You are on page 1of 16

MÁY BIẾN ÁP LỰC BU PPTR

23/04/2013
Trang 1 của 16
NGÂM DẦU

Hướng dẫn sử dụng

Người ban hành : Hoàng Sỹ Hải Tình trạng của tài liệu : Đã công bố
Người kiểm tra : Vũ Quốc Vinh Phiên bản :B
Người phê duyệt : JanPeder Dareus Mã tài liệu : 1ZVN938360-388
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

chưa được sự đồng ý công khai.

BẢO TRÌ VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ
@ ABB 2004

1 Phạm vi trách nhiệm


Tài liệu này dùng để hướng dẫn cho nhân viên đã qua đào tạo, hoặc những người đã có kinh
nghiệm trong việc bảo trì và bảo dưỡng thiết bị điện cao thế, bao gồm việc áp dụng các quy
đinh và thực hành tốt công việc đảm bảo an toàn. Hướng dẫn này dùng để bổ sung và
không làm giảm tính cần thiết của công tác đào tạo nói trên.
2 Phạm vi áp dụng và hiệu lực

Quy trình bảo trì và xử lý sự cố máy biến áp dưới đây là các yêu cầu tối thiểu, giả thiết
trong điều kiện phụ tải bình thường và không bao gồm các trường hợp quá tải trong thời
gian dài và nhiệt độ xung quanh vượt quá 40 oC. Chúng tôi khuyến nghị nên tiến hành kiểm
tra thường xuyên hơn trong một vài tuần sau khi thiết bị chạy thử.

3 Mục tiêu
Tài liệu này áp dụng đối với công tác kiểm tra, thử nghiệm và bảo trì máy biến áp đang vận
hành, các máy biến áp dự phòng hoặc các máy biến áp được bảo quản lầu ngày trước khi lắp
đặt để duy trì chất lượng, thời gian vận hành lâu dài và không có sự cố trong quá trình vận
hành.

4 Định nghĩa
QMS: Hệ thống Quản lý Chất lượng
EMS: Hệ thống Quản lý Môi trường
OHS: Sức khỏe và An toàn Nghề nghiệp
LBU: Đơn vị Kinh doanh ở địa phương
PPTR: Máy biến áp Điện lực
: Yêu cầu về Sức khỏe và An toàn Nghề nghiệp

: Yêu cầu về chất lượng


MÁY BIẾN ÁP LỰC BU PPTR
23/04/2013
Trang 2 của 16
NGÂM DẦU

Hướng dẫn sử dụng

: Yêu cầu về môi trường

: Khuyến cáo
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

: Chú ý
trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

chưa được sự đồng ý công khai.

5 Thiết bị
@ ABB 2004

Không có

6 Nội dung

6.1 Sức khỏe và An toàn


Tuân thủ theo Hướng dẫn:
1/ Quy định về Đào tạo, Sức khỏe & An toàn Nghề nghiệp (OHS), Mã tài liệu: 2NAA000020
2/ Hướng dẫn cô lập thiết bị và Khóa - Tài liệu GI/SA-01.05A24

Tài liệu hướng dẫn này đã được ABB phê duyệt. Tài liệu trình bày các yêu cầu tối thiểu các
quy định của ABB khi tiến hành thực hiện công việc. Nếu các quy định trong nước và/hoặc
khách hàng có yêu cao hơn, thì phải tuân thủ theo các yêu cầu cao hơn đó.

6.2 Môi trường


Ngoài việc tuân thủ theo các quy chế & quy định về môi trường liên quan của chính quyền
địa phương, trưởng nhóm/ giám sát viên và nhân viên vận hành phải tuân thủ theo các yêu
cầu sau đây:
* Trước khi thực hiện công việc:
- Xác định rõ các vấn đề Môi trường có thể phát sinh trong quá trình hoạt động, đặc biệt là
sự cố dò rỉ dầu và/hoặc tràn dầu trong khi & sau khi điền dầu vào máy.
- Hiểu rõ kế hoạch, phương án xử lý trong trường hợp xảy ra sự cố môi trường, đặc biệt là
trong trường hợp dò rỉ dầu và tràn dầu.
- Đảm bảo bố trí sẵn sàng thiết bị để xử lý sự cố dầu và hóa chất tràn đổ (ví dụ: Giá nâng
hàng bị kẹt, cát, mùn cưa, giẻ rách hoặc thiết bị chuyên dụng để tránh xảy ra sự cố dầu và
hóa chất tràn đổ - các dung dịch ăn mòn….).
- Đảm bảo thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và dễ dàng tiếp cận.
- Nắm rõ cách thức sử dụng những thiết bị này.
MÁY BIẾN ÁP LỰC BU PPTR
23/04/2013
Trang 3 của 16
NGÂM DẦU

