You are on page 1of 89

KHOA Y

BỘ MÔN SINH LÝ

SINH LÝ THẬN TIẾT NIỆU

Giảng viên: ThS.BS. Trần Châu Mỹ Thanh


Email: trancmythanh@dtu.edu.vn
Thời gian: 6 giờ

SINH LÝ 2 – PGY301 1
NỘI DUNG BÀI HỌC
1 Đại cương

2 Đặc điểm cấu trúc – chức năng của thận

3 Chức năng tạo nước tiểu của thận

4 Thăm dò chức năng thận


5 Chức năng nội tiết của thận

6 Ứng dụng thận nhân tạo


MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể:
• Mô tả được cấu tạo nephron, mạch máu - thần kinh
1 thận, tổ chức cạnh cầu thận.
• Phân tích được sự lọc ở tiểu cầu thận: màng lọc, dịch
lọc, động lực học, các yếu tố ảnh hưởng và sự điều hoà
2 mức lọc.
• Trình bày được hiện tượng tái hấp thu và bài tiết từng
3 phần ống thận

• Trình bày được chức năng nội tiết của thận


4

• Ứng dụng thận nhân tạo trên lâm sàng


5
1. ĐẠI CƯƠNG

Cấu trúc chung của thận và hệ tiết niệu


1. ĐẠI CƯƠNG
1. ĐẠI CƯƠNG
CHỨC NĂNG
THẬN

Tạo nước tiểu Nội tiết


o ĐH cân bằng nước và điện o Renin tham gia điều hòa HA
giải o Erythropoietin!sản sinh
o ĐH cân bằng acid – base hồng cầu
o ĐH áp suất thẩm thấu và thể o Calcitriol (vitamin D) điều
tích dịch ngoại bào hòa CH canxi và phospho
o Bài xuất các sản phẩm
chuyển hóa và các chất độc
ra khỏi cơ thể.
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1. Đơn vị thận (Nephron)

NEPHRON

Cầu thận Ống thận

Nang Bowman Ống lượn gần

Mạng mao Quai Henle


mạch cầu thận
Ống lượn xa

Ống lượn góp


2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1. Đơn vị thận (Nephron)
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.1. Đơn vị thận (Nephron)
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2. Mạch máu thận
"ĐM chủ
"Động mạch thận
"Tiểu động mạch đến.
"Tiểu động mạch đi
Thận có hai mạng mao mạch nối tiếp.
+ Mạng thứ nhất nằm giữa tiểu ĐM
đến và tiểu ĐM đi (cuộn mao mạch
nằm trong bao Bowman).
+ Mạng thứ hai xuất phát từ tiểu ĐM
đi, tạo mạng mao mạch bao quanh các
ống thận.
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2. Mạch máu thận
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.2. Mạch máu thận
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.3. Cấp máu cho thận

Mỗi phút có khoảng 1200 ml máu tới thận.


Lúc nghỉ ngơi, lưu lượng máu thận chiếm khoảng 20%
lưu lượng tim.
- Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho thận.
- Đảm bảo quá trình lọc nhằm đào thải các sản phẩm
chuyển hoá.
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.4. Thần kinh chi phối thận
#Thần kinh giao cảm chi phối tiểu động mạch đến, tổ chức cạnh cầu
thận, ống lượn gần, ống lượn xa.
Chức năng:
$Co tiểu động mạch đến ! giảm RBF
$Kích thích receptor β1 của tổ chức cạnh cầu thận ! Tăng tiết
renin.
$Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận.
#Thần kinh phó giao cảm tác dụng ít.
2. CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG CỦA THẬN
2.5. Tổ chức cạnh cầu thận

Macula densa

Có vai trò quá trình hình thành hệ RAA để điều hòa huyết áp.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN

Chức năng
tạo nước tiểu
của thận

1 2 3 4
Quá trình Quá trình Quá trình Quá trình
lọc tái hấp thu bài tiết bài xuất
Filtration Reabsorption Secretion Excretion
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
A B

C D
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Màng lọc cầu thận
Cấu tạo màng lọc gồm 3 lớp:
-Tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận
(Endothelium of capillary) 160 Ao
-Màng đáy mao mạch ( Basement membrane) 110 Ao
-Tế bào có chân của bao Bowman
(Epithethial cells – Podocytes) 70 Ao
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
TBMN – Thin basement membrane nephropathy
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Tính thấm của màng lọc cầu thận

