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô được cấp giấy phép thành
A. Được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tạ
D. A, B, C đúng.
C. Được tham gia bảo hiểm tại tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô được cấp giấy phép thành
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm (tr
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm (tr
Column18
5. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro:
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
D. Chuyển giao rủi ro.
D. Chuyển giao rủi ro.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column19
5. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Chọn phương án đúng nhất về phương pháp quản lý rủi ro: [Phản hồi]
Column21
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
D. A, B đúng
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
Column22
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column24
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. B, C đúng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
Column25
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiể
Column27
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thời
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column28
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thời
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp không có thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm về thời
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
D. A, C đúng.
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
D. A, C đúng.
B. Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
D. A, C đúng.
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Phản hồi]
Column33
10. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn:
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
A. Bệnh có sẵn là tình trạng bệnh tật hoặc thương tật của người được bảo hiểm đã được bác sỹ khám
Column34 Column35
10. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Điểm số] 10. Chọn phương án đúng về bệnh có sẵn: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column36
11. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật từ 81% trở lên.
B. Người được bảo hiểm bị mất, liệt hoàn toàn và không thể phục hồi chức năng của một tay hoặc m
C. Người được bảo hiểm bị thương tật từ 81% trở lên.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column37
11. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn: [Phản hồi]
Column39
12. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm t
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column40
12. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm th
Column42
13. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column43
13. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại một phần phí bảo hiể
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức
Column48
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
C. A, B đúng.
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
Column49
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column51
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến việc giao
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column52
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column54
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column55
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column57
18. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nh
C. Chi phí y tế do tai nạn.
D. A, B, C đúng.
C. Chi phí y tế do tai nạn.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Chi phí y tế do tai nạn.
Column58
18. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nh
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column59
18. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nhậ
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây: [Điể
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây: [Phả
Column63
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
B. Bên mua bảo hiểm không cần sự đồng ý của người được bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ số tiền
Column64
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không đúng:
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
A. Tổ chức không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không đ
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
D. Đại lý bảo hiểm có thể xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không đúng: [Phản hồi]
Column72
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn,
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
B. 100% số tiền bảo hiểm.
Column73
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn,
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn,
Column75
24. Trong thời hạn bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
B. Chi phí y tế điều trị tai nạn.
C. Không chi trả.
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
C. Không chi trả.
C. Không chi trả.
A. Số tiền bảo hiểm theo tỷ lệ thương tật do tai nạn.
Column76
24. Trong thời hạn bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column77
24. Trong thời hạn bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ủy quyền cho đại lý bảo hiể
D. Thu xếp tái bảo hiểm.
D. Thu xếp tái bảo hiểm.
B. Thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Thu xếp tái bảo hiểm.
D. Thu xếp tái bảo hiểm.
D. Thu xếp tái bảo hiểm.
B. Thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm.
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ủy quyền cho đại lý bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ủy quyền cho đại lý bảo hiể
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
Column84
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
B. Bên mua bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm phù hợp với từng loại hợp đồng bảo h
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa th
Column85
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Phản hồi]
Column87
28. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo giai
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chi trả trước một phần quyền lợi tử vong cho người được bảo hiể
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể chi trả trước một phần quyền lợi tử vong cho người được bảo hiể
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column88
28. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo giai
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Phát biểu nào sau đây là đúng trong trường hợp người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo giai
Column90
29. Chọn đáp án đúng nhất: Thông thường trong bảo hiểm nhân thọ có các nhóm quyền lợi:
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column91
29. Chọn đáp án đúng nhất: Thông thường trong bảo hiểm nhân thọ có các nhóm quyền lợi: [Điểm s
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Chọn đáp án đúng nhất: Thông thường trong bảo hiểm nhân thọ có các nhóm quyền lợi: [Phản hồ
Column93
30. Chọn phương án sai:
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
A. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
B. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng.