Hướng dẫn sử dụng

* Trong khi và sau khi xử lý sự cố:


- Đảm bảo thiết bị không còn bị dò rỉ dầu máy hoặc không còn có khả năng dò rỉ ra môi
trường.
* Trong trường hợp xảy ra sự cố Môi trường:
- Cần phải khoanh vùng, hạn chế tối đa ảnh hưởng đối với các khu vực khác cũng như hệ
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

thống ống cống xả nước thải.


- Nhanh chóng sử dụng các máy móc và trang thiết bị đã được chuẩn bị trước để xử lý sự cố.
chưa được sự đồng ý công khai.

- Các máy móc và trang thiết bị được sử dụng trong khi và sau khi xử lý cố môi trường
@ ABB 2004

được phân loại theo loại chất thải, đặc biệt là phân loại rác thải nguy hại.
- Thông báo cho cán bộ chuyên trách về sự cố môi trường đã xảy ra.

6.3 Hướng dẫn công việc

6.3.1 Bảo trì

Nói chung, máy biến áp là thiết bị ít phải bảo trì. Tuy nhiên, chúng tôi khuyến cáo cần theo
dõi thường xuyên máy biến áp, theo dõi những thay đổi về điều kiện làm việc. Điều này sẽ
làm thay đổi chu kỳ kiểm tra.

Khách hàng phải xác nhận lịch kiểm tra và bảo trì do chính khách hàng đưa ra, dựa trên
khuyến nghị của ABB. Đội ngũ bảo trì của khách hàng phải tuân thủ chặt chẽ lịch trình này

Máy biến áp không đóng điện và máy biến áp được bảo quản lâu dài sẽ không yêu cầu tiến
hành bảo trì toàn bộ các hạng mục công việc mô tả ở đây.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 4 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Đối tượng Mục kiểm tra Thời gian Lưu ý


Năm Tháng
Thân máy chính 3
Bình dầu phụ 3
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Thiết bị làm mát 3


chưa được sự đồng ý công khai.

Đường ống 3 Nếu có


Độ kín của dầu Sứ cách điện
@ ABB 2004

3
Nắp bịt đầu cáp 3 Nếu có
Hộp cáp 3 Nếu có
Rơ le hơi (Buchholz Relay) 3
Van 3 Nếu có
Màu của hạt hút ẩm silicagel 3
Mức dầu của cốc dầu bên dưới bình hút 3
Bình hút ẩm
ẩm
Ống thông gió 3

.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 5 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Đối tượng Mục kiểm tra Thời gian Lưu ý


Năm Tháng
Bảo vệ chống Sơn 3
ăn mòn Các phần ống thép 3
Sứ 3 Nếu có
Các phụ kiện 3
Vệ sinh Các thiết bị hiển thị 3
Nắp máy 3
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Quạt làm mát 3 Nếu có


Thiết bị làm Hoạt động của các quạt làm mát và bơm (nếu có) 3
chưa được sự đồng ý công khai.

mát
Thiết bị giám
@ ABB 2004

sát hệ thống Kiểm tra chức năng hoạt động 1


làm mát
Mức dầu trong bình dầu phụ thân máy chính/ và
1
bình dầu phụ của bộ OLTC ( nếu có)
Thân máy chính 1
Sứ 1
Mức dầu Hộp cáp (nếu có) 1
Hốc cắm các can nhiệt Bằng cách các can nhiệt
1 và kiểm tra mức dầu bên
trong các hốc
Nắp bịt đầu cáp 1 Nếu có
Thân máy chính 1 Tháo lỏng các vít xả khí
Thiết bị làm mát 1 cho tới khi dầu trào ra,
Thiết bị thông Hê thống đường ống 1 sau đó xoáy chặt đầu bịt
gió Sứ 1 lại.
Rơ le hơi 1
Nắp bịt đầu cáp 1 Nếu có
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 6 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Đối tượng Mục kiểm tra Thời gian Lưu ý


Năm Tháng
Tất cả các bộ phận làm bằng kim loại 1
Thân máy chính 1
Động cơ (nếu có) 1
Thiết bị nối đất Các điểm đánh dấu 1 Nếu có
Bộ chống sét van 1 Nếu có
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Tủ điều khiển 1
Cáp điều khiển 1
chưa được sự đồng ý công khai.