Hệ số khuếch tán (DC - Diffusion coefficient) là tỷ số giữa nồng


độ của một chất trong dịch lọc với nồng độ chất đó trong huyết
tương.
Tính thấm phụ thuộc vào kích thước, hình dạng và điện tích
của phân tử chất đó.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Tính thấm của màng lọc cầu thận
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Tính thấm của màng lọc cầu thận
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Cơ chế lọc qua màng lọc cầu thận

Nước tiểu trong bao Bowman được hình thành nhờ quá trình lọc
huyết tương ở tiểu cầu thận
Cơ chế thụ động, phụ thuộc sự chênh lệch áp suất bên trong mao
mạch cầu thận và nang Bowman.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Cơ chế lọc qua màng lọc cầu thận
# Áp suất trong mạch máu:
- Áp suất thủy tĩnh (PH) đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi mạch.
- Áp suất keo của huyết tương (PK) giữ chất hòa tan và nước
# Áp suất trong bao Bowman:
- Áp suất keo của bao Bowman (PKB) kéo nước vào bao Bowman.
- Áp suất thủy tĩnh của bao Bowman (PB) cản nước và chất hòa tan.
# Áp suất lọc hữu hiệu (PL) đẩy dịch qua màng lọc cầu thận
PL = PH – (PK + PB)
Quá trình lọc xảy ra khi PL > 0 hay PH > PK + PB
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc

18 mmHg

32 mmHg

60 mmHg
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Tốc độ lọc cầu thận (glomerular filtration rate - GFR)
Là lượng dịch lọc cầu thận được lọc trong 1 phút ở toàn bộ cầu thận
cả 2 thận 1.200ml máu

650 ml huyết tương


125 ml/phút

125 ml dịch lọc cầu thận

Tốc độ lọc cầu thận


3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ lọc cầu thận

$ Tăng áp suất thuỷ tĩnh bao Bowman => Giảm GFR.

$ Tăng áp suất keo mao mạch tiểu cầu thận => Giảm GFR.

$ Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch tiểu cầu thận => Tăng GFR.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ lọc cầu thận

Yếu tố nào tác động đến ASTT của mao mạch cầu thận
sẽ ảnh hưởng đến lưu lượng lọc.

# Lưu lượng máu đến thận

# Ảnh hưởng co tiểu động mạch đến

# Ảnh hưởng co tiểu động mạch đi


3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Lưu lượng máu thận
% Lưu lượng máu tới thận ↗, làm ↗ ASTT mao mạch
cầu thận → Tăng lưu lượng lọc.
% Lưu lượng máu thận phụ thuộc HA động mạch vòng
đại tuần hoàn, có nghĩa là phụ thuộc :
+ Thể tích máu toàn thân
+ Hoạt động của tim.
% Nếu mất máu hoặc suy tuần hoàn, HA toàn thân thấp
→ HA động mạch thận thấp làm áp suất lọc giảm,
→ thận lọc ít hoặc vô niệu nếu AS lọc = 0.
Ngược lại, HA ↗ cao thì lượng nước tiểu cũng ↗
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến
- Co tiểu ĐM đến! giảm lượng máu đến thận + giảm AS
trong mao mạch cầu thận ! giảm lưu lượng lọc.
- Giãn tiểu ĐM đến gây tác dụng ngược lại.

Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đến với GFR và RBF
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi
% Co tiểu ĐM đi cản trở máu ra khỏi mao mạch
→ ↗ ASMM cầu thận.
% Co nhẹ → ↗ áp suất lọc.
% Co mạnh: áp suất keo ↗ ! lưu lượng lọc giảm mặc
dù áp suất trong mao mạch thận vẫn cao.

