Professional Documents
Culture Documents
On Tap Cuoi Hoc Ki 2 Toan 11 Nam 2022 2023 Truong THPT Tran Phu Ha Noi
On Tap Cuoi Hoc Ki 2 Toan 11 Nam 2022 2023 Truong THPT Tran Phu Ha Noi
( un ) với un = (
3n − 1)( 3 − n )
2
a
Câu 5. Dãy số có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
( 4n − 5 )
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Câu 6. Giới hạn nào sau đây bằng 0 ?
2 4
3 2n3 2n 2 24 2n 3n3 2n 3n 2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2 2023 3
2n 2022 2
2n 2006 2 n 4 n 2
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
2n3 − 11n + 17
un 3n − 2 + 2n +1
A. = B. un =
n 2 − 19
2023
C. un = D. un = n 2 + 2n − n
2 2
n −2 − n +4
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
1 2n n 3 2 n 1 2n 2 3n 4 n 2 2n
A. un . B. un . C. un 2 . D. un .
5n 5n 2 n 2n3 n 2n3 5n 1
Câu 9. Tìm giới hạn lim n ( n + 8 − n − 4)
A. 6 B. 12 C. 4 D. 3
1
A. . B. . C. 1. D. .
3
1 + 5 + ... + ( 4n − 3)
Câu 13. Giới hạn lim bằng
2n − 1
2
A. 1. B. +∞ . C. . D. 0 .
2
1 1 1 1 1
Câu 14. Tìm giới hạn lim − 2
+ 3 − ... + 2n −1 − 2n
2 2 2 2 2
1 2 1
A. B. C. D. 1
3 3 2
24
Câu 15. Tính lim
2n 2 + 11 − 2n 2 + 17
A. −∞ . B. +∞ C. 12 2 . D. 0 .
Câu 16. Tính lim n ( n 2 + 2n + 5 − 3 24n + n3 )
1
A. −∞ . B. +∞ C. . D. −2 .
2
4n 2 − 3n + 1
Câu 17. Cho hai số thực a, b thỏa mãn lim 0 . Tính giá trị của a + b
− an − b =
n+2
A. a + b =4. B. a + b =−4 . C. a + b =−7 . D. a + b =7.
2x
Câu 18. Tìm giới hạn lim−
x→4 x − 4
A. –∞ B. +∞ C. 8 D. −8
Câu 19. Cho a, b là các số thực thuộc khoảng ( −1;1) và các biểu thức:
2 3
1 ab + (ab) + (ab) + ...
A =1 + a + a 2 + a 3 + ... ; B =1 + b + b 2 + b3 + ... ; C =+
Khẳng định nào dưới đây đúng:
A.B A.B 1 1 1 1 1 1
A. C = B. C = C. C = + − D. C = + +
A + B +1 A + B −1 A B A.B A B A.B
x + 1 + 1 − 3x
Câu 20. Tìm giới hạn lim
x →−5 x 2 + 3 x − 10
x2 + 1 −1
,x ≠ 0
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) xác định bởi f ( x ) = x . Tính giá trị f ′ ( 0)
0 ,x =0
1
A. 0 . B. 1 . C. . D. Không tồn tại.
2
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y= x − 1 . B. y = x 2 − 4 x + 5 . C. y = sin x . y
D. = 2 − cos x .
x 2 − 7 x + 12
khi x ≠ 3
Câu 3. Cho hàm số y = x −3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
−1 khi x = 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 = 3 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 = 3 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 = 3 .
A. y′ = 3 x − 4 x + 2023
3 2 2
Câu 4. Hàm số y = x − 2 x − 4 x + 2023 có đạo hàm là:
B. y′ = 3 x − 2 x − 4 . C. y′ = 3 x − 4 x − 4 . D. y′ = x − 4 x − 4 .
2 2 2
( x 2 + 2 x )( 5 + 2 x – 3x 2 )
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y ' = 2 ( x + 1) ( 5 + 2 x – 3 x 2 ) + 2 (1 – 6 x ) ( x 2 + 2 x )
B. y ' = 2 ( x + 1) ( 5 + 2 x – 3 x 2 ) + 2 (1 – 3 x ) ( x 2 + 2 x )
C. y ' =2 ( x + 2 ) ( 5 + 2 x – 3 x 2 ) + 2 (1 – 6 x ) ( x 2 + 2 x )
D. y ' =2 ( x + 2 ) ( 5 + 2 x – 3 x 2 ) + 2 ( 2 – 3 x ) ( x 2 + 2 x )
2 x2 − 5x + 1 −6 x 2 + 8 x − 7
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = : A. f ′ ( x ) =
( −3x + 2 )
2
−3 x + 2
−6 x 2 + 4 x − 13 −6 x 2 + 8 x − 13 −6 x 2 + 4 x − 7
B. f ′ ( x ) = C. f ′ ( x ) = D. f ′ ( x ) =
( −3x + 2 ) ( −3x + 2 ) ( −3x + 2 )
2 2 2
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y =− x 3 + 3mx 2 + 3 (1 − m 2 ) x + m3 − m 2 (với m là tham số) bằng
1 + 3x 1 − 3x 2x2 − x −1
B. y′ = C. y′ = . D. y′ = .
(x 2
+ 1) x 2 + 1 x2 + 1 ( x 2 + 1) x 2 + 1
4x + 5
Câu 9. Cho hàm số y= 2 x 2 + 5 x − 4 . Đạo hàm của hàm số là: A. y ' =
2 2 x2 + 5x − 4
2x + 5 2x + 5 4x + 5
B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
2 2 x2 + 5x − 4 2 x2 + 5x − 4 2 x2 + 5x − 4
ax + b
Câu 10. Cho y = x 2 − 2 x + 3 , y′ = . Khi đó giá trị a.b là:
x2 − 2 x + 3
A. −4 . B. −1 . C. 0 . D. 1.
( )
2 2023
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y =− x + 3 x + 7 là
( ) ( )
2022 2022
y ' 2023 ( −2 x + 3) − x 2 + 3x + 7
A. = . y ' 2023 − x 2 + 3x + 7
B. = .
( ) ( )
2022 2022
( 2 x + 3) − x 2 + 3 x + 7
C. y ' =− . =
D. y ' 2023 ( 2 x − 3) − x 2 + 3x + 7 .
1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =
(x + 1)
3 2
6x 6x2 6x 6x2
A. f ′ ( x ) = − B. f ′ ( x ) = − C. f ′ ( x ) = D. f ′ ( x ) =
(x + 1) (x + 1) ( x + 1) (x + 1)
3 3 3 3 3 3
3 3
Câu 16. Đạo hàm của hàm số f ( x) = x.sin 2 x là: A. f='( x) sin 2 x + 2 x.cos2 x
B. f '( x) = 2 x.cos2 x C. f '( x) = x.sin 2 x D. f '( x) = sin 2 x
− x 2 + 3x + 2
Câu 17. Tính đạo hàm cấp hai y" của hàm số y =
x −1
2
Câu 18. Cho hàm số y = cos 2 x . Giải phương trình y′ = 0
kπ kπ π kπ
π kπ
A. x = B. x = C. x= + + D. x=
4 2 4 2
8 4
ax 2 + bx + c
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = ( x − 2) x 2 + 1 là biểu thức có dạng . Tính a.b.c
x2 +1
A. −2 B. −4 C. −6 D. −8
1 1 1 1 1 1 π
Câu 20. Cho hàm số y = + + + cos x với x ∈ 0; có đạo hàm là biểu thức có
2 2 2 2 2 2 2
x
dạng a. sin . Khi đó a nhận giá trị nào sau đây:
8
1 −1 1 −1
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 21. Cho hàm số f (=
x) x 2 − 2 x . Tập nghiệm bất phương trình f ′ ( x ) ≤ f ( x ) là:
x < 0
3+ 5 3+ 5
A. B. x ≥ C. 0 < x ≤ D.
2 2 x ≥ 3 + 5
2
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng:
1 x2 + 1 4x + 4
A. y = x + ⇒ y' = y
B. = 2 x2 + 4 x − 2 ⇒ =
y'
x x 2 x2 + 4 x − 2
π π π 1
C.=y cos 3x − ⇒=
y ' 3sin 3x − y tan x + ⇒ y='
D. =
4 4 3 π
cos 2 x +
3
Câu 23. Cho hàm số f ( x) = 2 x 4 − 2 x 2 + 2023 . Tập nghiệm cuả phương trình f ′( x) = 0 là:
2 2
{
A. − 2;0; 2 } B. {0} C. − ;0; D. ∅
2 2
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = cot ( cos x ) là:
sin x sin x 1 1
A. y′ = − B. y′ = C. y′ = D. y′ = −
sin ( cos x )
2
sin ( cos x )
2
sin ( cos x )
2
sin ( cos x )
2
3
Câu 29. Cho hàm số y = ( m + 2 ) x3 + ( m + 2 ) x 2 + 3x − 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên
2
m để y′ ≥ 0, ∀x ∈ là
A. 5 . B. Vô số C. 3 . D. 4
Câu 33. Cho hàm số y = sin x cos x cos 2x cos 4x. Giải phương trình y" = 0
A. x = π/16 + kπ/8, k là số nguyên B. x = π/8 + kπ/4, k là số nguyên
C. x = kπ/8, k là số nguyên D. x = kπ/4, k là số nguyên
Câu 34. Vi phân của hàm số y = 5x − 3x + 1 là:
4
đường thẳng Δ =
: y 24 x + 5
A. y = 24x + 56 B. y = 24x + 40 C. y = 24x – 56 D. y = 24x – 40
2x +1
Câu 37. Cho hàm số y = ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) song song Δ : y= x + 1
x +1
y= x + 1 y= x + 1
A. y= x + 5 B. y= x − 3 C. D.
y= x + 5 y= x − 3
bằng 2 là:
A. y = 2(4x − 3) và y = −2(4x + 3) B. y = −2(4x − 3) và y = 2(4x + 3)
C. y = 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3) D. y = −2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)
Câu 44. Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) như hình vẽ
bên. Tiếp tuyến tại điểm A ( 3; 4 ) của đồ thị là đường thẳng
Δ . Tính f ' ( 0 )
A. 1. B. −1
C. −4 D. 4
Câu 45. Một chất điểm chuyển động có phương trình s ( t ) = t 3 − 3t 2 − 9t + 1 trong đó s tính bằng
mét ( m ) , t tính bằng giây ( s ) . Gia tốc của chất điểm đó tại thời điểm vận tốc tức thời
bằng 0 là
A. 9 ( m / s 2 ) . B. 12 ( m / s 2 ) . C. −9 ( m / s 2 ) . D. −12 ( m / s 2 ) .
1 2
Câu 46. Cho hàm số y = − x 3 + x 2 + 3 x − có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc lớn
3 3
nhất có phương trình là
2 2
A. =
y 4x −1. B. =y 4x − 7 . C. = y 3x + . D. =y 3x − .
3 3
2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam
giác SAB đều, gọi H là trung điểm AB , SH vuông góc
M
với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và AD A D
N
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa MN và mặt đáy ( ABCD ) bằng B C
A. 90° . B. 30° .
C. 45° . D. 60° .
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCD ) .
Tính cosϕ .
1 3 2
A. cosϕ = 0 . B. cosϕ = C. cosϕ = . D. cosϕ =
2 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B , AB = a 3
và BC = a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 90 . B. 45 C. 30 . D. 60
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:
A. Góc SIA
B. Góc SBA
C. Góc SIC
D. Góc SDA
2 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3
Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) , khi đó α thỏa mãn
hệ thức nào sau đây:
2 2 2 2
A. cos α = . B. sin α = . C. sin α = . D. cos α =
8 8 4 4
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc
ABC = 600 , SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA = a 3 . Gọi α là góc giữa SA và mặt phẳng ( SCD ) . Tính tan α .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD ) bằng 600 , cosin
góc giữa MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy SA ⊥ ( ABC ) , góc BAC bằng 120° , AB
= AC
= a và
a
SA = . Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
2 3
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có= , SA 2a . Tính khoảng cách từ S đến ( ABCD )
AB a=
a 7 a 3 a 14 a 14
A. B. C. D.
2 2 3 2
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD ) .