Hướng mũi tên trên Rơle Hơi Trong giai đoạn lắp đặt
Phao 1
@ ABB 2004

Rơ le hơi Tiếp điểm 1


Van lấy mẫu khí 1 Nếu có
Kiểm tra hoạt động đúng chức năng
Cài đặt các giá trị nhiệt độ 1 Xem thông số kỹ thuật
yêu câu
Đồng hồ đo nhiệt độ Vị trí giá trị lớn nhất của kim báo 1 Ghi lại nhiệt độ tối đa và
cài đặt lại
Kiểm tra hoạt động đúng chức năng 1 Xem dữ liệu kỹ thuật
Cài đặt tiếp điểm Trong giai đoạn lắp đặt
Chỉ báo mức dầu Kiểm tra hoạt động đúng chức năng 1
Các kết nối 1
Bộ điều áp dưới tải Xem hướng dẫn của nhà
(OLTC) sản xuất
Xem Hướng dẫn của Nhà
Rơ le bảo vệ OLTC
sản xuất
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 7 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Đối tượng Mục kiểm tra Thời gian Lưu ý


Năm Tháng
Chuyển tất cả các nấc, đảm bảo chắc chắn
các nấc chuyển đều tốt ( tối thiểu 25 lần) để 1
Bộ điều áp không tải làm sạch các tiếp điểm có thể bị oxy hóa
ngăn ngừa sự tích tụ khí và có thể là kết
quả của sự phóng điện.
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Bộ điều khiển nhiệt độ Kiểm tra hoạt động đúng chức năng 1
Nhiệt kế điện trở
chưa được sự đồng ý công khai.

Kiểm tra hoạt động đúng chức năng 1


@ ABB 2004

Van an toàn
Kiểm tra hoạt động đúng chức năng 1
Cáp điều khiển Kiểm tra bằng đồng hồ đo
MEGGER với điện áp 1
Điện trở cách điện 1
kV DC và yêu cầu điện áp
tối thiểu là 10 M ohm.
Kiểm tra lại đấu nối 1
Điện áp đánh thủng dầu (BDV) 1
Hàm lượng nước 1
Hàm lượng bẩn 1
Sức căng bề mặt 1
Thí nghiệm dầu Thí nghiệm phân tích khí
hòa tan trong dầu (DGA)
Khí hòa tan trong dầu (DGA) 1 phải được thực hiện vào
tháng vận hành đầu tiên
của máy biến áp sau đó
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 8 của 16
Hướng dẫn sử dụng

lặp lại việc thí nghiệm


này định kỳ hàng năm

Đo điện trở cách điện 1


Thí nghiệm điện Đo điện trở cuộn dây 1
Đo tỷ số biến áp 1
Đối tượng Mục kiểm tra Thời gian Lưu ý
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

Năm Tháng
trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Xem bản vẽ bố trí "Vị trí


chưa được sự đồng ý công khai.

Thiết bị đóng cắt Tại vị trí hoạt động Như yêu cầu các thiết bị đóng mở"
(nếu được cung cấp)
@ ABB 2004

Cực tính Trong khi lắp đặt


Tỷ lệ Trong khi lắp đặt
Máy biến dòng
Ngắn mạch Nếu có
1
Kiểm tra kết nối và chức năng cho các thiết
Tủ điều khiển 1
bị bảo vệ

Chú ý:

Đối với máy biến áp đã được lắp đặt và điền đầu hoàn chỉnh nhưng được giữ trong trình trạng dự phòng, các yêu cầu trên
vẫn được áp dụng và các bộ phận sấy trong các tủ điều kiện vẫn phải được giữ tròng tình trạng hoạt động tốt.