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
Column94 Column95
30. Chọn phương án sai: [Điểm số] 30. Chọn phương án sai: [Phản hồi]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đ
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đư
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp phí bảo hiểm đư
Column99
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
Column100
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column102
33. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
A. Người được bảo hiểm.
Column103
33. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: “Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp____ t
Column105
34. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
A. Hưởng quyền lợi bảo hiểm theo tất cả các hợp đồng bảo hiểm đã tham gia.
Column106
34. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Một người được bảo hiểm bởi nhiều hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm
Column108
35. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà người được
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
A. Bảo hiểm tài sản.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column109
35. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà người được
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà người được b
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và được hoàn lại
Column114
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
A. 15 ngày
Column115
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hi
Column117
38. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo:
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
Column118
38. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Phản hồi]
Column120
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc giảm rủi ro
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column121
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column123
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. A, B đúng.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column124
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là
heo hợp đồng bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 9:45:55 SA GMT+7 26.00 / 40 Nguyễn Thị Kim Oanh -- / 0
2023/03/14 9:46:50 SA GMT+7 28.00 / 40 Đinh Thị Mỹ Linh -- / 0
2023/03/14 9:50:41 SA GMT+7 33.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 9:51:10 SA GMT+7 22.00 / 40 nguyễn bích bảo ngọc -- / 0
2023/03/14 9:52:38 SA GMT+7 31.00 / 40 Phan Thị Thu Thuỷ -- / 0
2023/03/14 9:52:43 SA GMT+7 24.00 / 40 LÊ PHƯƠNG UYÊN -- / 0
2023/03/14 10:18:54 SA GMT+7 40.00 / 40 LÊ PHƯƠNG UYÊN -- / 0
2023/03/14 10:19:00 SA GMT+7 27.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/14 10:20:12 SA GMT+7 40.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/14 10:36:10 SA GMT+7 40.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 12:21:24 CH GMT+7 33.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/14 12:40:17 CH GMT+7 37.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/15 11:20:09 SA GMT+7 38.00 / 40 Nguyễn Thị Kim Oanh -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
D. Bên mua bảo hiểm không có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm không phải b
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
A. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thư
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường th
Column7
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
A. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
D. A, B đúng
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column11
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column12
3. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thương
B. 100 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
B. 100 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
C. 150 triệu.
Column13
3. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thương
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column14
3. Ông A tham gia bảo hiểm sức khỏe tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm đều có quyền lợi bảo hiểm thương
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong hoạt động đại lý
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong hoạt động đại lý
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong hoạt động đại lý
Column18
5. Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng đối với loại hợp đồng bảo hiểm nào dưới đây:
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
Column19
5. Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng đối với loại hợp đồng bảo hiểm nào dưới đây: [Điểm s
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng đối với loại hợp đồng bảo hiểm nào dưới đây: [Phản h
Column21
6. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp:
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column22
6. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp: [Điểm s
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp: [Phản h
Column24
7. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bảo
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm được giao kết đầu tiên.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
B. Tổng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận tại hai hợp đồng bảo hiểm.
Column25
7. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Người được bảo hiểm tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại hai doanh nghiệp bảo
Column27
8. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm th
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
Column28
8. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm the
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Chọn phương án đúng nhất về xây dựng và ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm the
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây: [Điểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây: [Phản
Column33
10. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
B. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí hợp lý.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứn
Column34
10. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column35
10. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý
Column36
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column37
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là:
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp tái bảo hiểm và đóng phí bảo hiể
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bả
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bả
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column42
13. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
D. Bảo hiểm trọn đời.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
C. Bảo hiểm tử kỳ.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
Column43
13. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm giám sát hoạt động
D. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
C. Bộ Tài chính
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm giám sát hoạt động
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm giám sát hoạt động
Column48
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”:
D. B, C đúng.
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
D. B, C đúng.
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
D. B, C đúng.
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
C. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được tùy thuộc vào thỏa thuận giữa doanh ng
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
A. Số tiền bồi thường mà người được bảo hiểm nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế trong s
Column49
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”: [Điểm
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc bồi thường”: [Phản
Column51
16. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó k
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column52
16. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
Column54
17. Chọn phương án sai:
A. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
A. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
C. Người thụ hưởng được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
D. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm và được hưởng hoa hồ
C. Người thụ hưởng được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong
A. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
Column55 Column56
17. Chọn phương án sai: [Điểm số] 17. Chọn phương án sai: [Phản hồi]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column57
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
D. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với
D. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
C. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
B. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B.