a 78 a 78 a 78 a 78
A. B. C. D.
13 12 10 15
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh bằng a . Cho biết hai mặt bên
(SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a 2 . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBD) bằng:
a 10 a 5 a 2 a 10
A. B. C. D.
5 5 3 15
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt đáy là trung điểm H của AB . Góc tạo bởi SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
60° . Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng ( SBC ) .
a 15 a 15 a 15 3a 15
A. B. C. D.
8 2 4 8
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A và
=AB a= , BC 2a . Biết hình chiếu của B′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC và góc giữa đường thẳng CC ′ và mặt phẳng ( ABC ) bằng
60° . Tính theo a khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng ( B′AC ) .
2a 39 a 39 2a 13 a 13
A. B. C. D.
13 13 3 3
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
n2 − 3n + 5 2n +1 + 3n +1 n3 + 8 n2 + n + 2n
1) lim 2) lim 3) lim 4) lim
2n2 − 1 2n + 3n − n2 + 11n + 18 2n + 3
x3 + 8 2 x 2 + 3x + 1 x+3 1+ 2x −1
1) lim 2) lim ; 3) lim ; 4) lim ;
x→−2 x2 + 11x + 18 x →1 − x 2 + 4 x + 2 x →−3 x 2 − 9 x →0 2x
4x 3
4x − 2 3
x −1 x 2 + 11x + 30
5) lim ; 6) lim ; 7) lim ; 8) lim ;
x →0 9+ x −3 x→2 x−2 x →1 x −1 x →−5 25 − x 2
1 − x3
Câu 3. a) Tìm m để hàm số sau liên tục f ( x) = 1 − x , khi x ≠ 1 tại x = 1.
2m + 1, khi x = 1
4− x − 4+ x
b) Tìm a để hàm số y = x
, khi − 4 ≤ x ≤ 0 liên tục trên −4; 4
a + 10x , khi 0 ≤ x ≤ 4
b) Chứng minh phương trình: x3 − 15x + 1 =0 có ít nhất một nghiệm dương nhỏ hơn 1.
Câu 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2 5
y ( x + 3)
1)= 2) y = x3 − 2 x 2 + 1 3) y = x(x+2)
3
4) y sin 4 + x 2
=
2 2
7) y sin 2 x − cos 2 x 8) y = x .cos x
=
2 3
5) y cot 1 + x2
= 6) y = sin 3x
x2 + 2x + 2 n 1− 2x
2
1
9) y = y m+ 3
10)= 11) y = 12) y =
x +1 x 4x + 3 4 x − x2
Câu 6. Cho hàm số f ( x) = x2 + 5x + 4 có đồ thị (C). Tìm giao điểm của (C) với trục hoành, viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm đó.
x3 7
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1 tại điểm A 1;
3 3
x3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) = − 2 x 2 + 3x + 8 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
3
a) Biết tiếp tuyến vuông góc với d : y= x + 2023
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , đường cao SO = a 6 (với O
là tâm hình vuông ABCD ).
a. Chứng minh : BD ⊥ ( SAC ) , (SAC) ⊥ ( ABCD ) , ( MBD ) ⊥ (SAC) ( M là trung điểm SC )
c. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng ( SBN ) , với N là trung điểm của CD
e. Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Tìm thiết diện của hình chóp khi
cắt bởi ( P ) và tính diện tích thiết diện. Tính góc giữa AB và mặt phẳng ( P ) .
a. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với ( OAM )
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tam giác ABC vuông cân tại B ; AB = a .
a. Chứng minh BC vuông góc với AB′
b. Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh ( BC ′M ) vuông góc với ( ACC ′A′ )
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3
a. Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh BC vuông góc với ( SAM )
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ , đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , ∠ACB =
300
. M là trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A′ lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm
3a
H của BM . Khoảng cách từ C ′ đến mặt phẳng ( BMB′ ) bằng . Tính số đo góc tạo bởi cạnh
4
bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
………………………………………….Hết……………………………………………..