Trong trường hợp máy biến áp được giữ trong tình trạng dự phòng trên 06 tháng, trước khi đóng điện lại phải yêu cầ thí
nghiệm lại dầu và điện trở cách điện giữa các bối dây & giữa các bối dây và vỏ máy
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 9 của 16
Hướng dẫn sử dụng

6.3.2 Xử lý sự cố

Các thiết bị bảo vệ và giám Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
sát
Không đủ thông khí. Nhiệt Kiểm tra nhiệt độ mội trường tại
độ môi trường quá cao nơi đặt máy biến áp. Xem xét việc
lắp đặt quạt làm mát.
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Hệ thống làm mát không đủ -


Bật quạt hoặc thiết bị làm mát.
Kiểm tra vị trí van tiết lưu.
-
chưa được sự đồng ý công khai.

- Vệ sinh thiết bị làm mát.


@ ABB 2004

Máy biến áp bị quá tải. Xem xét việc giảm tải hoặc lắp
máy biến áp có công suất định
- Nhiệt kế điện trở mức cao hơn.
- Bộ điều khiển nhiệt độ - Nhiệt độ dầu Lượng dầu, nước, hoặc khí Kiểm tra lượng dầu, nước, hoặc
- Đồng hồ đo nhiệt độ bối và/hoặc cuộn dây tuần hoàn giảm. khí tuần hoàn.
dây, đồng hồ đo nhiệt độ quá cao. Nhiệt độ dầu quá cao. Giảm tải.
dầu(WTI và OTI)
Điều chỉnh sai nhiệt độ. - Điều chỉnh nhiệt độ đang bị
sai.
- Cài đặt đồng hồ đo nhiệt độ
bằng
- Làm các phép đo so sánh.
- Kiểm tra kết nối điện và cơ cấu
đóng căt
- Kiểm tra máy biến áp dòng và
đồng hồ đo nhiệt.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 10 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Các thiết bị bảo Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
vệ và giám sát
Báo động mức dầu Báo sai mức dầu. Kiểm tra mức dầu và chỉnh lại.
cao
Đồng hồ chỉ thị
Báo động mức dầu Không đủ dầu Kiểm tra độ kín của máy biến áp
-
mức dầu(OLI)
thấp Kiểm tra mức dầu thực điền vào máy
-
biến áp
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

Áp suất trong thân Van giữa thân máy chính và bình dầu phụ Kiểm tra và mở van
chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi
trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Van an toàn tác máy chính quá cao đóng


đống (PRD) Phóng điện bên trong thân máy chính Tiến hành phân tích khí hòa tan trong dầu
chưa được sự đồng ý công khai.

(DGA). Liên hệ ABB.


Không có nguồn cấp tại Áp tomats bảo vệ Kiểm tra nguồn cấp
@ ABB 2004

động cơ (MPS).
MPS không ở vị trí hoạt động. Bật MPS.
Bộ Contator K1 hoặc K2 không hoạt động Kiểm tra nguồn cấp và thay thế K1, K2
hoặc bị kẹt. nếu cầu
Bộ đóng cắt hãm hoặc K3 tác động Kiểm tra nguồn cấp và thay thế K3 nếu
cần
Bộ phận truyền Hở mạch cấp nguồn cho động cơ Sửa lại.
Bộ truyền động không thể vận hành OLTC không chuyển hoàn toàn vị trí và Kiểm tra thứ tự pha của nguồn cấp
OLTC bằng điện. MPS ngắt.

MPS ngắt trong khi Nút ấn khẩn cấp bị nhấn xuống hoặc bị Sửa hoặc thay thế nếu cần.
vận hành bộ phận kẹt.
truyền động. Dùng tay quay để kiểm tra độ cứng của
Dòng điện động cơ vượt quá giá trị cài đặt bộ phận truyền động.Nếu nghi ngờ có lỗi
do quá tải hoặc hỏng pha. cơ khí trong OLTC, liên hệ ABB.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 11 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Các thiết bị bảo Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
vệ và giám sát
Rò rỉ trong đường ống bình hút ẩm Kiểm tra độ kín của đường ống bình
Các hạt gel Silica
Bình hút ẩm hút ẩm và thay các hạt Silica
phía trên đổi màu
nếu cần.
Điện trở cách điện Lỗi nối đất. Thiếu hụt dầu. Liên hệ ABB.
thấp.
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

Điện áp sơ cấp. Không có điện áp sơ Kiểm tra lắp đặt và nối với các dụng
trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

cấp. cụ điện.
chưa được sự đồng ý công khai.