Column58
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thư
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiề
C. A, B đúng.
B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường, trả tiề
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thư
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thư
Column63
20. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi tr
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
A. Người được bảo hiểm cố ý gây tai nạn.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
Column64
20. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi tr
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm không chi trả
Column66
21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm còn sống đến
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
A. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm cả khi người được bảo hiểm còn sống đến h
Column67
21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp: [Phản hồi]
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiể
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
D. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm rút ngắn thời hạn bảo hiểm
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
B. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm số tiền bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồ
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiể
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm
Column72
23. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi:
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
D. Người được bảo hiểm tử vong sau một thời điểm nhất định trong tương lai được quy định tại hợ
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
D. Người được bảo hiểm tử vong sau một thời điểm nhất định trong tương lai được quy định tại hợ
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C. Bên mua bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm tử vong vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
Column73
23. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi: [Điểm s
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Đối với bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm trả tiền bảo hiểm khi: [Phản hồ
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
D. Đại lý bảo hiểm được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thôn
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Phản hồi]
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là:
C. A, B đúng
A. Tổng số tiền do thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn v
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là: [Phản hồi]
Column81
26. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
D. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.
B. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
C. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam phê chuẩn quy tắc, điều khoản, biểu phí.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
B. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
Column82
26. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
Column84
27. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế cơ bản, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
E. A, B đúng.
Column85
27. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế cơ bản, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế cơ bản, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều
Column87
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa:
B. Bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
D. Người được bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
Column88
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa: [Phản hồi]
Column90
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
A. Đại lý bảo hiểm có quyền được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm v
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
A. Đại lý bảo hiểm có quyền được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm v
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
B. Đại lý bảo hiểm có thể chủ động giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khuyến khích khách h
Column91
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về kinh doanh tái bảo hiểm:
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
A. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng
B. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hi
C. A, B đúng
B. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hi
B. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hi
A. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về kinh doanh tái bảo hiểm: [Điểm
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về kinh doanh tái bảo hiểm: [Phản h
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
Column99
32. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column100
32. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column102
33. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Áp dụng các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column103
33. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column105
34. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo:
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.
A. Hình thức bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
B. Đối tượng bảo hiểm.
Column106
34. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo: [Phản hồi]
Column108
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
B. Tổ chức hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam gồ
C. A, B đúng.
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
C. A, B đúng.
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
B. Tổ chức hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam gồ
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
C. A, B đúng.
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm t
Column109
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
B. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và các tổ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa
B. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và các tổ
B. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và các tổ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column114
37. Quy luật số đông được hiểu là (chọn phương án đúng nhất):
E. A, B, C đúng
D. A, C đúng.
A. Số lượng đủ lớn các đối tượng được bảo hiểm nhằm bù đắp cho số ít đối tượng đó bị tổn thất tro
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
A. Số lượng đủ lớn các đối tượng được bảo hiểm nhằm bù đắp cho số ít đối tượng đó bị tổn thất tro
E. A, B, C đúng
A. Số lượng đủ lớn các đối tượng được bảo hiểm nhằm bù đắp cho số ít đối tượng đó bị tổn thất tro
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng
E. A, B, C đúng
Column115
37. Quy luật số đông được hiểu là (chọn phương án đúng nhất): [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Quy luật số đông được hiểu là (chọn phương án đúng nhất): [Phản hồi]
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được ký kết hợp đồng đại lý bảo
Column120
39. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
A. Đối tượng bảo hiểm.
Column121
39. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào: [Phản hồi]
Column123
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm (trừ trường hợp việc chuyể
C. A, B đúng
B. Được doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài đồng ý
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
C. A, B đúng
Column124
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm (trừ trường hợp việc chuyển
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm (trừ trường hợp việc chuyển giao được thực hiện th
yển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm) chỉ có hiệu lực khi: [Phản hồi]
ực khi: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/14 8:38:52 SA GMT+7 21.00 / 40 Nguyễn bích bảo ngọc -- / 0
2023/03/14 11:35:46 SA GMT+7 32.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 11:44:09 SA GMT+7 39.00 / 40 Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/14 11:50:48 SA GMT+7 40.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/14 8:38:41 CH GMT+7 31.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/14 9:12:46 CH GMT+7 35.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/15 4:13:56 CH GMT+7 28.00 / 40 Lê Phương Uyên -- / 0
2023/03/15 4:28:28 CH GMT+7 40.00 / 40 Lê Phương Uyên -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và không cần thông báo ngay bằng
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
Column7
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column8
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm
Column9
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hìn
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column10
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column11
2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình
Column12
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
C. Bồi thường các chi phí y tế theo hóa đơn thực tế mà người được bảo hiểm cung cấp và tổng số ti
Column13
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column14
3. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm chi phí y tế tại 2 doa
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hoạt động đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyề
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
A. Tuyển dụng đại lý bảo hiểm và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quyết định mức chi trả hoa hồ
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hoạt động đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyề
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hoạt động đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyề
Column18
5. Chọn phương án đúng nhất về đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm:
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
D. A, C đúng.
C. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó
E. A, B, C đúng.
E. A, B, C đúng.
Column19
5. Chọn phương án đúng nhất về đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm: [Điểm số]
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column20
5. Chọn phương án đúng nhất về đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm: [Phản hồi]
Column21
6. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan
C. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có liên quan
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
C. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ hàng tháng,
Column22
6. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm
Column24
7. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
A. Trợ cấp lương, thu nhập do ốm đau, bệnh tật.
Column25
7. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Khi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm
Column27
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
A. Có.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
B. Không.
Column28
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm chết,
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:
C. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời điểm nào
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp: [Điểm
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp: [Phản h
Column33
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp người được bảo
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
D. B, C đúng.
C. Trả cho bên mua bảo hiểm toàn bộ số phí bảo hiểm đã đóng sau khi trừ các chi phí hợp lý (nếu c
A. Trả tiền bảo hiểm cho quyền lợi tử vong cho bên mua bảo hiểm.
D. B, C đúng.
Column34
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp người được bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column35
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp người được bảo
Column36
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column37
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
D. A, B, C đúng.
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Phản hồi]
Column42
13. Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, doanh nghiệp bảo hiểm được khấu trừ các loại phí nà
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
C. Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
Column43
13. Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, doanh nghiệp bảo hiểm được khấu trừ các loại phí nà
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, doanh nghiệp bảo hiểm được khấu trừ các loại phí nào
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về các hình thức cung cấp sản phẩm bảo
Column48
15. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó k
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
Column49
15. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column50
15. Năm 2018, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
Column51
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
B. Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm ngay sau khi giao kết hợp đ
A. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiể
Column52
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [Đ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [P
Column54
17. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau:
E. A, B, C, D đúng.
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
E. A, B, C, D đúng.
Column55
17. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau: [Phản hồi]
Column57
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
A. Trả lại 50% phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
D. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi chưa có s
Column58
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường hợp bảo hiểm n
Column60 Column61
19. Bên mua bảo hiểm có thể là: 19. Bên mua bảo hiểm có thể là: [Điểm số]
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
C. A, B đúng. 1.00 / 1
Column62
19. Bên mua bảo hiểm có thể là: [Phản hồi]
Column63
20. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
D. A, B đúng.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
D. A, B đúng.
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
Column64
20. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column65
20. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền lợi điều trị ngo
Column66
21. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp:
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trả tiền định kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
Column67
21. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về bảo hiểm hỗn hợp: [Phản hồi]
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:
C. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc giảm rủi ro
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column72
23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo
A. Người được bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
B. Người thụ hưởng.
Column73
23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo h
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column74
23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo h
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
B. Đại lý bảo hiểm có quyền khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn ph
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai: [Phản hồi]
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp m
B. Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới b
B. Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới b
C. Kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
C. Kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
A. Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh nghiệp tái bảo
B. Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới b
C. Kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
C. Kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp m
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp m
Column81
26. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có những nội d
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column82
26. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có những nội d
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column83
26. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có những nội d
Column84
27. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may
D. A, B đúng.
D. A, B đúng.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, B đúng.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, B đúng.