Ảnh hưởng của co tiểu động mạch đi với GFR và RBF


3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Các yếu tố làm giảm GFR
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Điều hoà mức lọc tiểu cầu thận
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Điều hoà mức lọc tiểu cầu thận
GFR luôn tương đối hằng định trước sự dao động của
huyết áp động mạch là nhờ vào quá trình tự điều hoà
(autoreglulation).
Có 2 cơ chế:
+ Cơ chế điều hoà ngược cầu ống (tubuloglomerular
feedback mechanism)
+ Cơ chế co cơ trơn thành tiểu động mạch đến
(myogenic mechanism).
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc

Tubuloglomerular Feedback
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Myogenic mechanism
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
ĐH lưu lượng lọc cầu thận và lưu lượng máu qua thận

Aliskiren
Rasilez

Captopril
Enalapril
Lisnopril

Spinolacton
Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
ĐH lưu lượng lọc cầu thận và lưu lượng máu qua thận
Thần kinh giao cảm: kích thích mạnh ! co tiểu ĐM đến ! giảm
RBF và GFR ! lưu lượng lọc có thể = 0.
Kích thích kéo dài ! lưu lượng lọc trở về bình thường.
Hormon
Adrenalin, noradrenalin, angiotensin II gây co mạch.
Khi mất máu ! giảm lưu lượng máu tới thận, giữ nước.
Prostagladin PGE2 và prostacyclin PGI2 ! tăng lưu lượng máu do
giãn tiểu ĐM đi và đến
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.1. Quá trình lọc
Kết quả của quá trình lọc cầu thận
- Nước tiểu đầu: Không có các chất có phân tử lượng > 80.000,
không có các thành phần hữu hình của máu.
- Dịch lọc đẳng trương so với huyết tương và có pH = pH của
huyết tương.
- Các protein phân tử lượng thấp có thể đi qua màng lọc, nhưng
rất ít).
- Nồng độ ion clo và bicarbonat (HCO3- ) cao hơn 5% so với
huyết tương để giữ cân bằng về điện tích (cân bằng Donnan).
Bình thường, lượng dịch được lọc là 170 – 180 lít/ngày.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Cấu tạo:
&Chứa nhiều ty lạp thể

&Trên màng tế bào nhiều protein mang


&Màng tế bào lòng ống có bờ bàn chải ! tăng diện tích

tiếp xúc lên 20 lần.


' Khả năng tái hấp thu rất mạnh
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu Na+

67%
Na+
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu glucose
Được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần theo cơ
chế vận chuyển chủ động thứ phát cùng Na+.

180mg/100ml
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu glucose
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu protein và acid amin
% Acid amin được tái hấp thu theo hình thức chủ động
thứ phát cùng với Na+.
% Protein tái hấp thu theo hình thức ẩm bào.

$ Viêm cầu thận cấp

$ Hội chứng thận hư


Protein niệu
$ Đái tháo đường
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu protein và acid amin
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu Cl- và Ure
Tái hấp thu Na+

Dịch lọc âm tính Tái hấp thu nước

Nồng độ Cl- Nồng độ ure


dịch lọc tăng dịch lọc tăng

THT thụ động Cl- THT thụ động Ure


(65%) (50%)
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu nước

# Ống lượn gần có khả năng hấp thu nước rất tốt.

& Na+ và glucose được tái hấp thu ! Nước được THT.

& Tế bào biểu mô ống lượn gần có tính thấm với nước mạnh

' Khoảng 65% lượng nước được THT (= 117 lít/24h)


3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu HCO3- và bài tiết H+
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
Tái hấp thu K+ và Ca2+
65% K+ trong dịch lọc được tái hấp thu.

65% Ca2+ trong dịch lọc được tái hấp thu qua 2 cơ chế:

$ Thụ động qua khoảng kẽ giữa các tế bào cùng nước

$ Chủ động nguyên phát qua bờ đáy nhờ bơm Ca2+ và

khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải.


3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
DỊCH ĐỔ VÀO QUAI HENLE
Glucose không còn
Protein rất ít (vết)
Na+, K+ và Cl- còn khoảng 35%
Ure còn khoảng 50%
Nước 63 lít
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở quai Henle
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Biểu mô không có bờ bàn chải.
Bào tương có nhiều ty lạp thể.
Màng tế bào có nhiều protein mang, nhiều bơm Na+/K+,
bơm H+.
' TB ống lượn xa vận chuyển chủ động mạnh.
DỊCH ĐỔ VÀO ỐNG LƯỢN XA:
- Các ion còn khoảng 10% 36 lít/24h
- Là dịch nhược trương (100 mOsm/L)
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Tái hấp thu Na+, Cl-, bài tiết K+
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Tái hấp thu nước

Ống lượn xa tái hấp thu nước rất mạnh do:


$ Dịch trong ống rất nhược trương
$ Tái hấp thu Na+ mạnh nhờ aldosteron
$ ADH (Anti Diuretic hormon)
Nước được tái hấp thu 18 lít/24h
Nước tái hấp thu nhiều hơn Na+ nên dịch đổ vào ống góp
là dịch đẳng trương.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Tái hấp thu HCO3- và bài tiết H+
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Bài tiết NH3
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống góp
Biểu mô không có bờ bàn chải.
Bào tương có nhiều ty lạp thể.
Màng tế bào có nhiều protein mang
DỊCH ĐỔ VÀO ỐNG GÓP
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)

18 lít/24h
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống góp
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
Tái hấp thu và bài tiết ở ống góp
Ống góp tái hấp thu nước rất mạnh vì:
Ống góp chạy trong vùng tủy rất ưu trương
Có sự hỗ trợ của ADH 16,5 lít/
Tái hấp thu Na+, Cl- và bài tiết K+
24h
Na+ tái hấp thu 4,4%; Cl- tái hấp thu 4,1%
K+ bài tiết 2%
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.3. Rối loạn chức năng bài tiết nước tiểu
Viêm cầu thận cấp
%Rối loạn phản ứng miễn dịch gây ra.
%95% xuất hiện sau một nhiễm khuẩn từ 1 - 3 tuần.
%Do phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể , làm thay đổi tính
thấm chọn lọc của màng lọc cầu thận
! protein, hồng cầu, bạch cầu đều có thể qua được màng lọc cầu thận
ra ngoài theo nước tiểu.
Biểu hiện: tiểu máu nguồn gốc từ cầu thận, trụ hồng cầu trong nước
tiểu, suy thận giảm GFR hay thiểu niệu, giữ muối
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.3. Rối loạn chức năng bài tiết nước tiểu
Viêm cầu thận mạn

Tổn thương màng lọc cầu thận giống viêm cầu thận cấp tính.

Màng lọc dần dần trở nên dày do các tổ chức sợi xâm lấn

! giảm lọc ! rối loạn điện giải và ứ đọng các sản phẩm

chuyển hoá.
3. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
3.3. Rối loạn chức năng bài tiết nước tiểu
Hội chứng thận hư
Giảm hoặc mất điện tích âm của màng lọc cầu thận

! albumin qua được màng lọc một cách dễ dàng.

' Albumin huyết tương thoát ra nước tiểu.

Bệnh thường xảy ra ở trẻ em hoặc những người trẻ.


4. THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
4.1. Độ thanh thải (Clearance)

Độ thanh thải (Clearance) của một chất X là thể tích

huyết tương được thận lọc trong một phút.

!"#
C= $
ml/phút
4. THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
4.2. Độ thanh thải Inulin
4. THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
4.3. Độ thanh thải Creatinin
4. THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
4.4. Độ thanh thải PAH
4. THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN
4.5. Các chất lợi niệu và cơ chế tác dụng

- Nước
- Các chất thẩm thấu tích cực: mannitol hay glucose
- Cồn ethylic và các loại thuốc mê, thuốc tê, thuốc ngủ
- Caffein và theophyllin
- Thuốc ức chế aldosterone như Spinolactone
5. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN

Thận có chức năng nội tiết:

%Renin để điều hòa huyết áp.

%Erythropoietin kích thích tủy xương sinh hồng cầu.

%Tạo hoạt tính vit D điều hòa canxi và phospho trong cơ thể
5. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN
5.1. Thận tiết Renin để điều hòa huyết áp
Thận điều hòa huyết áp qua hệ thống RAA
Angiotensin II tác dụng:
" Co mạch
" Gây cảm giác khát
" Tăng tiết ADH
" Tăng tiết Aldosteron
' Co mạch & tăng V
máu ' Tăng huyết áp
5. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN
5.2. Thận bài tiết Erythropoietin để tăng hồng cầu
Thận tham gia điều hòa sinh sản hồng cầu nhờ Erythropoietin.
5. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN
5.3. Tham gia tạo hoạt tính của vitamin D
6. THẬN NHÂN TẠO

Dùng để điều trị suy thận.


Nguyên tắc: Máu từ cơ thể được dẫn vào một hệ thống lọc đặc biệt
gọi là dialyser hoặc “thận nhân tạo”. ! Máu được lọc để lấy ra các
chất phế thải ure, creatinine ! Máu đưa trở lại cơ thể.
THANK YOU

You might also like