Điện áp thứ cấp Bộ điều áp đặt không đúng vị trí hoặc Thay vị trí và kết nối.
Không có
vượt ngưỡng các điểm tiếp xúc không tốt
@ ABB 2004

Cuộn dây bị đứt. Liên hệ ABB.


Cầu chì bị đứt Thay cầu chì.
Các điểm tiếp xúc không tốt ở một Kiểm tra kết nối. Kiểm tra lắp đặt
trong các pha.
Điện áp không Cuộn dây bị đứt Liên hệ ABB.
Không có đồng bộ ở phía thứ Lắp đặt thấp áp. Tải không đồng bộ ở Kiểm tra thấp áp.
cấp. phía thứ cấp.
Không có điện áp ở một trong các pha ở Kiểm tra lại đấu nối
phía sơ cấp.
Ngắn mạch trong hệ thống phía thứ cấp. Kiểm tra và loại bỏ các sự cố trong hệ
Rơ le quá dòng bị
Rơ le quá dòng. thống.
ngắt
Cuộn dây bị đứt. Liên hệ ABB.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 12 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Các thiết bị bảo Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
vệ và giám sát
Rơ le so lệch tác Sự cố trong máy biến áp. Liên hệ ABB.
Rơ le so lệch.
động Các biến dòng cấp cho wle bị sự cố Kiểm tra máy biến áp dòng.
Sự cố các cáp tín hiệu, hoặc cài đặt các Kiểm tra cài đặt. Kiểm tra đồng hồ đo
thiết bị bảo vệ chưa đúng
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

nhiệt.
trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

Cảm biến Pt100 cấp cho tín hiệu nhiệt Kiểm tra cảm biến hoặc nhiệt kế điện
chưa được sự đồng ý công khai.

Tín hiệu giả trong


Không có độ bị lỗi tử.
quá trình hoạt động
@ ABB 2004

Rơle thời gian hoạt động sai Kiểm tra lại Rơ le thời gian
Ngắn mạch trong hệ thống điều khiển Loại bỏ sự cố trong hệ thống điều
bên phía thứ cấp khiển.
Nhiệt độ vận hành Tăng nhiệt tại các điểm tiếp xúc, do đấu Vệ sinh các điểm tiếp xúc và siết chặt
tăng bất thường nối không tốt. lại.
Không có
bằng các phép đo Tăng nhiệt tại các cáp điều khiển Cáp có kích thước nhỏ hơn quy định.
bức xạ trực tiếp
Có điện áp khi đo Sự cố nối đất Loại bỏ sự cố.
Không có
với đất.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 13 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Các thiết bị bảo Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
vệ và giám sát
Điện áp cấp cao hơn điện áp định Giảm điện áp về điện áp định mức, Siết
mức. Các thiết bị lắp vào máy biến chặt lại các phần liên kết
Không có Độ ồn cao áp chưa được vặn chặt.
Cộng hưởng âm từ tường ngăn, các Lắp các tấm cách âm.
thiết bị xung quanh. Đặt máy biến áp không song song với
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

tường. Lắp đặt các tấm giảm chấn bên


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

dưới máy biến áp.


chưa được sự đồng ý công khai.

Ngắt nguồn máy biến áp.


Nếu khí thu được là khí dễ cháy, tiến
@ ABB 2004

Phát sinh khí do qua nhiệt tại chỗ hành phân tích khí hòa tan (DGA). Liên
Báo động rơ le hơi
hệ ABB.
Xả khí cho Rơ le hơi, đảm bảo chắc chắn
Có khí do nạp dầu không đầy rằng không còn khí trong Rơle hơi
Rơ le hơi
Tiến hành phân tích khí hòa tan trong dầu
Phóng điện bên trong máy biến áp (DGA). Liên hệ ABB.
Mức dầu quá thấp. Điều chỉnh mức dầu và khắc phục rò rỉ.
Ngắt rơ le hơi.
Chỉ được phép hàn trên máy biến áp nếu
máy biến áp đã được nạp đầy dầu/khí trơ
(ni tơ).
Bộ chỉnh điện áp Bộ chỉnh áp dưới Hoạt động của bộ chỉnh áp gặp sự Kiểm tra bộ chỉnh áp, khóa liên động, và
dưới tải (OLTC) tải không ngắt sau cố. mạch điều khiển.
khi chuyển nấc
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 14 của 16
Hướng dẫn sử dụng