C. Không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
Column85
27. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may b
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, người được bảo hiểm không may b
Column87
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
B. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe;
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
Column88
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column90
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
B. Tư vấn cho bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm không kê khai các thông tin liên quan đến
D. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm
Column91
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column92
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền: [Phản hồi]
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
C. A, B sai.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây là đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây là đúng: [Phản hồi]
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức k
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức kh
Column99
32. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồn
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column100
32. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column101
32. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng
Column102
33. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column103
33. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”: [Phản hồi]
Column105
34. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
A. Đúng.
B. Sai.
B. Sai.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
A. Đúng.
B. Sai.
Column106
34. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
Column108
35. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column109
35. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column110
35. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column111
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa
B. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và các tổ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm tại bất kỳ
Column112
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column114
37. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
D. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật
Column115
37. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Chọn phương án đúng về quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm: [Phản hồi]
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo h
D. B, C đúng
D. B, C đúng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo h
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hi
Column120
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. A, B đúng.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 01 năm kể từ ngày người được bảo hiểm thông báo cho DNBH về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column121
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column122
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm t
Column123
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo v
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
C. A, B đúng.
A. Tài sản tương ứng với dự phòng nghiệp vụ.
Column124
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo v
0.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column125
40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm phải kèm theo việc chuyển giao các đối tư
việc chuyển giao các đối tượng nào dưới đây của toàn bộ danh mục hợp đồng bảo hiểm được chuyển giao: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Dấu thời gian Tổng điểm Họ và tên của học viên Họ và tên của học viên [Điểm số]
2023/03/15 10:09:28 SA GMT+7 35.00 / 40 Nguyễn Văn Nghĩa -- / 0
2023/03/15 10:14:34 SA GMT+7 39.00 / 40 Nguyễn Bích Bảo Ngọc -- / 0
2023/03/15 12:49:22 CH GMT+7 21.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
2023/03/15 1:17:38 CH GMT+7 26.00 / 40 Ngô Thị Hiền -- / 0
Column5
Họ và tên của học viên [Phản hồi]
Column6
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và
D. A, B, C đúng.
Column7
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column8
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng: [Phản hồi]
Column9
2. Sản phẩm bảo hiểm cho nhóm người vay của tổ chức tín dụng là sản phẩm:
C. Bảo hiểm liên kết đầu tư.
A. Bảo hiểm tử kỳ.
C. Bảo hiểm liên kết đầu tư.
A. Bảo hiểm tử kỳ.
Column10
2. Sản phẩm bảo hiểm cho nhóm người vay của tổ chức tín dụng là sản phẩm: [Điểm số]
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column11
2. Sản phẩm bảo hiểm cho nhóm người vay của tổ chức tín dụng là sản phẩm: [Phản hồi]
Column12
3. Chọn phương án đúng nhất về số tiền bảo hiểm trong bảo hiểm sức khỏe:
B. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong mỗi rủi ro được bảo
B. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong mỗi rủi ro được bảo
C. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm trong mọi rủi ro
C. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm trong mọi rủi ro
Column13
3. Chọn phương án đúng nhất về số tiền bảo hiểm trong bảo hiểm sức khỏe: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column14
3. Chọn phương án đúng nhất về số tiền bảo hiểm trong bảo hiểm sức khỏe: [Phản hồi]
Column15
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bả
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bả
B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp đồng đại l
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bả
Column16
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column17
4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây: [Phản hồi]
Column18
5. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, số tiền bảo hiểm hoặc phương thức xác định số tiền bảo hiể
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, C đúng.
Column19
5. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, số tiền bảo hiểm hoặc phương thức xác định số tiền bảo hiể
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column20
5. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, số tiền bảo hiểm hoặc phương thức xác định số tiền bảo hiểm
Column21
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích:
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
D. A, B, C đúng.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
Column22
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích: [Điểm
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column23
6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích: [Phản
Column24
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm th
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column25
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm th
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column26
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường bảo hiểm th
Column27
8. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm:
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column28
8. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column29
8. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm: [Phản hồi]
Column30
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
B. Đại lý bảo hiểm có quyền lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bả
B. Đại lý bảo hiểm có quyền lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bả
B. Đại lý bảo hiểm có quyền lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bả
B. Đại lý bảo hiểm có quyền lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bả
Column31
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column32
9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng: [Phản hồi]
Column33
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
B. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
A. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô theo quy định của pháp luật
Column34
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column35
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hi
Column36
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hậu quả của việc đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo
A. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng phí bảo hiểm đến thời điểm đơn phương chấm dứt thực hiện h
B. Bên mua bảo hiểm không phải đóng phí bảo hiểm đến thời điểm đơn phương chấm dứt thực hiện
A. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng phí bảo hiểm đến thời điểm đơn phương chấm dứt thực hiện h
B. Bên mua bảo hiểm không phải đóng phí bảo hiểm đến thời điểm đơn phương chấm dứt thực hiện
Column37
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hậu quả của việc đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column38
11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hậu quả của việc đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo
Column39
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về việc chuyển giao hợp đồng bảo
B. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
Column40
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về việc chuyển giao hợp đồng bảo h
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column41
12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về việc chuyển giao hợp đồng bảo h
Column42
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về nguyên tắc trung thực tuyệt
