You are on page 1of 11

HỒ SƠ BÁO GIÁ

DUMBWAITER
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH

CÔNG TY TNHH THANG MÁY FUMICO VIỆT NAM


Trụ sở: 443 Nguyễn Thị Đặng – P. Hiệp Thành – Quận 12 – TpHCM
Hotline: 0939.886.567 – 0965.321.345 (Mr. Dương)
Website: fumico.vn – suathangmay247.com
Email: fumicovietnam@gmail.com
BÁO GIÁ
Số: 38/BG2022
TpHCM, ngày 16 tháng 03 năm 2022
Kính gửi: Anh Tân

Dự án: Thang tời hàng phòng thí nghiệm

Địa chỉ: Khu công nghiệp Tân Bình

Công ty TNHH Thang máy Fumico Việt nam xin gửi đến Quý Khách hàng bản báo giá thang máy thực
phẩm sản xuất tại Việt Nam với các nội dung sau:
1. BẢNG GIÁ

Bảng giá được công khai trên website của công ty, Quý khách hàng có thể tham khảo thêm tại địa chỉ:
https://fumico.vn/thang-tai-thuc-pham/

Mô tả Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)

- Loại thang: Thang tời hàng mini -


Dumbwaiter
- Mã hiệu: FUMICO-DW100
- Tải trọng: 100 kg
- Tốc độ: 20m/phút
- Số điểm dừng: 04 stops
- Động cơ: Mitsubishi (Thái Lan) 2.2Kw
- Hệ điều khiển tốc độ: Biến tần Mitsubishi 01 108.000.000 108.000.000
3.7Kw (Nhật Bản)
- Kích thước hố thang: W900xD800
- Kích thước cabin: W500xD500
- Kích thước cửa: W500xH900
- Loại cửa: 1 cánh mở lên
- Vật liệu cabin và cửa: Inox 304 1mm
- Thang có cửa cabin
Khung hố thang
01 12.000.000 12.000.000
- 4 trụ: V63
- Giằng: V40
Alumium bao bọc hố thang (Tạm tính) 42m2 650.000 27.300.000
Cắt lỗ sàn bê tông 03 1.000.000 3.000.000
Kiểm định (thời hạn 02 năm) 01 0 0
Thêm bảo hành 12 tháng 01 5.000.000 5.000.000
TỔNG: Một trăm lăm mươi lăm triệu ba trăm ngàn đồng. 155.300.000
(Các tính năng tham khảo trong đặc tính kỹ thuật phụ lục I )
▪ Giá trên bao gồm:
Chưa bao gồm thuế GTGT
Cung cấp thiết bị, vận chuyển thang máy thực phẩm về đến chân công trình, cung cấp hồ sơ kỹ thuật,
lắp đặt, vận hành.
Nghiệm thu bàn giao và chi phí bảo hành 24 tháng (12 tháng cơ bản + 12 tháng thêm).
▪ Giá trên không bao gồm:
Chi phí kho bãi thuê ngoài công trường trong trường hợp công trường không có chỗ tập kết thiết bị.
Chi phí ốp đá ngoài cửa tầng

2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Bên Mua sẽ thanh toán cho bên Bán theo các tỷ lệ sau:
• Kỳ I : Tạm ứng 40% giá trị hợp đồng kinh tế ngay khi ký hợp đồng .
• Kỳ II : Thanh toán 40% giá trị hợp đồng kinh tế khi hàng hóa được bàn giao tại công trình.
• Kỳ II : Thanh toán 20% giá trị hợp đồng kinh tế khi nghiệm thu hoàn thành công tác lắp đặt và bàn
giao thang đưa và sử dụng.
Trường hợp bên Mua không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán như đã thống nhất ở trên, bên Bán
có quyền ngừng thực hiện các công việc liên quan và được quyền sở hữu đối với thiết bị thang máy
(bao gồm cả trường hợp thang máy đã được lắp đặt hay chưa được lắp đặt) cho đến khi bên Mua
hoàn thành nghĩa vụ thanh toán của mình và đền bù những thiệt hại cho bên Bán.

3. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Tiến độ thực hiện các công việc thuộc trách nhiệm của bên Bán là:
• Thời gian thiết bị thang máy được chuyển đến chân công trình kể từ ngày hai bên
ký hợp đồng kinh tế, bên Bán nhận được đủ kinh phí kỳ I và bên Mua xác nhận 20 ngày
vào bản vẽ kỹ thuật.
• Thời gian lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành kể từ ngày thiết bị thang máy được chuyển
đến chân công trình, Bên Bán nhận được đủ kinh phí kỳ II và Bên Mua bàn 7 ngày
giao mặt bằng đầy đủ điều kiện thi công.
- Tiến độ trên có giá trị với các điều kiện sau:
• Bên Mua thanh toán đúng thời hạn và giá trị đã ghi ở điều 3 báo giá này.
• Các chi tiết kỹ thuật của thang máy phải được bên Mua thống nhất trước khi ký kết hợp đồng kinh
tế. Trong trường hợp có những thay đổi về chi tiết kỹ thuật của thang máy từ phía bên Mua như bổ
sung, bỏ bớt hoặc điều chỉnh thì phải có sự thống nhất giữa hai bên và sự thay đổi đó sẽ làm ảnh
hưởng đến tiến độ thực hiện công việc và giá trị của hợp đồng kinh tế. Việc thay đổi kỹ thuật do bên
Mua yêu cầu chỉ được thực hiện trong thời gian 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
• Việc lắp đặt chỉ được tiến hành sau khi các công việc trên được thực hiện.

4. PHẠM VI CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT CỦA BÊN B


- Khảo sát và thiết kế bản vẽ hố thang theo tiêu chuẩn và chuyển cho bên Mua ký xác nhận làm cơ sở
đặt hàng sản xuất thang máy.
- Có trách nhiệm quản lý mặt bằng thi công khi được bên Mua bàn giao.
- Cung cấp thiết bị thang máy theo các thông số kỹ thuật trong phần đặc tính kỹ thuật đính kèm.
- Vận chuyển thiết bị thang máy về công trình.
- Lắp đặt thang máy, hiệu chỉnh đưa thang máy vào sử dụng.
- Tổ chức kiểm định và cung cấp phiếu kết quả kiểm định thang máy đủ điều kiện an toàn sử dụng.
- Trực sửa chữa và bảo hành thiết bị trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm
thu bàn giao thang máy .

Điều 6: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A


- Xây dựng, hiệu chỉnh hố thang đảm bảo các thông số kỹ thuật cho việc lắp đặt thang máy tiêu theo
chuẩn của như bản vẽ bên Bán cung cấp.
- Ký xác nhận vào bản vẽ kỹ thuật sau khi đã thống nhất để bên Bán đặt hàng sản xuất.
- Bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi công lắp đặt thang máy.
- Bố trí kho chứa thiết bị an toàn khi bên Bán vận chuyển thang máy đến công trình và trong suốt thời
gian thi công.
- Cung cấp nguồn điện 3 phase 380V ±5% , 50 Hz và 01 Aptomat-3phase/01thang cùng điểm đấu nối
dây tiếp địa tại điểm đặt máy theo thiết kế thang máy của bên Bán.
- Cung cấp nguồn điện để thi công, lắp đặt thang máy tại công trình.
- Hoàn thiện các phần việc xây dựng còn lại sau khi công việc lắp đặt thang máy hoàn tất.
- Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên kiểm tra, giám sát bên Bán trong quá trình thi công lắp đặt và để
phối hợp cùng bên Bán giải quyết các công việc trong quá trình thực hiện hợp đồng.
- Tạm ứng vốn và thanh toán cho bên Bán đúng hạn theo điều 3 của bản báo giá.
- Tổ chức nghiệm thu giai đoạn và nghiệm thu bàn giao kịp thời theo yêu cầu của bên Bán.

Điều 7: HIỆU LỰC BÁO GIÁ

- Bản báo giá này có hiệu lực trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký báo giá.
- Quá thời hạn trên, giá chào trong báo giá này có thể sẽ được điều chỉnh từ phía bên Bán.

- Các điều khoản khác sẽ được thống nhất cụ thể trước khi hợp đồng kinh tế được ký kết và triển khai
thực hiện.
Rất mong được phục vụ cho công trình của Quý khách hàng.

Công ty TNHH Thang Máy Fumico Việt Nam


Giám đốc

Đoàn Văn Dương


PHỤ LỤC I
Kèm báo giá số: 38/BG2022

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG TỜI HÀNG MINI

ĐẶC TÍNH CHUNG


01 Loại thang Thang tời hàng mini (Dumbwaiter)

02 Mã hiệu FUMICO-DW100

03 Số lượng 01 thang

04 Tải trọng 100 Kg

05 Tốc độ 20 m/phút

06 Số tầng 04 Tầng

07 Hố PIT 0 mm

08 Số cửa tầng phục vụ 04

09 Số điểm dừng thang 04 Stops (GF, 1F, 2F, 3F)

10 Phòng máy Ở phía trên hố thang

Hố thang lọt lòng (rộng x sâu)