Các thiết bị bảo Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Giải pháp
vệ và giám sát
Rơ le áp suất bảo Kiểm tra/sửa chữa bộ chỉnh áp.
Rơ le áp suất cho
vệ bộ OLTC tác Áp suất tăng đột biến trong bộ OLTC
OLTC
động
Đầu cốt đấu nối Các điểm đấu nối Vệ sinh và siết chặt lại các điểm tiếp
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi

Các điểm kết nối kém


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

trên Sứ bị bạc màu xúc hoặc thay thế nếu cần thiết.
Điện áp đánh thủng
chưa được sự đồng ý công khai.

Rò rỉ dầu Sửa chữa và xử lý nếu cần thiết


của dầu cách điện Thay các hạt Silica và tuần hoàn lại
@ ABB 2004

Dầu máy biến áp quá thấp dầu nếu cần thiết


Các hạt Silica ẩm/bão hòa
Hàm lượng nước
quá cao
Quá dòng do phát tia lửa điện bên Vệ sinh các tiếp điểm, kiểm tra lại đấu
Hệ thống tiếp địa bị
Nối đất ngoài. nối và các điểm tiếp xúc.
đứt
Các điểm nối đất riêng lẻ bị đứt

CHÚ Ý: Liên hệ chuyên gia của ABB trước khi kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa các bộ phận quan trọng.
MÁY BIẾN ÁP NGÂM DẦU BU PPTR
23/04/2013
Trang 15 của 16
Hướng dẫn sử dụng

GIÁ TRỊ QUY ĐỔI HỮU ÍCH VÀ CÔNG THỨC

1 tấn = 1.000 kg = 2.240 lbs


1 m3 = 1.000 lít = 264 ga lông Mỹ = 220 ga lông Anh
1 lít = 1.000 cm3 = 1 dm3
1 kPa = 10 millibar = 7.5 Torr
Chúng tôi bảo lưu toàn bộ các quyền và thông tin

chép, sử dụng hoặc tiết lộ cho các bên thứ ba khi


trong tài liệu này. Tuyệt đối nghiêm cấm sao

1 Torr = 1 mm Thủy ngân = 0,133 kPa = 1,33 millibar


1 Mpa = 1.000 kPa = 10,2 kgf/cm2 = 145 psi
chưa được sự đồng ý công khai.

1 psi = 6,90 kPa = 0,07 kgf/cm2


@ ABB 2004

1 atmosphere = 101,3 kPa = 1,03 kgf/cm2 = 14,7 psi


1 m3/giây = 2.120 cfm 1 lít/giây = 13,2 ga lông Anh/phút

1 lít dầu khoáng dùng cho máy biến áp nặng 0,89 kg ở 20º C.

1.000 lít dầu máy biến áp sẽ giãn nở thêm 6,5 lít khi nhiệt độ tăng thêm 10ºC
1 mét dầu máy biến áp sẽ tác dụng 8,73 kPa
Thể tích bể hình trụ tính theo lít = đường kính (m) x đường kính (m) x chiều dài (m) x 785
MÁY BIẾN ÁP LBU BU PPTR
23/04/2013
Trang 16 của 16
Hướng dẫn LBU

7 Tài liệu tham khảo


Số Tài liệu Tài liệu
1ZVN 460100-D Bảo trì và xử lý sự cố

8 Các phiên bản


Mục sửa đổi Ngày sửa đổi Nội dung sửa đổi
Phiên bản này dành cho QUY TRÌNH BẢO
A 2000-09-18 DƯỠNG NGOÀI CÔNG TRƯỜNG VÀ NỘI
BỘ
Thay đổi đối thành BẢO TRÌ VÀ XỬ LÝ SỰ
B 23/04/2013
CỐ

You might also like