C. Là nghĩa vụ chung của cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
C. Là nghĩa vụ chung của cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
C. Là nghĩa vụ chung của cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
C. Là nghĩa vụ chung của cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.
Column43
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về nguyên tắc trung thực tuyệt
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column44
13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về nguyên tắc trung thực tuyệt
Column45
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
A. Bên mua bảo hiểm.
A. Bên mua bảo hiểm.
D. A, B sai.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
Column46
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column47
14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
Column48
15. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
B. Không.
B. Không.
B. Không.
A. Có.
Column49
15. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column50
15. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp đấu thầu. Theo b
Column51
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column52
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm: [Điểm
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column53
16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm: [Phản
Column54
17. Ông A tham gia bảo hiểm chi phí y tế, thời hạn 01 năm kể từ ngày 01/01/2023. Hợp đồng bảo hiể
B. Quyền lợi chi phí y tế thực tế.
D. Không chi trả.
D. Không chi trả.
D. Không chi trả.
Column55
17. Ông A tham gia bảo hiểm chi phí y tế, thời hạn 01 năm kể từ ngày 01/01/2023. Hợp đồng bảo hiể
0.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column56
17. Ông A tham gia bảo hiểm chi phí y tế, thời hạn 01 năm kể từ ngày 01/01/2023. Hợp đồng bảo hiể
Column57
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
Column58
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column59
18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp có nhiều người t
Column60
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column61
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column62
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column63
20. Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo, người được bảo hiểm
C. A, B đúng.
A. Cho rút trước giá trị tài khoản.
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
Column64
20. Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo, người được bảo hiểm
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column65
20. Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo, người được bảo hiểm
Column66
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm kể từ
B. 1 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn n
B. 1 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn n
B. 1 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn n
B. 1 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn n
Column67
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm kể từ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column68
21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm kể từ
Column69
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Column70
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column71
22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa hồng đại lý bảo h
Column72
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nh
C. Chi phí y tế do tai nạn.
D. A, B, C đúng.
C. Chi phí y tế do tai nạn.
C. Chi phí y tế do tai nạn.
Column73
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nh
0.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column74
23. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì có thể được nhậ
Column75
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức kh
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đúng
Column76
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức kh
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column77
24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức kh
Column78
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống h
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ
Column79
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column80
25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống ho
Column81
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về khái niệm bảo hiểm nhân thọ:
A. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
A. Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column82
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về khái niệm bảo hiểm nhân thọ: [Điểm s
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column83
26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng về khái niệm bảo hiểm nhân thọ: [Phản h
Column84
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫ
B. Bên mua bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
A. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
Column85
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫ
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column86
27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn
Column87
28. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
Column88
28. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column89
28. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column90
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
C. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó
C. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó
A. Hoạt động đại lý bảo hiểm là một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiể
A. Hoạt động đại lý bảo hiểm là một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiể
Column91
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column92
29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai: [Phản hồi]