11 (Chiếu theo phương thẳng đứng từ trên W900 x D800 mm

xuống)

12 Đối trọng Không

13 Hành trình Theo thực tế

14 OH ( Overhead) 2500 mm

Nguồn điện thang máy 3 Phase, 5 dây , 380VAC, 50Hz hoặc 1 Phase,
15
(Khách hàng cung cấp tới phòng máy) 220VAC, 50Hz
ĐỘNG CƠ

Loại động cơ Cụm mô-tơ hộp số và tang cuốn cáp chuyên dụng
Xuất xử mô-tơ Mitsubishi Thailand
Mã hiệu mô-tơ SF-JR
Nguồn điện 380 Volt x 3 phase x 50Hz
Công suất mô-tơ 2.2Kw

HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN

Hệ điều khiển chính: Board vi xử lý chuyên dung

trong thang hàng.

Biến tần: Mitsubishi 3.7Kw (Nhật Bản) giúp


thang hoạt động êm ái, loại bỏ gần như hoàn toàn
tình trạng rơi rớt, đổ bể hàng hóa trong cabin khi
thang hoạt động, tiết kiệm điện, bảo vệ động cơ và
giúp động cơ hoạt động bền bỉ hơn.
PHÒNG THANG (CABIN)

Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) W500 x D500 x H1000 mm

Inox sọc nhuyễn 304 dày 1.0 mm


Vách cabin
(Vách chấn bản 30mm, có xương tăng cứng mặt sau)

Inox sọc nhuyễn 304 dày 1.0 mm


Nóc phòng thang (cabin)
(Nóc chấn bản 30mm, có xương tăng cứng mặt sau)

Inox sọc nhuyễn 304 dày 1.0 mm


Sàn phòng thang
(Khung sàn tole chấn 3mm, lót sàn tole 2mm)

Mặc định 2 ngăn (1 khay)


Số ngăn
(Có thể chia số ngăn theo yêu cầu của khách hàng)
HỆ THỐNG CỬA TẦNG

Loại cửa Cửa mở kéo tay 2 cánh trượt lên xuống

Kích thước cửa (Rộng x


W500 x H900mm
Cao)

Vật liệu cửa tầng Inox sọc nhuyễn 304 dày 1.0 mm

HỆ THỐNG RAY DẪN HƯỚNG, CÁP TẢI

Ray dẫn hướng cabin Ray chuyên dung


cho thang máy (TK5A)
01
Hãng: Fuji Lift Korea
Guốc trượt cabin: Loại chuyên dùng cho
thang máy đồng bộ theo kích thước ray
02
Hãng: Ningbo China

Cáp tải: Cáp tải chuyên dùng cho thang


máy
(hệ số dư tải gấp 10 lần trọng tải của
05
thang)
Kích thước cáp: Ø10mm
Hãng: Fuji Lift Korea

HỆ THỐNG MẶT GỌI CỬA TẦNG

Hộp gọi các tầng: Gắn liền bao che phải


01
cửa tầng

02 Hiển thị Led ma trận: báo tần, chiều chạy, sự cố

Mỗi mặt gọi được lắp 4 nút G, 1, 2, 3


03 Nút nhấn gọi thang:
Kích thước: Ø37
Nút nhấn có đèn phát sáng

CÁC TÍNH NĂNG VẬN HÀNH AN TOÀN CỦA THANG


01 Bảo vệ mất pha điện,đảo pha Khi mất 1 trong 3 pha điện thang sẽ dừng hoạt động

02 Bảo vệ nhiệt độ động cơ Khi động cơ quá nóng biến tần sẽ phát tín hiệu báo lỗi

Thang chỉ chạy khi cửa tầng và cửa cabin đóng kín.

03 Bảo vệ cửa Cửa mở thang không chạy.

Thang dừng đúng tầng mới mở được cửa.

04 Tự động dừng khi gặp sự cố Khi đang chạy thang sẽ dừng an toàn khi gặp lỗi

Chế độ vận hành bằng tay được tích hợp sắn khi cần
05 Chế độ chạy tay
sửa chữa

Các công tắc giới hạn được lắp đặt trên cùng và đươi

06 Khống chế vượt hành trình cùng trên ray dẫn hướng, thang sẽ tự động dừng lại

khi vượt qua 2 tầng trên cùng và dưới cùng

Sử dụng loại chuông chuyên dụng trong thang máy


07 Chuông báo dừng tầng
Thang dừng tầng sẽ có chuông báo

Khi hàng hóa quá 100kg thì thang không chạy,

08 Báo quá tải chuông kêu để người sử dụng bỏ bớt hàng hóa ra

ngoài.

You might also like