Column93
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
Column94
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column95
30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column96
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm đối tượng nào
A. Hợp tác xã bảo hiểm
A. Hợp tác xã bảo hiểm
B. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô
A. Hợp tác xã bảo hiểm
Column97
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm đối tượng nào
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column98
31. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm đối tượng nào
Column99
32. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn, trường hợp người
B. Số tiền chi trả tính theo bảng tỷ lệ bồi thường thương tật.
B. Số tiền chi trả tính theo bảng tỷ lệ bồi thường thương tật.
C. Số tiền chi phí xét nghiệm do người được bảo hiểm yêu cầu.
C. Số tiền chi phí xét nghiệm do người được bảo hiểm yêu cầu.
Column100
32. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn, trường hợp người
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column101
32. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn, trường hợp người
Column102
33. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
Column103
33. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column104
33. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ p
Column105
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai về nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm:
C. Tự kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm mà không cần có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
C. Tự kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm mà không cần có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
C. Tự kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm mà không cần có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
C. Tự kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm mà không cần có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
Column106
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai về nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm: [Đ
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column107
34. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai về nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm: [Ph
Column108
35. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm:
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
D. A, B, C đúng.
A. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe.
Column109
35. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
Column110
35. Chọn phương án đúng nhất về loại hợp đồng bảo hiểm quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm: [
Column111
36. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
Column112
36. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
1.00 / 1
Column113
36. Chọn phương án đúng về thương tật toàn bộ vĩnh viễn: [Phản hồi]
Column114
37. Năm 2015, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó k
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
Column115
37. Năm 2015, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
1.00 / 1
Column116
37. Năm 2015, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do tài chính khó kh
Column117
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
C. A, B đúng.
C. A, B đúng.
A. Bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
A. Bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Column118
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Điểm số]
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column119
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ: [Phản hồi]
Column120
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt động tr
D. A, B đúng
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
D. A, B đúng
Column121
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Điểm số]
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column122
39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất: [Phản hồi]
Column123
40. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
B. Sai
B. Sai
A. Đúng.
A. Đúng.
Column124
40. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bả
1.00 / 1
1.00 / 1
0.00 / 1
0.00 / 1
Column125
40. Phát biểu "Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt do bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm gia
bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm" là: [Phản hồi]
Column1 Column2 Column3 Column4
Column5
Column6
Column7
Column8
Column9
Column10
Column11
Column12
Column13
Column14
Column15
Column16
Column17
Column18
Column19
Column20
Column21
Column22
Column23
Column24
Column25
Column26
Column27
Column28
Column29
Column30
Column31
Column32
Column33
Column34
Column35
Column36
Column37
Column38
Column39
Column40
Column41
Column42
Column43
Column44
Column45
Column46
Column47
Column48
Column49
Column50
Column51
Column52
Column53
Column54
Column55
Column56
Column57
Column58
Column59
Column60
Column61
Column62
Column63
Column64
Column65
Column66
Column67
Column68
Column69
Column70
Column71
Column72
Column73
Column74
Column75
Column76
Column77
Column78
Column79
Column80
Column81
Column82
Column83
Column84
Column85
Column86
Column87
Column88
Column89
Column90
Column91
Column92
Column93
Column94
Column95
Column96
Column97
Column98
Column99
Column100
Column101
Column102
Column103
Column104
Column105
Column106
Column107
Column108
Column109
Column110
Column111
Column112
Column113
Column114
Column115
Column116
Column117
Column118
Column119
Column120
Column121
Column122
Column123
Column124
Column125
Column1 Column2 Column3 Column4
Column5
Column6
Column7
Column8
Column9
Column10
Column11
Column12 Column13
Column14
Column15
Column16
Column17
Column18
Column19
Column20
Column21
Column22
Column23
Column24
Column25
Column26
Column27
Column28
Column29
Column30
Column31
Column32
Column33
Column34
Column35
Column36
Column37
Column38
Column39
Column40
Column41
Column42
Column43
Column44
Column45
Column46
Column47
Column48
Column49
Column50
Column51
Column52
Column53
Column54
Column55
Column56
Column57
Column58
Column59
Column60
Column61
Column62
Column63
Column64
Column65
Column66
Column67
Column68
Column69
Column70
Column71
Column72
Column73
Column74
Column75
Column76
Column77
Column78
Column79
Column80
Column81
Column82
Column83
Column84
Column85
Column86
Column87
Column88
Column89
Column90 Column91
Column92
Column93
Column94
Column95
Column96
Column97
Column98
Column99
Column100
Column101
Column102
Column103
Column104
Column105
Column106
Column107
Column108
Column109
Column110
Column111
Column112
Column113
Column114
Column115
Column116
Column117
Column118
Column119
Column120
Column121
Column122
Column123
Column124
Column125

You might also like